
Đ án c đi n t 2ồ ơ ệ ử GVHD: Bùi H i Tri uả ề
M CỤ L C Ụ
L I NÓI ĐUỜ Ầ ......................................................................................................... 4
CH NG 1: T NG QUAN V C ĐI N T TRÊN Ô TÔƯƠ Ổ Ề Ơ Ệ Ử ........................... 5
1.1.1.Đnh nghĩaị ....................................................................................................... 5
Hình 1.1 C đi n t k t h p gi a robot và tin h cơ ệ ử ế ợ ữ ọ ............................................ 6
Hình 1.3 K t c u c đi n tế ấ ơ ệ ử ................................................................................. 7
1.1.2. Các thành ph n c a h th ng c đi n tầ ủ ệ ố ơ ệ ử ................................................ 7
Hình 1.5 H th ng c đi n t trên ô tô.ệ ố ơ ệ ử ............................................................... 8
1.2.1.Các h th ng đi u khi n đng cệ ố ề ể ộ ơ .............................................................. 9
Hình 1.6 S đ h th ng EFIơ ồ ệ ố ............................................................................... 9
Hình 1.7 H th ng ESAệ ố ....................................................................................... 10
Hình 1.8 H th ng ISEệ ố ........................................................................................ 11
Hình 1.9 S đ h th ng ABSơ ồ ệ ố ............................................................................. 12
1.2.2.Các h th ng đi u khi n thân xeệ ố ề ể .............................................................. 13
Hình 1.9 Tác d ng c a h th ng ESPụ ủ ệ ố ................................................................ 14
Hình 1.10 Hi u qu c a h th ng phanh cân b ng đi n t ESPệ ả ủ ệ ố ằ ệ ử .................. 15
1.2.3.Các h th ng đi u khi n g m ô tôệ ố ề ể ầ ........................................................... 16
H th ng đi u khi n g m ô tô g m: h p s t đng đi u khi n t đngệ ố ề ể ầ ồ ộ ố ự ộ ề ể ự ộ
ECT ......................................................................................................................... 16
Hình 1.11 S đ b trí chi ti t h p s t đng ơ ồ ố ế ộ ố ự ộ ............................................... 17
CH NG 2: GI I THI U CHUNG V XE HONDA CIVICƯƠ Ớ Ệ Ề ........................ 18
2.1. T ng quan v xe Honda Civicổ ề ....................................................................... 18
2.1.1. Hình nh c a xe Honda civic 2016ả ủ ............................................................ 18
2.1.2. Tuy n hình c a xeế ủ ...................................................................................... 19
2.2. Các thông s k thu t c a xe Honda Civicố ỹ ậ ủ ................................................... 20
CH NG 3: PHÂN TÍCH K T C U C A H TH NG PHANH TRÊN XEƯƠ Ế Ấ Ủ Ệ Ố
HONDA CIVIC ..................................................................................................... 23
3.1. Công d ng, yêu c u c a h th ng phanhụ ầ ủ ệ ố ..................................................... 23
3.1.1. Công d ng h th ng phanhụ ệ ố ....................................................................... 23
3.1.2. Yêu c u c a h th ng phanhầ ủ ệ ố .................................................................... 23
3.2. C u t o chung, nguyên lý ho t đng c a h th ng phanhấ ạ ạ ộ ủ ệ ố .......................... 24
3.2.1. C u t o chungấ ạ ............................................................................................. 24
SVTH: Đng Văn Thiênặ
1

Đ án c đi n t 2ồ ơ ệ ử GVHD: Bùi H i Tri uả ề
3.2.2. Nguyên lý làm vi c chungệ ........................................................................... 26
3.2.3. H th ng phanh công tácệ ố ........................................................................... 26
3.2.4. H th ng phanh d ngệ ố ừ ................................................................................ 34
3.3. K t c u c a c c u phanhế ấ ủ ơ ấ ............................................................................ 36
3.3.1. C u t oấ ạ ........................................................................................................ 36
3.3.2. Nguyên lý làm vi cệ ...................................................................................... 36
3.4. K t c u d n đng phanhế ấ ẫ ộ .............................................................................. 37
3.4.1. C u t oấ ạ ........................................................................................................ 37
3.4.2. Nguyên lý làm vi cệ ...................................................................................... 37
3.5. K t c u b tr l c phanh ế ấ ộ ợ ự ............................................................................ 40
3.5.1. C u t o b tr l c chân khôngấ ạ ộ ợ ự ................................................................. 40
3.5.2. Nguyên lý ho t đng c a tr l c phanhạ ộ ủ ợ ự .................................................. 40
3.6. C m bi n ả ế ...................................................................................................... 42
3.6.1. Gi i thi u chung v c m bi n ớ ệ ề ả ế ................................................................. 42
3.6.2. C u t o c m bi n t c đấ ạ ả ế ố ộ .......................................................................... 43
3.7. C c u ch p hành ơ ấ ấ ........................................................................................ 45
3.8. ECU ABS ....................................................................................................... 48
CH NG 4: TÍNH TOÁN KI M NGHI M H TH NG PHANH XEƯƠ Ể Ệ Ệ Ố
HONDA CIVIC ..................................................................................................... 58
4.1. M c đích, n i dung tính toán ki m nghi mụ ộ ể ệ .................................................. 58
4.1.2 N i dungộ ........................................................................................................ 58
4.2. S đ tính toán ki m nghi m và các thông s ban đuơ ồ ể ệ ố ầ ............................... 58
4.2.1 S đ tính toán ki m nghi m h th ng phanh Honda Civicơ ồ ể ệ ệ ố .................. 58
4.2.2. Các thông s ban đuố ầ ................................................................................. 59
4.2.3 Tính toán l c tác d ng lên t m ma sátự ụ ấ ....................................................... 60
4.4. Xác đnh mô men phanh th c t và mô men phanh yêu c u c a c c u ị ự ế ầ ủ ơ ấ
phanh .................................................................................................................... 61
4.4.1. Xác đnh mô men phanh th c t do c c u phanh sinh raị ự ế ơ ấ ..................... 61
4.4.2. Mô men phanh yêu c u c a c c u phanhầ ủ ơ ấ .............................................. 62
4.5. Tính toán xác đnh công ma sát riêngị ............................................................. 64
4.6. Tính toán xác đnh áp l c lên má phanhị ự ........................................................ 65
4.7. Tính toán nhi t trong quá trình phanhệ .......................................................... 65
CH NG 5: THI T K B ĐI U KHI NƯƠ Ế Ế Ộ Ề Ể ..................................................... 68
5.1. Thi t k trên Proteusế ế ..................................................................................... 68
SVTH: Đng Văn Thiênặ
2

Đ án c đi n t 2ồ ơ ệ ử GVHD: Bùi H i Tri uả ề
5.3. Ch y ch ng trìnhạ ươ ........................................................................................ 70
K T LU NẾ Ậ ............................................................................................................ 73
SVTH: Đng Văn Thiênặ
3

Đ án c đi n t 2ồ ơ ệ ử GVHD: Bùi H i Tri uả ề
L I NÓI ĐUỜ Ầ
Giao thông v n t i chi m v trí r t quan tr ng trong n n kinh t qu c dân, đcậ ả ế ị ấ ọ ề ế ố ặ
bi t là đi v i các n c có n n kinh t phát tri n. Có th nói r ng m ng l i giaoệ ố ớ ướ ề ế ể ể ằ ạ ướ
thông v n t i là m ch máu c a m t qu c gia, m t qu c gia mu n phát tri n nh tậ ả ạ ủ ộ ố ộ ố ố ể ấ
thi t ph i phát tri n m ng l i giao thông v n t i.ế ả ể ạ ướ ậ ả
Trong h th ng giao thông v n t i c a chúng ta ngành giao thông đng bệ ố ậ ả ủ ườ ộ
đóng vai trò ch đo và ph n l n l ng hàng và ng i đc v n chuy n trong n iủ ạ ầ ớ ượ ườ ượ ậ ể ộ
đa b ng ôtô.ị ằ
Cùng v i s phát tri n c a khoa h c k thu t, nghành ôtô ngày càng phát tri nớ ự ể ủ ọ ỹ ậ ể
h n. Nh ng chi c ôtô ngày càng tr nên đp h n, nhanh h n, an toàn h n, ti n nghiơ ữ ế ở ẹ ơ ơ ơ ệ
h n…đ theo k p v i xu th c a th i đi.ơ ể ị ớ ế ủ ờ ạ
Song song v i vi c phát tri n nghành ôtô thì v n đ b o đm an toàn cho ng iớ ệ ể ấ ề ả ả ườ
và xe càng tr nên c n thi t, nó đm b o tính m ng, c a c i và v t ch t cho conở ầ ế ả ả ạ ủ ả ậ ấ
ng i. Do đó trên ôtô hi n nay xu t hi n r t nhi u c c u b o đm an toàn nh : c iườ ệ ấ ệ ấ ề ơ ấ ả ả ư ả
ti n c c u phanh, dây đai an toàn, túi khí…trong đó c c u phanh đóng vai trò quanế ơ ấ ơ ấ
tr ng nh t. Cho nên sau khi k t thúc khóa h c t i tr ng em đã ch n đ tài “Tínhọ ấ ế ọ ạ ườ ọ ề
toán, thi t k h th ng phanh trên xe Honda Civic 2016”. ế ế ệ ố
SVTH: Đng Văn Thiênặ
4

Đ án c đi n t 2ồ ơ ệ ử GVHD: Bùi H i Tri uả ề
CH NG 1ƯƠ : T NGỔ QUAN V C ĐI N T TRÊN Ô TÔỀ Ơ Ệ Ử
1.1.Khái ni m c đi n tệ ơ ệ ử
1.1.1.Đnh nghĩaị
C đi n t là m t h th ng c c u máy có thi t b đi u khi n đã đc l p trìnhơ ệ ử ộ ệ ố ơ ấ ế ị ề ể ượ ậ
và có kh năng ho t đng m t cách linh ho t. ng d ng trong sinh ho t, trong côngả ạ ộ ộ ạ Ứ ụ ạ
nghi p, trong lĩnh v c nghiên c u nh ; máy l nh, t l nh, máy gi t, máy ch p hình,ệ ự ứ ư ạ ủ ạ ặ ụ
modul s n xu t linh ho t, t đng hóa quá trình s n xu t ho c các thi t b h trả ấ ạ ự ộ ả ấ ặ ế ị ổ ợ
nghiên c u nh các thi t b đo các h th ng ki m tra … ứ ư ế ị ệ ố ễ
M t s nhà khoa h c nhà nghiên c u đã đnh nghĩa c đi n t nh sau: Kháiộ ố ọ ứ ị ơ ệ ử ư
ni m c a c đi n t đc m ra t đnh nghĩa ban đu c a công ty Yasakawa Electric:ệ ủ ơ ệ ử ượ ở ừ ị ầ ủ
“thu t ng Mechantronics (C đi n t ) đc t o b i (Mecha) trong Mechanism (trongậ ữ ơ ệ ử ượ ạ ở
C C u) và tronics trong electronics (Đi n T ). Nói cách khác, các công ngh và s nơ ấ ệ ử ệ ả
ph m ngày càng đc phát tri n s ngày càng đc k t h p ch t ch và h u c thànhẩ ượ ể ẽ ượ ế ợ ặ ẽ ữ ơ
ph n đi n t vào trong các c c u và r t khó có th ch ra ranh gi i gi a chúng.ầ ệ ử ơ ấ ấ ể ỉ ớ ữ
M t đnh nghĩa khác v c đi n t th ng hay nói t i do Harashima,ộ ị ề ơ ệ ử ườ ớ
Tomizukava và Fuduka đa ra năm 1996: “ C đi n t là s tích h p ch t ch c a kư ơ ệ ử ự ợ ặ ẽ ủ ỹ
thu t c khí v i đi n t và đi u khi n máy tính thông minh trong thi t k ch t o cácậ ơ ớ ệ ử ề ể ế ế ế ạ
s n ph m và quy trình công nghi p.” ả ẩ ệ
Cùng năm đó Auslander và Kempf cũng đa ra m t đnh nghĩa khác nh sau: “ư ộ ị ư
C đi n t là s áp d ng t ng h p các quy t đnh t o nên ho t đng c a các h v tơ ệ ử ự ụ ổ ợ ế ị ạ ạ ộ ủ ệ ậ
lý.”
Năm 1997, Shetty l i quan ni m: “ C đi n t là m t ph ng pháp lu n đcạ ệ ơ ệ ử ộ ươ ậ ượ
dùng đ thi t k T i u Hóa các s n ph m c đi n.”ể ế ế ố Ư ả ẩ ơ ệ
Và g n đây, Bolton đ xu t đnh nghĩa: “ M t h c đi n t không ch là s k tầ ề ấ ị ộ ệ ơ ệ ử ỉ ự ế
h p ch t ch các h c khí đi n và nó cũng không ch đn thu n là m t h đi uợ ặ ẽ ệ ơ ệ ỉ ơ ầ ộ ệ ề
khi n, nó là s tích h p đy đ c a t t c các h trên.” ể ự ợ ầ ủ ủ ấ ả ệ
SVTH: Đng Văn Thiênặ
5

