2
M ĐU
Tính c n thi t c a đ tài ế
Nh đã bi t, n c ta hi n nay đang trong quá trình công nghi p hóa,ư ế ướ
hi n đi hóa. Vì th , t đng hóa s n xu t đóng vai trò quan tr ng, t đng ế
hóa giúp tăng năng su t, tăng đ chính xác và do đó tăng hi u qu quá trình
s n xu t. Đ có th th c hi n t đng hóa s n xu t, bên c nh các máy móc
c khí hay đi n, các dây chuy n s n xu t…v.v, cũng c n thi t ph i có các bơ ế
đi u khi n đ đi u khi n chúng. PLC là m t trong các b đi u khi n đáp
ng đc yêu c u đó. Do đó trong nhi u tr ng Đi h c, Cao đng chuyên ượ ườ
ngành k thu t t đng hóa Vi t Nam thì môn h c l p trình PLC là môn
h c b t bu c đi v i b t k sinh viên nào. Nhu c u tìm hi u v PLC là r t
l n nh ng trong quá trình đào t o thì ngoài nh ng bài th c hành l p trình và ư
mô ph ng b ng ph n m m trên máy tính thì c n nh ng mô đun mô ph ng
nh ng ng d ng th ng s d ng trong h th ng t đng hóa đ giúp sinh ườ
viên ti p c n v i nh ng v n đ th c t m t cách tr c quan nh t. ế ế
Đc bi t t i Khoa C h c K thu t và T đng hóa Tr ng Đi h c ơ ườ
Công Ngh - Đi h c Qu c gia Hà N i v a m i đu t b thí nghi m PLC ư
hãng Mitsubishi và các mô đun đi kèm. Do đó yêu c u đt ra làm sao có th
khai thác v n hành trong quá trình d y và h c. Vì v y c n nghiên c u xây
d ng ch ng trình đi u khi n cho các mô đun k t n i v i b thí nghi m đ ươ ế
mô ph ng các yêu c u đu vào đu ra tín hi u ngay trên thi t b . Giúp sinh ế
viên hi u rõ v yêu c u c a h th ng đt ra và cũng là tài li u l p trình tham
kh o cho sinh viên.
Ý nghĩa khoa h c và th c t ế
Gi i quy t v n đ trong gi ng d y môn PLC t o cho sinh viên m t cái ế
nhìn t ng quan v h th ng giúp vi c h c và th c hành PLC m t cách d
dàng h n. Qua đó sau khi ra tr ng sinh viên g p bài toán th c t v i hơ ườ ế
th ng t đng l n b ng các kinh nghi m l p trình PLC trên mô đun có th d
dàng đa ra cách gi i quy t t i u v n đ.ư ế ư
Đi t ng và ph ng pháp nghiên c u ượ ươ
Đi t ng nghiên c u chính là mô đun PLC hãng Mitsubishi và các mô ượ
đun k t n i.ế
Đu tiên là nghiên c u cách th c l p trình, cách th c k t n i, ph n m m ế
l p trình, ph n m m mô ph ng PLC hãng Mitsubishi. Sau đó nghiên c u gi i
quy t v n đ đt ra cho t ng mô đun, l p trình mô ph ng, ki m tra. Cu iế
cùng sau khi ch ng trình đi u khi n đã th c hi n có th t i u ch ng trìnhươ ư ươ
sao cho d hi u và ng n g n.
N i dung nghiên c u
Đu tiên là nghiên c u cách th c l p trình, cách th c k t n i, ph n m m ế
l p trình, ph n m m mô ph ng PLC hãng Mitsubishi. Sau đó nghiên c u gi i
quy t v n đ đt ra cho t ng mô đun, l p trình mô ph ng, ki m tra. Cu iế
cùng sau khi ch ng trình đi u khi n đã th c hi n có th t i u ch ng trìnhươ ư ươ
sao cho d hi u và ng n g n.
Các n i dung nghiên c u đc th c hi n trong khóa lu n này bao g m ượ
c th nh sau: ư
CH NG 1. T NG QUAN PLCƯƠ
CH NG 2. GI I THI U B THÍ NGHI M PLCƯƠ
CH NG 3. THI T K CH NG TRÌNH ĐI U KHI N 16 MÔ ĐUNƯƠ ƯƠ
PLC
K T LU N
CH NG 1. T NG QUAN PLCƯƠ
Gi i thi u
PLC là t vi t t t c a Programmable Logic Controller (B đi u khi n ế
logic kh trình), đc dùng đ thay th ch c năng c a các b r le, b đm ượ ế ơ ế
hay b đnh th i trong các thi t b đi u khi n, đng th i có thêm kh năng ế
tính toán c b n giúp kh năng đi u khi n d dàng đc th c hi n.ơ ượ
Hi p h i nh ng nhà s n xu t đi n qu c gia (NEMA) đnh nghĩa “PLC là
thi t b đi n t đnh h ng kĩ thu t s , s d ng b nh có th l p trìnhế ướ
đc đ th c hi n nh ng ch c năng đc bi t nh logic, chu i đnh th i,ượ ế ư
đm và tính toán thông qua các mô đun vào/ra s ho c t ng t , có kh năngế ươ
đi u khi n máy móc và các b x lí khác nhau”.
Kho ng nh ng năm 1970 m c đ ph c t p c a các h th ng công
nghi p t đng hóa (đc bi t là dây chuy n s n xu t xe h i nhà máy) là quá ơ
cao v i công ngh th c t . Do đó các k s hãng General Moto đã thi t k và ế ư ế ế
ch t o m t thi t b v i các chi ti t k thu t nh m đáp ng nh ng yêu c uế ế ế
đi u khi n sau:
-D l p trình và thay đi ch ng trình đi u khi n. ươ
-C u trúc d ng mô đun d m r ng, d b o trì và s a ch a.
4
-Đm b o ph i có kh năng k t n i t i các máy tính b c cao h n. ế ơ
-Có hi u qu kinh t h n so v i b đi u khi n r le. ế ơ ơ
-Đi n áp đu vào s d ng ngu n 115V AC.
-Đi n áp đu ra 115V AC, 2A.
-Trang b b nh có kh năng l p trình đc. ượ
-Có kh năng m r ng mà không c n ph i thay đi toàn b h th ng.
C u trúc ph n c ng
M t h th ng PLC bao g m các thành ph n ch c năng c b n nh : B ơ ư
vi x lý trung tâm, b nh , b cung c p ngu n đi n, giao di n đu vào/đu
ra, giao di n truy n thông, và các thi t b l p trình. ế
B x lý trung tâm CPU đóng vai trò nh b não c a PLC, CPU th c ư
hi n và gi i mã l n l t t ng ch ng trình đc l u tr trong b nh . Bao ượ ươ ượ ư
g m nh n d li u ngõ vào, x lý ch ng trình, nh ch ng trình, x lý các ươ ươ
k t qu trung gian và xu t các k t qu x lí t i các ngõ ra. Quá trình nàyế ế
đc l p đi l p l i r t nhanh và m i d li u đu đc x lí d i d ng mãượ ượ ướ
nh phân.
B cung c p ngu n đi n chuy n đi ngu n đi n AC thành ngu n đi n
áp DC c n thi t cho các b ph n khác s d ng. ế
Các thi t b l p trình đc s d ng đ thi t k và n p ch ng trìnhế ượ ế ế ươ
đi u khi n vào b nh c a PLC.
B nh là n i l u tr các ho t đng đc th c hi n b i b vi x lý và ơ ư ượ
là n i l u tr d li u đc nh n t đu vào cũng nh d li u đc x lý ơ ư ượ ư ươ
đu ra.
Giao di n đu vào/ra là b ph n giao ti p gi a h th ng bên trong PLC ế
v i các thi t b bên ngoài. Giao di n đu vào có th nh n tín hi u t các c m ế
bi n hay các thi t b đu vào khác và đa vào CPU. Giao di n đu ra đa tínế ế ư ư
hi u đi u khi n t CPU t i c c u ch p hành. Giao di n đu vào/ra có th ơ
đc ph n lo i thành các giao di n có tín hi u r i r c, s hay t ng t .ượ ươ
Thi t b cho tín hi u r i r c ho c s là nh ng thi t b đc s d ng trongế ế ượ
các ng d ng s d ng tín hi u OFF ho c ON. V i tín hi u r i r c, m i 1 l n
thay đi tín hi u s cho m t tr ng thái tín hi u r i r c (không có đi n áp
ho c có đi n áp). Tín hi u s có th đc xem nh các tín hi u r i r c là ượ ư
m t chu i các tín hi u ON/OFF. Tín hi u t ng t là tín hi u có đ l n các ươ
tín hi u c n theo dõi t l v i nhau. Ví d , m t b c m bi n nhi t đ có th ế
cung c p cho m t đi n áp t l v i nhi t đ.