intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

4 đề thi HK1 Hóa khối 10 (2012 – 2013) – Trường THPT Đoàn Kết (Mã đề 132)

Chia sẻ: Nguyễn Lê Huy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

257
lượt xem
41
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là 4 đề thi HK1 Hóa 12 của Sở GD – ĐT Đồng Nai trường Đoàn Kết gồm 16 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận sẽ giúp các em học sinh tự kiểm tra kiến thức của mình như thế nào để kì thi sắp tới đạt điểm như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 4 đề thi HK1 Hóa khối 10 (2012 – 2013) – Trường THPT Đoàn Kết (Mã đề 132)

  1. SỞ GD-ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ THI KỲ I NĂM HỌC 2012 -2013 TRƯỜNG THPT ĐOÀN MÔN HÓA KHỐI 10 KẾT Thời gian làm bài:45 phút TỔ HÓA Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:...........................................................SBD............................ CHÚ Ý : HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC DÙNG BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có 7 eletron ở lớp ngoài cùng, nguyên tử của nguyên tố Y có 1 electron ở lớp ngoài cùng. Vậy X và Y tạo hợp chất có công thức phân tử ở dạng : A. Y7X1 B. YX C. YX2 D. Y1X7 Câu 2: Phân lớp p chứa tối đa số electron là A. 6 B. 8 C. 10 D. 2. Câu 3: Cho nguyên tố A thuộc chu kỳ 3, nhóm IA. Cấu hình electron của A là: A. 1s22s22p63s1 B. 1s22s22p1 C. 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s23p1 Câu 4: Xác định số e của Na , S2- và NH4+ là: A. 23,16 và 10 B. 11, 18 và 10 C. 11,16 và 10 D. 11,18 và 11 Câu 5: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là 79,91. Biết X có hai đồng vị. Đồng vị 79X chiếm 54,5%. Nguyên tử khối (hay số khối ) của đồng vị thứ 2 là giá trị nào sau đây. A. 81 B. 82 C. 80 D. 80,5 Câu 6: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố thuộc nhóm VIIA là 28. Số khối của nguyên tử này là: A. 21 B. 19 C. 7 D. 28
  2. Câu 7: Các nguyên tố thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn là những nguyên tố nào sau đây? A. Nguyên tố d và f B. Nguyên tố s và p C. nguyên tố s và d D. Nguyên tố p và d Câu 8: Trong nguyên tử hạt mang điện tích dương là: A. Electron B. Nơtron và electron C. Proton D. Proton và nơtron Câu 9: Một cation R3+ có tổng số hạt là 37 và tỷ số hạt electron với hạt notron là 5/7. Số khối của R là: A. 27 B. 26 C. 29 D. 25 Câu 10: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư) sinh ra 2,24 lít khí X ( ở đktc; pt xảy ra: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + X + H2O ). Khí X là A. NO2 B. N2 C. N2O D. NO Câu 11: Phân tử của các đơn chất halogen ở nhóm VII A có kiểu liên kết: A. ion B. tinh thể C. cộng hóa trị D. phối trí Câu 12: Số oxi hóa của kim loại Mn, Fe trong FeCl3, S trong SO3, P trong PO43- lần lượt là: A. 0, +3, +6, +5 B. +3, +5, 0, +6 C. +5, +6, +3, 0 D. 0, +3, +5, +6 Câu 13: Nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học tương tự Clo? A. Lưu huỳnh B. Cacbon C. Brom D. Nitơ 2+ 2 2 6 Câu 14: Anion: X có cấu hình: 1s 2s 2p , vị trí X trong bảng tuần hoàn: A. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA B. Chu kỳ 2, nhóm VIIIB C. Chu kỳ 3, nhóm IA D. Chu kỳ 3, nhóm IIA Câu 15: Cho các nguyên tố sau: X: 1s22s22p4 ; Y: [Ne]3s23p5 ; Z: [Ne]3s23p4 T: [Ar]3d104s24p4 Những nguyên tố nào thuộc cùng 1 chu kì? A. X, Y, Z B. Z, T C. X, Y D. Y, Z
  3. Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố Nito ( Z= 7) ở trạng thái cơ bản có số electron độc thân là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 II. TỰ LUẬN : 5 điểm Bài 1. (1,0đ) Nguyên tử của nguyên tố Y có số hiệu là 13. Viết cấu hình e và xác định vị trí của Y trong bảng tuần hoàn? Bài 2 (1,0đ) Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron NH3 + CuO → Cu + N2 + H2O. Bài 3 (1,0đ) Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố X có công thức là XH2. Trong hợp chất oxit bậc cao nhất chứa 40,00% nguyên tố X về khối lượng. Xác định nguyên tử khối , tên của nguyên tố X ? Bài 4 (2,0đ) Hòa tan hoàn toàn 8,22 gam một kim loại R nhóm II A vào 200 gam H2O . Sau phản ứng thu được 1,344 lít khí H2 ( đktc) và dung dịch X. a. Xác định kim loại R ( gọi tên, kí hiệu)?( 1,0 đ) b. Tính C% của chất trong dung dịch X ?( 0,5 đ) c. Viết công thức cấu tạo của R(NO3)2 ?( 0,5 đ) ( Cho Ca = 40; O = 16; Fe = 56; Mn = 55; K=39; Al=27; Mg=24; P=31; N=14; S=32; H=1; Cl=35,5; Ba= 137) ----------- HẾT ----------
  4. SỞ GD-ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ THI KỲ I NĂM HỌC 2012 -2013 TRƯỜNG THPT ĐOÀN MÔN HÓA KHỐI 10 KẾT Thời gian làm bài:45 phút TỔ HÓA Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... CHÚ Ý : HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC DÙNG BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Câu 1: Cho các nguyên tố sau: X: 1s22s22p4 ; Y: [Ne]3s23p5 ; Z: [Ne]3s23p4 T: [Ar]3d104s24p4 Những nguyên tố nào thuộc cùng 1 chu kì? A. X, Y, Z B. Z, T C. X, Y D. Y, Z Câu 2: Xác định số e của Na , S2- và NH4+ là: A. 11,16 và 10 B. 11, 18 và 10 C. 23,16 và 10 D. 11,18 và 11 Câu 3: Số oxi hóa của kim loại Mn, Fe trong FeCl3, S trong SO3, P trong PO43- lần lượt là: A. +5, +6, +3, 0 B. 0, +3, +5, +6 C. +3, +5, 0, +6 D. 0, +3, +6, +5 Câu 4: Phân lớp p chứa tối đa số electron là A. 8 B. 6 C. 10 D. 2. Câu 5: Nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học tương tự Clo? A. Lưu huỳnh B. Cacbon C. Brom D. Nitơ Câu 6: Cho nguyên tố A thuộc chu kỳ 3, nhóm IA. Cấu hình electron của A là: A. 1s22s22p63s1 B. 1s22s22p1 C. 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s23p1 Câu 7: Anion: X2+ có cấu hình: 1s22s22p6, vị trí X trong bảng tuần hoàn: A. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA B. Chu kỳ 3, nhóm IIA C. Chu kỳ 3, nhóm IA D. Chu kỳ 2, nhóm VIIIB
  5. Câu 8: Trong nguyên tử hạt mang điện tích dương là: A. Proton và nơtron B. Electron C. Proton D. Nơtron và electron Câu 9: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là 79,91. Biết X có hai đồng vị. Đồng vị 79X chiếm 54,5%. Nguyên tử khối (hay số khối ) của đồng vị thứ 2 là giá trị nào sau đây. A. 80,5 B. 82 C. 81 D. 80 Câu 10: Các nguyên tố thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn là những nguyên tố nào sau đây? A. Nguyên tố d và f B. Nguyên tố p và d C. nguyên tố s và d D. Nguyên tố s và p Câu 11: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố thuộc nhóm VIIA là 28. Số khối của nguyên tử này là: A. 21 B. 19 C. 28 D. 7 Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có 7 eletron ở lớp ngoài cùng, nguyên tử của nguyên tố Y có 1 electron ở lớp ngoài cùng. Vậy X và Y tạo hợp chất có công thức phân tử ở dạng : A. YX2 B. Y1X7 C. YX D. Y7X1 Câu 13: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư) sinh ra 2,24 lít khí X ( ở đktc; pt xảy ra: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + X + H2O ). Khí X là A. NO2 B. N2 C. NO D. N2O Câu 14: Phân tử của các đơn chất halogen ở nhóm VII A có kiểu liên kết: A. cộng hóa trị B. tinh thể C. ion D. phối trí 3+ Câu 15: Một cation R có tổng số hạt là 37 và tỷ số hạt electron với hạt notron là 5/7. Số khối của R là: A. 27 B. 25 C. 29 D. 26 Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố Nito ( Z= 7) ở trạng thái cơ bản có số electron độc thân là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
  6. II. TỰ LUẬN : 5 điểm Bài 1. (1,0đ) Nguyên tử của nguyên tố Y có số hiệu là 13. Viết cấu hình e và xác định vị trí của Y trong bảng tuần hoàn? Bài 2 (1,0đ) Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron NH3 + CuO → Cu + N2 + H2O. Bài 3 (1,0đ) Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố X có công thức là XH2. Trong hợp chất oxit bậc cao nhất chứa 40,00% nguyên tố X về khối lượng. Xác định nguyên tử khối , tên của nguyên tố X ? Bài 4 (2,0đ) Hòa tan hoàn toàn 8,22 gam một kim loại R nhóm II A vào 200 gam H2O . Sau phản ứng thu được 1,344 lít khí H2 ( đktc) và dung dịch X. a. Xác định kim loại R ( gọi tên, kí hiệu)?( 1,0 đ) b. Tính C% của chất trong dung dịch X ?( 0,5 đ) c. Viết công thức cấu tạo của R(NO3)2 ?( 0,5 đ) ( Cho Ca = 40; O = 16; Fe = 56; Mn = 55; K=39; Al=27; Mg=24; P=31; N=14; S=32; H=1; Cl=35,5; Ba= 137) ----------- HẾT ----------
  7. SỞ GD-ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ THI KỲ I NĂM HỌC 2012 -2013 TRƯỜNG THPT ĐOÀN MÔN HÓA KHỐI 10 KẾT Thời gian làm bài:45 phút TỔ HÓA Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... CHÚ Ý : HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC DÙNG BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Câu 1: Anion: X2+ có cấu hình: 1s22s22p6, vị trí X trong bảng tuần hoàn: A. Chu kỳ 2, nhóm VIIIB B. Chu kỳ 3, nhóm IIA C. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA D. Chu kỳ 3, nhóm IA Câu 2: Cho nguyên tố A thuộc chu kỳ 3, nhóm IA. Cấu hình electron của A là: A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p63s23p3 C. 1s22s22p1 D. 1s22s22p63s1 Câu 3: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư) sinh ra 2,24 lít khí X ( ở đktc; pt xảy ra: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + X + H2O ). Khí X là A. N2 B. N2O C. NO2 D. NO Câu 4: Cho các nguyên tố sau: X: 1s 2s 2p ; Y: [Ne]3s 3p ; Z: [Ne]3s23p4 T: 2 2 4 2 5 [Ar]3d104s24p4 Những nguyên tố nào thuộc cùng 1 chu kì? A. X, Y, Z B. Z, T C. Y, Z D. X, Y Câu 5: Các nguyên tố thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn là những nguyên tố nào sau đây? A. Nguyên tố s và p B. Nguyên tố p và d C. nguyên tố s và d D. Nguyên tố d và f Câu 6: Nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học tương tự Clo? A. Brom B. Lưu huỳnh C. Cacbon D. Nitơ
  8. Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố Nito ( Z= 7) ở trạng thái cơ bản có số electron độc thân là: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 8: Trong nguyên tử hạt mang điện tích dương là: A. Electron B. Proton và nơtron C. Proton D. Nơtron và electron Câu 9: Một cation R3+ có tổng số hạt là 37 và tỷ số hạt electron với hạt notron là 5/7. Số khối của R là: A. 27 B. 26 C. 29 D. 25 Câu 10: Phân tử của các đơn chất halogen ở nhóm VII A có kiểu liên kết: A. phối trí B. ion C. cộng hóa trị D. tinh thể Câu 11: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố thuộc nhóm VIIA là 28. Số khối của nguyên tử này là: A. 28 B. 21 C. 7 D. 19 Câu 12: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là 79,91. Biết X có hai đồng vị. Đồng vị 79X chiếm 54,5%. Nguyên tử khối (hay số khối ) của đồng vị thứ 2 là giá trị nào sau đây. A. 80,5 B. 81 C. 80 D. 82 Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có 7 eletron ở lớp ngoài cùng, nguyên tử của nguyên tố Y có 1 electron ở lớp ngoài cùng. Vậy X và Y tạo hợp chất có công thức phân tử ở dạng : A. Y7X1 B. YX C. Y1X7 D. YX2 2- + Câu 14: Xác định số e của Na , S và NH4 là: A. 23,16 và 10 B. 11, 18 và 10 C. 11,16 và 10 D. 11,18 và 11 Câu 15: Số oxi hóa của kim loại Mn, Fe trong FeCl3, S trong SO3, P trong PO43- lần lượt là: A. +5, +6, +3, 0 B. 0, +3, +6, +5 C. +3, +5, 0, +6 D. 0, +3, +5, +6 Câu 16: Phân lớp p chứa tối đa số electron là A. 10 B. 8 C. 2. D. 6
  9. II. TỰ LUẬN : 5 điểm Bài 1. (1,0đ) Nguyên tử của nguyên tố Y có số hiệu là 13. Viết cấu hình e và xác định vị trí của Y trong bảng tuần hoàn? Bài 2 (1,0đ) Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron NH3 + CuO → Cu + N2 + H2O. Bài 3 (1,0đ) Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố X có công thức là XH2. Trong hợp chất oxit bậc cao nhất chứa 40,00% nguyên tố X về khối lượng. Xác định nguyên tử khối , tên của nguyên tố X ? Bài 4 (2,0đ) Hòa tan hoàn toàn 8,22 gam một kim loại R nhóm II A vào 200 gam H2O . Sau phản ứng thu được 1,344 lít khí H2 ( đktc) và dung dịch X. a. Xác định kim loại R ( gọi tên, kí hiệu)?( 1,0 đ) b. Tính C% của chất trong dung dịch X ?( 0,5 đ) c. Viết công thức cấu tạo của R(NO3)2 ?( 0,5 đ) ( Cho Ca = 40; O = 16; Fe = 56; Mn = 55; K=39; Al=27; Mg=24; P=31; N=14; S=32; H=1; Cl=35,5; Ba= 137) --------- HẾT ----------
  10. SỞ GD-ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ THI KỲ I NĂM HỌC 2012 -2013 TRƯỜNG THPT ĐOÀN MÔN HÓA KHỐI 10 KẾT Thời gian làm bài:45 phút TỔ HÓA Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... CHÚ Ý : HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC DÙNG BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có 7 eletron ở lớp ngoài cùng, nguyên tử của nguyên tố Y có 1 electron ở lớp ngoài cùng. Vậy X và Y tạo hợp chất có công thức phân tử ở dạng : A. YX B. Y7X1 C. Y1X7 D. YX2 Câu 2: Số oxi hóa của kim loại Mn, Fe trong FeCl3, S trong SO3, P trong PO43- lần lượt là: A. +5, +6, +3, 0 B. +3, +5, 0, +6 C. 0, +3, +6, +5 D. 0, +3, +5, +6 Câu 3: Nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học tương tự Clo? A. Brom B. Nitơ C. Cacbon D. Lưu huỳnh Câu 4: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư) sinh ra 2,24 lít khí X ( ở đktc; pt xảy ra: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + X + H2O ). Khí X là A. N2O B. NO C. NO2 D. N2 Câu 5: Phân lớp p chứa tối đa số electron là A. 10 B. 2. C. 6 D. 8 Câu 6: Phân tử của các đơn chất halogen ở nhóm VII A có kiểu liên kết: A. tinh thể B. phối trí C. ion D. cộng hóa trị
  11. Câu 7: Anion: X2+ có cấu hình: 1s22s22p6, vị trí X trong bảng tuần hoàn: A. Chu kỳ 3, nhóm IA B. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA C. Chu kỳ 3, nhóm IIA D. Chu kỳ 2, nhóm VIIIB Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố Nito ( Z= 7) ở trạng thái cơ bản có số electron độc thân là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 9: Cho các nguyên tố sau: X: 1s 2s 2p4 ; Y: [Ne]3s23p5 2 2 ; Z: [Ne]3s23p4 T: [Ar]3d104s24p4 Những nguyên tố nào thuộc cùng 1 chu kì? A. X, Y, Z B. Y, Z C. Z, T D. X, Y Câu 10: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố thuộc nhóm VIIA là 28. Số khối của nguyên tử này là: A. 21 B. 7 C. 28 D. 19 Câu 11: Cho nguyên tố A thuộc chu kỳ 3, nhóm IA. Cấu hình electron của A là: A. 1s22s22p63s23p3 B. 1s22s22p63s1 C. 1s22s22p63s23p1 D. 1s22s22p1 Câu 12: Các nguyên tố thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn là những nguyên tố nào sau đây? A. Nguyên tố s và p B. Nguyên tố d và f C. Nguyên tố p và d D. nguyên tố s và d Câu 13: Một cation R3+ có tổng số hạt là 37 và tỷ số hạt electron với hạt notron là 5/7. Số khối của R là: A. 25 B. 27 C. 29 D. 26 2- + Câu 14: Xác định số e của Na , S và NH4 là: A. 23,16 và 10 B. 11,18 và 11 C. 11,16 và 10 D. 11, 18 và 10 Câu 15: Trong nguyên tử hạt mang điện tích dương là: A. Proton và nơtron B. Electron C. Proton D. Nơtron và electron Câu 16: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là 79,91. Biết X có hai đồng vị. Đồng vị 79X chiếm 54,5%. Nguyên tử khối (hay số khối ) của đồng vị thứ 2 là giá trị nào sau đây. A. 81 B. 82 C. 80,5 D. 80
  12. II. TỰ LUẬN : 5 điểm Bài 1. (1,0đ) Nguyên tử của nguyên tố Y có số hiệu là 13. Viết cấu hình e và xác định vị trí của Y trong bảng tuần hoàn? Bài 2 (1,0đ) Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron NH3 + CuO → Cu + N2 + H2O. Bài 3 (1,0đ) Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố X có công thức là XH2. Trong hợp chất oxit bậc cao nhất chứa 40,00% nguyên tố X về khối lượng. Xác định nguyên tử khối , tên của nguyên tố X ? Bài 4 (2,0đ) Hòa tan hoàn toàn 8,22 gam một kim loại R nhóm II A vào 200 gam H2O . Sau phản ứng thu được 1,344 lít khí H2 ( đktc) và dung dịch X. a. Xác định kim loại R ( gọi tên, kí hiệu)?( 1,0 đ) b. Tính C% của chất trong dung dịch X ?( 0,5 đ) c. Viết công thức cấu tạo của R(NO3)2 ?( 0,5 đ) ( Cho Ca = 40; O = 16; Fe = 56; Mn = 55; K=39; Al=27; Mg=24; P=31; N=14; S=32; H=1; Cl=35,5; Ba= 137) ----------- HẾT ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0