Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên
- PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU Năm học 2022 - 2023 Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 khi kết thúc bài 26: khóa lưỡng phân - Thời gian làm bài: 90 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc: - Mức độ đề: 30% Nhận biết; 40% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu, mỗi câu 0,25 điểm) - Phần tự luận: 6,0 điểm (Gồm 4 câu: Thông hiểu: 2 câu (3,0 điểm); Vận dụng:1 câu (2,0 điểm); Vận dụng cao: 1 câu (1,0 điểm)). - Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm; Chủ đề 1-2-3-4: 31 tiết) - Nội dung nửa sau học kì 1: 75% (7,5 điểm; Chủ đề 5-6-7-8: 26 tiết) A. KHUNG MA TRẬN Mức độ % nhận Tổng Tổng điểm thức Nội dung Tên bài Thông Vận dụng Số câu STT Nhận biết Vận dụng kiến thức hiểu cao hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 1.1 Giới Mở đầu thiệu về 1 1 2,5 về KHTN KHTN (7 tiết) 1.2 An 1 1 2,5 toàn trong
- phòng thực hành 1.3 Sử dụng kính lúp, kính hiển vi quang học 2.1 Đo 1 1 2,5 chiều dài Các phép 2.2 Đo đo khối 1 1 2 5 (9 tiết) lượng 2 2.3 Đo thời gian 2.4 Đo nhiệt độ 3.1 Sự đa dạng của 1 1 2,5 chất 3.2 Các Chất thể của 3 quanh ta chất và sự 1 1 2,5 (7 tiết) chuyển thể 3.3 Oxygen không khí 4 Một số 4.1 Một 1 1 2,5 vật liệu, số vật liệu
- nguyên 4.2 Một liệu, số nhiên 1 1 2,5 nhiên liệu liệu. 4.3 Một Lương số nguyên 1 1 2,5 thực, liệu thực 4.4 Một phẩm số lương thông thực thực dụng (8 phẩm tiết) 5.1 Hỗn Hỗn hợp. hợp các 3 3 7,5 Tách chấtchất 5 ra khỏi 5.2 Tách hỗn hợp chất ra 1 1 10 (6 tiết) khỏi hỗn hợp 6 Tế bào 6.1 Tế bào ( 8 tiết) – đơn vị 1 1 2,5 cơ sở của sự sống 6.2 Cấu tạo và chức năng 1 1 1 1 12,5 các thành phần của tế bào 6.3 Sự lớn
- lên và sinh sản của tế bào 6.4 Thực hành: Quan sát và phân biệt một số loại tế bào 7.1 Cơ thể sinh vật 7.2 Tổ chức cơ Từ tế bào thể đa bào đến cơ 7.3 Thực 7 thể (8 hành: tiết) Quan sát và mô tả 1 1 10 cơ thể đơn bào, cơ thể đa bào 8.1 Hệ thống Đa dang 1 1 2,5 phân loại thế giới 8 sinh vật sống 8.2 Khóa (4 tiết) lưỡng 1 1 20 phân Tổng 12 4 2 1 1 16 4 20 câu
- Tỉ lệ (%) 30 10 30 20 10 100% Tỉ lệ 30% 40% 10% 100% chung
- B. BẢN ĐẶC TẢ Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến TT Tên bài thức, kĩ năng Nhận thức Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cần kiểm tra, biết Nhận biết đánh giá 1TN - – Nêu được khái niệm Khoa học tự C1 nhiên. Thông hiểu 1.1 Giới thiệu – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học về KHTN tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. Nhận biết 1TN - – Nêu được các quy định an toàn khi học C2 1 Mở đầu về 1.2 An toàn trong phòng thực hành. KHTN trong phòng Vận dụng thực hành – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. Nhận biết – Trình bày được cách sử dụng một số 1.3 Sử dụng dụng cụ đo thông thường khi học tập kính lúp, kính môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo hiển vi quang chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính học hiểm vi,...). Vận dụng – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. Các phép 2.1 Đo chiều Nhận biết 2TN -
- 2 đo - Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo C3,4 chiều dài, khối lượng, thời gian. - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. Thông hiểu 1TN - C5 - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian) - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian trong một số trường hợp đơn giản. dài, khối - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng lượng trước khi đo. và thời gian Vận dụng - Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng cao - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. 2.2 Thang Nhận biết nhiệt độ - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ Celsius, đo “nóng”, “lạnh” của vật. nhiệt độ Thông hiểu
- - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (nhiệt độ) - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. - Ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. Vận dụng - Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng cao - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. Nhận biết Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở 1TN - xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự C6 3.1 Sự đa nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật dạng của chất hữu sinh...). Thông hiểu Nhận ra được vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh trong thực tiễn 3.2 Các thể Nhận biết của chất và sự - Nêu được một số tính chất của chất
- (tính chất vật lí, tính chất hoá học). - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. Chất Thông hiểu 3 quanh ta - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất (rắn; lỏng; khí) chuyển thể thông qua quan sát. - Trình bày được quá trình diễn ra sự 1TN - C7 chuyển thể (trạng thái): nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi. - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể (trạng thái) của chất. 3.3 Oxygen Nhận biết không khí - Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). - Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. - Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). - Nêu được một số biện pháp để bảo vệ môi trường không khí. Thông hiểu - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. - Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm.
- - Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. Nhận biết - Nêu được cách sử dụng một số vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu, thông dụng trong 1TN - C10 4.1 Một số cuộc sống và sản xuất như kim loại, vật liệu nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh, ... Vận dụng cao - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị 4 ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số Một số vật vật liệu thông dụng. liệu, nhiên - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, liệu, so sánh để rút ra được kết luận về tính nguyên chất của một số vật liệu. liệu, lương 4.2 Một số Nhận biết thực - thực nguyên liệu - Nêu được cách sử dụng một số nguyên phẩm liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát thông dụng 1TN - triển bền vững. C8 - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số nguyên liệu. Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như quặng, đá vôi. Vận dụng cao - Đề xuất được phương án tìm hiểu về
- một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số nguyên liệu thông dụng. Nhận biết - Nêu được cách sử dụng một số nhiên 1TN - liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát C9 triển bền vững. Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như than, gas, 4.3 Một số xăng dầu, ...; sơ lược về an ninh năng nhiên liệu lượng. Vận dụng cao - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số nhiên liệu thông dụng. - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số nhiên liệu. Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực, thực phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất Vận dụng cao 4.4 Một số - Đề xuất được phương án tìm hiểu về lương thực một số tính chất (tính cứng, khả năng bị thực phẩm ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số lương thực - thực phẩm thông dụng. - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số lương thực - thực phẩm.
- Nhận biết - Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất tinh 3TN khiết. C11,C12 - Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến ,C13 lượng chất rắn hoà tan trong nước. Thông hiểu - Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi, dung dịch là gì; phân biệt Hỗn hợp. được dung môi và dung dịch. 5.1 Hỗn hợp Tách chất - Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn các chất 5 ra khỏi hỗn hợp không đồng nhất. hợp - Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành một dung dịch; các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước. Vận dụng - Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. Thông hiểu - Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó. 1 TL - C17 - Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị 5.2 Tách chất cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng ra khỏi hỗn cách lọc, cô cạn, chiết. hợp Vận dụng Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn. 6.1. Tế bào – Nhận biết 2 TN đơn vị cơ bản - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng C14,C1
- của tế bào. của sự sống - Nêu được hình dạng và kích thước của 5 một số loại tế bào. Thông hiểu - Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành phần (ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế 6.2 Cấu tạo bào); và chức năng - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực các thành hiện chức năng quang hợp ở cây xanh. phần của tế 6 Tế bào - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu 1TL - C18 bào trúc của sự sống. - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. Thông hiểu - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn 6.3 Sự lớn lên lên và sinh sản của tế bào và sinh sản (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → của tế bào n tế bào). - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. 6.4 Thực Vận dụng: hành: Quan - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt sát và phân thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và biệt một số kính hiển vi quang học. loại tế bào 7.1 Cơ thể Nhân biết: sinh vật - Nêu được đặc điểm chính của một cơ thể; phân biệt được cơ thể sống và vật không sống. - Nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. Lấy được các ví dụ
- minh hoạ. Thông hiểu: - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông qua hình ảnh. Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...). 7 Từ tế bào Vận dụng: đến cơ thể - Giải thích một só hiện tượng trong tự nhiên hoặc có hành động chăm sóc và bảo vệ sinh vạt phù hợp. Thông hiểu: Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ 7.2 Tổ chức từ tế bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ cơ thể đa bào cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Vận dụng cao: 7.3 Thực + Quan sát và vẽ được hình cơ thể đơn hành: Quan bào (tảo, trùng roi, ...); sát và mô tả + Quan sát và mô tả được các cơ quan 1TL - C20 cơ thể đơn cấu tạo cây xanh; bào, cơ thể đa + Quan sát mô hình và mô tả được cấu bào tạo cơ thể người. 8.1 Hệ thống Nhận biết: phân loại sinh - Nêu được sự cần thiết của việc phân vật loại thế giới sống. - Nêu được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa học. Thông hiểu: 1TN - C16 - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm 8 Đa dạng giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ thế giới cho mỗi giới.
- sống - Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. Vận dụng: Thông qua ví dụ nhận biết 8.2 Khóa được cách xây dựng khoá lưỡng phân và 1 TL - C19 lưỡng phân thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật. 12TN 4TN, 1TL 1TL 1TL TỔNG PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU Năm học 2022 - 2023 Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 6 Họ và tên:.......................................... (Thời gian làm bài 90 phút) Lớp:............ Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có phương án trả lời đúng: Câu 1. Hoạt động nào sau đây không được xem là nghiên cứu khoa học tự nhiên? A. Nghiên cứu quá trình hình thành và phát triển của động vật.
- B. Nghiên cứu sự lên xuống của thủy triều. C. Nghiên cứu sự khác nhau giữa văn hóa Việt Nam và văn hóa Trung Quốc. D. Nghiên cứu cách thức sản xuất phân bón hóa học. Câu 2. Việc làm nào sau đây được cho là không an toàn trong phòng thực hành? A. Đeo găng tay khi lấy hóa chất. B. Sử dụng kính bảo vệ mắt khi làm thí nghiệm. C. Tự ý làm các thí nghiệm. D. Rửa tay trước khi ra khỏi phòng thực hành. Câu 3. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường chính thức của nước ta. A. tấn. B. tạ. C. kg D. gam. Câu 4. Giới hạn đo của một thước là: A. Chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước B. Chiều dài lớn nhất ghi trên thước C. Chiều dài giữa 2 vạch liên tiếp trên thước D. Chiều dài giữa 2 vạch chia nhỏ nhất trên thước Câu 5. Cân 1 túi hoa quả, kết quả là 14533g. Độ chia nhỏ nhất của cân đã dùng là A. 1g B. 5g C. 10g D. 100g Câu 6. Từ/cụm từ nào sau đây không chỉ chất? A.Cao su. B. Đồng. C. Nhôm. D. Dây điện Câu 7. Khi làm muối từ nước biển, người dân làm muối dẫn nước biển vào các ruộng muối. Nước biển bay hơi, người ta thu được muối. Theo em, thời tiết như thế nào thì thuận lợi cho nghề làm muối? A. Trời lạnh B. Trời nhiều gió C. Trời hanh khô D. Trời nắng nóng
- Câu 8. Khi dùng gỗ để đốt cháy thì người ta sẽ gọi gỗ là A. vật liệu. B. nguyên liệu. C. nhiên liệu. D. phế liệu. Câu 9. Thép dùng trong xây dựng nhà cửa, cầu, cống được sản xuất từ loại nguyên liệu nào sau đây? A. Quặng bauxite. B. Quặng đồng. C. Quặng chứa phosphorus. D. Quặng sắt. Câu 10. Mô hình 3R có nghĩa là gì? A. Sử dụng vật liệu có hiệu quả, an toàn, tiết kiệm. B. Sử dụng vật liệu với mục tiêu giảm thiểu, tái chế, tái sử dụng. C. Sử dụng các vật liệu ít gây ô nhiễm môi trường. D. Sử dụng các vật liệu chất lượng cao, mẫu mã đẹp, hình thức phù hợp. Câu 11. Trường hợp nào sau đây không phải là dung dịch? A. Nước đường. B. Nước cất. C. Nước khoáng. D. Nước mía. Câu 12. Chất nào sau đây tan nhiều trong nước nóng? A. Muối ăn. B. Nến. C. Khí carbon dioxide. D. Dầu ăn. Câu 13. Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng các chất khi cho hỗn hợp vào nước, sau đó khuấy kĩ và lọc? A. Bột đá vôi và muối ăn. B. Bột than và sắt. C. Đường và muối. D. Giấm và rượu. Câu 14. Nhận định nào đúng khi nói về kích thước của tế bào.
- A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước. B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau. D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng. Câu 15. Tế bào là A. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các cơ thể sống. B. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các vật thể. C. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các nguyên liệu. D. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các vật liệu. Câu 16. Vật sống nào sau đây không có cấu tạo cơ thể là đa bào? A. Hoa hồng. B. Hoa mai. C. Hoa hướng dương. D. Tảo lục. II .TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (1đ) Có một mẫu có muối lẫn cát. Em hãy đề xuất phương pháp tách muối khỏi cát. Câu 18. (2đ) So sánh tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. Câu 19. (2đ) Cho các loài sinh vật sau : Chim bói cá, bọ ngựa, cá mập, khỉ, rùa (như hình dưới đây). Tiến hành xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại chúng?
- Câu 20. (1đ) Quan sát hình cây lạc sau (Hình 1): Theo em, gọi củ lạc là đúng hay sai? Giải thích. Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
- …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn