intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2014-2015 môn Sinh học lớp 10 (Mã đề thi 203) - Trường THPT Thông Nguyên

Chia sẻ: Dinhtuan Dinhtuan | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

75
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2014-2015 môn Sinh học lớp 10 (Mã đề thi 203)" của Trường THPT Thông Nguyên. Đề thi gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm với thời gian làm bài 60 phút.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2014-2015 môn Sinh học lớp 10 (Mã đề thi 203) - Trường THPT Thông Nguyên

  1. SỞ GD&ĐT HA GIANG ̀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HOC KY II ̣ ̀ TRƯƠNG THPT THÔNG NGUYÊN ̀ NĂM HOC 2014 ­ 2015 ̣ MÔN: SINH HỌC LỚP 10 – GIÁO DỤC TRUNG HỌC (Đề thi có 03 trang Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) gồm 40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:……………………………………………………… Số báo danh:…………………………………………………………. Mỗi câu có 04 phương án trả lời sẵn A; B; C; D. Thí sinh chỉ chọn một phương án được cho là  đúng nhất.  Câu 1: Đặc điểm khác biệt nhất của tế bào nhân sơ so với nhân thực là gì? A. Sinh sản nhanh B. Chưa có các bào quan C. Kích thước tế bào nhỏ D. Chưa có nhân hoàn chỉnh Câu 2: Các nguyên tố chủ yếu trong cơ thể là: A. C, H, N, Ni. B. K, Na, P, Ca .C. C, H, O, N. D. C, H, O, Bo. Câu 3: Có 10 tế bào sinh dục đã chín bước vào giảm phân để tạo giao tử. Vậy sau khi quá trình  giảm phân hoàn tất có bao nhiêu tinh trùng tạo thành? A. 40 B. 20 C. 30 D. 10 Câu 4: NST xoắn cự đại, xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo, đây là: A. Kì trung gian B. Kì giữa giảm phân II C. Kì giữa nguyên phân D. Kì giữa giảm phân I Câu 5: Có 10 tế bào sinh dục đã chín bước vào giảm phân để tạo trứng. Biết hiệu suất thụ tinh  là 1%, vậy cần bao nhiêu tế bào tham gia giảm phân để tạo tinh trùng? A. 150 B. 100 C. 250 D. 200 Câu 6: Quá trình nhân đôi ADN và NST điễn ra ở: A. Pha S B. Pha G2 C. Pha G1 D. Pha G1 và G2 Câu 7: Tảo xoắn được đặt trong môi trường có vi khuẩn hiếu khí. Sau đó chiếu sáng 1 sợi tảo  qua lang kính. Tím       Chàm    Lam          Lục Vàng    Cam        Đỏ Sau một thời gian vi khuẩn sẽ tập trung ở vùng ánh sáng nào? A. Đỏ và vàng B. Lam và tím C. Đỏ và tím D. Đỏ Câu 8: Pha sáng của quang hợp diễn ra ở: A. Tế bào chất B. Tilacôit C. Chất nền ti thể D. Chất nền lục lạp Câu 9: Thành phần nào hay gặp ở tế bào nhân sơ mà ít gặp (hoặc không có) ở tế bào nhân thực? A. Không bào B. Nhân C. Plasmit D. Lục lạp Câu 10: Bào quan nào được ví như "phân xưởng lắp ráp, đóng gói, và phân phối" sản phẩm của  tế bào? A. Không bào B. Lục lạp C. Bộ máy Gôngi D. Nhân Câu 11: Bào quan nào được ví như "nhà máy điện" cung cấp năng lượng cho tế bào? A. Nhân B. Ti thể C. Lục lạp D. Không bào Trang  1/3 ­ Mã đề thi 203
  2. Câu 12: Giả sử tế bào A có khối lập phương với tỉ lệ  =0,3, tế bào B có tỉ lệ  =3. Kích thước tế  bào A và B là bao nhiêu µm? A. Tế bào A là 2 µm, tế bào B là 20 µm B. Tế bào A là 1 µm, tế bào B là 10 µm C. Tế bào A là 20 µm, tế bào B là 2µm D. Tế bào A là 10 µm, tế bào B  là 1µm Câu 13: Vi khuẩn lactic có thời gian thế hệ là  g = 100 phút. Vậy trong 10 giờ, số lần phân chia  của vi khuẩn là? A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 14: Từ 1 phân tử đường bị phân giải hoàn toàn qua hô hấp hiếu khí sẽ giải phóng ra mấy  ATP? A. 34 B. 36 C. 38 D. 2 Câu 15: Bào quan nào được ví như "phân xưởng tái chế rác thải" của tế bào? A. Lizôxôm B. Lục lạp C. Nhân D. Không bào Câu 16: Khi nào tế bào sử dụng phương thức nhập bào và xuất bào? A. Đối với các phân tử có kích thước lớn kích thước hơn lỗ màng B. Đối với các chất rắn C. Đối với các chất cần thiết D. Đối với các chất độc hại Câu 17: Thời gian thế hệ của vi sinh vật là thời gian được tính? A. Từ khi hình thành trứng và tinh trùng đến khi tạo thành hợp tử B. Từ khi 1 tế bào sinh ra cho đến khi tế bào đó phân chia C. Từ khi xuất hiện đến khi quần thể suy vong D. Từ khi sinh ra đến chết Câu 18: Trong tế bào nước tồn tại ở những dạng nào? A. Dạng tự do. B. Dạng liên kết và dạng tự do. C. Dạng liên kết. D. Dạng lỏng. Câu 19: Có 10 tế bào sinh dục đã chín (2n=26) bước vào giảm phân để tạo trứng. Vậy sau khi  quá trình giảm phân hoàn tất có bao nhiêu NST trong tổng số trứng tạo thành? A. 260 B. 52 C. 130 D. 104 Câu 20: Bào quan nào tham gia và tổng hợp các chất vô cơ thành chất hữu cơ cho tế bào? A. Không bào B. Nhân C. Lục lạp D. Ti thể Câu 21: Tính hiệu suất sử dụng năng lượng của quá trình hô hấp tế bào từ nguyên liệu là 1 phân  tử glucôzơ, biết 1 phân tử ATP tích trữ được 7,3kcal, 1 phân tử đường có năng lượng 686 kcal? A. 60% B. 40% C. 80% D. 100% Câu 22: Nếu một phân tử prôtêin có 100 axit amin thì số liên kết peptit là bao nhiêu? A. 100 B. 300 C. 99 D. 98 Câu 23: Cho một cầu khuẩn có đường kính 3µm, một trứng ếch có đường kính 30µm. Tỉ lệ  của  2 tế bào này là: A. Tỉ lệ  của vi khuẩn lớn gấp 10 lần trứng ếch . B. Tỉ lệ  của vi khuẩn kém hơn 10 lần trứng ếch. C. Tỉ lệ  của vi khuẩn lớn gấp 100 lần trứng ếch. D. Tỉ lệ  của vi khuẩn kém hơn 100 lần trứng ếch. Câu 24: Nếu trong quá trình giảm phân mà một số sợi thoi phân bào bị đứt thì sẽ gây ra hiện  tượng gì? A. Tạo ra giao tử đột biến đa bội B. Không hình thành được giao tử C. Quá trình phân bào bị dừng lại D. Tạo ra giao tử đột biến lệch bội Câu 25: Điều nào sau đúng khi nói về hệ gen của virut? A. Chỉ ADN hoặc ARN B. Luôn là ARN C. Luôn là ADN D. Cả ADN và ARN Trang  2/3 ­ Mã đề thi 203
  3. Câu 26: Enzim thủy phân lipit là? A. Xenlulaza B. Prôtêaza C. Amilaza D. Lipaza Câu 27: Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất? A. Tế bào biểu bì B. Tế bào hồng cầu C. Tế bào cơ D. Tế bào bạch cầu Câu 28: Vi khuẩn tiết ra enzim xenlulaza để làm gì? A. Phân giải xác thực vật, tạo thành phân hữu cơ B. Phân giải chất vô cơ C. Tất cả ý còn lại D. Phân giải xác động vật Câu 29: Trong nuôi cấy không liên tục quần thể vi sinh vật, pha nào có số lượng tế bào nhiều  nhất và không đổi theo thời gian? A. Pha suy vong B. Pha cân bằng C. Pha lữy thừa D. Pha tiềm phát Câu 30: Hiện tượng trao đổi chéo trong giảm phân có ý nghĩa gì? A. Tăng nguồn biến dị tổ hợp B. Tăng trao đổi chất C. Để NST kết hợp lại với nhau D. Ngẫu nhiên không có ý nghĩa gì Câu 31: HIV là virut gây bệnh chủ yếu tấn công vào? A. Tế bào của hệ thống miễn dịch ( limphô  T4) B. Tế bào sinh dục C. Tế bào thần kinh D. Tế bào cơ tim Câu 32: Khi nước bay hơi, phải cần năng lượng, vậy năng lượng này dùng để làm gì? A. Để tạo lực thoát khỏi vật nó bám. B. Bẻ gãy các liên kết ion giữa các phân tử nước. C. Bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa phân tử nước với vật nó bám. D. Bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa các phân tử nước. Câu 33: Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng và nguồn cacbon là chất hữu cơ, đó  là vi sinh vật? A. Hoá dị dưỡng B. Quang dị dưỡng C. Hoá tự dưỡng D. Quang tự dưỡng Câu 34: Người ta sử dụng vi sinh vật nào để sản xuất tương? A. Vi khuẩn hiếu khí B. Vi khuẩn kị khí C. Nấm men D. Nấm vàng hoa cau Câu 35: Sự tổng hợp prôtêin là do các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết? A. Ion B. Peptit C. Hidrô D. Cộng hóa trị Câu 36: Trong các chất sau đây chất nào là kháng sinh? A. Phênol B. Cồn êtilic C. Axit lactic D. Pênixilin Câu 37: Virut nào sau vừa có cấu trúc hỗn hợp? A. Virut bại liệt B. Phagơ C. Virut cúm D. HIV Câu 38: Đạm trong nước tương và trong nước mắm từ đâu ra? A. Các quá trình phân giải B. Quá trình phân giải lipit C. Quá trình phân giải đường D. Quá trình phân giải prôtêin Câu 39: Virut nào sau đây có cấu trúc xoắn? A. Virut sởi, phagơ B. Virut khảm thuốc lá, virut dại C. Virut dại, virut bại liệt D. Virut đậu mùa, virut cúm Câu 40: Virut có cấu tạo đơn giản gồm? A. Lõi axit nuclêic và vỏ capsit B. Lõi axit và đường C. ADN và axit béo D. ARN và photpho lipit ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang  3/3 ­ Mã đề thi 203
  4. Giám thị thứ nhất Giám thị thứ nhất (Kí, họ tên) (Kí, họ tên) .............................................. .............................................. Trang  4/3 ­ Mã đề thi 203
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2