Ụ Ụ M C L C
1
Ờ Ầ L I NÓI Đ U
ọ ạ ạ ể
ạ ặ ầ ệ ệ ự
ộ ệ
ệ
ặ ẹ ấ ấ c, yêu c u t ệ ợ c các yêu c u đ t ra trong lĩnh v c hi n đ i hóa các trang thi ụ ấ ụ ấ ướ ạ
ỏ ấ ẩ ạ ộ ệ ệ ệ ử ữ
ệ ưở
ệ ộ ẽ Cu c cách m ng khoa h c công ngh ngày càng phát tri n m nh m ế ị ượ ứ đáp ng đ t b ả máy móc ph c v cho quá trình s n xu t. Hi n nay trong công cu c công ả ầ ự ộ đ ng hoá trong máy s n xu t ngày càng cao, nghi p hoá đ t n ấ ả ọ ể ề i, g n nh và hi u xu t s n xu t cao. M t khác , đi u khi n linh ho t, ti n l ể ệ ớ v i công ngh thông tin và công ngh đi n t phát tri n ngày càng cao và nhu ả ả ườ ầ c u con ng i ngày càng đòi h i ng ng s n ph m s n xu t ra đ t đ chính ộ ẩ xác và đ th m m cao. ệ Trong th i đ i hi n nay các phân x ữ ạ ư
ỹ ờ ạ ỏ ộ ạ ả ạ ề ỉ
ẳ ằ ố ậ ế ấ ệ ấ
ấ
ắ ọ ng, nhà máy, xí nghi p c t g t ắ ọ ả kim lo i luôn đòi h i nh ng máy c t g t kim lo i hi n đ i nh Có kh năng ộ ơ ệ ố ự ộ đ ng hoá cao, đ chính xác tuy t đ i. Có kh năng đi u ch nh t c đ tr n, t ẹ ộ r ng và b ng ph ng, k t c u g n nh , hi u xu t cao và chi phí v n hành ít nh t nh ng đ m b o tính kinh t ứ ượ ạ
ệ ộ ệ ế ả ạ ọ ế . ộ ượ ứ c s c lao đ ng và ti
ể ả ắ ế ạ ữ ệ ỏ ọ
ỉ
ả ượ ế ạ ư ả ả ể ệ Đ đáp ng đ c công cu c công nghi p hóa, hi n đ i hóa, nâng cao ẩ ả ấ ượ ng s n ph m, gi m đ t ki m chi phí, h giá ộ ấ ế ế t k , tính toán đ ch t o máy móc là m t khâu r t quan ạ ấ ủ ừ ườ i thi t k ph i n m v ng quy trình s n xu t c a t ng lo i ự ậ ủ ỹ k thu t c a các ế ị ụ t b khi ch t o ra ế c các máy móc thi
ươ ố ư ấ
ệ ợ ồ
ế ế ệ ố ờ ữ ể
ọ thi ơ ộ ế ậ ộ ầ ộ ụ ể ơ ề ơ
ị ệ ố ớ ữ ệ ọ
ư ch t l thành thì vi c thi ả ế ế tr ng đòi h i ng ờ ệ ồ máy. Đ ng th i, d a vào vi c so sánh các ch tiêu kinh t ả ằ ph ng án nh m m c đích đ m b o đ là t i u nh t. ệ Chính vì v y, qua đ t làm đ án môn h c t k h th ng đi n đi n ể ử này là m t l n n a giúp chúng em có thêm c h i, th i gian đ tìm hi u và t ọ ậ h c t p m t cách sâu h n, c th h n v lý thuy t trang b đi n. Đó chính là ỹ ư ọ bài h c kinh nghi m quan tr ng và vô cùng ý nghĩa đ i v i nh ng k s ươ t ng lai nh chúng em.
ậ ệ
ậ ữ ứ ầ ụ ớ ế ữ
ạ ặ ệ
ọ ế ự ướ ệ ồ
ầ Nh n th c t m quan tr ng đó nhóm em đã làm vi c v i tinh th n ứ ủ ả nghiêm túc, v n d ng nh ng ki n th c c a b n thân, nh ng ý ki n đóng góp ủ Th.S Vũ Duy ẫ ủ t là s h c a b n bè và đ c bi H ngư đã giúp chúng em hoàn thi n đ án môn h c này. ố ắ ề ế
ạ còn h n ch ầ ỏ
ệ ơ ỉ ả ậ ng d n, ch b o t n tình c a ọ ế ự ế ứ ộ Tuy đã có nhi u c g ng, song ki n th c r ng và th c t ượ ự ỉ ả ủ ấ ữ c s ch b o c a các Th y Cô nên khó tránh kh i nh ng sai sót, r t mong đ c hoàn thi n h n. giáo đ đ án nhóm em đ
ượ ả ơ ể ồ Em xin chân thành c m n!
ộ Hà N i, ngày: 20/01/2016
ự ệ
Nhóm Sinh viên th c hi n: Nhóm 2
2
ự ế ả ữ ẽ ầ ồ
ấ Xu t phát t ứ nh ng yêu c u th c t ề ặ ế ế ắ ộ ể ề ạ ứ ừ , b n đ án này s nghiên c u t k , l p đ t m ch đi u khi n truy n đ ng chính máy
“Nghiên c u thi doa ngang 2620 ”.
3
Ầ Ớ Ệ Ề PH N I: GI I THI U V MÁY DOA NGANG 2620A
ụ ủ ứ 1. Ch c năng, công d ng c a máy doa
ằ ứ ạ
ạ ề ạ ọ
ị ệ ượ ể ề ạ ắ ọ ệ c nhi u lo i chi ti
ạ ệ ủ ể ả
Máy doa ngang 2620A n m trong nhóm máy c t g t kim lo i th ba. Đây là lo i máy có vai trò quan tr ng trong n n công nghi p. Lo i máy này có ế ệ ệ ố h th ng trang b đi n hi n đ i, nó có th gia công đ t ể khác nhau, kh năng công ngh c a nó có th dùng đ doa, khoan, khoét, phay ớ v i các nguyên công sau:
ỗ ụ ườ ặ hình côn, hình tr , các m t
ớ ẳ
ệ ng doa các l ộ ị ắ ưỡ ệ
ể ệ ề ắ ớ ộ
ề ừ ụ ắ c truy n t tr c chính.
ầ
ộ ị ặ ể ự ệ ề
có đ đ nh tâm cao ta có ườ ng n ng n nh t. ẳ ấ ặ ặ ầ
Nguyên công doa: Th ph ng vuông góc v i nhau có đ đ nh tâm cao. ắ Nguyên công ti n: Khi n p l i dao ti n thì có th ti n trong, c t ặ ầ m t đ u, c t ren... V i nguyên công c t ren thì truy n đ ng ăn dao ượ đ ỗ Nguyên công khoan: Khi c n gia công các l th th c hi n trên máy doa, nguyên công này th ặ Nguyên công phay: Phay m t đ u, phay m t ph ng, phay m t trong, ặ phay m t ngoài.
4
ạ 2. Phân lo i máy doa
ụ ề ạ ớ ỡ Máy doa có nhi u lo i khác nhau v i kích c , công d ng và m c đ ộ
ạ ứ ể chuyên môn hoá khác nhau. Ta có th phân lo i máy doa theo các cách sau:
ụ ạ ứ Phân lo i theo ch c năng, công d ng:
+ Máy khoan, khoét + Máy doa
ộ ạ
Phân lo i theo chuy n đ ng: ứ ứ
ươ ươ ẳ ằ ng th ng đ ng ng n m ngang
ạ ể + Doa đ ng: Dao quay theo ph + Doa ngang: Dao quay theo ph ị ệ ứ ộ Phân lo i theo m c đ trang b đi n:
ạ ơ ả ườ ề ộ ơ ỉ + Lo i đ n gi n: Th ố ng dùng đ ng c KĐB không có đi u ch nh t c
ề ộ ỉ + Lo i trung bình th
ườ ặ ự
ơ ơ ộ ề ừ ộ ậ
ộ + Lo i ph c t p: Dùng đ ng c m t chi u kích t ươ ứ ạ ể ạ ố ộ ằ ng dùng đ ng c KĐB đi u ch nh t c đ b ng ệ ố ộ ở ư ề cách thay đ i s đôi c c ho c dùng đ ng c m t chi u nh ng là h th ng h . ể ề ơ ộ đ c l p đi u khi n ộ ng trình. Đây là lo i máy doa gia công có đ
ộ ề ệ đ v đi n. ạ ổ ố ạ ể ề ấ
ủ
ạ ọ
ạ ớ ọ ớ theo có th đi u khi n theo ch chính xác r t cao. ọ ạ Phân lo i theo tr ng l ượ ỏ + Lo i nh : Tr ng l ọ + Lo i ạ trung bình: Tr ng l ượ + Lo i l n: Tr ng l ượ ng c a máy ta có: ỏ ơ ủ ấ ng c a máy nh h n 10 t n ấ ừ ủ ượ 10 100 t n ng c a máy t ấ ơ ng máy l n h n 100 t n.
ế ấ ủ 3. K t c u c a máy doa 2620A
ế ấ ố ị ữ ầ ớ ệ Thân máy: Là ph n c đ nh so v i b máy, có k t c u hình ch U, hai
ầ đ u có hai
ể ể
ớ ộ ộ N m trên thân máy, có th chuy n đ ng t nh ti n so v i thân c g n vào thân máy cùng v i h p t c đ , quá
ằ ơ ụ ể ượ ượ ệ ắ ờ ụ ự
ặ ộ ể ế ụ Ụ chính: ộ máy. Đ ng c tr c chính đ trình di chuy n đ Ụ ụ tr c ph
ặ ế ị ớ ộ ố ơ ạ ộ ị ỏ ộ ờ ộ ụ: N m trên thân máy, có th chuy n đ ng t nh ti n nh đ ng t có đòi h i đ chính xác cao thì
ụ c th c hi n nh tr c chính ho c đ ng c ch y dao. ể ằ ế ơ c ăn dao ho c b ng tay. Khi gia công chi ti nó có tác d ng gi
ữ ụ ể ể ọ ằ ữ dao. ượ ố Bàn máy: Đ c b trí gi a hai , có th di chuy n ngang, d c, qua trái, qua
ph i.ả
ể ặ ệ 4. Đ c đi m công ngh
ề ỗ ồ ờ ặ Đ c đi m c a máy doa là có th gia công đ ng th i nhi u l ụ có tr c
ể ặ ẳ ớ ủ ể ụ song song ho c tr c th ng góc v i nhau.
ế ỡ ặ t c trung bình và n ng.
Máy doa ngang dùng đ gia công các chi ti ạ ượ ủ ể ả ư c mô t nh sau: Hình d ng c a máy đ
5
ủ ạ Hình 11: Hình d ng bên ngoài c a máy doa
ệ ụ ụ ụ ặ ụ ướ c 6, trên đó có tr c chính 5. Tr
tr c dao trong quá trình gia công. Bàn quay 4 gá chi ti
Trên b máy 1 đ t tr tr ể ữ ụ ể ệ
tr c chính có th ụ ọ ụ ứ ề
ộ ể ể ộ
ụ ộ
sau 2 có ế ỡ ặ t có đ t giá đ 3 đ gi ể ể ị Ụ ụ ặ ề th d ch chuy n theo chi u ngang ho c d c b máy. ẳ ả ể chuy n đ ng theo chi u th ng đ ng cùng tr c chính. B n thân tr c chính có ươ ng ngang. th chuy n đ ng theo ph ể ể ể ủ ọ ủ ộ
ể ế ầ ộ
ể ẳ ọ ứ ể ộ ộ Chuy n đ ng chính là chuy n đ ng quay c a dao doa (tr c chính). ộ ể Chuy n đ ng ăn dao có th là chuy n đ ng ngang, d c c a bàn máy mang chi ụ t hay di chuy n d c c a tr c chính mang đ u dao. Chuy n đ ng ph là ti chuy n đ ng th ng đ ng c a ể ụ ủ ủ ụ dao vv…
ề ộ ệ
ầ ố ớ 5. Yêu c u đ i v i truy n đ ng đi n máy doa ề ộ 5.1. Truy n đ ng chính
ề ề ố ộ
(cid:0) ề ỉ ệ ố ề Yêu c u c n ph i đ o chi u quay, ph m vi đi u ch nh t c đ D = 130/1 ộ ỉ = 1,26. H th ng truy n đ ng
ầ ầ ấ ả ả ả ạ ộ ơ ổ ớ v i công su t không đ i, đ tr n đi u ch nh ừ chính c n ph i hãm d ng nhanh.
ệ ề ầ ộ Hi n nay h truy n đ ng chính máy doa th ng s d ng đ ng c
ử ụ ộ ườ ơ ộ ố ộ ề ồ
ộ ộ Ở ữ ộ ộ ể ử ụ ộ
ộ ơ
ờ ậ ố ộ ấ ế ượ ể ạ ươ ỡ ặ ạ c mômen
ỉ ơ ệ ấ ồ không đ ng b Roto l ng sóc và h p t c đ (đ ng c có m t hay nhi u c p ơ ệ ố ề nh ng máy doa c n ng có th s d ng đ ng c đi n 1 chi u, t c đ ). ế ấ ể ả ề ộ ố ỉ đi u ch nh t c đ tr n trong ph m vi r ng. Nh v y có th gi m k t c u, ằ ở ặ ng pháp vùng t c đ th p b ng ph m t khác có th h n ch đ ố ộ ề đi u ch nh t c đ hai vùng.
ơ ấ ề
ự ữ ụ
C c u Truy n đ ng ề Trong truy n đ ng chính c a máy doa, l c c t là l c h u ích lò ph ế ộ ắ ộ chính. ủ ậ ệ ế ộ ộ thu c vào ch đ c t (t, s, v), v t li u chi ti ự ắ t và dao.
6
ủ ụ ượ ứ ị Mô men trên tr c chính c a máy quay đ c xác đ nh theo công th c:
Trong đó:
Fz: l cự c tắ (N) d: đ ngườ kính c a chi ti tế gia công ho cặ phôi m
ữ ủ trên tr cụ đ ngộ c là:ơ Mô men h u ích
ỷ số truy nề từ tr cụ đ ngộ c đ n c a máy.
ụ ơ ế tr c chính ộ ủ ế ữ ộ
ơ V i I Tớ ề ề ố ớ Đ i v i truy n đ ng chính là chuy n đ ng tinh ti n, mômen h u ích ụ ộ trên tr c đ ng c là:
ề ộ ơ ượ c xác
ỷ ố ữ ố ộ ố ộ ộ Trong đó (cid:0) ằ ị đ nh b ng t ổ ự ắ ề ụ là bán kính quy đ i l c c t v tr c truy n đ ng c đ ơ s gi a t c đ bàn và t c đ đ ng c . (cid:0) (cid:0) (m)
= V / 6 0. (cid:0) Mô men c nả tĩnh trên tr cụ đ ngộ cơ đ cượ xác đ nhị ư nh sau:
(cid:0) hi uệ su tấ bộ truy nề từ tr c đ ng ụ ộ c đi n ụ ơ ệ tr c chính.
ề
ộ ạ ng ăn dao đ (cid:0) 600mm/ph. Khi ề c đi u ch nh trong ph m vi 2mm/ph (cid:0) di chuy n nhanh có th đ t t
ố ộ ủ ỉ i 2,5m/ph ữ ở ượ ữ ầ ỉ ượ ề ể ạ ớ ng ăn dao (mm/ph) không c gi
ề ộ 5.2. Truy n đ ng ăn dao ạ Ph m vi đi u ch nh t c đ c a truy n đ ng ăn dao D = 1500/1. ượ L ể ượ L ố ộ ụ ặ ơ ầ ố ộ ị
ố ộ
Đ c tính c c n có đ c ng cao, v i đ n đ nh t c đ < 10%, h ả ề ớ ộ ổ ộ ộ ộ ả ự ề ừ ệ ự ộ ộ
ề ả Ở ữ ề ỡ
ệ ố ơ ộ ệ ố ề ế ạ ặ
3m/ph. ỡ ặ nh ng máy c n ng yêu c u đ ổ ổ đ i khi t c đ tr c chính thay đ i. ệ ộ ứ ả ả th ng truy n đ ng ăn dao ph i đ m b o đ tác đ ng nhanh cao, d ng máy ớ chính xác đ m b o s li n đ ng v i truy n đ ng chính khi làm vi c t đ ng. ộ ặ nh ng máy doa c trung bình và n ng, h th ng truy n đ ng ăn dao ệ ố ộ ệ ử ụ s d ng h th ng khu ch đ i máy đi n đ ng c m t chi u ho c h th ng T – Đ.
ơ ấ
C c u truy n
ề đ ngộ ăn dao:
Trong đó:
ngươ di chuy nể c aủ bàn dao
t. ượ ở h
ủ ố ớ ự ề ấ ạ ỉ k= 1,2 (cid:0) 1.5 H sệ ố dự trữ Fx: thành ph nầ l cự c tắ theo ph ngướ gờ tr Fms: L cự ma sát c a bàn Fd: L c dính (đ i v i máy dao thì l y trong ph m vi đi u ch nh
ự ở ị ố ượ ủ ng c a
ự ự ố ộ t c đ Fad=30~150) ở ộ Khi kh i đ ng l c ăn dao xác đ nh b i 2 l c ma sát do kh i l ể ậ ộ b ph n di chuy n và l c dính.
7
ượ Khi c c u ơ ấ ăn dao làm vi cệ l cự ăn dao đ c tính:
Trong đó:
ậ
: Đ ngườ kính trung bình c aủ tr cụ vít vô t n(mm): (cid:0)
ộ ủ ườ ren tr c ……(đ ) (cid:0)
góc l chệ c a đ góc ma sát c aủ đ ụ ở ườ ụ ng kính tr c vít và b ướ c
ụ ng ngườ ren vít (đ )ộ ị ng ren tr c vít xác đ nh b i đ ụ ren c a đ (cid:0) (cid:0) ườ ệ Góc l ch đ ủ ườ ng ren tr c vít: arc tag t / d
Mô men c nả tĩnh trên tr cụ đ ngộ cơ đ cượ xác d nhị b iở công th c: ứ
Trong đó: là tỷ số truy nề và hi uệ su tấ c a bủ ộ truy n. ề
ổ T n hao trong máy:
T nổ hao trong máy phụ thu cộ vào hàng lo tạ y uế tố d ngạ và số l
tượ ho cặ lăn ) d ngạ và nhi ngượ k tệ độ d uầ bôi tr nơ sự t
ụ t
ơ ấ ủ ấ ả ấ ị ủ ứ ủ Hi u su t đ nh m c c a các c c u là tích c a t ệ t c các hi u su t đ nh
ứ ủ
ượ hâu đ ngộ h c,ọ d ngạ ổ đỡ ( tr i,ả t cố độ c a máy…. hay đ i phổ ấ ị ệ m c c a các khâu. H su t ệ ấ c a c c u ủ ơ ấ đ c xác đ nhị theo bi uể th c:ứ
Trong tr ngườ h pợ riêng khi Mhi = Mhi đm, Kt = 1 t ngươ ngướ sẽ có (cid:0) = (cid:0) đm.
ồ
ả ơ
ỡ ặ
ẽ ấ ị Đ iố v iớ cơ c uấ truy nề đ ngộ chính máy doa tỷ số a/b = x = const phụ th ộ ngượ ph nầ quay và độ ph cứ t pạ c aủ sơ đ đ ng u cộ c uấ trúc c aủ máy, kh iố l ẹ ớ ơ ồ ộ ố ớ ọ ỡ ố ớ ọ h c (x=1 đ i v i các máy c nh v i s đ đ ng h c đ n gi n; x=2 đ i v i ứ ạ ọ ơ ồ ộ các máy c n ng, s đ đ ng h c ph c t p). Khi tính toán l y giá tr trung bình x=1,5 ta s có:
cượ sử d ngụ trong tính toán th c t ự ế .
ỉ
ệ ố ổ ế ạ ố ộ ộ ộ ộ ố ộ ố ụ ớ
ớ ố ộ ị ố ứ Các giá trị a,b đ ề ộ ụ Ph m vi đi u ch nh t c đ r ng thì h s t n hao a không ph thu c ệ ố ổ ể vào t c đ và có th coi a ph thu c vào tuy n tính t c đ . V i a là h s t n ứ hao không đ i x ng v i t c đ đ nh m c.
ố ỹ ậ 5.3. Thông s k thu t
ạ ể ỗ
ữ ầ ỗ ộ
ặ ừ ấ ấ
ư
ưỡ ắ ố ứ ố ạ đã Máy doa ngang 2620A là lo i máy doa v n năng dùng đ gia công l ệ yêu c u đ chính xác tuy t c gi a các tâm l ấ ượ ớ a = 6,3 ÷ 1,25μm. V i dao doa có ch t l ng ể ạ ộ ng d phù h p, doa có th đ t đ chính xác ng b trí không đ i x ng nên ợ ườ i c t th
ướ c p 9 đ n c p 7 và r ể ượ ữ ộ ụ ượ ộ ắ khoan ho c khoét mà kích th ế ố đ i cao t ế ộ ắ ọ ố t, ch n ch đ c t và đ l t ạ ộ ứ ấ c p 6. Doa đ t đ c ng v ng cao, l kh c ph c đ c đ rung đ ng.
8
ư ệ ụ ộ ố Ngoài ra còn th c hi n m t s nguyên công ph khác nh : khoan, phay
ướ ỡ c c trung bình:
ườ
ấ ộ
(cid:0) ố ộ ề ạ ỉ 1600) vg/ph
ấ ộ
(cid:0) ố ộ ỉ ự ặ ầ ằ b ng dao phay m t đ u, gia công ren.... Máy doa 2620A là máy có kích th ụ Đ ng kính tr c chính: 90 (mm) ề Công su t truy n đ ng chính: 10(kw) ụ T c đ quay tr c chính đi u ch nh trong ph m vi: (12,5 ơ Công su t đ ng c ăn dao: 2,1(kw) T c đ ăn dao có th đi u ch nh đ ạ c trong ph m vi: (2,1 1500)vg/ph
ố ộ ớ ấ ể ề ể ạ ớ và t c đ l n nh t có th đ t t ượ i 3000vg/ph.
ế ộ ậ ủ 6. Các ch đ v n hành c a máy
ờ ộ ề ặ ự ộ đ ng.
ằ ạ ệ ậ
ộ ủ ụ ụ ươ ừ ả ộ ọ ơ ị , tr c nh h
ế ộ ậ Truy n d ng ăn dao nh hai ch đ v n hành b ng tay ho c t ằ ể ư Trong quá trình v n hành có th th c hi n ch y nhanh bàn dao b ng ờ ệ ỉ thông đ ng c . Ch nh đ nh t a đ c a ng pháp gi m t ph ọ ạ kính phóng đ i quang h c. ờ ượ ể ề ạ ấ ố Đi u khi n máy nh các nút b m và tay g t, chúng đ c b trí trên hai
ụ máy.
ầ ủ ị ệ 7. Các yêu c u trang b đi n cho truy n đ ng ăn dao c a máy doa 2620A
ộ
ỏ ệ ố
ứ ừ ộ ậ ơ ộ ề ề ầ ộ
ạ ầ
ư ỉ ề ộ ứ ề ộ ề Trong máy doa ngang 2620A truy n đ ng ăn dao là truy n đ ng ph c ộ ự ộ ị ệ ấ ạ đ ng hoá cao. t p nh t, nó đòi h i h th ng trang b đi n có m c đ t ộ ỉ ề Truy n đ ng dùng đ ng c m t chi u kích t đ c l p có các yêu c u v ch ư ấ ượ ng nh : tiêu ch t l ố ộ ạ ỉ ề 7.1 Ph m vi đi u ch nh t c đ ủ ộ ố Truy n đ ng ăn dao c a máy doa ngang 2620A có yêu c u ph m vi t c ở ệ ố ượ ặ ề c đ c tr ng b i h s : ề ả ộ ộ đ r ng, d i đi u ch nh đ
ề
ế ộ ộ ơ 7.2. Đ tr n khi đi u ch nh Vì máy làm vi c nhi u ch đ gia công khác nhau nh doa l
ỉ ệ ở ầ ố ầ ố ỏ
ư ộ ớ ố ộ ừ ấ ộ ỗ có ể ả ng kính l n thì c n t c đ nh , còn khi phay thì c n t c đ l n. Đ đ m ả ượ c ề ớ ộ ề ặ ng gia công b m t có đ bóng t c p 6 ÷ 9 thì t c đ ph i đ
ấ ườ đ ấ ượ ả b o ch t l ỉ ề đi u ch nh vô c p.
ệ
7.3. Đ n đ nh t c đ khi làm vi c ố ứ ả ổ ị
(cid:0) ổ ừ ụ ả ế ổ i bi n đ i t 0
ữ ặ ơ ợ ề ặ ỉ ố ộ ộ ổ ị ả ể ả ộ ạ Đ đ m b o duy trì n đ nh t c đ đ t m c chính xác cao ngay c khi ộ ộ ề ố t c đ truy n đ ng chính thay đ i. Khi ph t Mmax thì yêu ộ ụ ố ộ ầ c u đ s t t c đ là: ự 7.4. S phù h p gi a đ c tính đi u ch nh và đ c tính c
9
ề ủ ị
ể ả ả ộ ả ự ị
ế ế ồ ộ Truy n đ ng ăn dao c a máy bao g m các chuy n đ ng t nh ti n, n u ụ ả mô men c n Mả i có mô C do l c kéo ăn dao qui đ nh thì nó ph i đ m b o ph t ấ ớ men M l n nh t. ế ở ự ầ ị N u yêu c u mô men M = const thì M c xác đ nh b i l c ăn
ổ ồ ự
ầ ượ max này đ ờ ượ ủ t c a máy. ố ộ ấ ự
ề ế ở ạ ớ ị ố ự ạ ụ ả ở i tr s c c đ i mà ph t i vào t c đ
ế ắ ố ụ
ộ ề
x, t n hao ma sát trên g tr dao, bao g m: l c kéo F ỉ ạ ề Trong h u h t ph m vi đi u ch nh x không đ t t ự ấ
ự ạ ộ ữ ớ
ộ ỉ ử ụ ả ể ẫ ớ ự i quá t
ề
ị ạ vùng t c đ th p l c ăn dao b h n ố ộ ch b i chi u sâu c t do F ấ ủ ăn dao. Mà vùng t c đ cao, l c ăn dao còn ph thu c vào công su t c a ấ ố truy n đ ng chính, vì nh ng c p ăn dao c c đ i ch s d ng v i các c p t c ể ạ ộ đ chính xác c c đ i, do đó có th d n t i và gây nguy hi m cho ộ truy n đ ng chính. ặ ể M t khác, cũng v i c p t c đ này th
ớ ấ ố ế
ổ ủ ự ể ưở ượ ư ộ ườ ộ ể ế ự ế ự ầ ớ l c ăn dao không c n l n, n u có k đ n s bi n đ i c a l c ma sát trên g ự ớ ố ượ ả i t c đ thì l c kéo bàn là Q tr ng dùng đ gia công tinh lên ờ ễ c bi u di n nh hình t nh h ng t
n và đ
ẽ v sau:
ệ ử ặ ề ặ ố ơ ỉ Hình 2.M i quan h gi a đ c tính đi u ch nh và đ c tính c .
Ở ố ộ
v i U
Ở
vùng t c đ gia công ta có: ỉ ệ ớ M=const ; P t l ạ vùng ch y dao nhanh: P/n ; P=const M(cid:0)
ầ ự ộ ạ 7.5. Yêu c u t
đ ng h n ch ph t ườ ế ụ ả i ệ ả ả ả ộ Trong quá trình làm vi c th ng x y ra quá t i tĩnh và quá t i đ ng.
Trong đó:
10
ậ ệ ắ ấ ồ
Quá t ứ ả ặ ệ ộ ẫ ớ ấ ắ i tĩnh: Là do v t li u không đ ng nh t, khi dao c t đi vào vùng i quá t đ tăng quá làm cho công su t c t tăng d n t
chai c ng ho c khi nhi i.ả t
ề ể ả
ờ ắ ở ộ i đ ng: Là các quá trình kh i đ ng, hãm, đ o chi u. Đ rút ắ ả ả ộ Quá t ng n th i gian quá t
ệ i:
ề
ằ ả ộ ầ i đ ng thì c n ph i rút ng n quá trình này. ế ụ ả ạ Các bi n pháp h n ch ph t ộ ế ụ ả i truy n đ ng chính thông qua truy n đ ng ăn dao. + H n ch ph t ươ ộ ụ ả ế i tĩnh và đ ng b ng ph + H n ch ph t ề ộ ả ử ụ ng pháp s d ng khâu ph n
ắ ạ ạ ồ h i âm dòng có ng t.
ừ 7.6. Yêu c u hãm d ng chính xác
ầ ệ ấ ọ ở
ầ ả ẩ
ừ ả ả ừ d ng chính xác thì đ m b o đ ế ị t b và ng máy, an toàn cho thi ộ Vi c d ng máy chính xác là m t yêu c u r t quan tr ng. B i vì khi ấ ủ ấ ượ ng s n ph m, tăng năng su t c a c ch t l i v n hành.
ả ờ Các bi n pháp nâng cao ch t l ng quá trình hãm (gi m th i gian hãm)
ử ụ
ử ụ ầ ượ ườ ậ ấ ượ ế ị ố ủ ệ ố ậ ệ ệ ế ố ữ t b kh ng ch . S d ng nh ng thi Tăng gia t c c a h th ng. ẹ ể ả ữ S d ng nh ng v t li u nh đ gi m thành ph n mô men quán
tính.
ằ
ự ả ằ ộ ươ ng pháp:
cượ
ơ Tăng l c c n b ng c khí. ử ụ ệ Hãm b ng đi n, s d ng m t trong ba ph + Hãm ng ộ + Hãm đ ng năng + Hãm tái sinh
ầ ứ ộ ằ ệ ả ặ ả ố ộ Gi m t c đ b ng cách gi m đi n áp đ t vào ph n ng đ ng
c .ơ
ề
ầ ề ả 7.7. Yêu c u v đ o chi u ể ể ả ệ ủ ả ả Đ c đi m công ngh c a máy doa 2620A là có đ o chi u, đ đ m b o
ề ả ề ệ ấ ề ọ ặ ấ ầ năng su t cho máy thì vi c yêu c u v đ o chi u là r t quan tr ng.
ế ấ ả ả ọ ơ ế ẹ ế ế t k ra ph i đ m b o có k t c u đ n gi n, g n nh ,
ậ
7.8. Yêu c u v kinh t ệ ố ệ ố ả ợ t b , chi phí v n hành ph i h p lý.
ầ ề ả ả H th ng thi ử ậ ữ thu n thi n cho v n hành và s a ch a. ế ị ắ ầ ư mua s m thi ấ ệ ố ậ ả ầ ả V n đ u t Giá thành h th ng th p, trong khi ph i tho mãn các yêu c u v k ề ỹ
thu t.ậ
11
ơ ồ ệ ố
ệ ề ạ ơ ộ
ế ệ ố
ộ 8. S đ truy n đ ng ăn dao máy doa ngang 2620 dùng h th ng máy ề ộ đi n khu ch đ i – đ ng c m t chi u ự ề ệ ệ ồ ộ ự ả ố
ộ ộ ố ể ỉ
ế ệ H th ng truy n đ ng ăn dao th c hi n theo h MĐKĐ có b khu ch ộ ệ ử trung gian, th c hi n theo h kín ph n h i âm t c đ . T c đ ăn ượ ầ ề c đi u ch nh trong ph m vi (2,2 ÷ 1760)mm/ph. Di chuy n nhanh đ u ớ ố ộ ệ ạ ỉ ằ ươ ệ ạ đ i đi n t dao đ dao v i t c đ 3780mm/ph ch b ng ph ng pháp đi n khí.
ơ ồ ệ ố ộ ề Hình 12: S đ h th ng truy n đ ng ăn dao máy doa 2620
12
ố ổ ứ ệ
ổ ằ ộ ộ ể ệ ơ
ượ ự ệ ộ ủ ể c thay đ i b ng cách chuy n đ i s c đi n đ ng c a ứ ừ thông đ ng c là đ nh m c, còn di chuy n nhanh ứ ơ ằ đ ng c khi s c thông
ị ỏ ừ c th c hi n b ng cách gi m nh t ị ủ ứ ộ ượ ộ T c đ ăn dao đ ạ ế khu ch đ i máy đi n khi t ầ ả đ u dao đ ệ đi n đ ng c a MĐKĐ là đ nh m c.
ộ ượ b c cung c p t
ầ ạ ầ ế ế c a MĐKĐ là hai cu n 1CK và 2CK đ ệ ệ ử
ạ ầ ế ệ ặ
γ ω . – U
ế ở
γω
m2 ệ ệ
ỷ ệ ớ ệ ố ồ l
ủ ủ ế ộ đ u ra c a cu n th c p 2BO2 và 2BO3 c a bi n áp 2BO, cu n s
ớ
ầ ỷ ệ ớ ố v i t c đ và t l l
ẽ ỉ ệ ớ ứ ấ ế
ấ ừ ộ ừ ủ Kích t ạ khu ch đ i đi n t hai t ng. T ng 1 là khu ch đ i đi n áp (đèn kép 1ĐT) và ấ ầ t ng hai là t ng khu ch đ i công su t (đèn 2ĐT và 3ĐT). Tín hi u đ t vào ầ t ng 1 là: Uv1= Ucđ – ủ ạ ấ Trong đó: Ucđ đi n áp ch đ o l y trên bi n tr 1BT; ơ ấ ồ ả ố ộ ộ đi n áp ph n h i âm t c đ đ ng c , l y trên FT ả ố ạ ề Um2 đi n áp ph n h i m m, t v i gia t c và đ o hàm gia t c, ứ ấ ơ ộ ấ ở ầ l y ệ ơ ấ ủ ố ế ấ ủ ạ c p c a 2BO (2BO1) n i ti p v i m ch R, C. Do đó, dòng đi n s c p c a ỷ ệ ớ ộ ồ ế v i gia bi n áp vi phân 2B01 g m hai thành ph n t ố ệ ư ậ ơ ố ủ ộ v i gia t c và t c c a đ ng c . Nh v y đi n áp th c p bi n áp 2BO s t l ơ ủ ạ đ o hàm c a gia t c đ ng c .
ế ệ ầ ạ ượ ằ ị ố ộ ặ Đi n áp đ t vào t ng khu ch đ i 2 là Uv2 đ ể c xác đ nh b ng bi u
ệ ệ ầ ầ
ề
ệ ộ ơ ấ ượ ấ ả ộ ở ạ v i đ o hàm dòng đi n m ch l c l y trên hai cu n th c p 1BO2 và 1BO3; cu n s c p 1BO1
ồ ứ ấ ủ ắ ố ế th c: ứ Uv2 = Ur1 – Um1 ệ ơ Trong đó: Ur1 đi n áp đ u ra t ng 1, là đi n áp r i trên đi n tr R8, R9. ỷ ệ ớ ạ ệ Um1 đi n áp ph n h i m m t ngang, đ ạ m c n i ti p trong m ch ngang c a MĐKĐ.
Nguyên lý làm vi c: ệ
ơ ồ ộ ế ệ ằ Khi đi n áp ch đ o b ng không, do s đ b khu ch đ i n i theo s
ư ủ ạ ệ ạ ố ơ aP = IaT), đi nệ
ệ ằ ầ ằ ơ ằ ồ đ cân b ng nên dòng đi n anôt hai n a đèn 1ĐT là nh nhau (I áp r i trên R8 và R
ử ư ậ 9 b ng nhau, nh v y đi n áp ra t ng 1 b ng không. Ur1 = (IaP IaT).R8 = 0
ệ ự ươ ng t
ệ ở ằ ư và s vòng nh nhau, s c t
ố ứ ừ ộ ượ ụ ề ổ dòng đi n anôt hai đèn 2ĐT và 3ĐT b ng nhau (Ia2 = Ia3), hai ủ ứ ừ ộ đ ng c a ằ ủ đ ng t ng c a KĐMĐ b ng c chi u nhau nên s c t
và t ộ cu n dây 1CK và 2CK có đi n tr chúng tác d ng ng không.
ự ủ
ả ơ ử Khi RT = 1, ế ủ ạ ớ ử ệ ơ
ủ ầ ự ệ
ứ ừ ộ
a3 > Ia2 hay I2CK > I1CK và s c t
∑ có d u t ỳ
đ ng F ơ ớ ơ ố ộ ộ ậ ủ ộ ề
ủ ạ F∑ = F1CK – F2CK = (Ia2 – Ia3).W = 0 U→ cđ > 0, do s phân c c c a đi n áp ch đ o nên n a đèn ệ ự ệ ủ 8 l n h n đi n áp ph i thông y u h n n a đèn bên trái c a 1ĐT, đi n áp trên R ơ ạ trên R9, đi n áp ra c a t ng 1 có c c tính làm cho đèn 3ĐT thông m nh h n ớ ứ ấ ươ ứ ng ng v i 2ĐT t c là I ệ ộ chi u quay thu n c a đ ng c . T c đ đ ng c l n hay bé tu thu c vào đi n áp ch đ o.
13
ả ồ ệ ắ Khâu ph n h i âm dòng đi n có ng t:
ợ ụ ệ ệ
ủ ẽ ả ấ ủ ụ ầ ứ ạ ồ
ắ ồ ả ở ỉ
ệ ệ ắ ỏ
ầ ứ ỏ ơ ộ
ầ ớ
ượ ủ ả ầ ứ ẽ đ ng c a cu n bù s là: thi L i d ng tính ch t c a MĐKĐ là khi có dòng đi n ph n ng, đi n áp ra ả ứ ủ ầ ứ c a nó s gi m do tác d ng c a ph n ng ph n ng. M ch ph n h i âm ế ầ ộ ư dòng đi n có ng t g m có cu n bù, c u ch nh l u 1V và bi n tr 2BT. Khi ệ ỏ ơ ụ dòng đi n ph n ng còn nh và nh h n dòng đi n ng t (I ư< Ing), s t áp trên ư ỉ ở ế ệ 2BT(U 0); c u ch nh l u 1V không cu n bù nh h n đi n áp trên bi n tr ệ ứ ươ ộ ệ ng ng v i dòng đi n ph n ng, thông, và dòng đi n cu n bù hoàn toàn t ộ ứ ừ ộ ế b = Iư thì s c t ủ ớ c bù đ . V i gi MĐKĐ đ
t I Fb = Ib.Wb = Iư.Wb
ệ ệ ấ
ộ ượ ẽ ả ệ ng: m ch Iạ Khi I ư > Ing thì ta có Ub > U0; các van 1V thông, xu t hi n dòng đi n phân 1V và dòng đi n cu n bù s gi m đi m t l
ộ Ib = Iư – I1V
ả ế
ủ ầ ứ ượ ạ ả ế c h n ch .
ầ ứ ườ ứ ừ ộ ủ ợ ả ệ ứ ộ M c đ bù gi m đi và k t qu đi n áp ra c a MĐKĐ gi m nhanh khi ệ ệ Trong tr ng h p này, s c t
ủ
ứ ừ ộ ứ ừ ộ ộ ụ ượ dòng đi n ph n ng tăng làm cho dòng đi n ph n ng đ đ ng c a MĐKĐ là: F∑ = F12 + Fb Fd = F12 + (Iư – I1V).Wb – Iư.Wb = F12 – I1V.Wb ộ Trong đó: F12 – stđ c a hai cu n 1CK và 2CK ủ đ ng c a cu n bù ọ đ ng d c tr c đ ủ c bù đ khi I Fb = Ib.Wb s c t Fd = Iư.Wb s c t
ư < Ing.
ứ ứ ừ ộ ủ
ấ ∑ ta th y: khi I ư ậ T công th c F ng (I
lv.Wb). Nh v y có th coi s c t
ừ ộ ượ ở đ ng (I
ư > Ing thì s c t ứ ừ ộ ể ộ 12 và cu n bù W
ị ả đ ng c a MĐKĐ b gi m ượ c 1V.Wb) ủ ổ đ ng t ng c a MĐKĐ đ ớ ứ ừ ộ b v i s c t
ề ứ ừ ộ ượ đi m t l ộ sinh ra b i hai cu n 1CK 2CK là F c chi u s c t ng đ ng F
12.
Ầ Ế Ạ Ứ Ế Ề Ể
Ự ệ ệ Ạ PH N 2: NGHIÊN C U THI T K M CH ĐI U KHI N – M CH Ộ Đ NG L C ớ I. Gi i thi u linh ki n
ử ụ ắ ơ ư ệ , aptomat 3
ệ ơ ờ ộ ố Trong m ch có s d ng m t s linh ki n nh : Công t c t ơ ơ pha, R le nhi ạ t, R le trung gian, R le th i gian,….
ạ ầ ơ t k theo yêu c u s d ng
ộ M ch đ ng l c thi ộ ế ế ồ ự ơ ộ
ấ
(cid:0) ử ụ m t đ ng c truy n ề ộ ộ ấ ồ ề ộ đ ng chính là đ ng c không đ ng b xoay chi u 3 pha rôto l ng sóc hai c p ấ (cid:0) ố ộ ) và 2890 vòng/phút khi dây t c đ : 1460 vòng/phút khi dây qu n Stato đ u ( ấ (cid:0) ấ qu n Stato đ u .
14
ắ ơ 1.1 Công t c t .
ể ắ ơ
ệ ộ
ụ ệ là khí c đi n dùng đ đóng ạ ự ng xuyên các m ch đi n đ ng l c, đ ng.
ắ ơ ệ
Công t c t ắ ườ ng t th ằ ừ ự ộ xa b ng tay hay t t ắ Vi c đóng ng t công t c t ệ ể ượ ự ằ
ể ế có ti p đi m ệ ừ ủ ự , th y l c có th đ c th c hi n b ng đi n t ừ ệ ơ ắ đi n t hay khí nén. Trong đó công t c t ề ượ ử ụ đ
ơ ả c s d ng nhi u h n c . ệ ộ
ạ
ủ ư Khi đ a dòng đi n vào cu n dây c a ừ ệ ẽ ạ thông F và sinh ra nam châm đi n s t o ra t ự ơ ệ ừ ớ ệ ừ đt. Do l c hút đi n t ự l n h n l c hút đi n t F ắ ủ ệ ự l c ph n l c làm cho n p c a nam châm đi n ị tĩnh. b hút v phía m ch t ườ ở ủ ế ể ắ ơ ượ ạ ạ ả ự ừ ề Các ti p đi m th ng m c a công t c t đ c đóng l ệ i m ch đi n
ộ ạ thông. Theo nguyên lý truy n đ ng ng
ể
Theo d ng dòng đi n trong m ch:
ệ ể ạ ộ đi n m t chi u dùng đ đóng ng t m ch đi n m t
ề ệ ề
ắ ơ ệ ắ ộ ắ ệ ể ạ đi n xoay chi u dùng đ đóng ng t m ch đi n xoay
ệ ủ ệ ề ề ắ ơ ề ườ i ta chia công t c t thành các lo i sau: ệ ừ ằ ể ắ ơ ắ ế đóng ng t ti p đi m b ng đi n t . + Công t c t ủ ự ằ ể ắ ơ ắ ế đóng ng t ti p đi m b ng th y l c. + Công t c t ắ ế ắ ơ ằ ể đóng ng t ti p đi m b ng khí nén. + Công t c t ế ắ ơ không ti p đi m. + Công t c t ạ ệ ạ ộ ề ắ ơ ệ + Công t c t ệ ủ chi u. Nam châm đi n c a nó là nam châm đi n m t chi u. ề + Công t c t chi u. Nam châm đi n c a nó là nam châm đi n xoay chi u.
1.2 Aptomat ba pha
ể ự ộ ệ ắ ả ạ đ ng c t m ch đi n, b o
Aptomat là khí c đi n đ ạ t b đi n.
ắ ả ấ ạ ủ ậ ộ ụ ệ ượ ử ụ c s d ng đ t ế ị ệ ấ ệ i, ng n m ch, th p áp,. .. cho thi v quá t C u t o c a aptomat có các b ph n chính sau:
15
ể ế Ti p đi m
ườ ạ ế ế ể ế ể ế ể ng có 2 đ n 3 lo i ti p đi m, ti p đi m chính, ti p đi m
ụ
Aptomat th ồ ph và h quang. ớ ể
ư ượ ỏ ẫ ệ ố V i các aptomat nh thì không có ti p đi m ph . Ti p đi m th ồ ụ c nhi ườ ế ng ệ ộ t đ do h quang
ể ế t nh ng ch u đ ặ ậ ệ c làm b ng v t li u d n đi n t ợ ượ đ sinh ra, th
ướ ể ế ạ ồ
ế
ể ể ế ế
ằ ị ườ ng làm h p kim AgW,CuW ho c. Khi đóng m ch thì ti p đi m h quang đóng tr ạ ố ồ ố ở ướ ồ
ỉ ể ế ể ồ
ế ế c, ti p theo là ti p ượ ạ ế ắ ể ụ i, ti p c l đi m ph , cu i cùng là ti p đi m chính. Khi c t m ch thì ng ồ ể ụ ế ể c, ti p theo là ti p đi m ph , cu i cùng là ti p đi m h đi m chính m tr ệ ả ể ế quang. Nh v y h quang ch cháy trên ti p đi m h quang, do đó b o v ụ ượ ử ụ ượ c s d ng đ tránh h quang cháy đ ể ế ti p chính. lan c ti p đi m chính. Ti p đi m ph đ ỏ h ng ư ậ ể sang ế làm đi m
ộ
ề ộ ấ ồ ng s d ng nh ng t m thép chia h p thành nhi u ngăn c t h ắ ồ ậ Th
ạ ữ ắ ể ậ ắ t.
ủ ặ ệ
t b c n b o v . Cu n hút đi n t ệ ượ ả ệ ừ ượ đ ấ
ị ế ị ầ ế ị t b . Khi dòng đi n v ượ ủ ộ ệ ủ ả i, đ c tính As c a móc b o v ả c t quá giá tr cho phép thì t m thép ị ộ ộ ị ầ ế c kéo lên, lò xo 6 kéo c n b đ ng ra, ti p
ệ ạ H p d p h quang ử ụ ườ ề quang thành nhi u đo n ng n đ d p t Các móc b o vả ệ ự ạ ả ệ Móc b o v dòng c c đ i ỏ ế ị ệ ệ ể ả Đ b o v thi t b đi n kh i 3 b quá t ướ ặ ả ằ i đ c tính Asc a thi ph i n m d ớ ắ ố ế m c n i ti p v i thi ầ ị ộ đ ng 2 b hút, c n ch đ ng đ ắ ở ể đi m m ra ng t m ch đi n qua thi ế ị t b .
ệ
ả ệ ể ơ Móc b o v ki u r le nhi ế ấ t ả ư ơ ệ K t c u này r t đ n gi n nh r le nhi ồ t bao g m ph n t
ấ ơ ạ ầ ử ở ả
t b thi
nung nóng ấ ắ ả ớ m c n i ti p v i m ch chính, t m kim lo i (bimetal) gi n n nh móc ng t ế ị ti p đi m khi dòng đi n qua thi ể ệ ủ ệ ớ ượ ạ ạ ế ị ớ t b l n. c đi m c a lo i này là quán tính nhi ắ ố ế ể ế Nh t l n.
ả ệ ấ
Móc b o v th p áp ộ ắ ớ ệ ệ ấ
ế ơ ự ế ị
ự ạ Cu n hút m c song song v i m ch đi n chính, khi đi n áp th p, l c hút ả ộ ủ c a cu n hút gi m y u h n l c lò xo 3, móc 4 b kéo lên, lò xo 6 kéo ti p ể đi m aptomat ra. ố ỹ Các thông s k thu t c b n: ị ạ ủ ệ ệ ị ệ Đi n áp đ nh m c: là giá tr đi n áp làm vi c dài h n c a thi ế ị ệ t b đi n
ượ ậ ơ ả ứ ắ c aptomat đóng ng t. đ
ứ ệ ệ ệ
ủ ứ ủ ị ứ ủ ằ ầ ị Dòng đi n đ nh m c: là dòng đi n làm vi c lâu dài c a aptomat, ế t ng dòng đ nh m c c a aptomat b ng 1.21.5 l n dòng đ nh m c c a thi
ườ th ị ượ ả b đ ị ệ c b o v .
16
ệ ỳ Dòng đi n tác đ ng Itd: là dòng aptomat tác đ ng, tu thu c lo i ph
ọ ộ ơ ệ
ồ ườ ụ ạ ộ i mà tính ch n tác đ ng khác nhau. V i đ ng c đi n không đ ng b pha ế ị t b c thi
ộ ớ ộ ộ ớ ng Itd=1.21.5 It, v i It làaptomat b o v đ ặ ả ủ ủ ấ ơ ộ ồ ệ ượ ế ị t b .
ụ ệ ự ộ ắ ế ờ ự ệ ệ ể t t là lo i khí c đi n t đ ng đóng c t ti p đi m nh s co dãn vì
ả t rotor l ng sóc thì th ả ặ thì đ c tính As c a aptomat ph i th p h n đ c tính As c a thi ơ 1.3 R le nhi ơ R le nhi ệ ủ nhi ạ t c a các thanh kim lo i.
ệ
ế ệ
ườ ạ ở ạ ệ ủ ơ ầ ử ơ ả ơ ấ
Nguyên lý làm vi c c a r le nhi t: c b n r le nhi Ph n t ộ ấ hai t m kim lo i, m t t m h s giãn n bé (th
ấ ạ t là phi n kim lo i kép (bimetal) c u ng dung nvar
ệ ố
ườ ộ ấ ồ
ư ồ
ế ầ
ươ ằ
ặ ệ ố ạ ừ t o t có 36% Ni, 64% Fe) m t t m h s giãn ở ớ ng là đ ng thau hay thép n l n (th ở ấ crôm – niken, nh đ ng thau giãn n g p ớ ạ 20 l n invar). Hai phi n ghép l i v i ộ ấ nhau thành m t t m b ng ph ng pháp cán nóng ho c hàn.
ố ế
ạ ạ
ở ể ự
ố ề ỏ ơ ệ ệ ặ ở
ể ộ ố ả ạ ầ ự ế ạ ấ ớ ề ạ ế ế ẩ ộ
Khi đ t nóng do dòng I phi n kim ệ ố lo i kép u n v phía kim lo i có h s ế giãn n nh h n, có th dùng tr c ti p cho dòng đi n qua ho c dây đi n tr bao ầ quanh. Đ đ u n cong l n yêu c u ế ớ phi n kim lo i ph i có chi u dài l n và ỏ m ng. N u c n l c đ y m nh thì ch t o t m phi n r ng, dày và ng n.ắ
ơ
ự ặ
1.4 R le trung gian. ơ ắ ế ơ ặ ể ả ế ườ ề ể R le trung gian làm ch c năng th c hi n các theo tác trung gian, ho c đi ệ , aptômat ho c máy c t đi n. ườ ể ng ứ ế ủ ắ ng có nhi u ti p đi m, k c ti p đi m th
ườ ở ệ ắ ơ ố ộ đóng c t cu n dây kh ng ch c a công t c t ế Vì th , r le trung gian th m và th ng đóng.
17
ấ ủ ơ ệ ắ ỉ Th c ch t c a r le trung gian ch là m t nam châm đi n có g n h
ố ự ế ộ ộ ồ
ộ ượ ượ ỉ c đ nh v nh vít đi u ch nh 4 và đ
ề ỉ
ể
ộ ệ ệ ể th ng ti p đi m (hình). Nam châm đi n g m cu n dây 1, lõi thép tĩnh 2 và lõi ề ị ị ộ ờ c găng thép đ ng 3. Lõi thép đ ng đ ề ỉ ộ ờ ượ ủ ộ ở c nh vít đi u ch nh 5. Cu n b i lò xo 12. Đ găng c a lò xo đi u ch nh đ ộ ệ ộ ặ ả ộ ộ ườ ệ ộ dây 1 có th là cu n đi n áp, cu n c ng đ , ho c c cu n đi n áp và cu n ườ c ng đ .
ệ ố ế ể ế ể ể ế ậ ồ ị
H th ng ti p đi m g m có ti p đi m thu n 6 – 7 và ti p đi m ngh ch 10 – 11.
ộ ệ ố ộ
ế ể ạ ị ế ể ầ ế c nâng lên, do đó ti p đi m thu n 67 đóng l
Khi cu n dây có đi n, nó hút lõi thép 3 xu ng, các đ u ti p xúc đ ng 7 ậ ượ và 10 đ i, ti p đi m ngh ch 10 ỏ 11 m ra.
ể ề ệ ố ỉ ả ủ ệ Các vít 4 và c 5 đ đi u ch nh đi n áp (hay dòng đi n) hút và nh c a
nam châm đi n. ệ
ứ ệ ạ
ệ ả ậ
ạ ơ ơ ể ậ ng và r le nh ch m, là trên m ch t
ắ ộ Lo i r le này thu c lo i tác đ ng ngay, t c có đi n thì nó đóng, m t ườ i ta còn ch t o lo i r le trung gian nh ch m (hình ữ ơ ừ ộ ố ộ ế ạ ườ ắ ắ ậ ạ ồ ạ ơ ả đi n nó nh ngay. Ng 2.12). Đi m khác nhau gi a r le th ủ ơ c a r le nhã ch m có l p m t ng ng n m ch 3 th ả ạ ằ ườ ng làm b ng đ ng.
ừ ệ ạ ộ Khi cu n dây 1 có đi n, nó t o ra t
ừ ế ệ ể ấ ố ộ ạ ị b hút xu ng lá thép tĩnh, đóng ti p đi m 8. Khi cu n dây m t đi n, t ộ thông trong m ch làm lá thép đ ng thông
18
ệ ệ ẽ ấ ố
ạ ự ả ậ ộ ả ứ ộ ắ b trong m ch gi m, nên trong ng ng n 3 s xu t hi n dòng đi n c m ng ơ ủ ừ ể ạ đ t o ra t ị thông b, theo đ nh lu t Lenx . ạ ả ừ thông bù l i s gi m c a t
ộ ờ ậ Nh v y, t ậ
ế ể ả ả
ả
ị
ể
ờ ạ ừ thông trong m ch ị gi m ch m và lá thép đ ng không b ế ữ cho ti p đi m 8 ti p nh ngay, gi ộ ụ ắ ờ t c đóng m t th i gian sau khi c t ế ọ ể ộ ệ đi n vào cu n hút. Ti p đi m 8 g i ờ ở ở ườ ể ế ng m , m có th i là ti p đi m th ậ ế ơ ượ ạ i, n u r le nh ch m c l gian. Ng ẽ ể ế ắ có l p ráp ti p đi m ngh ch, thì nó s ườ ế là ti p đi m th ng đóng, đóng có th i gian.
ỉ ộ ể Ố
ờ
ể ồ
ở ữ
ư ờ ả ậ ổ ờ ả
ủ ơ ậ ề c 5 đ đi u ch nh đ găng ủ ổ c a lò xo 4, và do đó, làm thay đ i ệ ả ư đi n áp cũng nh th i gian nh ổ ỏ ậ ch m. Lá đ ng m ng 7 đ thay đ i khe h gi a lá thép 6 và lõi thép tĩnh, ệ ẽ s làm thay đ i đi n áp nh cũng nh th i gian nh ch m. Th i gian nh ể ạ ớ ch m c a r le có th đ t t ả i 5 giây.
ờ ơ 1.5 R le th i gian
̀ ́ ́ ̀ ơ ở ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
́ ̀ ̀ ̀ ư ơ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣
́ ̉ ́ Dung đê duy tri th i gian đong châm hoăc m châm cua hê thông tiêp ́ ̀ ́ ơ điêm so v i th i điêm đ a tin hiêu tac đông vao r le. Th i gian châm nay co thê vai phân giây cho đên hang gi
̀ ́ ơ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ơ ̀ ơ . ̀ ơ ̣ ̀ ́ ́ ơ Co rât nhiêu loai r le th i gian v i nguyên li, câu tao rât khac khac
̉
̉
̉
̃ ̉
́ ́ ở ơ ̣
̀ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣
́ ́ ̃ ̣ ̣ nhau nh :ư ̀ ̀ ̣ ư ơ ơ + R le th i gian kiêu điên t ̀ ơ ̉ ự ơ + R le th i gian kiêu thuy l c. ̀ ̀ ̀ ơ ơ + R le th i gian kiêu đông hô. ́ ̀ ̣ ử ơ ơ ban dân. + R le th i gian kiêu điên t Nguyên li: ́ ̀ + Trong qua trinh đong hay ngăt cuôn dây r le thi ́ ̀ ư ̀ ̣ ự ̣ ư thông chông lai s biên thiên t
́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
́ ̉ ơ ̀ ơ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̀ trong vong ngăn ́ ̃ ̀ ́ ̉ ư mach (chinh la ông lot băng đông 1) se sinh ra s c điên đông cam ng, dong ́ ̀ ư thông do điên do no sinh ra se tao ra môt t ̀ ̀ ̉ ư cuôn 7 dây sinh ra. Do đo no lam cho tôc đô thay đôi cua t thông châm lai lam th i gian tac đông cua r le châm lai.
19
̀ ́ ̀ ơ ̉ ̣ ̉ ̣
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ở ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
̣ ̀ ̀ + Thay đôi th i gian tac đông băng cach thay đôi đô căng lo xo 3, điêu chinh vit 4 đê điêu chinh chiêu rông khe h co miêng đêm 6 hoăc tri sô dong điên.
ắ 1.6 Công t c hành trình. ắ ạ
ắ ấ ằ
ể ộ ấ ậ ơ ộ
ố ủ ệ ụ ạ ệ ơ ụ ệ ở ướ Công t c hành trình là khí c đi n dùng đ đóng c t m ch dùng l i ạ ệ ượ ư c thay đi n h áp. Nó có tác d ng gi ng nh nút n đ ng tác n b ng tay đ ể ộ ế ằ th b ng đ ng tác va ch m c a các b ph n c khí, làm cho quá trình chuy n ộ đ ng c khí thành tín hi u đi n.
ộ ắ ậ ể ủ ờ
ở ể ế ệ ườ Ký hi u: b ph n ti p đi m c a công t c hành trình bao gi ế ể ườ ể
ộ ượ ủ ắ
ể ệ
ệ ơ ấ
ộ ằ ể ề
ả ế ế cũng có 1 ti p ng đóng, trong đó ti p đi m đ ng là đi m th ng m và 1 ti p đi m th ể ế ơ ồ ệ c ký chung. Trong các s đ đi n thì ti p đi m c a công t c hành trình đ ắ ể ề ạ ấ ạ ắ hi u: C u t o công t c hành trình Dùng đ đóng ng t m ch đi n đi u khi n ể ữ ạ ở ị ộ ự ộ ề các c c u chuy n đ ng hóa.tùy thu c v trí c g t trong truy n đ ng t ộ ắ ự ộ ệ ự ộ đ ng c khí nh m t đ ng ng t đ ng đi u khi n hành trình làm vi c hay t ệ ở ố đi n ơ ể ả cu i hành trình đ đ m b o an toàn.
Ầ Ọ Ế
ộ ọ Ị PH N II. TÍNH TOÁN CH N THI T B ơ 1. Ch n Đ ng c
20
ầ ố ọ
ệ ề ỏ ộ ự D a theo yêu c u bài toán và thông s Máy doa 2620A, Ta ch n đ ng ng ng th a mãn đi u ki n: ơ ươ ứ c t
ườ ụ Đ ng kính tr c chính: 90 (mm)
ề ấ ộ
Công su t truy n đ ng chính: 10(kw)
(cid:0) ố ộ ụ ạ ỉ ề T c đ quay tr c chính đi u ch nh trong ph m vi: (12,5 1600) vg/ph
ơ ấ ộ
ố ể ề ượ ạ c trong ph m vi: (2,1 (cid:0) 1500)vg/ph
ể ạ ớ
ộ ố ộ ớ ọ ừ ồ
ơ ệ ố ủ ộ
Công su t đ ng c ăn dao: 2,1(kw) ỉ T c đ ăn dao có th đi u ch nh đ ấ i 3000vg/ph. và t c đ l n nh t có th đ t t ộ ồ ộ T đó ta ch n Đ ng c đi n không đ ng b ba pha roto l ng sóc 50hz ơ ư ki u ể 3K160S2. Các thông s c a đ ng c nh sau:
Dòng
Ki uể 3K160S2 Công su tấ T cố độ Đi n ápệ ∆/Y Hi uệ su tấ
T sỷ ố mômen c cự đ iạ
V A
220/380 35,3/20,4 3,0
C pấ ệ b o vả
C pấ cách đi nệ Hệ số công su tấ cosµ 0,94 Kh iố nượ l g
KW 11 T sỷ ố momen kh iở đ ngộ v/ph 2940 T sỷ ố dòng kh iở đ ngộ %ɳ 89 Chế độ làm vi cệ
2,6 7,0 F S1 IP 44 kg 102
21
ọ ậ ệ 2. Tính toán v t li u ch n Aptomat
ố ủ ộ ệ ự ụ ề ọ ơ ộ Vi c l a ch n aptomat ph thu c vào thông s c a đ ng c trong đ tài
đã ch n: ọ
ệ ị ứ : dòng đi n đ nh m c
ở ộ ệ : Dòng đi n kh i đ ng
ứ ệ ị : Đi n áp đ nh m c
ệ ố ở : H s m máy
ấ ệ : Hi u su t
ệ ề ọ Đi u ki n ch n Aptomat:
ơ ộ ố ặ đ t vào đ ng c có các thông s sau:
22
ủ Ta có c a Aptomat là:
ố ớ ộ ạ ồ ơ ằ n m trong ph m vi (4~8) đ i v i đ ng c Roto l ng sóc.
ơ ở ế ộ ọ ộ ả Ta ch n vì đ ng c ch đ không t i nên:
ả ấ Do đó ta ch n aptomat 3pha hang LS s n xu t
ứ ọ ị có dòng đ nh m c .
23
ọ
3. Ch n công t c t
ắ ơ
ầ ủ
a. Yêu c u c a công t c t
ắ ơ :
ệ ệ ệ ươ ứ ạ
Đi n áp đ nh m c là đi n áp m ch đi n t
ệ ắ ộ ứ phài đóng c t cu n hút làm vi c bình th ể ế ng ng mà ti p đi m chính ở ệ ườ đi n áp ng
ủ ộ ị ắ ơ ế i h n đ n 85~105% c a cu n dây. ủ c a công t c t ớ ạ gi
ắ ơ ủ ể ạ
Dòng đ nh m c là dòng ch y qua tiêó đi m chính c a công t c t
trong
ế ộ ứ ạ ị ch đ dài h n,
ị ố ế ệ ể ả ắ
Kh năng đóng c t là tr s dòng đi n cho phép đi qua ti p đi m chính.
ắ ớ ắ ơ ặ ở ộ ề ơ ộ
Khi đóg ho c khi c t v i công t c t
kh i đ ng, đ ng c xoay chi u 3
pha:
ổ ố ầ ắ ấ là s l n đóng c t mà sau s l n đóng c t y
ọ ủ Tu i th c a công t c t ắ ơ ị ỏ ượ ữ ố ầ ắ ơ b h ng không dung đ công t c t ắ c n a.
ị ủ ể ộ
ự ủ ộ
ấ ệ ế ổ Tính n đ nh riêng đ ng: nghĩa là ti p đi m chính c a nó cho phép dòng ệ ớ ạ ệ đi n l n nh t đi qua mà l c đi n đ ng sinh ra không phá h y m c, ẫ dòng d n đi n:
ầ ố ố ầ T n s thao tác: s l n đóng ng t công t c t
ờ ầ ố trong 1 gi ồ ắ ơ ể ế ở ự ị ạ ệ ắ , t n s thao ủ ế tác b h n ch b i s phát nóng c a ti p đi m chính do h quang đi n.
ệ ố ắ ơ ả ượ ộ : ph i ch u đ c đ mài mòn v c ề ơ
ế H th ng các ti p đi m công t c t ầ ố ế ộ ặ ể ề ị ớ trong ch đ n ng n và có t n s thao tác l n.
ệ ố ồ ậ b. H th ng d p h quang;
ồ ậ ổ ừ ố ế ậ ấ ộ ộ là cu n dây đ u n i ti p và h p d p h ồ
o D p h quang th i t quang có khe h . ở
ồ ề ộ
ắ ồ ặ
ồ ị ắ ề ồ ẽ ị ề ồ ồ ồ ồ o Chia h quang thành nhi u h quang ng n, h p h quang g m nhi u lá thép đ t song song nhau và khi h quang b kéo dài vào bu ng h quang s b chia thành nhi u h quang ng n.
ắ ơ ọ c. Tính ch n Công t c t :
24
ườ
ộ ệ
ườ ợ
ệ ự ng đ dòng đi n D a theo tính toán c ị ứ ủ ị ứ đ nh m c c a Aptomat và dòng đi n đ nh m c ắ ơ ở ấ ả ọ do hang LS s n xu t, trên, ta ch n công t c t ọ ệ ộ ng đ dòng đi n thích h p nên ta ch n có c ạ lo i 100Ampe.
25
ờ ọ ơ 4. Ch n R le th i gian
ơ ọ ờ Ch n R le th i gian:
ứ ặ ủ ệ ể ề ệ ạ ộ ị
Đi n áp đ nh m c đ t lên cu n dây là đi n áp c a m ch đi u khi n.
ể ệ ế ệ ệ
Dòng đi n đ nh m c là dòng đi n làm vi c đi qua các ti p đi m là dòng
ạ ị ề ứ ể ủ c a m ch đi u khi n.
ậ ọ ơ ờ V y ta ch n R le th i gian Omron H3CR
ứ ạ Lo i đa ch c năng.
ặ ỏ
Ng ra relay DPDT 5A250VAC/30VDC ho c transistor
ồ ấ
Ngu n c p auto volt 100~240VAC ±10% 50Hz, 48~125VDC ±5%
ồ ấ
Ngu n c p 12~48VAC ±10% 50Hz, 12~48VDC ±10%
ề
Nhi u thang đo:
0.05~1.2 0.3~3 1.2~12 3~30.
ị ờ ự ề ơ ờ ọ Nhi u đ n v th i gian l a ch n: S (giây), M (phút), H (gi ), 10H
ạ ộ ề
Nhi u mode ho t đ ng:
o A: On delay (Power ON start)
o B2: Flicker ON start (Power ON start)
o E: Interval (Power ON start)
o J: Oneshot (Power ON start)
26
ấ ệ ộ
o C p chính xác ±0.2% FS (full scale), nhi
ệ t đ làm vi c 10~550C
ỏ ằ ạ ộ
V b ng ABS (Acrylonitril Butadiene Styrene), đ kín đ t IP50
ạ ẩ ấ
Đ t các tiêu chu n: UL, CSA, NK, LR, EN618121 và d u CE.
27
ọ ơ 5. Ch n R le trung gian
ụ ấ ọ ơ ơ Ta ch n R le trung gian MKS: R le công su t thông d ng
ơ ử ể ấ ấ
ỉ ơ ặ ạ ộ ị ơ (cid:0) R le công su t có đèn báo ch th c khí và nút b m th có th khóa ớ (cid:0) Có ch th báo ho t đ ng (c khí ho c đèn LED) và các model m i có
ể ẩ ử ể c dán trên các model kèm nút th có th khóa.
ị ơ ọ ỉ ị ỉ ử nút th có th khóa. ượ ả (cid:0) Nhãn s n ph m đ ế ố Thông s chi ti t: o Dòng : 10A, có ch th (c h c)
ể ể ế ế
: 2 ti p đi m : 3 ti p đi m : 24VDC, 110,220VAC/DC : PF083A* (MKS2), PF113A* (MKS3)
ọ
t:
ệ ộ t đ phát nóng không
ệ ố t d n đi n t ồ
ệ ẫ t, nhi ụ ờ i, th i gian h i ph c nhanh chóng. ọ ổ ệ ẹ ổ ọ ụ ế ấ Làm vi c tin c y, k t c u g n nh , tu i th cao.
t:
o MKS2P o MKS3P o Ngu nồ o Ð c mế ắ ệ ơ 6. Ch n R le nhi t ệ ơ ầ ủ Yêu c u c a R le nhi ạ ủ Thanh kim lo i c a role nhi ở ạ ồ thay đ i khi h i ph c tr l ậ ệ ọ Tính ch n role nhi ệ ự
ế ệ
ợ ệ ệ
ớ ớ ệ ả ả t có dòng t phái đ m b o thích h p n u role nhi ệ ế ị ầ t có dòng đi n t b c n b o v , role nhi ệ ế ị ầ t b c n b o v , còn dòng đi n đi qua quá
ấ
ệ ọ ủ ọ ủ ượ ố c t ọ ả ả ấ ộ i đa công su t đ ng c . ứ ệ ị ọ Vi c l a ch n role nhi quá l n làm gi m tu i th c a thi quá l n làm gi m tu i th c a thi th p thì không t n d ng đ Trong th c t t b n dòng đi n đ nh
ộ ứ ủ ộ ệ ơ ệ ằ ị , ta ch n dòng đ nh m c role nhi ị ở giá tr : .
ổ ả ổ ả ậ ụ ự ế ơ ầ ệ ủ ệ ệ ả m c c a đ ng c c n b o v và role nhi ộ là dòng đi n tác đ ng c a role nhi t tác đ ng t.
28
ở ộ ệ ớ ở
ư ị ư ệ ộ ị ộ Còn quá trình m máy thì tùy thu c vào dòng đi n kh i đ ng l n do ắ t ch a k p tác đ ng và khi đo coi nh b ng n
ờ ạ ắ ờ ắ th i gian ng n nên role nhi m ch th i gian ng n.
ứ ủ ọ ơ ơ ệ t và
ộ ệ ế
ị ị ượ ệ ủ ở ị ứ Ta có dòng đ nh m c c a đ ng c là 18 A nên ta ch n R le nhi ủ ể ti p đi m c a nó ch u đ c dòng đi n 18A tr lên. ọ ơ Ch n r le nhi t c a hãng LS có dòng đ nh m c 6~20A.
ọ ẫ
7.
Ch n dây d n
ứ ự ề ẫ ọ ướ ạ Ta l a ch n dây d n 2 lo i m m và c ng, kích th c 1 và 1,5mm hãng
ầ Tr n Phú.
ử ụ ỏ Dây s d ng có 3 màu: đ , vàng, xanh
ầ ố ấ ươ ứ Đ u c t b m dây đi kèm t ng ng.
29
ế ế ạ ộ ề ạ ể t k m ch đi u khi n và m ch đ ng l c.
ự III.Thi 1.Sơ đồ truy nề động chính máy doa ngang 2620
Sơ đồ gồm 2 đ nộ g cơ không đ nồ g bộ:
ơ ượ đóng c tắ nhờ công t cắ tơ KB. c
ơ
+ ĐB là đ nộ g cơ bơm d uầ bôi tr n đ đồng bộ roto lồng sóc hai + Đ nộ g cơ truy nề động chính Đ là động c không c pấ tốc độ: 1460vg/ph khi dây qu nấ stato đ uấ tam giác ∆ và 2890vg/ph khi đ uấ sao kép (YY).
ợ ạ đ i
Vi cệ chuy nể đổi tốc đ ộ từ th pấ lên cao tương ứng v iớ chuy nể đổi tốc cượ th cự hi nệ b iở tay g tạ cơ khí cượ đ uấ tương ứng v iớ t cố cượ đ uấ YY tương ứng v iớ
độ từ đ uấ ∆ sang YY và ngư c l 2KH(5). N uế 2KH(5) = 0, dây qu n ấ đ nộ g cơ đ độ th p.ấ Khi 2KH(5) = 1, dây qu n ấ đ nộ g cơ đ t cố độ cao.
+ Ti pế điểm 1KH(4) liên quan đ nế thi
ờ
tế bị chuy nể đổi tốc độ trục chuyển đổi tốc độ và chỉ kín khi đã ơ ượ đảo chi uề nhờ các công t cắ tơ 1T, 1N, 2T, c
chính. Nó ở tr ngạ thái hở trong th i gian chuy nể đổi xong. Động c đ 2N.
ạ ả B ng các linh kiên trong m ch:
ắ ạ ệ
ầ ộ ơ ề Ký hi uệ 1CC,2CC ĐB
ộ ề ộ ơ Đ
ụ Nhi m vệ Bào v ng n m ch ộ ộ Đ ng c Truy n đ ng ăn dao ộ Đ ng c truy n đ ng chính
ả i
1RN,2RN 1T,1N đ o
ề ị ơ ả ệ B o v quá t ắ ả Đóng ng t đ o chi u ậ ộ đ ng c thu n ngh ch
ơ ấ MT,MN Tên g iọ C u chì ầ ơ ơ Đ ng c b m d u bôi tr nơ ơ Đ ng c KĐB ồ roto l ng sóc 2 ấ ố ộ c p t c đ ệ ơ R le nhi t ắ ơ ả Công t c t ậ ề chi u thu n ngh chị Nút nấ
ơ ờ ể Rth R le th i gian
ể đ u (YY)
ở ụ ệ Rf Đi n tr ph
ơ RKT1,RKT2 ộ Nút n Đ ng c quay thuân, ngh chị ờ ế Đ m th i gian đ chuy n ổ ừ ấ đ i t ả Gi m dòng khi hãm ử ượ c và th máy ng ố ộ ộ ể ki m tra t c đ đ ng c
ổ ố ộ ấ ể 1RH, 2RH 2KH, 1KH ố ể ơ R le ki m tra t c độ ơ R le trung gian ắ Công t c hành Chuy n đ i t c đ th p
30
ắ ơ Ch (ĐC
ắ ơ ộ ấ ộ 1Nh, 2Nh (ĐC
ắ ơ ượ hãm ng c
ơ 2N,2T TT, TN KB trình Công t c t ấ đ u theo ) Công t c t ấ đ u theo YY) công t c t Nút nấ Công t c tắ ơ lên cao (YY) ơ ố ộ ơ ạ Đ ng c ch y v í t c đ ấ th p đ u theo ơ ố ộ ơ ạ Đ ng c ch y v í t c đ ấ cao đ u theo YY ắ ơ công t c t ử ấ Nút n th máy ắ ộ Đóng c t đ ng c ĐB
31
Sơ đồ đi uề khi nể truy nề động chính máy doa 2620
32
ạ ộ
2. Nguyên lý ho t đ ng
a/ Kh iở đ ng:ộ
ấ Giả sử 1KH(4) = 1, 2KH(5) = 1. Muốn kh iở động thu nậ n MT(1)
1T(12) = 1, → KB(2) = 1,
ờ
ờ → 1T(1) = 1, → 1T(3) = 0, 1T(8) = 1, tđ→ KB(2) = 1, nối v iớ 1T(12) t oạ mạch duy trì. = 1. ch nỉ h định, RTh(4) = 0, → Ch(4) =0; RTh(5) = 1, → KB(4) = 1, → Ch(4) = 1, đồng th i RTh(7) Sau một th i gian
1Nh(5) = 1, → 1Nh(6) = 1, → 2Nh(6) = 1. ấ K tế quả khi n MT
ơ
ờ
ta được: KB, 1T, Ch có đi n;ệ sau đó KB, 1T, 1Nh, 2Nh có đi n.ệ KB(đl) = 1, động cơ ĐB quay bơm d uầ bôi tr n. 1T (đl) = 1, và Ch(đl) = 1, → động c Đơ được nối ∆ kh iở động v iớ tốc độ th p;ấ sau một duy trì, 1T(đl) = 1, 1Nh(đl) = 1, 2Nh(đl) = 1, đ nộ g cơ Đ được nối th i gian YY ch yạ v iớ t cố độ cao.
N uế 2KH(5) = 0, → chỉ có 1T(1) và Ch(4) có đi nệ → đ nộ g cơ chỉ ch yạ
ở tốc độ th p.ấ
Kh iở động ng cượ nấ MN.
b/ Hãm máy
Để chu nẩ bị m chạ hãm và kiểm tra tốc độ động c ,ơ sơ đồ sử d nụ g r le ơ kiểm tra tốc độ RKT nối trục v iớ động cơ Đ (không thể hi nệ trên sơ đồ).
RKT làm vi cệ theo nguyên tắc ly tâm: khi tốc độ l nớ h nơ giá trị chỉnh ngườ kho ngả 10%) tốc độ đ nị h mức, n uế đ nộ g cơ đang quay cượ thì ti pế đi mể
định (th thu nậ thì ti pế đi mể RKT1(8) đóng; n uế đang quay ng RKT2(11) đóng.
Giả sử động c ơ đang quay thu n.ậ RKT1(8) = 1, → 1RH(8) = 1, →
1RH(89) = 1, và 1RH(1314) = 1.
N uế đang quay chậm thì KB, 1T, Ch có đi n;ệ n uế quay nhanh thì KB,
1T, 1Nh, 2Nh, RTh có đi n.ệ → Ch(13) = 0, ho cặ RTh(13) = 0.
ấ Muốn d ng,ừ n D(1) → 1T, KB, Ch ho cặ 1T, KB, 1Nh, 2Nh, RTh m tấ
đi nệ → Ch(13) = 1, ho cặ RTh(13) = 1, → 2N(14) = 1.
Trên m chạ động l c,ự 1T, KB, Ch, 1Nh, 2Nh mở ra, 2N đóng l
iạ → cượ đ oả hai trong 3 pha làm cho đ nộ g cơ hãm ngư cợ → tốc iướ 10% đ nị h m cứ thì RKT1(8) mở → 1RH(8) = 0, → iướ , đ nộ g cơ ượ ắ ra khỏi l c c t
đ nộ g cơ Đ đ độ giảm đ nế d 1RH(1314) = 0, → 2N(14) = 0, → đ nộ g cơ Đ đ dừng tự do.
c/ Thử máy Muốn đi uề chỉnh ho cặ thử máy, nấ TT (12) ho cặ TN(14) → 2T(12) = cượ nối ∆ v iớ đi nệ trở phụ Rf làm cho
1, ho cặ 2N(14) = 1, → đ nộ g cơ đ động c chơ ỉ chạy v iớ tốc độ th p.ấ
33
Ầ
ớ ệ ề Ỏ ầ PH N IV: MÔ PH NG CADe/SIMU ỏ I. i thi u ph n m m mô ph ng CADe/SIMU Gi
ầ ệ ể ề
ầ ệ ẽ ệ ơ ồ ỏ ạ i trong vi c v các s đ
ạ ệ ệ ợ c h tr đ y đ các kí hi u c a các thi
ệ ủ ề ủ ồ ấ ộ
ạ ể
ề ượ ỗ ợ ầ ư ế ị ề ỉ ư ể ấ ị
ệ CADeSIMU là ph n m m dùng đ mô ph ng các m ch đi n công ơ ồ nghi p theo s đ nguyên lý. Ph n m m ti n l ệ ế ị ệ t b đi n m ch đi n công nghi p, đ ộ ề ệ dùng trong công nghi p nh : các lo i ngu n c p: m t chi u, xoay chi u (m t ơ ơ ấ t b đi u khi n: Contactor, Aptomat, R le; các c c u pha và ba pha); các thi ệ ầ ế ị ả ầ t b b o v : c u ch p hành: Motor, C u ch nh l u, đèn hi n th , còi; các thi ơ chì, r le nhi
ề ỏ
ự ố ớ ộ ả ầ
ế ế ẽ ạ ề ờ ể ồ ạ ầ t k v m ch nhanh chóng và đ ng th i có th mô i thi
t. . . ệ ẽ ơ ồ ạ ệ ườ ộ ơ ồ ượ ễ ể Vi c v s đ m ch đi u khi n, đ ng l c và mô ph ng trong m ch ơ ệ đi n công nghi p nói chung là khá đ n gi n đ i v i ph n m m này. Ph n ề m m giúp ng ỏ ph ng đ c m t cách d dàng theo đúng s đ nguyên lý đã cho.
́ ề ầ ̣ ̉
1.
Giao diên chinh cua ph n m m:
ầ ề ệ ừ ế Ph n m m này đã đ c vi t hóa t
ầ ư ầ
ộ ồ ạ ộ ệ ụ
ượ ệ ề ầ ố Dung l
ơ ồ ạ ươ ễ
ư ệ ự ệ
c th c hi n b ng cách kéo các ph n t ả ỏ ệ ầ ử thi ế ố ơ ồ ằ ệ ề ầ ề ượ ầ ti ng B Đào Nha. Ph n m m ượ ấ không yêu c u máy tính có c u hình cao, cài và ho t đ ng đ c g n nh trên ệ ề toàn b các h đi u hành trên máy tính thông d ng hi n nay: Windows XP, Windows 7, Windows Vista. . . ầ ng đ i nh 13,2 MB và vi c download ph n ng ph n m m t ệ ế ế ề t k các s đ m ch đi n m m trên internet hoàn toàn mi n phí. Vi c thi ế ị ệ ượ t b đi n có trong th vi n ra đ ầ và th vào giao di n ph n m m sau đó k t n i theo s đ nguyên lý. Ph n
34
ầ ấ ơ ử ụ ữ ậ ả ỉ
ề ặ ề m m không s d ng ngôn ng l p trình mà ch yêu c u r t đ n gi n v m t ồ ọ đ h a.
ệ ử ụ ề ầ ầ ườ ử ụ ạ Vi c s d ng thành th o ph n m m yêu c u ng ế i s d ng có ki n
ệ th c c b n v chuyên ngành đi n và tin h c.
ề ề ứ ơ ả ầ ệ ỏ
ọ ấ ệ ề ộ
ệ ệ ệ ử ươ ề ấ ầ ệ công su t. . . Th vi n c a ph n m m t
ụ ệ ế ị ề
ư ệ ủ ừ ầ ệ ế ị t b và ký hi u trên s đ
ọ ạ ợ Ph n m m CADeSIMU r t thích h p cho vi c mô ph ng các m ch ị ụ ệ ầ đi n trong các h c ph n: máy đi n khí c đi n, truy n đ ng đi n, trang b ố ư ệ ủ ệ ử đi n – đi n t ng đ i và đi n t ạ ề ủ phong phú v ch ng lo i thi t b khí c đi n, ph n m m đã phân chia thành ơ ồ ứ các th vi n con theo ch c năng c a t ng thi nguyên lý.
ư ệ
2.
Các th vi n trong cade simu
ụ ầ ề Thanh công c ph n m m
ư ệ ế ị ả ệ ạ ắ Th vi n các thi t b b o v ng n m ch
ư ệ ắ ơ ử ụ ế ể ề ạ ơ ể Th vi n ti p đi m r le, công t c t s d ng m ch đi u khi n
35
ủ ơ ư ệ ạ ộ Th vi n các lo i cu n hút c a r le và contactor
Ỏ Ạ Ể Ề
II. MÔ PH NG M CH ĐI U KHI N MÁY DOA NGANG 2620A.
1.
ơ ồ ạ S đ m ch.
ự ạ ộ
M ch đ ng l c.
36
ề ể ạ
M ch đi u khi n.
ở ạ ộ 2. Quá trính ho t đ ng. ươ ạ Kh i ch y ch ng trình:
ự ấ ạ ộ ồ Đóng ATM c p ngu n và m ch đ ng l c.
37
ử ề ậ
Th máy theo chi u thu n.
ể ề ạ
M ch đi u khi n.
ự ạ ộ
M ch đ ng l c.
38
ử ượ ề
Th máy theo chi u ng ề
c. ể ạ
M ch đi u khi n.
ự ạ ộ
M ch đ ng l c.
39
ề ậ
ở ộ Kh i đ ng theo chi u thu n. ơ ấ ộ o Đ ng c đ u tam giác: ể ạ ề
M ch đi u khi n.
ự ạ ộ
M ch đ ng l c.
40
ộ
o Đ ng c đ u sao.
ơ ấ ạ ể ề
M ch đi u khi n.
ự ạ ộ
M ch đ ng l c.
41
ừ ộ ơ
D ng đ ng c : ạ
ể ề
M ch đi u khi n:
ạ ộ ự M ch đ ng l c
42
ượ Quay ng ấ c: ố o Đ u n i tam giác.
ể ề ạ
M ch đi u khi n:
43
ự ạ ộ
M ch đ ng l c:
ộ
o Đ ng c đ u sao:
ơ ấ ạ ể ề
M ch đi u khi n.
44
ự ạ ộ
M ch đ ng l c.
Hãm thu n: ậ
45
Hãm ng
c:ượ
46
ắ
ướ ộ
Công t c hành trình 1KH Tr
c khi tác đ ng:
o Sau khi tác đ ng.ộ
47
ắ
ướ ộ
Công t c hành trình 2KH. Tr
c khi tác đ ng.