intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH Khao Mang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH Khao Mang’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH Khao Mang

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 4 MÔN: KHOA HỌC NĂM HỌC: 2022 - 2023 Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức4 Tổng KTKN số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 1 1 1. Trao đổi Số điểm 1 1 chất ở người Câu số C1 C1 Số câu 1 1 2 2. Dinh Số điểm 1 1 2 dưỡng Câu số C2 C3 C2,3 3. Phòng Số câu 1 1 2 bệnh Số điểm 1 1 2 Câu số C4 C5 C4,5 4. An toàn Số câu 1 1 trong cuộc Số điểm 1 1 sống Câu số C6 C6 Số câu 1 1 1 2 1 5. Nước Số điểm 1 1 1 2 1 Câu số C7 C8 C10 C7,8 C10 6. Không Số câu 1 1 khí Số điểm 1 1 Câu số C9 C9 Số câu 3 3 2 1 1 8 2 Tổng số Số điểm 3 3 2 1 1 8 2 PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH KHAO MANG MÔN: KHOA HỌC - LỚP 4
  2. NĂM HỌC 2022-2023 (Thời gian 35 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM * Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất hoặc thực hiện theo yêu cầu. Câu 1: Nối các nội dung ở cột A với nội dung ở cột B cho phù hợp. A B 1. Con người không thể sống thiếu ô-xi a. 28 - 30 ngày 2. Con người không thể nhịn uống nước b. 3 – 4 phút 3. Con người không thể nhịn ăn c. 3 – 4 ngày Câu 2: Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng về vai trò của chất đạm? Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống sau: Xây dựng và đổi mới cơ thể. Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min : A, D, E, K Câu 3: Nên ăn khoảng bao nhiêu muối trong một tháng? A. Ăn dưới 300g muối B. Ăn theo khả năng C. Ăn vừa phải D. Ăn trên 300g muối Câu 4: Những việc làm nào dẫn đến mắc bệnh lây qua đường tiêu hóa? A. Rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi đại tiện. B. Sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh, đại tiểu tiện và đổ rác đúng nơi quy định. C. Ăn thức ăn ôi thiu; ăn cá sống, thịt sống; uống nước lã. D. Xử lí phân đúng cách, không sử dụng phân chưa ử kĩ để bón ruộng, tưới cây. Câu 5: Khi phát hiện bị bệnh do thiếu chất dinh dưỡng cần: ………………………………………………………………………………………. Câu 6: Đánh dấu X vào cột nên thực hiện hoặc không nên thực hiện phòng tránh tai nạn đuối nước trong cuộc sống hàng ngày ở bảng sau: Nên thực Không nên Nội dung hiện thực hiện 1. Hai bạn đang chơi cạnh ao, một bạn đang nghịch nước ở cầu ao. 2. Các bạn tập bơi ở bể bơi
  3. Câu 7: Hãy điền các từ trong khung vào chỗ chấm trong các câu dưới đây cho phù hợp. (1 điểm) ngưng tụ, giọt nước, hơi nước, các đám mây - ………………….. bay lên cao, gặp lạnh…………….thành những hạt nước rất nhỏ, tạo nên …………………. - Các ………………. có trong các đám mây rơi xuống đất tạo thành mưa. Câu 8: Hãy điền các từ: bay hơi, đông đặc, ngưng tụ, nóng chảy vào vị trí các mũi tên cho phù hợp. Nước ở thể lỏng ……………… ……………………. Hơi nước Nước ở thể rắn …………………. …………………. Nước ở thể lỏng II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 9: Không khí và nước có những tính chất gì giống nhau? ……………………………………………………………………………………… Câu 10: Nêu ví dụ chứng tỏ con người đã vận dụng các tính chất của nước vào cuộc sống? (mỗi tính chất nêu một ví dụ) a. Nước chảy từ trên cao xuống: …………………………………………………. b. Nước có thể hòa tan một số chất: ……………………………………………... DUYỆT CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Xuân Đam Nguyễn Văn Sơn ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
  4. Câu 1: 1 điểm A B 1. Con người không thể sống thiếu ô-xi a. 28 - 30 ngày 2. Con người không thể nhịn uống nước b. 3 – 4 phút 3. Con người không thể nhịn ăn c. 3 – 4 ngày Câu 2: 1 điểm - Đúng mỗi ý 0, 5 điểm Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng về vai trò của chất đạm? Đ Xây dựng và đổi mới cơ thể. S Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min : A, D, E, K Câu 3: 1 điểm - Đáp án A Câu 4: 1 điểm - Đáp án C Câu 5: 1 điểm Khi phát hiện bệnh do thiếu chất dinh dưỡng cần điều chỉnh thức ăn cho hợp lí và nên đến bệnh viện để khám và chữa trị. Câu 6: 1 điểm - Đúng mỗi ý 0,5 điểm Nên thực Không nên Nội dung hiện thực hiện 1. Hai bạn đang chơi cạnh ao, một bạn đang nghịch x nước ở cầu ao. 2. Các bạn tập bơi ở bể bơi x Câu 7: 1 điểm Thứ tự đúng: Hơi nước, ngưng tụ, các đám mây, giọt nước. Câu 8: 1 điểm Nước ở thể lỏng bay hơi ngưng tụ Hơi nước Nước ở thể rắn nóng chảy Nước ở thể lỏng đông đặc Câu 9: 1 điểm Không màu, không mùi, không vị và không có hình dạng nhất định. Câu 10: 1 điểm (Đúng mỗi ý 0,5 điểm) a. Nước chảy từ trên cao xuống: làm mái nhà, làm mương nước, …. b. Nước có thể hòa tan một số chất: nước hòa tan đường, muối, mì chính, ….
  5. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Khoa học Thời gian: 40 phút
  6. Họ và tên học sinh: ………………………………………………………………. Lớp 4A……. Trường: PTDTBT TH Khao Mang Điểm Lời nhận xét của thầy, cô giáo. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM * Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất hoặc thực hiện theo yêu cầu. Câu 1: Nối các nội dung ở cột A với nội dung ở cột B cho phù hợp. A B 1. Con người không thể sống thiếu ô-xi a. 28 - 30 ngày 2. Con người không thể nhịn uống nước b. 3 – 4 phút 3. Con người không thể nhịn ăn c. 3 – 4 ngày Câu 2: Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng về vai trò của chất đạm? Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống sau: Xây dựng và đổi mới cơ thể. Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min : A, D, E, K Câu 3: Nên ăn khoảng bao nhiêu muối trong một tháng? A. Ăn dưới 300g muối B. Ăn theo khả năng C. Ăn vừa phải D. Ăn trên 300g muối Câu 4: Những việc làm nào dẫn đến mắc bệnh lây qua đường tiêu hóa? A. Rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi đại tiện. B. Sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh, đại tiểu tiện và đổ rác đúng nơi quy định. C. Ăn thức ăn ôi thiu; ăn cá sống, thịt sống; uống nước lã. D. Xử lí phân đúng cách, không sử dụng phân chưa ử kĩ để bón ruộng, tưới cây. Câu 5: Khi phát hiện bị bệnh do thiếu chất dinh dưỡng cần: ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Câu 6: Đánh dấu X vào cột nên thực hiện hoặc không nên thực hiện phòng tránh tai nạn đuối nước trong cuộc sống hàng ngày ở bảng sau: Nên thực Không nên Nội dung hiện thực hiện
  7. 1. Hai bạn đang chơi cạnh ao, một bạn đang nghịch nước ở cầu ao. 2. Các bạn tập bơi ở bể bơi Câu 7: Hãy điền các từ trong khung vào chỗ chấm trong các câu dưới đây cho phù hợp. (1 điểm) ngưng tụ, giọt nước, hơi nước, các đám mây - ………………….. bay lên cao, gặp lạnh…………….thành những hạt nước rất nhỏ, tạo nên …………………. - Các ………………. có trong các đám mây rơi xuống đất tạo thành mưa. Câu 8: Hãy điền các từ: bay hơi, đông đặc, ngưng tụ, nóng chảy vào vị trí các mũi tên cho phù hợp. Nước ở thể lỏng ……………… ……………………. Hơi nước Nước ở thể rắn …………………. …………………. Nước ở thể lỏng II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 9: Không khí và nước có những tính chất gì giống nhau? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Câu 10: Nêu ví dụ chứng tỏ con người đã vận dụng các tính chất của nước vào cuộc sống? (mỗi tính chất nêu một ví dụ) a. Nước chảy từ trên cao xuống: …………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. b. Nước có thể hòa tan một số chất: ……………………………………………... ……………………………………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2