Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

LỜI CẢM ƠN



Lời đầu tiên em xin chân thành c ảm ơn thầy , cô đã hướng dẫn và

chỉ bảo hết sức tận tình trong thời gian em làm Đồ Án Cung Cấp Điện

vừa qua, đặc biệt là khoa Điện – Điện Tử đã tạo điều kiện thuận lời nhất

cho em hoàn thành đồ án này. Em vô cùng bi ết ơn thầy Trần Thanh Sơn

là người trực tiếp hướng dẫn và chỉ bảo hết sức tận tình cho em hoàn

thành Đồ Án Cung Cấp Điện

Vì lần đầu làm đồ án và thiết kế tính toán với kiến thức và thời

gian có hạn nên sẽ không tránh khỏi nhiều sai sót.

Với ước mong học hỏi, em rất mong nhận được sự góp ý của các

thầy cô giáo chỉ bảo, hướng dẫn thêm để rút kinh nghiệm lần sau làm tốt

hơn.

Xin chân thành cảm ơn.

Thành Phố Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 05 năm 2016

NGUYỄN ĐÌNH AN

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 1

Sinh viên thực hiện:

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

LỜI NÓI ĐẦU

Ngày nay, nền kinh tế nước ta đang phát triển mạnh mẽ, đời sống nhân dân đã nâng cao nhanh chóng, cùng với xu thế công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở nước ta cũng như các nước trên thế giới ngày càng cao. Nhu cầu tiêu thụ điện năng trong tất cả các lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp, sinh hoạt, v.v... ngày càng tăng. Vì thế, việc tính toán thiết kế cung cấp điện cho các khu kinh tế, các khu chế xuất, xí nghiệp, nhà máy là rất cần thiết. Nhờ vào việc tính toán thiết kế cung cấp điện mà nguồn năng lượng điện được truyền tải từ nhà máy và trạm phân phối điện năng đến nơi tiêu thụ một cách an toàn và hiệu quả nhất.

Đồ án môn học là kết quả của sự vận dụng các kiến thức đã học vào thực tế để tính toán thiết kế cung cấp điện cho một phân xưởng, cũng vì thế, mà qua đồ án chúng ta có thể hiểu rõ hơn được những gì đã học ở lý thuyết mà chưa có dịp để ứng dụng vào thực tiễn và chúng ta cũng có thể hình dung được ý nghĩa của bộ môn cung cấp điện trong ngành điện khí hoá - cung cấp điện. “Thiết kế cung cấp điện cho một phân xƣởng” là nhiệm vụ của đồ án môn học cung cấp điện và cũng là cơ sở để chúng ta thiết kế những mạng điện lớn hơn sau này.

Do trình độ có hạn và kinh nghiệm còn hạn chế, vì vậy mà trong quá trình thực hiện tập đồ án này, chắc chắn không tránh khỏi sai sót. Kính mong quý thầy cô và các bạn góp ý để chúng em có cơ hội bổ sung vào vốn kiến thức của mình. Và đây cũng là dịp để chúng em kiểm tra lại kiến thức chuyên ngành về cung cấp điện sau khi đã học xong môn học cung cấp điện.

Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy đã chỉ bảo và hướng dẫn tận tình để

chúng em hoàn thành tập đồ án này.

Tp.Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 05 năm 2016

Giáo viên hướng dẫn:

Trần Thanh Sơn

Sinh viên thực hiện:

Nguyễn Đình An

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 2

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

Giáo viên hướng dẫn : TRẦN THANH SƠN

Họ và tên sinh viên : Nguyễn Đình An MSSV : 1311020045

Lớp: 13DDC03

Tên đề tài: THIẾT KẾ

VÀ TÍNH TOÁN CHO PHÂN XƢỞNG

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

Điểm đánh giá: ................... Xếp loại: ....................................................

Tp HCM, ngày…tháng…năm 2016.

Giáo viên hướng dẫn.

(Kí tên và ghi rõ h ọ tên)

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 3

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN

Giáo viên phản biện : ...............................................

Họ và tên sinh viên : Nguyễn Đình An MSSV : 1311020045

Lớp

: 13DDC03

Tên đề tài:

THIẾT KẾ

VÀ TÍNH TOÁN CHO PHÂN XƢỞNG

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

Điểm đánh giá: ....................... Xếp loại: ....................................................

TpHCM, ngày…tháng…năm 2016

Giáo viên phản biện.

(Kí tên và ghi rõ h ọ tên)

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 4

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

MỤC LỤC

Lời mở đầu .......................................................................................................... Trang 1.

Lời nhận xét của giáo viên.................................................................................. Trang 3.

Mục lục ............................................................................................................... Trang 5.

Chƣong I: Xác định tâm phụ tải tính toán. ...................................................... Trang 6.

Chƣong II: Tính toán chiếu sáng. ................................................................... Trang 12.

Chƣong III: Xác định phụ tải tính toán. ......................................................... Trang 24.

Chƣong IV: Tính toán chọn máy biến áp. ...................................................... Trang 41.

Chƣong V: Chọn dây dẫn, ngắn mạch và thiết bị bảo vệ. .............................. Trang 43.

Chƣong VI: Kiểm tra sụt áp cho các thiết bị tiêu thụ điện. ............................ Trang 97.

Chƣong VIII: Chọn tụ bù cho phân xưỏng. ................................................. Trang 109.

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 5

Chƣong VIII: Kết luận và tài liệu tham khảo ............................................... Trang 113.

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

CHƢƠNG I:

XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI

I. Xác định tâm phụ tải cho tủ động lực 1. Mục Đích

Việc đặt tủ động lực ở tâm phụ tải nhằm cung cấp điện áp và tổn hao công suất

nhỏ nhất và chi phí kim loại màu hợp lý

2. Xác định tâm phụ tải tủ động lực:

Tọa độ tâm phụ tải có thể xác định theo công thức sau:

: Tọa độ của thiết bị thứ i theo trục hoành. Với :

: Tọa độ của thiết bị thứ i theo truc tung.

: Tọa độ của tủ động lực thứ n theo trục hoành.

: Tọa độ của tủ động lực thứ n theo trục tung.

Xác định tâm phụ tải của phân xưởng bao gồm việc xác định tâm phụ tải của

từng nhóm thiết bị để chọn nơi đặt tủ động lực, xác định tâm phụ tải của toàn phân

xưởng để chọn nơi đặt tủ phân phối.

Nhóm I

Tên thiết bị X(m) Y(m) Ký hiệu mặt bằng Số lượng Công suất (KW)

22 Máy mài mũi khoét 1 2.9 1 16

20 Máy mài sắt mũi phay 1 1 5 17

22 Máy mài mũi khoét 1 2.9 9 17

21 Máy mài dao chốt 1 0.65 1 11

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 6

17 Máy mài vạn năng 1 1.75 5 12

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

Máy mài tròn 2.8 1 9 1 13

Máy tiệm ren 4.5 4 9 1 28

Máy mài tròn 2.8 1 3 1 13

= 3.89;

X1=

=

Y1=

=

=12.49

Ta có tâm tủ động lực có tọa độ (3.89; 12.49)

Tổng nhóm 1 17.2 8

Ta dời tâm tủ động lực cho phù hợp với mặt bằng và có tính thẩm mĩ hơn :

Vậy tọa độ của tủ thứ nhất là P1(7;6)

Nhóm 2

X(m) Y(m) Tên thiết bị Ký hiệu mặt bằng Số lượng Công suất (KW)

Máy tiệm ren 7 14 16 1 30

Máy tiệm ren 7 14 13 1 30

Máy tiệm ren 7 19 17 1 30

Máy tiệm ren 7 19 16 1 30

Bàn thợ nguội 0 23 17 1 27

Máy khoan đứng 4.5 22 12 1 14

0.8 11 7 1 23 Thiết bị đề hóa bền kim loại

0.8 17 6 1 23 Thiết bị đề hóa bền kim loại

Máy mài dao cắt gọt 0.65 13 3 1 18

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 7

Tổng nhóm 2 34.75 9

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

= 17.03;

Y2=

X2=

=

=

=14.39

Ta có tâm tủ động lực có tọa độ (17.03; 14.39)

Ta dời tâm tủ động lực cho phù hợp với mặt bằng và có tính thẩm mĩ hơn :

Vậy tọa độ của tủ thứ hai là P2(19;0.5)

Nhóm 3

Số Ký hiệu THIẾT BỊ X(m) Y(m) Pđm (kw) Lượng

2 Máy tiệm ren 1 7 28 17

2 Máy tiệm ren 1 7 33 17

3 Máy tiệm ren 1 10 39 17

3 Máy tiệm ren 1 10 44 17

1 Máy tiệm ren 1 7 28 13

1 Máy tiệm ren 1 7 34 13

4 Máy mài đá 1 2.8 39 13

5 Máy nén cắt liên hợp 1 1.7 43 13

5 Máy nén cắt liên hợp 1 1.7 46 13

5 Máy nén cắt liên hợp 1 1.7 57 14

6 Máy phay vạn năng 1 7 28 6

6 Máy phay vạn năng 1 7 34 6

7 Máy xọc 1 2.8 39 7

15 Máy khoang đứng 1 4.5 43 7

11 Máy mài trong 1 4.5 50 7

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 8

11 Máy mài trong 1 4.5 53 7

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

Máy phay đứng 1 2.8 29 3 10

Máy phay đứng 1 2.8 33 3 10

Máy phay ngang 1 7 38 3 9

Máy phay vạn năng 1 7 42 3 8

Máy mài phẳng 1 2.8 47 2 12

Máy mài tròn 1 2.8 53 2 13

Tổng nhóm 3 21 111.4

=10.16 X3= = = 38.26; Y3= =

Ta có tâm tủ động lực có tọa độ (38.26; 10.16)

Ta dời tâm tủ động lực cho phù hợp với mặt bằng và có tính thẩm mĩ hơn :

Vậy tọa độ của tủ thứ ba là P3(40;0.5)

Nhóm 4

Số Ký hiệu THIẾT BỊ X(m) Y(m) Pđm (kw) Lượng

1 3.5 70 16 Máy khoan hướng tâm 34

1 3.5 76 16 Máy khoan hướng tâm 34

1 3.5 83 16 Máy khoan hướng tâm 34

1 3.5 90 16 Máy khoan hướng tâm 34

1 2.5 96 16 Máy bào ngang 35

1 7 101 16 Máy tiệm ren 29

1 1 88 13 Máy tiệm ren 32

1 4.5 94 13 Máy khoang đứng 33

1 3.5 98 12 Máy khoang bào 39

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 9

1 4.5 80 8 Máy mài đá 37

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

30 Máy tiệm ren 1 7 103 13

= 14.011

Tổng nhóm 4 11 44

=

= 90.875;

Y4=

=

X4=

Ta có tâm của tủ động lực có tọa độ (90.875; 14.011)

Ta dời tâm tủ động lực cho phù hợp với mặt bằng và có tính thẩm mĩ hơn

Vậy tọa độ của tủ thứ tư là P4(74;0.5)

Nhóm 5

Ký hiệu THIẾT BỊ X(m) Y(m) Pđm (kw) Số Lượng

1 10 Máy tiệm ren 31 69 13

1 10 Máy tiệm ren 31 75 13

1 10 Máy tiệm ren 31 81 13

1 10 Máy bào ngang 36 89 7

1 10 Máy bào ngang 36 91 7

1 40 Máy biến áp hàn 24.6 103 13

1 Bàn 38

1 Bàn 38

1 Bàn 38

1 Bàn 38

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 10

Tổng nhóm 5 10 74.6

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

=

X5=

=

=88.25;

Y5=

= 11.39

Ta có tâm của tủ động lực có tọa độ (88.25; 11.39)

Ta dời tâm tủ động lực cho phù hợp với mặt bằng và có tính thẩm mĩ hơn

Vậy tọa độ của tủ thứ năm là P5(80;0.5)

II. XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI CHO TỦ PHÂN PHỐI CHÍNH:

STT TÊN THIẾT BỊ Pđm (kw) X(m) Y(m)

1

17.2

7

6

Tủ động lực 1

2

34.75

19

0.5

Tủ động lực 2

3

111.4

40

0.5

Tủ động lực 3

4

44

74

0.5

Tủ động lực 4

5

74.6

80

0.5

Tủ động lực 5

X=

= 0.83

= 51.28;

Y=

Ta có tâm của tủ phân phối có tọa độ (51.28; 0.83)

Tổng 281.95

Ta dời tâm tủ phân phối cho phù hợp với mặt bằng : về phía tường và có tọa độ mới

Vậy tọa độ của tủ phân phối chính là : P(49;0.5)

Bảng tổng kết vị trí đặt tủ động lực và tủ phân phối:

1

17.2

7

6

Tủ động lực 1

2

34.75

19

0.5

Tủ động lực 2

3

111.4

40

0.5

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 11

Tủ động lực 3

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

4

44

74

0.5

Tủ động lực 4

5

74.6

80

0.5

Tủ động lực 5

6 Tủ phân phối 281.95 49 0.5

CHƢƠNG II : TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG THỰC TẾ

I. TÍNH TOÁN BẰNG CÔNG THỨC

1. Kích thƣớc

chiều dài : a = 110m

chiều rộng : b = 20m

chiều cao : c = 4m

diện tích : S=a .b = 110.20 = 2200m

2. Màu sơn

Trần: màu => hệ số phản xạ Ptrần = 0.75

Tường: vàng nhạt =>hệ số phản xạ Ptường = 0.5

Nền: xi măng =>hệ số phản xạ Pnền = 0.3

3. Độ rọi yêu cầu

Etc = 300lux

4. Chọn hệ chiếu sáng : chung đều

5. Chọn khoảng nhiệt độ màu : Theo đường cong kruithof, ta chọn Tm = 4000 (oK)

6. Chọn bóng đèn : Loại bóng đèn huỳnh quang.

Tm = 4000 (oK)

Ra = 76 ; Pđ = 36w; Φ = 2500(lm)

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 12

7. Chọn bộ đèn

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

Loại RI – GT (Grille Defilement)

Công suất : 1 x 58

Cấp hiệu suất : 0.65D

Số đèn/1 bộ = 1

Φ các bóng/1 bộ : 2500 x 1 = 2500 (lm)

Ldọc max = 1,35 . htt ; Lngang max = 1.8 . htt

8. Phân bố các bộ đèn

Cách trần : h’ = 0m

Bề mặt làm việc : 0.8m

Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc : h = 4- (0.8+0) = 3.2(m)

K=

=

9. Chỉ số địa điểm

10. Tính hệ số b

- Chọn hệ số suy giảm quang thông = 0.9

- Chọn hệ số suy giảm do bám bụi = 0.9

1.22

- Hệ số bù :

11. Tỉ số treo

12. Hệ số s dụng

U=0.65 1.18 = 0.767

13. Quang th ng tổng

Φ =

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 13

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

14. Xác định số bộ đèn

(bộ)

Chọn số bộ đèn : N = 419

∑ ∑

15. Kiểm tra sai số quang th ng:

=> %

E =

ết luận : số bộ đèn thỏa ( nằm trong khoảng -10% 20%)

16. Kiểm tra độ rọi trung bình của bề mặt làm việc

Nhận xét : E >E =300 lux, thỏa mãn yêu cầu về độ rọi

17. Ph n bố các bộ đèn

Theo cấp bộ đèn đã chọn ta có :

Chọn khoảng cách các đèn theo chiều dọc là : Ld = 3.6m

hoảng cách từ đèn đến tường thỏa mãn :

Chọn N =1(m)

Tương tự ta chọn khoảng cách các đèn theo chiều ngang là : Ln = 2.7

hoảng cách từ đèn đến tường b thỏa mãn

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 14

Chọn Nb = 1.3(m)

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

Ta chia thành 21 dãy đèn theo chiều ngang và 20 dãy đèn theo chiều dọc

18. C ng suất chiếu sáng của các đèn - Công suất tác dụng

(Kw)

Với N : số bóng đèn

=> = 419 1 58 =24302W= 24.302(KW)

- Công suất phản kháng:

= tg (KVAR)

Với cos =0.8=> tg =0.75

=> = 24.302 0.75 = 18.2265 (KVAR)

- Công suất biểu kiến:

√ (KW)

S√

TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG BẰNG CÁCH CHẠY PHẦN MỀM:

1 : khởi động dialux

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 15

Vào startdialuxall programedialuxdialux 4.2

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

2 : chọn new iteritor project

B3 : Nhập kích thƣớc cho bản v

B4 : t o c a ra vào

- Ta vào objectwindow and doorchọn biểu tƣ ng c a ra vào

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 16

- nhập tọa độ thích h p

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 17

- vào position/size để thay đổi kích thƣớc của cho phù h p

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

ƣớc 5 : chọn lo i bóng đèn để s dụng chiếu sáng

Vào luminairedialux catalogclause

- Vì là phân xưởng cơ khí nên ta chọn loại đèn chiếu sáng trong công

nghiệp, ta chọn industrial lighting Chọn loài đèn RI, 1052093- 36w

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 18

- Sau khi đã chọn loại đèn sẽ sử ta click chuột vào use in dialux

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

ƣớc 6 : chọn kiểu ph n bố chiếu sáng

- Ta chọn kiểu phân bố chung đều : Vào paste luminaire arrangemant

field arrangemant

- Trong mục luminous ta nhập quang thông là 2500 Lm - Trong mục power ta công suất bộ đèn là 36 W

- Ở thẻ Mounting, tại mục Rough calculation ta chọn độ rọi tiêu chuẩn là 300

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 19

lux. Sau đó ta chọn insert để lắp đặt đèn

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 20

- Hình ảnh sau khi lắp đặt đèn:

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

-Muốn đèn sáng hay tắt ta chọn 3D light distribution dislay

ƣớc 7 : tính toán

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 21

Ta vào outputstart calculation

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

-Chọn ok và chờ cho máy tính toán

ƣớc 8 : xuất kết quả

Trang 22

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Ta vào outputproject 1 lựa chọn những bảng số liệu cần thiết để xuất

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

Summary : cho ta biết số bộ đèn, quang thông tổng và tổng công suất các bộ đèn

Bảng so sánh kết quả giữa tính toán bằng tay và bằng phần mềm dialux

Tính toán bằng tay Tính toán bằng dialux

Số bộ đèn 419 420

Quang thông 1050000

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 23

Độ rọi trung bình 304 lux 300 lux

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

CHƢƠNG III : XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN

I. MỤC ĐÍCH

Xác định phụ tải tính toán làm cơ sở giúp ta lựa chọn dây dẫn và các thiết bị

trong lưới một cách hiệu quả nhất. giảm thiểu tối đa hao phí cũng như nâng cao tính

kinh tế của hệ thống.

II. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN A. Đối với tủ động lực 1

Pđặt 1tbị Pđặt tổng tbị cos Ký Số THIẾT BỊ  Ksd hiệu Lượng Pđm (kw)  (kw) (kw)

22 Máy mài mũi khoét 2.9 0.8 3.625 3.625 0.2 0.75 1

20 Máy mài sắt mũi phay 1 0.8 1.25 1.25 0.2 0.75 1

22 Máy mài mũi khoét 2.9 0.8 3.625 3.625 0.2 0.75 1

21 Máy mài dao chốt 0.65 0.8 0.8125 0.8125 0.2 0.75 1

17 Máy mài vạn năng 1.75 0.8 2.1875 2.1875 0.2 0.75 1

13 Máy mài tròn 2.8 0.8 3.5 3.5 0.2 0.75 1

28 Máy tiệm ren 4.5 0.8 5.625 5.625 0.2 0.75 1

13 Máy mài tròn 2.8 0.8 3.5 3.5 0.2 0.75 1

Tổng nhóm 1 19.3 24.125 24.125 8

1 . Công suất đặt nhóm 1:

3.625+1.25+3.625+0.8125+2.1875+3.5+5.625+3.5 = 24.125(kw) Pđặt nh1= ∑

2. Dòng điện định mức của các thiết bị trong nhóm 1:

Uđm=380 (v)

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 24

- Dòng điện định mức của mỗi máy 23:

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

= (A) Iđm =

- Dòng điện định mức của mỗi máy 20:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 22:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 21:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 17:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 13:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 28:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 13:

= (A) Iđm=

3. Hệ số s dụng nhóm 1

∑ ∑

ksd nh1 =

4. Số thiết bị s dụng hiệu quả của nhóm 1

∑ ∑

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 25

nhq nh1=

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

5. Hệ số công suất nhóm 1

∑ ∑

cos =

6. Công suất trung bình của nhóm 1

a. Công suất tác dụng trung bình của nhóm 1

Ptb nh1 = Ksd nh1 Pđặt nh1=0.2 (kw)

b. Công suất phản kháng trung bình của nhóm 1

Qtb nh1= tg nh1 tb nh1=0.85 =4.10125(kvar)

7. Phụ tải tính toán của nhóm 1

a. Công suất tính toán của nhóm 1

Do nhq nh1 = 6.51>4 và số thiết bị thực tế lớn hơn 6 nên ta tính

toán như sau:

Với ksd=0.2 và nhq=5.98 tra bảng A.2 trang 9 (Sách HD Đồ án

Môn Học Thiết Kế Cung Cấp Điện) ta được : Kmax = 2.24

2.24 Ptt = kmax ksd nh1 ∑

(kw)

b. Công suất phản kháng tính toán của nhóm 1

Qtt nh1 = Ptt nh1= 10.808 0.85= 9.1868(Kvar)

=√ =14.185 (KVA)

c. Công suất biểu kiến tính toán của nhóm 1

Stt =√

8. Dòng điện tính toán của nhóm 1

= 21.55(A) Itt=

3. Dòng điện đỉnh nhọn của nhóm 1 :

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 26

Chọn k =5

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

Iđn = Itt+Ikđmax –Ksd Iđm M = Itt + (Kmm – Ksd ) Iđm

=78.55(A)

. ĐỐI VỚI TỦ ĐỘNG LỰC 2

Pđặt 1tbị Pđặt tổng tbị THIẾT BỊ  Ksd Ký hiệu Số Lượng Pđm (kw) (kw) (kw)

Máy tiệm ren 0.8 8.75 8.75 0.2 0.75 7 1 30

Máy tiệm ren 0.8 8.75 8.75 0.2 0.75 7 1 30

Máy tiệm ren 0.8 8.75 8.75 0.2 0.75 7 1 30

Máy tiệm ren 0.8 8.75 8.75 0.2 0.75 7 1 30

0 Bàn thợ nguội 1 27

15 Máy khoan đứng 4.5 0.8 5.625 5.625 0.2 0.75 1

0.8 0.8 0.2 0.75 1 1 1 23 Thiết bị đề hóa bền kim loại

1 1 0.8 0.8 0.2 0.75 1 23 Thiết bị đề hóa bền kim loại

18 Máy mài dao cắt gọt 0.65 0.8 0.8125 0.8125 0.2 0.75 1

Tổng nhóm 2 34.75 43.437 43.437 9

1 . Công suất đặt nhóm 2:

8.75 Pđặt nh2= ∑

=43.437(kw)

4. Dòng điện định mức của các thiết bị trong nhóm 2:

Uđm=380 (v)

- Dòng điện định mức của mỗi máy 30:

= (A) Iđm=

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 27

- Dòng điện định mức của mỗi máy 30:

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 30:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 30:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 15:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 23:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 18:

= (A) Iđm=

3. Hệ số s dụng nhóm 2

∑ ∑

ksd nh1 =

4. Số thiết bị s dụng hiệu quả của nhóm 2

∑ ∑

nhq nh1=

5. Hệ số công suất nhóm 2

∑ ∑

cos =

6. Công suất trung bình của nhóm 2

a. Công suất tác dụng trung bình của nhóm 2

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 28

Ptb nh1 = Ksd nh1 Pđặt nh1 =0.2 (kw)

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

b. Công suất phản kháng trung bình của nhóm 2

Qtb nh1= tg nh1 tb nh1 =0.85 =7.38(Kvar)

7. Phụ tải tính toán của nhóm 2

a. Công suất tính toán của nhóm 2

Do nhq nh1= >4 và số thiết bị thực tế lớn hơn 6 nên ta tính

toán như sau:

Với ksd=0.2 và nhq= tra bảng A.2 trang 9 (Sách HD Đồ án

Môn Học Thiết Kế Cung Cấp Điện) ta được : Kmax = 2.42

2.42 (kw) Ptt = kmax ksd nh1 ∑

b. Công suất phản kháng tính toán của nhóm 2

Qtt nh1 = Ptt nh1 = 21.02 0.85 = 17.867(Kvar)

= √ = 27.588(KVA)

c. Công suất biểu kiến tính toán của nhóm 2

Stt = √

8. Dòng điện tính toán của nhóm 2

= 41.916(A) Itt=

9. Dòng điện đỉnh nhọn của nhóm 2 :

Chọn k =5

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 29

Iđn = Itt+Ikđmax –Ksd Iđm M = Itt + (Kmm – Ksd ) Iđm

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

C. ĐỐI VỚI TỦ ĐỘNG LỰC 3

tbị

Pđặt tổng Pđặt 1tbị cos Ký Số THIẾT BỊ  Ksd hiệu Lượng Pđm (kw)  (kw) (kw)

0.8 8.75 8.75 0.2 0.75 2 Máy tiệm ren 1 7

0.8 8.75 8.75 0.2 0.75 2 Máy tiệm ren 1 7

10 0.8 12.5 12.5 0.2 0.75 3 Máy tiệm ren 1

10 0.8 12.5 12.5 0.2 0.75 3 Máy tiệm ren 1

0.8 8.75 8.75 0.2 0.75 1 Máy tiệm ren 1 7

0.8 8.75 8.75 0.2 0.75 1 Máy tiệm ren 1 7

2.8 0.8 3.5 3.5 0.2 0.75 4 Máy mài đá 1

5 Máy nén cắt liên hợp 1.7 0.8 2.125 2.125 0.2 0.75 1

5 Máy nén cắt liên hợp 1.7 0.8 2.125 2.125 0.2 0.75 1

5 Máy nén cắt liên hợp 1.7 0.8 2.125 2.125 0.2 0.75 1

6 Máy phay vạn năng 0.8 8.75 8.75 0.2 0.75 1 7

6 Máy phay vạn năng 0.8 8.75 8.75 0.2 0.75 1 7

7 Máy xọc 2.8 0.8 3.5 3.5 0.2 0.75 1

15 Máy khoang đứng 4.5 0.8 5.625 5.625 0.2 0.75 1

11 Máy mài trong 4.5 0.8 5.625 5.625 0.2 0.75 1

11 Máy mài trong 4.5 0.8 5.625 5.625 0.2 0.75 1

10 Máy phay đứng 2.8 0.8 3.5 3.5 0.2 0.75 1

10 Máy phay đứng 2.8 0.8 3.5 3.5 0.2 0.75 1

9 Máy phay ngang 0.8 8.75 8.75 0.2 0.75 1 7

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 30

8 Máy phay vạn năng 0.8 8.75 8.75 0.2 0.75 1 7

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

12 Máy mài phẳng 1 2.8 0.8 3.5 3.5 0.2 0.75

13 Máy mài tròn 1 2.8 0.8 3.5 3.5 0.2 0.75

Tổng nhóm 3 22 111.4 139.25 139.25

1 . Công suất đặt nhóm 3:

8.75+8.75+12.5+12.5+8.75+8.75+3.5+2.125+2.125+2.125+8.75 Pđặtnh3=∑

+8.75+3.5+5.625+5.625+5.625+3.5+3.5+8.75+8.75+3.5+3.5

=139.25(kw)

5. Dòng điện định mức của các thiết bị trong nhóm 3:

Uđm=380 (v)

- Dòng điện định mức của mỗi máy 2:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 2:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 3:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 3:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 1:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 1:

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 31

= (A) Iđm=

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

- Dòng điện định mức của mỗi máy 4:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 5:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 5:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 5:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 6:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 6:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 7:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 15:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 11:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 11:

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 32

= (A) Iđm=

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

- Dòng điện định mức của mỗi máy 10:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 10:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 9:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 8:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 12:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 13:

= (A) Iđm=

3. Hệ số s dụng nhóm 3

ksd nh3 =

4. Số thiết bị s dụng hiệu quả của nhóm 3

nhq nh3=

5. Hệ số công suất nhóm 3

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 33

cos =

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

6. Công suất trung bình của nhóm 3

a. Công suất tác dụng trung bình của nhóm 3

Ptb nh3 = Ksd nh3 Pđặt nh3=0.2 (kw)

b. Công suất phản kháng trung bình của nhóm 3

Qtb nh3= tg nh3 tb nh3=0.85 =23.67(kvar)

7. Phụ tải tính toán của nhóm 3

a. Công suất tính toán của nhóm 3

Do nhq nh3=17.52>4 và số thiết bị thực tế lớn hơn 6 nên ta tính

toán như sau:

Với ksd=0.2 và nhq=17.52 tra bảng A.2 trang 9 (Sách HD Đồ án

Môn Học Thiết Kế Cung Cấp Điện) ta được : Kmax = 1.61

1.61 (kw) Ptt = kmax ksd nh3 ∑

b. Công suất phản kháng tính toán của nhóm 3

Qtt nh3 = Ptt nh3 = 44.84 0.85=38.114(Kvar)

=√ =50.85(KVA)

c. Công suất biểu kiến tính toán của nhóm 3

Stt =√

8. Dòng điện tính toán của nhóm 3

= 89.41(A) Itt=

7.Dòng điện đỉnh nhọn của nhóm 1 :

Chọn k =5

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 34

Iđn = Itt+Ikđmax –Ksd Iđm M = Itt + (Kmm – Ksd ) Iđm

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

D. Đối với tủ động lực 4

Pđặt 1tbị Pđặt tổng tbị cos Ký Số THIẾT BỊ  Ksd hiệu Lượng Pđm (kw)  (kw) (kw)

34 Máy khoan hướng tâm 3.5 0.8 4.375 4.375 0.2 0.75 1

34 Máy khoan hướng tâm 3.5 0.8 4.375 4.375 0.2 0.75 1

34 Máy khoan hướng tâm 3.5 0.8 4.375 4.375 0.2 0.75 1

34 Máy khoan hướng tâm 3.5 0.8 4.375 4.375 0.2 0.75 1

35 Máy bào ngang 2.5 0.8 3.125 3.125 0.2 0.75 1

29 Máy tiệm ren 7 0.8 8.75 8.75 0.2 0.75 1

32 Máy tiệm ren 1 0.8 1.25 1.25 0.2 0.75 1

33 Máy khoang đứng 4.5 0.8 5.625 5.625 0.2 0.75 1

39 Máy khoang bào 3.5 0.8 4.375 4.375 0.2 0.75 1

37 Máy mài đá 4.5 0.8 5.625 5.625 0.2 0.75 1

30 Máy tiệm ren 7 0.8 8.75 8.75 0.2 0.75 1

Tổng nhóm 4 11 44 55 55

1 . Công suất đặt nhóm 4:

Pđặtnh1=∑

4.375+4.375+4.375+4.375+3.125+8.75+1.25+5.625+4.375+5.625

+8.75 = 55(kw)

6. Dòng điện định mức của các thiết bị trong nhóm 4:

Uđm=380 (v)

- Dòng điện định mức của mỗi máy 34:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 34:

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 35

= (A) Iđm=

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

- Dòng điện định mức của mỗi máy 34:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 34:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 35:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 29:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 32:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 33:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 39:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 37:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 30:

= (A) Iđm=

∑ ksd nh4 =

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 36

3. Hệ số s dụng nhóm 4

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

4. Số thiết bị s dụng hiệu quả của nhóm 4

nhq nh4=

5. Hệ số công suất nhóm 4

cos =

6. Công suất trung bình của nhóm 4

a. Công suất tác dụng trung bình của nhóm 4

Ptb nh4 = Ksd nh4 Pđặt nh4= 0.2 (kw)

b. Công suất phản kháng trung bình của nhóm 4

Qtb nh4= tg nh4 tb nh4= 0.85 =9.35(kvar)

7. Phụ tải tính toán của nhóm 4

a. Công suất tính toán của nhóm 4

Do nhq nh4=9.35>4 và số thiết bị thực tế lớn hơn 6 nên ta tính toán

như sau:

Với ksd=0.2 và nhq=9.35 tra bảng A.2 trang 9 (Sách HD Đồ án

Môn Học Thiết Kế Cung Cấp Điện) ta được : Kmax = 1.9

1.9 (kw) Ptt = kmax ksd nh4 ∑

b. Công suất phản kháng tính toán của nhóm 4

Qtt nh4 = Ptt nh4 = 20.9 0.85= 17.765(Kvar)

= √ = 27.43 (KVA)

c. Công suất biểu kiến tính toán của nhóm 4

Stt = √

8. Dòng điện tính toán của nhóm 4

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 37

= 46.68(A) Itt=

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

9. Dòng điện đỉnh nhọn của nhóm 4 :

Chọn k =5

Iđn = Itt+Ikđmax –Ksd Iđm M = Itt + (Kmm – Ksd ) Iđm

E. ĐỐI VỚI TỦ ĐỘNG LỰC 5

Pđặt 1tbị Pđặt tổng tbị THIẾT BỊ  Ksd Ký hiệu Số Lượng Pđm (kw) (kw) (kw)

31 Máy tiệm ren 0.8 12.5 12.5 0.2 0.75 1 10

31 Máy tiệm ren 0.8 12.5 12.5 0.2 0.75 1 10

31 Máy tiệm ren 0.8 12.5 12.5 0.2 0.75 1 10

36 Máy bào ngang 0.8 12.5 12.5 0.2 0.75 1 10

36 Máy bào ngang 0.8 12.5 12.5 0.2 0.75 1 10

40 Máy biến áp hàn 24.6 0.8 30.75 30.75 0.2 0.75 1

38 Bàn 1

38 Bàn 1

38 Bàn 1

38 Bàn 1

Tổng nhóm 5 10 74.6 80.75 80.75

1 . Công suất đặt nhóm 5:

12.5+12.5+12.5+12.5+12.5+30.75=80.75(kw) Pđặt nh5= ∑

7. Dòng điện định mức của các thiết bị trong nhóm 5:

Uđm=380 (v)

- Dòng điện định mức của mỗi máy 31:

= (A) Iđm=

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 38

- Dòng điện định mức của mỗi máy 31:

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 31:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 36:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 36:

= (A) Iđm=

- Dòng điện định mức của mỗi máy 40:

= (A) Iđm=

∑ ksd nh5 =

3. Hệ số s dụng nhóm 5

4. Số thiết bị s dụng hiệu quả của nhóm 5

nhq nh5=

5. Hệ số công suất nhóm 5

cos =

6. Công suất trung bình của nhóm 5

a. Công suất tác dụng trung bình của nhóm 5

Ptb nh5 = Ksd nh5 Pđặt nh5=0.2 (kw)

b. Công suất phản kháng trung bình của nhóm 5

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 39

Qtb nh5= tg nh5 tb nh5 =0.85 =13.72(kvar)

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

7. Phụ tải tính toán của nhóm 5

a. Công suất tính toán của nhóm 5

Do nhq nh5 = 3.776<4 và số thiết bị thực tế lớn hơn 6 nên ta tính

toán như sau:

Với ksd=0.2 và nhq=3.776 tra bảng A.2 trang 9 (Sách HD Đồ án

Môn Học Thiết Kế Cung Cấp Điện) ta được : Kmax = 2.64

2.64 (kw) Ptt = kmax ksd nh5 ∑

b. Công suất phản kháng tính toán của nhóm 5

Qtt nh5= Ptt nh5 = 0.85= 36.24(Kvar)

= √ =55.96 (KVA)

c. Công suất biểu kiến tính toán của nhóm 5

Stt = √

8. Dòng điện tính toán của nhóm 5

= 85.02(A) Itt=

9. Dòng điện đỉnh nhọn của nhóm 5 :

Chọn k =5

Iđn = Itt+Ikđmax –Ksd Iđm M = Itt + (Kmm – Ksd ) Iđm

PHỤ TẢI TÍNH TOÁN CHO TỦ PHÂN PHỐI

a. C ng suất định mức của tủ ph n phối :

(Kw) PdmTPP = ∑

b. Dòng điện định mức của tủ ph n phối :

IdmTPP = ∑

(A)

C. C ng suất trung bình của tủ ph n phối

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 40

(Kw) PtbTPP = ∑

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

QtbTPP = ∑

(Kvar)

d. C ng suất tính toán của tủ ph n phối :

(Kw) PttTPP = ∑

QttTPP = ∑

(Kvar)

(KVA) SttTPP = ∑

e. Dòng điện tính toán của ph n xƣởng :

(A) IttTPP =

CHƢƠNG IV :

TÍNH TOÁN CHỌN MÁY BIẾN ÁP

I. MỤC ĐÍCH

Máy biến áp là một phần tử quan trọng trọng hệ thống điện. Nó đóng vai trò

biến đổi điện áp ở cấp trung thế về hạ thế để cung cấp cho phân xưởng. Việc

chọn máy biến áp cần đảm bảo tính kỹ// thuật, tính cung cấp điện liên tục và

tính kinh tế. Khi chọn máy biến áp cũng cần khảo về yêu cầu cung cấp điện

trong tương lại

II. TÍNH TOÁN

PHỤ TẢi TÍNH TOÁN TOÀN NHÀ MÁY :

Ta xem phụ tải tính toán động lực và phụ tải tính toán chiếu sáng là đồng thời

=> K = 1

Ta có

(W) Pttcs ∑ ∑

(VAR) Qttcs∑ ∑

=√ (W) = 30.3775 (KW) Sttcs∑ √

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 41

=> PttcsNM=Kdt ∑ ∑ (KW)

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

(KVAR)

=>QttcsNM=Kdt ∑ ∑

√ (KVA) SttcsNM∑ √

(A) IttNM =

Cos =

CHỌN MÁY BIẾN ÁP CHO NHÀ MÁY

Khí chọn dung lượng của MBA, ta phải lưu ý đến khả năng quá tải thường

xuyên của MBA. Việc đó cần phải theo các bước sau:

- Xác đồ thị phụ tải của trạm - Xác định các hệ số K1, K2 theo các công suất đẳng trị (nhiệt). - Xác định nhiệt độ đẳng trị môi trường

Công suất phụ tải lớn nhất của phân xưởng :

Smax= SttNM = (KVA)

Công suất phụt tải nhỏ nhất của phân xưởng :

Smin = 0.6 (KVA)

Vì phân xưởng có công suấy tiêu thụ không lớn lắm nên ta chỉ cần một MBA.

Ở đây ta dùng loại MBA ngoài trời, làm mát bằng dầu, ba pha.

MBA được chọn phải có công suất định mức S nằm trong khoảng

. Tra bảng (sách “HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN MÔN HỌC” – Phan Thị

Thanh Bình – Dương Lan Hương và Phan Thị Thu Vân) (trang 59), ta thấy có MBA

có công suất định mức đáp ứng yêu cầu trên là 180 KVA

Thời gia quá tải thường xuyên là 4h.

Để chọn MBA thích hợp nhất, ta xét khả năng quá tải thường xuyên của nó :

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 42

MBA lo i 180 KVA

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

Trước tiên ta tính hệ số non tải :

Hệ số quá tải của MBA là :

= K2=

Đói chiếu với bảng đường cong quá tải ta thấy :

K2CP= 1.4 > K2=1.19

Vậy MBA 180 VA đạt yêu cầu

` Ta chọn MBA có công suất định mức SdmB = 180 KVA cới các thông số :

- Điện áp định mức : (Kv)

- Tổn thất điện áp (W)

- Tổn thất ngắn mạch (W)

- Điện áp ngắn mạch

CHƢƠNG V :

CHỌN DÂY DẪN, TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH

VÀ CHỌN THIẾT BỊ BẢO VỆ

I . Ý NGHĨA

1. Dây dẫn

Để đảm bảo điều kiện làm việc bình thường của dây theo điều kiện phát nóng, ta cần phải lựa chọn tiết diện dây dẫn và dây cáp theo dòng điện cho

phép thõa mãn điều kiện :

I’cp

Với I’cp=

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 43

Trong đó Icp: dòng cho phép của dây dẫn (A)

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

Chọn dây dẫn theo công thức sau : I’cp =

Với :

* Ilvmax

Itt : đối với nhóm thiết bị

Idm: đối với 1 thiết bị

∑ : đối với các máy liên thông

* K : hệ số hiệu chỉnh K = K1

- K4=1 : theo kiểu lắp đặt (chôn trong đất).

- K5=0.84: theo các hàng cáp đặt gần nhau trong đất.

- K6=1: theo ảnh hưởng của đất chôn cáp (đất khô).

- K7=0.89 : cách điện bằng PVC, nhiệt độ của đất .

=> K = K4 = 1 = 0.7476

* ICP: dòng điện cho phép của dây dẫn

2. Thiết Bị Bảo Vệ

Điều kiện để chọn CB là :

UdmCB

IcatCB

IdmCB

Với : + UdmCB : điện áp định mức của CB (V)

+ = 400V : điện áp định mức của lưới điện

: dòng ngắn mạch 3 pha của dây dẫn (KA)

+ IdmCB : dòng điện định mức của CB (A)

+

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 44

Sau khi chọn CB xong, ta phải chỉnh dòng nhiệt điên của CB sao cho :

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

InhCB

Với - I’cp : dòng điện cho phép của dây dẫn sau khi đã hiệu chỉnh

- K : hệ số cho phép của dây dẫn

II. TÍNH TOÁN ĐỂ CHỌN DÂY DẪN :

a. Từ M A đến tủ phân phối

Ta phải chọn theo kiểu phát nóng :

Các hệ số K1 được chọn như sau (đường dây trên không).

K1 = 1

= 0.84

= 0.96 (Nhiệt độ môi trường là 35 C).

Từ MBA đến tủ phân phối có :

0.96 = 0.8064 + Hệ số K = K1 = 1 0.84

(A) + = Itt px=

(A) + I’cp =

Tra bảng phụ lục 8.4 : Cáp đồng hạ áp 3,4 lõi cách điện PVC do lens chế tao. (sách hướng dẫn đồ án môn học – Phan Thị Thanh Bình – Dương Lan Hương – Phan Thị Thu Vân). Ta chọn cáp đồng hạ áp 4 lõi 4G120 có ICP= 343( trong nhà) và 346 (ngoài trời)

Kiểm tra bằng điều kiện phát nóng cho phép :

là K.ICP = 0.8064 346 = 279.0144 (A) > = (A) (

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 45

thông số dây dẫn mới tính toán).

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

Vậy dây dẫn ta chọn đã thõa mãn điều kiện phát nóng cho phép

b. Từ tủ phân phối đến tủ động lực

 Tủ động lực 1

Hệ số K = K4 = = 0.7476 (K là chọn theo cáp ngầm)

(A)

= (A) I’cp =

Tra bảng phụ lục 8.4 (trang 45 sách hướng dẫn đồ án môn học Phan Thị Thanh

Bình – Dương Lan Hương – Phan Thị Thu Vân) ta chọn loại cáp đồng 4 lõi

4G25 có = 41 (A)

Kiểm tra điều kiện phát nóng cho phép :

K 0.7476 (A) > = (A)

Vậy d y đã chọn thõa mãn điều kiện phát nóng cho phép.

 Tủ động lực 2

Hệ số K = K4 = = 0.7476 (K là chọn theo cáp ngầm)

(A)

= (A) I’cp=

Tra bảng phụ lục 8.4 (trang 45 sách hướng dẫn đồ án môn học Phan Thị Thanh Bình – Dương Lan Hương – Phan Thị Thu Vân) ta chọn loại cáp đồng 4 lõi

4G10 có = 67 (A)

Kiểm tra điều kiện phát nóng cho phép :

K 0.7476 (A) > = (A)

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 46

Vậy d y đã chọn thõa mãn điều kiện phát nóng cho phép.

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

 Tủ động lực 3:

Hệ số K = K4 = = 0.7476 (K là chọn theo cáp ngầm)

(A)

= (A) I’cp=

Tra bảng phụ lục 8.4 (trang 45 sách hướng dẫn đồ án môn học Phan Thị Thanh

Bình – Dương Lan Hương – Phan Thị Thu Vân) ta chọn loại cáp đồng 4 lõi

4G25 có = 144 (A)

Kiểm tra điều kiện phát nóng cho phép :

K 0.7476 (A) > = (A)

Vậy d y đã chọn thõa mãn điều kiện phát nóng cho phép

 Tủ động lực 4:

Hệ số K = K4 = = 0.7476 (K là chọn theo cáp ngầm)

(A)

= (A) I’cp=

Tra bảng phụ lục 8.4 (trang 45 sách hướng dẫn đồ án môn học Phan Thị Thanh

Bình – Dương Lan Hương – Phan Thị Thu Vân) ta chọn loại cáp đồng 4 lõi

4G10 có = 67 (A)

Kiểm tra điều kiện phát nóng cho phép :

K 0.7476 (A) > = A)

Vậy d y đã chọn thõa mãn điều kiện phát nóng cho phép.

 Tủ động lực 5:

Hệ số K = K4 = = 0.7476 (K là chọn theo cáp ngầm)

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 47

(A)

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

= (A) I’cp=

Tra bảng phụ lục 8.4 (trang 45 sách hướng dẫn đồ án môn học Phan Thị Thanh

Bình – Dương Lan Hương – Phan Thị Thu Vân) ta chọn loại cáp đồng 4 lõi

4G25 có = 144 (A)

Kiểm tra điều kiện phát nóng cho phép :

K 0.7476 (A) > = A)

Vậy d y đã chọn thõa mãn điều kiện phát nóng cho phép.

c. Từ tủ động lực đến các thiết bị:

► Đối với tủ động lực 1

 Máy mài mũi khoét 22 : Hệ số K = K4 = = 0.7476

Ilvmax= Idm= 7.343(A)

= (A) I’cp =

Tra bảng phụ lục 8.2 (trang 53 sách hướng dẫn đồ án môn học Phan Thị

Thanh Bình – Dương Lan Hương – Phan Thị Thu Vân) ta chọn loại cáp nhôm

4 lõi :

mã hiệu AVV-4, tiết diện 4 có = 18 (A)

Kiểm tra điều kiện phát nóng cho phép :

K (A) > Ilvmax = (A)

Vậy d y đã chọn thõa mãn điều kiện phát nóng cho phép.

 Máy mài sắt mũi phay 20: Hệ số K = K4 = = 0.7476

Ilvmax=Idm= 2.53(A)

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 48

= (A) I’cp=

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

Tra bảng phụ lục 8.2 (trang 53 sách hướng dẫn đồ án môn học Phan Thị Thanh Bình – Dương Lan Hương – Phan Thị Thu Vân) ta chọn loại cáp nhôm

4 lõi :

mã hiệu AVV-4, tiết diện 4 có = 18 (A)

Kiểm tra điều kiện phát nóng cho phép :

K (A) > Ilvmax = (A)

Vậy d y đã chọn thõa mãn điều kiện phát nóng cho phép.

 Máy mài dao chốt 21: Hệ số K = K4 = = 0.7476

Ilvmax=Idm=1.646(A)

= (A) I’cp=

Tra bảng phụ lục 8.2 (trang 53 sách hướng dẫn đồ án môn học Phan Thị

Thanh Bình – Dương Lan Hương – Phan Thị Thu Vân) ta chọn loại cáp nhôm

4 lõi :

mã hiệu AVV-4, tiết diện 4 có = 18 (A)

Kiểm tra điều kiện phát nóng cho phép :

K (A) > Ilvmax =0.65(A)

Vậy d y đã chọn thõa mãn điều kiện phát nóng cho phép.

 Máy mài v n năng 17: Hệ số K = K4 = = 0.7476

Ilvmax=Idm= 4.431(A)

= (A) I’cp=

Tra bảng phụ lục 8.2 (trang 53 sách hướng dẫn đồ án môn học Phan Thị Thanh Bình – Dương Lan Hương – Phan Thị Thu Vân) ta chọn loại cáp nhôm

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 49

4 lõi :

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

mã hiệu AVV-4, tiết diện 4 có = 18 (A)

Kiểm tra điều kiện phát nóng cho phép :

K (A) > Ilvmax =4.431(A)

Vậy d y đã chọn thõa mãn điều kiện phát nóng cho phép.

 Máy mài tròn 13: Hệ số K = K4 = = 0.7476

Ilvmax=Idm= 7.09(A)

= (A) I’cp=

Tra bảng phụ lục 8.2 (trang 53 sách hướng dẫn đồ án môn học Phan Thị

Thanh Bình – Dương Lan Hương – Phan Thị Thu Vân) ta chọn loại cáp nhôm

4 lõi :

mã hiệu AVV-4, tiết diện 4 có = 18 (A)

Kiểm tra điều kiện phát nóng cho phép :

K (A) > Ilvmax = 7.09(A)

Vậy d y đã chọn thõa mãn điều kiện phát nóng cho phép.

 Máy tiệm ren 28: Hệ số K = K4 = = 0.7476

Ilvmax= Idm= 11.4(A)

= (A) I’cp=

Tra bảng phụ lục 8.2 (trang 53 sách hướng dẫn đồ án môn học Phan Thị Thanh Bình – Dương Lan Hương – Phan Thị Thu Vân) ta chọn loại cáp nhôm

4 lõi :

mã hiệu AVV-4, tiết diện 4 có = 18 (A)

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 50

Kiểm tra điều kiện phát nóng cho phép :

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

K (A) > Ilvmax = 11.4(A)

Vậy d y đã chọn thõa mãn điều kiện phát nóng cho phép.

► Đối với tủ động lực 2

 Máy tiệm ren 30: Hệ số K = K4 = = 0.7476

Ilvmax=Idm= 17.7(A)

= (A) I’cp=

Tra bảng phụ lục 8.2 (trang 53 sách hướng dẫn đồ án môn học Phan Thị

Thanh Bình – Dương Lan Hương – Phan Thị Thu Vân) ta chọn loại cáp nhôm

4 lõi :

mã hiệu AVV-4, tiết diện 8 có = 27 (A)

Kiểm tra điều kiện phát nóng cho phép :

K (A) > Ilvmax = 17.7(A)

Vậy d y đã chọn thõa mãn điều kiện phát nóng cho phép.

 Máy khoan đứng: Hệ số K = K4 = = 0.7476

Ilvmax= Idm= 11.4(A)

= (A) I’cp=

Tra bảng phụ lục 8.2 (trang 53 sách hướng dẫn đồ án môn học Phan Thị Thanh Bình – Dương Lan Hương – Phan Thị Thu Vân) ta chọn loại cáp nhôm

4 lõi :

mã hiệu AVV-4, tiết diện 4 có = 18 (A)

Kiểm tra điều kiện phát nóng cho phép :

K (A) > Ilvmax =11.4(A)

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 51

Vậy d y đã chọn thõa mãn điều kiện phát nóng cho phép.

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

 Thiết bị đề hóa bền kim lo i 23: Hệ số K = K4 = = 0.7476

Ilvmax= Idm= 2.025(A)

= (A) I’cp=

Tra bảng phụ lục 8.2 (trang 53 sách hướng dẫn đồ án môn học Phan Thị

Thanh Bình – Dương Lan Hương – Phan Thị Thu Vân) ta chọn loại cáp nhôm

4 lõi :

mã hiệu AVV-4, tiết diện 4 có = 18 (A)

Kiểm tra điều kiện phát nóng cho phép :

K (A) > Ilvmax =0.8(A)

Vậy d y đã chọn thõa mãn điều kiện phát nóng cho phép.

 Máy mài dao cắt gọt 18: Hệ số K = K4 = = 0.7476

Ilvmax=Idm= 1.65(A)

= (A) I’cp=

Tra bảng phụ lục 8.2 (trang 53 sách hướng dẫn đồ án môn học Phan Thị

Thanh Bình – Dương Lan Hương – Phan Thị Thu Vân) ta chọn loại cáp nhôm

4 lõi :

mã hiệu AVV-4, tiết diện 4 có = 18 (A)

Kiểm tra điều kiện phát nóng cho phép :

K (A) > Ilvmax =1.65(A)

Vậy d y đã chọn thõa mãn điều kiện phát nóng cho phép.

► Đối với tủ động lực 3

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 52

 Máy tiệm ren 2 : Hệ số K = K4 = = 0.7476

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

Ilvmax= Idm= 17.7(A)

= (A) I’cp=

Tra bảng phụ lục 8.2 (trang 53 sách hướng dẫn đồ án môn học Phan Thị

Thanh Bình – Dương Lan Hương – Phan Thị Thu Vân) ta chọn loại cáp nhôm

4 lõi :

mã hiệu AVV-4, tiết diện 8 có = 27 (A)

Kiểm tra điều kiện phát nóng cho phép :

K (A) > Ilvmax =17.7(A)

Vậy d y đã chọn thõa mãn điều kiện phát nóng cho phép.

 Máy tiệm ren 3 : Hệ số K = K4 = = 0.7476

Ilvmax= Idm= 25.32(A)

= (A) I’cp=

Tra bảng phụ lục 8.2 (trang 53 sách hướng dẫn đồ án môn học Phan Thị

Thanh Bình – Dương Lan Hương – Phan Thị Thu Vân) ta chọn loại cáp nhôm

4 lõi :

mã hiệu AVV-4, tiết diện 11 có = 35(A)

Kiểm tra điều kiện phát nóng cho phép :

K (A) > Ilvmax =25.32(A)

Vậy d y đã chọn thõa mãn điều kiện phát nóng cho phép.

 Máy mài đá 4: Hệ số K = K4 = = 0.7476

Ilvmax= Idm= 7.09(A)

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 53

= (A) I’cp=

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

Tra bảng phụ lục 8.2 (trang 53 sách hướng dẫn đồ án môn học Phan Thị Thanh Bình – Dương Lan Hương – Phan Thị Thu Vân) ta chọn loại cáp nhôm

4 lõi :

mã hiệu AVV-4, tiết diện 4 có = 18 (A)

Kiểm tra điều kiện phát nóng cho phép :

K (A) > Ilvmax =7.09(A)

Vậy d y đã chọn thõa mãn điều kiện phát nóng cho phép.

 Máy nén cắt liên h p 5: Hệ số K = K4 = = 0.7476

Ilvmax=Idm=4.3(A)

= (A) I’cp=

Tra bảng phụ lục 8.2 (trang 53 sách hướng dẫn đồ án môn học Phan Thị

Thanh Bình – Dương Lan Hương – Phan Thị Thu Vân) ta chọn loại cáp nhôm

4 lõi :

mã hiệu AVV-4, tiết diện 4 có = 18 (A)

Kiểm tra điều kiện phát nóng cho phép :

K (A) > Ilvmax =4.3(A)

Vậy d y đã chọn thõa mãn điều kiện phát nóng cho phép.

 Máy phay v n năng 6 : Hệ số K = K4 = = 0.7476

Ilvmax= Idm= 17.7(A)

= (A) Icp=

Tra bảng phụ lục 8.2 (trang 53 sách hướng dẫn đồ án môn học Phan Thị Thanh Bình – Dương Lan Hương – Phan Thị Thu Vân) ta chọn loại cáp nhôm

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 54

4 lõi :

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

mã hiệu AVV-4, tiết diện 8 có = 27 (A)

Kiểm tra điều kiện phát nóng cho phép :

K (A) > Ilvmax =17.7(A)

Vậy d y đã chọn thõa mãn điều kiện phát nóng cho phép.

 Máy xọc 7: Hệ số K = K4 = = 0.7476

Ilvmax= Idm= 7.09(A)

= (A) I’cp=

Tra bảng phụ lục 8.2 (trang 53 sách hướng dẫn đồ án môn học Phan Thị

Thanh Bình – Dương Lan Hương – Phan Thị Thu Vân) ta chọn loại cáp nhôm

4 lõi :

mã hiệu AVV-4, tiết diện 4 có = 18 (A)

Kiểm tra điều kiện phát nóng cho phép :

K (A) > Ilvmax = 7.09(A)

Vậy d y đã chọn thõa mãn điều kiện phát nóng cho phép.

 Máy khoang đứng 15: Hệ số K = K4 = = 0.7476

Ilvmax= Idm= 11.4(A)

= (A) I’cp=

Tra bảng phụ lục 8.2 (trang 53 sách hướng dẫn đồ án môn học Phan Thị Thanh Bình – Dương Lan Hương – Phan Thị Thu Vân) ta chọn loại cáp nhôm

4 lõi :

mã hiệu AVV-4, tiết diện 4 có = 18 (A)

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 55

Kiểm tra điều kiện phát nóng cho phép :

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

K (A) > Ilvmax =11.4(A)

Vậy d y đã chọn thõa mãn điều kiện phát nóng cho phép.

 Máy phay đứng 10: Hệ số K = K4 = = 0.7476

Ilvmax= Idm= 7.09(A)

= (A) Icp=

Tra bảng phụ lục 8.2 (trang 53 sách hướng dẫn đồ án môn học Phan Thị

Thanh Bình – Dương Lan Hương – Phan Thị Thu Vân) ta chọn loại cáp nhôm

4 lõi :

mã hiệu AVV-4, tiết diện 4 có = 18 (A)

Kiểm tra điều kiện phát nóng cho phép :

K (A) > Ilvmax = 7.09(A)

Vậy d y đã chọn thõa mãn điều kiện phát nóng cho phép.

 Máy phay ngang 9: Hệ số K = K4 = = 0.7476

Ilvmax= Idm= 17.7(A)

= (A) I’cp=

Tra bảng phụ lục 8.2 (trang 53 sách hướng dẫn đồ án môn học Phan Thị

Thanh Bình – Dương Lan Hương – Phan Thị Thu Vân) ta chọn loại cáp nhôm

4 lõi :

mã hiệu AVV-4, tiết diện 8 có = 27 (A)

Kiểm tra điều kiện phát nóng cho phép :

K (A) > Ilvmax = 17.7(A)

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 56

Vậy d y đã chọn thõa mãn điều kiện phát nóng cho phép.

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

 Máy mài tròn : Hệ số K = K4 = = 0.7476

Ilvmax= Idm= 7.09(A)

= (A) Icp=

Tra bảng phụ lục 8.2 (trang 53 sách hướng dẫn đồ án môn học Phan Thị Thanh Bình – Dương Lan Hương – Phan Thị Thu Vân) ta chọn loại cáp nhôm

4 lõi :

mã hiệu AVV-4, tiết diện 4 có = 18 (A)

Kiểm tra điều kiện phát nóng cho phép :

K (A) > Ilvmax = 7.0(A)

Vậy d y đã chọn thõa mãn điều kiện phát nóng cho phép.

► Đối với tủ động lực 4

 Máy khoan hƣớng tâm 34: Hệ số K = K4 = = 0.7476

Ilvmax=Idm= 8.86 (A)

= (A) Icp=

Tra bảng phụ lục 8.2 (trang 53 sách hướng dẫn đồ án môn học Phan Thị

Thanh Bình – Dương Lan Hương – Phan Thị Thu Vân) ta chọn loại cáp nhôm

4 lõi :

mã hiệu AVV-4, tiết diện 4 có = 18 (A)

Kiểm tra điều kiện phát nóng cho phép :

K (A) > Ilvmax =8.86 (A)

Vậy d y đã chọn thõa mãn điều kiện phát nóng cho phép.

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 57

 Máy bào ngang 35: Hệ số K = K4 = = 0.7476

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

Ilvmax= Idm= 6.33 (A)

= (A) I’cp=

Tra bảng phụ lục 8.2 (trang 53 sách hướng dẫn đồ án môn học Phan Thị

Thanh Bình – Dương Lan Hương – Phan Thị Thu Vân) ta chọn loại cáp nhôm

4 lõi :

mã hiệu AVV-4, tiết diện 4 có = 18 (A)

Kiểm tra điều kiện phát nóng cho phép :

K (A) > Ilvmax =6.33 (A)

Vậy d y đã chọn thõa mãn điều kiện phát nóng cho phép.

 Máy tiệm ren 29: Hệ số K = K4 = = 0.7476

Ilvmax= Idm= 17.7 (A)

= (A) I’cp=

Tra bảng phụ lục 8.2 (trang 53 sách hướng dẫn đồ án môn học Phan Thị

Thanh Bình – Dương Lan Hương – Phan Thị Thu Vân) ta chọn loại cáp nhôm

4 lõi :

mã hiệu AVV-4, tiết diện 8 có = 27 (A)

Kiểm tra điều kiện phát nóng cho phép :

K (A) > Ilvmax =17.7 (A)

Vậy d y đã chọn thõa mãn điều kiện phát nóng cho phép.

 Máy tiệm ren 32: Hệ số K = K4 = = 0.7476

Ilvmax=Idm= 2.53(A)

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 58

= (A) I’cp=

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

Tra bảng phụ lục 8.2 (trang 53 sách hướng dẫn đồ án môn học Phan Thị Thanh Bình – Dương Lan Hương – Phan Thị Thu Vân) ta chọn loại cáp nhôm

4 lõi :

mã hiệu AVV-4, tiết diện 4 có = 18 (A)

Kiểm tra điều kiện phát nóng cho phép :

K (A) > Ilvmax = 2.53(A)

Vậy d y đã chọn thõa mãn điều kiện phát nóng cho phép.

 Máy khoang đứng 33: Hệ số K = K4 = = 0.7476

Ilvmax= Idm= 11.4 (A)

= (A) I’cp=

Tra bảng phụ lục 8.2 (trang 53 sách hướng dẫn đồ án môn học Phan Thị

Thanh Bình – Dương Lan Hương – Phan Thị Thu Vân) ta chọn loại cáp nhôm

4 lõi :

mã hiệu AVV-4, tiết diện 4 có = 18 (A)

Kiểm tra điều kiện phát nóng cho phép :

K (A) > Ilvmax = 11.4(A)

Vậy d y đã chọn thõa mãn điều kiện phát nóng cho phép.

 Máy khoang bào 39: Hệ số K = K4 = = 0.7476

Ilvmax= Idm= 8.86(A)

= (A) I’cp=

Tra bảng phụ lục 8.2 (trang 53 sách hướng dẫn đồ án môn học Phan Thị Thanh Bình – Dương Lan Hương – Phan Thị Thu Vân) ta chọn loại cáp nhôm

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 59

4 lõi :

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

mã hiệu AVV-4, tiết diện 4 có = 18 (A)

Kiểm tra điều kiện phát nóng cho phép :

K (A) > Ilvmax =8.86(A)

Vậy d y đã chọn thõa mãn điều kiện phát nóng cho phép.

 Máy mài đá 37: Hệ số K = K4 = = 0.7476

Ilvmax= Idm= 11.4(A)

= (A) I’cp=

Tra bảng phụ lục 8.2 (trang 53 sách hướng dẫn đồ án môn học Phan Thị

Thanh Bình – Dương Lan Hương – Phan Thị Thu Vân) ta chọn loại cáp nhôm

4 lõi :

mã hiệu AVV-4, tiết diện 4 có = 18 (A)

Kiểm tra điều kiện phát nóng cho phép :

K (A) > Ilvmax = 11.4(A)

Vậy d y đã chọn thõa mãn điều kiện phát nóng cho phép.

► Đối với tủ động lực 5

 Máy tiệm ren 31: Hệ số K = K4 = = 0.7476

Ilvmax= Idm= 25.32(A)

= (A) I’cp=

Tra bảng phụ lục 8.2 (trang 53 sách hướng dẫn đồ án môn học Phan Thị Thanh Bình – Dương Lan Hương – Phan Thị Thu Vân) ta chọn loại cáp nhôm

4 lõi :

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 60

mã hiệu AVV-4, tiết diện 11 có = 35 (A)

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

Kiểm tra điều kiện phát nóng cho phép :

K (A) > Ilvmax = 25.32 (A)

Vậy d y đã chọn thõa mãn điều kiện phát nóng cho phép.

 Máy biến áp hàn 40: Hệ số K = K4 = = 0.7476

Ilvmax= Idm= 62.29(A)

= (A) I’cp=

Tra bảng phụ lục 8.2 (trang 53 sách hướng dẫn đồ án môn học Phan Thị

Thanh Bình – Dương Lan Hương – Phan Thị Thu Vân) ta chọn loại cáp nhôm

4 lõi :

mã hiệu AVV-4, tiết diện 50 có = 95 (A)

Kiểm tra điều kiện phát nóng cho phép :

K (A) > Ilvmax = 62.29(A)

Vậy d y đã chọn thõa mãn điều kiện phát nóng cho phép.

Đối với tủ chiếu sáng:

Hệ số K = K4 = = 0.7476

= (A) Ilvmax=

= (A) I’cp=

Tra bảng phụ lục 8.2 (trang 53 sách hướng dẫn đồ án môn học Phan Thị

Thanh Bình – Dương Lan Hương – Phan Thị Thu Vân) ta chọn loại cáp nhôm

4 lõi :

mã hiệu AVV-4, tiết diện 150 có = 197 (A)

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 61

Kiểm tra điều kiện phát nóng cho phép :

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

K (A) > Ilvmax = 138.08(A)

III.TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH CHO PHÂN XƢỞNG

1.MỤC ĐÍCH

Tính toán ngắn mạch nhằm kiểm tra khả năng đóng ngắt của các thiết bị bảo vệ. Kiểm tra ổn định nhiệt của dây dẫn, đọ nhạy của các thiết bị bảo vệ, độ bền

điện động

2.TÍNH TOÁN

 Từ M A đến tủ phân phối

Liệt kê các thông số máy biến áp đã chọn

- Điện áp định mức : 0.4 (Kv) - Tổn thất không tải (W)

Tổn thấy ngắn mạch (W)

Điện áp ngắn mạch

Tổng trở của MBA

[ ]

ZB=√

[ ] [ ]

[ ]

Với RB=

[ ]

XB=

= =√ =47.08 (

) =>ZB= √

Chiều dài dẫy dẫn từ MBA đến tử phân phối : l = 20m

) r0= 0.153(

) Rdd= r0 (

Xdd= 0.0016

Tổng trở từ MBA đến tủ phân phối:

Zdd= √ = √

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 62

= 49.66( )

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

(3) =

Dòng điện ngắn mạch 3 pha:

(KA) IN

 Từ tủ phân phối đến các tủ động lực

Tủ động lực 1 (TĐL1)

Dây dẫn từ tủ phân phối đến tủ động lực 1 có có tiết diện F = 25mm2, r0= 7.41

( ), chiều dài dây dẫn từ tủ phân phối đến tủ động lực 1 là l= 49 (m)

Rdd1=r0.l= 363.09 ( ), Xdd1=0

Tổng trở từ tủ phân phối đến tủ động lực là:

Zdd1 = √

) (

Dòng ngắn mạch 3 pha :

(3) = √

(KA) IN1

Tủ động lực 2 (TĐL2)

Dây dẫn từ tủ phân phối đến tủ động lực 2 có có tiết diện F = 10mm2,

), chiều dài dây dẫn từ tủ phân phối đến tủ động lực 2 r0= 1.83(

là l= 31(m)

Rdd2= r0.l= 56.73 ( ), Xdd2=0

Tổng trở từ tủ phân phối đến tủ động lực là:

Zdd2 = √

) (

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 63

Dòng ngắn mạch 3 pha :

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

(3) = √

(KA) IN2

Tủ động lực 3 (TĐL3)

Dây dẫn từ tủ phân phối đến tủ động lực 3 có có tiết diện F = 25mm2,

), chiều dài dây dẫn từ tủ phân phối đến tủ động lực 3 là r0= 0.727(

l= 9 (m)

), Rdd3=r0.l=6.543 ( Xdd3=0

Tổng trở từ tủ phân phối đến tủ động lực là:

Zdd3 = √

) √ (

Dòng ngắn mạch 3 pha :

(3) = √

(KA) IN3

Tủ động lực 4 (TĐL4)

Dây dẫn từ tủ phân phối đến tủ động lực 4 có có tiết diện F = 10mm2, r0= 1.83( ), chiều dài dây dẫn từ tủ phân phối đến tủ động lực 4 là l= 25 (m)

Rdd4= r0.l= 45.75 ( ), Xdd4 =0

Tổng trở từ tủ phân phối đến tủ động lực là:

Zdd4 = √

) (

(3)

Dòng ngắn mạch 3 pha :

(KA) IN4

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 64

Tủ động lực 5 (TĐL5)

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

Dây dẫn từ tủ phân phối đến tủ động lực 5 có có tiết diện F = 25mm2,

), chiều dài dây dẫn từ tủ phân phối đến tủ động lực 5 r0= 0.727(

là l= 31 (m).

Rdd5=r0.l=22.537 ( ), Xdd5 =0

Tổng trở từ tủ phân phối đến tủ động lực là:

Zdd5 = √

) (

(3) =

Dòng ngắn mạch 3 pha :

(KA) IN5

Tủ chiếu sáng:

Dây dẫn từ tủ phân phối đến tủ động lực 5 có có tiết diện F = 150mm2,

), chiều dài dây dẫn từ tủ phân phối đến tủ phân phối r0= 0.124(

là l= 42.19 (m).

), Rddcs=r0.l= 5.23( Xddcs =0

Tổng trở từ tủ phân phối đến tủ động lực là:

Zddcs = √

) (

(3) =

Dòng ngắn mạch 3 pha :

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 65

(KA) INcs

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

 Từ các tủ động lực đến các thiết bị

Tủ động lực 1

 Ngắn m ch từ tủ động lực 1 đến máy mài mũi khoét 22 :

) R22= r0 ( X22 =0

Tổng trở từ tủ phân phối đến tủ động lực là:

Zdd1-22 = √

(3) =

) (

(kA) IN1-22

 Ngắn m ch từ tủ động lực 1 đến máy mài sắt mũi phay 20:

) R20= r0 ( X22 =0

Zdd1-20 = √

(3) =

) (

5(kA) IN1-20

 Ngắn m ch từ tủ động lực 1 đến máy mài mũi khoét 22.2:

) R22.2= r0 ( X22.2 =0

Zdd1-22.2 = √

(3)

) (

(kA) IN1-22.2

 Ngắn m ch từ tủ động lực 1 đến máy mài dao chốt 21:

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 66

) R21=r0 ( X21= 0

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

Zdd1-21 = √

(3) =

) (

(kA) IN1-21

 Ngắn m ch từ tủ động lực 1 đến máy mài v n năng 17:

) R17=r0 ( X17= 0

Zdd1-17 = √

(3) =

) (

(kA) IN1-17

 Ngắn m ch từ tủ động lực 1 đến máy mài tròn 13.1:

) R13.1= r0 ( X13= 0

Zdd1-13.1 = √

(3)

) (

(kA) IN1-13.1

 Ngắn m ch từ tủ động lực 1 đến máy tiệm ren 28:

); R28=r0 ( X28= 0

Zdd1-28 = √

(3) =

) (

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 67

(kA) IN1-28

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

 Ngắn m ch từ tủ động lực 1 đến máy mài tròn 13.2:

) R13.2=r0 ( X13.2= 0

Zdd1-13.2 = √

(3)

) (

(kA) IN1-13.2

Tủ động lực 2

 Ngắn m ch từ tủ động lực 2 đến máy tiệm ren 30.1:

) R30.1= r0 ( X30.1= 0

Zdd2-30.1 = √

(3) =

) (

(kA) IN2-30.1

 Ngắn m ch từ tủ động lực 2 đến máy tiệm ren 30.2:

) R30.2 =r0 ( X30.2= 0

Zdd2-30.2 = √

(3)

) (

(kA) IN2-30.2

 Ngắn m ch từ tủ động lực 2 đến máy tiệm ren 30.3:

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 68

) R30.3= r0 ( X30.3= 0

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

Zdd2-30.3 = √

(3)

) (

(kA) IN2-30.3

 Ngắn m ch từ tủ động lực 2 đến máy tiệm ren 30.4:

) R30.4=r0 ( X30.4= 0

Zdd2-30.4 = √

(3) =

) (

(kA) IN2-30.4

 Ngắn m ch từ tủ động lực 2 đến máy khoang đứng 14:

) R14=r0 ( X14= 0

Zdd2-30.4 = √

(3)

) (

(kA) IN2-14

 Ngắn m ch từ tủ động lực 2 đến thiết bị đề hóa bền kim lo i 23.1:

) R23.1=r0 ( X14= 0

Zdd2-23.1 = √

(3)

) (

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 69

(kA) IN2-23.1

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

 Ngắn m ch từ tủ động lực 2 đến thiết bị đề hóa bền kim lo i 23.2:

) R23.2= r0 ( X23.2= 0

Zdd2-30.4 = √

(3)

) (

(kA) IN2-23.2

 Ngắn m ch từ tủ động lực 2 đến máy mài dao cắt gọt 18:

) R18= r0 ( X18= 0

Zdd2-18 = √

(3)

) (

(kA) IN2-18

Tủ động lực 3:

 Ngắn m ch từ tủ động lực 3 đến máy tiệm ren 2.1:

) R2.1=r0 ( X2.1= 0

Zdd3-2.1 = √

(3)

) (

(kA) IN3-2.1

 Ngắn m ch từ tủ động lực 3 đến máy tiệm ren 2.2:

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 70

) R2.2=r0 ( X2.2= 0

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

Zdd3-2.2 = √

(3)

) (

(kA) IN3-2.2

 Ngắn m ch từ tủ động lực 3 đến máy tiệm ren 3.1:

) R3.1=r0 ( X3.1= 0

Zdd3-3.1 = √

(3)

) (

(kA) IN3-3.1

 Ngắn m ch từ tủ động lực 3 đến máy tiệm ren 3.2:

) R3.2= r0 ( X3.2= 0

Zdd3-3.2 = √

(3)

) (

(kA) IN3-3.2

 Ngắn m ch từ tủ động lực 3 đến máy tiệm ren 1.1:

) R1.1= r0 ( X1.1= 0

Zdd3-1.1 = √

(3)

) (

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 71

(kA) IN3-1.1

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

 Ngắn m ch từ tủ động lực 3 đến máy tiệm ren 1.2:

) R1.2= r0 ( X1.2= 0

Zdd3-1.2 = √

(3)

) (

(kA) IN3-1.2

) Ngắn m ch từ tủ động lực 3 đến máy mài đá 4: X4= 0 R4=r0 (

Zdd3-4 = √

(3)

) (

(kA) IN3-4

 Ngắn m ch từ tủ động lực 3 đến máy nén cắt liên h p 5.1:

) R5.1=r0 ( X5.1= 0

Zdd3-5.1 = √

(3)

) (

(kA) IN3-5.1

 Ngắn m ch từ tủ động lực 3 đến máy nén cắt liên h p 5.2:

) R5.2=r0 ( X5.2= 0

Zdd3-5.2 = √

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 72

) (

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

(3)

(kA) IN3-5.2

 Ngắn m ch từ tủ động lực 3 đến máy nén cắt liên h p 5.3:

) R5.3=r0 ( X5..3= 0

Zdd3-5.3 = √

(3)

) (

(kA) IN3-5.2

 Ngắn m ch từ tủ động lực 3 đến máy phay v n năng 6.1:

) R6.1=r0 ( X6.1= 0

Zdd3-6.1 = √

(3)

) (

(kA) IN3-6.1

 Ngắn m ch từ tủ động lực 3 đến máy phay v n năng 6.2:

) R6.2= r0 ( X6..2= 0

Zdd3-6.2 = √

(3)

) (

(kA) IN3-6.2

 Ngắn m ch từ tủ động lực 3 đến máy xọc 7:

) R7= r0 ( X7= 0

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 73

Zdd3-7 = √

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

(3)

) (

(kA) IN3-7

 Ngắn m ch từ tủ động lực 3 đến máy khoang đứng 15:

) R15=r0 ( X15= 0

Zdd3-15 = √

(3)

) (

(KA) IN3-15

 Ngắn m ch từ tủ động lực 3 đến máy mài trong 11.1:

) R11.1=r0 ( X11.1= 0

Zdd3-11.1 = √

(3)

) (

(KA) IN3-11.1

 Ngắn m ch từ tủ động lực 3 đến máy mài trong 11.2:

) R11.2=r0 ( X11.2= 0

Zdd3-11.2 = √

(3)

) (

(KA) IN3-11.2

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 74

) Ngắn m ch từ tủ động lực 3 đến máy phay đứng 10.1: X10.1= 0 R10.1=r0 (

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

Zdd3-10.1 = √

(3)

) (

(KA) IN3-10.1

) Ngắn m ch từ tủ động lực 3 đến máy phay đứng 10.2: X10.2= 0 R10.2=r0 (

Zdd3-10.2 = √

(3)

) (

(KA) IN3-10.2

 Ngắn m ch từ tủ động lực 3 đến máy phay ngang 9:

) R9=r0 ( X9= 0

Zdd3-9 = √

(3)

) (

(KA) IN3-9

 Ngắn m ch từ tủ động lực 3 đến máy phay v n năng 8:

) R8=r0 ( X8= 0

Zdd3-8 = √

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 75

) (

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

(3)

(KA) IN3-8

 Ngắn m ch từ tủ động lực 3 đến máy mài phẳng 12:

) R12=r0 ( X12= 0

Zdd3-12 = √

(3)

) (

(KA) IN3-12

 Ngắn m ch từ tủ động lực 3 đến máy mài tròn 13:

) R13=r0 ( X13= 0

Zdd3-13 = √

(3)

) (

(KA) IN3-13

Tủ động lực 4

 Ngắn m ch từ tủ động lực 4 đến máy khoang hƣớng tâm 34.1:

) R34.1= r0 ( X34.1= 0

Zdd4-34.1 = √

(3)

) (

(KA) IN4-34.1

 Ngắn m ch từ tủ động lực 4 đến máy khoang hƣớng tâm 34.2:

) R34.2= r0 ( X34.2= 0

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 76

Zdd4-34.2 = √

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

(3)

) (

(KA) IN4-34.2

 Ngắn m ch từ tủ động lực 4 đến máy khoang hƣớng tâm 34.3:

) R34.3= r0 ( X34.3= 0

Zdd4-34.3 = √

(3)

) (

(KA) IN4-34.3

 Ngắn m ch từ tủ động lực 4 đến máy khoang hƣớng tâm 34.4:

) R34.4= r0 ( X34.4= 0

Zdd4-34.4 = √

(3)

) (

(KA) IN4-34.4

 Ngắn m ch từ tủ động lực 4 đến máy bào ngang 35:

) R35= r0 ( X35= 0

Zdd4-35 = √

(3)

) (

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 77

(KA) IN4-35

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

 Ngắn m ch từ tủ động lực 4 đến máy tiệm ren 29:

) R29= r0 ( X29= 0

Zdd3-29 = √

(3)

) (

(KA) IN4-29

 Ngắn m ch từ tủ động lực 4 đến máy tiệm ren 32:

) R32= r0 ( X32= 0

Zdd4-32 = √

(3)

) (

(KA) IN4-32

) Ngắn m ch từ tủ động lực 4 đến máy khoang đứng 33: X32= 0 R33= r0 (

Zdd4-33 = √

(3)

) (

(KA) IN4-33

) Ngắn m ch từ tủ động lực 4 đến máy khoang bào 39: X39= 0 R39= r0 (

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 78

Zdd4-39 = √

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

(3)

) (

(KA) IN4-39

 Ngắn m ch từ tủ động lực 4 đến máy mài đá 37:

) R37= r0 ( X37= 0

Zdd4-37 = √

(3)

) (

(KA) IN4-37

 Ngắn m ch từ tủ động lực 4 đến máy tiệm ren 30:

) R30= r0 ( X30= 0

Zdd4-30 = √

(3)

) (

(KA) IN4-30

Tủ động lực 5

 Ngắn m ch từ tủ động lực 5 đến máy tiệm ren 31.1:

) R31.1= r0 34.66( X31.1= 0

Zdd5-31.1 = √

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 79

) (

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

(3)

(KA) IN5-31.1

 Ngắn m ch từ tủ động lực 5 đến máy tiệm ren 31.2:

) R31.2= r0 ( X31.2= 0

Zdd5-31.2 = √

(3)

) (

(KA) IN5-31.2

 Ngắn m ch từ tủ động lực 5 đến máy tiệm ren 31.3:

) R31.3= r0 ( X31.3= 0

Zdd5-31.3 = √

(3)

) (

(KA) IN5-31.3

) Ngắn m ch từ tủ động lực 5 đến máy bào ngang 36.1: X36.1= 0 R36.1= r0 (

Zdd5-36.1 = √

(3)

) (

A) IN5-36.1

) Ngắn m ch từ tủ động lực 5 đến máy bào ngang 36.2: X36.2= 0 R36.2= r0 (

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 80

Zdd5-36.2 = √

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

(3)

) (

kA) IN5-36.2

) Ngắn m ch từ tủ động lực 5 đến máy biến áp hàn 40: X40= 0 R40= r0 (

Zdd5-40= √

(3)

) (

A) IN5-40

IV. CHỌN MCCB CHO PHỤ TẢI

Từ M A đến tủ phân phối

Ta có : IdmCB = (A)

Tra bảng catalogue của hãng mitsubishi ta chọn được MCCB 3 cực mã : NF400-CW

có Idm CB =400(A) ; Khả năng cắt Icắt CB =36(KA)

Udm CB =400(V)

Từ phân phối đến tủ động lực 1

Ta có : IdmCB = (A)

Tra bảng catalogue của hãng mitsubishi ta chọn được MCCB 3 cực mã : NF63 -CV

có IdmCB =25 (A) ; Khả năng cắt Icắt CB =5 (KA)

Udm CB =400 (V)

Kiểm tra sự phối hợp giữa MCCB và dây dẫn :

IdmCB =25 (A) I’cp = (A)

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 81

Vậy việc chọn trên là phù hợp

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

Từ tủ phân phối đến tủ động lực 2

Ta có : IdmCB = (A)

Tra bảng catalogue của hãng mitsubishi ta chọn được MCCB 3 cực mã : NF63 -CV

có IdmCB =50 (A) ; Khả năng cắt Icắt CB =5 (KA)

Udm CB =400 (V)

Kiểm tra sự phối hợp giữa MCCB và dây dẫn :

IdmCB =50 (A) I’cp = (A)

Vậy việc chọn trên là phù hợp

Từ tủ phân phối đến tủ động lực 3

Ta có : IdmCB = (A)

Tra bảng catalogue của hãng mitsubishi chọn được MCCB 3 cực mã : NF125 -CV

có IdmCB =100(A) ; Khả năng cắt Icắt CB =10 (KA)

Udm CB =400 (V)

Kiểm tra sự phối hợp giữa MCCB và dây dẫn :

IdmCB =100 (A) I’cp = (A)

Vậy việc chọn trên là phù hợp

Từ tủ phân phối đến tủ động lực 4

Ta có : IdmCB = (A)

Tra bảng catalogue hãng mitsubishi ta chọn được MCCB 3 cực mã : NF125 -CV

có IdmCB =50(A) ; Khả năng cắt Icắt CB = 10 (KA)

Udm CB = 400 (V)

Kiểm tra sự phối hợp giữa MCCB và dây dẫn :

IdmCB = 50 (A) I’cp = (A)

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 82

Vậy việc chọn trên là phù hợp

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

Từ tủ phân phối đến tủ động lực 5

Ta có : IdmCB = (A)

Tra bảng catalogue hãng mitsubishi ta chọn được MCCB 3 cực mã : NF125 -CV

có IdmCB =100(A) ; Khả năng cắt Icắt CB = 10 (KA)

Udm CB = 400 (V)

Kiểm tra sự phối hợp giữa MCCB và dây dẫn :

IdmCB = 100 (A) I’cp = (A)

Vậy việc chọn trên là phù hợp.

Tủ chiếu sáng:

Ta có : IdmMCCB = (A)

Tra bảng catalogue hãng mitsubishi ta chọn được MCCB 3 cực mã : NF250 -CV

có IdmCB =150(A) ; Khả năng cắt Icắt CB =25 (KA)

Udm CB =400 (V)

Kiểm tra sự phối hợp giữa MCCB và dây dẫn :

IdmCB =150 (A) I’cp = (A)

Vậy việc chọn trên là phù hợp

Từ tủ động lực đến thiết bị

Tủ động lực 1

Máy mài múi khoét 22:

Ta có : IdmCB = (A)

Tra bảng catalogue của hãng mitsubishi ta chọn được MCCB 3 cực mã : NF32 -SV

có IdmCB = 10(A) ; Khả năng cắt Icắt CB = 5 (KA)

Udm CB = 400 (V)

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 83

Kiểm tra sự phối hợp giữa MCCB và dây dẫn :

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

IdmCB =10 (A) I’cp = (A)

Vậy việc chọn trên là phù hợp.

Máy mài sắt mũi phai 20:

Ta có : IdmCB = (A)

Tra bảng catalogue của hãng mitsubishi ta chọn được MCCB 3 cực mã : NF32 -SV

có IdmCB = 3(A) ; Khả năng cắt Icắt CB = 5 (KA)

Udm CB = 400 (V)

Kiểm tra sự phối hợp giữa MCCB và dây dẫn :

IdmCB = 3 (A) I’cp = (A)

Vậy việc chọn trên là phù hợp.

Máy mài chốt 21:

Ta có : IdmCB = A)

Tra bảng catalogue của hãng mitsubishi ta chọn được MCCB 3 cực mã : NF32 -SV

có IdmCB = 3(A) ; Khả năng cắt Icắt CB = 5 (KA)

Udm CB = 400 (V)

Kiểm tra sự phối hợp giữa MCCB và dây dẫn :

IdmCB = 3 (A) I’cp = A)

Vậy việc chọn trên là phù hợp.

Mái mài vạn năng 17:

Ta có : IdmCB = (A)

Tra bảng catalogue của hãng mitsubishi ta chọn được MCCB 3 cực mã : NF32 -SV

có IdmCB = 6(A) ; Khả năng cắt Icắt CB = 5 (KA)

Udm CB = 400 (V)

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 84

Kiểm tra sự phối hợp giữa MCCB và dây dẫn :

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

IdmCB = 6 (A) I’cp = A)

Vậy việc chọn trên là phù hợp.

Mái mài tròn 13:

Ta có : IdmCB = (A)

Tra bảng catalogue của hãng mitsubishi ta chọn được MCCB 3 cực mã : NF32 -SV

có IdmCB = 10(A) ; Khả năng cắt Icắt CB = 5 (KA)

Udm CB = 400 (V)

Kiểm tra sự phối hợp giữa MCCB và dây dẫn :

IdmCB = 10 (A) I’cp = A)

Vậy việc chọn trên là phù hợp.

Máy tiệm ren 28:

Ta có : IdmCB = (A)

Tra bảng catalogue của hãng mitsubishi ta chọn được CB 3 cực mã : NF32 -SV

có IdmCB = 16(A) ; Khả năng cắt Icắt CB = 5 (KA)

Udm CB = 400 (V)

Kiểm tra sự phối hợp giữa CB và dây dẫ n :

IdmCB = 16 (A) I’cp = A)

Vậy việc chọn trên là phù hợp.

Đối với tủ động lực 2:

Máy tiệm ren 30:

Ta có : IdmCB = (A)

Tra bảng catalogue của hãng mitsubishi ta chọn được CB 3 cực mã : NF32 -SV

có IdmCB = 20(A) ; Khả năng cắt Icắt CB = 5 (KA)

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 85

Udm CB = 400 (V)

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

Kiểm tra sự phối hợp giữa CB và dây dẫ n :

IdmCB = 20 (A) I’cp = A)

Vậy việc chọn trên là phù hợp.

Máy khoang đứng:

Ta có : IdmCB = (A)

Tra bảng catalogue của hãng mitsubishi ta chọn được CB 3 cực mã : NF32 -SV

có IdmCB = 16(A) ; Khả năng cắt Icắt CB = 5 (KA)

Udm CB = 400 (V)

Kiểm tra sự phối hợp giữa CB và dây dẫ n :

IdmCB = 16 (A) I’cp = A)

Vậy việc chọn trên là phù hợp

Thiết bị đề hóa bền kim loại 23:

Ta có : IdmCB = (A)

Tra bảng catalogue của hãng mitsubishi ta chọn được CB 3 cực mã : NF32 -SV

có IdmCB = 3(A) ; Khả năng cắt Icắt CB = 5 (KA)

Udm CB = 400 (V)

Kiểm tra sự phối hợp giữa CB và dây dẫn :

IdmCB = 3 (A) I’cp = A)

Vậy việc chọn trên là phù hợp.

Máy mài dao cắt gọt 18

Ta có : IdmCB = (A)

Tra bảng catalogue của hãng mitsubishi ta chọn được CB 3 cực mã : NF32 -SV

có IdmCB = 3(A) ; Khả năng cắt Icắt CB = 5 (KA)

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 86

Udm CB = 400 (V)

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

Kiểm tra sự phối hợp giữa CB và dây dẫ n :

IdmCB = 3 (A) I’cp = A)

Vậy việc chọn trên là phù hợp.

Đối với tủ động lực 3:

Máy tiệm ren 2:

Ta có : IdmCB = (A)

Tra bảng catalogue của hãng mitsubishi ta chọn được CB 3 cực mã : NF32 -SV

có IdmCB = 20(A) ; Khả năng cắt Icắt CB = 5 (KA)

Udm CB = 400 (V)

Kiểm tra sự phối hợp giữa CB và dây dẫ n :

IdmCB = 20(A) I’cp = A)

Vậy việc chọn trên là phù hợp.

Ta có : IdmCB = (A)

Tra bảng catalogue của hãng mitsubishi ta chọn được CB 3 cực mã : NF32 -SV

có IdmCB = 32(A) ; Khả năng cắt Icắt CB = 5 (KA)

Udm CB = 400 (V)

Kiểm tra sự phối hợp giữa CB và dây dẫ n :

IdmCB = 32(A) I’cp = A)

Vậy việc chọn trên là phù hợp.

Máy mài đá 4:

Ta có : IdmCB = (A)

Tra bảng catalogue của hãng mitsubishi ta chọn được CB 3 cực mã : NF32 -SV

có IdmCB = 10(A) ; Khả năng cắt Icắt CB = 5 (KA)

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 87

Udm CB = 400 (V)

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

Kiểm tra sự phối hợp giữa CB và dây dẫ n :

IdmCB = 10(A) I’cp = A)

Vậy việc chọn trên là phù hợp.

Máy nén cắt liên hợp 5:

Ta có : IdmCB = (A)

Tra bảng catalogue của hãng mitsubishi ta chọn được CB 3 cực mã : NF32 -SV

có IdmCB = 6(A) ; Khả năng cắt Icắt CB = 5 (KA)

Udm CB = 400 (V)

Kiểm tra sự phối hợp giữa CB và dây dẫ n :

IdmCB = 6(A) I’cp = A)

Vậy việc chọn trên là phù hợp.

Máy phay vạn năng 6:

Ta có : IdmCB = (A)

Tra bảng catalogue của hãng mitsubishi ta chọn được CB 3 cực mã : NF32 -SV

có IdmCB = 20(A) ; Khả năng cắt Icắt CB = 5 (KA)

Udm CB = 400 (V)

Kiểm tra sự phối hợp giữa CB và dây dẫ n :

IdmCB = 20(A) I’cp = A)

Vậy việc chọn trên là phù hợp.

Máy xọc 7:

Ta có : IdmCB = (A)

Tra bảng catalogue của hãng mitsubishi ta chọn được CB 3 cực mã : NF32 -SV

có IdmCB = 10(A) ; Khả năng cắt Icắt CB = 5 (KA)

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 88

Udm CB = 400 (V)

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

Kiểm tra sự phối hợp giữa CB và dây dẫ n :

IdmCB = 10(A) I’cp = A)

Vậy việc chọn trên là phù hợp.

Máy khoang đứng 15:

Ta có : IdmCB = (A)

Tra bảng catalogue của hãng mitsubishi ta chọn được CB 3 cực mã : NF32 -SV

có IdmCB = 16(A) ; Khả năng cắt Icắt CB = 5 (KA)

Udm CB = 400 (V)

Kiểm tra sự phối hợp giữa CB và dây dẫn :

IdmCB = 16(A) I’cp = A)

Vậy việc chọn trên là phù hợp.

Máy phay đứng 10:

Ta có : IdmCB = (A)

Tra bảng catalogue của hãng mitsubishi ta chọn được CB 3 cực mã : NF32 -SV

có IdmCB = 10(A) ; Khả năng cắt Icắt CB = 5 (KA)

Udm CB = 400 (V)

Kiểm tra sự phối hợp giữa CB và dây dẫn :

IdmCB = 10(A) I’cp = A)

Vậy việc chọn trên là phù hợp.

Máy phay ngang 9:

Ta có : IdmCB = (A)

Tra bảng catalogue của hãng mitsubishi ta chọn được CB 3 cực mã : NF32 -SV

có IdmCB = 20(A) ; Khả năng cắt Icắt CB = 5 (KA)

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 89

Udm CB = 400 (V)

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

Kiểm tra sự phối hợp giữa CB và dây dẫn :

IdmCB = 20(A) I’cp = A)

Vậy việc chọn trên là phù hợp.

Máy mài tròn:

Ta có : IdmCB = (A)

Tra bảng catalogue của hãng mitsubishi ta chọn được CB 3 cực mã : NF32 -SV

có IdmCB = 10(A) ; Khả năng cắt Icắt CB = 5 (KA)

Udm CB = 400 (V)

Kiểm tra sự phối hợp giữa CB và dây dẫn :

IdmCB = 10(A) I’cp = A)

Vậy việc chọn trên là phù hợp.

Đối với tủ động lực 4:

Máy khoang hướng tâm 34:

Ta có : IdmCB =8.86 (A)

Tra bảng catalogue của hãng mitsubishi ta chọn được CB 3 cực mã : NF32 -SV

có IdmCB = 10(A) ; Khả năng cắt Icắt CB = 5 (KA)

Udm CB = 400 (V)

Kiểm tra sự phối hợp giữa CB và dây dẫn :

IdmCB = 10(A) I’cp = A)

Vậy việc chọn trên là phù hợp.

Máy bào ngang 35:

Ta có : IdmCB = (A)

Tra bảng catalogue của hãng mitsubishi ta chọn được CB 3 cực mã : NF32 -SV

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 90

có IdmCB = 6(A) ; Khả năng cắt Icắt CB = 5 (KA)

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

Udm CB = 400 (V)

Kiểm tra sự phối hợp giữa CB và dây dẫn :

IdmCB = 10(A) I’cp = A)

Vậy việc chọn trên là phù hợp.

Máy tiệm ren 29:

Ta có : IdmCB = (A)

Tra bảng catalogue của hãng mitsubishi ta chọn được CB 3 cực mã : NF32 -SV

có IdmCB = 20(A) ; Khả năng cắt Icắt CB = 5 (KA)

Udm CB = 400 (V)

Kiểm tra sự phối hợp giữa CB và dây dẫn :

IdmCB = 20(A) I’cp = A)

Vậy việc chọn trên là phù hợp.

Máy tiệm ren 32:

Ta có : IdmCB = (A)

Tra bảng catalogue của hãng mitsubishi ta chọn được CB 3 cực mã : NF32 -SV

có IdmCB = 3(A) ; Khả năng cắt Icắt CB = 5 (KA)

Udm CB = 400 (V)

Kiểm tra sự phối hợp giữa CB và dây dẫn :

IdmCB = 3(A) I’cp = A)

Vậy việc chọn trên là phù hợp.

Máy khoang đứng 33:

Ta có : IdmCB = (A)

Tra bảng catalogue của hãng mitsubishi ta chọn được CB 3 cực mã : NF32 -SV

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 91

có IdmCB = 16(A) ; Khả năng cắt Icắt CB = 5 (KA)

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

Udm CB = 400 (V)

Kiểm tra sự phối hợp giữa CB và dây dẫn :

IdmCB = 16(A) I’cp = A)

Vậy việc chọn trên là phù hợp.

Máy khoang bào 39:

Ta có : IdmCB = 8.86(A)

Tra bảng catalogue của hãng mitsubishi ta chọn được CB 3 cực mã : NF32 -SV

có IdmCB = 10(A) ; Khả năng cắt Icắt CB = 5 (KA)

Udm CB = 400 (V)

Kiểm tra sự phối hợp giữa CB và dây dẫn :

IdmCB = 10(A) I’cp = A)

Vậy việc chọn trên là phù hợp.

Máy mài đá 37:

Ta có : IdmCB = (A)

Tra bảng catalogue của hãng mitsubishi ta chọn được CB 3 cực mã : NF32 -SV

có IdmCB = 16(A) ; Khả năng cắt Icắt CB = 5 (KA)

Udm CB = 400 (V)

Kiểm tra sự phối hợp giữa CB và dây dẫn :

IdmCB = 16(A) I’cp = A)

Vậy việc chọn trên là phù hợp.

Đối với tủ động lực 5:

Máy tiệm ren 31:

Ta có : IdmCB = 25.32(A)

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 92

Tra bảng catalogue của hãng mitsubishi ta chọn được CB 3 cực mã : NF32 -SV

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

có IdmCB = 32(A) ; Khả năng cắt Icắt CB = 5 (KA)

Udm CB = 400 (V)

Kiểm tra sự phối hợp giữa CB và dây dẫn :

IdmCB = 32(A) I’cp = A)

Vậy việc chọn trên là phù hợp

Máy biến áp hàn 40:

Ta có : IdmCB = 62.29(A)

Tra bảng catalogue của hãng mitsubishi ta chọn được CB 3 cực mã : NF125 -SV

có IdmCB = 80(A) ; Khả năng cắt Icắt CB = 30 (KA)

Udm CB = 400 (V)

Kiểm tra sự phối hợp giữa CB và dây dẫn :

IdmCB = 80(A) I’cp = A)

Vậy việc chọn trên là phù hợp.

BẢNG TỔNG KẾT DÂY DẪN VÀ THIẾT BỊ BẢO VỆ

1. Từ máy biến áp đến tủ phân phối

STT Ký Hiệu Thiết Bị Dây Dẫn CB

1 Tu Tủ phân phối PVC Lens – 120mm2 MITSUBISHI NF400-CW

2. Từ tủ phân phối đến tủ động lƣc

STT Thiết bị Dây Dẫn CB

1 Tủ động lực 1 PVC lens – 4G25 – 25mm2 MITSUBISHI NF63 -CV

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 93

2 Tủ động lực 2 PVC lens – 4G10 – 10mm2 MITSUBISHI NF63 -CV

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

Tủ động lực 3 PVC lens – 4G25 – 15mm2 MITSUBISHI NF125 -CV 3

Tủ động lực 4 PVC lens – 4G10 – 10mm2 MITSUBISHI NF125 -CV 4

Tủ động lực 5 PVC lens – 4G25 – 25mm2 MITSUBISHI NF125 -CV 5

3. Từ tủ động lực đến từng thiết bị

A. Tủ động lực 1

STT Ký hiệu Tên thiết bị Dây dẫn CB

22 Máy mài mũi khoét PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV 1

20 Máy mài sắt mũi phay PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV 2

Máy mài mũi khoét PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV 3 22

Máy mài dao chốt PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV 4 21

Máy mài vạn năng PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV 5 17

Máy mài tròn PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV 6 13

Máy tiệm ren PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV 7 28

Máy mài tròn PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV 8 13

B. tủ động lực 2

STT Ký hiệu Thiết bị Dây dẫn CB

30 Máy mài mũi khoét PVC AVV4 – 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV 1

30 Máy mài sắt mũi phay PVC AVV4 – 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV 2

Máy mài mũi khoét PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV 3 30

Máy mài dao chốt PVC AVV4 – 8mm2 MITSUBISHI NF32-SV 4 30

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 94

Máy mài vạn năng PVC AVV4 – 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV 5 27

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

Máy mài tròn PVC AVV4 – 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV 6 14

Máy tiệm ren PVC AVV4 – 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV 7 23

Máy mài tròn PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV 8 23

Máy mài dao cắt gọt PVC AVV4 – 8mm2 MITSUBISHI NF32-SV 9 18

C. Tủ động lực 3

STT Ký hiệu Tên thiết bị Dây dẫn CB

Máy tiệm ren PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV 2 1

Máy tiệm ren PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV 2 2

Máy tiệm ren PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV 3 3

Máy tiệm ren PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV 3 4

Máy tiệm ren PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV 1 5

Máy tiệm ren PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV 1 6

Máy mài đá PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV 4 7

Máy nén cắt liên hợp PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV 5 8

Máy nén cắt liên hợp PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV 5 9

Máy nén cắt liên hợp PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV 5 10

Máy phay vạn năng PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV 6 11

Máy phay vạn năng PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV 6 12

Máy xọc PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV 7 13

Máy khoang đứng PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV 15 14

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 95

Máy mài trong PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV 11 15

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

11 Máy mài trong PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV

16

10 Máy phay đứng PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV 17

10 Máy phay đứng PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV 18

9 Máy phay ngang PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV 19

8 Máy phay vạn năng PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV 20

12 Máy mài phẳng PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV 21

D. Tủ động lực 4

STT Ký Hiệu Máy khoan hướng tâm Dây Dẫn CB

1 34 Máy khoan hướng tâm PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV

2 34 Máy khoan hướng tâm PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV

3 34 Máy khoan hướng tâm PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV

4 34 Máy bào ngang PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV

5 35 Máy tiệm ren PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV

6 29 Máy tiệm ren PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV

7 32 Máy khoang đứng PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV

8 33 Máy khoang bào PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV

9 39 Máy mài đá PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV

10 37 Máy tiệm ren PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV

11 30 Máy khoan hướng tâm PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV

D.Tủ động lực 5

STT Ký Hiệu Máy khoan hướng tâm Dây Dẫn CB

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 96

1 31 Máy tiệm ren PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

2 31 Máy tiệm ren PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV

3 31 Máy tiệm ren PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV

4 36 Máy bào ngang PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV

5 36 Máy bào ngang PVC AVV4 - 4mm2 MITSUBISHI NF32-SV

MITSUBISHI NF125-SV 6 40 Máy biến áp hàn PVC AVV4 - 35mm2

7 38 Bàn

8 38 Bàn

9 38 Bàn

10 38 Bàn

CHƢƠNG VI :

KIỂM TRA SỤT ÁP CHO CÁC THIẾT BỊ TIÊU THỤ ĐIỆN

I. Mụch đích : Trong thực tế, không thể giữ được điện áp cố định mà chỉ có thể đảm bảo được

trị số điện áp trong một phạm vi nhất định cho phép, thường là 5%. Vì Vậy tâ

cần phải tính sụt áp nhằm kiểm tra xem việc chọn dây dẫn đã thích hợp chưa để có

những điều chỉnh cho phù hợp nhằm hạn chế tối đa tổn hao.

II. Tính toán sụt áp

Công suất tính sụt áp là : %

)  R= r0.1 : điện trở đường dây (

 X = : điện kháng đường dây ( )

- r : tra bảng theo tiết diện dây dẫn.

- m : số cáp đi song song trong cùng một thiết bị - Q : công suất phản kháng của thiết bị lên đường dây tương ứng (KVar)

- : độ sụt áp %

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 97

 Nếu % % thì tiết diện dây dẫn đạt yêu cầu

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

 Nếu % > % thì tiết diện dây dẫn không đạt yêu cầu, phải chọn lại dây

dẫn.

TÍNH TOÁN SỤT ÁP

 TỦ ĐỘNG LỰC 1 Đo n 1 : từ tủ phân phối đến máy biến áp :

F = 120mm2, ICP= 343(A)

= (Kvar) Ptt= (kw)

 r = 0.153( /km)

chọn l = 20m = 0.02 (km)

) R= r0 0.02= 3.06 (

Vì F = 120mm2 > 50mm2 nên ta chọn X = 0.08( )

) Xdd= x0 (

[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]

(V)

(%) <5%

Vậy chọn dây dẫn từ tủ phân phối đến máy biến áp là phù hợp

Đo n 2 : chọn dây dẫn từ tủ động lực 1 đến tủ phân phối :

F = 25mm2, ICP= 41 (A)

Ptt = (KW) Qtt = 9.1868(KVAR)

)  r0 = 7.41 ( /km) R= r0 7.41 (

) Vì F = 25mm2 < 50mm2 nên ta chọn X0 = 0 (

) (

[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 98

(V)

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

Vậy chọn dây dẫn từ tủ động lực 1 đến tủ phân phối là phù hợp

Đo n 3 : từ tủ động lực 1 đến máy mài mũi khoét 22 :

F = 4mm2, ICP= 18 (A)

= 2.465 (KVAR) Ptt= 3.625 (KW)

 r = 4.61( /km)

 Vì F =4 mm2 <50 mm2nên ta chọn X = 0 ( )

) (

[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]

(V)

Vậy chọn dây dẫn từ tủ động lực 1 đến tủ phân phối là phù hợp

 Sụt áp trên toàn đƣờng dây s là

= 100% = =3.07%<5%

Vậy sụt áp trên toàn đường dây thõa mãn điều kiện cho phép.

Đo n 4 : từ tủ động lực 1 đến máy mài tròn 13 :

F = 4mm2, ICP= 18 (A)

= 2.975 (KVAR) Ptt= 3.5 (KW)

 r = 4.61( /km)

 Vì F =4 mm2 <50 mm2nên ta chọn X = 0 ( )

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 99

) (

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]

(V)

Vậy chọn dây dẫn từ tủ động lực 1 đến tủ phân phối là phù hợp

 Sụt áp trên toàn đƣờng dây s là

= 100% = =3.07%<5%

Vậy sụt áp trên toàn đường dây thõa mãn điều kiện cho phép.

 TỦ ĐỘNG LỰC 2

Đo n 1 : từ tủ phân phối đến máy biến áp :

F = 120mm2, ICP= 343(A)

= (Kvar) Ptt= (kw)

 r = 0.153( /km)

chọn l = 20m = 0.02 (km)

) R= r0 0.02= 3.06 (

Vì F = 120mm2 > 50mm2 nên ta chọn X = 0.08( )

) Xdd= x0 (

[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]

(V)

(%) <5%

Vậy chọn dây dẫn từ tủ phân phối đến máy biến áp là phù hợp

Đo n 2 : chọn dây dẫn từ tủ động lực 2 đến tủ phân phối :

F = 10mm2, ICP= 67 (A)

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 100

Ptt = (KW) Qtt = 17.867(KVAR)

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

)  r0 = 1.83 ( /km) R= r0 (

) Vì F = 10mm2 < 50mm2 nên ta chọn X0 = 0 (

) (

[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]

(V)

Vậy chọn dây dẫn từ tủ động lực 2 đến tủ phân phối là phù hợp

Đo n 3 : từ tủ động lực 2 đến máy tiệm ren 30.4:

F = 8mm2, ICP= 27(A)

= 5.95(KVAR) Ptt= 8.75(KW)

 r = 2.31( /km)

 Vì F =4 mm2 <50 mm2nên ta chọn X = 0 ( )

) (

[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]

(V)

Vậy chọn dây dẫn từ tủ động lực 2 đến tủ phân phối là phù hợp

 Sụt áp trên toàn đƣờng dây s là

= 100% = = 1.64%<5%

Vậy sụt áp trên toàn đường dây thõa mãn điều kiện cho phép.

Đo n 4 : từ tủ động lực 2 đến thiết bị đề hóa bền kim lo i 23.1:

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 101

F = 4mm2, ICP= 18 (A)

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

= 0.85 (KVAR) Ptt= 1 (KW)

 r = 4.61( /km)

 Vì F =4 mm2 <50 mm2nên ta chọn X = 0 ( )

) (

[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]

(V)

Vậy chọn dây dẫn từ tủ động lực 2 đến tủ phân phối là phù hợp

 Sụt áp trên toàn đƣờng dây s là

= 100% = =1.2%<5%

Vậy sụt áp trên toàn đường dây thõa mãn điều kiện cho phép.

TỦ ĐỘNG LỰC 3

Đo n 1 : từ tủ phân phối đến máy biến áp :

F = 120mm2, ICP= 343(A)

= (Kvar) Ptt= (kw)

 r = 0.153( /km)

chọn l = 20m = 0.02 (km)

) R= r0 0.02= 3.06 (

Vì F = 120mm2 > 50mm2 nên ta chọn X = 0.08( )

) Xdd= x0 (

[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 102

(V)

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

(%) <5%

Vậy chọn dây dẫn từ tủ phân phối đến máy biến áp là phù hợp

Đo n 2 : chọn dây dẫn từ tủ động lực 3 đến tủ phân phối :

F = 25mm2, ICP= 144 (A)

Ptt = (KW) Qtt = 38.114(KVAR)

/km)

)  r0 = 1.83 ( R= r0 (

) Vì F = 25mm2 < 50mm2 nên ta chọn X0 = 0 (

) (

[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]

(V)

Vậy chọn dây dẫn từ tủ động lực 3 đến tủ phân phối là phù hợp

Đo n 3 : từ tủ động lực 1 đến máy tiệm ren 3.2:

F = 11mm2, ICP= 35(A)

= 5.95(KVAR) Ptt= 8.75 (KW)

 r = 1.71( /km)

 Vì F =4 mm2 <50 mm2nên ta chọn X = 0 ( )

) (

[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]

(V)

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 103

Vậy chọn dây dẫn từ tủ động lực 3đến tủ phân phối là phù hợp

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

 Sụt áp trên toàn đƣờng dây s là

= 100% = = 1.159%<5%

Vậy sụt áp trên toàn đường dây thõa mãn điều kiện cho phép.

Đo n 4 : từ tủ động lực 1 đến máy khoang đứng 15:

F = 4mm2, ICP= 18 (A)

= 4.78(KVAR) Ptt= 5.625(KW)

 r = 4.61( /km)

 Vì F =4 mm2 <50 mm2nên ta chọn X = 0 ( )

) (

[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]

(V)

Vậy chọn dây dẫn từ tủ động lực 3 đến tủ phân phối là phù hợp

 Sụt áp trên toàn đƣờng dây s là

= 100% = =0.675%<5%

Vậy sụt áp trên toàn đường dây thõa mãn điều kiện cho phép.

TỦ ĐỘNG LỰC 4

Đo n 1 : từ tủ phân phối đến máy biến áp :

F = 120mm2, ICP= 343(A)

= (Kvar) Ptt= (kw)

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 104

 r = 0.153( /km)

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

chọn l = 20m = 0.02 (km)

) R= r0 0.02= 3.06 (

Vì F = 120mm2 > 50mm2 nên ta chọn X = 0.08( )

) Xdd= x0 (

[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]

(V)

(%) <5%

Vậy chọn dây dẫn từ tủ phân phối đến máy biến áp là phù hợp

Đo n 2 : chọn dây dẫn từ tủ động lực 4 đến tủ phân phối :

F = 10mm2, ICP= 67 (A)

Ptt = (KW) Qtt = 38.114(KVAR)

)  r0 = 1.83 ( /km) R= r0 (

) Vì F = 10mm2 < 50mm2 nên ta chọn X0 = 0 (

) (

[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]

(V)

Vậy chọn dây dẫn từ tủ động lực 4 đến tủ phân phối là phù hợp

Đo n 3 : từ tủ động lực 1 đến máy tiệm ren 29:

F = 4mm2, ICP= 18 (A)

= 5.95(KVAR) Ptt= 8.75 (KW)

 r = 4.61( /km)

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 105

 Vì F =4 mm2 <50 mm2nên ta chọn X = 0 ( )

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

) (

[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]

(V)

Vậy chọn dây dẫn từ tủ động lực 4 đến tủ phân phối là phù hợp

 Sụt áp trên toàn đƣờng dây s là

= 100% = = 3.28%<5%

Vậy sụt áp trên toàn đường dây thõa mãn điều kiện cho phép.

Đo n 4 : từ tủ động lực 4 đến máy khoang đứng 33:

F = 4mm2, ICP= 18 (A)

= 4.78 (KVAR) Ptt= 5.625 (KW)

 r = 4.61( /km)

 Vì F =4 mm2 <50 mm2nên ta chọn X = 0 ( )

) (

[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]

(V)

Vậy chọn dây dẫn từ tủ động lực 4 đến tủ phân phối là phù hợp

 Sụt áp trên toàn đƣờng dây s là

= 100% = =2.375%<5%

Vậy sụt áp trên toàn đường dây thõa mãn điều kiện cho phépBảng tổng kết sụt áp

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 106

trên đường dây

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

TỦ ĐỘNG LỰC 5

Đo n 1 : từ tủ phân phối đến máy biến áp :

F = 120mm2, ICP= 343(A)

= (Kvar) Ptt = (kw)

 r = 0.153( /km)

chọn l = 20m = 0.02 (km)

) R= r0 0.02= 3.06 (

Vì F = 120mm2 > 50mm2 nên ta chọn X = 0.08( )

) Xdd= x0 (

[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]

(V)

(%) <5%

Vậy chọn dây dẫn từ tủ phân phối đến máy biến áp là phù hợp

Đo n 2 : chọn dây dẫn từ tủ động lực 5 đến tủ phân phối :

F = 25mm2, ICP= 144 (A)

Ptt = (KW) Qtt = 36.24(KVAR)

)  r0 = 0.727( /km) R= r0 (

) Vì F = 25mm2 < 50mm2 nên ta chọn X0 = 0 (

[ ] [ ] [ ] [ ]

) (

[ ]

(V)

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 107

Vậy chọn dây dẫn từ tủ động lực 5 đến tủ phân phối là phù hợp

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

Đo n 3 : từ tủ động lực 5 đến máy biến áp hàn 40:

F = 50mm2, ICP= 95(A)

= 26.14(KVAR) Ptt= 30.75 (KW)

 r = 4.61( /km)

 Vì F =50 mm2 50 mm2nên ta chọn X = 0 ( )

) (

[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]

(V)

Vậy chọn dây dẫn từ tủ động lực 5 đến tủ phân phối là phù hợp

 Sụt áp trên toàn đƣờng dây s là

= 100% = = 1.39%<5%

Vậy sụt áp trên toàn đường dây thõa mãn điều kiện cho phép.

Đo n 4 : từ tủ động lực 5 đến máy tiệm ren 31.3:

F = 11mm2, ICP= 35(A)

= 10.625(KVAR) Ptt= 12.5(KW)

 r = 1.71( /km)

 Vì F =11 mm2 <50 mm2 nên ta chọn X = 0 ( )

) (

[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 108

(V)

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

Vậy chọn dây dẫn từ tủ động lực 5 đến tủ phân phối là phù hợp

 Sụt áp trên toàn đƣờng dây s là

= 100% = = 1.439%<5%

Vậy sụt áp trên toàn đường dây thõa mãn điều kiện cho phép.

Bảng tổng kết sụt áp trên đƣờng dây:

Từ MBA đến Từ TPP đến Từ TĐL đến Tổng sụt áp TPP TĐL thiết bị xa nhất

Tủ động lực 1 0.4% 2.45% 0.22% 3.07%

Tủ động lực 2 0.4% 0.75% 0.48% 1.64%

Tủ động lực 3 0.4% 0.26% 0.49% 1.15%

Tủ động lực 4 0.4% 1.4% 1.475% 3.28%

Tủ động lực 5 0.4% 0.665% 0.32% 1.39%

CHƢƠNG VII

TÍNH VÀ CHỌN TỤ Ù CHO PHÂN XƢỞNG

I. Mục Đích : Trong hệ thống điện, tụ điện được sử dụng vào nhiều mục đích khác nhau: bù kinh tế, bù kĩ thuật, bù thông số của đường dây tải điện… Ở đây ta chỉ xét đến vấn đề lựa chọn công suất của bộ tụ điện đặt tại cái trạm biến áp phân phối hoặc tại các tủ phân

phối hoặc tại các tủ động lực của cao ốc nhằm mục đích nâng cao hệ số cosφ hay gọi là bù cosφ.

Người ta chế tạo tụ điện bù cosφ với nhiều kích cỡ, chủng loại với công suất bù từ vài Var đến vài trăm Var với điện áp từ 1,22 V đến 24 KV, 1 pha và 3 pha. Có

loại tụ điện rời, có loại lắp đặt sẵn thành tủ tụ bù. Tụ điện bù cosφ có thể đặt ở phía

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 109

cao áp hay hạ áp của trạm biến áp phân phối, có thể đặt chung cho cả cao ốc hay đặt riêng tại cái nút. Đặt tụ bù tại vị trí nào với công suất bao nhiêu là lời giải của bài toán

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

kinh tế phụ thuộc vào nhiều yếu tố: Giá tiền 1 KVar tụ bù cao áp, hạ áp, kết cấu lưới

hạ áp, giá tiền tổn thất điện năng, tính chất làm việc của phụ tải…

Vị trí đặt tụ bù :

1. Bù tập trung : Áp dụng khi tải ổn định và liên tục

 Nguyên lý :

Bộ tụ đấu vào thanh góp hạ áp của tủ phân phối chính và được đóng trong

thời gian tải hoạt động.

 Ưu điểm :

- Giảm tiền phạt do vấn đề tiêu thụ công suất phản kháng.

- Giảm công suất biểu kiến yêu cầu.

- Làm nhẹ tải cho máy biến áp, do đó làm tăng thêm khả năng phát triển phụ

tải khi cần thiết.

 Nhược điểm :

- Dòng điện phản kháng tiếp tục đi vào tất cả các lộ ra tủ phân phối chính.

- Vì lý do trên kích cỡ của dây dẫn, công suất tổn hao trong dây không được

cải thiện với chế độ bù tập trung.

2. Bù nhóm : Bù nhóm nên sử dụng khi mạng điện quá lớn và khi chế độ tải tiêu

thụ theo thời gian của các phân đoạn thay đổi khác nhau.

 Nguyên lý :

Bộ tụ được đấu vào tủ phân phối khu vực. Hiệu quả do bù nhóm mang lại cho

các dây dẫn xuất phát từ tủ phân phối chính đến các tủ phân phối khu vực có

đặt tụ được thể hiện rõ nhất.

 Ưu điểm :

- Giảm tiền phạt do vấn đề tiêu thụ công suất phản kháng.

- Giảm công suất biểu kiến yêu cầu.

- ích thước dây cáp đi đến tủ phân phối khu vực sẽ giảm đi hoặc với cùng

dây cáp trên có thể tăng thêm phụ tải cho tủ phân phối khu vực.

- Tổn hao trên cùng dây cáp sẽ giảm.

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 110

 Nhược điểm :

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

- Dòng điện phản kháng tiếp tục đi vào tất cả dây dẫn xuất phát từ tủ phân

phối khu vực.

- Vì lý do trên kích thước và công suất tổn hao trong dây dẫn nói trên không

được cải thiện với chế độ bù nhóm.

- Khi có sự thay đổi đáng kể về tải, luôn luôn tồn tại nguy cơ bù dư và kèm

theo hiện tượng quá điện áp.

3. Bù riêng : Bù riêng nên được xét đến khi công suất động cơ đáng kể so với

công suất mạng điện.

 Nguyên lý :

Bộ tụ nối trực tiếp vào đầu dây nối của thiết bị dùng điện có tính cảm. Bù

riêng nên được xét đến khi công suất của động cơ là đáng kể so với công suất mạng điện. Bộ tụ định mức lên đến khoảng 25% giá trị công suất động cơ. Bù

bổ sung tại đầu nguồn điện cũng có thể mang lại hiệu quả tốt

 Ưu điểm :

- Giảm tiền phạt do vấn đề tiêu thụ công suất phản kháng.

- Giảm công suất biểu kiến yêu cầu.

- Giảm kích thước và tổn hao dây dẫn đối với tất cả dây dẫn.

- Các dòng điện phản kháng có giá trị lớn sẽ không còn tồn tại trong mạng.

II. Tính toán chọn tụ bù :

Công suất tính toán cho toàn phân xưởng trước khi có tụ bù :

(KVA)

Công suất bộ tụ cần đặt để nâng hệ số công suất bù từ 0.77 lên 0.95 là :

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 111

Công suất tính toán toàn phân xưởng khi có tụ bù :

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

Dựa vào bảng 8.18 (thông số kỹ thuật của tụ bù do Liên Xô chế tạo ) trang 57 sách “ Hướng dẫn đồ án một học Thiết Kế Cung Cấp Điện của Phan Thị Thanh Bình –

Dương Lan Hương – Phan Thị Thu Vân “. Ta có :

Chọn 2 tụ điện bù loại:

 KC2 – 0.38 – 50 - 3Y3 có các thông số sau :

: 0.38 (KV)

- Điện áp định mức - Công suất định mức : 50 (KVAR)

- Điện dung : 1102 ( F)

: 725(mm)

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 112

- Chiều cao - Khối lượng : 60 (KG)

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

CHƢƠNG VIII:

KẾT LUẬN , TÀI LIỆU THAM KHẢO

TỔNG KẾT:

Trong quá trình học tập ở trường Đại Học Công Nghệ TP.Hồ Chí Minh em đã

được các thầy cô giáo viên trong trường quan tâm và giúp đỡ nhiệt tình giảng

dạy. Nhờ đó đã trang bị cho em những kiến thức cơ bản về chuyên môn kỹ

thuật. Tuy nhiên những kiến thức đó cần phải được trải nghiệm qua thực tế ứng

dụng. đây là hai quá trình song song bổ sung cho nhau giúp em hiểu được sâu

sắc hơn những vấn đề chuyên môn đã học. Trong quá trình làm đồ án này, em

đã tìm hiểu tuân thủ theo các bước tính toán và thiết kế cung cấp điện cho một

phân xưởng. Đồng thời kết hợp tham khảo ý kiến, sự hướng dẫn của Thầy Trần

KẾT LUẬN:

Thanh Sơn

Trong quá trình thực hiện đồ án em đã tiếp thu được nhiều kiến thức và Đồ án

đã hoàn thành với những nội dung sau:

Xác định phụ tải tính toán :

 Thiết kế chọn máy biến áp và trạm biến áp cho phân xưởng.  Phân tích các phương án cung cấp điện và chọn phương án cung cấp tối ưu cho mạng điện phân xưởng.

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 113

 Tính toán ngắn mạch trong mạng hạ áp.  Lựa chọn chi tiết các thiết bị điện cho phân xưởng.  Tính toán tiết kế chiếu sáng chung và chiếu sáng sự cố cho phân xưởng.  Thiết kế lắp đặt tụ bù cho thanh cái máy biến áp nhằm giảm chi phí do tổn thất điện năng của phân xưởng.

Đồ án cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

TÀI LIỆU THAM KHẢO



1. Phan Thị Thanh Bình Dƣơng Lan Hƣơng

Phan Thị Thu Vân

Hướng Dẫn Đồ Án Môn Học Thiết Kế Cung Cấp Điện.

Nhà xuất bản Đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh, 2003.

2. Nguyễn Công Hiền Nguyễn M ch Ho ch

Hệ Thống Cung Cấp Điện Của Xí nghiệp Công Nghiệp Đô Thị Và Nhà Cao Tầng.

Nhà xuất bản Khoa Học và Kỹ Thuật, 2005

3. Bùi Ngọc Thƣ Mạng Cung Cấp Và Phân Phối Điện

Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ Thuật, 2002

4. Schneider Electric S.A Hướng Dẫn Thiết Kế Lắp Đặt Điện Theo Tiêu Chuẩn Quốc Tế IEC.

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH AN

Trang 114

Nhà xuất bản Khoa Học và Kỹ Thuật, 2004.