intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

HỆ THỐNG LẠNG CÔNG NGHIỆP

Chia sẻ: Tien Dat Dat | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

486
lượt xem
119
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giải thích nguyên lý hoạt động của hệ thống lạnh • Đánh giá hiệu suất làm lạnh của một hệ thống lạnh qua COP và IPLV • Nhận biết các vấn đề khiến hệ thống lạnh có hiệu suất thấp • Đề xuất và thực thi một số giải pháp tiết kiệm năng lượng, nguyên lý hoạt động và hiệu suất của hệ thống lạnh COP và IPLV • Vận hành hệ thống lạnh hiệu quả, các giải pháp tiết kiệm năng lượng khác. ....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: HỆ THỐNG LẠNG CÔNG NGHIỆP

  1. HỆ THỐNG LẠNG CÔNG NGHIỆP 1
  2. Mục tiêu • Giải thích nguyên lý hoạt động của hệ thống lạnh • Đánh giá hiệu suất làm lạnh của một hệ thống lạnh qua COP và IPLV • Nhận biết các vấn đề khiến hệ thống lạnh có hiệu suất thấp • Đề xuất và thực thi một số giải pháp tiết kiệm năng lượng
  3. Nội dung • Nguyên lý hoạt động và hiệu suất của hệ thống lạnh COP và IPLV • Vận hành hệ thống lạnh hiệu quả • Các giải pháp tiết kiệm năng lượng khác
  4. TKNL: bài toán tối ưu về kinh tế Tính cho cả vòng đời máy: •
  5. NGUYÊN NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG VÀ HIỆU SUẤT CỦA MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ (ĐHKK)
  6. Nguyên lý hệ thống lạnh 3 2 4 1 6
  7. Đồ thị lgp-h Lgp Ngưng tụ 3 2 Tiết lưu Nén 4 1 Bay hơi – Thu nhiệt h
  8. Hệ số hiệu quả năng lượng COP và chỉ số tiêu thụ điện năng PIC COP= (h1–h4)/(h2 - h1)
  9. COP, PIC và mức độ TKNL € •
  10. Hệ số chạy non tải tích hợp IPLV Dùng đánh giá thực tế hơn hiệu quả NL của HT ĐHKK Đối với các loại công trình ĐHKK ở Mỹ. Đối với Việt nam. Chay giờ hành chánh: IPLV = 0,018A + 0,501B + 0,481C + 0D Chạy liên tục: IPLV = 0,012A + 0,423B + 0C + 0,565D
  11. • Các giải pháp TKNL cho máy lạnh Cách nhiệt, cách ẩm phòng lạnh, kho lạnh; hệ thống máy lạnh Tránh rò KK lạnh; kiểm soát thông gió. Giảm tổn thất nhiệt Hạn chế các nguồn nhiệt thừa phát sinh trong phòng lạnh. Chọn đúng chủng loại (1 cấp, 2 cấp, giải nhiệt gió, giải nhiệt nước, trực tiếp, gián tiếp) và phù hợp mục đích sử dụng. Chọn máy nén hiện đại, hiệu suất cao Sử dụng máy đúng chủng loại và hiệu suất cao Chọn các thiết bị bay hơi, ngưng tụ, thiết bị phụ phù hợp, hiệu suất cao Các giải pháp Chọn phương pháp điều chỉnh năng suất lạnh phù hợp (đóng/ TKNL cho ngắt hoặc biến tần), phương pháp điều chỉnh năng suất thiết bị máy lạnh phụ (bơm, quạt) tối ưu (biến tần) Thi công lắp đặt thiết bị bay hơi, thiết bị ngưng tụ, thiết bị phụ, Thi công lắp đặt, vận hành, đường ống dẫn,… đúng kỹ thuật và tối ưu bảo trì bảo dưỡng đúng kỹ Đảm bảo các thông số vận hành cho phép; vận hành tối ưu hệ thuật thống Bảo trì bảo dưỡng định kỳ đúng quy định Tích lạnh Bơm nhiệt nóng lạnh Các giải pháp khác Sử dụng nhiệt thải (hơi thừa, nước thải,…) chạy máy lạnh hấp thụ, máy lạnh ejectơ
  12. Các nhân tố ảnh hưởng đến COP - Nhiệt độ ngưng tụ - Nhiệt độ bay hơi - Nhiệt độ quá nhiệt hơi hút - Nhiệt độ quá lạnh lỏng - Độ hoàn thiện của máy nén - Độ tương thích giữa các thiết bị trong hệ thống - Điều kiện lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa. - Khả năng kết hợp sử dụng lạnh và nhiệt ( bơm nhiệt nóng lạnh kết hợp).
  13. VẬN HÀNH HỆ THỐNG LẠNH HIỆU QUẢ Các bộ phận cần lưu ý trong quá trình vận hành -Thiết bị ngưng tụ -Thiết bị bay hơi -Bảo ôn -Các thiết bị khác
  14. Thiết bị ngưng và hiệu suất máy Lgp T2 3 2 P2,3 T 2 > T 2’ T 2’ 5 6 P6 P1 , 4 1 4 7 Năng suất lạnh Công nén h6,7 h3,4 h1 h5 h2 h Các đường đặc tính của máy nén Năng lượng tiêu thụ giảm đi khoảng 2,5% nếu nhiệt độ ngưng tụ giảm 10C
  15. Lựa chọn thiết bị ngưng tụ Mua • Đầu tư hệ thống có hiệu suất cao • Các thông số kỹ thuật vận hành đúng với mới công bố • Năng suất giải nhiệt không thấp hơn thiết bị Thay theo hệ thống thế • Các thông số kỹ thuật vận hành đúng với công bố 15
  16. Vấn đề với thiết bị ngưng tụ 16
  17. Vận hành thiết bị ngưng tụ 17
  18. Thiết bị bay hơi và hiệu suất máy Lgp T1’ > T1 6 3 2 P2,3,6 5 P7,5 T1 ’ 7 T1 1 P1,4 4 h3,4 h6 h2 h1 h5 h Các đường đặc tính của máy nén Năng lượng tiêu thụ giảm đi khỏang 3% nếu nhiệt độ bay hơi tăng 1OC
  19. Tối ưu hóa thiết bị bay hơi • Sử dụng __________________________ • Dùng _____ kiểm soát quá trình __________________________________ • Dùng bơm _________________________ • Sử dụng hệ thống ___________________ thay đổi theo _______________________ 19
  20. Vận hành thiết bị bay hơi Tránh để ______ Giữ ___________ bị đưa vào bộ bay ___________ cao hơi Giữ __________ Kiểm tra các bộ __________sạch ______________ 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2