KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
SỞ GIÁO D CỤ VÀ ĐÀO T OẠ QU NGẢ NINH
NĂM HỌC 2012 – 2013
ĐỀ THI CHÍNH TH C Ứ
g i a n g i a o đ ề )
ô ng kể
t h iờ
MÔN: TOÁN(Dùng cho mọi thí sinh dự thi) Ngày thi: 28/6/2012 Th iờ gian làm bài: 120 phút ( Kh
(Đề thi này có 01 trang)
C â u I . (2,0 điểm)
1) Rút gọn các biểu thức sau:
2 + - +
v i xớ (cid:0) 0, x(cid:0) 1
b) B=
a) A=
2 18 - - x 1 1 x 1 + x 1 1
1 2 ả ệ ươ i h ph ng trình:
2. Gi
(cid:0) (cid:0) (cid:0) 2x + x + = y = y 2 5 4
Câu II. (2,0 đi m) ể Cho ph
ệ
t v i m i giá tr c a a.
ệ ớ ị ủ
ọ ể ể
ươ
ủ
+ + + + x x 2)( 2) (
ị ủ ứ ng trình (*). Tìm giá tr c a a đ bi u th c: ỏ
ấ
N=
2– ax – 2 = 0 (*) ẩ ươ ng trình ( n x): x ớ ươ ng trình (*) v i a = 1. 1. Gi ươ ằ ng trình (*) có hai nghi m phân bi 2. Ch ng minh r ng ph ệ 3. G i x1, x2 là hai nghi m c a ph 2 ị có giá tr nh nh t. 2
ả i ph ứ ọ 2 x 1
2
x 1
C â u I
II . (2,0 đi m)ể Giải bài toán b ngằ cách l pậ phương trình ho c ặ hệ phương trình.
Quãng đường sông AB dài 78 km. M tộ chi cế thuy nề máy đi t
B ừ về phía A. Thuy nề và ca nô gặp nhau t
,ờ A ừ về phía B. Sau đó 1 gi iạ C cách B 36 km. Tính th iờ gian
lừ úc khởi hành đến khi gặp nhau, biết vận
ố ủ huy nề là 4 km/h.
một chi c ế ca nô đi t của thuyền, th iờ gian của ca nô đã đi t tốc của ca nô l nớ hơn v nậ t c c a t C â u I V . (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, trên cạnh AC l yấ đi mể D (D ≠ A, D ≠ C). Đường tròn
(O) Đường kính DC c tắ BC t
iạ E (E ≠ C). 1. Ch nứ g minh tứ giác ABED nội tiếp. 2. Đường thẳng BD c tắ đường tròn (O) tại điểm thứ hai I. Ch nứ g minh ED là tia phân giác
(cid:0)
ả sử tg ABC (cid:0)
2 (cid:0) Tìm vị trí của D trên AC đ ể EA là tiếp tuy nế của đường tròn
của góc AEI. 3. Gi đường kính DC. C â u V . (0.5 điểm) Gi
- - = x x x x
iả phương trình: + 7 2
+ (2 ) 7
………………………Hết……………………… Họ và tên thí sinh:…………………………………………Số báo danh:………………
ƯỚ
Ẫ
H
NG D N
C©u IV : c. §Ó EA lµ tiÕp tuyÕn cña §.Trßn, §. kÝnh CD th× gãc E1 = gãc C1 (1) Mµ tø gi¸c ABED néi tiÕp nªn gãc E1 = gãc B1 (2) Tõ (1) vµ (2) gãc C1 = gãc B1 ta l¹i cã gãc BAD chung nªn
(cid:0)
(cid:0) ABD (cid:0)
(cid:0) ACB (cid:0)
AB2 = AC.AD (cid:0)
AD =
(cid:0)
( I )
AB (cid:0) AC AD AB AB 2 AC
1 (cid:0)
Theo bµi ra ta cã : tan (ABC) =
( II )
= 2 nªn
AB AC AC AB 2 AB
Tõ (I) vµ (II) (cid:0)
AD =
2 AB
VËy AD =
th× EA lµ tiÕp tuyÕn cña §T, §kÝnh CD
2
+ - - = x x x + (2 ) 7
;
C©u V:Gi x (cid:0) §Æt
2
t
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) t (cid:0) v x §K v, t ≥ 0 t tv )( ( )2 0 (cid:0)7 v t 2 tv ). 2(
iả phương trình: 7 2 v ... (cid:0)
x (cid:0) (cid:0)
(cid:0)
hoÆc t=2
(cid:0)
NÕu t= 2 th×
(cid:0)
2
NÕu t = v th×
x = 3 (TM) (cid:0)
x (cid:0) x 7 (cid:0)7 x (cid:0)