21
du m và các cht bn khác s b đẩy ra khi b mt kim loi và t li thành
git, các bt khí hydro s cun chúng ra khi b mt mu. Cũng có khi ta
dùng phân cc ant hoc phi hp c hai, vì nếu phân cc catt lâu s gây ra
hin tượng dòn hydro ca st thép.
2/ Phương pháp dòng xoay chiu:
Như trên đã trình bày, lp kép được coi như mt t đin, mt bn là
b mt kim loi tích đin, còn bn kia lag lp ion trái du nm cách b mt
đin cc mt khong cách là d bng bán kính ca ion đã b solvat háo.
Trong trường hp lp kép ch có lp dày đặc mà không có lp
khuyếch tán thì ϕ1=0, khi đó ta có:
ϕπ
ϕ
d
dq
d
Dq
Ccâ
câ
=== 4
/
/
(1.29)
Trong đó:
C: đin dung ca 1cm2 b mt
qđ/c: mt độ đin tích trên b mt kim loi
D: hng s đin môi
d: khong cách gia các bn t đin
Trong đin hóa ta ch đo được s biến thiên đin thế d
ϕ
và biến thiên
dq tương ng, nghĩa là ta đo được đin dung vi phân.
Có hai phương pháp đo đin dung bng dòng xoay chiu:
a/ Phương pháp cu cân bng:
Sơ đồ: Cx R
x C
ph
C
k-a
Hình 1.16. So đ? c bình đệ phân
Cx : đệ dung c l kép c đệ c nghiên c
22
Cphu : đệ dung c đệ c ph Rx : đệ trc dung dh trong dung dh đệ phân
Ck-a : đệ dung gi an và cat
đệ c cat và an cách nhau r xa nên Ck-a r nh va vì Ck-a m
song song trong mh nên có thbqua Ck-a.
đệ c nghiên cđệ c phm n tiế nên đệ dung tg cg đ đ?
có thxác đ?nh bg phư?ng trình:
phux
phux
âo
phuxâo
CC
CC
C
CCC
+
=
+=
.
111
(1.30)
T(1.30) th rg, khi hai tụđệ m n tiế thì chxác đ?nh đ? đệ dung
c tụđệ có giá trbé nh. Th v, khi phux CC
<
<thì Cđ = Cx. Cho nên khi đ đệ
dung thư?ng sdg đệ c phcó di tích l hơ đệ c nghiên c hg tră l.
b/ Phương pháp so sánh:
V dung dh nghiên c đ?m đ?c có đ? d đệ cao có thdùng phư?ng
pháp so sánh. Nguyên t c phư?ng pháp là trong khi cho m dòng đệ xoay
chi có cư?ng đ? không đ?i ~
iΔ đ qua ta đ đệ thếrơ x
ϕ
Δ
trên bình đệ phân và
m
ϕ
Δ trên đệ dung m.
Khi đ đệ dung c tìm bng:
1.
1
1
222
22
2
~
~
+
=
+Δ
Δ
=
Δ
Δ
=
ω
ω
ω
ϕ
ϕ
xx
x
thucnghiem
x
x
m
m
x
m
mthucnghiem
CR
C
C
C
Ri
C
i
CCC
(1.31)
Rx và Cx là các thành ph đệ trđệ dung m n tiế c bình đệ phân.
Nhg thành ph đ sẽứg v đệ trdung dh và đệ dung c l kép khi trên đệ
c không có ph g đệ hóa nào x ra.
23
Tphư?ng trình (1.31) ta th rg Cth nghi chbg Cx khi t sgóc
ω
th
đệ trdung dich nh
Phương pháp đo đệ dung bng dòng xoay chiu có th dùng đ?
kim tra lý thuyết lp đệ tích kép.
3/ Phư?ng pháp đ?g cong n đệ:
Khi dùng đệ c phân c lí tư?ng (nhưđệ c Hg trong dung dh KCl)
thì toàn bộđệ lư?ng đ?a vào đ?u dùng đ? n l đệ tích kép (còn đ?i v đệ c
không phđệ c lí tư?ng thì m ph đệ lư?ng đ?a vào đệ c sbtiêu hao
cho các ph g đệ hóa trên bm đệ c, do đ đệ c coi nhưm tụđệ bđệ)
đệ thếđệ c sbiế thiên liên t theo đệ lư?ng đ qua (ho theo th gian nế
nhưta phân c bg dòng đệ có cư?ng đ? không đ?i)
Đ?g cong mô tsphthu đệ thếvào đệ lư?ng truy cho đệ c g
đ?g cong n đệ (Hình 1.17)
ϕ(V)
ΔQ(C)
Hình 1.17. Đ?g cong n đệ c đệ c Hg trong dd KCl.
Trong trư?ng h dùng đệ c khác, nhưđệ c Pt mPt nhúng trong
dung dh axit bão hòa hydro thì hthg trnên phúc t hơ. Trên đệ c
các quá trình sau: eOHHH hp
dd 222 32 + +
Nghĩ là trên đệ c bao gicũg có nhg nguyên thydro bh phu do đ
khi thành l đ?g cong n đệ thì m ph đệ lư?ng dùng đ? n l kép và m
ph dùng đ? ion hóa các nguyên thydro bh phtrên bm đệ c.
24
Vì có scân bg gi hydro bh phvà H2 hòa tan trong dung dh nên
snguyên thydro h phbion hóa snhanh chóng đ? bù l và quá trình
ctiế di mãi nhưthế
Đ? tránh hi tư?ng đ và m sph g đệ hóa khác ta dùng bi pháp
sau:
Thiế l đ?g cong n đệ trong m th gian r ng, ví d0.1 s m
đ? dòng r l. Trong khog th gian ng nhưv, lư?ng hydro
khuyếh tán đ?n bm đệ c skhông đ? bù l lư?ng hydro h
phbion hóa. Như?c để c phư?ng pháp n đệ nhanh là đệ c
không k khôi ph trg thái cân bg theo ph g trên.
Đ? cho đệ c k khôi ph cân bg thì th gian n đệ và m đ? dòng
đệ ph gi xug.
Đ? tránh ph g phta dùng đệ c có bm l trong bình có thtích
dung dh nh Thư?ng dùng đệ c Pt mPt.
Trên Hình 1.18 trình bày đ?g cong n đệ c đệ c Pt mPt trong
dung dh HCl 1N. Trên đ?g có 3 đạ khác nhau:
- Ởđạ I bm đệ c có các nguyên thydro h phnên g đạ này là đạ
hydro. Trong đạ hydro đệ lư?ng đ?a vào sv dùng đ? n l kép, v đ? ion
hóa hydro bh ph
SnSFQ
ε
Δ
+
Δ
=
Δ (1.32)
ΔQ : đệ lư?ng truy cho đệ c (C) ϕ(V)
Δn : snguyên thydro h phtrên b III
m đệ c bion hóa.
S : di tích bm đệ c (cm2)
Δε : là biế đ?i đệ tích bm (C/cm2) II
25
F : là sFaraday (96500C/mol)
Trong khu vc hydro, s hng th nht vế phi ca phương trình (1.32) l
hơ
s hng th hai rt nhiu, do đó có th b qua đệ lượng dùng n
ΔQ(C)
l kép. Nế biế S có thtính đ? lư?ng Hhp. Hình 1.18. Đ?g cong n đệ c
đệ c Pt mPt trong dd HCl 1N.
- Đạ II gđạ l đệ tích kép. Đạ này đệ thếđệ c thay đ?i r nhanh
theo đệ lư?ng. Trong đạ này trên bm đệ c th tếkhông còn các nguyên
thydro h phn và toàn bộđệ lư?ng đ?a vào chdùng đ? n l kép.:
SQ
ε
Δ
=
Δ
Nhưđ biế đệ dung c l kép
ϕ
d
dq
C= nên đ? d c đạ II cho ta xác đ?nh
đệ dung c l kép.
- Đạ III thư?ng gđạ oxy (oxy bh ph
Sh ph hydro trên đệ c Pt là thun nghch,
còn s h phoxy thì không thu nghh.
(Hình 1.19) ϕ(V)
Q(C)
Hình 1.19. Đườg cong n đệ c đệ c Pt mPt trong dd H2SO4
IV. Đệ thếđể không tích đệ và các phư?ng pháp xác đ?nh:
Frumkin g đệ thếứg v để c đ?i c đ?g cong đệ mao qu đệ
thếđể không tích đệ. T đệ thếnày, đệ tích c đệ c qđc = 0. Đệ thếđể không