intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2014-2015 môn Sinh học lớp 10 (Mã đề thi 202) - Trường THPT Thông Nguyên

Chia sẻ: Dinhtuan Dinhtuan | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

87
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đến với "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2014-2015 môn Sinh học lớp 10 (Mã đề thi 202)" của Trường THPT Thông Nguyên các bạn sẽ được tìm hiểu và tham khảo 40 câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học. Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung thông tin tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2014-2015 môn Sinh học lớp 10 (Mã đề thi 202) - Trường THPT Thông Nguyên

  1. SỞ GD&ĐT HA GIANG ̀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HOC KY II ̣ ̀ TRƯƠNG THPT THÔNG NGUYÊN ̀ NĂM HOC 2014 ­ 2015 ̣ MÔN: SINH HỌC LỚP 10 – GIÁO DỤC TRUNG HỌC (Đề thi có 04 trang Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) gồm 40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:……………………………………………………… Số báo danh:…………………………………………………………. Mỗi câu có 04 phương án trả lời sẵn A; B; C; D. Thí sinh chỉ chọn một phương án được cho là  đúng nhất.  Câu 1: Bào quan nào tham gia và tổng hợp các chất vô cơ thành chất hữu cơ cho tế bào? A. Ti thể B. Không bào C. Lục lạp D. Nhân Câu 2: Virut nào sau vừa có cấu trúc hỗn hợp? A. Phagơ B. HIV C. Virut cúm D. Virut bại liệt Câu 3: Hiện tượng trao đổi chéo trong giảm phân có ý nghĩa gì? A. Để NST kết hợp lại với nhau B. Tăng trao đổi chất C. Tăng nguồn biến dị tổ hợp D. Ngẫu nhiên không có ý nghĩa gì Câu 4: Trong tế bào nước tồn tại ở những dạng nào? A. Dạng lỏng. B. Dạng liên kết và dạng tự do. C. Dạng tự do. D. Dạng liên kết. Câu 5: Đặc điểm khác biệt nhất của tế bào nhân sơ so với nhân thực là gì? A. Chưa có các bào quan B. Sinh sản nhanh C. Kích thước tế bào nhỏ D. Chưa có nhân hoàn chỉnh Câu 6: Pha sáng của quang hợp diễn ra ở: A. Chất nền ti thể B. Tilacôit C. Chất nền lục lạp D. Tế bào chất Câu 7: Có 10 tế bào sinh dục đã chín (2n=26) bước vào giảm phân để tạo trứng. Vậy sau khi quá  trình giảm phân hoàn tất có bao nhiêu NST trong tổng số trứng tạo thành? A. 130 B. 52 C. 104 D. 260 Câu 8: Bào quan nào được ví như "phân xưởng tái chế rác thải" của tế bào? A. Lizôxôm B. Lục lạp C. Không bào D. Nhân Câu 9: Virut có cấu tạo đơn giản gồm? A. ADN và axit béo B. ARN và photpho lipit C. Lõi axit và đường D. Lõi axit nuclêic và vỏ capsit Câu 10: Quá trình nhân đôi ADN và NST điễn ra ở: A. Pha S B. Pha G2 C. Pha G1 và G2 D. Pha G1 Câu 11: Cho một cầu khuẩn có đường kính 3µm, một trứng ếch có đường kính 30µm. Tỉ lệ  của  2 tế bào này là: A. Tỉ lệ  của vi khuẩn lớn gấp 10 lần trứng ếch . B. Tỉ lệ  của vi khuẩn lớn gấp 100 lần trứng ếch. C. Tỉ lệ  của vi khuẩn kém hơn 100 lần trứng ếch. D. Tỉ lệ  của vi khuẩn kém hơn 10 lần trứng ếch. Câu 12: Khi nào tế bào sử dụng phương thức nhập bào và xuất bào? A. Đối với các chất cần thiết B. Đối với các chất độc hại C. Đối với các phân tử có kích thước lớn kích thước hơn lỗ màng D. Đối với các chất rắn Trang  1/3 ­ Mã đề thi 202
  2. Câu 13: Khi nước bay hơi, phải cần năng lượng, vậy năng lượng này dùng để làm gì? A. Để tạo lực thoát khỏi vật nó bám. B. Bẻ gãy các liên kết ion giữa các phân tử nước. C. Bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa các phân tử nước. D. Bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa phân tử nước với vật nó bám. Câu 14: Vi khuẩn tiết ra enzim xenlulaza để làm gì? A. Phân giải xác động vật B. Phân giải xác thực vật, tạo thành phân hữu cơ C. Tất cả ý còn lại D. Phân giải chất vô cơ Câu 15: Các nguyên tố chủ yếu trong cơ thể là: A. C, H, N, Ni. B. K, Na, P, Ca C. C, H, O, Bo. D. C, H, O, N. Câu 16: Vi khuẩn lactic có thời gian thế hệ là  g = 100 phút. Vậy trong 10 giờ, số lần phân chia  của vi khuẩn là? A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 17: Virut nào sau đây có cấu trúc xoắn? A. Virut dại, virut bại liệt B. Virut sởi, phagơ C. Virut khảm thuốc lá, virut dại D. Virut đậu mùa, virut cúm Câu 18: Trong nuôi cấy không liên tục quần thể vi sinh vật, pha nào có số lượng tế bào nhiều  nhất và không đổi theo thời gian? A. Pha cân bằng B. Pha suy vong C. Pha tiềm phát D. Pha lữy thừa Câu 19: Trong các chất sau đây chất nào là kháng sinh? A. Axit lactic B. Cồn êtilic C. Pênixilin D. Phênol Câu 20: Thời gian thế hệ của vi sinh vật là thời gian được tính? A. Từ khi hình thành trứng và tinh trùng đến khi tạo thành hợp tử B. Từ khi xuất hiện đến khi quần thể suy vong C. Từ khi 1 tế bào sinh ra cho đến khi tế bào đó phân chia D. Từ khi sinh ra đến chết Câu 21: Thành phần nào hay gặp ở tế bào nhân sơ mà ít gặp (hoặc không có) ở tế bào nhân  thực? A. Không bào B. Nhân C. Lục lạp D. Plasmit Câu 22: Bào quan nào được ví như "phân xưởng lắp ráp, đóng gói, và phân phối" sản phẩm của  tế bào? A. Lục lạp B. Không bào C. Nhân D. Bộ máy Gôngi Câu 23: Điều nào sau đúng khi nói về hệ gen của virut? A. Chỉ ADN hoặc ARN B. Luôn là ADN C. Luôn là ARN D. Cả ADN và ARN Câu 24: Có 10 tế bào sinh dục đã chín bước vào giảm phân để tạo giao tử. Vậy sau khi quá trình  giảm phân hoàn tất có bao nhiêu tinh trùng tạo thành? A. 40 B. 20 C. 30 D. 10 Câu 25: Enzim thủy phân lipit là? A. Xenlulaza B. Lipaza C. Prôtêaza D. Amilaza Câu 26: Đạm trong nước tương và trong nước mắm từ đâu ra? A. Các quá trình phân giải B. Quá trình phân giải đường C. Quá trình phân giải lipit D. Quá trình phân giải prôtêin Câu 27: Sự tổng hợp prôtêin là do các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết? A. Ion B. Peptit C. Cộng hóa trị D. Hidrô Câu 28: Tảo xoắn được đặt trong môi trường có vi khuẩn hiếu khí. Sau đó chiếu sáng 1 sợi tảo  qua lang kính. Trang  2/3 ­ Mã đề thi 202
  3. Tím       Chàm    Lam          Lục Vàng    Cam        Đỏ Sau một thời gian vi khuẩn sẽ tập trung ở vùng ánh sáng nào? A. Đỏ B. Lam và tím C. Đỏ và tím D. Đỏ và vàng Câu 29: Nếu trong quá trình giảm phân mà một số sợi thoi phân bào bị đứt thì sẽ gây ra hiện  tượng gì? A. Không hình thành được giao tử B. Quá trình phân bào bị dừng lại C. Tạo ra giao tử đột biến lệch bội D. Tạo ra giao tử đột biến đa bội Câu 30: Giả sử tế bào A có khối lập phương với tỉ lệ  =0,3, tế bào B có tỉ lệ  =3. Kích thước tế  bào A và B là bao nhiêu µm? A. Tế bào A là 1 µm, tế bào B là 10 µm B. Tế bào A là 10 µm, tế bào B là 1µm C. Tế bào A là 2 µm, tế bào B là 20 µm D. Tế bào A là 20 µm, tế bào B là 2µm Câu 31: Nếu một phân tử prôtêin có 100 axit amin thì số liên kết peptit là bao nhiêu? A. 98 B. 99 C. 300 D. 100 Câu 32: Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất? A. Tế bào biểu bì B. Tế bào hồng cầu C. Tế bào bạch cầu D. Tế bào cơ Câu 33: Tính hiệu suất sử dụng năng lượng của quá trình hô hấp tế bào từ nguyên liệu là 1 phân  tử glucôzơ, biết 1 phân tử ATP tích trữ được 7,3kcal, 1 phân tử đường có năng lượng 686 kcal? A. 60% B. 40% C. 80% D. 100% Câu 34: Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng và nguồn cacbon là chất hữu cơ, đó  là vi sinh vật? A. Quang tự dưỡng B. Hoá tự dưỡng C. Hoá dị dưỡng D. Quang dị dưỡng Câu 35: Từ 1 phân tử đường bị phân giải hoàn toàn qua hô hấp hiếu khí sẽ giải phóng ra mấy  ATP? A. 38 B. 36 C. 34 D. 2 Câu 36: NST xoắn cự đại, xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo, đây là: A. Kì giữa nguyên phân B. Kì trung gian C. Kì giữa giảm phân II D. Kì giữa giảm phân I Câu 37: Bào quan nào được ví như "nhà máy điện" cung cấp năng lượng cho tế bào? A. Lục lạp B. Ti thể C. Nhân D. Không bào Câu 38: HIV là virut gây bệnh chủ yếu tấn công vào? A. Tế bào của hệ thống miễn dịch ( limphô  T4) B. Tế bào cơ tim C. Tế bào thần kinh D. Tế bào sinh dục Câu 39: Có 10 tế bào sinh dục đã chín bước vào giảm phân để tạo trứng. Biết hiệu suất thụ tinh  là 1%, vậy cần bao nhiêu tế bào tham gia giảm phân để tạo tinh trùng? A. 150 B. 100 C. 200 D. 250 Câu 40: Người ta sử dụng vi sinh vật nào để sản xuất tương? A. Vi khuẩn hiếu khí B. Nấm vàng hoa cau C. Nấm men D. Vi khuẩn kị khí ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang  3/3 ­ Mã đề thi 202
  4. Giám thị thứ nhất Giám thị thứ nhất (Kí, họ tên) (Kí, họ tên) .............................................. .............................................. Trang  4/3 ­ Mã đề thi 202
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2