SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO
LỚP 10
TP ĐÀ NẲNG Khóa ngày 23 tháng 06 năm
2009
MÔN: TOÁN
( Thi gian 120 phút, không kể thời gian giao đề )
Bài 1. ( 3 đim )
Cho biu thức
a 1 1 2
K :
a 1
a 1 a a a 1
a) Rút gọn biểu thức K.
b) Tính giá trị của K khi a = 3 + 2
2
c) Tìm các giá tr ca a sao cho K < 0.
Bài 2. ( 2 đim ) Cho hệ pơng trình:
mx y 1
x y
334
2 3
a) Giải hệ phương trình khi cho m = 1.
b) Tìm giá trị của m để phương trình vô nghim.
Bài 3. ( 3,5 điểm )
Cho đường tròn (O), đường kính AB cố định, đim I nằm giữa A và O sao cho
AI =
2
3
AO. Kdây MN vuông góc vi AB tại I. Gọi C đim tùy ý thuộc
cung ln MN sao cho C không trùng với M, N và B. Nối AC cắt MN tại E.
a) Chng minh tứ giác IECB nội tiếp được trong một đường tròn.
b) Chng minh ∆AME ∆ACM và AM2 = AE.AC.
c) Chng minh AE.AC - AI.IB = AI2.
d) Hãy xác định vị trí của đim C sao cho khoảng cách tN đến m đường
tròn ngoi tiếp tam giác CME là nhnht.
Bài 4. ( 1,5 điểm )
Người ta rót đầy nước vào mt chiếc ly hình nón thì được 8 cm3. Sau đó người
ta rót nước tly ra để chiu cao mực nước chỉ còn li một nửa. Hãy tính th
ch lượng nước còn lại trong ly.
ĐÁP ÁN
ĐỀ SỐ 1.
Bài 1.
a)
Điều kiện a > 0 và a ≠ 1 (0,25đ)
a 1 1 2
K :
a 1 a 1
:
a( a 1) ( a 1)( a 1)
a 1 a 1
.( a 1)
a( a 1) a
b)
a = 3 + 2
2
= (1 +
2
)2
a 1 2
3 2 2 1 2(1 2)
K 2
1 2 1 2
c)
a 1 0
a 1
K 0 0
a 0
a
a 1
0 a 1
a 0
Bài 2.
a)
Khi m = 1 ta có h phương trình:
x y 1
x y
334
2 3
x y 1
3x 2y 2004
2x 2y 2
3x 2y 2004
x 2002
y 2001
b)
mx y 1 y mx 1
x y 3
334
y x 1002
2 3 2
y mx 1
y mx 1
3
3
m x 1001 (*)
mx 1 x 1002 2
2
Hệ phương trình vô nghim
(*) nghim
3 3
m 0 m
2 2
Bài 3.
a)
* Hình v đúng
*
0
EIB 90
(giả thiết)
*
0
ECB 90
(góc ni tiếp chắn nửa đường tròn)
* Kết luận: Tứ giác IECB là tgiác ni tiếp
b) (1 điểm) Ta có:
* sđ
cungAM
= sđ
cungAN
*
AME ACM
*GócAchung,suyraAME ∆ACM.
* Do đó: AC AM
AM AE
AM2 = AE.AC
c)
* MI là đường cao ca tam giác vuông MAB nên MI2 = AI.IB
* Trừ từng vế của hệ thức ở câu b) vi hthức trên
* Ta có: AE.AC - AI.IB = AM2 - MI2 = AI2.
d)
* Từ câu b) suy ra AM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác CME.
Do đó m O1 của đường tròn ngoi tiếp tam giác CME nằm trên BM. Ta thấy
khoảng cách NO1 nhỏ nhất khi và ch khi NO1
BM.)
* Dựng hình chiếu vuông góc của N trên BM ta được O1. Đim C là giao của
đường tròn đã cho vi đường tròn tâm O1, bán kính O1M.
Bài 4. (2 điểm)
Phn nước còn li tạo thành hình nón chiều cao bằng một nửa chiều cao
của hình n do 8cm3 c ban đầu tạo thành. Do đó phần nước còn li có th
ch bng
3
1 1
2 8
thể tích nước ban đầu. Vậy trong ly còn li 1cm3 nước.
…………………………
A
B
M
E
C
I
O
1
N