SỞ GIÁO DỤC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BẠC LIÊU -------------- ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn thi: TOÁN (Không chuyên) Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 07/6/2019 -------------------

ðỀ BÀI

Câu 1: (4,0 ñiểm) Rút gọn biểu thức:

a) A = 45 2 20 −

= B − 3 − 12 . b)

(

)2

− − 27 5

3 5 3 (4,0 ñiểm) Câu 2:

x 4 2 − = y a) Giải hệ phương trình x

23 x=

d

y

x= 2

+ . Tìm tọa ñộ gia0 ñiểm của

1

)P và ñường thẳng (

) :

)d bằng phép tính.

y b) Cho hàm số   5 y + =  có ñồ thị (

2

Câu 3:

(m là tham số).

)P và ( ( (6,0 ñiểm) Cho phương trình:

x

2

mx

4

m

( ) 5 1

m = − . 2

1x ;

762019

m

m

+

+

=

2

c) Gọi

.

) 1

(

2 x 1

x 2

x 1

1 2

a) Giải phương trình ( )1 khi b) Chứng minh phương trình ( )1 luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. 2x là hai nghiệm của phương trình ( )1 . Tìm m ñể: 33 2

Câu 4:

M AI AC BQ BC

.

.

=

CI AI HI BI = . . Tính giá trị biểu thức:

.

+ -----------Hết-----------

theo R. (6,0 ñiểm) Trên nửa ñường tròn ñường kính AB, lấy hai ñiểm I, Q sao cho I thuộc cung AQ. Gọi C là giao ñiểm hai tia AI và BQ; H là giao ñiểm hai dây AQ và BI. a) Chứng minh tứ giác CIHQ nội tiếp. . b) Chứng minh: c) Biết R= AB 2

HƯỚNG DẪN GIẢI. Câu 1: (4,0 ñiểm) Rút gọn biểu thức:

a) A = − 45 2 20

B = − − b) 3 12

(

)2

3 5 3 − − 27 5

2

2

A =

45 2 20

=

=

− 3 5 2.2 5

= −

5

Giải:

a)

3 .5 2 2 .5 )2

− = − B = b) 12 3 − − 3 12

(

3

5

3

27 5 − 3 5 3 3 − 5 3 3 5 3

(

< ⇒ <

23

12

3

12

=

12

− − ) (do )

( − − + 3

)

3

5

= − = − . 12 12 2 3

Câu 2: = − + − 3 3 (4,0 ñiểm)

x 4 a) Giải hệ phương trình 2 x

23 x=

d

y

x= 2

+ . Tìm tọa ñộ giao ñiểm của

1

)P và ñường thẳng (

) :

(

)P và (

)d bằng phép tính.

b) Cho hàm số y y − =   y 5 + =  có ñồ thị (

Giải:

3; 2

x x x 9 4 = = 3 a) ⇔ ⇔ 2 x y x y − = y + = = − 5 5 2      

) x y = ;

(

)

2

2

3   y =  Vậy hệ phương trình có nghiệm là: (

x

=

x

x

x

− =

3

2

+ ⇔ − 3

1

2

( ) 1 0 *

a

b

c

a b c

=

3;

= −

2;

= − ⇒ + + =

1

0

b) Phương trình hoành ñộ giao ñiểm:

=

1;

=

=

Phương trình ( )* có hệ số:

x 2

c a

− 1 3

⇒ Phương trình ( )* có hai nghiệm: 1 x

= ⇒ =

y

A

2 3.1

= ⇒ 3

( 1;3

)

x 1 1

2

- Với

= ⇒ =

y

B

3.

x 2

− 1 3

− 1 3

1 = ⇒ 3

− 1 1 ; 3 3

  

  

  

  

- Với

B

)P và (

)d là

)1;3A (

1 1 ; 3 3

−  

  

và . Vậy tọa ñộ giao ñiểm của (

2

Câu 3:

x

mx

m

2

4

( ) 5 1

m = − . 2

(m là tham số). (6,0 ñiểm) Cho phương trình:

1x ;

m

m

+

+

=

762019

2

c) Gọi

) 1

(

2 x 1

x 2

x 1

1 2

a) Giải phương trình ( )1 khi b) Chứng minh phương trình ( )1 luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. 2x là hai nghiệm của phương trình ( )1 . Tìm m ñể: 33 2

Giải:

2

m = − vào phương trình ( )1 ta có:

a) Thay

2

( x x

)

(

)

(

)(

) 1

+ + = ⇔ + + + = ⇔ + + x 4 x 3 0 3 x 3 0 x 3 x 3 1 x = −  = ⇔  = − 0 x 

m = − thì phương trình có tập nghiệm

2

{ S = − −

} 3; 1

2

2

5

4

+

=

m

m

m

' ∆ =

1 0, + > ∀

m

Vậy với

)2

)

( − −

b) Ta có:

( Do ñó phương trình ( )1 luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của m. c) Do phương trình ( )1 luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của m, gọi phương trình ( )1

2

+

=

m

;x 1 x là hai nghiệm của 2

m

x 2 = − 4

5

x 1 x x 1 2

  

m

m

+

+

=

2

762019

Áp dụng ñịnh lí Vi-ét ta có:

Ta có:

(

) 1

2 x 1

x 1

x 2

2

33 2 =

1 2 ⇔ − x 2

(

) 1

1

2

m − + + m 4 2 x 1 x 2

1

2

+

x

=

x

m

1524000

2

2

4

− = )

5

0

)

x 1

2

mx 1

1

⇔ − x − m − + + = 2 4 5 2 1524000 33 1524038 ) mx 1 x 1 x 2

( 2.2

1524000

381000 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

m m =

= 381000

− ( (do 1x là nghiệm của ( )1 nên m ⇔ =

Câu 4:

M AI AC BQ BC

=

+

.

.

= CI AI HI BI . . Tính giá trị biểu thức:

.

theo R.

⇔ Vậy (6,0 ñiểm) Trên nửa ñường tròn ñường kính AB, lấy hai ñiểm I, Q sao cho I thuộc cung AQ. Gọi C là giao ñiểm hai tia AI và BQ; H là giao ñiểm hai dây AQ và BI. a) Chứng minh tứ giác CIHQ nội tiếp. . b) Chứng minh: c) Biết R= 2 AB

C

Q

I

H

A

B

O

Giải:

=

(cid:1) (cid:1) 090 = AIB AQB

(cid:1) (cid:1) 090 = CIH CQH

0

0

(góc nội tiếp chắn nửa ñường tròn) a) Ta có:

=

+

=

= (cid:1) (cid:1) 0 + CIH CQH 90

90

180

Xét tứ giác CIHQ có

∆ và BCI

=

090

∽∽∽∽

⇒ ∆

AHI

.

( BCI g g

)

có:

   

= CI AI HI BI

.

.

AI HI ⇒ = ⇒ BI CI

⇒ tứ giác CIHQ nội tiếp b) Xét AHI (cid:1) (cid:1) = AIH BIC (cid:1) (cid:1) = IAH IBC

=

+

=

.

+

+

. M AI AC BQ BC AC AC IC

BQ BQ QC

)

(

(

)

c) Ta có:

2

.

.

=

AC

2 AC IC BQ BQ QC

+

+

2

.

.

=

+

+

2 AC IC BQ BQ QC

2

=

+

+

2 + AQ BQ

QC QC BQ AC IC

.

(

)

2

=

2 − + AQ QC ) ( AB QC BC AC IC .

+

.

(cid:1) (cid:1) = CIQ CBA

(cid:1) AIQ )

∆ và CBA

∽∽∽∽

⇒ ∆

CIQ

( ). CBA g g

)O Tứ giác AIBQ nội tiếp ( Xét CIQ∆ có: (cid:1) ACB chung (cid:1) (cid:1) CIQ CBA =

⇒ =

= QC BC AC IC

.

.

   IC QC BC AC − QC BC AC IC

.

.

=

0

2

2

=

=

= M AB

2

R

4

R

(cùng phụ với

(

)2

Suy ra:

----------- HẾT -----------