intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN xin giới thiệu "Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa" nhằm giúp các em học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi đề thi một cách thuận lợi. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa

  1. SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 Môn: ĐỊA LÍ. Lớp 12. Thời gian: 50 phút. Không kể thời gian giao đề (Đề thi có 04 trang, gồm 40 câu) (Ngày thi: 03/01/2023) Mã đề: 125 Câu 1: Trong những năm gần đẩy, nước ta đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Giúp phân bố lại dân cư và nguồn lao động. B. Hạn chế tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm. C. Góp phần đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. D. Nhằm đa dạng các loại hình đào tạo lao động. Câu 2: Biện pháp quan trọng nhất để giảm sức ép việc làm ở khu vực thành thị là A. đẩy mạnh quá trình đô thị hóa. B. chuyển cư tới các vùng khác. C. đẩy mạnh xuất khẩu lao động. D. xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí. Câu 3: Đối với đồng bào các dân tộc, vấn đề mà nhà nước ta đang đặc biệt quan tâm là A. mỗi dân tộc đều có những nét văn hóa riêng. B. các dân tộc ít người sống tập trung ở miền núi. C. sự chênh lệch lớn về phát triển kinh tế - xã hội. D. sự phân bố các dân tộc đã có nhiều thay đổi. Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng hoàn toàn với lao động nước ta? A. Có kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp. B. Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật nhanh. C. Có ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm cao. D. Lao động trẻ, cần cù, sáng tạo, ham học hỏi. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc Chăm phân bố tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây? A. Đồng bằng Bắc Bộ. B. Đồng bằng Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ. Câu 6: Sự thay đổi cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế nước ta hiện nay chủ yếu do tác động của A. việc thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình. B. cơ giới hóa nên sản xuất nông nghiệp cần ít lao động hơn. C. phân bố dân cư, lao động giữa các vùng ngày càng hợp lí. D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa. Câu 7: Sự phân hoá chế độ nhiệt trong mùa đông ở nước ta là kết quả tác động chủ yếu của A. độ cao địa hình, vị trí địa lí, tín phong bán cầu Bắc, biển Đông và gió mùa Tây Nam. B. hướng núi, thay đổi bức xạ, gió mùa Đông Bắc, độ cao địa hình và tín phong bán cầu Bắc. C. hình dáng lãnh thổ, áp cao cận cực, dải hội tụ nhiệt đới, gió mùa Đông Bắc và vị trí địa lí. D. hướng các dãy núi, gió Tây, thay đổi bức xạ, hình dáng lãnh thổ và tín phong bán cầu Bắc. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết Sếu đầu đỏ là loài động vật đặc hữu của vườn quốc gia nào? A. Vũ Quang B. U Minh Thượng C. Tràm Chim D. Bạch Mã Câu 9: Phân bố dân cư chưa hợp lí làm ảnh hưởng đến A. tốc độ đô thị hóa. B. quy mô dân số của cả nước. C. mức gia tăng dân số. D. việc sử dụng lao động. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa hạ thổi vào Đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu theo hướng nào sau đây? A. tây nam. B. nam. C. đông. D. đông nam. Câu 11: Mùa đông ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ thường đến sớm và kết thúc muộn chủ yếu là do A. gió mùa Đông Bắc, vị trí địa lí, hướng địa hình. B. gió mùa Đông Bắc, nhiều đồi núi, ít đồng bằng. C. gió mùa hạ đến sớm, nhiệt độ trung bình thấp. D. gió mùa hạ đến muộn, gió mùa đông đến sớm. Trang 1/4 – HKI – Địa 12 - Mã đề 125
  2. Câu 12: Mùa mưa ở Tây Nguyên thường diễn ra vào thời gian nào sau đây? A. Quanh năm. B. Mùa xuân. C. Mùa hạ. D. Thu đông. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây thuộc nhóm đất feralit? A. Đất đỏ badan. B. Đất phèn. C. Đất mặn. D. Đất xám trên phù sa cổ. Câu 14: Cho biểu đồ về sử dụng đất của Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2020: (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tình hình sử dụng đất của Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. B. Sự thay đổi cơ cấu sử dụng đất của Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. C. Quy mô và cơ cấu sử dụng đất của Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tốc độ tăng trưởng sử dụng đất của Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào? A. Bắc Trung Bộ B. Nam Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên Câu 16: Hiện tượng sương muối xảy ra nhiều nhất ở khu vực nào sau đây của nước ta? A. Tây Nguyên. B. Miền núi phía Bắc. C. Đồng bằng Bắc Bộ. D. Vùng ven biển Trung Bộ. Câu 17: Duyên hải miền Trung nước ta có lượng mưa nhiều chủ yếu do sự tác động của A. gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, gió tây, dòng biển chạy ven bờ, bão. B. frông, địa hình đón gió đông bắc, sự hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới, bão. C. địa hình hướng tây - đông, đón gió Tây Nam từ biển thổi vào, áp thấp, bão D. gió Tín phong bán cầu Bắc, dãy núi Trường Sơn, dòng biển nóng, gió tây nam. Câu 18: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 cho biết cao nguyên/sơn nguyên nào không thuộc miền Bắc nước ta? A. Sơn La B. Di Linh C. Mộc Châu D. Đồng Văn. Câu 19: Cho bảng số liệu: LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC Ở NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ, NĂM 2015 VÀ 2020 (Đơn vị: nghìn người) Năm Nông - lâm - thủy Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ sản 2015 23135,7 35376,6 17733,9 2020 17724,6 34233,3 19376,3 (Nguồn: Niên giám thống kê 2020, NXB Thống kê 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện qui mô, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta phân theo khu vực kinh tế, năm 2015 và 2020 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? Trang 2/4 – HKI – Địa 12 - Mã đề 125
  3. A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Tròn. Câu 20: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho đất feralit ở nước ta bị chua? A. Tích tụ ô xít nhôm. B. Quá trình phong hóa diễn ra mạnh. C. Tích tụ ô xít sắt. D. Mưa nhiều, rửa trôi các chất ba dơ. Câu 21: Gió tín phong nửa cầu Bắc chiếm ưu thế từ khu vực dãy Bạch Mã trở vào Nam có hướng A. Tây Bắc. B. Tây Nam. C. Đông Nam. D. Đông Bắc. Câu 22: Thiên tai nào không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa? A. Lũ quét. B. Hạn hán. C. Động đất. D. Ngập lụt. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có khí tự nhiên? A. Tiền Hải. B. Kiên Lương. C. Rạng Đông. D. Bạch Hổ. Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây? A. Lai Châu. B. Thái Bình. C. Điện Biên. D. Sơn La. Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Di Linh? A. Núi Braian. B. Núi Nam Decbri. C. Núi Chư Pha. D. Núi Lang Bian. Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng I thấp nhất? A. Hà Tiên. B. Huế. C. Lũng Cú. D. Hà Nội. Câu 27: Trên đất liền và ven biển của nước ta, động đất xảy ra chủ yếu ở khu vực nào sau đây? A. Địa hình cao nhất, vùng ven biển nhiều bãi triều. B. Địa hình cao nhất, thềm lục địa hẹp và sâu nhất. C. Địa hình thấp nhất, vùng ven biển nhiều vịnh đảo. D. Địa hình thấp nhất, thềm lục địa hẹp và sâu nhất. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển? A. Nam Định. B. Ninh Bình. C. Hà Nam. D. Thái Bình. Câu 29: Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2008– 2018 (Đơn vị: nghìn người) Kinh tế có vốn Năm Tổng số Kinh tế nhà nước Kinh tế ngoài nhà nước đầu tư nước ngoài 2008 46 461 5 059 39 707 1 695 2010 49 048 5 017 42 305 1 726 2014 52 745 4 867 45 025 2 852 2018 54 249 4 523 45 188 4 538 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, Nhà xuất bản Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2018 so với 2008? A. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất. B. Kinh tế ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất. C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng. D. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm nhanh. Câu 30: Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm, nguyên nhân chủ yếu là do A. phá rừng để khai thác gỗ củi. B. phá rừng để lấy đất thổ cư. C. ô nhiễm môi trường đất và môi trường nước. D. phá rừng để lấy diện tích nuôi trồng thủy sản. Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Mê Công? A. Sông Ia Súp. B. Sông Cái. C. Sông Hinh. D. Sông Ayun. Câu 32: Tổng diện tích rừng nước ta đang tăng dần nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy giảm là do A. chất lượng rừng chưa thể phục hồi. B. diện tích rừng nghèo và rừng mới phục hồi tăng lên. Trang 3/4 – HKI – Địa 12 - Mã đề 125
  4. C. rừng nguyên sinh hiện nay còn rất ít. D. diện tích rừng nghèo và rừng mới phục hồi là chủ yếu. Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí ViệtNam trang 11, cho biết đất feralit trên đá vôi phân bố nhiều nhất ở đâu? A. Tây Nguyên. B. Tây Bắc. C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 34: Để thực hiện tốt công tác dân số kế hoạch hóa gia đình cần quan tâm trước hết đến A. các vùng nông thôn, thành thị và hải đảo. B. các vùng nông thôn, miền núi, hải đảo. C. các vùng đồng bằng, nông thôn và trung du. D. các vùng đồng bằng, trung du và miền núi. Câu 35: Khu vực nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió phơn Tây nam? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Tây nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Bắc. Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết tên 4 cánh cung của vùng núi Đông Bắc theo thứ tự từ Đông sang Tây? A. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều B. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm. C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Hoành Sơn, Trường Sơn Bắc D. Đông Triều, Trường Sơn Nam, Ngân Sơn, Bắc Sơn. Câu 37: Chế độ nước sông ở nước ta phụ thuộc chủ yếu vào các nhân tố nào sau đây? A. Địa hình, lưu lượng nước, chế độ mưa, hướng địa hình. B. Lưu vực sông, địa hình, chế độ mưa, lớp phủ thực vật. C. Chế độ mưa, hướng của dòng chảy, cơn bão nhiệt đới. D. Độ cao của địa hình, lớp phủ thực vật, tổng lượng mưa. Câu 38: Cho biểu đồ: CƠ CẤU DÂN SỐ THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA (Nguồn: Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta qua các năm? A. Tỉ lệ dân nông thôn lớn hơn tỉ lệ dân thành thị. B. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị đều tăng lên. C. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị đều giảm đi. D. Tỉ lệ dân nông thôn nhỏ hơn tỉ lệ dân thành thị. Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đâ y không thuộc vùng núi Đông Bắc? A. Phu Luông. B. Kiều Liêu Ti. C. Pu Tha Ca. D. Tây Côn Lĩnh. Câu 40: Gió mùa đông bắc xuất phát từ A. biển Đông. B. Ấn Độ Dương. C. áp cao Xibia. D. vùng núi cao. ………….……..Hết………………….. - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ 2009 đến nay - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 – HKI – Địa 12 - Mã đề 125
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2