Thiết b s dng đin: Điu hoà không khí và làm lnh
H THNG LÀM LNH VÀ ĐIU HÒA KHÔNG KHÍ
1. GII THIU ........................................................................................................................1 U
2. CÁC DNG ĐIU HÒA KHÔNG KHÍ VÀ LÀM LNH ..............................................3
3. ĐÁNH GIÁ ĐIU HOÀ KHÔNG KHÍ VÀ LÀM LNH ...............................................9
4. CÁC GII PHÁP S DNG NĂNG LƯỢNG HIU QU..........................................12
5. DANH SÁCH SÀNG LC GII PHÁP..........................................................................17
6. CÁC BNG TÍNH .............................................................................................................19
7. TÀI LIU THAM KHO.................................................................................................21
1. GII THIU
Phn này gii thiu vn tt v nhng đặc đim chính ca h thng làm lnh và h thng điu
hòa không khí
1.1 Điu hoà không khí và làm lnh là gì
Làm lnh và điu hoà không khí được s dng để làm mát sn phm hoc môi trường ca toà
nhà. H thng làm lnh và điu hoà không khí (R) hp th nhit t nơi cn làm mát và truyn
nhit hp th ra khu vc khác, có nhit độ cao hơn (xem hình 1).
Bình cha nhit độ cao
Bình cha nhit độ thp
R
N
ăn
g
l
ư
n
g
Nhi
t h
p
th
Nhit thi
Hình 1. Gin đồ h thng làm lnh
Hướng dn S dng năng lượng hiu qu trong ngành công nghip Châu Á –
www.energyefficiencyasia.org ©UNEP
1
Thiết b s dng đin: Điu hoà không khí và làm lnh
Hình 2. Mt vòng trao đổi nhit đin hình h thng làm lnh (Cc S dng
năng lượng hiu qu, 2004)
H thng làm lnh có mt s chu trình trao đổi nhit, như minh ho hình 2. Nhit năng
chuyn t trái sang phi, được trích t không gian và đưa vào các ca ra qua năm chu trình
trao đổi nhit:
Chu trình s dng không khí trong nhà. chu trình bên trái, qut thi không khí trong
nhà vào dàn lnh, ti đó không khí s truyn nhit cho nước lnh. Không khí mát s làm
mát không gian ca toà nhà.
Chu trình s dng nước lnh. Được thc hin bi bơm nước lnh, nước quay tr li t
giàn lnh, được đưa ti thiết b bay hơi ca b phn làm lnh để được làm mát tr li.
Chu trình s dng môi cht lnh. S dng môi cht lnh đổi pha, máy nén h thng
làm lnh truyn nhit t môi cht lnh sang nước ngưng.
Chu trình s dng nước ngưng. Nước hp th nhit t bình ngưng ca thiết b làm lnh,
được máy bơm nước ngưng ti tháp gii nhit.
Chu trình s dng tháp gii nhit. Qut ca tháp gii nhit hút khí vào dòng h ca
nước ngưng nóng, truyn nhit ra bên ngoài.
1.2 H thng điu hòa không khí
Tu theo các thiết b ng dng, có mt s gii pháp/cách kết hp điu hoà không khí có th
áp dng, bao gm:
Điu hoà không khí (cho không gian hoc máy móc)
Điu hòa hai cc
B giàn qut lnh trong h thng ln hơn (FCU)
B x lý không khí trong h thng ln hơn (AHU)
1.3 H thng làm lnh (cho các quá trình)
H thng làm lnh dưới đây hin có trong các quy trình công nghip (như dây chuyn làm
lnh) và cho các mc đích sinh hot (thiết b điu biến, tc là t lnh):
Thiết b điu biến công sut thp dng giãn n trc tiếp tương t như t lnh sinh hot.
Dây chuyn làm lnh trung tâm s dng nước lnh vi nước lnh là cht ti lnh th cp
vi di biến thiên nhit độ trên 5 oC. Thiết b này có th s dng để to đá.
Dây chuyn làm lnh bng mui s dng mui nhit độ thp hơn làm môi cht lnh th
cp cho các thiết b ng dng cn nhit độ dưới không, vi h thng điu hòa cc b hoc
trung tâm
Hướng dn S dng năng lượng hiu qu trong ngành công nghip Châu Á –
www.energyefficiencyasia.org ©UNEP
2
Thiết b s dng đin: Điu hoà không khí và làm lnh
Công sut ca dây chuyn đạt 50 TR (tn lnh) thường được xem là công sut nh, 50 –
250 TR là công sut va và trên 250 TR là công sut ln.
Mt công ty ln có th có mt h thng các t máy, thường có bơm nước lnh, bơm nước
ngưng, tháp gii nhit, là thiết b bên ngoài. Mt công ty cũng có th có hai hoc ba mc làm
lnh và điu hoà không khí, chng hn như h thng gm ba cp:
Điu hòa không khí (20 – 25 oC)
H thng nước lnh (80 – 100 C)
H thng s dng mui (các thiết b ng dng nhit độ dưới 0)
2. CÁC DNG ĐIU HÒA KHÔNG KHÍ VÀ LÀM LNH
Phn này mô t các nguyên tc ca dây chuyn làm lnh trong công nghip: Làm lnh nén
hơi (VCR) Làm lnh hp th hơi (VAR). Làm lnh nén hơi s dng cơ năng làm lc phát
động để làm lnh, còn làm lnh hp th hơi s dng nhit năng làm làm lc phát động để làm
lnh.
2.1 H thng làm lnh nén hơi
2.1.1 Mô t
Chu trình làm lnh nén hơi da trên nguyên tc cht lng được nén nhit độ nht định s
lnh hơn khi chúng được giãn n. Vi mc thay đổi áp sut phù hp, khí nén s nóng hơn
ngun làm mát ca chúng ta (ví d như không khí bên ngoài) và khí giãn n s lnh hơn nhit
độ lnh chúng ta mong đạt được. Trong trường hp này, cht lng được s dng để làm mát
môi trường nhit độ thp và thi khí ra môi trường nhit độ cao.
H thng làm lnh nén hơi có hai ưu đim. Th nht, vì nó s dng mt lượng nhit năng ln
để chuyn cht lng thành hơi nên s có rt nhiu nhit thi t không gian được điu hoà
không khí. Th hai, bn cht cách nhit ca hoá hơi cho phép trích nhit mà không cn tăng
nhit độ ca cht lng ti nhit độ làm mát. Điu này có nghĩa là, tc độ trao đổi nhit vn
cao, vì nhit độ cht lng càng gn vi nhit độ xung quanh, tc độ trao đổi nhit càng thp.
Chu trình làm lnh được mô t trong hình 3 và 4 và có th chia thành các cp như sau:
1 – 2. Môi cht lnh lng áp sut thp trong thiết b bay hơi hp th nhit t môi trường
xung quanh, thường là không khí, nước hoc cht lng khác. Trong quá trình này, nó thay
đổi trng thái t lng sang khí, và s b quá nhit ti đầu ra ca thiết b bay hơi.
2 – 3. Hơi quá nhit cp vào máy nén, ti đó áp sut hơi tăng lên. Nhit độ cũng tăng vì
mt phn năng lượng đưa vào quá trình nén đã chuyn sang môi cht lnh.
3 – 4. Khí quá nhit áp sut cao đi t máy nén vào bình ngưng. B phn đầu tiên ca quy
trình làm mát (3-3a) kh quá nhit khí trước khi quay tr li dng lng (3a-3b). Quy trình
này thường s dng không khí hoc nước để làm mát. Ti bình cha cht lng và h
thng ng, nhit độ s gim thêm (3b - 4), và dung dch môi cht lnh được làm mát sơ
b trước khi đi vào thiết b giãn n.
Hướng dn S dng năng lượng hiu qu trong ngành công nghip Châu Á –
www.energyefficiencyasia.org ©UNEP
3
Thiết b s dng đin: Điu hoà không khí và làm lnh
4 - 1 Dung dch đã được làm mát sơ b vi áp sut cao s đi vào thiết b giãn n, thiết b
này giúp gim áp sut cht lng và điu chnh lưu lượng cht lng đi thiết b bay hơi.
Bình ngưng
Thiết b bay hơi
Phía áp sut
cao
Phía áp sut
th
p
Máy nén
Thiết b giãn
n
1 2
3
4
Hình 3. Gin đồ chu trình làm lnh nén hơi
Hình 4. Gin đồ chu trình làm lnh bao gm thay đổi v áp sut
(Cc S dng năng lượng hiu qu, 2004)
Bình ngưng phi có kh năng thi nhit đầu vào kết hp ca máy nén và thiết b bay hơi. Hay
nói cách khác: (1 - 2) + (2 - 3) phi tương đương (3 - 4). Không có tn tht hoc thu hi nhit
qua thiết b giãn n.
Hướng dn S dng năng lượng hiu qu trong ngành công nghip Châu Á –
www.energyefficiencyasia.org ©UNEP
4
Thiết b s dng đin: Điu hoà không khí và làm lnh
2.1.2 Các loi môi cht lnh s dng trong h thng nén hơi
Có rt nhiu loi môi cht lnh s dng trong h thng nén hơi. Nhit độ làm mát mong
mun s quyết định vic la chn cht lng. Các môi cht lnh thường được s dng là tp
hp các flocacbon được clo hoá (CFCs, còn gi là các Freon): R-11, R-12, R-21, R-22 and R-
502. Bng 1 tóm tt các đặc tính ca nhng cht làm lnh và bng 2 nêu hiu sut ca chúng.
Bng 1. Đặc tính ca nhng cht làm lnh thường được s dng (theo Arora, C.P., 2000)
Entanpi *
Cht làm
lnh
Đim sôi
** (oC)
Đim đông
(oC)
Áp sut hơi
* (kPa)
Lưu lượng
hơi * (m3 /
kg) Lng (kJ
/ kg)
Hơi(kJ /
kg)
R – 11 -23,82 -111,0 25,73 0,61170 191,40 385,43
R – 12 -29,79 -158,0 219,28 0,07702 190,72 347,96
R – 22 -40,76 -160,0 354,74 0,06513 188,55 400,83
R – 502 -45,40 --- 414,30 0,04234 188,87 342,31
R – 7
(Ammonia)
-33,30 -77,7 289,93 0,41949 808,71 487,76
* Ti -10 oC
** Ti áp sut khí quyn chun (101,325 kPa)
Bng 2. Hiu sut ca nhng môi cht lnh hay được s dng (theo Arora, C.P., 2000)
Môi cht
lnh
Áp sut bay
hơi (kPa)
Áp sut nén
(kPa)
T l áp
sut
Entanpi hơi (kJ
/ kg) COP**carnot
R – 11 20,4 125,5 6,15 155,4 5,03
R – 12 182,7 744,6 4,08 116,3 4,70
R – 22 295,8 1192,1 4,03 162,8 4,66
R - 502 349,6 1308,6 3,74 106,2 4,37
R - 717 236,5 1166,5 4,93 103,4 4,78
* Ti nhit độ bay hơi -15 oC, và nhit độnh ngưng 30 oC
** COP carnot = H s công sut = Nhit độ.bay hơi. / (Nhit độ.bn –Nhit độb.h.)
Vic la chn môi cht lnh và nhit độ làm mát mong mun và ti s quyết định vic la
chn máy nén, cũng như thiết kế ca bình ngưng, thiết b bay hơi, và các thiết b ph tr
khác. Các yếu t khác như độ phc tp ca bo trì, yêu cu khong không, và s sn có ca
các yếu t ph tr khác (nước, đin, vv…) cũng nh hưởng đến vic la chn các b phn
trên.
2.2 H thng làm lnh hp th hơi
2.2.1 Mô t
H thng làm lnh hp th hơi bao gm:
Bình hp th: Hp th hơi môi cht lnh bng mt cht hp th phù hp, to ra mt dung
dch đậm đặc ca môi cht lnh trong bình hp th
Hướng dn S dng năng lượng hiu qu trong ngành công nghip Châu Á –
www.energyefficiencyasia.org ©UNEP
5