VPBank Chi nhánh Đông Đô tuyn dng v tr Tín dng
Thi gian: 180 phút
Ngày 9/3/2008
Câu 1: 20 đim /10 câu
1.1 Bng cân đối kế toán ca mt Doanh nghip có khon mc TSLĐ nh hơn N ngn hn. Điu đó nói
lên:
A. Thua l, mt sch vn
B. S dng vn sai mc đích
C. S dng vn vay linh hot, có hiu qu
D. Thua l hoc s dng vn vay sai mc đích.
1.2 Ngân hàng có Vn t có là 1000 t. Như vy Ngân hàng có th cho vay và bo lãnh ti đa đối vi mt
khách hàng là:
A. 300 t
B. 250 t
C. 150 t
D. 100 t
1.3 Mt khách hàng có kế hoch sn xut kinh doanh như sau:
- Doanh thu 140 t
- Giá vn hàng bán 120 t
- Thi gian quay vòng vn lưu động bình quân là 3 tháng
- Vn lưu động hin có (t có , chiếm dng) 10 t.
Khách hàng đề ngh Ngân hàng cp Hn mc tín dng 50 t để b sung vn lưu động. Gi s Khách
hàng đủ điu kin cp HMTD. Vy HMTD được cp hp lý s là:
A. 50 t
B. 40 t
C. 30 t
D. 20 t
1.4 Nguyên tc cho vay đối theo quy định ca Ngân hàng Nhà nước Vit Nam là:
A. S dng vn vay đúng mc đích, hoàn tr đầy đủđúng hn c gc và lãi cho Ngân hàng,.
B. Có tài sn đảm bo , hoàn tr gc và lãi đúng hn
C. S dng vn đúng mc đích, có TSĐB
D. S dng vn đúng mc đích, luôn tr n trước hn.
1.5 Các t chc tín dng không cho Doanh nghip Vit Nam vay đối vi các khon vay:
A. Ngn hn
B. Trung và dài hn
C. Đầu tư góp vn vi công ty nước ngoài
D. Đầu tư góp vn vi công ty trong nước
1.6 Đối vi bo lãnh d thu, Ngân hàng phi thc hin nghĩa v ca bên bo lãnh thay cho nhà thu
khi:
A. Nhà thu trượt thu
B. Nhà thu vi phm quy chế đấu thu
C. Ngân hàng không b ràng buc bi các điu kin đã kí kết trong hp đồng
D. Tt c câu trên đều đúng
1.7 Trong phương thc thanh toán D/P, Ngân hàng s tr chng t khi:
A. Khi khách hàng kí chp nhn thanh toán
B. Khách hàng phi thanh toán toàn b giá tr lô hàng khi nhn chng t
C. Có chng t xác nhn hàng đã v đến cng
D. Ngay khi b chng t v đến Ngân hàng
1.8 Nguyên giá Tài sn c định bao gm c:
A. Thuế VAT ph tr khi mua hàng
B. Chi phí lưu kho ca Tài sn trước khi đưa vào s dng
C. Tin thuê vn chuyn v khi trước khi s dng
D. Tt c yếu t trên
1.9 Câu nào sau đây đúng:
A. Giá vn hàng bán bao gm c chi phí khu hao + Chi phí bo him
B. Giá vn hàng bán bao gm c chi phí khu hao + chi phí qun lý
C. Giá vn hàng bán bao gm c chi phí nguyên vt liu trc tiếp + chi phí nhân công trc tiếp
D. Giá vn hàng bán bao gm c chi phí khu hao + chi phí qun lý + chi phí bo him
1.10. Cơ s duy nht xác định lãi sut cho vay là:
A. Chi phí huy động vn
B. Thi hn cho vay
C. Mc đích vay
D. C 3 đều sai
Câu 2: 25 đim
2.1 Báo cáo tài chính ca Doanh nghip bao gm nhng loi báo cáo gì? (5 đim)
2.2 Nêu ý nghĩa và kết cu ca tng loi báo cáo. (20 đim)
Câu 3: 30 đim
3.1 Mt khách hàng mun được Ngân hàng cho vay cn đáp ng nhng yêu cu gì? (10 đim)
3.2 Phân tích tm quan trng ca tng yếu t. (20 đim)
Câu 4: 25 đim
4.1 D án đầu tư? (5 đim)
4.2 Cho d án đầu tư như sau: (20 đim)
Năm Năm 0 Năm 1 Năm 2
Dòng tin thun - 1000 560 627,2
Đơn v : t đồng
a. Tính NPV ca d án (10 đim)
b. Tính IRR ca d án (5 đim)
c. Xét v hiu qu tài chính, vi chi phí vn thc ti Vit Nam hin nay theo bn có nên thc hin d án
hay không? (5 đim)