intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Điện di hemoglobin

Chia sẻ: Lanh Nguyen | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:54

585
lượt xem
71
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quá trình tổng hợp globin bắt đầu từ tuần thứ 2-3 phôi thai Phôi: Haemoglobin Gower I ( z2e2) Haemoglobin Portland ( z2g2) Haemoglobin Gower II (a2e2) Thai: w5-HbF(a2g2), w6-HbA(a2b2), gần sinh-HbA2(a2d2) Sau sinh: HbA (22), HbA2 (a2d2), HbF (a22).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Điện di hemoglobin

  1. ĐIỆN DI HEMOGLOBIN
  2. MỤC TIÊU 1. Nêu nguyên lý kỹ thuật điện di. 2. Nêu chỉ định làm điện di hemoglobin. 3. Nêu các bước đọc kết quả điện di. 4. Phân tích được kết quả điện di hemoglobin.
  3. NGUYÊN LÝ
  4. Sự thành lập hemoglobin • Hemoglobin  Protein màu  Thành phần: Hem và Globin sắc tố đỏ protein không màu giống nhau cấu trúc thay đổi
  5. HUYẾT SẮC TỐ BÌNH THƯỜNG
  6. HbA (α2 β2) HbA2 (α2 δ2) sinh Phôi thai Sau HbF (α2 γChuỗi non - α 2) NST 11 Chuỗi α NST 16 7
  7. Chuỗi Chuỗi Hb Tên của Hb Thời kỳ xuất hiện α non – α ζ ε ζ2ε­2 Gower 1 phôi thai 2 – 3 tuần, tồn tại trong 2 tháng đầu của thai α ε α2ε­2 Gower 2 xuất hiện và tồn tại cùng Hb Gower 1 ζ γ ζ2γ 2 Porland phôi thai 2 – 3 tuần α γ α2γ 2 HbF Hb chủ yếu từ tuần thứ 5 thai kỳ đến cuối thai kỳ,
  8. Tổng hợp Globin Quá trình tổng hợp globin bắt đầu từ tuần thứ 2­3 phôi thai • Phôi: Haemoglobin Gower I ( ζ2ε2) Haemoglobin Portland ( ζ2γ 2) Haemoglobin Gower II (α2ε2 ) • Thai: w5­HbF(α2γ 2), w6­HbA(α2β2), gần sinh­ HbA2(α2δ2) • Sau sinh: HbA (α2β2), HbA2 (α2δ2), HbF (α2γ 2).
  9. Phân loại bệnh Thalasemia và bệnh hemoglobin Dựa vào cấu trúc và STH chuỗi polypeptide trong globin Phân loại bệnh Thalasemia Thalassemia Hemoglobin bất * α- thal: . α­thal 2 thường . α­thal 1 * HbS: châu Phi . Hb H . Hb Bart’s * HbE: ĐôngNamÁ * β -thal: . Nhẹ * HbC… . Vừa . Nặng Thể phối hợp 10
  10. Alpha­thalassemia Beta­thalassemia β α β α β α α β β α β α β α
  11. • HC Thalassemia: – Alpha Thalassemia – Beta Thalassemia – Delta Thalassemia – Gamma Thalassemia
  12. Hemoglobin bất thường (bệnh Hb) > 700 loại Hb bất thường Hemoglobin S Hemoglobin E ­ Đông Nam châu ­ Thường gặp ở Châu Phi, gây Á. bệnh HC hình ­ HbE α2β226glu→lys liềm ­ HbAE, HbEE ­ HbE/β-thal … 13
  13. ĐIỆN DI HEMOGLOBIN • Định nghĩa – Điện di là sự di chuyển của các phân tử tích điện trong một môi trường điện. • Các yếu tố ảnh hưởng – Tốc độ di chuyển của các phân tử này phụ thuộc vào điện tích, kích thước và hình dạng của phân tử, pH của dung dich đệm, đặc điểm của môi trường hỗ trợ, khung thời gian cho phương pháp tiến hành và nhiệt độ của hệ thống hoạt động. • Ứng dụng: điện di hemoglobin, điện di protein huyết thanh.
  14. NGUYÊN LÝ • Phương pháp điện di – phương pháp lý hóa – dùng dòng điện một chiều làm di chuyển các phân tử mang điện. • Mục đích của phương pháp – dựa trên sự tích điện của các phân tử, và tốc độ di chuyển khác nhau để tách các thành phần mong muốn. → định tính và định lượng.
  15. Thiết bị và thuốc thử • Nguồn điện Electrophoresis tank Cathod e • Bể chứa (môi trường  đệm, môi trường hỗ  trợ) de Ano Paper support • Thiết bị bị phát hiện  medium và định lượng Trong một hệ thống điện di, các phân tử tích điện di chuyển qua một môi trường hỗ trợ nhờ vào các lực được phát ra từ môi trường điện. 16
  16. Nguyên lý phân tách • Theo điện tích • Theo kích thước
  17. (1) Theo điện tích  • Khi những phân tử  tích điện được đặt  trong môi trường điện,  chúng di chuyển về  hai phía cả cực dương  và cực âm theo điện  tích của chúng.  18
  18. (2) Theo kích thước phân tử 19
  19. (1) Normal (2) New born (3) Hb C trait [A­C] (4) Hb SC disease [S­C] (5) Sickle cell  disease [S­S], (6) Sickle cell trait [A – S] (7) New born (8) Normal.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2