intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2015-2016 môn Sinh học lớp 12 (Mã đề thi 201) - Trường THPT Thông Nguyên

Chia sẻ: Dinhtuan Dinhtuan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

87
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh lớp 12 đề chính thức của "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2015-2016 môn Sinh học lớp 12 (Mã đề thi 201)" do Trường THPT Thông Nguyên biên soạn. Đề thi gồm có 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2015-2016 môn Sinh học lớp 12 (Mã đề thi 201) - Trường THPT Thông Nguyên

  1. SỞ GD&ĐT HA GIANG ̀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HOC KY I ̣ ̀ TRƯƠNG THPT THÔNG NGUYÊN ̀ NĂM HOC 2015 ­ 2016 ̣ MÔN: SINH HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC LỚP 12 – GIÁO DỤC TRUNG HỌC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 04 trang Gồm 40 câu trắc nghiệm) Mã đề: 201                                                                  Họ, tên thí sinh:……………………………………………………… Số báo danh:…………………………………………………………. Mỗi câu có 04 phương án trả lời sẵn A; B; C; D. Thí sinh chỉ chọn một phương án được cho là  đúng nhất. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm. Câu 1: Ở đậu Hà lan, cho đậu hạt vàng, thân cao giao phấn với hạt xanh, thân thấp. F1 thu được  100% hạt vàng, thân cao. Cho F1 tự thụ phấn, kiểu hình hạt xanh, thân thấp thu được chiếm bao  nhiêu? Biết rằng mỗi tính trạng do 1 gen quy định phân bố trên mỗi NST khác nhau. A. 6,25%. B. 25%. C. 3,125%. D. 12,5%. Câu 2: Bạn  nhận được  một  phân  tử  axit  nuclêic  nhưng bạn không biết là ADN hay  ARN. Bạn dự đoán là ADN. Bạn phân tích thành phần nuclêôtit của phân tử đó. Thành phần  nuclêôtit nào sau sau đây khẳng định dự đoán của bạn là đúng? A. Ađênin 38% ­ Xitôzin 12% ­ Guanin 12% ­ Uraxin38% B. Ađênin 12% ­ Xitôzin 12% ­ Guanin 38% ­ Uraxin 38% C. Adenin 22% ­ Xitôzin 32% ­ Guanin 17% ­ Uraxin 29% D. Ađênin 22% ­ Xitôzin 28% ­ Guanin 28% ­ Timin 22% DE Câu 3: Ở một loài sinh vật có kiểu gen AaBb , theo lý thuyết loài này giảm phân tạo được tối  de đa bao nhiêu giao tử, biết không xảy ra đột biến: A. 16. B. 4. C. 8. D. 32. Câu 4: Cho các khâu sau:  1. Trộn 2 loại ADN với nhau và cho tiếp xúc với enzim ligaza để tạo ADN tái tổ hợp  2. Tách thể truyền (plasmit) và gen cần chuyển ra khỏi tế bào  3. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận  4. Xử lý plasmit và ADN chứa gen cần chuyển bằng cùng một enzim cắt giới hạn  5. Chọn lọc dòng tế bào có ADN tái tổ hợp  Trình tự các bước trong kỹ thuật di truyền là: A. 2,4,3,5,1 B. 2,4,1,3,5 C. 1,2,3,4,5 D. 2,4,1,5,3 Câu 5: Trong các bộ ba sau, bộ ba nào không tổng hợp axit amin? A. UAG, UGG, GGG. B. UAA, UAG, UGA. C. UAA, UGA, UGU. D. UAA, UAG, UUA. Câu 6: Từ NST có cấu trúc  a   b  x  c    d    e    g, đột biến cấu trúc tạo nên NST có thành phần gen    a   b  x  c    e    d    g. Đột biến đó thuộc dạng gì? A. Lặp đoạn. B. Chuyển đoạn. C. Đảo đoạn chứa tâm động. D. Đảo đoạn  không chứa tâm động. Câu 7: B quy định quả đỏ là trội hoàn toàn so với b qui định quả vàng. Cây BBbb thụ phấn với cây  có cùng kiểu gen, tỷ lệ kiểu hình phân li ở đời lai sẽ là: A. 3 đỏ: 1 vàng. B. 5 đỏ: 1 vàng. C. 35 đỏ: 1 vàng. D. 11 đỏ: 1 vàng. Câu 8: Trong quần thể giao phối có tỉ lệ phân bố kiểu gen ở thế hệ xuất phát là: Mã đề 201 ­ Trang 1 /4
  2. 0,04AA + 0,32Aa + 0,64aa = 1, tần số các alen p(A) và q(a) là: A. P(A) = 0,4 và q(a) = 0,6. B. P(A) = 0,75 và q(a) = 0,25. C. P(A) = 0,64 và q(a) = 0,36. D. P(A) = 0,2 và q(a) = 0,8. Câu 9: Thể nào dưới đây là thể dị đa bội? A. Thể 4n. B. Thể 3n. C. Thể 5n. D. Thể 2nA + 2nB. Câu 10: Thuận tay phải là tính trội hoàn toàn so với tính trạng thuận tay trái. Gen quy định tính  trạng nằm trên NST thường quy định. Bố và mẹ đều có kiểu gen dị hợp. Khả năng cặp vợ chồng  này sinh con trai đầu lòng thuận tay trái là bao nhiêu? A. 37,5%. B. 12,5%. C. 50%. D. 25%. Câu 11: Phân tử ADN tái tổ hợp là gì? A. Là thể truyền. B. Là ADN cần chuyển kết hợp với thể truyền. C. Là ADN cần chuyển vào tế bào nhận. D. Là ADN lạ được chuyển vào tế bào nhận. Câu 12: Trong các phép lai khác dòng dưới đây, ưu thế lai thể hiện rõ nhất ở đời con của  phép lai nào? A. AAbbDDee x aaBBddEE B. AAbbddee x AAbbDDEE C. AAbbDDEE x aaBBDDee D. AABBDDee x AAbbddee Câu 13: Các gen phân li độc lập, mỗi gen quy định 1 tính trạng và đều có tính trội hoàn toàn. Số  loại kiểu hình, số loại kiểu gen thu được ở thế hệ lai của phép lai AaBb x AaBb là bao nhiêu? A. 2 loại kiểu hình, 4 loại kiểu gen. B. 2 loại kiểu hình, 9 loại kiểu gen. C. 4 loại kiểu hình, 4 loại kiểu gen. D. 4 loại kiểu hình, 9 loại kiểu gen. Câu 14: Tạo giống thuần chủng bằng phương pháp gây đột biến và chọn lọc chỉ áp dụng có hiệu  quả đối với: A. Bào tử, hạt phấn. B. Vật nuôi, vi sinh vật. C. Cây trồng, vi sinh vật. D. Vật nuôi, cây trồng. Câu 15: Cho hoa đỏ và hoa trắng đều thuần chủng giao phấn với nhau, F1 thu được 100% hoa đỏ.  Tiếp tục cho F1 giao phấn với nhau, F2 thu được 56,25% hoa đỏ, 43,75% hoa trắng. Màu sắc hoa di  truyền theo quy luật nào? A. Di truyền trung gian. B. Phân li của Menđen. C. Tương tác bổ sung. D. Tương tác cộng gộp. Câu 16: Ở ruồi giấm, tính trạng màu mắt do 1 gen nằm trên X qui định. Cho ruồi giấm cái mắt đỏ  giao phối với ruồi giấm đực mắt trắng, F1 thu được toàn mắt đỏ. Cho F1 giao phối với nhau, F2 thu  được A. 3 mắt đỏ: 1 mắt trắng chỉ có ở ruồi cái. B. 3 mắt trắng: 1 mắt đỏ chỉ có ở ruồi  đực. C. 3 mắt đỏ: 1 mắt trắng. D. 3 mắt đỏ: 1 mắt trắng chỉ có ở ruồi  đực. Câu 17: Quần thể nào dưới đây có thành phần kiểu gen đạt trạng thái cân bằng? A. 0,3BB + 0,7bb = 1. B. 1BB. C. 0,3BB + 0,5Bb + 0,2bb = 1. D. 1Bb. Câu 18: Đột biến nào trong cấu trúc NST không làm thay đổi chiều dài của NST? A. Lặp đoạn. B. Mất đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Đảo đoạn. Ab Câu 19: Xét tổ hợp gen  Dd  ; nếu tần số hoán vị gen là 18% thì tỉ lệ % các loại giao tử  aB hoán vị của tổ hợp gen này là: A. ABD = Abd = aBD = Abd = 4,5% B. ABD = ABd = abD = abd = 4,5% C. ABD = Abd = aBD = abd = 9,0% D. ABD = ABd = abD = abd = 9,0% Câu 20: Ưu điểm của phương pháp lai tế bào là: A. Tạo ra được những thể khảm mang đặc tính của những loài rất khác nhau B. Tạo ra những cơ thể có nguồn gen khác xa nhau hay những thể khảm mang đặc  tính của những loài rất khác nhau thậm chí giữa động vật và thực vật Mã đề 201 ­ Trang 2 /4
  3. C. Tạo ra được  giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài rất khác xa nhau mà bằng  cách tạo ra  giống thông thường không thể thực hiện được D. Tạo ra được những thể khảm mang đặc tính giữa thực vật và động vật Câu 21: Hội chứng bệnh nào sau đây cặp NST số 21 ở người có 3 chiếc? A. Máu hồng cầu lưỡi liềm. B. Ung thư. C. Claiphentơ. D. Đao. Câu 22: Hai cháu đồng sinh cùng trứng, kết luận nào sau là chưa chính xác? A. Hai cháu này cùng đặc điểm tâm lí. B. Hai cháu này cùng giới  tính. C. Hai cháu này cùng nhóm máu. D. Hai cháu này có cùng kiểu gen. Câu 23: Điều nào sau không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi –  Vanbec? A. Các kiểu gen khác nhau có sức sống khác nhau. B. Không phát sinh đột biến. C. Không có di – nhập gen. D. Quần thể đủ lớn, các cá thể giao phối tự do. Câu 24: Một cặp NST tương đồng quy ước là Aa. Nếu cặp NST này không phân li ở kì sau  của giảm phân II thì sẽ tạo ra các loại giao tử nào? A. Aa, a B. AA, O, aa C. AA, Aa, A, a D. Aa, O Câu 25: Quần thể thực vật có thế hệ xuất phát 100% thể dị hợp (Aa). Qua tự thụ phấn thì tỉ lệ %  Aa ở thế hệ thứ nhất và thứ hai lần lượt là: A. 0,75%; 0,25% B. 0,5%; 0,5% C. 50%; 25% D. 75%; 25% Câu 26: Đối tượng MenĐen sử dụng để nghiên cứu di truyền là cây: A. Đậu Hà Lan. B. Ngô. C. Lạc. D. Đỗ tương. Câu 27: Kĩ thuật chọc dò dịch ối và sinh thiết tua nhau thai là để phan tích NST và ADN của: A. Tế bào nhau thai. B. Tế bào người mẹ. C. Tế bào phôi. D. Tế bào dịch ối. Câu 28: Loài sinh vật có 2n = 26. Một tế bào sinh dưỡng của loài này bị đột biến tạo thể không,  vậy trong tế bào này có bao nhiêu NST? A. 24. B. 25. C. 27. D. 22. Câu 29: Dạng đột biến nào sau rất quý trong chọn giống cây trồng nhằm tạo ra giống có năng suất  cao, phẩm chất tốt lại không có hạt: A. Đột biến đa bội chẵn. B. Đột biến gen. C. Đột biến đa bội lẻ.  D. Đột biến lệch bội. Câu 30: Để xác định hội chứng Đao, hội chứng Tơcnơ, hội chứng Claiphentơ giai đoạn phôi thì  dùng phương pháp nghiên cứu: A. Tế bào. B. Phả hệ. C. Trẻ đồng sinh khác trứng. D. Trẻ đồng sinh cùng trứng. Câu 31: Cơ chế nào làm giảm số biến dị tổ hợp? A. Liên kết gen. B. Hoán vị gen. C. Tương tác gen. D. Phân ly  độc lập. Câu 32: Gen nào tổng hợp prôtêin ức chế trong các gen sau? A. Gen A. B. Gen Y. C. Gen Z. D. Gen R. Câu 33: Tạo sinh vật biến đổi gen bằng các phương pháp nào sau đây:  1. Đưa thêm gen lạ vào hệ gen.  2. Thay thế nhân tế bào  3. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen  4. Lai hữu tính giữa các dòng thuần chủng  5. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen  Phương án đúng là: A. 1,2,3 B. 3,4,5 C. 1,3,5 D. 2,4,5 Câu 34: Trong một quần thể tự phối thì thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng: Mã đề 201 ­ Trang 3 /4
  4. A. Ngày càng ổn định về thành phần kiểu gen. B. Phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau. C. Tồn tại chủ yếu ở dạng dị hợp. D. Kiểu gen ngày càng phong phú, đa dạng. Câu 35: Ở một loài sinh vật có kiểu gen AaBbCCDd, loài này giảm phân tạo giao tử ABCD chiếm  tỉ lệ: A. 25%. B. 12,5%. C. 50%. D. 6,25%. Câu 36: Cấu trúc di truyền của quần thể xuất phát là: 0,5AA : 0,5aa, thành phần kiểu gen của quần  thể này sau 4 thế hệ tự thụ phấn là: A. 50%AA : 50%Aa. B. 25%AA : 50%Aa : 25%aa. C. 50%AA : 50%aa. D. 75%AA : 55%Aa : 25%aa. Câu 37: Một loài có bộ NST 2n = 8, vậy loài này có số nhóm gen liên kết là: A. 2. B. 4. C. 8. D. 6. Câu 38: Để xác định một bệnh di truyền nào đó ở người có liên kết với giới tính hay không thì  dùng phương pháp nghiên cứu: A. Trẻ đồng sinh cùng trứng. B. Trẻ đồng sinh khác trứng. C. Phả hệ. D. Tế bào. Câu 39: Quần thể nào sau đang ở trạng thái cân bằng? A. 0,81AA : 0,16Aa : 0,01aa. B. 0,36AA : 0,18Aa : 0,01aa. C. 0,25AA : 0,59Aa : 0,16aa. D. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa. Câu 40: Bệnh máu khó đông do gen lặn trên NST X quy định, bố có máu đông bình thường, mẹ bị  bệnh máu khó đông. Xắc suất sinh ra người con trai bị máu khó đông của cặp vợ chồng này là: A. 100% B. 25% C. 50% D. 0%      HẾT Giám thị coi thi số 1  Giám thị coi thi số 2    (Ký, ghi rõ họ tên)                (Ký, ghi rõ họ tên) Mã đề 201 ­ Trang 4 /4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0