T¹P CHÝ Yc vt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 1 - sè ĐẶC BIT - 2024
83
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ U LYMPHO KHÔNG HODGKIN TẾ BÀO B LỚN
LAN TỎA THỂ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG NGUYÊN PHÁT
BẰNG R-METHOTREXATE LIỀU CAO TI VIỆN HUYẾT HỌC -
TRUYỀN MÁU TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2019 – 2023
Nguyễn Lan Phương1, Vũ Đc Bình1, Hoàng Thị Nhung1,
Trần Thị Vân Quỳnh1, Lê Quang Chiêm1, Võ Thị Thanh Bình1,
Phạm Hải Yến1, Lê Th Thắm1
TÓM TT8
Mc tiêu: Đánh g kết qu điu tr u
lympho không Hodgkin tế bào B ln lan ta th
thn kinh trung ương nguyên phát bng R-
Methotrexate liu cao và mi liên quan gia các
yếu t tiên lượng vi thi gian sng thêm.
Đối tượng và phương pháp nghiên cu: 64
bnh nhân được chẩn đoán U lympho không
Hodgkin tế bào B ln lan ta CD20+ th thn
kinh trung ương nguyên phát điu tr bng phác
đ methotrexate liu cao (HD-MTX 8g/m2) phi
hp Rituximab ti vin Huyết hc - Truyn u
Trung ương từ T1/2019 đến T12/2023.
Kết qu: Nghiên cu thc hin trên 64 BN
vi đ tui trung bình 54,9, đa s BN dưới 60
tui. T l đáp ng chung sau 3 và 6 chu k điu
tr ln lượt 70,3% và 88,3%. Nhóm BN dưi
60 tui có t l đáp ứng chung cao hơn nhóm BN
trên 60 tui. Nhóm BN BCL2 dương tính có
t l đáp ng chung thp hơn nhóm BCL2 âm
tính. Tác dng không mong mun trênmng
thường gp bun nôn/nôn 85,9% 1-2), mt
mi 51,6%, chán ăn 53,1%, tn thương nm mc
1 Viện Huyết hc Truyền máu Trung ương
Chịu trách nhiệm chính: Trần Thị n Qunh
SĐT: 0376384664
Email: tranvanquynh1101@gmail.com
Ngày nhn bài: 05/8/2024
Ngày phn bin khoa hc: 05/8/2024
Ngày duyt bài: 30/9/2024
15,6%. Đc tính huyết hc hay gp nht là gim
Hb và BCTT, gim TC ch gp t l nh, ch yếu
giảm đ 1 và đ 2. Độc tính ngoài huyết hc gp
tăng GOT/GPT (42,2%), tăng creatinine (18,8%).
Tỷ lệ OS tại thời điểm 24 tháng 75,5%, 36
tháng 60,9%. OS ước tính 45,45 ± 3,76
tháng. T l PFS ti thời điểm 24 tháng 62,5%,
36 tháng 45,2%. PFS ưc tính 22,80 ± 3,55
tháng. Nhóm BN có ch s B2M tăng, tui > 60,
du n BCL2 dương tính và có biu hin 2
du ấn/3 du n (BCL2, BCL6, MYC) trên hóa
miễn dịch thi gian OS và PFS thp hơn
đáng k so vi nhóm BN còn li.
T khoá: u lympho không Hodgkin tế bào B
ln lan to, nguyên phát thn kinh trung ương,
kết qu điu tr, c dng không mong mun, thi
gian sng thêm.
SUMMARY
TREATMENT RESULTS OF DIFFUSE
LARGE B-CELL NON-HODGKIN
LYMPHOMA WITH PRIMARY
CENTRAL NERVOUS SYSTEM
INVOLVEMENT USING HIGH-DOSE
R-METHOTREXATE AT THE
NATIONAL INSITUTE OF
HEMATOLOGY AND BLOOD
TRANSFUSION 2019 - 2023
Objective: To evaluate the treatment
outcomes of non-Hodgkin's lymphoma with
diffuse large B-cell involvement of the central
K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
84
nervous system using high-dose R-Methotrexate
chemotherapy and its correlation with prognostic
factors.
Subjects and method: 64 patients diagnosed
with diffuse large B-cell non-Hodgkin's
lymphoma with central nervous system (CNS)
involvement, treated with high-dose
Methotrexate chemotherapy (HD-MTX 8g/m2)
combined with Rituximab at the Institute of
Hematology and Blood Transfusion from
December 2019 to December 2023.
Results: Study conducted on 64 patients
with an average age of 54.9 years, with the
majority being under 60 years of age. The overall
response rate after 3 treatment cycles was 70.3%;
after 6 cycles, it was 88.3%. Patients under 60
years of age had a higher overall response rate
than those over 60. Patients with positive BCL2
expression had a lower overall response rate
compared to those with negative BCL2
expression. Common clinical adverse effects
included nausea/vomiting in 85.9% (grade 1-2),
fatigue in 51.6%, loss of appetite in 53.1%, and
mucosal damage in 15.6%. The most common
hematological toxicities were anemia and
neutropenia, while thrombocytopenia was
observed at a lower rate, mostly at grades 1 and
2. Non-hematological toxicities included
elevated GOT/GPT (42.2%) and increased
creatinine levels (18.8%). The overall survival
(OS) rate at 24 months was 75.5%, and at 36
months it was 60.9%. The estimated OS was
45.45 ± 3.76 months. The progression-free
survival (PFS) rate at 24 months was 62.5%, and
at 36 months it was 45.2%. The estimated PFS
was 22.80 ± 3.55 months. Patients with elevated
B2M, age > 60 years, multiple tumors, positive
BCL2 expression, and double-expressor/triple-
expressor status on immunohistochemistry had
significantly lower OS and PFS compared to the
remaining patients.
Keywords: Diffuse large B-cell non-
Hodgkin's lymphoma, Primary CNS lymphoma,
treatment outcomes, adverse effects, survival
time.
I. ĐẶT VN ĐỀ
U lympho nguyên phát h thng thn
kinh trung ương (PCNSL) là khi u ác tính
ca tế bào lympho khu trú h thn kinh
trung ương không bng chng ca u
lympho nguyên phát h thng hch và v t
ngoài hch khác ti thi đim chẩn đoán,
đưc gii hn nhu mô não, màng não.
PCNSL là mt biến th hiếm gp ca u
lympho không Hodgkin ngoài hch, chiếm t
l i 1% ca u lympho không Hodgkin,
khong 4% s bnh nhân PCNSL mi đưc
chẩn đoán1. Hu hết các PCNSL là u lympho
tế bào B ln lan ta (DLBCL; 90%) và hiếm
khi là u lympho tế bào Burkitt hoc tế bào
T.2
Methotrexate liu cao (HD-MTX) th
thâm nhp qua hàng rào máu não, và là thành
phn chính ca tt c các phác đồ phi hp
điu tr PCNSL cho đến thi điểm hin ti. 3
Ti Vit Nam rt ít nghiên cu v điu tr
bnh u lympho không Hodgkin th thn kinh
trung ương nguyên phát, vy chúng tôi
tiến hành nghiên cu vi mc tiêu: Đánh giá
kết qu điu tr PCNSL - DLBCL bng R-
MTX liu cao mi liên quan gia các yếu
t tiên lượng vi thi gian sng thêm.
II. ĐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Thiết kế nghiên cu
- Nghiên cu t ct ngang có hi cu
và tiến cu.
- Chn mu thun tin
2.2. Đối tượng nghiên cu: 64 BN đưc
chẩn đoán PCNSL - DLBCL điều tr bng
phác đồ R- HD-MTX (8g/m2) ti vin Huyết
T¹P CHÝ Yc vt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 1 - sè ĐẶC BIT - 2024
85
hc - Truyền máu Trung ương t T1/2019
đến T12/2023.
- Tiêu chun la chn: tui > 16, thi
gian nhp vin t tháng 1/2019 đến tháng
12/2023, Đưc chẩn đoán xác đnh PCNSL-
DLBCL đưc điu tr bằng phác đồ R -
MTX 8g/m2 (theo ng dn ca NCCN
version 1.2019), đưc đánh giá đáp ng sau
3 chu kì và sau 6 chu kì điều tr.
2.3. X phân ch s liu: bng
phn mm SPSS 20.0
III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.1. Đặc điểm chung
3.1.1. Đặc đim tui
Tui trung bình ti thi điểm chẩn đoán:
54,9 ± 11,2 tuổi, đa s BN dưi 60 (68,8%).
3.1.2. Triệu chứng lâm sàng trước chẩn
đoán
Bảng 3.1. Đặc điểmch thưc u
V trí tổn thương
Số BN (n = 64)
Tỷ lệ (%)
1 vị t
48
75
Nhiều vị t ( ≥ 2)
16
25
Tổng
64
100
- Ch yếu gp tổn tơng ti 1 v t
(chiếm 75%), tng gp bán cầu đi não
(51,6%).
- Có 25% BN tổn tơng nhiều v trí,
tng có tn tơng màng não phối hp vi
các tổn tơng v trí khác trong não. V trí u
gp nhiu nhất thùy trán, thùy thái dương,
thùy đỉnh. Ít gp thùy chm, tiu não, thân
não.
3.1.3. Chỉ số tiên lưng theo thang điểm
MSKCC
Bng 3.2. Phân b nhóm nguy cơ theo thang điểm MSKCC (N=64)
Đim MSKCC
Nhóm nguy cơ
S BN (%)
1
Nguy cơ thấp
15 (23,4%)
2
Nguy cơ TB
24 (37,5%)
3
Nguy cơ cao
25 (39,1%)
Đa số BN xếp nhóm nguy cơ cao và nguy cơ TB (39,1% và 37,5%) vi đim MSKCC 2-3
điểm. Nhóm nguy cơ thấp vi điểm MSKCC 01 điểm chiếm 23,4%.
3.2. Kết quả điều trị và các tác dụng không mong muốn
3.2.1. Đáp ứng chung sau điều trị
Biểu đồ 3.1. Tỷ lđáp ứng chung sau điều trị
K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
86
64 BN đưc dùng đủ liu R-MTX
8g/m2. Ch 1 BN phi gim 25% liu
MTX so vi liu chuẩn do BN tăng men
gan GOT, GPT tn 3 lần bình thưng. Có 34
BN có điu kin tiếp tục điu tr đủ 6 chu k.
- Đánh giá đáp ng sau 3 đợt điu tr: t
l đáp ng chung đạt 70,3% (ĐƯHT 34,4%;
ĐƯMP 35,9%). 28,1% BN bnh n
định/tiến trin. Ch 1 BN t vong sau điu
tr do nhim khun (chiếm 1,6%).
- Đánh giá sau 6 đt điều tr: t l đáp
ng chung tăng lên 88,3% ƯHT 67,6%;
ĐƯMP 20,7%). S BN bnh ổn định/tiến
triển sau điều tr8,8%. Có 1 BN t vong.
3.2.2. Mi liên quan ca mt s yếu t
vi kết qu điu tr
Bảng 3.3. Liên quan giữa các yếu tố với đáp ứng điều trị sau 3 đợt
Đặc đim chung
Sau 3 đợt điu tr (n = 64)
ĐƯHT
ĐƯMP
n định
Tiến trin
T vong
Nhóm tui
≤ 60
17 (26,6%)
14 (21,8%)
8 (12,5%)
5 (7,8%)
0
> 60
5 (7,8%)
9 (14,1%)
3 (4,7%)
2 (3,1%)
1 (1,6%)
Kích tc
u
< 5cm
20 (31,5%)
13 (20,2%)
9 (14,1%)
7 (10,9%)
1 (1,6%)
≥ 5cm
2 (3,1%)
10 (15,5%)
2 (3,1%)
0
0
Nguy cơ
Thp
6 (9,4%)
6 (9,4%)
2 (3,1%)
1 (1,6%)
0
TB
8 (12,5%)
7 (10,9%)
6 (9,4%)
2 (3,1%)
1 (1,6%)
Cao
8 (12,5%)
10 (15,5%)
3 (4,7%)
4 (6,3%)
0
BCL2
Dương
9 (14,2%)
18 (28,1%)
7 (10,9%)
5 (7,8%)
1 (1,6%)
Âm
13 (20,2%)
5 (7,8%)
4 (6,3%)
2 (3,1%)
0
Biu hin 2 du n
5 (7,6%)
11 (17,2%)
6 (9,4%)
4 (6,3%)
1 (1,6%)
Biu hin 3 du n
3 (4,7%)
3 (4,7%)
1 (1,6%)
0
0
Không có 2 hoc 3 du n
14 (21,7%)
9 (14,2%)
4 (6,3%)
3 (4,7%)
0
- Ca sự khác biệt ý nghĩa thống
vi t l đáp ng điều tr sau 3 đợt hóa
cht theo các nhóm: tui, phân nhóm nguy
theo MSKCC, biểu hin 2 hoc 3 du n
(BCL2, BCL6, MYC)
- Kích tc u, nhóm BN BCL2
dương tính mối liên quan vi đáp ng
điu tr (p < 0,05). Nhóm BN có kích tc u
< 5cm BCL2 âm tính có t l đáp ứng cao
n nhóm kích tc u 5cm BCL2
dương tính
Bảng 3.4. Liên quan giữa các yếu tố với đáp ứng điều trị sau 6 đợt
Đặc đim chung
Sau 6 đt (n =34)
ĐƯHT
ĐƯMP
n định
Tiến trin
T vong
p
Nhóm tui
≤60
19 (56%)
3 (8,8%)
1 (2,9%)
1 (2,9%)
0
> 0,05
> 60
4 (11,8%)
4 (11,8%)
0
1 (2,9%)
1 (2,9%)
Kích tc
u
< 5cm
18 (53,1%)
3 (8,8%)
1 (2,9%)
1 (2,9%)
0
> 0,05
≥ 5cm
5 (14,7%)
4 (11,8%)
0
1 (2,9%)
1 (2,9%)
Nguy cơ
Thp
4 (11,8%)
3 (8,8%)
0
0
0
> 0,05
TB
8 (23,7%)
1 (2,9%)
1 (2,9%)
1 (2,9%)
0
Cao
11 (32,4%)
3 (8,8%)
0
1 (2,9%)
1 (2,9%)
T¹P CHÝ Yc vt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 1 - sè ĐẶC BIT - 2024
87
BCL2
Dương
12 (35,3%)
5 (14,7%)
0
2 (5,9%)
1 (2,9%)
> 0,05
Âm
11 (32,4%)
2 (5,9%)
1 (2,9%)
0
0
Biu hin 2 du n
5 (14,7%)
3 (8,8%)
0
2 (5,9%)
1 (2,9%)
> 0,05
Biu hin 3 du n
3 (8,8%)
2 (5,9%)
0
0
0
Không có 2 hoc 3 du n
15 (44,2%)
2 (5,9%)
1 (2,9%)
0
0
- Sau 6 đt hóa cht t l ĐƯHT cao hơn
nhóm tuổi < 60, kích thưc u <5cm, BCL2
âm tính, không biu hin 2 hoc 3 du n.
Tuy nhiên khi so sánh t l đáp ng điều tr
sau 6 đợt hóa cht theo các nhóm: tui, kích
tc u, phân nhóm nguy theo MSKCC,
kết qu chưa thy s khác biệt ý nghĩa
thng kê vi p > 0,05.
3.2.3. Tác dụng phụ khi điều tr
Tác dụng phụ trên lâm sàng
Bảng 3.5. Tác dụng phụ trên lâm sàng sau điều trị
Tác dng ph
S BN
T l (%)
Buồn nôn/Nôn (độ 1-2)
55
85,9
Chán ăn
34
53,1
Mt mi
33
51,6
Gim cân
20
31,3
Sm da (mức độ nh)
10
15,6
Tổn thương niêm mạc (độ 1-2; độ 3)
10 (8; 2)
15,6 (12,5; 3,1)
Nhim trùng
2
3,1
Tiêu chy
1
1,6
- Đa số BN triu chng bun nôn/nôn
mc độ nh đến trung nh chiếm 85,9%.
Chiếm t l cao BN thy mt mi (51,6%),
chán ăn (53,1%) khi hóa trị. Gim cân gp
31,3% BN, tng là BN ln tui. Sm da
mc độ nh gp 15,6%. Tổn tơng niêm
mc 15,6%, ch yếu mức độ 1-2 (chiếm
12,5%). Mt s ít BN gp tình trng nhim
trùng (3,1%), tiêu chy (1,6%).
Tác dụng phụ trên huyết học
- Độc tính huyết hc ghi nhận tng gp
nht là gim Hb (21,9%) và BCTT (21,9%),
đa số giảm độ 1 độ 2, ch 1/64 (chiếm
1,6%) BN giảm BCTT đ 3 sau điều tr hóa
cht.
Tác dụng phụ ngoài huyết học
Bảng 3.6. Tác dụng phụ ngoài huyết học sau điều tr
Tăng creatinin
Tăng GOT
Tăng GPT
Đ 1
9 (14,1%)
19 (29,7%)
13 (20,3%)
Đ 2
3 (4,7%)
8 (12,5%)
14 (21,9%)
Đ 3
0
8 (12,5%)
12 (18,8%)
Đ 4
0
0
0
- Tăng creatinine gặp ch yếu độ 1 độ
2, chiếm 18,8%.
- Tăng GOT/GPT gp 27BN, ch yếu
độ 1, 2 (chiếm 42,2%), tang GOT đ 3 gp 8
BN (chiếm 12,5%) tăng GPT độ 3 gp
12BN (18,8%) tng chu k đầu tiên, ch