intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - LT 24 - Phần lý thuyết (kèm Đ.án)

Chia sẻ: Nguyen Hong Nhung | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

75
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt được kết quả thi tốt nghiệp tốt hơn mời các bạn sinh viên cao đẳng nghề Điện tham khảo đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - LT 24 - Phần lý thuyết (kèm Đ.án).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - LT 24 - Phần lý thuyết (kèm Đ.án)

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi số: ĐCN - LT 24 Hình thức thi: (Viết/vấn đáp) Thời gian: 150 Phút (Không kể thời gian chép/giao đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1: (2,5 điểm) Trình bày phương pháp điều chỉnh tốc độ động cơ điện không đồng bộ xoay chiều 3 pha rô to lồng sóc bằng cách điều chỉnh điện áp đặt vào stato động cơ. Nêu ưu, nhược điểm của phương pháp. Câu 2: (2 điểm) Tính toán, vẽ sơ đồ trải bộ dây stato động cơ không đồng bộ xoay chiều ba pha rô to lồng sóc dây quấn kiểu xếp đơn bước đủ: Z = 36, 2p = 6, m = 3. Câu 3: (2,5 điểm) Đường dây trên không ĐDK – 10kV cấp điện cho 2 xí nghiệp (phụ tải có . dạng S  S cos  ) có sơ đồ như hình vẽ:   r  0,46 / km r  0,33 / km Cho thông số đường dây: AC - 70  0 AC - 95  0  x0  0,382 / km  x0  0,371 / km Tính giá thành tổn thất điện năng 1 năm đường dây trên với c = 900 đ/kWh . 1/2
  2. Câu 4: (3 điểm) (Câu tự chọn, do các trường biên soạn - Thời gian: 45 phút) ………, ngày ………. tháng ……. năm ……… DUYỆT CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRƯỞNG BAN ĐỀ THI 2/2
  3. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi số: DA ĐCN - LT 24 Câu Nội dung Điểm I. Phần bắt buộc 1 Sơ đồ nguyên lý: Để biến đổi điện áp động cơ không đồng bộ người ta dùng bộ nguồn BĐ có điện áp ra thay đổi tuỳ theo tín hiệu đặt điều 0,25 khiển (Uđk ) với sơ đồ nguyên lý như hình vẽ. 0,25 Họ đặc tính điều chỉnh của động cơ 2f Ta có : ω0 = = const . P Mth = var . Sth = const . 0,25 Ta có họ đặc tính điều chỉnh như hình vẽ Họ đặc tính cơ 0,5 1/4
  4.  Nguyên tắc điều chỉnh: Động cơ đang làm việc ổn định tại điểm A trên đường đặc tính cơ tự nhiên. Khi giảm điện áp phần ứng động cơ xuống Ub1 < U đm, do quán tính động cơ tiếp tục quay, điểm làm việc chuyển sang điểm B ứng với đường đặc tính nhân tạo. Lúc này do mô men động cơ tại điểm B nhỏ hơn mômen cản (Mb < Mc) nên động cơ giảm tốc và làm việc ổn định tại 0,75 điểm A’ ứng với tốc độ  2  1 . Khi giảm điện áp đến một giá trị nào đó tốc độ động cơ giảm xuống, tới điểm tốc độ tới hạn mà mômen động cơ vẫn nhỏ hơn mômen cản thì lúc này dòng điện tăng cao. Đây là hiện tượng quá tải đối với động cơ điện. Ưu, nhược điểm:  Ưu điểm: - Chỉ thay đổi tốc độ về phía giảm. 0,25 - Dùng để khởi động và điều chỉnh tốc độ  Nhược điểm: - Khi thay đổi điện áp dẫn tới mô men thay đổi (mô men tỷ lệ với bình phương điện áp), mô men tới hạn giảm rất 0,25 nhanh khi giảm áp - Độ cứng đặc tính cơ giảm 2 Tính toán: q = Z/2p.m = 36/6.3 = 2 (rãnh) y =  = Z/2p = 36/6 = 6 (khoảng cách) = (7 0,5 rãnh) q chẵn: Zđ = 3q = 3.2 = 6 (rãnh) 2/4
  5. A,B,C - X,Y,Z = 2q + 1 = 2.2 + 1 = 5 (rãnh) Sơ đồ trải: 1,5 3 Từ dữ liệu đã cho tính được: P1 = S1cos1 = 2000.0,8= 1600 (kW) Q1 = S1sin1 = 2000.0,6 = 1200 (kVAr) P2 = S2cos2 = 1000.0,7 = 770 (kW) Q2 = S2sin2 = 1000.0,71 = 710 (kVAr) Suy ra  S1  1600  j1200(kVA)  S 2  700  j 710(kVA) r l  jx0 l A1 0,33  4  j 0,371 4 ZA1= 0 A1   0,66  j 0,742  2 2 Z12 = r0lA1 + jx0lA1 = 0,46 x 3 + j0,382 x 3 = 1,38 + j1,146 ( ) Sơ đồ thay thế đường dây cấp điện : 1,5 Z A 1 = 0,66+ j0,742 O Z 1 2 = 1 ,35 +j1,146 O A 1 1 2 2 1600 +j1200 kVA 700+ j710 kVA Tính tổn thất công suất trên toàn đường dây:  P   PA1   P12 P1  P2 2  Q1  Q2 2 P22  Q2 2  P  2 R A1  2 R12 U dm U dm 3/4
  6. = 76287,6 W = 76,2876 (kW) Tính giá thành tổn thất điện năng: Trong đó: A  P   Mà  = (0,124 + 10-4Tmax)2.8760 Tmaxtb =  S .T i max i  2000  5200  1000  4000  4800(h ) S i 2000  1000 1 Từ Tmax = 4800h suy ra  = 3195,8 (h)  A  P   = 76,2876 x 3195,8 = 243800(kWh) Suy ra Y = A  C = 243800 x 900 = 219420000 (đồng) Cộng I II. Phần tự chọn, do trường biên soạn 1 2 ... Cộng II Tổng cộng (I+II) ………, ngày ………. tháng ……. năm ……… DUYỆT CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRƯỞNG BAN ĐỀ THI 4/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2