Đ thi tuy n d ng vào các ngân hàng 2011

1. Vi c thay đ i th i gian kh u hao khi th m đ nh tài chính c a d án s làm: ủ ự ệ ẽ ấ ẩ ổ ờ ị ề ự ề a. Dòng ti n c a d án tăng ủ b. Dòng ti n c a d án gi m ủ ả ủ ề ự c. Dòng ti n c a d án không thay đ i ổ ự d. Dòng ti n c a d án gi m n u lãi ề ủ ự ế (hay quan đi m c a ngân hàng) đ c đ nh nghĩa: ả 2. Dòng ti n c a d án đ ng trên danh nghĩa đ u t ứ ầ ư ủ ự ề ủ ể ượ ị a. Kh u hao và l i nhu n ấ ợ ậ b. Kh u hao và l i nhu n sau thu ấ ợ ậ ế c. T ng dòng thu b ng ti n tr đi t ng dòng chi b ng ti n nh ng bao g m tr n g c và lãi ngân hàng ả ợ ố ư ề ằ ổ ồ ề ằ ổ ừ d. T ng dòng thu b ng ti n tr đi t ng dòng chi b ng ti n ừ ề ề ằ ằ ổ ổ 3. Ngân hàng s xem xét cho vay d án khi ự ẽ i cao ự a. D án có t su t sinh l ỉ ờ ấ b. D án có NPV d ng ươ ự c. D án có kh năng tr n ngân hàng và IR c a ch đ u t cao h n lãi su t cho vay ự ủ ầ ư ả ợ ủ ả ơ ấ d. D án có kh năng tr n ngân hàng và IR c a d án cao h n t su t sinh l ả ợ ơ ỉ ủ ự ấ ả ờ i chung c a ngành ủ ự 4. T l chi ỷ ệ ế t kh u là: ấ chi a. T l t kh u dòng ti n các năm v hi n t i mà t i đó NPV = 0 ỷ ệ ế ề ấ b. Lãi su t mong đ i c a nhà đ u t ạ l m phát ợ ủ ề ệ ạ bao g m c t ồ ầ ư l ả ỷ ệ ạ ấ c. Lãi su t cho vay ấ ử ụ ự d. Chi phí s d ng v n bình quân c a d án e. Lãi su t mong đ i c a nhà đ u t đã bao g m ho c không bao g m t l m phát. l ủ ầ ự ặ ồ ồ ỷ ệ ạ ấ 5. Hình th c đ u t ố ợ ủ nào d ầ ư ứ ướ i đây s ít ch u r i ro lãi su t nh t ấ ị ủ ẽ ấ a. Trái phi u tr lãi m t l n khi tr g c ả ố ộ ầ ế ả b. Trái phi u kho b c dài h n ế ạ ạ c. C ph n u đãi ầ ư ổ d. Trái phi u dài h n c a công ty ủ ế ạ e. Kỳ phi u kho b c ng n h n ế ạ ạ c th n i thì trong dài h n t so v i đ ng ngo i t ắ 6. Trong đi u ki n đ ng ti n c a m t qu c gia đ c t ượ ự do chuy n đ i khi t ể ổ ỷ giá h i đoái đ ố ượ ả ổ ạ ỷ giá c a đ ng b n t ồ ả ệ ủ ớ ồ ạ ệ ủ ề ồ ộ ố ệ

ề s tăng n u ẽ ế a. Ngân hàng trung ra n c ngoài nhi u h n ng bán đ ng ngo i t ồ ạ ệ ướ ề ơ b. Lu ng v n ra n ươ c ngoài tăng lên ố ướ ồ c. T l l m phát gi m t ng đ i so v i l m phát c a các qu c gia khác ỷ ệ ạ ươ ớ ạ ủ ố ố ả ng toàn c u gi m d. S n l ả ượ ả ầ ng nh h n lãi su t danh nghĩa vì 7. Lãi su t th c th ấ ự ườ ỏ ơ ấ a. L m phát ạ b. Thâm h t cán cân vãng lai ụ c. Vi c thanh toán c t c ổ ứ ệ d. Kh u hao ấ 8. B ng t ng k t tài s n c a doanh nghi p là: ả ủ ế ệ ả ổ a. Báo cáo tài chính c a doanh nghi p trong m t kỳ báo cáo, thông th ng là tháng, quý, năm ườ ủ ộ ệ b. B ng cân đ i k toán c a doanh nghi p trong m t kỳ báo cáo, thông th ng là tháng, quý, năm. ố ế ủ ệ ả ộ ườ c. M t lo i báo cáo k toán ph n ánh v n, tài s n và k t qu kinh doanh c a doanh nghi p t i th i đi m báo cáo. ộ ả ệ ạ ủ ế ế ả ả ể ờ ạ d. Không có câu tr l i nào ố trên là đúng ả ờ ở ố ắ ạ 9. V n vay ng n h n c a ngân hàng dùng đ : ể ủ a. B sung v n l u đ ng ổ ố ư ộ b. B sung v n c đ nh ổ ố ố ị c. Mua c phi u góp v n liên doanh ổ ố ế d. Kinh doanh b t đ ng s n ấ ộ ả 10. Ngu n v n dùng đ tr n trung và dài h n cho ngân hàng là: ể ả ợ ạ ồ ố a. V n vay ngân hàng khác ố b. Kh u hao tài s n c đ nh và l i nhu n ố ị ấ ả ợ ậ c. Doanh thu bán hàng. 11. Đ có v n đ u t vào d án mà ngân hàng đã cam k t, ngân hàng s th c hi n bi n pháp huy đ ng v n nào? ể ẽ ự ự ế ệ ệ ộ ố t ki m có kỳ h n ộ ề ử ế ệ ạ

ng liên ngân hàng ầ ư ố a. Huy đ ng ti n g i ti b. Phát hành kỳ phi uế c. Phát hành trái phi uế d. Vay v n trên th tr ị ườ ố 12. Đ h n ch r i ro tín d ng ngân hàng th c hi n bi n pháp nào ể ạ ế ủ ụ ự ệ ệ ợ

a. Đ ng tài tr ồ b. Bán nợ c. C c u l i n ạ ơ ấ ạ ợ d. H n ch cho vay ế 13. Th i h n cho vay ờ ạ a. Là kho ng th i gian đ c tính t ả ờ ượ ừ ợ khi khách hàng b t đ u nh n ti n vay cho đ n th i đi m khách hàng hoàn tr h t n g c và lãi vay đã tho thu n trong h p ả ế ợ ố ắ ầ ề ế ể ậ ả ậ ờ đ ng tín d ng ụ ồ c tính t khi h p đ ng tín d ng có hi u l c cho đ n th i đi m khách hàng tr h t ti n g c và lãi vay đã đ ả ờ ượ ừ ả ế ề ệ ự ụ ế ể ợ ồ ờ ố ượ ồ c tho thu n trong h p đ ng ả ậ ợ b. Là kho ng th i gian đ tín d ngụ

c. Là kho ng th i gian đ c tính t ả ờ ượ ừ khi khách hàng b t đ u tr n cho đ n th i đi m hoàn tr n g c và lãi ti n vay đã đ ờ ả ợ ố ắ ầ ả ợ ế ể ề ượ ụ c tho thu n trong h p đ ng tín d ng ả ậ ợ ồ đ c ký gi a ngân hàng và khách hàng bao g m c th i gian gia h n n ượ ả ờ ữ ạ ợ ồ 14. Ngân hàng chuy n toàn b s n c a m t h p đ ng tín d ng sang n quá h n trong tr ng h p nào sau đây: ộ ố ợ ủ ộ ợ ụ ể ạ ồ ợ ườ ợ a. Khi đ n kỳ h n tr n g c (m t ph n ho c toàn b ) mà khách hàng không tr đúng h n và không đ c đi u ch nh kỳ h n n g c ho c không đ c gia h n ế ả ợ ố ượ ả ạ ạ ầ ặ ộ ộ ợ ố ề ạ ặ ượ ạ ỉ b. Khi đ n kỳ h n tr n lãi mà khách hàng không tr lãi đúng h n và không đi u ch nh kỳ h n n lãi ho c không đ ả ợ ế ề ạ ạ ặ ạ ả ợ ỉ ượ c gia h n n lãi. ạ ợ c. Khi đ n kỳ h n tr n g c và lãi (kỳ h n tr n lãi cùng v i kỳ h n tr n g c) mà khách hàng không tr n đúng h n và không đ ạ ả ợ ố ả ợ ố ả ợ ả ợ ế ạ ạ ạ ớ ượ ặ c đi u ch nh kỳ h n n ho c ề ạ ợ ỉ khách hàng không đ c gia h n n g c và lãi ượ ợ ố ạ d. T t c các câu trên ấ ả 15. Tài s n dùng đ b o đ m ti n vay ph i đáp ng đi u ki n nào d i đây ả ể ả ướ ứ ề ề ả ả ệ a. Tài s n thu c quy n s h u ho c thu c quy n s d ng, qu n lý h p pháp c a khách hàng vay ho c c a bên b o lãnh ặ ủ ử ụ ở ữ ủ ề ề ả ặ ợ ộ ộ ả c phép giao d ch t c là tài s n mà pháp lu t cho phép không c m mua, bán, t ng cho, chuy n nh b. Tài s n đ ượ ượ ứ ể ấ ặ ả ả ậ ị ả ng, chuy n đ i, c m c , th ch p, b o lãnh và ố ể ế ầ ấ ả ổ các giao d ch khác ị ả c. Tài s n không có tranh ch p v quy n s h u ho c quy n s d ng, qu n lý c a khách hàng vay ho c bên b o lãnh t ề i th i đi m ký k t h p đ ng b o đ m ế ợ ử ụ ở ữ ề ề ể ả ặ ả ạ ả ả ấ ặ ờ ồ ủ ế d. Tài s n mà pháp lu t quy đ nh ph i mua b o hi m thì khách hàng vay, bên b o lãnh ph i mua b o hi m tài s n trong th i h n b o đ m ti n vay và ph i cam k t ờ ạ ể ể ề ả ả ả ả ả ả ả ậ ả ị ng ti n b i th ch c b o hi m cho ngân hàng ả ng t ả chuy n quy n h ưở ề ồ ườ t ừ ổ ứ ể ả ể ề e. T t c các đi u ki n nêu trên ề ấ ả ệ 16. Ngân hàng và khách hàng tho thu n giá tr tài s n (th ch p, c m c , b o lãnh) và th i đi m nào? ố ả ế ể ấ ầ ả ậ ả ờ ị ồ ế ợ ố ả ầ

a. Khi ký k t h p đ ng th ch p, c m c , b o lãnh ấ ế b. Khi khách hàng xin vay v nố c. Khi ngân hàng x lý tài s n b o đ m ử ả ả 17. V n đ n đ ậ ơ ườ ả ng bi n là: ể a. H p đ ng chuyên ch hàng hoá ở ch ng nh n quy n s h u v hàng hoá ừ ứ ậ ề có th chuy n nh ở ữ ng đ ề c ồ ợ b. Ch ng t ứ c. Ch ng t ứ ể ể ượ ượ ừ d. T t c các câu trên ấ ả i đây, trách nhi m mua b o hi m cho hàng hoá thu c v bên bán? 18. Trong đi u ki n giao hàng nào d ệ ề ướ ệ ể ề ả ộ a. FOB b. CIF c. CFR d. C&F 19. Trong các ch ng t i nào không chuy n nh ng đ c? ứ v v n t ừ ề ậ ả i sau, lo i ch ng t ạ ứ v n t ừ ậ ả ể ượ ượ a. H p đ ng thuê tàu chuy n ế ợ ồ b. H p đ ng thuê tàu ch ợ ồ ợ c. V n đ n hàng không ơ ậ d. C ba tr ả ườ ng h p trên ợ 20. Khi m t trong hai bên mua và bán không tin t ng vào kh năng th c hi n h p đ ng thì hình th c nào d i đây có th đ m b o kh năng th c hi n h p đ ng? ộ ưở ự ứ ệ ả ợ ồ ướ ể ả ự ệ ả ả ợ ồ a. B o lãnh ngân hàng ả b. Th tín d ng d phòng ụ ư ự c. Th tín d ng ư ụ d. Ch có a ho c b ặ ỉ e. c a và b ả 21. Khi nhà n c Vi t Nam th c hi n chính sách phá giá đ ng n i t thì đi u gì s x y ra? ướ ệ ộ ệ ự ệ ồ ẽ ả ề a. Xu t kh u tăng ấ ẩ b. Nh p kh u tăng ậ ẩ c. Nh p kh u gi m ậ ẩ ả d. Xu t kh u gi m ấ ẩ ả i đây, r i ro v hàng hoá thu c v ng i mua khi hàng đã đ c giao qua lan can tàu? 22. Trong đi u ki n giao hàng nào d ệ ề ướ ủ ề ề ộ ườ ượ a. FOB b. CIF c. CFR d. c a, b và c ả e. Không có tr ườ ng h p nào ợ 23. Trong cho vay, khách hàng và ngân hàng có th tho thu n trong h p đ ng tín d ng v th i gian ân h n. Đó là: ề ờ ụ ể ạ ả ậ ợ ồ a. Th i gian có th rút v n vay ể ờ ố b. Th i gian nh t đ nh trong th i h n vay mà khách hàng ch a ph i tr n g c mà ch ph i tr n lãi ả ả ợ ố ả ả ợ ờ ạ ấ ị ư ờ ỉ c. Th i gian nh t đ nh trong th i h n vay mà khách hàng ch a ph i tr n g c và lãi ả ả ợ ố ờ ạ ấ ị ư ờ d. Không có câu nào đúng 24. Trong các lo i tài s n đ m b o d t nh t đ i v i ngân hàng ả ướ i đây, lo i nào t ạ ố ấ ố ớ ạ ả ả h p pháp t i khu du l ch a. Đ t có gi y t ạ ị ng m i c a thành ph ấ b. Nhà t ấ ờ ợ i trung tâm th ươ ạ ủ ố ạ c. B o lãnh c a bên th ba b t kỳ, k c c a ngân hàng ể ả ủ ủ ứ ấ ả d. S ti t ki m do chính ngân hàng cho vay phát hành ố ế ệ 25. B n hãy ch n nhân t quan tr ng đ quy t đ nh cho vay ạ ọ ố ế ị ể ọ a. Tính kh thi và hi u qu c a kho n vay ệ ả ả ả ủ b. Doanh nghi p có kh năng vay v n ngân hàng khác ệ ả ố s n xu t m t hàng m i ớ ặ ệ ầ ư ả

c. Doanh nghi p đ u t ấ d. Tình hình tài chính lành m nhạ e. a, b và c f. a và d

i đây, ch tiêu nào đánh giá kh năng t tài tr c a doanh nghi p 26. Trong các ch tiêu d ả ỉ ự ợ ủ ệ ướ ỉ a. L i nhu n ròng/T ng tài s n có ậ ả ợ ổ b. Doanh thu ròng /T ng tài s n có ả ổ c. V n ch s h u/T ng tài s n có ủ ở ữ ả ố ổ d. L i nhu n ròng/V n ch s h u ủ ở ữ ậ ợ ố t quá 27. Theo quy đ nh c a pháp lu t, t ng d n cho vay đ i v i m t khách hàng không v ư ợ ậ ổ ố ớ ủ ộ ị ượ a. 15% v n t ch c vay v n có c a t ố ự ứ ố b. 15% v n t ủ ổ có c a c a t ủ ố ự ch c tín d ng cho vay ụ ứ ủ ổ c. 15% v n kinh doanh c a t ủ ổ ch c tín d ng cho vay ụ ố ứ i nhu n hàng năm c a t d. 15% l ủ ổ ậ ch c tín d ng cho vay. ụ ứ ợ 28. Khi s d ng ph i thu n (Net Present Value), quy t đ nh ch p nh n d án n u ử ụ ươ ng pháp đánh giá d án b ng giá tr hi n t ự ị ệ ạ ằ ế ị ự ế ầ ấ ậ ban đ u a. NPV b ng đ u t ằ ầ ư ầ b. NPV có th <0 nh ng IRR (Internal Rate of Return) t ư ể ố i thi u b ng lãi su t ti n g i ngân hàng ấ ề ử ể ằ c. NPV>0 d. T t c đ u sai ấ ả ề 29. L i ích c a vi c đa d ng hoá đ u t là ầ ư ủ ệ ạ ợ a. Gi m đ r i ro c a t p h p các tài s n đ u t ợ ủ ậ ả ầ ư i nhu n d ki n trên m i tài s n ả b. Tăng t ộ ủ su t l ỷ ấ ợ ậ ả ỗ ự ế c. Gi m đ r i ro c a m i tài s n ả ỗ ủ i nhu n c a t p h p các tài s n ả d. Tăng t ộ ủ su t l ủ ậ ậ ả ợ ấ ợ ỷ e. T t c đ u sai ấ ả ề f. T t c đ u đúng ấ ả ề 30. Vai trò c a ngân hàng phát hành ủ a. Thông báo L/C b. Ki m tra hàng hoá ể c. M và thanh toán L/C ở d. Ki m tra ch ng t ứ ừ ể e. a và c f. c và d g. a và d 31. Tài kho n tài s n n là các tài kho n ph n ánh ả ả ả ả ợ a. Ngu n v n c a ngân hàng ủ ồ ố b. Tài s n c a ngân hàng ủ ả ng án trên c. C 2 ph ả ươ d. Không có câu nào đúng 32. Khách hàng A dùng s ti t ki m 1000USD m t i ngân hàng đ th ch p kho n vay và đ c ngân hàng ch p nh n. K toán theo dõi s ti t ki m trên vào: ổ ế ở ạ ệ ể ế ấ ả ượ ổ ế ế ấ ậ ệ a. Tài kho n n i b ng ả ộ ả b. Tài kho n ngo i b ng ạ ả ả c. Không có câu nào đúng 33. Ông A đ n ngân hàng mua kỳ phi u v i s ti n là 260 tri u đ ng, ông A y/c trích tài kho n ti n g i thanh toán c a mình đ thanh toán. B n cho bi t, khi hoàn ử ủ ề ể ả ạ ế ớ ố ề ế ế ệ ồ thành h ch toán nghi p v trên thì ngu n v n c a ngân hàng s : ẽ ụ ủ ệ ạ ồ ố a. Tăng lên

b. Gi m xu ng ố ả c. Không đ iổ 34. Công ty B đ c ngân hàng cho vay 600 tri u VND đ thanh toán ti n mua NVL cho đ i tác c a công ty là công ty D có tài kho n t i cùng ngân hàng. B n cho ượ ả ạ ủ ệ ể ề ố ạ bi t, khi k toán h ch toán nghi p v kinh t ế ụ ế ệ ạ ế phát sinh trên thì s bi n đ ng c a b ng cân đ i k toán s nh th nào? ả ư ế ự ế ố ế ủ ẽ ộ

a. Ngu n v n tăng, tài s n tăng b. Ngu n v n tăng, tài s n gi m ả ả ồ ồ ố ố ả c. Ngu n v n và tài s n không đ i ổ ồ ố i th h ả ng là ng 35. Ng i c m Séc mà t séc đó ụ ưở ườ ườ ầ ờ a. Có ghi tên ng c tr ti n là chính mình b. Không ghi tên ng “tr cho ng i c m séc” ả ề c tr ti n ho c ghi c m t ặ ườ ầ ừ ả ả ề i đ ườ ượ i đ ụ ườ ượ ng b ng ký h u cho mình thông qua dãy ch ký chuy n nh ng liên t c. c. Đã chuy n nh ượ ữ ể ậ ượ ụ ể d. T t c các ph ằ ng án trên. ấ ả ươ 36. Công ty A vay ti n c a ngân hàng đ n ngày tr lãi, công ty A ph i tr 50tr VND nh ng trên tài kho n c a công ty ch có 30tr. Thanh toán viên h ch toán thu 30tr, ả ả ủ ư ủ ề ế ả ạ ả ỉ ph n còn l i cho vào lãi ti n vay khách hàng ch a tr . Hai bút toán này l n l t là: ầ ạ ầ ượ ư ề ả a. Ngo i b ng ạ ả b. N i b ng ộ ả c. M t n i b ng và m t ngo i b ng ộ ộ ả ạ ả ộ d. Không có câu nào đúng 37. Nghĩa v thanh toán Séc chuy n kho n thu c v ụ ể ả ộ ề a. Khách hàng phát hành séc b. Ngân hàng n i ng i phát hành séc m tài kho n ơ ườ ả ở c. C A và B ả d. Không có câu nào đúng

38. Khi công ty tr lãi c t c, b ng cân đ i k toán s b nh h ả ẽ ị ả ố ế ổ ứ ả ưở ng nh th nào? ư ế a. Tài s n có và v n ch s h u không thay đ i ổ ủ ở ữ ả ố b. Tài s n có gi m và v n ch s h u tăng ả ủ ử ữ ố ả c. Tài s n có và tài s n n gi m ợ ả ả ả ả ủ ở ữ ả d. Tài s n có và v n ch s h u gi m ố 39. Giá tr trên b ng cân đ i k toán th ố ế ả ị ườ ng d a trên: ự a. Giá tr hi n t i ị ệ ạ b. Chi phí l ch s ị c. Giá th tr ử ng ị ườ d. Kh năng sinh l i ợ ả 40. Hi n t ng lãi su t âm x y ra: ệ ượ ấ ả a. Lãi su t danh nghĩa > t l m phát l ấ b. Lãi su t danh nghĩa =t l m phát ỷ ệ ạ l ấ c. Lãi su t danh nghĩa < t l m phát ỷ ệ ạ l ấ ỷ ệ ạ d. Lãi su t danh nghĩa < t l m phát l ấ ỷ ệ ạ ọ 41. ROA (Return on Asset) là m t trong các ch s quan tr ng nh t đánh giá hi u qu thu nh p c a doanh nghi p. Theo b n ROA cho ta thông tin nào quan tr ng ỉ ố ủ ệ ệ ấ ả ậ ạ nh t: (ROA-t su t l ọ i nhu n ròng/t ng tài s n) ấ ỷ ấ ợ ộ i nhu n = l ậ ợ ậ ả ổ a. Tình tr ng thanh kho n c a doanh nghi p ủ ệ ạ ả b. T l thu nh p c a doanh nghi p ỷ ệ ủ ệ ậ c. Kh năng qu n lý tài chính c a doanh nghi p ủ ệ ả ả d. Hi u su t, hi u qu và trình đ qu n lý tài s n có c a doanh nghi p ủ ệ ệ ệ ấ ả ả 42. N i dung nào d đúng vai trò c a các đ nh ch tài chính trung gian ả ộ i đây di n t ộ ướ ủ ế ị ễ ả a. Các đ nh ch tài chính giúp gi m các chi phí giao d ch tài chính ả ế ị ị b. Các đ nh ch tài chính giúp các nhà đ u t đa d ng hóa đ u t ị ầ ư ế ạ c. Các đ nh ch tài chính giúp luân chuy n v n đ u t ầ ư sang các t ch c c n v n đ u t ầ ư ế ể ố ị ổ ứ ầ ầ ư ố d. T t c các n i dung trên đ u đúng ấ ả ề ộ 43. Lãi su t tăng s ….. chi phí huy đ ng v n và …. thu nh p t các tài s n tài chính c a ngân hàng ậ ừ ẽ ấ ộ ố ủ ả

a. tăng – gi mả b. tăng – tăng c. gi m – gi m ả ả d. gi m – tăng ả 44. Vi c NHNN Vi ệ ệ t Nam phát hành ti n xu và ti n Polymer là d u hi u c a: ề ủ ề ệ ấ a. Tăng cung ti n cho h th ng ngân hàng th ệ ố ươ ng m i ạ ề b. Thâm h t cán cân thanh toán ụ c. Thay đ i c c u ti n m t trong l u thông ề ổ ơ ấ ư ặ d. L m phát ạ 45. Ngu n v n ch s h u ố ủ ở ữ ồ a. Là s v n c a các ch s h u c a doanh nghi p không ph i cam k t thanh toán ủ ở ữ ố ố ủ ủ ệ ế ả ủ ủ ố ố ầ ư ệ góp v n ho c hình thành t ặ ố ừ ế ộ k t qu s n xu t kinh doanh. Do đó ngu n v n ch s h u không ph i là m t ủ ở ữ ả ả ấ ả ồ ố ợ b. Là s v n c a ch doanh nghi p và các nhà đ u t kho n nả c. Là s v n th c có trong quá trình s n xu t kinh doanh c a DN ố ố ự ủ ả ấ d. Không có câu nào đúng 46. Ngân hàng mua USD, bán DEM cho khách hàng, đ tránh r i ro, v t ề ỷ ủ ể giá, ngân hàng ph i: ả a. Mua USD, bán DEM trên th tr ng ị ườ b. Mua DEM, bán USD trên th tr ng ị ườ c. Gi nguyên tr ng thái ữ ạ d. Yêu c u m t ngân hàng khác b o lãnh ầ ả ộ 47. Các công ty mua ho c bán h p đ ng kỳ h n là đ : ể ặ ạ ợ ồ ộ ố ạ ộ ơ a. Huy đ ng v n cho ho t đ ng kinh doanh b. Đ u cầ c. T b o hi m ự ả ể d. Các câu trên đ u đúng ề l m phát 48. N u t M cao h n VN thì khi nh ng đi u ki n khác không thay đ i, đ ng ti n Vi l ế ỷ ệ ạ ở ỹ ơ ở ữ ề ệ ề ồ ổ ệ t Nam s : ẽ a. Tăng giá so v i USD ớ b. Gi m giá so v i USD ả ớ c. Không thay đ i so v i USD ổ ớ d. Tăng giá so v i USD và các lo i ngo i t m nh khác ạ ệ ạ ạ ơ e. Gi m gía so v i USD và các lo i ngo i t m nh khác ạ ệ ạ ả ạ ơ 49. M t th tín d ng chuy n nh ng có th đ ng ụ ư ể ộ ượ ể ượ c chuy n nh ể ượ

a. M t l n ộ ầ b. Hai l nầ c. Ba l nầ d. Nhi u l n ề ầ 50. L/C ghi ngày phát hành sau ngày on board không đ c ch p thu n đúng hay sai? ượ ậ ấ

a. Đúng vì theo đi u 23 UCP200 ề b. Sai c. Đúng vì L/C không có quy đ nh c th ụ ể ị d. Ch a xác đ nh đ ư ị c ượ 51. Th tín d ng L/C là ư ụ a. Cam k t c a ng i mua và tr cho ng i bán khi nh n đ c hàng hoá đúng trên h p đ ng đã ký ế ủ ườ ườ ả ợ ồ ậ b. Cam k t c a ngân hàng thông báo s tr ti n cho ng ượ i bán khi nh n đ c b ch ng t ẽ ả ề ế ủ ườ ậ ứ ừ ộ hoàn toàn phù h p v i đi u ki n, đi u kho n c a L/C ề ủ ề ả ệ c. Cam k t c a ngân hàng thông báo s tr ti n cho ng ượ i bán trên c s ch p thu n c a ng ợ i mua trong tr ớ ng h p ch ng t ẽ ả ề ế ủ ườ ơ ở ủ ấ ậ ứ ợ ườ ườ ừ ề không hoàn toàn phù h p v i đi u ợ ớ ki n, đi u kho n c a L/C ủ ệ ề ả d. C b và c ả e. Không có câu nào đúng Đáp án : 1. c << Dòng ti n c a d án không thay đ i. ổ ủ ự ề Dòng ti n d án = Dòng ti n thu – Dòng ti n chi. Trong đó: ự ề ề ề Dòng ti n ho t đ ng thu n (NCF): NCF = ∆OEAT + ∆Dep – ∆NWC ề ạ ộ ầ OEAT: L i nhu n sau thu ậ ợ ế ∆Dep: Kh u hao TSCĐ ấ NWC: Tài s n luân chuy n ròng ể ả ban đ u, sau đó s đ c phân chia đ u trong t ng kỳ c a d án. Do v y không tác đ ng đ n s thay đ i c a Dòng ti n c ẽ ượ ầ ổ ủ ừ ủ ự ự ề ế ề ậ ộ ả ầ ư ổ ố Kh u hao tính trong T ng v n đ u t ấ d ánự 2. c << T ng dòng thu b ng ti n tr đi t ng dòng chi b ng ti n nh ng bao g m tr n g c và lãi ngân hàng ả ợ ố ừ ư ề ề ằ ằ ổ ổ ồ 3. c << D án có kh năng tr n ngân hàng và IR c a ch đ u t cao h n lãi su t cho vay ủ ầ ư ả ợ ự ủ ả ấ ơ 4. a << T l chi t kh u dòng ti n các năm v hi n t i mà t i đó NPV = 0 ỷ ệ ế ề ệ ạ ề ấ ạ 5. e << Kỳ phi u kho b c ng n h n ế ạ ắ ạ c ngoài tăng lên 6. b << Lu ng v n ra n ồ ố ướ 7. a << Vì LS danh nghĩa + T l ỷ ệ ạ l m phát = LS th c ự 8. c << B ng T ng k t tài s n là m t “b n báo cáo v kh năng tài chính” c a m t công ty, nêu ra nh ng gì mà công ty này có và “t ngu n v n nào” vào ngày gi ủ ữ ả ộ ừ ồ ố ờ ả ế ả ổ ộ ề ả sau chót c a năm k toán và đây là m t ngày xác đ nh ủ ế ộ ị 9. a << Dùng đ b sung V n l u đ ng ố ư ể ổ ộ 10. Đáp án là b. Vì: Ngu n tr n c a kho n vay trung dài h n đó là: ả ợ ủ ả ạ ồ - L i nhu n sau thu t o ra t vi c th c hi n d án ế ạ ậ ợ ừ ệ ệ - Kh u hao b ng tài s n hình thành t ự ự v n c a ngân hàng ả ấ ằ ừ ố ủ ồ ả ợ - Ngu n tr n khác. 11. b << Phát hành kỳ phi uế 12. c << C c u l i n ơ ấ ạ ợ 13. a << Th i han cho vay đ c tính t khi khách hàng b t đ u nh n ti n vay cho đ n th i đi m khách hàng hoàn tr h t n g c và ờ ượ c tính là kho ng th i gian đ ả ờ ượ ừ ả ế ợ ố ắ ầ ề ế ể ậ ờ lãi vay đã tho thu n trong h p đ ng tín d ng ụ ả ậ ợ ồ 14. d << T t c các ý trên ấ ả 15. e << T t c các đi u ki n trên ấ ả ề ệ 16. a << Khi ký k t h p đ ng th ch p, c m c , b o lãnh ố ả ế ợ ế ấ ầ ồ 17. d << T t c các ý trên ấ ả Theo thông l (công t nam (đi u 81 kho n 3) thì v n đ n là c s pháp lý đi u ch nh ệ Hàng h i Qu c t ả ố ế c Brussels 1924, đi u 1 kho n b) và B lu t Hàng h i Vi ả ộ ậ ề ệ ả ơ ở ề ề ả ơ ỉ quan h gi a ng i nh n hàng và ng ướ i chuyên ch . Theo Đi u 81 B Lu t Hàng h i Vi ậ t Nam, v n đ n B/L có 3 ch c năng sau: ệ ữ ườ ậ ườ ứ ề ệ ậ ả ậ ở ộ ơ - Th nh t, v n đ n là “b ng ch ng v vi c ng i v n chuy n đã nh n lên t u s hàng hoá v i s l ề ệ ứ ứ ấ ậ ằ ơ ườ ậ ể ậ ầ ố ủ ạ ạ ậ ơ chuy n đ n n i tr hàng”. Th c hi n ch c năng này, v n đ n là biên lai nh n hàng c a ng ớ ố ượ i chuyên ch c p cho ng ủ ậ ậ ơ ườ ể ự ứ ể ậ ng, ch ng lo i, tình tr ng nh ghi rõ trong v n đ n đ v n ư i x p hàng. Tuy nhiên, B/L không ph i là ả ườ ế ở ấ ệ i vì chúng ch có m t bên (ng i v n chuy n) ký . ơ ả ế m t h p đ ng v n t ồ ộ ợ ậ ả ộ ỉ ườ ậ ể có giá tr , dùng đ đ nh đo t và nh n hàng” hay nói đ n gi n h n v n đ n là ch ng t xác nh n quy n s h u hàng hoá - Th hai, “v n đ n g c là ch ng t ơ ứ ứ ậ ố ừ ể ị ứ ạ ậ ả ậ ơ ơ ơ ị ừ ậ ở ữ ề ( Document of title) ghi trong v n đ n. Vì v y, v n đ n có th mua bán, chuy n nh ng đ ể ể ậ ậ ậ ơ ơ ượ ượ c. Chính vì ch c năng đ c bi ứ ặ ệ ủ ụ t này mà vi c thay th B/L b ng th t c ệ ế ằ EDI là vi c r t khó khăn hi n nay. ệ ấ ệ - Th ba, v n đ n đ ng bi n là b ng ch ng xác nh n h p đ ng chuyên ch hàng hoá b ng đ c ký k t. ứ ậ ơ ườ ứ ể ằ ằ ậ ợ ồ ở ườ ng bi n đã đ ể ượ ế B/L đ c l p thành m t s b n g c, th ng là ba (03), g i là “B v n đ n g c” và giao cho ng i g i hàng. Trên các b n g c, ng i ta in ho c đóng d u các ch ượ ậ ộ ố ả ộ ậ ườ ố ọ ườ ử ườ ả ặ ấ ố ơ “Original”. Ch có b n g c (original) B/L, lo i v n đ n đã x p hàng lên ph ố ng ti n v n chuy n (shipped), m i có ch c năng nh n hàng t ạ ậ ế ả ố ơ ữ ộ ả i c ng đ n. N u m t b n ạ ả ứ ể ế ế ậ ớ ươ ệ chính đã đ i nh p kh u dùng đ nh n hàng, các b n chính khác t ỉ c ng ượ ườ ể ậ ẩ ậ ả ậ đ ng h t giá tr . ị ế ự ộ Ngoài “B v n đ n g c”, ng i v n chuy n có th phát hành m t s b n sao theo yêu c u c a ng i g i hàng, trên đó ghi ch “Copy” và “Non-Negotiable”. Các ộ ậ ộ ố ả ườ ậ ủ ể ể ầ ơ ố ữ ườ ử b n “Copy” này là “B n chính” (khác v i b n g c), không có giá tr pháp lý nh b n g c, không chuy n nh ng đ c, chúng ch dùng trong các tr ng h p: thông ớ ả ư ả ể ả ả ố ố ị ượ ượ ỉ ườ ợ báo giao hàng, ki m tra hàng hóa, th ng kê h i quan .v.v . . ể ả ố 18. b << CIF (Cost/ Insurance / Freight)

ng đ Bên bán hàng theo các đi u ki n giá CIF c n ph i có b o hi m đ n có th chuy n nh ầ ề ệ ể ể ể ả ả ơ ượ ượ ậ c đ b o ch ng (ti n đ m b o) cho các r i ro trong quá trình v n ể ả ứ ủ ề ả ả chuy n t các nhà b o hi m ể ừ ể ả 19. c << V n đ n hàng không ko th chuy n nh ng đ c ể ể ậ ơ ượ ượ 1) Ph ng th c thuê t u ch (liner charter) ươ ứ ầ ợ T u ch là t u ch y th ng xuyên trên m t tuy n đ ng nh t đ nh, ghé qua nh ng c ng nh t đ nh theo m t l ch trình đ nh tr c. ầ ầ ạ ợ ườ ế ộ ườ ấ ị ấ ị ộ ị ữ ả ị ướ T u ch ho t đ ng trên tuy n đ ng nh t đ nh nên ng i ta còn g i là t u đ nh tuy n. L ch ch y t u th ng đ c các hãng t u công b trên các ph ợ ầ ạ ộ ườ ế ườ ạ ầ ế ầ ọ ị ị ườ ượ ầ ố ươ ệ ng ti n ấ ị thông tin đ i chúng đ ph c v khách hàng. ể ụ ụ ạ Ð c đi m t u ch ể ặ ầ ợ Căn c vào ho t đ ng c a t u ch , chúng ta có th rít ra nh ng đ c đi m c b n c a t u ch nh sau: ể ủ ầ ủ ầ ạ ộ ơ ả ứ ữ ư ể ặ ợ ợ * T u ch th ng ch hàng bách hoá có kh i l ợ ườ ầ ố ượ ở ng nh . ỏ * C u t o c a t u ch ph c t p h n các lo i t u khác ứ ạ ủ ầ ấ ạ ạ ầ ợ ơ ng bi n đ phát hành cho ng i g i hàng. * Ði u ki n chuyên ch do các hãng t u quy đ nh và in s n trên v n đ n đ ầ ề ệ ậ ẵ ở ơ ị ườ ể ể ườ ử Ph ng th c thuê t u ch ươ ứ ầ ợ Thuê t u ch hay ng c t u ch (liner booking note). ầ ợ ườ i ta còn g i là l u c ọ ư ướ ầ ợ Thuê t u ch là ch hàng (shipper) tr c ti p hay thông qua ng i môi gi i (broker) yêu c u chuy n t u (ship owner) giành cho mình thuê m t ph n chi c t u đ ự ế ủ ầ ợ ườ ớ ể ầ ế ầ ầ ầ ộ ể chuyên ch háng hoá t ở ừ ả c ng này đ n c ng khác. ế ả M i quan h gi a ng i thuê v i ng i cho thuê trong ph ng th c thuê t u ch đ ng bi n. ệ ữ ố ườ ớ ườ ươ ợ ượ ứ ầ c đi u ch nh b ng m t ch ng t ằ ứ ề ộ ỉ đ ừ ượ c g i là v n đ n đ ậ ọ ơ ườ ể => H p đ ng thuê tàu ch có th mua bán, chuy n nh ng đ ể ể ợ ồ ợ ượ c ượ 2) Ph ng th c thuê t u chuy n (voyage charter) ươ ứ ế ầ H p đ ng thuê t u chuy n là m t d ng c a h p đ ng thuê t u, chúng ta có th đ a ra khái ni m v h p đ ng thuê t u chuy n nh sau: ộ ạ ể ư ề ợ ủ ư ế ệ ế ầ ầ ầ ợ ồ ợ ồ ồ H p đ ng thuê t u chuy n là h p đ ng chuyên ch hàng hoá b ng đ ng bi n, trong đó ng i chuyên ch cam k t s chuyên ch hàng hoá t m t hay m t s ế ằ ầ ợ ồ ợ ồ ở ườ ể ườ ế ẽ ở ở ừ ộ ộ ố i nh n còn ng i thuê t u cam k t s thanh toán cu c phí theo đúng nh tho thu n c a h p đ ng. c ng này đ n m t hay m t s c ng khác giao cho ng ả ộ ố ả ế ộ ườ ậ ườ ế ẽ ư ủ ầ ả ậ ớ ợ ồ Ng i chuyên ch (carrier) trong h p đ ng thuê t u chuy n có th là ch t u (ship-owner) nh ng cũng có th không ph i là ch t u mà ch là ng ườ ủ ầ ủ ầ ư ế ể ể ả ầ ồ ỉ ườ ủ i thuê t u c a ầ ở i khác đ kinh doanh l y c ợ c. ng ể ấ ướ i xu t kh u và cũng có th là ng ườ Còn ng ườ i thuê t u đ chuyên ch hàng hoá có th là ng ở ể ể ầ ườ ể ấ ẩ ườ i nh p kh u theo đi u ki n và c s giao hàng đ ệ ơ ở ề ậ ẩ ượ c áp d ng trong ụ h p đ ng mua bán ngo i th ng. ạ ợ ồ ươ Song trên th c t ng ự ế ườ i thuê t u và ng ầ ườ i cho thuê t u r t ít khi tr c ti p ký h p đ ng v i nhau. ự ế ầ ấ ợ ồ ớ => H p đ ng thuê tàu chuy n có ch chuy n nh ng đ c. ế ể ể ợ ồ ượ ượ 3) V n đ n hàng không (Airway bill) ậ ơ AIRWAY BILL is a bill of lading and contract between the shipper and the airline for delivery of goods to a specified location, and sometimes with specified delivery date/time. Non-negotiable, but serves as receipt from the airline to prove that goods were received. V N Đ N HÀNG KHÔNG Là v n đ n đ ng th i là h p đ ng gi a bên g i hàng và hãng hàng không v vi c g i hàng đ n m t đ a đi m quy đ nh, đôi khi có quy Ậ Ơ ề ệ ộ ị ữ ử ử ế ể ậ ơ ồ ờ ợ ồ ị c coi là biên lai c a hãng hàng không xác nh n vi c đã nh n hàng hàng hoá giao hàng. Tuy không th dùng đ giao d ch, v n đ n hàng không đ ể ể ậ ơ ị ượ ủ ệ ậ ậ ị đ nh c ngày/gi ờ ả đ v n chuy n. ể ậ ể V n đ n hàng không bao g m m t s ch c năng nh sau: ộ ố ứ ư ậ ơ ồ + Là b ng ch c c a m t h p đòng v n t i đã đ c ký k t gi a ng i chuyên ch và ng i g i hàng ứ ủ ộ ợ ậ ả ằ ượ ữ ế ườ ở ườ ử i chuyên ch hàng không đã nh n hàng ằ + Là b ng ch ng c a vi c ng ứ ủ ệ ậ ở ườ + Là gi y ch ng nh n b o hi m hàng hoá v n chuy n b ng đ ng hàng không ườ ể ằ ả ậ ấ ậ ể kê khai h i quan c a hàng hoá ủ ả ứ + Là ch ng t + Là h ng d n cho nhân viên hàng không trong quá trình ph c v chuyên ch hàng hoá ứ ướ ừ ẫ ở ụ ụ i hàng không, ng Không gi ng ch v n t ng bi n, trong v n t i đ i ta không s d ng v n đ n có th giao d ch d c (nh Airway bill này nè !), hay nói cách khác ố ườ ể ậ ể ị ượ ư ậ ả s h a hàng hoá nh v n đ n đ ử ụ ơ ng bi n thông th ng. ư ậ ả ườ v n đ n hàng không không ph i là ch ng t ậ ừ ở ữ ư ậ ứ ả ơ ơ ể ườ ườ Nguyên nhân c a đi u này là do t c đ v n t i hàng không r t cao, hành trình c a máy bay th ng k t thúc và hàng hoá đ c giao ngay ộ ậ ả ủ ề ố ườ ấ ế ả n i đ n m t kho ng ộ ở ơ ế th i gian dài tr ủ i xu t kh u qua ngân hàng c a h t ng hàng không t i ngân hàng c a ng ượ i xu t kh u đ r i ngân hàng c a ng ờ ướ c khi có th g i ch ng t ể ử ừ ườ ừ ủ ấ ẩ ọ ớ ủ ườ ể ồ ủ ấ ẩ ườ i nh p kh u g i cho ng ứ i nh p kh u. ử ậ ẩ ườ ậ ẩ Vì nh ng lý do trên mà v n đ n hàng không th ng không có ch c năng s h u hàng hoá. ữ ậ ơ ườ ở ữ ứ V n đ n hàng không có th do hãng hàng không phát hành, cũng có th do ng i khác không ph i do hãng hàng không ban hành. ể ể ậ ơ ườ ả => V n đ n hành không (Airway bill) không ghi đich danh ch s h u hàng hóa => Ko th chuy n nh ng đ ủ ở ữ ể ể ậ ơ ượ c ượ THÔNG TIN THÊM V V N Đ N HÀNG KHÔNG Ề Ậ Ơ i phát hành, v n đ n đ Căn c vào ng ứ ườ ậ ơ ượ c chia làm hai lo i: ạ - V n đ n c a hãng hàng không (Airline airway bill): ủ ậ ơ V n đ n này do hãng hàng không phát hành, trên v n đ n có ghi bi u t i chuyên ch ( issuing carrier indentification). ể ượ ậ ậ ơ ơ ng và mã nh n d ng c a ng ậ ủ ạ ườ ở - V n đ n trung l p ( Neutral airway bill): ậ ậ ơ i khác ch không ph i do ng i chuyên ch phát hành hành, trên v n đ n không có bi u t ườ Lo i v n đ n này do ng ơ ạ ậ ả ườ ể ượ ậ ở ơ ng và mã nh n d ng c a ng ậ ủ ạ ườ ở i chuyên ch . ứ ng do đ i lý c a ng i chuyên ch hay ng i giao nh n phát hành. ủ ạ V n đ n này th ơ ậ ườ ườ ở ườ ậ

Căn c vào vi c gom hàng, v n đ n đ ứ ệ ậ ơ c chia làm hai lo i: ạ ượ - V n đ n ch (Master Airway bill-MAWB) ậ ủ i chuyên ch hàng không c p cho ng ườ ở ơ Là v n đ n do ng ơ ấ ườ i gom hàng có v n đ n nh n hàng ậ ậ ơ ệ ữ sân bay đích. V n đ n này dùng đi u ch nh m i quan h gi a ề ố ỉ ậ i chuyên ch hàng không và ng ng i gom hàng và làm ch ng t giao nh n hàng gi a ng ở ậ i chuyên ch và ng ơ i gom hàng. ườ ườ ứ ừ ữ ậ ườ ở ườ i gom hàng (House airway bill-HAWB) ủ ậ ườ i gom hàng c p cho các ch hàng l h đ các ch hàng l có v n đ n đi nh n hàng ở - V n đ n c a ng ơ Là v n đ n do ng ơ ậ ườ ủ ấ ẻ khi nh n hàng t ậ ừ ọ ể ủ ẻ ậ ậ ơ ở ơ ế ể ề n i đ n. V n đ n này dùng đ đi u ậ ơ ch nh m i quan h gi a ng i gom hàng và các ch hàng l và dùng đ nh n hàng hoá gi a ng i gom hàng v i các ch hàng l ệ ữ ố ỉ ườ ủ ẻ ữ ể ậ ườ ủ ớ . ẻ Nhìn chung, chúng ta có th hình dung quá trình gom hàng trong lĩnh v c hàng không nh sau: ự ư ể T i sân bay đích, ng i chuyên ch hàng không, sau đó chia l hàng, giao cho t ng ng i ch hàng l và thu ng ạ ườ i gom hàng dùng v n đ n ch đ nh n hàng t ơ ủ ể ậ ậ ườ ở ẻ ừ ườ ủ ẻ h i v n đ n gom hàng mà chính mình phát hành khi nh n hàng ừ đ u đi. ồ ậ ậ ơ ở ầ N i dung c a v n đ n hàng không ủ ậ ộ ơ V n đ n hàng không đ i hàng không qu c t ậ ơ ượ c in theo m u tiêu chu n c a Hi p h i v n t ẩ ộ ậ ả ủ ệ ẫ ố ế IATA (IATA standard form). M t b v n đ n bao g m nhi u b n, trong ộ ộ ậ ề ả ơ ồ đó bao g m 3 b n g c (các b n chính) và các b n ph . ụ ả ả ả ồ ố c c a các m t v n đ n gi ng h t nhau n u không k đ n màu s c và nh ng ghi chú phía d i khác M i b n v n đ n bao g m 2 m t, n i dung c a m t tr ặ ướ ủ ặ ậ ệ ể ế ữ ế ắ ở ướ ủ ơ ậ ỗ ả ặ ồ phía d ơ i là “b n g c s 1 dành cho ng ố ả ố ố i chuyên ch phát hành v n đ n”, còn b n s 4 thì l ậ ả ở ơ ố ườ ạ i ghi là “b n s 4, dùng làm ố ả ụ ả ố ở ướ ộ nhau, ví d b n g c s 1 thì ghi chú ố biên lai giao hàng”. các b n g c là các quy đ nh có liên quan đ n v n chuy n hàng hoá b ng đ ng hàng M t sau c a b n v n đ n khác nhau, ậ ủ ả ơ ở nh ng b n ph m t sau đ tr ng, ụ ặ ể ố ữ ả ở ế ể ả ậ ằ ố ị ườ ặ không. 20. e << C B o lãnh NH & Th TD d phòng ả ả ư ự ợ Câu này, b n Vespa có ch n là c. Nh ng mình nghĩ khác, c 3 hình th c: L/C, L/C d phòng & B o lãnh ngân hàng đ u là nh ng cam k t b o đ m kh năng h p ế ả ư ứ ự ữ ề ả ả ả ả ọ ạ đ ng cho ng i phát hành L/C (bên mua hàng – bên nh p kh u). ồ ườ ậ ẩ đây. N u t t nh t ế N u đáp án là c thì v n ch a là đi u ki n đ m b o t ư ế ớ ấ ở ề ệ ẫ ả là Bên bán hàng (Bên xu t kh u) s ch n e – Là bên mua hàng có s đ m b o t ọ ự ả ả ố ẽ ấ ẩ ấ t nh t, ả ố v a có b o lãnh v a có Cam k t th c hi n c a NH => G n nh h p đ ng đó hoàn toàn không có r i ro. ừ ư ợ ừ ự ủ ủ ế ệ ả ầ ồ 1) Th tín d ng (L/C) là m t văn b n pháp lý đ c phát hành b i m t t ch c tài chính (thông th ộ ổ ứ ở ng là ngân hàng), nh m cung c p m t s b o đ m tr ti n cho ấ ộ ự ả ả ề ằ ả ụ i th h ả ộ ng trên c s ng i th h ư m t ng ộ ườ ụ ưở ơ ở ườ ụ ưở ườ ượ ng ph i đáp ng các đi u kho n trong tín d ng th . ư ứ ụ ề ả ả 2) B o lãnh ngân hàng là m t công c mà các nhà kinh doanh th ng s d ng đ tăng c ng s b o đ m đ i v i nghĩa v trong các h p đ ng kinh t , đ c bi t là ụ ả ộ ườ ử ụ ể ườ ố ớ ự ả ụ ả ợ ồ ế ặ ệ ng kinh doanh có r i ro cao nh hi n nay. trong b i c nh môi tr ố ả ườ ư ệ ủ Ng i yêu c u ngân hàng phát hành th b o lãnh ph i ký h p đ ng v i ngân hàng, trong đó nêu quy n và nghĩa v c a bên yêu c u và c a ngân hàng đ i v i kh ườ ư ả ụ ủ ề ầ ả ợ ồ ớ ầ ố ớ ủ c b o lãnh không tr đ ả c n hay th m chí không mu n tr n thì năng bu c ph i thanh toán m t kim ng ch nào đó theo th b o lãnh. Trong tr ạ ư ả ả ộ ộ ườ ng h p ng ợ i đ ườ ượ ả ượ ả ả ợ ậ ợ ố ngân hàng bu c ph i thanh toán s ti n đã b o lãnh. ố ề ả ả ộ 3) Th tín d ng d phòng (Standby Letter of Credit): Là cam k t c a m t ngân hàng v i Bên th h ế ủ ụ ưở ư ụ ự ộ ớ ng Th tín d ng d phòng v vi c s th c hi n nghĩa v thanh ề ệ ẽ ự ư ụ ự ụ ệ toán thay cho khách hàng c a ngân hàng đó trong tr ủ ườ ng h p khách hàng không th c hi n ho c th c hi n không đ y đ nghĩa v thanh toán khi đ n h n. ệ ự ự ủ ụ ệ ế ặ ầ ạ ợ 21. a << Tăng xu t kh u ấ ẩ là vi c làm gi m giá tr c a đ ng n i t so v i các lo i ngo i t so v i m c mà chính ph đã cam k t duy trì trong ch đ t Phá giá đ ng n i t ồ ộ ệ ộ ệ ị ủ ệ ả ồ ạ ệ ạ ế ộ ỷ ứ ủ ế ớ giá h i đoái c ố ố ớ đ nh. (Phá giá VND nghĩa là gi m giá tr c a nó so v i các ngo i t khác nh USD, EUR… ) ị ủ ạ ệ ả ớ ị ư S d ng bi n pháp phá giá ti n t có th nâng cao năng l c c nh tranh m t cách nhanh chóng và hi u qu h n so v i c ch đ n n kinh t t ử ụ ề ệ ệ ế ể ề ớ ơ ể ế ự ề đi u ch nh theo ỉ ệ h ng suy thoái. Đi u này kích thích các DN trong n ự ạ c tăng c ộ ng xu t kh u ra n ả ơ c ngoài đ thu v ngo i t ướ ề ướ ườ ấ ẩ ể ề . ạ ệ ướ 22. a << FOB Free On Board (FOB) hay còn có nghĩa là mi n trách nhi m trên Boong tàu n i đi. (Bên bán hàng ch ch u r i ro và chi phí đem hàng đ n c ng, tr c khi hàng hóa ị ủ ễ ệ ế ả ơ ỉ ướ x p lên tàu) ế t qua lan can tàu t => Bên mua hàng ph i ch u toàn b các r i ro di n ra khi hàng hóa v ộ ủ ễ ả ị ượ ạ ả i c ng x p hàng. ế 23. c << Th i gian ân h n ờ ạ Th i gian ân h n là th i gian mà bên cho vay h tr bên đi vay b ng hình th c: Không ph i tr n g c, không ph i tr lãi … Th i gian này c th do 02 bên đàm ờ ả ả ợ ố ụ ể ả ả ứ ằ ạ ờ ờ phán v i nhau, và căn c vào tình hình th c t ỗ ợ c a d án. ứ ớ ự ế ủ ự - Đ i v i cho vay 1 d án, th i gian ân h n thông th ng ít nh t ph i b ng th i gian đ u t xây d ng, lúc đó DN m i ra đ c s n ph m bán hàng và có ti n tr n ố ớ ự ạ ờ ườ ả ằ ầ ư ấ ờ ự ớ ượ ả ợ ề ả ẩ cho Ngân hàng. V n đ v n g c và lãi ph i tr trong th i gian ân h n có ph i tr hay không đôi khi tùy thu c vào cam k t trong “H p đ ng tín d ng”. Có các tr ả ả ả ả ề ố ụ ế ấ ạ ố ờ ộ ợ ồ ườ ng h p sau: ợ + V n đ v n g c thì b n không ph i tr trong th i h n ân h n,nh ng v n g c s đ c chia đ u cho nh ng kỳ h n còn l i.Ti n lãi tùy theo có đ ả ả ờ ạ ề ố ẽ ượ ư ạ ạ ố ố ố ữ ề ạ ạ ề ượ c ân h n hay ạ ấ không. + N u g c và lãi đ u đ c ân h n thì s ti n lãi phát sinh trong các kỳ h n đ c c ng d n đ tr 01 l n vào kỳ h n tr n đ u tiên. ế ề ố ượ ố ề ạ ạ ượ c ân h n s đ ạ ẽ ượ ả ợ ầ ể ả ầ ạ ộ ồ + N u ti n lãi không đ c tính và xác đ nh trong h p đ ng tín d ng. ế ề ượ c ân h n thì b n ph i tr lãi theo các kỳ đã đ ả ả ạ ạ ượ ụ ợ ồ ị THÔNG TIN THÊM: đi n tài chính kinh t là: kho ng th i gian b sung mà bên cho vay cho phép bên vay tr n mà không b ph t (N u v Th i gian ân h n theo nghĩa t ạ ờ ừ ể ế ả ợ ế ạ ả ờ ổ ị ượ ờ t quá th i gian này s b ph t) ẽ ị ạ Grace period : The additional period of time a lender or insurance policy issuer provides for a borrower to make payment on a debt without penalty. 24. d << S ti t ki m do chính NH cho vay phát hành ổ ế ệ

Trong câu này, mình ch n đáp án d vì: Ngân hàng luôn a thích Tài s n đ m b o là tài s n có tính thanh kho n cao nh t, d ki m soát tình hình d n ả ễ ể ư ợ ư ả ả ấ ả ả ọ 25. f << a và d Ngân hàng s quy t đ nh cho vay 1 khách hàng d a trên nhi u y u t , trong đó có 2 y u t chính: ế ị ế ố ự ề ẽ ế ố ả ệ ả ủ ả

Tính kh thi và hi u qu c a kho n vay Tình hình tài chính lành m nhạ 26. c << V n ch s h u/T ng tài s n có ủ ở ữ ả ố ổ 27. b << 15% v n t ch c tín d ng cho vay (M c I Đi u 128 c a D th o Lu t Các TCTD) ố ự có c a c a t ủ ủ ổ ự ả ụ ụ ủ ứ ề ậ 28. c << NPV>0 29. a << Gi m đ r i ro c a t p h p các tài s n đ u t ủ ậ ộ ủ ầ ư ả ả ợ 30. g << a & d. (The correctness of document) Ngân hàng phát hành L/C (Issuing bank) có 2 ch c năng là thông báo m L/C & ki m tra tính h p l ứ ợ ệ ủ c a b ch ng t ộ ứ ể ở ừ 31. a << Ngu n v n c a ngân hàng. ố ủ ồ 32. ( Ko thu c chuyên ngành k toán ngân hàng, tr l i m y câu này khó quá tr i) ả ờ ế ộ ấ ờ 33. c << Không đ iổ 34. 35. d << T t c các ph ng án trên ấ ả ươ 36. 37. b << Ngân hàng n i ng i phát hành séc m tài kho n ơ ườ ả ở Séc chuy n kho n là lo i séc mà ng i ký phát séc ra l nh cho ngân hàng trích ti n t tài kho n c a mình đ chuy n tr sang m t tài kho n khác c a m t ng ể ề ừ ệ ể ả ả ạ ủ ể ả ả ộ ộ ườ i ườ khác trong ho c khác ngân hàng. Séc chuy n kho n không th chuy n nh ng đ c. ủ c và không th lĩnh ti n m t đ ể ượ ượ ể ể ể ề ặ ả ặ ượ 38. d << Tài s n có và v n ch s h u gi m ủ ở ữ ả ả ố 39. a << Giá tr hi n t i ị ệ ạ l m phát l 40. c << Lãi su t danh nghĩa < t ấ ỷ ệ ạ Đi n hình là vào tháng 2 năm 2008, khi lãi su t tr n cho vay ch là 11% thì t l m phát là 15%. Nh v y lãi su t th c âm 4%/năm l ấ ầ ể ỉ ỷ ệ ạ ư ậ ự ấ 41. d << Hi u su t, hi u qu và trình đ qu n lý tài s n có c a doanh nghi p ộ ủ ệ ệ ệ ấ ả ả ả 42. d << T t c các n i dung trên đ u đúng ộ ấ ả ề 43. a << tăng – gi m.ả Lãi su t và chi phí huy đ ng v n tăng >< Gi m thu nh p t các tài s n tài chính c a NH ậ ừ ấ ả ồ ố ủ ả 44. a << Tăng cung ti n cho h th ng ngân hàng th ệ ố ề ươ ng m i ạ 45. b << Là s v n c a ch doanh nghi p và các nhà đ u t k t qu s n xu t kinh doanh. Do đó ngu n v n ch s h u không ph i là ố ố ầ ư ủ ủ ệ góp v n ho c hình thành t ặ ố ừ ế ủ ở ữ ả ả ấ ả ồ ố m t kho n n ả ộ ợ Trong b ng Cân đ i k toán, bên TS N g m: I – N & Các kho n ph i tr ; II – Ngu n v n ch s h u => nó ko là các kho n n ả ủ ở ữ ả ả ố ế ợ ồ ả ả ợ ồ ố ợ 46. b << Mua DEM, bán USD trên th tr ng ị ườ 47. d << Các câu trên đ u đúng ề 48. b << Gi m giá so v i USD ả ớ 49. a << M t l n ộ ầ c 50. d << Ch a xác đ nh đ ư ị ượ Đi u 23 UCP 600: “Ngày phát hành Airway bill là ngày giao hàng tr khi ch ng t i hàng không có ghi ngày giao hàng th c t . trong tr ng h p này ngày ghi ừ ứ ề v n t ừ ậ ả ự ế ườ ợ trong ghi chú đó đ c coi là ngày giao hàng th c t .” ượ ự ế 51. a << Cam k t c a ng i mua và tr cho ng i bán khi nh n đ c hàng hoá đúng trên h p đ ng đã ký ế ủ ườ ả ườ ậ ượ ợ ồ