Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2015-2016 môn Sinh học lớp 12 (Mã đề thi 202) - Trường THPT Thông Nguyên
lượt xem 7
download
Để củng cố thêm thông tin và kiến thức môn Sinh học mời các bạn cùng tham khảo "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2015-2016 môn Sinh học lớp 12 (Mã đề thi 202)" của Trường THPT Thông Nguyên. Đề thi gồm có 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm. Cùng tìm hiểu để nắm bắt nội dung thông tin vấn đề.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2015-2016 môn Sinh học lớp 12 (Mã đề thi 202) - Trường THPT Thông Nguyên
- SỞ GD&ĐT HA GIANG ̀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HOC KY I ̣ ̀ TRƯƠNG THPT THÔNG NGUYÊN ̀ NĂM HOC 2015 2016 ̣ MÔN: SINH HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC LỚP 12 – GIÁO DỤC TRUNG HỌC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 04 trang Gồm 40 câu trắc nghiệm) Mã đề: 202 Họ, tên thí sinh:……………………………………………………… Số báo danh:…………………………………………………………. Mỗi câu có 04 phương án trả lời sẵn A; B; C; D. Thí sinh chỉ chọn một phương án được cho là đúng nhất. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm. Câu 1: Thuận tay phải là tính trội hoàn toàn so với tính trạng thuận tay trái. Gen quy định tính trạng nằm trên NST thường quy định. Bố và mẹ đều có kiểu gen dị hợp. Khả năng cặp vợ chồng này sinh con trai đầu lòng thuận tay trái là bao nhiêu? A. 12,5%. B. 37,5%. C. 50%. D. 25%. Câu 2: Bạn nhận được một phân tử axit nuclêic nhưng bạn không biết là ADN hay ARN. Bạn dự đoán là ADN. Bạn phân tích thành phần nuclêôtit của phân tử đó. Thành phần nuclêôtit nào sau sau đây khẳng định dự đoán của bạn là đúng? A. Adenin 22% Xitôzin 32% Guanin 17% Uraxin 29% B. Ađênin 38% Xitôzin 12% Guanin 12% Uraxin38% C. Ađênin 12% Xitôzin 12% Guanin 38% Uraxin 38% D. Ađênin 22% Xitôzin 28% Guanin 28% Timin 22% Câu 3: Ở một loài sinh vật có kiểu gen AaBbCCDd, loài này giảm phân tạo giao tử ABCD chiếm tỉ lệ: A. 6,25%. B. 12,5%. C. 50%. D. 25%. Câu 4: Đối tượng MenĐen sử dụng để nghiên cứu di truyền là cây: A. Đậu Hà Lan. B. Ngô. C. Đỗ tương. D. Lạc. Câu 5: Từ NST có cấu trúc a b x c d e g, đột biến cấu trúc tạo nên NST có thành phần gen a b x c e d g. Đột biến đó thuộc dạng gì? A. Chuyển đoạn. B. Đảo đoạn không chứa tâm động. C. Đảo đoạn chứa tâm động. D. Lặp đoạn. Ab Câu 6: Xét tổ hợp gen Dd ; nếu tần số hoán vị gen là 18% thì tỉ lệ % các loại giao tử aB hoán vị của tổ hợp gen này là: A. ABD = ABd = abD = abd = 9,0% B. ABD = ABd = abD = abd = 4,5% C. ABD = Abd = aBD = abd = 9,0% D. ABD = Abd = aBD = Abd = 4,5% Câu 7: Cơ chế nào làm giảm số biến dị tổ hợp? A. Tương tác gen. B. Phân ly độc lập. C. Liên kết gen. D. Hoán vị gen. Câu 8: Thể nào dưới đây là thể dị đa bội? A. Thể 3n. B. Thể 5n. C. Thể 4n. D. Thể 2nA + 2nB. Câu 9: Gen nào tổng hợp prôtêin ức chế trong các gen sau? A. Gen R. B. Gen A. C. Gen Z. D. Gen Y. Câu 10: Đột biến nào trong cấu trúc NST không làm thay đổi chiều dài của NST? A. Đảo đoạn. B. Lặp đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Mất đoạn. Mã đề 202 Trang 1 /4
- Câu 11: Các gen phân li độc lập, mỗi gen quy định 1 tính trạng và đều có tính trội hoàn toàn. Số loại kiểu hình, số loại kiểu gen thu được ở thế hệ lai của phép lai AaBb x AaBb là bao nhiêu? A. 2 loại kiểu hình, 9 loại kiểu gen. B. 4 loại kiểu hình, 9 loại kiểu gen. C. 4 loại kiểu hình, 4 loại kiểu gen. D. 2 loại kiểu hình, 4 loại kiểu gen. Câu 12: Trong các bộ ba sau, bộ ba nào không tổng hợp axit amin? A. UAA, UAG, UUA. B. UAA, UGA, UGU. C. UAA, UAG, UGA. D. UAG, UGG, GGG. Câu 13: Cho các khâu sau: 1. Trộn 2 loại ADN với nhau và cho tiếp xúc với enzim ligaza để tạo ADN tái tổ hợp 2. Tách thể truyền (plasmit) và gen cần chuyển ra khỏi tế bào 3. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận 4. Xử lý plasmit và ADN chứa gen cần chuyển bằng cùng một enzim cắt giới hạn 5. Chọn lọc dòng tế bào có ADN tái tổ hợp Trình tự các bước trong kỹ thuật di truyền là: A. 1,2,3,4,5 B. 2,4,1,3,5 C. 2,4,1,5,3 D. 2,4,3,5,1 Câu 14: Trong một quần thể tự phối thì thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng: A. Phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau. B. Ngày càng ổn định về thành phần kiểu gen. C. Tồn tại chủ yếu ở dạng dị hợp. D. Kiểu gen ngày càng phong phú, đa dạng. Câu 15: Cho hoa đỏ và hoa trắng đều thuần chủng giao phấn với nhau, F1 thu được 100% hoa đỏ. Tiếp tục cho F1 giao phấn với nhau, F2 thu được 56,25% hoa đỏ, 43,75% hoa trắng. Màu sắc hoa di truyền theo quy luật nào? A. Phân li của Menđen. B. Tương tác bổ sung. C. Di truyền trung gian. D. Tương tác cộng gộp. Câu 16: Hội chứng bệnh nào sau đây cặp NST số 21 ở người có 3 chiếc? A. Claiphentơ. B. Ung thư. C. Máu hồng cầu lưỡi liềm. D. Đao. Câu 17: Quần thể nào dưới đây có thành phần kiểu gen đạt trạng thái cân bằng? A. 0,3BB + 0,7bb = 1. B. 0,3BB + 0,5Bb + 0,2bb = 1. C. 1Bb. D. 1BB. Câu 18: Điều nào sau không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi – Vanbec? A. Không phát sinh đột biến. B. Các kiểu gen khác nhau có sức sống khác nhau. C. Không có di – nhập gen. D. Quần thể đủ lớn, các cá thể giao phối tự do. Câu 19: Loài sinh vật có 2n = 26. Một tế bào sinh dưỡng của loài này bị đột biến tạo thể không, vậy trong tế bào này có bao nhiêu NST? A. 22. B. 27. C. 24. D. 25. Câu 20: Phân tử ADN tái tổ hợp là gì? A. Là ADN cần chuyển vào tế bào nhận. B. Là ADN lạ được chuyển vào tế bào nhận. C. Là ADN cần chuyển kết hợp với thể truyền. D. Là thể truyền. Câu 21: Một loài có bộ NST 2n = 8, vậy loài này có số nhóm gen liên kết là: A. 6. B. 4. C. 8. D. 2. Câu 22: Cấu trúc di truyền của quần thể xuất phát là: 0,5AA : 0,5aa, thành phần kiểu gen của quần thể này sau 4 thế hệ tự thụ phấn là: A. 75%AA : 55%Aa : 25%aa. B. 50%AA : 50%aa. C. 50%AA : 50%Aa. D. 25%AA : 50%Aa : 25%aa. Câu 23: Tạo sinh vật biến đổi gen bằng các phương pháp nào sau đây: Mã đề 202 Trang 2 /4
- 1. Đưa thêm gen lạ vào hệ gen. 2. Thay thế nhân tế bào 3. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen 4. Lai hữu tính giữa các dòng thuần chủng 5. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen Phương án đúng là: A. 1,2,3 B. 2,4,5 C. 1,3,5 D. 3,4,5 DE Câu 24: Ở một loài sinh vật có kiểu gen AaBb , theo lý thuyết loài này giảm phân tạo được tối de đa bao nhiêu giao tử, biết không xảy ra đột biến: A. 16. B. 8. C. 4. D. 32. Câu 25: Quần thể thực vật có thế hệ xuất phát 100% thể dị hợp (Aa). Qua tự thụ phấn thì tỉ lệ % Aa ở thế hệ thứ nhất và thứ hai lần lượt là: A. 50%; 25% B. 75%; 25% C. 0,5%; 0,5% D. 0,75%; 0,25% Câu 26: Để xác định hội chứng Đao, hội chứng Tơcnơ, hội chứng Claiphentơ giai đoạn phôi thì dùng phương pháp nghiên cứu: A. Trẻ đồng sinh cùng trứng. B. Trẻ đồng sinh khác trứng. C. Phả hệ. D. Tế bào. Câu 27: Ưu điểm của phương pháp lai tế bào là: A. Tạo ra những cơ thể có nguồn gen khác xa nhau hay những thể khảm mang đặc tính của những loài rất khác nhau thậm chí giữa động vật và thực vật B. Tạo ra được những thể khảm mang đặc tính của những loài rất khác nhau C. Tạo ra được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài rất khác xa nhau mà bằng cách tạo ra giống thông thường không thể thực hiện được D. Tạo ra được những thể khảm mang đặc tính giữa thực vật và động vật Câu 28: Tạo giống thuần chủng bằng phương pháp gây đột biến và chọn lọc chỉ áp dụng có hiệu quả đối với: A. Cây trồng, vi sinh vật. B. Vật nuôi, vi sinh vật. C. Bào tử, hạt phấn. D. Vật nuôi, cây trồng. Câu 29: Dạng đột biến nào sau rất quý trong chọn giống cây trồng nhằm tạo ra giống có năng suất cao, phẩm chất tốt lại không có hạt: A. Đột biến đa bội chẵn. B. Đột biến lệch bội. C. Đột biến gen. D. Đột biến đa bội lẻ. Câu 30: Để xác định một bệnh di truyền nào đó ở người có liên kết với giới tính hay không thì dùng phương pháp nghiên cứu: A. Trẻ đồng sinh cùng trứng. B. Tế bào. C. Trẻ đồng sinh khác trứng. D. Phả hệ. Câu 31: Ở đậu Hà lan, cho đậu hạt vàng, thân cao giao phấn với hạt xanh, thân thấp. F1 thu được 100% hạt vàng, thân cao. Cho F1 tự thụ phấn, kiểu hình hạt xanh, thân thấp thu được chiếm bao nhiêu? Biết rằng mỗi tính trạng do 1 gen quy định phân bố trên mỗi NST khác nhau. A. 6,25%. B. 3,125%. C. 12,5%. D. 25%. Câu 32: Trong các phép lai khác dòng dưới đây, ưu thế lai thể hiện rõ nhất ở đời con của phép lai nào? A. AABBDDee x AAbbddee B. AAbbDDEE x aaBBDDee C. AAbbDDee x aaBBddEE D. AAbbddee x AAbbDDEE Câu 33: B quy định quả đỏ là trội hoàn toàn so với b qui định quả vàng. Cây BBbb thụ phấn với cây có cùng kiểu gen, tỷ lệ kiểu hình phân li ở đời lai sẽ là: A. 5 đỏ: 1 vàng. B. 35 đỏ: 1 vàng. C. 11 đỏ: 1 vàng. D. 3 đỏ: 1 vàng. Mã đề 202 Trang 3 /4
- Câu 34: Ở ruồi giấm, tính trạng màu mắt do 1 gen nằm trên X qui định. Cho ruồi giấm cái mắt đỏ giao phối với ruồi giấm đực mắt trắng, F1 thu được toàn mắt đỏ. Cho F1 giao phối với nhau, F2 thu được A. 3 mắt trắng: 1 mắt đỏ chỉ có ở ruồi đực. B. 3 mắt đỏ: 1 mắt trắng. C. 3 mắt đỏ: 1 mắt trắng chỉ có ở ruồi đực. D. 3 mắt đỏ: 1 mắt trắng chỉ có ở ruồi cái. Câu 35: Trong quần thể giao phối có tỉ lệ phân bố kiểu gen ở thế hệ xuất phát là: 0,04AA + 0,32Aa + 0,64aa = 1, tần số các alen p(A) và q(a) là: A. P(A) = 0,4 và q(a) = 0,6. B. P(A) = 0,64 và q(a) = 0,36. C. P(A) = 0,2 và q(a) = 0,8. D. P(A) = 0,75 và q(a) = 0,25. Câu 36: Một cặp NST tương đồng quy ước là Aa. Nếu cặp NST này không phân li ở kì sau của giảm phân II thì sẽ tạo ra các loại giao tử nào? A. Aa, O B. AA, Aa, A, a C. Aa, a D. AA, O, aa Câu 37: Quần thể nào sau đang ở trạng thái cân bằng? A. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa. B. 0,25AA : 0,59Aa : 0,16aa. C. 0,36AA : 0,18Aa : 0,01aa. D. 0,81AA : 0,16Aa : 0,01aa. Câu 38: Hai cháu đồng sinh cùng trứng, kết luận nào sau là chưa chính xác? A. Hai cháu này cùng nhóm máu. B. Hai cháu này có cùng kiểu gen. C. Hai cháu này cùng giới tính. D. Hai cháu này cùng đặc điểm tâm lí. Câu 39: Kĩ thuật chọc dò dịch ối và sinh thiết tua nhau thai là để phan tích NST và ADN của: A. Tế bào dịch ối. B. Tế bào người mẹ. C. Tế bào phôi. D. Tế bào nhau thai. Câu 40: Bệnh máu khó đông do gen lặn trên NST X quy định, bố có máu đông bình thường, mẹ bị bệnh máu khó đông. Xắc suất sinh ra người con trai bị máu khó đông của cặp vợ chồng này là: A. 25% B. 0% C. 50% D. 100% HẾT Giám thị coi thi số 1 Giám thị coi thi số 2 (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Mã đề 202 Trang 4 /4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2014-2015 môn Sinh học lớp 11 (Mã đề 201) - Trường THPT Thông Nguyên
5 p | 148 | 13
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2014-2015 môn Sinh học lớp 10 (Mã đề 204) - Trường THPT Thông Nguyên
4 p | 97 | 9
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2015-2016 môn Sinh học lớp 12 (Mã đề thi 201) - Trường THPT Thông Nguyên
4 p | 86 | 6
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2015-2016 môn Sinh học lớp 12 (Mã đề thi 204) - Trường THPT Thông Nguyên
4 p | 64 | 6
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2015-2016 môn Sinh học lớp 12 (Mã đề thi 203) - Trường THPT Thông Nguyên
4 p | 49 | 5
-
Đáp án đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2014-2015 môn Sinh học lớp 11 - Trường THPT Thông Nguyên
3 p | 83 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2014-2015 môn Sinh học lớp 11 (Mã đề 202) - Trường THPT Thông Nguyên
5 p | 75 | 4
-
Đáp án đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2014-2015 môn Sinh học lớp 10 (Mã đề 204) - Trường THPT Thông Nguyên
3 p | 54 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2014-2015 môn Sinh học lớp 10 (Mã đề thi 202) - Trường THPT Thông Nguyên
4 p | 86 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2014-2015 môn Sinh học lớp 10 (Mã đề thi 203) - Trường THPT Thông Nguyên
4 p | 74 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2014-2015 môn Sinh học lớp 10 (Mã đề thi 201) - Trường THPT Thông Nguyên
4 p | 92 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2014-2015 môn Sinh học lớp 12 (Mã đề thi 605) - Trường THPT Thông Nguyên
4 p | 72 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2014-2015 môn Sinh học lớp 11 (Mã đề 203) - Trường THPT Thông Nguyên
5 p | 78 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2014-2015 môn Sinh học lớp 11 (Mã đề 204) - Trường THPT Thông Nguyên
5 p | 89 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2014-2015 môn Sinh học lớp 12 (Mã đề thi 839) - Trường THPT Thông Nguyên
4 p | 62 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2014-2015 môn Sinh học lớp 12 (Mã đề thi 630) - Trường THPT Thông Nguyên
4 p | 67 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2014-2015 môn Sinh học lớp 12 (Mã đề thi 347) - Trường THPT Thông Nguyên
4 p | 78 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn