M ĐU
* Tính c p thi t c a đ tài ế
Công ngh gia công b ng áp l c ch t o các chi ti t t phôi ế ế
kim lo i t m, kh i là lĩnh v c quan tr ng t i Vi t Nam cũng nh ư
các n c công nghi p phát tri n trên th gi i. Chi m m t v tríướ ế ế
quan tr ng v i m t t tr ng ngày càng tăng trong lĩnh v c s n xu t
c khí… D p c t b ng khuôn (c t hình – đt l ) đem l i hi u quơ
kinh t r t l n trong gia công kim lo i t m.ế
Stator c a đng c đi n AXUZU xoay chi u 3 pha công su t ơ
7,5 kW đc làm t các lá thép m ng ghép l i v i nhau. Do đó, đượ
ch t o chính xác các lá thép stator thì vi c s d ng khuôn d p làế
t t y u, s d ng khuôn d p s giúp tăng năng su t, ti t ki m ế ế
nguyên v t li u… t đó gi m đc giá thành s n ph m nâng cao ượ
tính c nh tranh c a hàng hóa trong n c. ướ
* Ý nghĩa khoa h c và th c ti n
- Khóa lu n có th đc s d ng làm tài li u tham kh o v ượ
quy trình các b c thi t k , tính toán khuôn d p c t.ướ ế ế
- B b n v thi t k (b n chung, b n v ch t o) có th ế ế ế
ng d ng ngay vào s n xu t th c t . ế
* Đi t ng và ph ng pháp nghiên c u ượ ươ
- Đi t ng: Lá stator c a đng c đi n xoay chi u 3 pha ượ ơ
công su t 7,5 kW
- Ph ng pháp nghiên c u: Nghiên c u tài li u, internet, cácươ
k t qu nghiên c u trong n c và trên th gi i đ hoàn thi n cácế ướ ế
n i dung, yêu c u c a khóa lu n. Đng th i, ng d ng ph n m m
AutoCAD và SolidWorks vào quá trình tính toán thi t k b khuônế ế
c t trích, đt l và b khuôn c t hình tách s n ph m.
1
* N i dung nghiên c u
- Nghiên c u t ng quan v chi ti t c n ch t o ế ế
- Nghiên c u v nguyên công c t hình và đôt l trong công
ngh gia công áp l c truy n th ng.
- Nghiên c u thi t k khuôn c t hình và đt l s n ph m ế ế
B c c c a Khóa lu n g m 03 ch ng: ươ
CH NG 1: T NG QUAN V CHI TI T C N CH T OƯƠ
CH NG 2: C S PH NG PHÁP C T HÌNH ĐTƯƠ Ơ ƯƠ
L B NG KHUÔN
CH NG 3: THI T K CÔNG NGH , KHUÔN C TƯƠ
HÌNH S N PH M
2
CH NG 1: T NG QUAN V CHI TI T C N CH T OƯƠ
1.1. Chi ti t lá Stator trong đng c đi n xoay chi u 3 phaế ơ
C u t o đng c đi n xoay chi u ba pha ơ
Đng c đi n xoay chi u ba pha c u t o g m hai ph n ơ
chính: ph n tĩnh & ph n quay:
- Ph n tĩnh (stator) g m 2 b ph n chính là lõi thép và dây
qu n
- Ph n quay (rotor) g m có lõi thép, dây qu n và tr c máy
Chi ti t lõi thép statorế
- Trong khuôn kh đ tài ch nghiên c u c th v vi c gia
công chi ti t khuôn lõi thép stator c a đng c đi n xoay chi u baế ơ
pha công su t 7,5 kW.
- Lõi thép stator đc t o thành t nhi u lá thép stator có đượ
dày 0,5mm ghép ch ng lên nhau mà t o thành.
1.2. Chi ti t ch t oế ế
Hình 1.2. Chi ti t ch t o (2D)ế ế
1.3. Các ph ng án Công nghươ
Đ ch t o chi ti t có 3 ph ng án: ế ế ươ
- S d ng khuôn liên t c
3
- S d ng khuôn ph i h p
- S d ng khuôn đn ơ
Ta ch n ph ng án s d ng khuôn ph i h p đ ti n hành ươ ế
gia công lá thép stator c a đng c đi n AXUZU xoay chi u ba pha ơ
công su t 7,5 kW b i nh ng u đi m và s phù h p c a ph ng ư ươ
pháp v i m c đ s n xu t c a công ty.
1.4. Quy trình công ngh ch t o ế
Nguyên công 1: Pha băng cu n thép thành nh ng lá thép
m ng v i kích th c phù h p. ướ
Nguyên công 2: D p c tđt ph i h p lá thép: lá thép stator
đ dày 0,5mm c a đng c đi n AXUZU xoay chi u 3 pha công ơ
su t 7,5 kW.
K T LU N CH NG 1 ƯƠ
Thông qua phân tích chi ti t, các ph ng án công ngh chế ươ ế
t o chi ti t, khóa lu n đã l a ch n đc ph ng án gia công phù ế ượ ươ
h p v i năng l c ch t o, năng su t yêu c u c a công ty đ đt ế
đc giá tr kinh t cao nh t khi ti n hành s n su t chi ti t quyượ ế ế ế
mô đn chi c và hàng lo t nh . Đ thi t k đc b khuôn này,ơ ế ế ế ượ
c n có nh ng nghiên c u v lý thuy t chung c a ph ng pháp c t ế ươ
đt b ng khuôn, n i dung ch ng 2 s ti n hành nghiên c u v ươ ế
n i dung này.
CH NG 2: C S PH NG PHÁP C T HÌNH – ĐT LƯƠ Ơ ƯƠ
B NG KHUÔN
2.1. Quá trình c t hình – đt l
C t hình và đt l g i t t là c t – đt. Th c ch t nguyên
công c t đt là tách hoàn toàn m t ph n v t li u ra kh i t m
nguyên v t li u.
4
Quá trình c t đt đc chia làm 3 giai đo n: ượ
- Giai đo n 1: giai đo n bi n d ng đàn h i ế
- Giai đo n 2: giai đo n bi n d ng d o ế
- Giai đo n 3: giai đo n c t đt
2.2. Khe h gi a chày và c i
Khe h gi a chày và c i là hi u s gi a kích th c làm vi c ướ
c a c i và chày. Tr s khe h khi c t – đt có nh h ng đn ưở ế
ch t l ng m t c t, đ chính xác v t c t, l c c t và đ b n c a ượ
chày, c i.
Tr s khe h ph thu c ch y u vào tính ch t và chi u dày ế
v t li u, đc xác đnh theo b ng 12 [1]. ượ
2.3. Xác đnh kích th c làm vi c và dung sai ch t o chày, c i ướ ế
c a khuôn c t hình đt l .
Xác đnh kích th c và dung sai ch t o chày, c i ph i d a ướ ế
vào tính ch t công vi c là c t hình hay đt l . N u l y ph n v t ế
li u c t ra g i là c t hình. N u b ph n v t li u c t ra thì g i là ế
đt l .
2.4. Xác đnh l c c t hình – đt l
- L c c t hình – đt l :
L c d p c t hay đt l v i chày và c i có m t c t ph ng
đc xác đnh theo công th c:ượ
(2.11)
v i k = 1,1÷1,3 ; L chu vi vòng c t; S chi u dày v t li u; τc -
ng l c c t c a v t li u
- Công dùng đ c t hình:
A = a.P.S (2.12)
v i a = 0,4÷0,7 ; P – l c d p c t hay đt l ; S – chi u dày v t li u
5