intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2014-2015 môn Sinh học lớp 10 (Mã đề thi 201) - Trường THPT Thông Nguyên

Chia sẻ: Dinhtuan Dinhtuan | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

93
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kỳ thi học kì sắp đến mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2014-2015 môn Sinh học lớp 10 (Mã đề thi 201)" của Trường THPT Thông Nguyên. Đề thi gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm để các bạn tiện tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2014-2015 môn Sinh học lớp 10 (Mã đề thi 201) - Trường THPT Thông Nguyên

  1. SỞ GD&ĐT HA GIANG ̀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HOC KY II ̣ ̀ TRƯƠNG THPT THÔNG NGUYÊN ̀ NĂM HOC 2014 ­ 2015 ̣ MÔN: SINH HỌC LỚP 10 – GIÁO DỤC TRUNG HỌC (Đề thi có 03 trang Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) gồm 40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:……………………………………………………… Số báo danh:…………………………………………………………. Mỗi câu có 04 phương án trả lời sẵn A; B; C; D. Thí sinh chỉ chọn một phương án được cho là  đúng nhất.  Câu 1: Khi nước bay hơi, phải cần năng lượng, vậy năng lượng này dùng để làm gì? A. Để tạo lực thoát khỏi vật nó bám. B. Bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa các phân tử nước. C. Bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa phân tử nước với vật nó bám. D. Bẻ gãy các liên kết ion giữa các phân tử nước. Câu 2: Cho một cầu khuẩn có đường kính 3µm, một trứng ếch có đường kính 30µm. Tỉ lệ  của 2  tế bào này là: A. Tỉ lệ  của vi khuẩn lớn gấp 100 lần trứng ếch. B. Tỉ lệ  của vi khuẩn lớn gấp 10 lần trứng ếch . C. Tỉ lệ  của vi khuẩn kém hơn 100 lần trứng ếch. D. Tỉ lệ  của vi khuẩn kém hơn 10 lần trứng ếch. Câu 3: Nếu trong quá trình giảm phân mà một số sợi thoi phân bào bị đứt thì sẽ gây ra hiện  tượng gì? A. Quá trình phân bào bị dừng lại B. Không hình thành được giao tử C. Tạo ra giao tử đột biến đa bội D. Tạo ra giao tử đột biến lệch bội Câu 4: Bào quan nào tham gia và tổng hợp các chất vô cơ thành chất hữu cơ cho tế bào? A. Ti thể B. Không bào C. Lục lạp D. Nhân Câu 5: Từ 1 phân tử đường bị phân giải hoàn toàn qua hô hấp hiếu khí sẽ giải phóng ra mấy  ATP? A. 34 B. 36 C. 38 D. 2 Câu 6: Các nguyên tố chủ yếu trong cơ thể là: A. K, Na, P, Ca B. C, H, O, N. C. C, H, N, Ni. D. C, H, O, Bo. Câu 7: Bào quan nào được ví như "phân xưởng lắp ráp, đóng gói, và phân phối" sản phẩm của  tế bào? A. Bộ máy Gôngi B. Không bào C. Nhân D. Lục lạp Câu 8: Giả sử tế bào A có khối lập phương với tỉ lệ  =0,3, tế bào B có tỉ lệ  =3. Kích thước tế  bào A và B là bao nhiêu µm? A. Tế bào A là 10 µm, tế bào B là 1µm B. Tế bào A là 1 µm, tế bào B là 10 µm C. Tế bào A là 20 µm, tế bào B là 2µm D. Tế bào A là 2 µm, tế bào B  là 20 µm Câu 9: Đặc điểm khác biệt nhất của tế bào nhân sơ so với nhân thực là gì? A. Sinh sản nhanh B. Kích thước tế bào nhỏ C. Chưa có nhân hoàn chỉnh D. Chưa có các bào quan Câu 10: Tính hiệu suất sử dụng năng lượng của quá trình hô hấp tế bào từ nguyên liệu là 1 phân  tử glucôzơ, biết 1 phân tử ATP tích trữ được 7,3kcal, 1 phân tử đường có năng lượng 686 kcal? A. 40% B. 60% C. 100% D. 80% Trang  1/3 ­ Mã đề thi 201
  2. Câu 11: Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng và nguồn cacbon là chất hữu cơ, đó  là vi sinh vật? A. Quang dị dưỡng B. Quang tự dưỡng C. Hoá tự dưỡng D. Hoá dị dưỡng Câu 12: Virut nào sau vừa có cấu trúc hỗn hợp? A. Virut bại liệt B. Virut cúm C. HIV D. Phagơ Câu 13: Quá trình nhân đôi ADN và NST điễn ra ở: A. Pha G1 B. Pha S C. Pha G2 D. Pha G1 và G2 Câu 14: Thời gian thế hệ của vi sinh vật là thời gian được tính? A. Từ khi hình thành trứng và tinh trùng đến khi tạo thành hợp tử B. Từ khi sinh ra đến chết C. Từ khi 1 tế bào sinh ra cho đến khi tế bào đó phân chia D. Từ khi xuất hiện đến khi quần thể suy vong Câu 15: Tảo xoắn được đặt trong môi trường có vi khuẩn hiếu khí. Sau đó chiếu sáng 1 sợi tảo  qua lang kính. Tím       Chàm    Lam          Lục Vàng    Cam        Đỏ Sau một thời gian vi khuẩn sẽ tập trung ở vùng ánh sáng nào? A. Đỏ B. Lam và tím C. Đỏ và tím D. Đỏ và vàng Câu 16: Bào quan nào được ví như "phân xưởng tái chế rác thải" của tế bào? A. Nhân B. Lục lạp C. Không bào D. Lizôxôm Câu 17: Bào quan nào được ví như "nhà máy điện" cung cấp năng lượng cho tế bào? A. Ti thể B. Lục lạp C. Không bào D. Nhân Câu 18: Có 10 tế bào sinh dục đã chín (2n=26) bước vào giảm phân để tạo trứng. Vậy sau khi  quá trình giảm phân hoàn tất có bao nhiêu NST trong tổng số trứng tạo thành? A. 104 B. 52 C. 260 D. 130 Câu 19: Nếu một phân tử prôtêin có 100 axit amin thì số liên kết peptit là bao nhiêu? A. 100 B. 300 C. 98 D. 99 Câu 20: Trong nuôi cấy không liên tục quần thể vi sinh vật, pha nào có số lượng tế bào nhiều  nhất và không đổi theo thời gian? A. Pha lữy thừa B. Pha cân bằng C. Pha tiềm phát D. Pha suy vong Câu 21: Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất? A. Tế bào hồng cầu B. Tế bào bạch cầu C. Tế bào biểu bì D. Tế bào cơ Câu 22: Điều nào sau đúng khi nói về hệ gen của virut? A. Cả ADN và ARN B. Luôn là ADN C. Luôn là ARN D. Chỉ ADN hoặc ARN Câu 23: Người ta sử dụng vi sinh vật nào để sản xuất tương? A. Nấm vàng hoa cau B. Vi khuẩn kị khí C. Nấm men D. Vi khuẩn hiếu khí Câu 24: Virut nào sau đây có cấu trúc xoắn? A. Virut đậu mùa, virut cúm B. Virut sởi, phagơ C. Virut khảm thuốc lá, virut dại D. Virut dại, virut bại liệt Câu 25: Trong tế bào nước tồn tại ở những dạng nào? A. Dạng liên kết và dạng tự do. B. Dạng lỏng. C. Dạng tự do. D. Dạng liên kết. Trang  2/3 ­ Mã đề thi 201
  3. Câu 26: Trong các chất sau đây chất nào là kháng sinh? A. Axit lactic B. Pênixilin C. Phênol D. Cồn êtilic Câu 27: Có 10 tế bào sinh dục đã chín bước vào giảm phân để tạo giao tử. Vậy sau khi quá trình  giảm phân hoàn tất có bao nhiêu tinh trùng tạo thành? A. 30 B. 10 C. 40 D. 20 Câu 28: Virut có cấu tạo đơn giản gồm? A. Lõi axit nuclêic và vỏ capsit B. ARN và photpho lipit C. Lõi axit và đường D. ADN và axit béo Câu 29: Khi nào tế bào sử dụng phương thức nhập bào và xuất bào? A. Đối với các chất rắn B. Đối với các chất cần thiết C. Đối với các chất độc hại D. Đối với các phân tử có kích thước lớn kích thước hơn lỗ màng Câu 30: NST xoắn cự đại, xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo, đây là: A. Kì trung gian B. Kì giữa giảm phân I C. Kì giữa giảm phân II D. Kì giữa nguyên phân Câu 31: Hiện tượng trao đổi chéo trong giảm phân có ý nghĩa gì? A. Ngẫu nhiên không có ý nghĩa gì B. Để NST kết hợp lại với nhau C. Tăng nguồn biến dị tổ hợp D. Tăng trao đổi chất Câu 32: Vi khuẩn tiết ra enzim xenlulaza để làm gì? A. Phân giải chất vô cơ B. Tất cả ý còn lại C. Phân giải xác động vật D. Phân giải xác thực vật, tạo thành phân hữu cơ Câu 33: Đạm trong nước tương và trong nước mắm từ đâu ra? A. Quá trình phân giải prôtêin B. Quá trình phân giải lipit C. Quá trình phân giải đường D. Các quá trình phân giải Câu 34: Pha sáng của quang hợp diễn ra ở: A. Tế bào chất B. Tilacôit C. Chất nền lục lạp D. Chất nền ti thể Câu 35: Vi khuẩn lactic có thời gian thế hệ là  g = 100 phút. Vậy trong 10 giờ, số lần phân chia  của vi khuẩn là? A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 36: Có 10 tế bào sinh dục đã chín bước vào giảm phân để tạo trứng. Biết hiệu suất thụ tinh  là 1%, vậy cần bao nhiêu tế bào tham gia giảm phân để tạo tinh trùng? A. 250 B. 100 C. 200 D. 150 Câu 37: Enzim thủy phân lipit là? A. Prôtêaza B. Lipaza C. Xenlulaza D. Amilaza Câu 38: Thành phần nào hay gặp ở tế bào nhân sơ mà ít gặp (hoặc không có) ở tế bào nhân  thực? A. Nhân B. Lục lạp C. Không bào D. Plasmit Câu 39: Sự tổng hợp prôtêin là do các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết? A. Cộng hóa trị B. Ion C. Peptit D. Hidrô Câu 40: HIV là virut gây bệnh chủ yếu tấn công vào? A. Tế bào của hệ thống miễn dịch ( limphô  T4) B. Tế bào thần kinh C. Tế bào cơ tim D. Tế bào sinh dục ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang  3/3 ­ Mã đề thi 201
  4. Giám thị thứ nhất Giám thị thứ nhất (Kí, họ tên) (Kí, họ tên) .............................................. .............................................. Trang  4/3 ­ Mã đề thi 201
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2