S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÌNH PHƯỚC
K THI TUYỂN SINH LP 10
NĂM HỌC: 2022 – 2023
ĐỀ THI MÔN: TOÁN (CHUYÊN )
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề thi gm có 01 trang)
Thi gian: 150 phút (không k thời gian phát đề)
Ngày thi: 07/06/2022
Câu 1. (2,0 đim) Cho biu thc
2
23 1x xx x x
Px x x xx x
+ −+
=+−
−+
vi
0, 1xx>≠
.
a) Rút gn biu thc
.P
b) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
.P
Câu 2. (1,5 đim) Cho phương trình
( )
( )
( )
2
1 2 01x x xm
−+ =
vi
là tham s. Tìm tt c các
giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
1
có đúng ba nghiệm phân bit tha mãn
123
1111
3xxx
++=
.
Câu 3. (2,0 đim)
a) Giải phương trình:
()()
2
1 3 64 4 6
x x xx
+= +
.
b) Gii h phương trình:
22
4 10 12 12 9 0
.
5
32 22
2
x xy x y y
x
y xy y
+ + +=
+
−− =
Câu 4. (2,5 đim) Cho tam giác
ABC
nhn ni tiếp đường tròn tâm
O
bán kính
R
. Gi
H
là trc
tâm ca tam giác
ABC
,
M
đim bt kì trên cung nh
BC
. Gi
,IJ
lần lượt là hình chiếu ca
M
lên các đưng thng
,.BC CA
Đưng thng
IJ
cắt đường thng
AB
ti
K
.
a) Chng minh bốn điểm
,, ,BKM I
cùng thuc một đường tròn. T đó suy ra
.MK AB
b) Gi
123
,,MM M
lần lượt là các đim đi xng ca
M
qua các đường thng
,,.BC CA AB
Chng minh bốn điểm
123
,,MM M
H
thng hàng.
c) Chng minh khi điểm
M
di động trên cung nh
BC
ta luôn có
23
4 .sin .M M R BAC
Xác định v trí của điểm
M
khi du bng xy ra.
Câu 5. (1,0 điểm)
a) Giải phương trình nghim nguyên:
22
6 2 7 0.x y xy y x + + −−=
b) Cho
,xy
các s nguyên thỏa mãn
22
2021 2022xy−+
chia hết cho
xy
. Chng minh rng
,xy
các s lnguyên tố cùng nhau.
Câu 6. (1,0 điểm)
a) Cho
,ab
là các s thực dương tha mãn
2ab+=
.
Chng minh:
22
1
11
ab
ba
+≥
++
.
b) Cho
,,abc
là các s thực dương tha mãn
16ab a b c++++=
.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2 12 12 2
112
abc
Pabc
+++
=++
+++
.
………HẾT………
- Thí sinh không được s dng tài liu.
- Giám th coi thi không gii thích gì thêm.
1
S GIÁO DC & ĐÀO TO
BÌNH PHƯC
ĐỀ CHÍNH THC
KÌ THI TUYN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HC 2022 - 2023
ĐÁP ÁN THANG ĐIM
Bài thi: TOÁN
(Đáp án thang điểm gồm có 07 trang)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu 1. (2 điểm)
Cho biu thc
2
23 1x xx x x
Px x x xx x
+ −+
=+−
−+
vi
0; 1xx>≠
Rút gn biu thc
()( )
()()()
( )
2
23 1
11 11
23
11
x xx x x
Px x x xx x
x x x xx x x
x
xxx xx
+ −+
=+−
−+
++ + −+
+
=+−
−+
0.5
23 1 1x xx xx
xx x
+ ++ −+
=+−
0.25
22 3
.
xx
x
++
=
0.25
Tìm giá trị nh nht ca
P
33
2 2 22 . 2
Px x
xx
= + +≥ +
26 2= +
0.25
0.25
Vậy GTNN của
26 2P= +
khi và ch khi
33
22
xx
x
= ⇔=
(thỏa mãn điều kin)
0.25
0.25
Câu 2. (1.5 đim)
Ni dung
Điểm
Cho phương trình
( )
( )
( )
2
1 2 01x x xm −+ =
vi
m
tham số. m tất c các giá tr ca
tham số
m
để phương trình
( )
1
có đúng ba nghiệm phân biệt tha mãn
123
1111
3xxx
++=
.
2
Ta có:
( )
( )
( )
2
2
1
12 0 2 0*
x
x x xm x xm
=
−+ =
+=
Để phương trình
( )
1
có ba nghiệm phân biệt
123
,,xxx
thì phương trình
()
*
phi có
hai nghiệm phân biệt khác 1.
0.25
0.25
( ) ( )
( )
2
'1 0 11
10 2 1
mmm
f fx x x m m
∆= >
<
⇔<

=−+
0.25
Do vai trò các nghiệm như nhau, gọi
3
1x=
phương trình
( )
*
có hai nghim
phân biệt
12
,xx
tha mãn h thc viet
12
12
2xx
xx m
+=
=
Từ u cầu bài toán:
123
1111
3xxx
++=
thì phương trình
( )
*
phi có nghiệm khác
0
hay
0m
0.25
0.125
12
1 2 3 12
1111 2 2 2 3
3 33
xx m
x x x xx m
+
+ + = =−⇔ =−⇔ =
tha mãn điu kin.
0.375
Câu 3. (2 điểm)
Ni dung
Điểm
a) Giải phương trình:
( )( )
2
1 3 64 4 6x x xx += +
.
Phương trình đã cho
22
464 4630xx xx⇔−+ −++=
Đặt
2
4 60txx= +≥
0.25
Phương trình trở thành:
2
4 30tt +=
1
3
t
t
=
=
0.25
Vi
22 27
3 4 63 4 30 27
x
t xx xx
x
= +
= −+=⇔−−=
=
0.25
Vi
( )
22
1 4 61 4 50t xx xx vn= −+=⇔−+=
.
0.25
b) Gii h phương trình:
22
4 10 12 12 9 0
.
5
32 22
2
x xy x y y
x
y xy y
+ + +=
+
−− =
3
ĐK:
5
2
3
x
y
≥−
Ta có
() ( )
22
1 2 5 2 12 12 9 0
x yx y y + + +=
( )
2
'16 1 0
xy∆= +
0.125
21
69
xy
xy
=
=−−
0.125
* Vi
6 9 13xy=− ≤−
loi.
0.125
* Vi
21xy=
thay vào phương trình
( )
2
ta được:
2
32 22 32y y yy−− +=
( ) ( )( )
22 22 1 0
32 2
yyy
yy
+=
−+ +
0.25
( ) ( )
2
22 1 0 **
32 2
y
y
yy
=
+=
−+ +
0.125
+ Vi
23
yx=⇒=
(tha mãn điều kin).
0.125
+ Xét phương trình
()
**
:
()
22 1 **
32 2 y
yy
= +
−+ +
2
3
y
nên:
22
32 2 2 2 2
332 2
yy yy
−+ + +> <
−+ +
4
21 1 2
3
y+> +>
Vậy phương trình
( )
**
vô nghim.
Kết luận: hệ có nghiệm duy nhất
( ) ( )
; 3; 2xy =
.
0.125
Câu 4. (2.5 đim)
Ni dung
Điểm
Cho tam giác
ABC
nhn ni tiếp đường tròn tâm
O
bán kính
R
. Gi
H
trực tâm ca
tam giác
ABC
,
M
điểm bất trên cung nhỏ
BC
. Gi
,IJ
lần lượt hình chiếu ca
M
lên các đường thng
,.BC CA
Đường thng
IJ
cắt đường thng
AB
ti
K
.
a) Chứng minh bốn điểm
,, ,BKM I
cùng thuc một đường tròn. Từ đó suy ra
.MK AB
b) Gi
123
,,MM M
lần lượt là các đim đi xng ca
M
qua các đường thng
4
,,BC CA AB
. Chứng minh bốn điểm
123
,,MM M
H
cùng thuc một đưng
thng.
Chứng minh khi điểm
M
di động trên cung nh
BC
ta luôn có
23
4 .sin .M M R BAC
Xác định v trí của điểm
M
khi du bng xy ra.
a)
a) Ta có:
()
0
90MIC MJC gt= =
nên t giác
IJCM
ni tiếp
Do đó:
KIM JCM=
( trong bằng ngoài đỉnh đối)
0.125
0.125
Tứ giác
ABMC
ni tiếp nên
KBM ACM JCM= =
0.25
Từ đó suy ra
KIM KBM BIMK=
ni tiếp.
Vy bốn điểm
,, ,BKM I
cùng thuc một đường tròn.
0.25
Do
00
90 90BIM BKM MK AB= =⇒⊥
(đpcm)
0.25
Lưu ý: khi học sinh vẽ điểm M sao cho J nằm ngoài AC, K nằm trong AB vẫn đạt
điểm tối đa.
b)
Ta có
12 23
// , // .IJ M M JK M M
và theo gi thiết có
,,IJK
thẳng hàng nên ta có các điểm
123
,,MM M
thng hàng.
0.125
0.125