B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O

TR

ƯỜ

NG Đ I CÔNG NGH TP. H CHÍ MINH Ệ

KHOA K TOÁN- TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

________________________

NGHI P V NGÂN HÀNG 1

Đ ÁN Ồ

Ệ Ụ

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÍN D NG NGÂNHÀNG

VIETCOMBANK–CHI NHÁNH BIÊNHÒA

Ngành:

TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

Chuyên ngành: TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

Gi ng viên h

THS.PH M H I NAM

ướ

ng d n: ẫ

Sinh viên th c hi n:

MSSV

L p: ớ 11DTNH17

Tr n Th Hoài

1154020324

TP.H Chí Minh, 2013

L I CAM ĐOAN

Chúng em xin cam đoan nh ng bài đ án này là do chúng em t ữ ồ ự ữ làm d a trên nh ng ự

liêu tham kh o trong sách và trên m ng. Các s li u là hoàn toàn đúng v i s t ư ố ệ ớ ố ạ ả

li u c a ngân hàng đ a ra. N u có sai sót chúng em xin ch u hoàn toàn trách nhi m. ệ ủ ư ế ệ ị

TP H Chí Minh, ngày… tháng… năm 2014 ồ

Sinh viên th c hi n ự ệ

L I C M N Ờ Ả Ơ

Chúng em xin g i l i c m n chân thành đ n th y AAA đã t n tình ch b o, giúp ở ờ ả ơ ỉ ả ế ầ ậ

ả đ cho chúng em đ chúng em có th hoàn thành bài đ án này. Chân thành c m ỡ ể ể ồ

ơ n Th y! ầ

TP H Chí Minh, ngày… tháng… năm 2014 ồ

Sinh viên th c hi n ự ệ

DANH M C CÁC T VI T T T

Ừ Ế

1 VCB-CNBH Vietcombank – Chi nhánh Biên Hòa

2 CN - XD Công nghi p - Xây d ng ự ệ

DANH M C CÁC B NG

B ng 1.1: Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh VCB - CNBH 2012-2013 ............5 ạ ộ ế ả ả

..................................9 B ng 2.1: Tình hình ngu n v n c a ngân hàng năm 2012-2013 ố ủ ả ồ

B ng 2.2: Tình hình huy đ ng v n t n n kinh t năm 2012- 2013 ..........................10 ố ừ ề ế ả ộ

B ng 2.3: Tình hình chung c a ho t đ ng tín d ng năm 2012-2013 ........................11 ạ ộ ủ ụ ả

B ng 2.4 : Doanh s cho vay theo th i h n tín d ng năm 2012 – 2013 ....................13 ờ ạ ụ ả ố

B ng 2.5 : Doanh s cho vay theo ngành kinh t năm 2012 – 2013 ..........................14 ả ố ế

B ng 2.6 : Doanh s cho vay theo th i h n tín d ng năm 2012 – 2013 ....................15 ờ ạ ụ ả ố

B ng 2.7 : Doanh s thu n năm 2012 – 2013 ............................16 ả ố ợ theo ngành kinh t ế

B ng 2.8 : Doanh s cho vay theo th i h n tín d ng năm 2012 – 2013 ....................17 ờ ạ ụ ả ố

B ng 2.9 : Doanh s d n tín d ng theo ngành kinh t ố ư ả ợ ụ ế năm 2012 – 2013..............18

B ng 2.10: Tình hình n x u theo th i h n trong 2 năm 2012 và 2013 ....................19 ờ ạ ợ ấ ả

B ng 2.11: Tình hình n quá h n theo ngành ngh năm 2012 – 2013 ......................20 ề ạ ả ợ

B ng 2.12 : C .......................21 ả h tiêu đánh giá hi u qu ho t đ ng năm 2012 – 2013 ỉ ạ ộ ệ ả

DANH M C CÁC S Đ

Ơ Ồ

S đ 1.1: S đ c u t ch c c a Vietcombank - Chi nhánh Biên Hòa .....................3 ơ ồ ấ ổ ứ ủ ơ ồ

TÀI LI U THAM KH O

1.Giáo trình Nghi p v ngân hàng: Ths Nguy n Minh Ki u ề ệ ụ ễ

2.Web: Luanvan.net.vn

3.Web:Vietcombank.vnM C L C

L I M Đ U Ờ Ở Ầ ................................................................................................................1

CH NG 1: GI I THI U KHÁI QUÁT V NGÂN HÀNG VIETCOMBANK ƯƠ Ớ Ề Ệ

- CHI NHÁNH BIÊN HOÀ

1.1 L ch s hình thành và phát tri n VCB-CNBH .........................................................2 ử ể ị

1.2 C c u t ch c và ch c năng c a các phòng ban ...................................................2 ơ ấ ổ ứ ứ ủ

1.3 K t qu ho t đ ng kinh doanh VCB– CNBH t năm 2012-2013 .........................5 ạ ộ ế ả ừ

1.4 Nh ng thu n l i, khó khăn và các đ nh h .............6 ậ ợ ữ ị ướ ng phát tri n c a ngân hàng ể ủ

CH NG 2: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÍN D NG T I NGÂN HÀNG ƯƠ Ụ Ạ

VIETCOMBANK CHI NHÁNH BIÊN HOÀ NĂM 2012-2013

2.1 Phân tích tình hình ngu n v n và huy đ ng v n ố .....................................................9 ồ ố ộ

......................................................................9 2.1.1 Phân tích ngu n v n c a ngân hàng ồ ố ủ

2.1.2 Phân tích tình hình huy đ ng v n ố .................................................................10 ộ

2.2.Phân tích tín d ng c a ngân hàng năm 2012-2013 ................................................11 ụ ủ

2.2.1 Phân tích doanh s cho vay ...........................................................................12 ố

2.2.1.2 Phân tích doanh s cho vay theo th i h n ố ờ ạ ........................................13

2.2.1.2 Phân tích doanh s cho vay theo ngành kinh t ố ế...............................14

2.2.2 Phân tích doanh s thu n ố ợ.............................................................................14

2.2.2.1 Phân tích doanh s thu n theo th i h n ờ ạ .........................................15 ố ợ

2.2.2.2 Phân tích doanh s thu n theo ngành kinh t ố ợ ế.................................16

2.2.3 Phân tích d n c p tín d ng ư ợ ấ ụ ..............................................................................16

2.2.3.1 Phân tích d n tín d ng theo th i h n ờ ạ ...........................................17 ư ợ ụ

2.2.3.2 Phân tích d n tín d ng theo ngành kinh t ư ợ ụ ế...................................18

2.2.4. Phân tích tình hình n x u ợ ấ .................................................................................18

2.2.4.1. Phân tích n x u theo th i h n ờ ạ .......................................................19 ợ ấ

2.2.4.2. Phân tích n x u theo ngành kinh t ợ ấ ế...............................................20

2.3.M t s ch tiêu đánh giá hi u qu ho t đ ng c a Ngân hàng Vietcombank chi ạ ộ ộ ố ủ ệ ả ỉ

nhánh Biên Hoà qua năm 2012-2013............................................................................21

2.3.1. T l v n huy đ ng/T ng ngu n ỷ ệ ố ồ ......................................................................21 ộ ổ

2.3.2. T l d n /Doanh s cho vay ...........................................................................21 ỷ ệ ư ợ ố

2.3.3 T l ỷ ệ ợ ấ n x u/T ng d n ổ ư ợ ..................................................................................22

2.3.4 T l d n /V n huy đ ng ỷ ệ ư ợ ố ộ .................................................................................22

2.3.5 Vòng quay v n tín d ng ụ .......................................................................................22 ố

2.4.Nh n xét chung ........................................................................................................22 ậ

2.4.1 u đi m Ư ể .........................................................................................................22

2.4.2 Nh c đi m ượ ể ...................................................................................................23

2.4.3 Nguyên nhân...................................................................................................23

CH ƯƠ Ạ NG 3: M T S KI N NGH VÀ GI I PHÁP NÂNG CAO HO T Ố Ố Ế Ả Ị

Đ NG TÍN D NG C A NGÂN HÀNG VIETCOMBANK CHI NHÁNH BIÊN Ộ Ụ Ủ

HOÀ

3.1.Các gi i pháp nâng cao ch t l ng ho t đ ng tín d ng ả ấ ượ ạ ộ ụ

3.1.1.Đ i v i công tác huy đ ng v n ố ớ ố ....................................................................26 ộ

3.1.2.Đ i v i công tác cho vay ..............................................................................27 ố ớ

3.1.3.Đ i v i công tác thu n và n x u ợ ấ ..............................................................27 ố ớ ợ

3.2.M t s ki n ngh nh m nâng cao ch t l ng ho t đ ng tín d ng ộ ố ế ị ằ ấ ượ ạ ộ ụ .....................28

K T LU N Ậ ...................................................................................................................29 Ế

9

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

Lý lu nậ và th cự ti nễ là hai ph mạ trù có m iố quan hệ ch tặ chẽ bổ sung cho nhau. Vi

c h c t p trong nhà tr ệ ọ ậ ườ ụ ng nh m ti p thu các lý thuy t c b n đ v n d ng ế ơ ả ể ậ ế ằ

trong th c t . Qúa trình ki n t p t i c s th c t ự ế ế ậ ạ ơ ở ự ế là đi u ki n đ chúng em, các ể ề ệ

ng làm vi c năng đ ng. sinh viên năm 3 có c h i ti p c n, làm quen v i môi tr ơ ộ ế ậ ớ ườ ệ ộ

Trong quá trình ki n t p t i Phòng giao d ch Ngân hàng Ngo i th ng – Chi nhánh ế ậ ạ ạ ị ươ

Biên Hòa chúng em đã có c h i đ c kh o sát các ho t đ ng kinh doanh chung ơ ộ ượ ạ ộ ả

i n i b t đ c a phòng ban c th . Qua đó cho chúng em th y các v n đ t n t ủ ề ồ ạ ổ ậ ể ụ ể ấ ấ

i pháp đóng góp v i ngân hàng t p trung nghiên c u, tìm và ki n ngh m t s gi ậ ị ộ ố ả ứ ế ớ

trong th i gian ki n t p. Sau đây chúng em xin trình bày ph n ghi chép và phân tích ế ậ ầ ờ

c a mình v đ tài Phân tích tình hình tín d ng ta ngân hàng Vietcombank – Chi ủ ề ề ụ ị

nhánh Biên 2012-2013.

10

CH NG 1: GI I THI U KHÁI QUÁT V NGÂN HÀNG VIETCOMBANK ƯƠ Ớ Ề Ệ

1.1 L ch s hình thành và phát tri n c a ngân hàng Vietcombank chi nhánh

- CHI NHÁNH BIÊN HOÀ

ể ủ ử ị

Biên Hoà

Ngày 25/01/1995 T ng Giám Đ c Ngân hàng Ngo i th ng Vi ạ ổ ố ươ ệ ế t Nam ra quy t

đ nh s 16/NH-QĐ v vi c thành l p Doanh nghi p Nhà n ị ề ệ ệ ậ ố ướ ạ c Ngân hàng Ngo i

th ng chinhánh Biên Hoà.Ngày 01/10/1995 Ngân hàng Ngo i th ng chi nhánh ươ ạ ươ

Biên Hoà chính th c đ c thành l p, ch u s qu n lý tr c ti p c a Ngân hàng Nhà ứ ượ ự ế ủ ị ự ả ậ

ng Vi t Nam. n ướ c chi nhánh Biên Hòa và H i s chính Ngân hàng Ngo i th ộ ở ạ ươ ệ

Tên đ y đ : Ngân hàng TMCP Ngo i th ng Vi t Nam chi nhánh Biên Hòa. ầ ủ ạ ươ ệ

Tên ti ng Anh: Bank for Foreign Trade of VietNam, Bien Hoa Branch. ế

Ng ườ ạ i đ i di n: Lê Văn Quy t ế ệ

Đ a ch : S 77C H ng Đ o V ng, TP.Biên Hoà, Đ ng Nai. ươ ỉ ố ư ạ ồ ị

Website: http:// www.vietcombankbienhoa.com.vn,co

Vietcombank Biên Hoà đ ượ ề c xem là m t trong nh ng chi nhánh l n c a mi n ớ ủ ữ ộ

Đông Nam B . V i ch c năng là m t Ngân hàng th ộ ớ ứ ộ ươ ạ ng m i chuyên ngành, ph m ạ

ậ vi kinh doanh ch y u c a Vietcombank Biên Hoà là th c hi n tín d ng xu t nh p ủ ế ủ ụ ự ệ ấ

ch c thanh toán qu c t , kinh doanh ngo i t kh u, t ẩ ổ ứ ố ế ạ ệ ạ ố và các d ch v ngo i h i ụ ị

khác.

Nhân s ban đ u ch có 18 ng ầ ự ỉ ườ ớ i v i 5 phòng nghi p v : phòng K ho ch và ụ ế ệ ạ

Tín d ng, phòng Thanh toán qu c t ố ế ụ , phòng K toán tài v , phòng Ngân qu và ụ ế ỹ

phòng Hành chính nhân s . Khi m i thành l p ph ự ậ ớ ươ ớ ng ti n còn thi u th n so v i ế ệ ố

các Ngân hàng ho t đ ng trên đ a bàn.Vietcombank Biên Hoà đã ph i đ ạ ộ ả ươ ị ầ ng đ u

v i không ít nh ng khó khăn thách th c c a c ch th tr ớ ứ ủ ơ ế ị ườ ữ ng. Sau h n 19 năm ơ

ho t đ ng, Vietcombank Biên Hoà đã không ng ng phát tri n v n lên, nâng cao ạ ộ ừ ể ươ

uy tín, m r ng ph m vi ho t đ ng trong và ngoài n c v i ch c năng nhi m v ạ ộ ở ộ ạ ướ ứ ệ ớ ụ

c a mình, chi nhánh đã th hi n vai trò c a m t Ngân hàng ch l c góp ph n tích ủ ủ ể ệ ủ ự ầ ộ

1.2 C c u t

c a c vùng kinh t mi n đông nam b nói chung. c c thúc đ y phát tri n kinh t ự ể ẩ ế ủ ả ế ề ộ

ch c và ch c năng c a các phòng ban ơ ấ ổ ứ ứ ủ

Năm 2008, Ngân hàng có 1 tr s chính và 5 phòng giao d ch chi nhánh Biên ụ ở ị

ổ Hoà: PGD s 1, PGD Tân Phong, PGD Ch S t, PGD Tân Biên, PGD H Nai. T ng ợ ặ ố ố

s cán b nhân viên là 200 ng ố ộ ườ ở i tr lên và m thêm nhi u phòng ngi p v khác ề ụ ệ ở

11

nh : phòng thanh toán xu t kh u, phòng k ho ch và tín d ng, phòng đ u t d ầ ư ự ư ụ ế ạ ẩ ấ

án, phòng vi tính…

S đ 1.1: S đ c u t ch c c a Vietcombank - Chi nhánh Biên Hòa ơ ồ ấ ổ ứ ủ ơ ồ

Ngu n: Vietcombank.vn ồ

12

Ch c năng c a các phòng ban: ủ ứ

Phòng Qu n lý Nhân s ả ệ ự: Tham m u, giúp vi c và ch u trách nhi m toàn di n ư ệ ệ ị

tr c ban lãnh đ o công ty v k t qu công tác t ướ ề ế ả ạ ổ ch c, nhân s theo đúng quy ự ứ

đ nh c a nhà n ủ ị ướ ự c và n i quy, quy ch c a công ty; Phân tích ngu n nhân l c; ế ủ ộ ồ

Tuy n d ng, đào t o và phát tri n ngu n nhân l c; Th c hi n chính sách l ụ ự ự ể ệ ể ạ ồ ươ ng

b ng, đãi ng , y t ổ ộ . ế

Phòng Ki m tra giám sát tuân th ể ủ ủ: Ki m tra giám sát vi c tuân th n i quy c a ệ ủ ộ ể

ả các nhân viên trong chi nhánh; Ki m tra v sinh, phòng cháy ch a cháy, đ m b o ữ ể ệ ả

nhân viên tuân theo n i quy; Thi hành các bi n pháp k lu t. ỷ ậ ệ ộ

T Đ ng Đoàn: Đ m b o l i ích cho nhân viên, t ch c các ho t đ ng chào ổ ả ả ợ ả ổ ạ ộ ứ

m ng các ngày l ừ ễ ạ ự , t o s đoàn k t giao l u gi a các phòng ban. ư ữ ế

Phòng Thanh toán xu t kh u ấ ẩ : Các nghi p v liên quan đ n thanh toán xu t ụ ế ệ ấ

nh p kh u hàng hoá. ậ ẩ

Phòng Thanh toán nh p kh u ấ ẩ : Các nghi p v liên quan đ n thanh toán xu t ụ ệ ế ậ

nh p kh u hàng hoá. ậ ẩ

Phòng Ngân qu :ỹ Xu t ti n m t theo yêu c u c a các phòng ban sau khi có s ầ ủ ấ ề ặ ự

ng ti n m t đ đ đáp đ ng ý c a giám đ c ho c phó giám đ c; Đ m b o l u l ồ ả ư ượ ủ ả ặ ố ố ặ ủ ể ề

ng nhu c u giao d ch; Qu n lý l ng ti n m t c a ngân hàng. ứ ầ ả ị ượ ặ ủ ề

Phòng kinh doanh d ch v th : ụ ẻ Tìm ki m khách hàng m i, ph c v h tr t ụ ụ ỗ ợ ố t ế ớ ị

cho các khách hàng cũ.

Th c hi n ch c năng ghi nh n và th c hi n các giao Phòng giao d ch Biên Hòa: ị ứ ự ự ệ ệ ậ

d ch c a khách hàng. ị ủ

Phòng Khách Hàng: L u tr thông tin khách hàng; Có ch c năng thông báo t ư ữ ứ ớ i

khách hàng các chính sách m i c a ngân hàng, chăm sóc khách hàng ớ ủ

Phòng K toán giao d ch: Ghi nh n các kho n thu chi c a khách hàng doanh ế ị ủ ậ ả

nghi p, g i hóa đ n v doanh nghi p đ giúp doanh nghi p hoàn t ử ệ ệ ể ệ ề ơ ấ ồ ơ ế t h s thu ;

Thông báo các kho n thu cho khách hàng. ả

Phòng công n và khai thác tài s n: ả Qu n lý công n , qu n lý m c đích s ợ ụ ả ả ợ ử

d ng tài s n c a ngân hàng; Qu n lý tài s n c a ngân hàng. ụ ả ủ ả ủ ả

Phòng đ u t d án: ầ ư ự ệ Th m đ nh các d án, ra quy t đ nh ch n l a và th c hi n ọ ự ế ị ự ự ẩ ị

d án, giám sát d án. ự ự

13

Phòng qu n lý n : ả ả ợ ợ Qu n lý các kho n n không ph i n công, tình hình tr n , ả ợ ả ả ợ

đáo h n; Qu n lý n x u. ả ợ ấ ạ

B o lãnh cho các t Phòng b o lãnh: ả ả ổ ứ ạ ộ ch c doanh nghi p trong các ho t đ ng ệ

vay, mua bán, kinh doanh ch ng khoán…. ứ

Phòng qu n lý d ch v ATM: Đ m b o các máy móc trang thi ụ ả ị ả ả ế ị ạ ộ t b ho t đ ng

hi u qu ; S a ch a b o trì ATM; X lý các v n đ liên quan đ n d ch v này. ữ ả ả ử ử ụ ệ ề ế ẫ ị

1.3 K t qu ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng Vietcombank – Chi nhánh ủ

ạ ộ ế ả

Biên Hòa t năm 2012-2013 ừ

B ng 1.1: Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh VCB - CNBH năm 2012- ả ạ ộ ế ả

2013

Đ n v : tri u đ ng ơ ị ệ ồ

Năm 2012

Năm 2013

Stt

Ch Tiêu ỉ

1

Thu nh p lãi và các kho n thu nh p t

ng t

667.094,66

634.939,94

ậ ươ

2

Chi phí lãi và các kho n chi phí t

ng t

ươ

(415.858,08 )

(415.858,08 )

I

248.433,60

219.081,86

Thu nh p lãi thu n

3

Thu nh p t

ho t đ ng d ch v

43.960,66

45.010,76

ậ ừ ạ ộ

4

Chi phí t

ho t đ ng d ch v

(13.766,00)

(17.238,78)

ừ ạ ộ

II

Lãi thu n t

ho t đ ng d ch v

30.194,66

27.771,98

ầ ừ ạ ộ

III

Lãi thu n t

23.591,68

29.755,02

ầ ừ ạ ộ

ho t đ ng kinh doanh ngo i h i ạ ố

thu n t

ầ ừ

mua bán ch ng khoán kinh ứ

IV

(117,92)

1.534,84

Lãi/l ỗ doanh

V

Lãi thu n t

mua bán ch ng khoán đ u t

480,24

4.152,62

ầ ừ

ầ ư

5

Thu nh p t

ho t đ ng khác

7.109,78

13.145,06

ậ ừ ạ ộ

6

Chi phí ho t đ ng khác

(32.328,10)

(2.643,10)

ạ ộ

VI

Lãi/l

thu n t

ho t đ ng khác

(25.218,32)

10.501,96

ầ ừ ạ ộ

VII Thu nh p t

góp v n, mua c ph n

20.051,48

9.371,66

ậ ừ

ổ ầ

T NG THU NH P H

297.415,42

302.169,94

O T Đ NG Ạ Ộ

T NG CHI PHÍ HO T Đ NG

(113.996,74)

Ạ Ộ

VII I

(120.312,72 )

ho t đ ng kinh doanh tr

ướ c

IX

183.418,68

181.857,22

L i nhu n thu n t ậ chi phí d phòng r i ro tín d ng ủ ự

ầ ừ ạ ộ ụ

14

X

Chi phí d phòng r i ro tín d ng

(69.470,58)

(66.579,28)

XI

T NG L I NHU N TR

C THU

113.948,10

115.277,94

ƯỚ

7

Chi phí thu thu nh p doanh nghi p hi n hành

(29.601,46)

(26.733,82)

ế

XII Chi phí thu thu nh p doanh nghi p

(29.601,46)

(26.733,82)

ế

84.346,64

88.544,12

L I NHU N SAU THU Ậ

XII I

Ngu n: Phòng k toán VCB chi nhánh Biên Hoà ế ồ

i nhu n sau thu năm 2012-2013 tăng t Qua b ng k t qu trên, cho ta th y l ả ấ ợ ế ả ế ậ ừ

84.346,64 tri u đ ng lên 88.544,12tri u đ ng. L i nhu n sau thu tăng lên là do ệ ế ệ ậ ồ ợ ồ

t ng thu nh p ho t đ ng tăng và chi phí d phòng r i ro tín d ng gi m. C th ổ ạ ộ ụ ể ủ ụ ự ả ậ

nh sau: ư

-T ng thu nh p ho t đ ng tăng t ạ ộ ậ ổ ừ ệ 297.415,42 tri u đ ng lên 302.169,94 tri u ệ ồ

ng đ ng v i 4754,52 tri u đ ng. Nguyên nhân t ng thu nh p tăng là do đ ng t ồ ươ ươ ệ ậ ớ ồ ổ

lãi thu n t mua bán ch ng khoán kinh doanh và ch ng khoán đ u t ầ ừ ầ ư ứ ứ ,ngo i h i và ạ ố

các ho t đ ng khác tăng. ạ ộ

+Lãi thu n t ho t đ ng kinh doanh ngo i h i tăng t 23.591,68 lên 29.755,02 ầ ừ ạ ộ ạ ố ừ

tri u đ ng (tăng 26%) chi m 10% trên t ng thu nh p (năm 2013). ệ ồ ế ậ ổ

+Lãi thu n t mua bán ch ng khoán kinh doanh và đ u t trong hai năm 2012- ầ ừ ầ ư ứ

2013 tăng l n l ầ ượ t kho ng 1652,76 tri u đ ng và 3672,38 tri u đ ng. ồ ệ ệ ả ồ

+Lãi thu n t ho t đ ng khác tăng t -25.218,32 lên 10.501,96 tri u đ ng tăng ầ ừ ạ ộ ừ ệ ồ

ỏ kho ng 35.720,28 tri u đ ng. Năm 2013 có lãi tăng cao nh v y là vì chi phí b ra ư ậ ệ ả ồ

ho t đ ng th p, ngân hàng đã h n ch đ t ừ ạ ộ ế ượ ạ ấ ấ c các chi phí b ra đ n m c th p ứ ế ỏ

nh t đ thu đ i nhu n cao nh t. ấ ể c l ượ ợ ấ ậ

Chi phí ho t đ ng qua 2 năm tăng 6.315,98 tri u đ ng (tăng 6%), trong khi ạ ộ ệ ồ

đó t t ng thu nh p ho t đ ng ch tăng 4.754,52 tri u đ ng (tăng 2%). Đi u này l ỷ ệ ổ ạ ộ ệ ề ậ ồ ỉ

cho th y ngân hàng có t c đ tăng chi phí cao h n thu nh p làm l i nhu n sau thu ố ộ ậ ấ ơ ợ ậ ế

tăng không đáng k ể (ch tăng 5%). Vì đây là th i gian kinh t ờ ỉ ế ặ ấ g p khó khăn, b t

đ ng s n đóng băng, nhi u doanh nghi p phá s n, ngân hàng m t nhi u khách ệ ộ ề ề ả ấ ả

hàng thân thi t, và b l vì nh ng kho n n x u, quá h n và n khó đòi. Tuy nhiên ế ị ỗ ợ ấ ữ ả ạ ợ

thì l i nhu n do kinh doanh ngo i h i, mua bán ch ng khoán đ u t ợ ạ ố ầ ư ứ ậ ứ và ch ng

15

khoán kinh doanh di n ra r t thu n l i nên đã mang l ậ ợ ễ ấ ạ ồ i cho Ngân hàng m t ngu n ộ

i nhu n sau thu c a Ngân hàng tăng doanh thu l n làm cho l ớ ợ ế ủ ậ ồ . 4.197,48 tri u đ ng ệ

 Thu n l

1.4 Nh ng thu n l i, khó khăn và các đ nh h ậ ợ ữ ị ướ ng phát tri n c a ngân hàng ể ủ

ậ ợ : i

­ Biên Hòa là đô th lo i II, là

ị ạ thành phố l n, là trung tâm công nghi p quan ệ ớ

tr ng c a c n c, giáp ranh v i môi tr ng thành ph H Chí Minh, v i tr s ủ ả ướ ọ ớ ườ ớ ụ ở ố ồ

i trung tâm thành ph , VCB – Chi nhánh Biên Hòa luôn có có đi u ki n đ đ t t ặ ạ ề ệ ố ể

n m b t thông tin v kinh t ắ ề ắ ế , chính tr , xã h i. ị ộ

­ Ngân hàng đã ch đ ng tri n khai tái c c u h th ng ngân hàng theo đúng

ệ ố ủ ộ ơ ấ ể

m c tiêu đã đ c Chính ph cũng nh Ngân hàng Nhà n c (NHNN) xác đ nh. ụ ượ ủ ư ướ ị

­ T c đ m r ng m ng l

i đã và s ti p t c tăng lên trong th i gian t i sau ố ộ ở ộ ạ ướ ẽ ế ụ ờ ớ

khi k ho ch m r ng m ng l i c a các ngân hàng chính th c đ ở ộ ế ạ ạ ướ ủ ứ ượ c “c i trói”, ở

đ ng th i có s qu n lý ch t ch . ẽ ự ả ồ ặ ờ

­ Hi u qu kinh doanh ngân hàng c i thi n thi n, trong nh ng năm g n đây ả

ữ ệ ệ ệ ầ ả

k t qu ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng tăng cao. ế ạ ộ ủ ả

­ S h u h t ng k thu t ngân hàng hi n đ i, Vietcombank – Chi nhánh

ở ữ ạ ầ ệ ậ ạ ỹ

Biên Hòa có nhi u l i th trong vi c ng d ng công ngh tiên ti n vào x lý t ề ợ ệ ứ ụ ử ệ ế ế ự

đ ng các d ch v ngân hàng, phát tri n các s n ph m, d ch v ngân hàng đi n t ộ ệ ử ụ ụ ể ả ẩ ị ị

d a trên n n t ng công ngh cao. ự ề ả ệ

­ V i b dày ho t đ ng và đ i ngũ cán b có năng l c, nh y bén v i môi

ớ ề ạ ộ ự ạ ộ ộ ớ

tr ng kinh doanh hi n đ i, mang tính h i nh p cao… Vietcombank – Chi nhánh ườ ệ ậ ạ ộ

ủ Biên Hòa luôn là s l a ch n hàng đ u c a các t p đoàn, các doanh nghi p và c a ầ ủ ự ự ệ ậ ọ

đông đ o khách hàng cá nhân. ả

ạ ộ ự ụ ậ ề ­ Ngân hàng đã tích c c áp d ng ti n b k thu t vào ho t đ ng, cho ra nhi u ế ộ ỹ

d ch v m i, t ng b ụ ớ ừ ị ướ c hoàn thi n quy trình nghi p v cho phù h p v i tình hình ệ ụ ệ ớ ợ

hi n t i t o thu n l i cho ho t đ ng c a ngân hàng và rút ng n th i gian giao ệ ạ ạ ậ ợ ạ ộ ủ ắ ờ

 Khó khăn:

- Năm 2012-2013 do nh ng khó khăn c a n n kinh t

d ch cho khách hàng. ị

ữ ủ ề ế nên m t s ch tiêu ộ ố ỉ

ho t đ ng kinh doanh ch a đ t k ho ch đ ra. Th ph n trong lĩnh v c thanh ạ ạ ộ ạ ế ư ự ề ầ ị

16

toán xu t nh p kh u b thu h p, h s s d ng v n huy đ ng còn th p d n t ệ ố ử ụ ẫ ớ i ẹ ấ ấ ẩ ậ ộ ố ị

hi u qu ch a cao. ả ư ệ

- Tình hình n x u v n cao nh h ợ ấ

ng đ n ho t đ ng doanh thu c a VCB ả ẫ ưở ạ ộ ủ ế

nguyên nhân căn b n gây ngh n tín d ng không đ t đ ạ ượ ế t k t qu cao nh t. ả ụ ẽ ấ ả

- Chi phí ho t đ ng c a chi nhánh cao nh h ủ

ng l n t i thu nh p. ạ ộ ả ưở ớ ớ ậ

 Đ nh h ị

ướ ng phát tri n c a ngân hàng ể ủ

Năm 2014 đ c d đoán là năm kinh t ượ ự th gi ế ế ớ i sáng s a h n, tăng tr ủ ơ ưở ơ ng h n

năm 2013 nh ng ch a cao và có th có nh ng di n bi n ph c t p. Đ i v i Vi ố ớ ứ ạ ư ữ ư ể ế ễ ệ t

Nam, tăng tr ng GDP đ c d báo m c ~5,5%, l m phát th p h n năm 2013 ưở ượ ự ở ứ ấ ạ ơ

(~6%). C nh tranh trong các lĩnh v c nói chung và ngân hàng nói riêng s ngày càng ự ẽ ạ

gay g t, n y sinh nhi u thách th c m i. Chính sách ti n t đ ề ệ ượ ự ế ẫ c d ki n là v n ứ ề ả ắ ớ

ti p t c n i l ng linh ho t. Tăng tr ế ụ ớ ỏ ạ ưở ng tín d ng toàn h h ng d ki n ~12%. ệ ố ự ế ụ

Trong b i c nh đó, ph ố ả ươ ổ ng châm ho t đ ng c a VCB toàn h th ng là “Đ i ạ ộ ệ ố ủ

m i – Ch t l ấ ượ ớ ạ ng – An toàn – Hi u qu ”; Quan đi m ch đ o đi u hành là “Nh y ỉ ạ ề ệ ể ả

bén, linh ho t, quy t li ạ ế ệ t”. Đ nh h ị ướ ế ng ch đ o c a năm 2014: Bám sát chi n ủ ạ ủ

c 2011-2020 đã đ c phê duy t, ti p t c c ng c v th ngân hàng, tăng c l ượ ượ ế ụ ủ ố ị ế ệ ườ ng

h p tác v i Mizuho, phát huy m i l ợ ọ ợ ớ ấ i th , ti p t c phát tri n theo chi u sâu, l y ể ế ế ụ ề

ch t l ng t ấ ượ ng và th c ch t làm tr ng, h ấ ự ọ ướ ớ i phát tri n b n v ng. Đ nh h ề ữ ể ị ướ ng

phát tri n chính trên m t s lĩnh v c: V mô hình phát tri n, t ch c b máy và ộ ố ự ể ề ể ổ ứ ộ

i; V v n tín d ng, đ u t ; Các lĩnh v c ho t đ ng kinh doanh khác và m ng l ạ ướ ề ố ầ ư ụ ạ ộ ự

k t qu tài chính; Qu n tr r i ro; Quan h nhà đ u t ế ầ ư ị ủ ệ ả ả ự ; Qu n tr ngu n nhân l c; ả ồ ị

Ki m soát các công tác qu n tr ; Chú tr ng các ch tiêu c b n. ị ơ ả ể ả ọ ỉ

17

CH NG 2: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÍN D NG T I NGÂN HÀNG ƯƠ Ụ Ạ

VIETCOMBANK CHI NHÁNH BIÊN HOÀ NĂM 2012-2013

2.1 Phân tích tình hình ngu n v n và huy đ ng v n ồ ố ộ ố

2.1.1 Phân tích ngu n v n c a ngân hàng ồ ố ủ

Trong ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng th ng m i thì ngu n v n nói ạ ộ ủ ươ ạ ố ồ

chung không nh ng gi ữ ữ ế vai trò quan tr ng mà còn mang tính quy t đ nh đ n ế ọ ị

hi uqu kinh doanh c a ngân hàng. V i ch c năng trung gian tài chính là “đi vay ứ ủ ệ ả ớ

đ cho vay” nên ngân hàng ph i có m t ngu n v n đ m nh đ đ m b o chi tr ể ủ ạ ể ả ả ả ộ ố ồ ả

và đáp ng nhu c u vay v n c a các thành ph n kinh t i thu ố ủ ứ ầ ầ ế , góp ph n mang l ầ ạ

nh p cho khách hàng cũng nh t o l i nhu n cho ngân hàng. Chính vì v y mà ngân ư ạ ợ ậ ậ ậ

hàng c n tích c c trong ho t đ ng này đ t n d ng đ ạ ộ ể ậ ự ụ ầ ượ ỗ c ngu n v n nhàn r i ố ồ

trong dân, nh m đ u t có hi u qu góp ph n nâng cao hi u qu ho t đ ng kinh ầ ư ằ ạ ộ ệ ệ ầ ả ả

doanh c a ngân hàng. ủ

B ng 2.1: Tình hình ngu n v n c a ngân hàng năm 2012-2013 ồ ố ủ ả

Đvt: Tri u đ ng ệ ồ

Năm 2012 2013/2012 Năm 2013 Ch tiêu ỉ % S ti n ố ề

V n huy đ ng 4.834.000 6.078.960 1.244.960 25,75 ộ ố

V n ch s h u 572.780 831.060 258.280 45,09 ủ ở ữ ố

5.406.780 6.910.020 1.503.240 27,8 T ng ổ

Ngu n: Phòng k toán VCB chi nhánh biên hoà ế ồ

Qua b ng s li u trên cho ta th y t ng ngu n v n c a Ngân hàng qua t ấ ổ ố ệ ủ ả ồ ố ừ

năm 2012 đ n 2013 có xu h ế ướ ế ng tăng . Năm 2012 đ t 5.406.780 tri u đ ng đ n ệ ạ ồ

2013 đ t 6.910.020 tri u đ ng tăng kho ng 1503.240 tri u đ ng t ng đ ệ ệ ả ạ ồ ồ ươ ươ ớ ng v i

tăng 27,8% so v i năm 2012. Chính vì v y đòi h iNgân hàng c n ph i qu n lý t ậ ả ầ ả ớ ỏ ố t

tình hình ngu n v n nh m đáp ng nhu c u v v n c a khách hàng. ầ ề ố ủ ứ ằ ồ ố

Ngu n v n c a Ngân hàng đ c hình thành ch y u t ố ủ ồ ượ ủ ế ừ ố v n huy đ ng và v n ch ộ ố ủ

s h u. Trong đó v n huy đ ng chi m t ố ở ữ ế ộ ỷ ọ tr ng cao trong t ng ngu n v n, năm ổ ố ồ

2013 v n huy đ ng đ t 6.078.960 tri u đ ng tăng 1.244.960 tri u đ ng, t ệ ệ ạ ộ ố ồ ồ ươ ng

đ ươ ố ng v i tăng 25,75% so v i năm 2012(năm 2012 đ t 4.834.000 tri u đ ng). V n ệ ạ ớ ớ ồ

ch s h u có xu h ng tăng nhanh, năm 2012 ch đ t 572.780 tri u đ ng th ủ ở ữ ướ ỉ ạ ệ ồ ế

18

nh ng năm 2013 l i đ t 831.060 tri u đông tăng 258.280 tri u đ ng t ng đ ư ạ ạ ệ ệ ồ ươ ươ ng

v i tăng 45,09% so v i năm 2012, chi m 12,17% t ớ ế ớ ỷ ọ ố tr ng trong t ng ngu n v n ổ ồ

c a ngân hàng. ủ

Nhìn chung qua 2 năm 2012, 2013 cho ta th y đ ấ ượ c ngu n v n c a ngân hàng ố ủ ồ

đang có xu h ng tăng và n đ nh. Đ c bi t là ngu n v n huy đ ng luôn đóng vai ươ ặ ổ ị ệ ộ ồ ố

trò ch đ o và chi m t ủ ạ ế ỷ ọ tr ng cao trong t ng ngu n v n kho ng 87,93%(năm ồ ả ổ ố

2013) đ u này cho th y ngân hàng đang chi m đ c lòng tin c a khách hàng và có ế ề ấ ượ ủ

th ch đ ng đ ể ủ ộ ượ c ngu n v n cho vay. ố ồ

2.1.2 Phân tích tình hình huy đ ng v n ộ ố

Ngân hàng th ng m i kinh doanh ch y u b ng ngu n v n huy đ ng t n n kinh ươ ủ ế ằ ạ ồ ố ộ ừ ề

, đi u này cũng cho ta th y s khác nhau gi a ngành kinh doanh ti n t v i các t ế ấ ự ề ệ ớ ữ ề

doanh nghi p khác.Chính vì v y, vi c nghiên c u ngu n v n huy đ ng c a ngân ủ ứ ệ ệ ậ ồ ố ộ

hàng là vi c làm quan tr ng mà khi phân tích chúng ta không th b qua đ c. ể ỏ ệ ọ ượ

Trong ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng, ngoài ngu n v n đi u hoà t Ngân ạ ộ ủ ừ ề ố ồ

hàng c p trên, thì Ngân hàng c n có thêm ngu n v n do t huy đ ng t các thành ầ ấ ố ồ ự ộ ừ

ph n kinh t khác nhau. Trong đi u ki n tăng tr ầ ế ề ệ ưở ng c a n n kinh t ề ủ ế ầ , nhu c u

v n c a các cá nhân, doanh nghi p ngày càng cao. Đ c bi ố ủ ệ ặ ệ ế ộ t là trong xu th h i

nh p, các ngân hàng mu n nâng cao tính c nh tranh c a mình thì đòi h i các ngân ủ ạ ậ ố ỏ

hàng ph i ch đ ng đ c ngu n v n. Do đó, Ngân hàng ph i phát huy t t công tác ủ ộ ả ượ ả ồ ố ố

huy đ ng v n đ góp ph n n đ nh ngu n v n, gi m vi c s d ng v n t ngân ệ ử ụ ầ ổ ố ừ ể ả ộ ố ồ ố ị

hàng c p trên và góp ph n tăng l i nhu n c a ngân hàng. ấ ầ ợ ậ ủ

B ng 2.2: Tình hình huy đ ng v n t n n kinh t năm 2012- 2013 ố ừ ề ộ ả ế

Đvt: Tri u đ ng ệ ồ

Năm 2012 2013/2012 Năm 2013 Ch tiêu ỉ % S ti n ố ề

2.431.740 3.241.600 809.860 33,3 Ti n G i c a dân c ử ủ ề ư

Ti n g i c a TCKT 2.402.260 2.837.360 435.100 18,11 ề ử ủ

4.834.000 6.078.960 1.244.960 25,75 T ngổ

Ngu n: Phòng k toán VCB chi nhánh biên hoà ế ồ

Qua b ng s li u trên cho ta th y tình hình huy đ ng v n c a ngân hàng qua ố ủ ố ệ ấ ả ộ

năm 2012-2013 đ u tăng, năm 2012 đ t 4.834.000 tri u đ ng nh ng đ n năm 2013 ư ề ệ ế ạ ồ

19

ng đ ng v i tăng 1.244.960 tri u đ ng t c là tăng đ t 6.078.960 tri u đ ng t ạ ệ ồ ươ ươ ứ ệ ớ ồ

25,75%. C th nh sau: ụ ể ư

ả -Đ i v i ti n g i c a dân c : năm 2013 đ t 3.241.600 tri u đ ng tăng kho ng ố ớ ề ử ủ ư ệ ạ ồ

ng đ 809.860 tri u đ ng(t ệ ồ ươ ươ ạ ng v i tăng 33,3%) so v i năm 2012(năm 2012 đ t ớ ớ

2.431.740 tri u đ ng) ệ ồ

-Đ i v i ti n g i c a TCKT: năm 2012 đ t 2.402.260 tri u đ ng đ n năm 2013 ố ớ ề ử ủ ệ ế ạ ồ

đ t 2.837.360 tri u đ ng tăng kho ng 435.100 tri u đ ng ạ ệ ệ ả ồ ồ

Nhìn chung thì tình hình huy đ ng v n c a ngân hàng qua 2 năm đ u tăng tr ố ủ ề ộ ưở ng

n đ nh. Mang l i cho ngân hàng m t ngu n v n rãnh r i t bên ngoài dân c và t ổ ị ạ ỗ ừ ộ ố ồ ư ổ

ch c kinh t ng ti n r t l n kho ng 1.244.650 tri u đ ng, đ u này giúp ứ m t l ế ộ ượ ề ấ ớ ệ ề ả ồ

ngân hàng có thêm ngu n v n đ kinh doanh và đ u t ố ầ ư ể ồ ẩ các ngành khác.Thúc đ y

2.2 Phân tích tín d ng c a ngân hàng năm 2012-2013

quá trình ho t đ ng kinh doanh có hi u qu . ả ạ ộ ệ

 Đánh giá khái quát chung tình hình tín d ng c a ngân hàng

ụ ủ

ụ ủ

Ho t đ ng tín d ng là ho t đ ng sinh l ạ ộ ạ ộ ụ ờ i nhi u nh t, chi m t ấ ề ế ỷ ọ ấ tr ng cao nh t

trong t ng tài s n và nó cũng là ho t đ ng mang l i nhi u r i ro nh t. Nó có ý ạ ộ ả ổ ạ ề ủ ấ

nghĩa l n đ i v i n n kinh t ố ớ ề ớ ế xã h i, vì thông qua ho t đ ng này ngân hàng cung ạ ộ ộ

, nh l ng v n này mà nên c p m t kh i l ộ ấ ố ượ ng l n v n tín d ng cho n n kinh t ụ ề ớ ố ế ờ ượ ố

kinh t s phát tri n nhanh và v ng m nh.Quan h tín d ng đ ế ẽ ụ ữ ệ ể ạ ượ c xác l p thông ậ

qua h p đ ng tín d ng v i ngành là xác đ nh kh năng và nhu c u c a ng i đi ủ ụ ầ ả ồ ớ ợ ị ườ

vay trong vi c th c hi n h p đ ng. Ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng ự ụ ủ ệ ệ ạ ồ ợ ộ

Vietcombank chi nhánh Biên Hoà đ c th hi n nh sau: ượ ể ệ ư

B ng 2.3: Tình hình chung c a ho t đ ng tín d ng năm 2012-2013 ạ ộ ụ ủ ả

Đvt: Tri u đ ng ệ ồ

Năm 2012 Năm 2013 Ch tiêu ỉ

9.451.260,00 8.568.240,00 4.195.033,50 85.159,18 11.222.880,00 9.660.780,00 4.826.089,17 115.826,14 2013/2012 S ti n ố ề 1.771.620,00 1.092.540,00 631.055,67 30.666,96 % 18,74 12,75 15,04 36,01 Doanh s cho vay ố Doanh s thu n ợ ố Doanh s d n ố ư ợ N X u ợ ấ

Ngu n: Phòng k toán VCB chi nhánh Biên Hoà ế ồ

Qua b ng s li u cho ta th y nhìn chung thì các ch tiêu doanh s cho vay, ố ệ ả ấ ố ỉ

thu n , n tín d ng và n x u đ u có xu h ng tăng. C th nh sau: ợ ợ ợ ấ ụ ề ướ ụ ể ư

20

Doanh s cho vay ố ạ : năm 2012 đ t 9.451.260 tri u đ ng năm 2013 đ t ệ ạ ồ

11.222.880 tri u đ ng tăng kho ng 1.771.620 tri u đ ng t ng đ ệ ệ ả ồ ồ ươ ươ ng v i tăng ớ

18,74%.

Doanh s thu n ố ạ ợ: năm 2012 đ t 8.568.240 tri u đ ng và năm 2013 đ t ệ ạ ồ

9.660.780 tri u đ ng, tăng kho ng 1.092.540 tri u đ ng t ng đ ệ ệ ả ồ ồ ươ ươ ng v i tăng ớ

12,75%.

15,04% Doanh s n tín d ng ố ợ ụ : năm 2013 so v i năm 2012 chi m t ớ ế l ỷ ệ

ng đ ng v i tăng 631.055,67 tri u đ ng t ươ ươ ệ ớ ồ

N x u ợ ấ : có xu h ướ ng tăng h i cao so v i các ch tiêu cho vay, thu n , n tín ỉ ợ ợ ơ ớ

ng đ d ng kho ng 36,01% t ụ ả ươ ươ ạ ng v i 30.666,96 tri u đ ng (năm 2013 đ t ệ ồ ớ

115.826,14 tri u đ ng). ệ ồ

Tóm l i, qua b ng s li u trên cho ta th y đ c ho t đ ng tín d ng c a ngân ạ ố ệ ấ ả ượ ạ ộ ụ ủ

hàng cũng tăng tr ưở ợ ấ ủ ng nh ng ch a n đ nh và còn kém hi u qu do n x u c a ư ổ ư ể ả ị

ngân hàng v n ch a có xu h ng gi m xu ng, d n tính d ng nhìn chung cũng ư ẫ ướ ư ợ ụ ả ố

ồ không tăng cho l m. Đi u này đòi h i ngân hàng c n chú tr ng trong vi c thu h i ề ệ ầ ắ ỏ ọ

các kho n vay quá h n cũng nh ch t l ư ấ ượ ả ạ ng c a tín d ng đ giúp ngân hàng có ể ủ ụ

th gi m thi c các r i ro c a tín d ng, đ ng th i c n ph i đ y m ch công ể ả t đ ệ ượ ả ẩ ờ ầ ụ ủ ủ ạ ồ

ả tác cho vay nhi u h n n a, đ t o đi u ki n cho doanh s cho vay có hi u qu , ể ạ ữ ề ệ ệ ề ơ ố

i doanh s cho Ngân hàng. góp ph n mang l ầ ạ ố

2.2.1 Phântíchdoanhs chovay ố

Đ bi t đ c hi u qu kinh doanh c a ngân hàng ta c n ph i phân tích ể ế ượ ủ ệ ầ ả ả

doanh s cho vay c a ngân hàng qua các năm. Thông qua đó bi c tình hình ủ ố t đ ế ượ

ho t đ ng kinh t c a chi nhánh nh th nào. ạ ộ ế ủ ư ế

Doanh s cho vay trong kỳ là t ng s ti n đã cho khách hàng vay trong kỳ, ố ề ố ổ

tính cho ngày, tháng, năm, quý. Doanh s cho vay ph n ánh k t qu v vi c phát ố ả ề ệ ế ả

tri n, m r ng ho t đ ng cho vay và t c đ tăng tr ạ ộ ở ộ ể ố ộ ưở ng tín d ng c a ngân hàng. ủ ụ

N u nh các nhân t khác c đ nh thì doanh s cho vay càng cao ph n ánh vi c m ư ế ố ố ị ệ ả ố ở

t, ng r ng ho t đ ng cho vay c a ngân hàng càng t ộ ạ ộ ủ ố c l ượ ạ ủ i doanh s cho vay c a ố

ngân hàng mà gi m trong khi c đ nh các y u t khác thì ch ng t ố ị ế ố ả ứ ỏ ủ ho t đ ng c a ạ ộ

ngân hàng là không t t.ố

2.2.1.1 Phântíchdoanhs chovaytheoth ih n ờ ạ ố

21

B ng 2.4 : Doanh s cho vay theo th i h n tín d ng năm 2012 – 2013 ờ ạ ụ ố ả

Đvt: Tri u đ ng ệ ồ

Doanh số ệ Ch tiêu ỉ 2013 Chênh l ch 2013/2012 S ti n ố ề

2012 7.371.982,80 2.079.277,20 9.451.260,00 8.978.304,00 1.606.321,20 -59.158,80 2.020.118,40 10.998.422,40 1.547.162,40 % 21,79 -2,85 16,37 Ng n h n ắ ạ Trung-dài h nạ T ngổ

Ngu n: Phòng k toán VCB chi nhánh Biên Hoà ế ồ

Nhìn chung doanh s cho vay tăng khá cao tăng ố ồ 1.547.162,40 tri u đ ng ệ

(tăng 16,37%). Doanh s tăng nh vào cho vay ng n h n tăng (tăng 21,79%). ạ ắ ố ờ

Cho vay ng n h n tăng do ph n l n ng i dân trong thành ph ho t đ ng trong ầ ớ ắ ạ ườ ạ ộ ố

lĩnh v c công nghi p, d ch v . T tr ng doanh s cho vay ng n h n luôn chi m t ụ ỷ ọ ự ệ ế ạ ắ ố ị ỷ

ả tr ng cao, trên 78%, ch y u cho vay đáp ng nhu c u b sung v n kinh doanh s n ứ ủ ế ầ ọ ổ ố

t b trong ng n h n. xu t theo t ng đ t, tu s a nâng cao máy móc thi ử ừ ấ ợ ế ị ạ ắ

Doanh s cho vay trung, dài h n: M c đích cho vay trung dài h n là cung ụ ạ ạ ố

c p m t s v n l n đ khách hàng phát tri n qui mô s n xu t, xây d ng c s h ấ ộ ố ố ớ ơ ở ạ ự ể ể ả ấ

t ng, mua s m thi ầ ắ ế ị ớ ơ t b m i… Cho vay trung dài h n năm 2012-2013 chi m h n ạ ế

20% trong t ng doanh s , gi m 59.158,80 tri u đ ng (gi m 2,85%) b i vì kinh t ệ ả ả ổ ố ồ ở ế

đang g p khó khăn nên các doanh nghi p cũng ch a m nh d n đi vay đ đ u t ệ ể ầ ư ư ạ ạ ặ

m r ng d án, các công trình xây d ng d án thành ph Biên Hòa năm 2012 ở ộ ự ự ự ở ố

ng b t n nên các nhi u h n năm 2013, b t đ ng s n l ng đ ng, kinh t ấ ộ ả ắ ề ơ ọ th tr ế ị ườ ấ ổ

doanh nghi p đang khó khăn nên nhu c u vay trung dài h n cũng gi m sút. ệ ầ ạ ả

22

2.2.1.2 Phân tích doanh s cho vay theo ngành kinh t ố ế

B ng 2.5 : Doanh s cho vay theo ngành kinh t năm 2012 – 2013 ố ả ế

Đvt: Tri u đ ng ệ ồ

2013/2012 Doanh số Ch tiêu ỉ

S ti n ố ề 82.569,65

252.757,51 ủ ả ự ng m i - D ch v ụ ị

2012 1.512.201,60 5.387.218,20 2.551.840,20 9.451.260,00 2013 1.594.771,25 6.599.053,44 2.804.597,71 10.998.422,40 % 5,46 1.211.835,24 22,49 9,90 1.547.162,40 16,37 Nông - Lâm - Th y s n Công nghi p - Xây d ng ệ Th ạ ươ T ngổ

Ngu n: Phòng k toán VCB chi nhánh Biên Hòa ế ổ

Năm 2013, Ngành Công nghi p – Xây d ng tăng t ự ệ ừ 5.387.218,20 lên

6.599.053,44 tri u đ ng tăng 22,49% so v i năm 2012. S dĩ có t cho vay ệ ồ ớ ở l ỷ ệ

ngành CN – XD tăng cao nh v y là vì thành ph Biên Hòa là thành ph công ư ậ ố ố

nghi p, có nhi u doanh nghi p s n xu t, đ c bi t là s n xu t và gia công ch ề ệ ệ ả ấ ặ ệ ả ấ ế

bi n nhi u m t hàng đa d ng, là thành ph công nghi p phát tri n c a n c ta. ể ủ ướ ề ế ệ ặ ạ ố

T l cho vay Ngành Nông – Lâm - Thu S n tăng, tăng 5,46% tăng ỷ ệ ỷ ả

82.569,65 tri u đ ng, ta th y đ c ng i dân nông nghi p đã đ u t ệ ấ ồ ượ ườ ầ ư ệ vay v n vào ố

, c i ti n h th ng tr ng tr t, chăn nuôi đ đ t năng đ nâng cao năng su t đ u t ể ấ ầ ư ả ế ệ ố ể ạ ồ ọ

su t và ch t l c m r ng và b t đ u đ y m nh công tác ấ ượ ấ ng cao nh t đang đ ấ ượ ắ ầ ở ộ ẩ ạ

phát tri n nh ng vùng quê. ể ở ữ

D a vào n n ch l c công nghi p phát tri n, nên t ủ ự ự ề ệ ể l ỷ ệ doanh s cho vay ố

th ng m i và d ch v nh nhà hàng, khách s n, kinh doanh xe h i, n i th t… ươ ư ụ ạ ấ ạ ơ ộ ị

tăng 9,90% (tăng 252.757,51 tri u đ ng). Cho th y Biên Hòa có s chuy n d ch c ự ể ệ ấ ồ ị ơ

đ phát ti n t nh nhà. c u kinh t ấ ế ể ể ỉ

2.2.2 Phân tích doanh s thu n ố ợ

Thu h i n là nhi m v r t quan tr ng, nó quy t đ nh s s ng còn trong ọ ồ ợ ế ị ự ố ụ ấ ệ

ố ho t đ ng c a Ngân hàng. Thu h i n k p th i và đ y đ s làm cho đ ng v n ồ ợ ị ạ ộ ủ ẽ ủ ầ ờ ồ

không b chi m d ng và quay vòng đúng theo chu kỳ c a Ngân hàng đem đi đ u t ủ ầ ư ụ ế ị

c a nó. Nh th s đ m b o cho ho t đ ng c a Ngân hàng đ ủ ư ế ẽ ả ạ ộ ủ ả ượ ệ c an toàn và hi u

ng m i Vi t Nam hi n nay qu . Thu nh p ch y u c a h th ng Ngân hàng th ủ ế ủ ệ ố ả ậ ươ ạ ở ệ ệ

ch y u là tín d ng, m t lĩnh v c ti m n nhi u r i ro. Do đó, công tác thu h i n ự ề ẩ ề ủ ủ ế ồ ợ ụ ộ

ph i đ c xem là m t trong nh ng u tiên hàng đ u. ả ượ ữ ư ầ ộ

23

2.2.2.1 Phân tích doanh s thu n theo th i h n ờ ạ ố ợ

B ng 2.6 : Doanh s thu n theo th i h n tín d ng năm 2012 – 2013 ờ ạ ụ ố ợ ả

Đvt: Tri u đ ng ệ ồ

Năm 2012 2013/2012 Năm 2013 Ch tiêu ỉ % S ti n ố ề

7.111.639,20 8.308.270,80 (1.196.631,60) 16,83 Ng n h n ắ ạ

1.456.600,80 1.352.509,20 (104.091,60) (7,15) Trung- dài h nạ

8.568.240,00 9.660.780,00 1.092.540,00 12,75 T ngổ

Ngu n: Phòng k toán VCB chi nhánh Biên Hòa ế ồ

Căn c vào b ng s li u trên, ta th y doanh s thu n c a Ngân hàng qua ố ệ ợ ủ ứ ấ ả ố

năm 2012-2013 đ u tăng, năm 2012 đ t 8.568.240 tri u đ ng nh ng đ n năm 2013 ư ế ệ ề ạ ồ

ng đ ng v i tăng 1.092.540 tri u đ ng t c là tăng đ t 9.660.780 tri u đ ng t ạ ệ ồ ươ ươ ứ ệ ồ ớ

12,75%:

ả -Đ i v i ng n h n, năm 2013 đ t 8.308.270,8 tri u đ ng, tăng kho ng ố ớ ệ ạ ạ ắ ồ

1.196.631,6 tri u đ ng (t ng đ ệ ồ ươ ươ ạ ng v i tăng 16,83% ) so v i năm 2012 (đ t ớ ớ

7.111.639,2 tri u đ ng). Đây là doanh s thu n chi m t ệ ế ồ ợ ố ỷ ọ ổ tr ng cao nh t trong t ng ấ

doanh s thu n c năm(kho ng 83%). ợ ả ả ố

ả -Đ i v i trung và dài h n, năm 2013 đ t 1.352.509,2 tri u đ ng, gi m ố ớ ệ ạ ạ ồ

ng đ 104.091,6 tri u đ ng ( t ệ ồ ươ ươ ạ ng v i gi m 7,15% ) so v i năm 2012 đ t ả ớ ớ

1.456.600,8 tri u đ ng. Nguyên nhân trong 2 năm nay, Biên Hoà các khu công ệ ồ ở

ngi p, xí ngi p, nhà máy ..l n l ầ ượ ệ ệ t thay nhau phá s n, b t đ ng s n thì đóng băng. ấ ộ ả ả

Đó là lý do làm cho doanh s thu h i n tính d ng gi m. ố ồ ợ ụ ả

24

2.2.2.2 Phân tích doanh s thu n theo ngành kinh t ố ợ ế

B ng 2.7 : Doanh s thu n năm 2012 – 2013 ố ả ợ theo ngành kinh t ế

Đvt: Tri u đ ng ệ ồ

Năm 2012 2013/2012 Năm 2013 Ch tiêu ỉ % S ti n ố ề

1.113.871,20 1.932.156,00 818.284,80 73,46

Nông- Lâm- Th y s n ủ ả Công nghi p- Xây ệ 4.712.532,00 5.989.683,60 1.277.151,60 27,10

ng m i- D ch v 2.741.836,80 1.738.940,40 (1.002.896,40) (36,58) ạ ị ụ d ngự Th ươ

8.568.240,00 9.660.780,00 1.092.540,00 12,75 T ngổ

Ngu n: ồ Phòng k toán VCB chi nhánh biên hoà ế

Qua b ng s li u cho ta th y doanh s thu n ngành qua 2 năm liên t c tăng. C ố ệ ụ ả ấ ợ ố ụ

th :ể

Đ i v i ngành Nông – Lâm - Th y s n chi m t ủ ả ố ớ ế ỷ ọ tr ng cao nh t, năm 2012 ấ

ả đ t 1.113.871,2 tri u đ ng, năm 2013 đ t 1.932.156 tri u đ ng, tăng kho ng ạ ệ ệ ạ ồ ồ

818.284,8 tri u đ ng t ng đ ng tăng 73,46%. ệ ồ ươ ươ

ệ Đ i v i ngành Công nghi p - Xây d ng, năm 2012 đ t 4.712.532 tri u ố ớ ự ệ ạ

ồ đ ng, năm 2013 đ t 5.989.683,6 tri u đ ng, tăng kho ng 1.277.151,6 tri u đ ng ồ ồ ệ ệ ả ạ

ng đ ng tăng 27,1%. t ươ ươ

Đ i v i ngành Th ng m i - D ch v có xu h ng gi m đi so v i ngành ố ớ ươ ụ ạ ị ướ ả ớ

Nông – Lâm - Th y s n và Công nghi p - Xây d ng, năm 2012 đ t 2.741.836,8 ệ ủ ả ự ạ

ệ tri u đ ng, năm 2013 đ t 1.738.940,4 tri u đ ng, gi m kho ng 1.002.896,4 tri u ệ ệ ả ả ạ ồ ồ

ng đ ng gi m 36,58%. Lý do là do n n kinh t đ ng t ồ ươ ươ ề ả ế ặ ệ g p khó khăn, nên vi c

kinh doanh các nhà hàng, khách s n... cũng g p r t nhi u bi n đ ng nên vi c thu ặ ấ ề ế ệ ạ ộ

h i n gi m khá m nh ồ ợ ả ạ

nhìn chung đang có s chuy n đ i c Tình hình thu n c a các ngành kinh t ợ ủ ế ổ ơ ự ể

trong hai năm này có nhi u bi n đ ng, chính đi u này c u v i nhau, do n n kinh t ấ ề ớ ế ế ề ề ộ

đã khi n cho các nhà đ u t Biên Hoà chuy n h ng đ u t ầ ư ở ế ể ướ ầ ư ọ ắ ầ ứ , h b t đ u h ng

thu h n vào các cây ăn trái lâu năm và các cây công ngi p nh cao su, đi u, cafe, ư ề ệ ơ

s u riêng, chôm chôm… vì ngu n v n b ra t ầ ố ồ ỏ ươ ng đ i th p, r i ro ít. ấ ủ ố

2.2.3 Phân tích d n c p tín d ng ư ợ ấ ụ

25

D n là s ti n mà đ n th i đi m hi n t i Ngân hàng đang cho vay và ố ề ư ợ ệ ạ ể ế ờ

ch a thu h i. D n bao g m các kho n cho vay ch a đ n th i đi m thanh toán, ư ế ư ợ ư ể ả ồ ồ ờ

các kho n n quá h n, các kho n n quá h n đ c gia h n th i gian tr n .Nó có ạ ượ ả ạ ả ợ ợ ả ợ ạ ờ

ạ ý nghĩa quan tr ng trong vi c đánh giá hi u qu ho t đ ng tín d ng và qui mô ho t ệ ạ ộ ụ ệ ả ọ

đ ng c a Ngân hàng. ộ ủ

2.2.3.1 Phân tích d n tín d ng theo th i h n ờ ạ ư ợ ụ

B ng 2.8 : Doanh s d n theo th i h n tín d ng năm 2012 – 2013 ố ư ợ ờ ạ ụ ả

Đvt: Tri u đ ng ệ ồ

Năm 2012 2013/2012 Năm 2013 Ch tiêu ỉ % S ti n ố ề

3.202.908,08 3.564.066,85 361.158,77 11,91 Ng n h n ắ ạ

992.125,42 1.262.022,32 269.896,89 27,20 Trung - dài h nạ

4.195.033,50 4.826.089,17 631.055,67 15,04 T ngổ

Ngu n: Phòng k toán VCB chi nhánh Biên Hòa ế ồ

Căn c vào b ng s li u trên, ta th y tình hình d n c a Ngân hàng tăng ư ợ ủ ố ệ ứ ấ ả

liên t c qua hai năm 2012-2013. Năm 2012 đ t 4.195.033,5 tri u đ ng, năm 2013 ụ ệ ạ ồ

đ t 4.826.089,17 tri u đ ng, tăng kho ng 631.055,67 tri u đ ng t c là tăng ả ạ ứ ệ ệ ồ ồ

15,04%:

Đ i v i ng n h n, v n là d n tín d ng chi m ph n l n trong t ng d n ụ ầ ớ ố ớ ư ợ ư ợ ế ắ ẫ ạ ổ

c a Ngân hàng vì ph n l n các kho n đ u t ủ ầ ớ ầ ư ả ạ tín d ng c a Ngân hàng là ng n h n. ụ ủ ắ

Năm 2012 đ t 3.202.908,077 tri u đ ng, năm 2013 đ t 3.564.066,852 tri u đ ng, ệ ệ ạ ạ ồ ồ

tăng kho ng 361.158,775 tri u đ ng chi m t tr ng 11,28%. ệ ế ả ồ ỷ ọ

Đ i v i trung và dài h n, năm 2012 đ t 992.125,423 tri u đ ng, năm 2013 ạ ố ớ ệ ạ ồ

đ t 1.262.022,318 tri u đ ng, tăng kho ng 269.896,895 tri u đ ng chi m t ạ ệ ệ ế ả ồ ồ ỷ ọ tr ng

27,2%.

26

2.2.3.2 Phân tích d n tín d ng theo ngành kinh t ư ợ ụ ế

B ng 2.9 : Doanh s d n tín d ng theo ngành kinh t ố ư ả ợ ụ ế năm 2012 – 2013

Đvt: Tri u đ ng ệ ồ

Năm 2012 Năm 2013 Ch tiêu ỉ

503.404,02 2.852.622,78 839.006,70 4.195.033,50 482.608,91 3.330.001,52 1.013.478,72 4.826.089,17 2013/2012 S ti n ố ề -20.795,10 477.378,74 174.472,02 631.055,67 % -4,13 16,73 20,80 15,04 Nông- Lâm- Th y s n ủ ả Công nghi p- Xây d ng ự ệ Th ng m i- D ch v ụ ạ ươ T ngổ

Ngu n: Phòng k toán VCB- CNBH ế ồ

Qua b ng s li u trên cho ta th y d n c a các ngành không đáng k . C ư ợ ủ ố ệ ể ụ ấ ả

th :ể

ạ Đ i v i ngành Nông – Lâm - Th y s n có m c d n th p. Năm 2013 đ t ứ ư ợ ấ ủ ả ố ớ

ng đ ng gi m 4,13% so 482.608,917 tri u đ ng, gi m 20.795,103 tri u đ ng t ả ệ ệ ồ ồ ươ ươ ả

v i năm 2012 đ t 503.404,02 tri u đ ng. ớ ệ ạ ồ

ệ Đ i v i ngành Công nghi p - Xây d ng năm 2012 đ t 2.852.622,78 tri u ự ố ớ ệ ạ

ồ đ ng, năm 2013 đ t 3.330.001,527 tri u đ ng, tăng kho ng 477.378,747 tri u đ ng ồ ồ ệ ệ ả ạ

16,73%. chi m t ế l ỷ ệ

Đ i v i ngành Th ng d n khá cao. ố ớ ươ ng m i - D ch v có m c tăng tr ụ ứ ạ ị ưở ư ợ

Năm 2012 đ t 839.006,7 tri u đ ng, năm 2013 đ t 1.013.478,726 tri u đ ng, tăng ệ ệ ạ ạ ồ ồ

kho ng 174.472,026 tri u đ ng chi m t 20,8% ế ệ ả ồ l ỷ ệ

l Nhìn chung, d n các ngành đa s tăng trong năm 2012-2013 nh ng t ố ư ợ ư ỷ ệ ẫ v n

i thì d n các ngành kinh t còn gia còn th p. Hy v ng r ng, trong nh ng năm t ằ ữ ấ ọ ớ ư ợ ế

tăng m nh h n n a, đ đáp ng k p th i h n nhu c u v n cho n n kinh t đang ờ ơ ứ ữ ể ề ầ ạ ơ ố ị ế

b ướ c vào th i kì h i nh p m nh m . ẽ ạ ậ ộ ờ

2.2.4. Phân tích tình hình n x u ợ ấ

ỏ Trong b t kỳ lĩnh v c kinh doanh nào r i ro là đi u không th trách kh i. ủ ự ề ể ấ

V i ch c năng nh n ti n g i và cho vay, ngân hàng l i càng có nhi u r i ro ử ứ ề ậ ớ ạ ề ủ

ng x u đ n ho t đ ng c a ngân hàng h n.M t trong nh ng r i ro có th nh h ơ ể ả ữ ủ ộ ưở ạ ộ ủ ế ấ

qua vi c khách hàng đó là r i ro tín d ng.Bi u hi n c a r i ro này trên th c t ệ ủ ủ ự ế ủ ụ ể ệ

không tr đ c n ho c tr n không đúng h n cho ngân hàng. ả ượ ợ ả ợ ạ ặ

27

2.2.4.1. Phân tích n x u theo th i h n ờ ạ ợ ấ

B ng 2.10: Tình hình n x u theo th i h n trong 2 năm 2012 và 2013 ờ ạ ợ ấ ả

Đ n v : ị Tri u đ ng ệ ơ ồ

2012 2013/2012 2013 Ch tiêu ỉ (%) S ti n ố ề

76.038,15 105.589,09 29.550,94 38,86 Ng n h n ắ ạ

9.121,03 10.237,05 1.116,02 12,23 Trung- Dài h nạ

85.259,18 115.826,14 30.666,96 35,97 T ngổ

Ngu n: Phòng k toán VCB chi nhánh Biên Hòa ế ồ

Bên c nh vi c tăng d n thì t n t năm ư ợ ồ ạ ệ ạ i khá nhi u n x u trong 2 năm. ợ ấ ề Ở

2012 t ng n x u c a ngân hàng là 85.159,18 tri u đ ng, năm 2013 là 115.826,14 ợ ấ ủ ệ ổ ồ

tri u đ ng tăng thêm 30.666,96 tri u đ ng chi m 36,01% so v i năm 2012.Tuy ồ ệ ệ ế ồ ớ

nhiên,n u nhìn theo h ng t ng th thì s n x u tăng lên này v n chi m m t t ế ướ ố ợ ấ ộ ỷ ể ế ẫ ổ

tr ng nh trong t ng d n c a ngân hàng. ư ợ ủ ỏ ổ ọ

N x u ng n h n ợ ấ ạ : C th s tăng lên c a n x u trong ng n h n năm 2012 ủ ợ ấ ụ ể ự ắ ạ ắ

ệ là 76.038,15 tri u đ ng, năm 2013 là 105.589,09 tri u đ ng tăng 29.550,94 tri u ệ ệ ồ ồ

ng đ ng 38,86% so v i năm 2012. Xét v m t c c u thì t tr ng n đ ng t ồ ươ ươ ề ặ ơ ấ ớ ỷ ọ ợ

trong cao h n n x u trung và dài h n. Nguyên nhân x u ng n h n luôn chi m t ấ ế ắ ạ ỷ ợ ấ ạ ơ

trong 2 năm qua th tr ị ườ ng luôn có s bi n đ ng m nh làm cho giá c v nguyên ạ ự ế ả ề ộ

nhiên li u đ u vào trong và ngoài n c không ng ng gia tăng khi n cho giá thành ệ ầ ướ ừ ế

tăng cao, làm cho nhu c u c a ng i dân gi m xu ng, s l ủ ầ ườ ố ượ ả ố ụ ả ng tiêu th gi m

m nh... chính nh ng đi u ngày d n đ n nhi u công ty không th thu l ữ ề ế ề ể ẫ ạ ạ ồ i ngu n

c. v n trong th i h n theo d tính tr ố ờ ạ ự ướ

N x u trung và dài h n ợ ấ ạ : Tăng nh c th năm 2012 là 9.121,03 tri u đ ng, ẹ ụ ể ệ ồ

năm 2013 là 10.237,05 triêu đ ng tăng 1.116,02 đ ng t ng đ ng 12,23% so năm ồ ồ ươ ươ

2012. Nguyên nhân c a viêc tăng n quá h n c a c ng n trung và dài h n trong 2 ạ ủ ả ủ ắ ạ ợ

năm 2012 và 2013 là do s tăng tr ự ưở ng d n tín d ng m nh, ngân hàng đã m ạ ư ợ ụ ở

r ng thêm doanh s cho vay nhi u l n, m r ng nhi u đ i t ộ ề ầ ở ộ ố ượ ề ố ằ ng vay v n, nh m ố

đáp ng m c tiêu là tìm ki m thêm ngày càng nhi u khách hàng m i. Nguyênnhân ứ ụ ế ề ớ

do trong hai năm này tình kinh t ch a các ti n tri n l m.Thêm vào đó, nh ng tình ế ư ể ắ ữ ế

hình b t n c a n n kinh t … nh h ấ ổ ủ ề ế ả ưở ủ ng đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a ạ ộ ế ả ấ

28

các doanh nghi p.Nh ng đ n v vay v n này do không th l ng tr c đ ể ườ ữ ệ ơ ố ị ướ ượ ủ c r i

ro,d n đ n ho t đ ng kinh doanh thua l ạ ộ ế ẫ ỗ , không th hoàn tr v n và lãi vay đúng ả ố ể

th i h n. Chính vì th đã làm cho n quá h n ngân hàng có s gia tăng trong hai ờ ạ ự ế ạ ợ

năm qua.

2.2.4.2. Phân tích n x u theo ngành kinh t ợ ấ ế

B ng 2.11: Tình hình n quá h n theo ngành ngh năm 2012 – 2013 ợ ề ạ ả

Đvt: Tri u đ ng ệ ồ

2012 2013/2012 Ngành 2013 % S ti n ố ề

Nông- Lâm- Th y s n 8.975,73 9.451,86 476,13 5,31 ủ ả

Công nghi p- Xây ệ 37.868,06 41.153,02 3.284,96 8,67 d ngự

Th ng m i- D ch v 20.017,25 22.875,15 2.857,90 14,27 ươ ạ ị ụ

41.868,46 45.393,42 3.524,96 8,42 T ngổ

Ngu n: Theo phòng k toán VCB chi nhánh Biên Hòa ế ồ

Nhìn chung n x u theo ngành kinh t tăng qua hai năm t ợ ấ ế ừ ệ 41.868,46 tri u

ng đ ng v i tăng 8,42% c th : đ ng tăng lên 45.393,42 tri u đ ng t ồ ệ ồ ươ ươ ụ ể ớ

NgànhNông – Lâm - Th y s n có n x u bình quân tăng nh . Năm 2012 là ợ ấ ủ ả ẹ

8.975,73 tri u đ ng, năm 2013 là 9.451,86 tri u đ ng tăng 476,13 tri u đ ng t ệ ệ ệ ồ ồ ồ ươ ng

đ ng 5,31% ươ

ệ Ngành Công nghi p - Xây d ng có n x u năm 2012 là 37.868,06 tri u ợ ấ ự ệ

ng đ đ ng, năm 2013 là 41.153,02 tri u đ ng tăng 3.284,96 tri u đ ng t ệ ồ ệ ồ ồ ươ ươ ng

8,67%. Chi m t tr ng cao nh t trong c c u ngành. ế ỷ ọ ơ ấ ấ

Ngành Th ng m i - D ch v có n x u bình quân: Năm 2012 là 20.017,25 ươ ợ ấ ụ ạ ị

tri u đ ng, năm 2013 là 22.875,15 tri u đ ng tăng 2.857,9 tri u đ ng t ng đ ệ ồ ệ ệ ồ ồ ươ ươ ng

14,27%.

 Qua b ng s li u trên cho ta th y r ng tình hình n x u đang có xu h ấ ằ

ng tăng ố ệ ợ ấ ả ướ

đây là tác nhân gây nh h ng tr c ti p đ n ngu n v n c a Ngân hàng và tác ả ưở ố ủ ự ế ế ồ

ẩ đ ng làm gi m doanh thu Ngân hàng. Chính vì v y đ i h i Ngân hàng c n đ y ộ ồ ỏ ầ ậ ả

m nh công tác thu h i n cũng nh xem xét k l ồ ợ ỹ ượ ư ạ ố ng các đi u ki n vay v n ề ệ

29

ứ c a khách hàng đ gi m r i ro. Tuy nhiên, đây v n là con s n m trong m c ủ ể ả ố ằ ủ ẫ

2.3 M t s ch tiêu đánh giá hi u qu ho t đ ng c a Ngân hàng Vietcombank

cho phép c a Ngân hàng. ủ

ả ạ ộ ộ ố ỉ ủ ệ

chi nhánh Biên Hoà qua năm 2012-2013

B ng 2.12 : C h tiêu đánh giá hi u qu ho t đ ng năm 2012 - 2013 ả ả ạ ộ ệ ỉ

Năm 2012 Năm 2013 Ch tiêu ỉ Đ n vơ ị

V n huy đ ng Tri u đ ng 4.834.000,00 6.078.960,00 ộ ố ệ ồ

T ng ngu n v n Tri u đ ng 5.406.780,00 ồ ố ổ ệ ồ

6.910.020,00 11.222.880,0 Tri u đ ng 9.451.260,00 Doanh s cho vay ố ệ ồ

Tri u đ ng 8.568.240,00 0 9.660.780,00 Doanh s thu n ợ ố ệ ồ

Tri u đ ng 4.195.033,50 4.826.089,17 Doanh s d n tín d ng ố ư ợ ụ ệ ồ

Tri u đ ng 85.159,18 115.826,14 ệ ồ

ồ v n huy đ ng/T ng ngu n ổ ộ N X u ợ ấ T l ỷ ệ ố % 89,41 87,97

v n ố T l d n / % 90,66 86,08 ỷ ệ ư ợ Doanh s cho vay ố

% 2,03 2,40 N X u/T ng d n ư ợ ổ ợ ấ

T l d n / % 86,78 79,39 ỷ ệ ư ợ V n huy đ ng ố ộ

Vòng quay V n tín d ng vòng/năm 2,04 2 ụ ố

Ngu n: Tính toán t các b ng ồ ừ ả

2.3.1. T l v n huy đ ng/T ng ngu n ỷ ệ ố ộ ổ ồ

Ch tiêu này đánh giá kh năng huy đ ng v n c a Ngân hàng, cho bi ố ủ ả ộ ỉ ế ố t ngu n v n ồ

c a Ngân hàng có ph thu c vào Ngân hàng Vietcombank hay không.Qua b ng s ủ ụ ả ộ ố

li u cho ta th y đ l huy đ ng v n trên ngu n v n ngày càng gi m xu ng. ệ ấ c t ượ ỷ ệ ả ộ ố ố ồ ố

C th , năm 2012 t này là 89,41% sang năm 2013 t này ch còn 87,97%. ụ ể l ỷ ệ l ỷ ệ ỉ

Đi u này cho th y t ng ngu n v n c a Ngân hàng ch a tăng đáng k m c dù là ố ủ ể ặ ấ ổ ư ề ồ

v n huy đ ng c a năm 2013 tăng nhanh so v i năm 2012 là 1.244.960 tri u đ ng. ố ủ ệ ộ ớ ồ

2.3.2. T l d n /Doanh s cho vay ỷ ệ ư ợ ố

Đây là ch tiêu này đánh giá hi u qu ho t đ ng tín d ng trong vi c thu n . Nó ạ ộ ụ ệ ệ ả ợ ỉ

ph n ánh trong m t th i kỳ nào đó ng v i doanh s cho vay Ngân hàng thu đ ứ ả ộ ờ ớ ố ượ c

i chi nhánh Biên Hoà năm 2012 chi m 90,66% bao nhiêu đ ng v n. H s thu n t ố ệ ố ợ ạ ồ ế

và gi m xu ng 4,58% năm 2013(chi m 86,08%). Đi u này cho th y kh năng thu ế ề ấ ả ả ố

30

h i n đang có xu h ồ ợ ướ ồ ng gi m xu ng, v n còn r i ro, tuy nhiên thì con s thu h i ủ ẫ ả ố ố

ng đ i cao, nó đ m bao cho kh năng n 86,08% (năm 2013) v n là m t con s t ợ ố ươ ẫ ộ ả ả ố

thu h i n t ồ ợ ươ ng đ i có hi u qu . ả ệ ố

2.3.3 T l ỷ ệ ợ ấ n x u/T ng d n ư ợ ổ

Ch tiêu này ph n ánh k t qu ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng và ch t l ạ ộ ấ ượ ng ủ ế ả ả ỉ

tín d ng c a các kho n vay tr c đó.T l này đ c ch p nh n m c t i đa là ụ ủ ả ướ ỷ ệ ượ ậ ở ứ ố ấ

5%, n u v t qua t này thì Ngân hàng đang ế ượ l ỷ ệ ở ả tình tr ng báo đ ng. Qua b ng ạ ộ

l này đang có xu h ng tăng lên 0,37% ch trong vòng 2 năm. s li u cho th y t ố ệ ấ ỷ ệ ướ ỉ

C th năm 2012 đ t 2,03% đ n năm 2013 tăng lên 2,4%. M c dù t l ụ ể ế ặ ạ ỷ ệ ợ ấ n x u

trên t ng d n tăng nh ng đây là con s tăng không đáng k và trong m c cho ố ư ợ ư ứ ể ổ

phép. Đi u này cho th y Ngân hàng đang dùng m i bi n pháp t ề ệ ấ ọ ố t nh t đ gi m t ấ ể ả ỷ

n x u đ n m c có th , tuy nhiên ch t l l ệ ợ ấ ấ ượ ứ ế ể ng tín d ng v n ch a cao. ẫ ụ ư

2.3.4 T l d n /V n huy đ ng ỷ ệ ư ợ ố ộ

d n trên v n huy đ ng đang có xu l Qua b ng s li u trên cho th y t ố ệ ấ ỷ ệ ư ợ ả ố ộ

h ướ ề ng gi m, năm 2012 chi m 86,78% nh ng đ n năm 2013 ch còn 79,39%. Đi u ư ế ế ả ỉ

này cho th y kh năng s d ng v n huy đ ng cho vay còn kém. Đây là con s ử ụ ấ ả ố ộ ố

không th nào cho phép đ i v i Ngân hàng, vì chính ngu n v n huy đ ng này s ố ớ ể ồ ố ộ ẻ

làm tăng thêm m t kho n phí mà khách hàng đã g i Ngân hàng, m c khác làm ử ở ả ộ ặ

cho doanh thu mang v t ề ừ ồ v n huy đ ng b gi m xu ng đáng k . Cho nên, đ t ố ị ả ể ỷ ệ l ế ộ

d n trên v n huy đ ng tăng lên trên m c 100% đòi h i Ngân hàng nên tìm ư ợ ứ ố ộ ỏ

nh ng n i đang thi u h t ngu n v n đ cung ng cho h nh ng ph i đ m b o có ế ụ ọ ư ả ả ữ ứ ể ả ơ ồ ố

đ kh năng chi tr . Đây là m t đi m h n ch c a chi nhánh. ộ ủ ả ế ủ ể ạ ả

2.3.5 Vòng quay v n tín d ng ụ ố

c rút ng n l Qua b ng s li u trên cho ta th y vòng quay v n tín d ng đang đ ấ ố ệ ụ ả ố ượ ắ ạ i

ề đi u này cho th y tôc đ luân chuy n v n tín d ng nhanh ngày càng nhanh.Đi u ố ụ ề ể ấ ộ

này cho th y đ ng v n đ c quay vòng càng nhanh thì càng hi u qu vàđem l ấ ồ ố ượ ệ ả ạ i

nhi u l ề ợ ư i nhu n cho Ngân hàng. C th năm 2012 chi m 2,04 vòng/năm nh ng ụ ể ế ậ

ệ đ n năm 2013 vòng quay v n tín d ng ch còn 2,0 vòng/năm. Đây là m t d u hi u ỉ ế ộ ấ ụ ố

đáng m ng cho ngân hàng. ừ

2.4. Nh n xét chung ậ

2.4.1 u đi m Ư ể

31

Vi c tri n khai hi u qu c p tín d ng và t n quá h n l chi ả ấ ụ ệ ệ ể ỷ ệ ợ ạ ở

nhánh luôn i m c cho phép. Doanh s cho vay và d n luôn tăng d ở ướ ư ợ ứ ố

tr ng h ng năm. ưở ằ

Ngân hàng có m t đ i ngũ cán b công nhân viên tr có trình đ ộ ộ ộ ẻ ộ

chuyên môn cao và năng đ ng, có tinh th n h c h i, có phong cách làm ầ ọ ộ ỏ

vi c nhanh nh n, t n tình ph c v m t cách t ụ ộ ụ ệ ẹ ậ ố ủ t nh t v ho t đ ng c a ạ ộ ấ ề

ngân hàng.

C ch cho vay đ ế ơ ượ ọ c đi u ch nh phù h p, ngày càng đ n gi n, g n ề ả ợ ơ ỉ

nh song v n đ m b o tính pháp lý, đ m b o an toàn. ẹ ả ả ả ả ẫ

Ngân hàng có m t c s v t ch t, k thu t khang trang, tr s đ ấ ộ ơ ở ậ ụ ở ượ c ậ ỹ

i v trí thu n l i. xây d ng t ự ạ ị ậ ợ

• Trong quá trình c p tín d ng cho khánh hàng, n quá h n v n phát sinh và

2.4.2 Nh ượ c đi m ể

ụ ạ ẫ ấ ợ

tăng qua các năm. Đi u này ch ng t ứ ề ỏ ẫ công tác th m đ nh c a ngân hàng v n ủ ẩ ị

ch a đ c hi u qu và hoàn thi n. ư ượ ệ ệ ả

• D n tăng tr ư ợ

ng ch m,th ph n suy gi m ưở ấ ả , quá trình thu h i n th p nh t ồ ợ ấ ầ ậ ị

• Ho t đ ng tín d ng ch y u c a ngân hàng là cho vay ng n h n, cho vay

trong ho t đ ng tín d ng ch tăng 12,75%. ụ ạ ộ ỉ

ủ ế ủ ạ ộ ụ ắ ạ

trung h n chi m t ế ạ ỷ ọ ạ tr ng còn th p trong khi lãi su t cho vay trung dài h n ấ ấ

• Các kho n n x u, n đã x lý r i ro, n thu h i còn ch m, ch a có bi n ệ

cao h n lãi su t cho vay ng n h n. ạ ắ ấ ơ

ợ ấ ủ ử ư ậ ả ợ ợ ồ

• Hi u qu s d ng ngu n v n cho vay ch a cao, chí phí t ố

pháp kiên quy t x lý. ế ử

ả ử ụ ư ệ ồ ừ ạ ộ các ho t đ ng

ủ d ch v c a Ngân hàng luôn tăng trong hai năm nay làm cho doanh thu c a ị ụ ủ

các ho t đ ng gi m. ạ ộ ả

2.4.3 Nguyên nhân

S y u kém c a đ i ngũ cán b ,s y u kém đây bao g m c v ộ ự ế ủ ộ ự ế ở ả ề ồ

năng l c và ph m ch t đ o đ c. ấ ạ ứ ự ẩ

32

S giám sát c a các c p qu n lý trong ngân hàng là thi u ki m sát ủ ự ể ế ấ ả

sao.

Ngân hàng ch a đa d ng hoá các danh môc đ u t . ầ ư ư ạ

Ngày càng có nhi u ngân hàng và công ty tài chính ra đ i làm cho ề ờ

vi c c nhtranhngày càng gay g t h n, đòi h i ngân hàng c n có nh ng k ệ ạ ắ ơ ữ ầ ỏ ế

ho ch, nh ng chính sách đ có th c nh tranh v i các ngân hàng khác. ể ạ ữ ể ạ ớ

Đ nh h ng quy ho ch, k ho ch đ u t ị ướ ầ ư ế ạ ạ ể ừ phát tri n t ng th t ng ể ổ

vùng, t ng ngành, các c p, đ a ph ng ch a đ ng b , thi u n đ nh. Trong ừ ấ ị ươ ư ồ ế ổ ộ ị

đã có s ch ng l khi đó n n kinh t ề ế ự ữ ạ ứ ụ i, s c mua gi m c ng làm cho tín d ng ữ ả

i. ch ng l ữ ạ

Môi tr ng kinh doanh ch a thu n l i cho đ u t ườ ậ ợ ư ầ ư ế tín d ng, còn thi u ụ

nhi u các đ nh ch ph tr c n thi t. ế ụ ợ ầ ề ị ế

ệ Đ nh giá kho n vay không theo m c đ r i ro c a khách hàng.Vi c ứ ộ ủ ủ ả ị

làm đó trong dài h n không nh ng làm gi m l i nhu n ữ ả ạ ợ ậ mà còn làm tăng tính

r i ro trong ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng. ủ ạ ộ ủ ụ

Do khách hàng kinh doanh thua l ỗ ả ợ ơ ữ nên m t kh năng tr n . H n n a ả ấ

có r t nhi u ng ề ấ ườ ạ i vay s n sàng lao vào nh ng c h i kinh doanh m o ữ ơ ộ ẵ

hi m v i kỳ v ng thu đ ể ọ ớ c l ượ ợ ặ i nhu n cao, mà không tính toán k ho c ậ ỹ

ả không có kh năng tính toán nh ng b t tr c có th x y ra nên kh năng x y ấ ắ ể ả ữ ả ả

ra t n th t v i ngân hàng là r t l n. ấ ớ ấ ớ ổ

Do khách hàng c tình chi m d ng v n c a ngân hàng. N u không ụ ủ ế ế ố ố

phát hi n ra, ngân hàng s đánh giá sai v kh năng tài chính c a khách và ủ ề ệ ẽ ả

cho vay v n v i kh i l ố ố ượ ớ ề ng và th i h n không h p lý, d n đ n r i ro ti m ợ ế ủ ờ ạ ẫ

n là r t cao. Ngoài ra, cũng có nh ng tr i kinh doanh có lãi ẩ ữ ấ ườ ng h p ng ợ ườ

song v n không tr ẫ ả ợ ớ n cho ngân hàng đúng h n mà c tình kéo dài v i ý ạ ố

t. đ nh không tr n ho c ti p t c s d ng v n vay càng lâu càng t ị ả ợ ặ ế ụ ử ụ ố ố

Ch t l ngthông tin ch a cao, trên th c t ấ ượ ự ế ư thì không ph i lúc nào các ả

thông tin ngân hàng thu th p đ ậ ượ ề ờ c đ u có tính chính xác, đ y đ và k p th i. ầ ủ ị

Do v y, n u h th ng thông tin tín d ng c a ngân hàng không ho t đ ng có ụ ạ ộ ệ ố ủ ế ậ

c nh ng thông tin đáng tin c y thì t hi u qu , c p nh t đ ả ậ ậ ượ ệ ữ ậ ấ ế ế t y u d n đ n ẫ

vi c ngân hàng th t thoát v n khi cho vay ệ ấ ố

33

Nh ng bi n đ ng kinh t i vay có ữ ế ộ ế không d báo đ ự ượ c.Nhi u ng ề ườ

t quakhó khăn đó, nh ng cũng có r t nhi u ng th thích ng và v ứ ể ượ ư ề ấ ườ ị i b

đình tr ho t đ ng s n xu t, kinh doanh thua l ạ ộ ệ ấ ả ỗ ả ợ ố nên kh năng tr n v n ả

vay ngân hàng không đ c đ m b o. ượ ả ả

S thay đ i trong các chính sách kinh t ự ổ ế ấ , pháp lu t. S thi u nh t ự ế ậ

quán trong cácchính sách kinh t pháp lu t cũng gây nh h ng không nh ế ậ ả ưở ỏ

i ngân hàng cũng nh nh các doanh nghi p có s d ng v n vay ngân t ớ ử ụ ư ư ệ ố

hàng. Ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p s không n đ nh khi có ạ ộ ủ ẽ ệ ổ ị

ụ nh ng thay đ i trong quy đ nh v thu ,v n..cũng nh ho t đ ng tín d ng ạ ộ ế ố ữ ư ề ổ ị

ả c a ngân hàng cũng b tác đ ng nhi u b i nh ng văn b n lu t v tài s n ề ủ ậ ề ữ ả ở ộ ị

đ m b o, d tr , trích l p… Nh v y, các chính sách kinh t ả ự ữ ư ậ ậ ả ế ậ , pháp lu t

ả ợ không hoàn ch nh cũng gây khó khăn có doanh nghi p v kh năng tr n , ề ệ ả ỉ

cũng nh đe do đ n s an toàn c a ngân hàng trong cho vay. ạ ế ự ủ ư

34

CH ƯƠ Ạ NG 3: M T S KI N NGH VÀ GI I PHÁP NÂNG CAO HO T Ố Ố Ế Ả Ị

Đ NG TÍN D NG C A NGÂN HÀNG VIETCOMBANK CHI NHÁNH Ộ Ủ Ụ

BIÊN HOÀ

3.1.1 Đ i v i công tác huy đ ng v n

3.1 Các gi i pháp nâng cao ch t l ng ho t đ ng tín d ng ả ấ ượ ạ ộ ụ

ố ớ ộ ố

Ngân hàng c n đ y m nh công tác tuyên truy n, ch đ ng tìm ki m khách ủ ộ ế ề ầ ẩ ạ

hàng và th c hi n các chính sách đ i v i khách hàng nh c i ti n và gi m chi phí ư ả ế ố ớ ự ệ ả

m tài kho n đ qua đó Ngân hàng có thêm m t ngu n v n do yêu c u d tr đ ự ữ ể ể ầ ả ở ố ồ ộ

duy trì tài kho n.ả

ề Phân đ nh rõ khách hàng m c tiêu, khách hàng ti m năng, khách hàng truy n ụ ề ị

th ng đ t p trung v n đ ng ho c khuy n khích khách hàng m và s d ng tài ế ử ụ ể ậ ặ ậ ộ ố ở

kho n thanh toán, s d ng các s n ph m d ch v Ngân hàng. ử ụ ụ ẩ ả ả ị

M nh d n phát hành kỳ phi u, trái phi u nh m đa d ng hóa hình th c huy ứ ế ế ằ ạ ạ ạ

đ ng v n và đây cũng là công c thu hút v n dài h n cho Ngân hàng nh m n đ nh ộ ằ ổ ụ ạ ố ố ị

công tác đ u t ầ ư ố v n tín d ng c a Ngân hàng. ủ ụ

Có quà t ng cho nh ng khách hàng có ngu n ti n g i l n. ề ử ớ ữ ặ ồ

Đ i v i ti n g i ti ng ti n g i ti ố ớ ề ử ế t ki m có kỳ h n đ thu hút đ ạ ệ ể c l ượ ượ ề ử ế ệ t ki m

ớ thì lãi su t ph i đ h p d n, c n chú ý không nên đ tình tr ng chênh l ch quá l n ả ủ ấ ệ ể ạ ầ ấ ẫ

đ i v i các Ngân hàng khác trên cùng đ a bàn, th ố ớ ị ườ ộ ng xuyên theo dõi s bi n đ ng ự ế

lãi su t đ đ ra các m c lãi su t ti t ki m cho phù h p v i s bi n đ ng c a th ấ ể ề ấ ế ứ ớ ự ế ủ ệ ộ ợ ị

tr ườ ề ng nh m thu hút các t ng l p dân c có ngu n ti n nhàn r i, có ngu n ti n ư ề ằ ầ ồ ồ ớ ỗ

g i n đ nh. ử ổ ị

ế Ngoài ra, ngân hàng vietcombank chi nhánh Biên Hoà c n áp d ng các chi n ụ ầ

- Qu ng cáo b ng hình th c t ằ

c Marketingc th nh sau: l ượ ụ ể ư

ứ ờ ướ b m hay tuyên truy n các hình th c huy ề ứ ả

i khách hàng. đ ng v n thông qua đài truy n hình Biên Hoà t ộ ề ố ớ

ắ - G i phi u tr ng c u ý ki n trong dân, thông qua hình th c th ng kê tr c ư ứ ế ế ầ ở ố

- Đ ng m i g i các c quan th c hi n chi tr l ơ

nghi m v thu nh p, ph ệ ề ậ ươ ng th c ph c v và nhu c u ph c v . ụ ụ ụ ụ ứ ầ

ờ ọ ả ươ ự ệ ộ ế ng qua Ngân hàng, tìm ki m

c đánh giá là có kh năng tài chính m nh, m r ng quan h v i các khách hàng đ ệ ớ ở ộ ượ ạ ả

có ngu n ti n g i nhi u. ề ử ề ồ

35

36

- Qua b ng doanh s cho vay ng n h n chi m t

3.1.2 Đ i v i công tác cho vay ố ớ

tr ng cao (chi m t 78%- ế ắ ạ ả ố ỷ ọ ế ừ

80% ) trong t ng doanh s cho vay đi u này góp ph n làm gi m r i ro cho Ngân ủ ề ầ ả ố ổ

hàng. Tuy nhiên, Xã h i ngày càng phát tri n nhu c u đ u t m r ng quy mô kinh ầ ư ở ộ ể ầ ộ

doanh, xây d ng m i nh : trang tr i, xí nghi p, nhà x ng, công ty, nhà máy, trang ư ư ệ ạ ớ ưở

thi ế ị ậ ự ầ t b , máy móc… ngày càng nhi u nên nhu c u v n trung, dài h n là th t s c n ề ầ ạ ố

thi ế ạ t. Do đó, Ngân hàng c n m r ng h n n a đ i v i cho vay trung, dài h n ơ ố ớ ở ộ ữ ầ

- Thành l p b ph n Maketing đ đi u tra nhu c u và thăm dò ý ki n khách

nh m ph c v t t h n nhu c u phát tri n kinh t xã h i Biên Hoà. ụ ụ ố ơ ể ằ ầ ế ộ ở

ể ề ế ầ ậ ậ ộ

hàng đã, đang và ch a t ng vay v n Ngân hàng nh m n m b t đ ư ừ ắ ượ ằ ắ ố c nguy n v ng, ệ ọ

nhu c u c a khách hàng đ đáp ng k p th i nhu c u khách hàng đ tăng doanh s ầ ủ ứ ể ể ầ ờ ị ố

- Ngân hàng nên gi m vi c cho vay các món vay nh có giá tr th p vì đ a bàn

cho vay t i chi nhánh. ạ

ị ấ ệ ả ỏ ị

r ng khi cho vay các món vay nh ph i đi th m đ nh xa t n nhi u chi phí trong khi ộ ề ả ẩ ỏ ố ị

lãi cho vay ít, c n t p trung vào các món vay l n có giá tr cao. Ngân hàng có th đa ầ ậ ể ớ ị

- Ngoài ra, Ngân hàng c n trang b thêm máy móc thi

d ng hoá hình th c cho vay nh th c hi n hình th c tín d ng bao thanh toán ạ ư ự ứ ứ ụ ệ

t b , nâng cao trình đ ầ ị ế ị ộ

c th c hi n cho vay và thanh toán chuyên môn nghi p v nhân viên. T ng b ụ ừ ệ ướ ự ệ

ộ ả b ng chuy n kho n đ t o thói quen này cho các doanh nghi p và các h s n ằ ể ạ ệ ể ả

xu t.ấ

- Đ i v i thu n theo th i h n, sau khi cho vay cán b tín d ng ph i th

3.1.3 Đ i v i công tác thu n và n x u ố ớ ợ ấ ợ

ờ ạ ố ớ ụ ả ợ ộ ườ ng

ả xuyên ki m tra quá trình s d ng v n vay c a khách hàng, bám sát ho t đ ng s n ạ ộ ử ụ ủ ể ố

xu t kinh doanh c a khách hàng, th ủ ấ ườ ng xuyên theo dõi s bi n đ ng giá c cũng ự ế ả ộ

nh nhu c u c a th tr ng trong và ngoài n c. ầ ủ ị ườ ư ướ

ụ - Đ i v i m t s ngành s n xu t mang tính th i v , đòi h i cán b tín d ng ờ ụ ố ớ ộ ố ấ ả ỏ ộ

c khi nào nhu c u v n c a khách hàng tăng cao, khi nào khách hàng ph i n m đ ả ắ ượ ố ủ ầ

ề có v n nhàn r i đ đ nh kỳ h n tr n đ i v i cho vay v n l u đ ng và tr nhi u ả ợ ố ớ ố ư ộ ỗ ể ị ạ ả ố

v n đ i v i cho vay v n c đ nh. ố ố ố ị ố ớ

37

- T o s ph i h p ch t ch gi a cán b tín d ng v i phòng k toán đ theo

ạ ự ố ợ ẽ ữ ụ ể ế ặ ớ ộ

dõi tình hình tr n và lãi c a khách hàng đ ng th i n m đ ờ ắ ả ợ ủ ồ ượ ạ ủ c n đ n h n c a ợ ế

- Lãnh đ o Ngân hàng nên phát đ ng phong trào thi đua khen th

khách hàng mà thông báo, đôn đ c khách hàng tr n . ả ợ ố

ạ ộ ưở ữ ng nh ng

cán b xu t s c trong công tác thu n cũng nh k lu t, phê bình nh ng cán b tín ư ỷ ậ ấ ắ ữ ộ ộ ợ

- Kiên quy t x lí các kho n n x u, tránh đi u ch nh, gia h n nhi u l n, tác

cao. d ng đ phát sinh n quá h n, n x u chi m t ụ ợ ấ ế ể ạ ợ l ỷ ệ

ế ử ề ầ ợ ấ ề ạ ả ỉ

đ ng tiêu c c đ n thi n chí tr n c a khách hàng. ộ ả ợ ủ ự ế ệ

- Đ y m nh h n n a nh ng quan h h p tác qu c t ữ

3.2 M t s ki n ngh nh m nâng cao ch t l ng ho t đ ng tín d ng ộ ố ế ị ằ ấ ượ ạ ộ ụ

ơ ữ ệ ợ ố ế ể ử ụ đ khai thác và s d ng ạ ẩ

có hi u qu ngu n v n t bên ngoài, h c t p công ngh , ti n t ố ừ ệ ả ồ ệ ế ớ ộ ọ ậ ậ ừ i h i nh p t ng

- Có chính sách tuy n ch n, nâng cao trình đ đ i ngũ cán b và có chính sách

vi c, t ng ph n r i ti n t i c h th ng. ầ ồ ế ớ ả ệ ố ệ ừ

ộ ộ ể ộ ọ

- M r ng cho vay các thành ph n kinh t

khen th ng rõ ràng. ưở

, tăng c ng cho vay đ i v i khách ở ộ ầ ế ườ ố ớ

hàng có tình hình tài chính lành m nh. Không t p trung v n cho vay quá nhi u vào ề ậ ạ ố

- Làm t

m t ho c m t nhóm khách hàng đ phân tán r i ro. ủ ể ặ ộ ộ

ố t công tác th m đ nh, giám sát ch t ch các kho n cho vay cũng nh ặ ẽ ả ẩ ị ư

- Th c hi n đ m b o ti n vay, nghĩa là Ngân hàng chuy n toàn b r i ro cho

làm t ố t công tác thu h i n . ồ ợ

ộ ủ ự ệ ề ể ả ả

c quan b o hi m chuyên. ơ ể ả

38

K T LU N

Đ ng tr c s b t n c a n n kinh t trong n c và suy thoái kinh t ứ ướ ự ấ ổ ủ ề ế ướ ế ở ố các qu c

gia l n trên th gi i thì v n đ đ t ra hàng đ u đ i v i m i ngân hàng là hi u qu ế ớ ớ ố ớ ề ặ ệ ầ ấ ỗ ả

kinh t t qua nh ng khó khăn hi n t i và phát tri n trong t ng lai , v ế ượ ệ ạ ữ ể ươ ứ .V i ch c ớ

năng làm trung gian tài chính c a n n kinh t ủ ề ế ồ ự , thông qua ngân hàng, các ngu n l c

c phân b , s d ng m t cách h p lí và hi u qu nh t. Thông qua vi c cung s đ ẽ ượ ổ ử ụ ệ ệ ả ấ ợ ộ

ng ngu n v n, tín d ng ngân hàng có tác d ng r t l n t ứ ấ ớ ớ ụ ụ ồ ố ủ i quá trình ho t đ ng c a ạ ộ

doanh nghi p và giúp doanh nghi p v t qua đ ệ ệ ượ ượ ệ c nh ng khó khăn chung hi n ữ

nay. Đ th c hi n đ ể ự ệ ượ ạ c nh ng đi u này, đòi h i ngân hàng ph i có m t k ho ch ộ ế ữ ề ả ỏ

phát tri n toàn di n v m i m t, đ c bi t là ho t đ ng tín d ng - lĩnh v c th ề ọ ệ ể ặ ặ ệ ạ ộ ự ụ ể

hi n s s ng còn c a t ự ố ủ ấ ả t c các ngân hàng.Đ i v i Ngân hàng Ngo i th ố ớ ệ ạ ươ ng

Vietcombank- Chi nhánh Biên Hòa cũng không ngo i l .Ph n nào giúp Ngân hàng ạ ệ ầ

c v th c a mình trong cu c ch y đua v đ ng v ng và ngày càng nâng cao đ ứ ữ ượ ị ế ủ ạ ộ ề

kinh doanh s n ph m là ti n t . ề ệ ẩ ả