KHOA ĐI NỆ
Ộ
Ế
B MÔN LÝ THUY T
0&0
Ồ
Ọ
Ấ
Ệ
CUNG C P ĐI N Đ ÁN MÔN H C
ệ
Sinh viên thi
t kế ế: TR
Ữ NGƯƠ H U QUÝ
l pớ : ĐH Đi n.K7B
ướ
Giáo viên h
ng d n
Ễ ẫ : NGUY N VĂN HÀ
ế ế ệ ố
ưở
ơ
ộ
t k h th ng CCĐ cho phân x
ng C khí 1 và toàn b nhà
Ề I. Đ .TÀI
: Thi
ơ
máy C khí QP3.
Ố Ệ
Ậ
Ỹ
II. CÁC S LI U K THU T:
ặ ằ
ố
ế ị ủ
ưở
ả
M t b ng b trí thi
t b c a phân x
ẽ ệ ng và xí nghi p theo b n v .
ố ệ
ụ ả
ả
S li u ph t
i cho theo b ng
ố ệ
ồ
S li u ngu n U
đm = 35 kV; SNM = 900 MVA
Ộ
Ế
III. N I DUNG THUY T MINH VÀ TÍNH TOÁN:
ộ ụ ả
ầ
1. Phân tích yêu c u CCĐ cho H ph t
i.
ụ ả
ưở
ị 2. Xác đ nh ph t
i tính toán cho Phân x
ơ ng C khí
ụ ả
ủ
ị 3. Xác đ nh ph t
i tính toán c a toàn Nhà máy.
ế ế ạ
ưở
4. Thi
ệ t k m ng đi n cho Phân x
ng và toàn Nhà máy.
ọ
ế ị
ệ
ạ
ể 5. Ch n và ki m tra các thi
t b trong m ng đi n.
ụ
ệ ố
ể
ấ
6. Tính toán t
bù đ nâng cao h s công su t toàn nhà máy lên 0,93.
Ả
Ấ
Ẽ
Ế
Ế
IV. CÁC B N V THI T K (GI Y A
3):
ơ ồ ặ ằ
ưở
1. S đ m t b ng và đi dây Phân x
ng.
ơ ồ ặ ằ
2. S đ m t b ng và đi dây Nhà máy.
ơ ồ
3. S đ nguyên lý CCĐ toàn Nhà máy.
ơ ồ
ưở
3. S đ nguyên lý CCĐ phân x
ng.
Ự
Ạ
Ế
Ệ
V. K HO CH TH C HI N:
ề
Ngày giao đ tài:
ồ
ộ Ngày n p đ án:
ưở
ướ
Tr
ộ ng B môn
Giáo viên h
ng d n
Ễ ẫ :NGUY N VĂN HÀ
Ụ Ả
ƯỞ
Ả B NG 1 Ố Ệ S LI U PH T I PHÂN X
Ơ NG C KHÍ
t bế ị
Tên thi Máy ti nệ Máy ti nệ Máy ti nệ Máy bào Máy bào Máy phay Máy mài tròn Máy phay Máy chu tố
stt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Máy s cọ 11 Máy doa ắ 12 Máy c t thép 13 Máy bào 14 Máy ti nệ 15 Máy BA hàn
ký hi uệ 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15.
Ksd 0,18 0,17 0,19 0,16 0.15 0,16 0,19 0.2 0,18 0,16 0.2 0,17 0,16 0,2 0,15
380/65 V 16 Máy phay 17 Máy doa 18 Máy ti nệ 19 Máy doa ụ ầ C u tr c 20
16. 17. 18. 19. 20.
0.6 0,65 0,8 0.6 0,6
0,17 0,16 0,15 0,2 0,16
Công su tấ (kW,kVA) Cos(cid:0) 0,65 10 0,8 6 0.6 7 0,8 4,5 0,7 8 0,8 5 0,65 11 0,75 7,5 0,65 4,5 0.6 5 0.6 10 0,65 13 0,8 4,5 0.6 4,5 0,65 15 kVA (e đm = 40%) 15 17 12 12 15 kVA (e đm = 35%)
Ố Ệ
Ở
Ả B NG 2 Ụ Ả S LI U PH T I TÍNH TOÁN CÁC PHÂN XƯ NG TRONG NHÀ MÁY
stt
Tên phân x
ngưở
Lo i hạ ộ
ệ
ẩ
1. 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
ơ ệ C đi n ơ C khí 1 ơ C khí 2 Rèn, d pậ Đúc thép Đúc gang ụ D ng cụ ộ ẫ M c m u ể Ki m nghi m ả Kho 1(S n ph m) ậ ư Kho 2(v t t )
Ptt (kW) 120 Ptt 180 165 200 180 160 90 70 50 50
Qtt (kVAr) 110 Qtt 130 125 180 150 120 70 50 35 25
2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 2
12
Nhà hành chính
70
75
1
Ơ Ồ Ặ
Ơ
Ằ
(t
ỷ ệ l
1/1000 )
S Đ M T B NG NHÀ MÁY C KHÍ
35kV
15m
Ộ
Ẫ
M C M U
ĐÚC GANG
Ơ
C KHÍ 1
Ơ
C KHÍ 2
ĐÚC THÉP
Ơ Ệ C ĐI N
RÈN,D PẬ
Ụ
Ụ
D NG C
KHO V T TẬ Ư
Ệ
Ể
KI M NGHI M
NHÀ HÀNH CHÍNH
Ả
KHO Ẩ S N PH M
GA RA
Ệ
B O VẢ
ƯỞ
ưở
ệ
ượ
PHÂN X Di n tích phân x
Ơ NG C KHÍ ơ ng c khí đ
ơ ồ ặ ằ c tính theo s đ m t b ng nhà máy
4
17
7
3
5
1
18
2
6
19
16
8
11
ỹ
ậ phòng k thu t
9
14
kho v t tậ ư
15
12
10
13
Ầ
C U TR C
Ụ (cid:0) % = .... Pđm =.... kw
ệ
ệ
ệ
ự
ệ
ế
ề
ệ ng đ
ồ ố qu c dân
Ờ Ở Ầ L I M Đ U ạ ệ ữ ộ ị ệ ả ộ c s d ng r ng r i trong n n kinh t
ầ
ạ
ẽ ủ
ượ ử ụ ớ ự
ệ ị
ừ
ạ
ả ệ
ả
ế
ậ ấ
ấ
ả ả ề ộ ệ
ấ
ấ
t k h th ng cung c p đi n là m t vi c làm r t khó.M t công
ầ
ệ
ộ ế
ế ế ệ ố ỏ
ề
ố ượ
ệ ứ ổ ệ
ị ề ế
ấ
ng cung c p đi n,v ti p th .Công
ề ị ậ
ữ
ấ ng,v các đ i t ư ừ ẽ ầ ư ố đ ng v n đ u t ọ
ệ ạ
ả
ấ ẽ ế ế t k sai s gây nh ng t h i cho s n ả
ạ
ổ
ườ ế ế t k quá d th a s gây lãng phí đ t đai,nguyên v t ứ ọ .Công trình thi ệ ự ố ấ ệ ạ ế t h i đ n tính m ng và tài s n) ệ ạ ệ
ấ
ọ
ệ ọ ơ
ọ ơ
ọ
ệ ủ
ể ầ
ề t ban đ u trong công vi c c a sinh
ướ ậ ượ c t p d
ế ế ệ ố ọ ủ t k môn h c c a em là.Thi ơ ộ
t k h th ng CCĐ cho phân ự ng c khí 1 và toàn b nhà máy C khí QP3.Trong quá trình th c
ượ ự ỉ ả ậ
ủ
ầ
c s ch b o t n tình c a th y giáo
ồ Ễ
ư
ể
ặ
ố
ấ
ắ ẽ ắ t nh ng ch c ch n s ủ ượ ự ỉ ả ậ c s ch b o t n tình c a
Trong s nghi p công nghi p hóahi n đ i hóa hi n nay thì công nghi p đi n năng d m t v trí quan vì đi n năng là ngu n năng ượ l ế ể thì nhu c u đi n năng Cùng v i s phát tri n m nh m c a kinh t ụ ệ ệ ấ ả ử ụ s d ng trong t t c các nghành công nghi p,nông nghi p,d ch v ồ ệ ề đ u tăng lên không ng ng.Do đi n năng không ph i là ngu n năng ượ ộ ệ ử ụ ng vô h n nên các công trình đi n s d ng đi n năng m t cách l ế ế ệ ệ hi u qu (c v đ tin c y c p đi n và kinh t )thì ta ph i thi t k cung c p đi n cho các công trình này ộ ệ Thi trình đi n dù nh nh t cũng yêu c u ki n th c t ngđ nh v xã ộ h i,môi tr trình thi ệ li u,làm ậ ả h u qu nghiêm tr ng(gây s c m t đi nthi ấ su t,gây cháy n làm thi ươ ng trình đào t o dành cho sinh viên khoa Đi n thì môn Trong ch ộ ọ ệ ố h c h th ng cung c p đi n là m t môn h c quan tr ng.Vi c làm ế ồ đ án môn h c này giúp sinh viên hi u rõ h n v môn h c,h n th ữ n a nó chính là b viên sau này. ế ế ề Đ tài thi ưở ơ x ệ hi n đ án này em đã đ NGUY N VĂN HÀ. ấ ố ắ ộ ồ M c dù đã r t c g ng đ làm m t đ án t ế ề còn có nhi u thi u sót.Em r t mong đ ầ các th y cô.
ả ơ Em xin chân thành c m n
ƯƠ CH NG I
Ớ Ơ Ầ Ệ Ề GI I THI U CHUNG V NHÀ MÁY C KHÍ VÀ YÊU C U CUNG
Ấ Ệ Ộ Ụ Ả C P ĐI N CHO H PH T I
Ị Ị 1.1 V TRÍ Đ A LÍ VÀ VAI TRÒ KINH T Ế 5 ................................................
Ộ Ố Ấ Ầ Ế Ế Ệ 7 1.2 M T S YÊU C U KHI THI T K CUNG C P ĐI N .....................
ƯƠ CH
Ị Ơ NG II ƯỞ Ụ Ả XÁC Đ NH PH T I CHO PHÂN X NG C KHÍ S Ố 1VÀ TOÀN
NHÀ MÁY QP3
Ụ Ả Ị ƯỞ 2.1. XÁC Đ NH PH T I CHO PHÂN X Ơ 9 NG C KHÍ .........................
ụ ả ừ 2.1.1. Phân nhóm ph t iụ ả 1.3. Tính toán ph t i t ng nhóm 17 ..................... .
ụ ả ế ưở 2.1.4. Ph t i chi u sáng cho phân x ơ 20 ng c khí ....................................
.......................................................................................................................9
ươ ụ ả ị 2.1.2. Các ph ng pháp xác đ nh ph t i tính toán 1 2 .................................. .
2.
ụ ả ưở 2.1.5. Ph t i tính toán toàn phân x ơ 20 ng c khí .......................................
Ụ Ả Ủ Ị 2.2. XÁC Đ NH PH T I TÍNH TOÁN C A NHÀ MÁY .........................21
ƯƠ CH
Ệ Ố Ọ Ự Ệ ƯỞ I NG II Ấ L A CH N H TH NG CUNG C P ĐI N CHO PHÂN X NG
VÀ TOÀN NHÀ MÁY
Ơ Ự Ọ Ố Ấ Ệ Ệ 23 A. L A CH N H TH NG CUNG C P ĐI N CHO P.X C KHÍ .......
Ặ Ấ Ề 23 3.1 Đ T V N Đ ......................................................................................
Ọ Ơ Ồ Ấ Ệ ƯỞ 3.2 CH N S Đ C P ĐI N CHO PHÂN X Ơ NG C KHÍ ...........24
Ự Ọ Ế Ệ Ị 3.3. L A CH N CÁC THI T B ĐI N CHO PHÂ N X ƯỞ ...............25 NG
ả ả ệ ừ ọ 3.3.1. Ch n dây ch y b o v cho t ng máy 26 ............................................. .
ẫ ấ ọ 3.3.2. Ch n dây d n cung c p cho các thi ế ị. 28 ........................................ t b
ừ ệ ả ọ ả 3.3.3 . Ch n dây ch y b o v cho t ng nhóm máy .....................................32
ừ ẫ ấ ọ 3.3.4. Ch n cáp d n cung c p cho t ng nhóm máy ..................................33
ọ ủ 3.3.5. Ch n t phân ph i ố ............................................................................34
ọ ủ ộ 3.3.6. Ch n t đ ng l c ự .............................................................................34
ả ệ ọ ưở 3.3.7. Ch n aptomat b o v cho các phân x ng ....................................35
Ơ Ự Ọ Ố Ệ Ệ 35 B. L A CH N H TH NG ĐI N CHO NHÀ MÁY C KHÍ .................
Ặ Ấ 3.1 Đ T V N Đ Ề .......................................................................................35
Ọ ƯƠ Ấ Ệ 3.2 CH N PH NG ÁN CUNG C P ĐI N CHO NHÀ MÁY .............36
ọ ơ ồ ấ ệ 3 6 3.2.1. Ch n s đ cung c p đi n. ..............................................................
ượ ố ượ ế ọ 3.2.2. Ch n dung l ng và s l ng máy bi n áp nhà máy .....................36
ươ ấ 3.2.3. So sánh các ph ệ ng án c p đi n cho Nhà máy ...............................38
Ụ Ả Ủ Ể Ả Ổ Ấ 3.3 PH T I C A NHÀ MÁY K C T N TH T CÔNG SU T Ấ .........42
ế ổ ị ấ 3.3.1. Xác đ nh t n th t trong máy bi n áp ...............................................42
ế ạ ị 43 3.3.2. V trí tr m bi n áp nhà máy .............................................................
ế ị ệ ệ ọ 3.3.3 . Ch n các thi ạ t b đi n trong m ng đi n nhà máy ..........................44
Ọ Ạ Ế Ệ Ị 44 A. CH N THI T B ĐI N H ÁP ...............................................................
Ọ Ị B. CH N THI T Ế B ĐI N CAO ÁP Ệ 50 ..............................................................
ƯƠ CH NG I V
Ấ Ả
Ệ Ố Ủ Ấ Ể
TÍNH TOÁN BÙ CÔNG SU T PH N KHÁNG Đ NÂNG CAO H S CÔNG SU T C A NHÀ MÁY Ặ Ấ Ề 84 ......................................................................................... 6.1. Đ T V N Đ
Ố Ị ƯỢ 6.2. XÁC Đ NH VÀ PHÂN B DUNG L 85 NG BÙ. ................................
ượ ị 6.3.1.Xác đ nh dung l 86 ng bù .....................................................................
ố ạ 6.3.2. Phân b dung l
ủ ắ ặ ể 6.3.3. Ki m tra cos ượ 86 ng bù cho các thanh cái h áp ........................... (cid:0) bù c a nhà máy sau khi l p đ t bù 86 .........................
ƯƠ CH NG I
Ớ Ơ Ầ Ệ Ề GI I THI U CHUNG V NHÀ MÁY C KHÍ VÀ YÊU C U CUNG
Ấ Ệ Ộ Ụ Ả C P ĐI N CHO H PH T I
Ị Ị Ế 1.1 V TRÍ Đ A LÍ VÀ VAI TRÒ KINH T .
ệ ệ
ả ạ ố ủ ề
ế qu c dân t o ra các s n ph m cho các nghành công ư ự
và sinh ho t.Đáp ng nhu ớ ộ ố ượ ế ế ể ứ ạ ng l n và phân ,các nhà máy chi m m t s l
ắ ả ướ c.
ế ả ơ
ộ ụ ả ệ ế ị t b i,quy mô 14
ấ ưở ề ả ộ ơ Trong công nghi p ngày nay nghành c khí là m t nghành công nghi p then ẩ ố ch t c a n n kinh t ế ề ệ nghi p khác cũng nh nhi u lĩnh v c trong kinh t ầ ủ ự c u c a s phát tri n kinh t ố ộ b r ng kh p c n Nhà máy đang xem xét đ n là nhà máy c khí chuyên s n xuât các thi cung c p cho các nhà máy công nghi p.Nhà máy có 14 h ph t phân x ng s n xuât và các nhà đi u hành.
ưở
ả
B ng 11:B ng s li u tính toán các phân x
ng trong nhà máy Lo i hạ ộ
ả Stt Tên phân x
ố ệ ngưở
ệ
t luy n ệ
Ptt (kW) 120 Ptt 180 165 200 180 160 90 110 170 70 50 50 70
ơ ệ 1 C đi n ơ 2 C khí 2 ơ 3 C khí 2 Rèn,d pậ 4 5 Đúc thép 6 Đúc gang ụ D ng cụ 7 ộ ẫ 8 M c m u ắ L p ráp 9 ệ 10 Nhi ể 11 Ki m nghi m ẩ ả 12 Kho1(S n ph m) ậ ư 13 Kho2(v t t ) 14 Nhà hành chính
ủ ế ề ầ ọ t
ế ầ ả
ế ị ấ ậ
ệ ủ ế ấ ự ộ ọ ụ ả ủ ệ t b công nghi p vì v y ph t đ ng hóa cao.Ph t ỏ ộ ề i c a nhà máy đ u làm vi c theo ụ ụ ả ủ i c a nhà máy ch y u là ph
ạ
Qtt (kVar) 2 110 1 Qtt 1 130 2 125 1 180 1 150 2 120 1 70 2 90 1 160 1 50 2 35 2 25 1 75 ấ ướ ế c đòi h i có nhi u thi Do t m quan tr ng c a ti n trình CNHHĐH đ t n ấ ớ ị b ,máy móc.Vì th nhà máy có t m quan tr ng r t l n.Là m t nhà máy s n xu t các thi ề dây chuy n,có tính ch t t ả i lo i 1 và lo i 2 t ầ Nhà máy c n đ m b o đ
ả ượ ệ ấ ạ ả ụ ệ ấ ồ c cung c p đi n liên t c.Do đó ngu n đi n c p
ượ ấ ừ ệ ố ế ạ ố c l y t h th ng qu c gia thông qua tr m bi n áp trung
ưở cho nhà máy đ gian. 1.1.1 Phân x ơ ệ ng c đi n.
ả ưỡ ữ ệ ế ị ơ ệ ủ ụ ử Có nhi m v s a ch a, b o d ng các thi t b máy móc c đi n c a
ưở ề ạ ộ ị nhà máy. Phân x ng này cũng trang b nhi u máy móc v n năng có đ chính
ứ ạ ủ ầ ử ứ ằ ấ ệ ẽ ữ xác cao nh m đáp ng yêu c u s a ch a ph c t p c a nhà máy. M t đi n s
ế ưở ụ ạ ộ ộ gây lãng phí lao đ ng, ta x p phân x ng này vào h tiêu th lo i 2.
ưở ơ 1.1.2 Phân x ng c khí 1, 2.
ề ả ụ ả ệ ấ ẩ ả ả ầ ơ Có nhi m v s n xu t nhi u s n ph m c khí đ m b o yêu c u kinh
ạ ớ ắ ọ ự ệ ệ ậ ạ ế ỹ t k thu t. Quá trình th c hi n trên máy c t g t kim lo i khá hi n đ i v i
ề ự ộ ệ ẽ ệ ế ặ ấ ị dây chuy n t ổ đ ng cao. N u đi n không n đ nh, ho c m t đi n s làm
ế ộ ưở ế ỏ h ng các chi ti t đang gia công gây lãng phí lao đ ng. Phân x ng này ta x p
ụ ạ ộ vào h tiêu th lo i 1.
ưở 1.1.3 Phân x ng đúc thép, đúc gang.
ạ ưở ứ ộ ệ ấ ấ ỏ Đây là hai lo i phân x ng mà đòi h i m c đ cung c p đi n cao nh t.
ẽ ở ừ ệ ế ấ ả ấ ế ẩ N u ng ng c p đi n thì các s n ph m đang n u trong lò s tr thành ph
ả ẩ ưở ớ ế ụ ạ ế ph m gây nh h ề ặ ng l n v m t kinh t ộ . Ta x p vào h tiêu th lo i 1.
ưở ệ ể 1.1.4 Phân x ng ki m nghi m.
ấ ượ ụ ể ệ ậ ủ ẩ ả ỹ Có nhi m v khi m tra ch t l ỉ ng s n ph m và ch tiêu k thu t c a
ẩ ưở ử ụ ế ị ế ả s n ph m. trong phân x ng s d ng nhiêu thi t b đo đ m có cao chính xác
ứ ộ ổ ụ ạ ế ậ ấ ộ ị ọ cao, do v y m c đ n đ nh là quan tr ng nh t. X p vào h tiêu th lo i 1.
ưở 1.1.5 Phân x ắ ng l p ráp.
ưở ế ạ ủ ự ệ ệ ố ế ị Phân x ng th c hi n khâu cu i cùng c a vi c ch t o thi t b , đó là
ộ ế ả ả ồ đ ng b hóa các chi ti ề ặ ỹ t máy. Máy móc có đ m b o chính xác v m t k
ề ặ ư ậ ậ ỉ ụ thu t, hoàn ch nh cũng nh an toàn v m t khi v n hành hay không là ph
ứ ộ ụ ạ ụ ế ệ ộ ộ ấ thu c vào m c đ liên t c cung c p đi n. X p vào h tiêu th lo i 2
ưở ậ 1.1.6 Phân x ng rèn, d p.
ưở ượ ể ế ạ ị Phân x ng đ c trang b các máy móc và lò rèn đ ch t o ra phôi và
ế ụ ạ ộ ề ứ ế ả ả ộ các chi ti t khác đ m b o đ b n và c ng.. x p vào h tiêu th lo i 2.
ưở ẩ 1.1.7 Phân x ộ ng m c m u.
ụ ạ ệ ạ ẫ ế ủ ế Có nhi m v t o ra các lo i khuôn m u, các chi ti ụ ụ t ch y u ph c v
ư ậ ứ ấ ả ưở ế ộ cho s n xu t. Do ch c năng nh v y nên phân x ng này x p vào h tiêu th ụ
lo i 1.ạ
Ộ Ố Ấ Ầ Ế Ế Ệ 1.2 M T S YÊU C U KHI THI T K CUNG C P ĐI N.
ộ ạ ệ ượ ư ễ ư ể ễ Đi n năng là m t d ng năng l ng có u đi m nh : D dàng chuy n
ượ ệ ơ ạ thành các d ng năng l ng khác ( nhi ễ t năng, quang năng, c năng…), d
ề ả ệ ậ ố ượ ấ ộ truy n t i và phân ph i. Chính vì v y đi n năng đ c dùng r t r ng rãi trong
ủ ọ ườ ữ ượ ệ ạ ộ m i lĩnh ho t đ ng c a con ng i. Đi n năng nói chung không tích tr đ c,
ừ ộ ườ ệ ư ư ữ ấ ắ ậ tr m t vài tr ợ ng h p cá bi t và công su t nh nh pin, c quy, vì v y gi a
ụ ệ ấ ả ả ả ằ ả s n xu t và tiêu th đi n năng ph i luôn luôn đ m b o cân b ng.
ệ ừ ặ ủ ệ ả ấ ộ Quá trình s n xu t đi n năng là m t quá trình đi n t ể . Đ c đi m c a
ễ ả ẩ ấ ậ ả ả ấ quá trình này x y ra r t nhanh. Vì v y đ đ m b o quá trình s n xu t và cung
ấ ượ ệ ậ ả ả ụ ệ ề ệ ả ấ c p đi n an toàn, tin c y, đ m b o ch t l ng đi n ph i áp d ng nhi u bi n
ộ ư ề ồ ộ ườ ệ ả ự ộ pháp đ ng b nh đi u đ , thông tin, đo l ng, b o v và t đ ng hóa vv…
ệ ồ ượ ủ ệ ề Đi n năng là ngu n năng l ng chính c a các ngành công nghi p, là đi u
ư ể ể ệ ậ ọ ị ki n quan tr ng đ phát tri n các khu đô th , khu dân c ….Vì lý do đó khi l p
ể ạ ế ế ể ệ ạ ả ộ ế k ho ch phát tri n kinh t xã h i, k ho ch phát tri n đi n năng ph i đi
ướ ộ ướ ữ ằ ầ ỏ tr c m t b ệ c, nh m th a mãn nhu c u đi n năng không nh ng trong giai
ướ ự ế ự ể ắ ươ ạ đo n tr c m t mà còn d ki n cho s phát tri n trong t ng lai 5 năm 10
ơ ữ ặ ế ế ầ ả năm ho c có khi lâu h n n a. Khi thi ả ả t k CCĐ c n ph i đ m b o các yêu
ầ c u sau:
ộ ệ ậ ấ 1.2.1 Đ tin c y cung c p đi n:
ụ ạ ệ ậ ấ ộ ộ ộ Đ tin c y cung c p đi n tùy thu c vào h tiêu th lo i nào. Trong
ố ắ ệ ề ọ ươ ấ ậ ộ đi u ki n cho phép ta c g ng ch n ph ệ ng án cung c p đi n có đ tin c y
càng cao càng t t.ố
ấ ủ ị ệ ệ ả ơ Theo quy trình trang b đi n và quy trình s n xu t c a nhà máy c khí thì vi c
ệ ẽ ả ừ ưở ấ ượ ế ả ệ ạ ấ ng ng cung c p đi n s nh h ng đ n ch t l ẩ ng s n ph m gây thi t h i
ế ộ ụ ả ế ơ ề v kinh t do đó ta x p nhà máy c khí vào h ph t ạ i lo i 2.
ấ ượ ệ 1.2.2 Ch t l ng đi n.
ấ ượ ẩ ầ ố ệ ế ằ Ch t l ỉ ng đi n đánh giá b ng hai tiêu chu n t n s và đi n áp. Ch
ầ ố ữ ề ể ề ơ ộ ỉ ỉ ệ ố tiêu t n s do c quan đi u khi n h th ng đi u ch nh. Ch có nh ng h tiêu
ụ ớ ủ ế ả ớ ợ ễ ế ộ ậ th l n m i ph i quan tâm đ n ch đ v n hành c a mình sao cho h p lý đ
ầ ố ủ ệ ố ầ ổ ị ướ góp ph n n đ nh t n s c a h th ng l ệ i đi n.
ườ ế ế ệ ườ ế ả ỉ ậ Vì v y ng i thi ấ t k cung c p đi n th ng ph i ch quan tâm đ n
ấ ượ ệ ệ ch t l ng đi n áp cho khách hàng. Nói chung đi n áp ở ướ l ạ i trung áp và h
ố ớ ụ ả ứ ệ ộ ị ị áp cho phép dao đ ng quanh giá tr 5% đi n áp đ nh m c. Đ i v i ph t i có
ề ấ ượ ầ ư ệ ế ị ệ ử ơ yêu c u cao v ch t l ng đi n áp nh các máy móc thi t b đi n t , c khí
ệ ả ộ ộ ỉ có đ chính xác vv… đi n áp ch cho phép dao đ ng trong kho ng 2,5%.
1.2.3 An toàn đi n.ệ
ệ ườ ả ượ ậ i và thi
ấ ạ ượ ợ
ọ ắ ầ c yêu c u đó, ng ạ ể ạ ạ ế t c s đ cung ế ị t b ả c ch n đúng lo i đúng công su t. Công tác xây d ng l p đ t ph i
ẩ ậ ự ệ ậ ả
i thi ầ ấ c ti n hành đúng, chính xác c n th n. Cu i cùng vi c v n hành, qu n lý ọ ườ ử ụ ệ ố ả i s d ng tuy t đ i ph i
ệ
ế ứ ề ị v an toàn đi n.
ế ỉ ế ỉ ượ ch đ ế ượ đ
ổ ờ ng và th i gian thu h i
c c đánh ồ ữ ế
ươ ừ ng án cung c p đi n t ệ ng án t
ấ ả ậ ụ
ươ ế ế ượ ể ế ờ ố ớ ệ ố c v n hành an toàn đ i v i ng H th ng cung c p đi n ph i đ ọ ượ ơ ồ ả ế ế ườ ố ị t k ph i ch n đ b . Mu n đ t đ ậ ẫ ệ ấ c p đi n h p lý, m ch l c đ tránh nh m l n trong v n hành, các thi ặ ả ượ ph i đ ố ế ượ đ ệ ố ệ h th ng đi n có vai trò h t s c quan tr ng, ng ữ ấ ch p hành nh ng quy đ nh 1.2.3 Kinh tế ấ ệ ỉ ươ Khi đáng giá so sánh các ph ng án cung c p đi n ch tiêu kinh t ượ ả ỉ ả ậ xét đ n khi các ch tiêu kĩ thu t trên đ c đ m b o ch tiêu kinh t ả ưỡ ậ ố ố ầ ư ,chi phí v hành,b o d giá qua t ng s v n đ u t ả ố ỉ v n.Vi c đánh giá ch tiêu kinh t ọ đó ch các ph ph Tuy nhiên trong quá trình thi ệ t ki m đ trên vào nhau đ ti ph i thông qua tính toán và so sánh gi a các ệ ố ư i u. ầ ồ t k ta ph i v n d ng,l ng ghép các yêu c u ế ế t k . c th i gian và chi phí trong quá trình thi
ƯƠ
CH
NG 2
Ị
ƯỞ
Ơ
NG C KHÍ VÀ TOÀN
Ụ Ả XÁC Đ NH PH T I CHO PHÂN X NHÀ MÁY
ƯỞ NG
Ụ Ả iụ ả
ự i ta d a theo nguyên t c sau:
ắ ế ộ ộ Ị 2.1XÁC Đ NH PH T I TÍNH TOÁN CHO PHÂN X 2.1.1:Phân nhóm ph t ụ ả ể Đ phân nhóm ph t ế ị +Các thi ệ t b trong nhóm nên có cùng m t ch đ làm vi c
ầ ề ả ồ
ẫ
ủ ệ ằ ả
ế ị t b trong nhóm nên g n nhau tránh ch ng chéo và gi m chi u dài ạ ấ ạ ủ ộ đ ng l c. ứ ặ ằ ự ị
+Các thi dây d n h áp. +Công su t các nhóm cũng nên không quá chênh l ch nhau nh m gi m ch ng lo i t Căn c vào v trí, công su t c a các máy công c b trí trên m t b ng phân ế ị ụ ả ưở t b ph t x ấ ủ 3 nhóm thi ụ ố ư i nh sau: ng ta chia ra làm
ế ị ưở ả t b trong Phân x ơ ng c khí 1
Ký hi uệ t bế ị Tên thi Ksd Cos(cid:0)
1 4 5 6 17 8 0,18 0,16 0,15 0,16 0,17 0,2 0,65 0,8 0,7 0,8 0,65 0,75
T ng nhóm 1 S ố ngượ l 1 1 1 1 1 1 n=6 Công su tấ Pđm(kW) 10 4,5 8 5 17 7,5 52
B ng 21:Phân nhóm các thi Nhóm 1. T T 1 Máy ti nệ 2 Máy bào 3 Máy bào 4 Máy phay 5 Máy doa 6 Máy phay ổ Nhóm 2. 1 Tên thi t bế ị Ký hi uệ Ksd Cos(cid:0)
9 12 13 14 10 15 S ố ngượ l 1 1 1 1 1 1 0,18 0,17 0,16 0,2 0,16 0,15 0,65 0,65 0,8 0,6 0,6 0,65 Công su tấ Pđm(kW) 4,5 13 4,5 4,5 5 10,73
7 20 0,6 0,16
ầ ổ 1 Máy chu tố ắ 2 Máy c t thép 3 Máy bào 4 Máy ti nệ 5 Máy s cọ 6 Máy BA hàn 380/65V ụ C u tr c T ng nhóm 2 1 n=7 5,3 47,53
Nhóm 3
2 3 7 11 16 18 19 0,8 0,6 0,65 0,6 0,6 0,8 0,6 0,17 0,19 0,19 0,16 0,17 0,15 0,2
1 Máy ti nệ 2 Máy ti nệ 3 Máy mài tròn 4 Máy doa 5 Máy phay 6 Máy ti nệ 7 Máy doa ổ T ng nhóm 3 1 1 1 1 1 1 1 n=7 6 7 11 10 16 12 12 74
ụ ả ồ ụ ả ụ ả Trong đ án này ngoài ph t i 3 pha còn có ph t i 1 pha và ph t i làm
ạ ặ ạ ệ ớ ế ộ ắ ả ế ổ ế ị vi c v i ch đ ng n h n l p l i. Ta ph i ti n hành quy đ i thi t b làm
ề ệ ệ ạ ạ ắ vi c ng n h n v dài h n và 3 pha làm vi c.
ố ớ ế ị ệ ở ế ộ ạ ặ ạ ư ầ ụ Đ i v i các thi t b làm vi c ắ ch đ ng n h n l p l i (nh c u tr c, máy
ụ ả ệ ủ ổ ề ấ hàn v.v...) khi tính toán ph t ả i đi n c a chúng, ta ph i quy đ i v công su t
ứ ở ế ộ ệ ạ ị đ nh m c ch đ làm vi c dài h n.
ε ổ ề ế ộ ệ ố ế ệ ệ Có nghĩa là quy đ i v ch đ làm vi c có h s ti p đi n % = 100%. Công
ư ứ ổ th c quy đ i nh sau:
đm = Pđm. cos(cid:0) . %ε
ố ớ ộ + Đ i v i đ ng c : ơ P'
ố ớ ế + Đ i v i máy bi n áp hàn: P'đm = P.cos(cid:0) . %ε
Trong đó:
đm là công su t đ nh m c đã quy đ i v ch đ làm vi c dài h n.
ổ ề ế ộ ấ ị ứ ệ ạ P'
ế ế ị ộ ố ề ầ ạ N u trong m ng có các thi ả t b m t pha thì c n ph i phân ph i đ u các thi ế t
hq ph i quy đ i công su t c a các
ủ ạ ướ ị ấ ủ ả ổ ị b cho 3 pha c a m ng, tr c khi xác đ nh n
ụ ả ề ụ ả ươ ươ ph t i 1 pha v ph t i 3 pha t ng đ ng:
35,0
ớ ầ ụ V i c u tr c:
= 5,3( kW) P'đm = 15.0,6
4,0 =6,2(kW)
ớ
ế V i máy bi n áp hàn: P'đm =P.cos(cid:0) . %ε =15.0,65.
ở ế ộ ấ ả Máy hàn đang ổ ề ch đ 1 pha nên khi quy đ i v 3 pha ta ph i xem công su t
ớ ơ ổ ấ ủ c a máy có l n h n 15% t ng công su t các máy 3 pha trong nhóm hay không
15.53,40 100
=6 (kW) Ta có 15%PT3fa=
ổ ề ế ộ ấ ớ ơ So sánh ta th y l n h n nên quy đ i v ch đ 3 pha.
Ph = 3 .P'đm = 3 .6,2 = 10,73( kW)
ươ ụ ả ị 2.1.2 Các ph ng pháp xác đ nh ph t i tính toán.
ế ế ụ ể ệ ấ ộ Khi thi t k cung c p đi n cho m t công trình (c th là nhà máy ta đang
ế ế ụ ầ ủ ệ ườ ế ế ị ượ thi t k ) thì nhi m v đ u tiên c a ng i thi ả t k là ph i xác đ nh đ c nhu
ụ ả ấ ặ ủ ệ ủ ầ c u đi n c a ph t i công trình đó (hay là công su t đ t c a nhà máy...).
ụ ả ủ ủ ỳ ệ ả Tu theo quy mô c a công trình (hay c a nhà máy...) mà ph t i đi n ph i
ượ ụ ả ị ự ế ả ể ế ể ặ ả đ c xác đ nh theo ph t i th c t ho c còn ph i k đ n kh năng phát tri n
ươ ụ ể ụ ả ố ị ệ ệ ộ trong t ng lai. C th là mu n xác đ nh ph t i đi n cho m t xí nghi p, nhà
ủ ế ự ự ế ặ ưở máy thì ch y u d a vào các máy móc th c t đ t trong các phân x ng và
ớ ả ươ ố ớ ệ xét t ể ủ ả i kh năng phát tri n c a c nhà máy trong t ng lai (đ i v i xí nghi p
ủ ế ươ ầ ệ nhà máy công nghi p thì ch y u là t ố ớ ng lai g n) còn đ i v i công trình có
ụ ả ư ư ớ ả ể ế ươ ố quy mô l n (nh thành ph , khu dân c ...) thì ph t i ph i k đ n t ng lai
ư ậ ệ ệ ầ ị ả ụ ả xa. Nh v y, vi c xác đ nh nhu c u đi n là gi ự i bài toán d báo ph t ắ i ng n
ố ớ ụ ả ự ệ ệ ạ ạ h n (đ i v i các xí nghi p, nhà máy công nghi p) còn d báo ph t i dài h n
ố ớ ư ở ự ố ế ự ụ ả ỉ (đ i v i thành ph , khu v c...). Nh ng đây ta ch xét đ n d báo ph t i
ự ế ế ệ ạ ắ ế ế ệ ng n h n vì nó liên quan tr c ti p đ n công vi c thi ấ t k cung c p đi n nhà
máy ta.
ụ ả ự ụ ả ủ ắ ạ ị D báo ph t i ng n h n là xác đ nh ph t i c a công trình ngay sau khi công
ử ụ ụ ả ườ ượ ọ ụ ả trình đi vào s d ng. Ph t i này th ng đ c g i là ph t i tính toán. Ng ườ i
ế ế ầ ả ế ụ ả ể ọ ế ị ệ ư thi t k c n ph i bi t ph t i tính toán đ ch n các thi t b đi n nh : máy
ế ẫ ế ị ệ ắ ả ấ ổ bi n áp, dây d n, các thi ể t b đóng, c t, b o v ... đ tính các t n th t công
ấ ổ ể ự ệ ấ ọ ế ị ụ ả ậ su t, t n th t đi n áp, đ l a ch n các thi t b bù... Chính vì v y, ph t i tính
ộ ố ệ ể ọ ế ế ụ ả ệ ệ toán là m t s li u quan tr ng đ thi ấ t k cung c p đi n. Ph t ụ i đi n ph
ế ố ư ố ượ ề ấ ộ ế ị ệ thu c vào nhi u y u t nh : công su t và s l ng các thi ế ộ t b đi n, ch đ
ệ ủ ủ ệ ỗ ậ v n hành c a chúng, quy trình công ngh c a m i nhà máy, xí nghi p, trình
ụ ả ủ ậ ị ộ ậ đ v n hành c a công nhân v.v... Vì v y, xác đ nh chính xác ph t i tính toán
ụ ư ệ ộ ạ ấ ụ ả ế ọ ở là m t nhi m v khó khăn nh ng l i r t quan tr ng. B i vì, n u ph t i tính
ượ ỏ ơ ụ ả ị ự ế ọ ủ ẽ ả ổ toán đ c xác đ nh nh h n ph t i th c t thì s làm gi m tu i th c a các
ế ị ệ ổ ấ ụ ả ế ế ế ể ẫ ả thi t b đi n, có kh năng d n đ n đ n cháy n r t nguy hi m. N u ph t i
ụ ả ơ ự ế ề ớ tính toán l n h n ph t i th c t nhi u thì các thi ế ị ệ ượ t b đi n đ ọ ẽ c ch n s quá
ầ ớ ế ớ l n so v i yêu c u, gây lãng phí và không kinh t .
ư ậ ứ ề ấ ọ Do tính ch t quan tr ng nh v y, nên đã có nhi u công trình nghiên c u và có
ươ ụ ả ề nhi u ph ng pháp tính toán ph t ệ i đi n.
ụ ả ư ế ố ư ụ ề ệ ộ ở Nh ng vì ph t i đi n ph thu c vào nhi u y u t nh đã trình bày trên và
ự ế ư ờ ộ ươ ự ế s bi n đ ng theo th i gian nên th c t ch a có ph ng pháp nào tính toán
ệ ợ ụ ả ụ ư ệ ệ chính xác và ti n l i ph t ộ ố i đi n. Nh ng hi n nay đang áp d ng m t s
ươ ụ ả ị ph ể ng pháp sau đ xác đ nh ph t i tính toán:
ươ ụ ả ị ấ ặ a Ph ng pháp xác đ nh ph t ệ i tính toán theo công su t đ t và h
ầ ố s nhu c u :
n
ầ ộ M t cách g n đúng có th l y ể ấ Pđ = Pđm
k
P
.
P tt
nc
đm
i
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0)tgP .
Q tt
tt
(cid:0)
S
tt
2 2 QP tt tt
(cid:0)
P tt cos
Khi đó :
n
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
.
k
.
P tt
nc
P đmi
i
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
Trong đó :
ứ ủ ấ ặ ấ ị ế ị ứ t b th i ( kW). Pđi, Pđmi : công su t đ t và công su t đ nh m c c a thi
ủ ụ ấ ầ ả Ptt, Qtt, Stt : công su t tác d ng, ph n kháng và toàn ph n tính toán c a nhóm
ế ị thi t b ( kW, kVAR, kVA ).
ế ị ố n : s thi t b trong nhóm.
ứ
ớ
ư
ế ị
ệ
tg(cid:0) _ ng v i cos
t b trong các tài li u tra c u
ứ ở
ế ị
ủ
ế
ả
(cid:0) , đ c tr ng cho các nhóm thi ặ (cid:0) c a các thi
ẩ c m nang .N u cos
ệ ố t b trong nhóm không gi ng nhau thì ph i tính h
ấ
ố s công su t trung bình theo công th c
ứ :
(cid:0)
(cid:0)
ầ ủ ụ ặ ệ ố ư ứ ổ ộ Knc : h s nhu c u c a nhóm h tiêu th đ c tr ng tra trong s tay tra c u.
p
p
cos
cos
n
n
p 1
1
2
cos(cid:0) =
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0) cos p
... p
2 ...
n
2
p 1
ụ ả
ở ể
ủ ệ ố
ệ
ấ
ưở
Ph t
i tính toán
đi m nút c a h th ng cung c p đi n (phân x
ng,tòa nhà ,xí
ượ
ủ
ổ
ị
ế ị ố ế
ể ế
ệ nghi p) đ
c xác đ nh t ng pttt c a các nhóm thi
t b n i đ n nút này có k đ n h
ệ
ờ ứ
ố ồ s đ ng th i ,t c là
:
2
2
n
n
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
Stt =Kdt.
P tti
Q tti
i
i
1
1
n
ụ ả
ổ
ụ
ủ
đâyỞ : (cid:0)
t ng ph t
i tác d ng tính toán c a các nhóm thi
ế ị t b .
ttiP
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
i
1
n
(cid:0)
ụ ả
ổ
ủ
ả
t ng ph t
i ph n kháng tính toán c a các nhóm thi
ế ị t b .
ttiQ
i
1
ệ ố ồ
ằ
ờ
ớ ạ
Kdt H s đ ng th i ,nó n m trong gi
i h n (0,851).
ươ
ệ ố
ư
ể
ầ
ả
ậ
ơ
Ph
ng pháp tinh pttt theo h s nhu c u có u đi m đ n gi n ,tính toán thu n
ươ
ườ
ượ
ủ
ể
ươ
ợ l
i,nên nó là ph
ng pháp th
ng dùng .Nh
c đi m c a ph
ng pháp này là kém
ở ổ
ự ế
ế ộ ậ
ố ệ
ụ
ộ
chính xác vì Knc tra
s tay,th c t
ố là s li u ph thu c vào ch đ v n hành và s
ế ị
ổ
ườ
ế ố
ế
thi
t b trong nhóm này (mà s tay th
ng không tính đ n các y u t
này).
ể ấ
ậ ậ
ể
ề
Th t v y ta có th th y rõ đi u này qua bi u th c
ứ :
Knc=kmax.ksd
ế ố ặ
ệ ủ
ế ộ
ụ
ư
ạ
ộ
Mà kmax ph thu c vào hàng lo t các y u t
đ c tr ng cho ch đ làm vi c c a
ế ị
ậ
ụ
các thi
t b trong nhóm.Do v y k
ộ nc cũng ph thu c vào các y u t
ế ố ư ố ớ max. nh đ i v i k
Ptt.KmaxPtb=Kmax.Ksd.Pdm
Hay Ptt=Knc.Pdm
(cid:0) (cid:0)
ươ ụ ả ị ụ ả ấ b Ph ng pháp xác đ nh ph t i tính toán theo su t ph t i trên
ộ ơ ị ệ ả ấ m t đ n v di n tích s n xu t :
Ptt = P0.F
ứ Công th c tính
Trong đó :
2 ). Giá tr Pị
0 đ
P0 : su t ph t ấ
ụ ả ộ ơ ị ệ ấ ả i trên m t đ n v di n tích s n xu t ( W/m cươ
ổ tra trong các s tay.
2 ).
F : di n tích s n xu t ( m
ệ ấ ả
ươ ả ầ ụ ả ế ỉ ề Ph ng pháp này ch cho k t qu g n đúng khi có ph t ố ồ i phân b đ ng đ u
ệ ấ ượ ạ ế ế ơ ộ ả trên di n tích s n xu t, nên nó đ c dùng trong giai đo n thi t k s b , thi ế t
ế ế k chi u sáng.
ươ ụ ả ị ệ ấ c. Ph ng pháp xác đ nh ph t i tính toán theo su t tiêu hao đi n
ầ ộ ơ ị năng cho m t đ n v thành ph n :
ứ Công th c tính toán :
Ptt
WM . 0 T
max
(cid:0)
Trong đó :
ố ơ ị ả ẩ ượ ả ấ ộ M : S đ n v s n ph m đ c s n xu t ra trong m t năm.
ộ ơ ị ả ệ ấ ẩ Wo : Su t tiêu hao đi n năng cho m t đ n v s n ph m ( kWh ).
ấ ớ ử ụ ấ ờ ờ ). Tmax : Th i gian s d ng công su t l n nh t ( gi
ươ ượ ể ế ị ệ Ph ng pháp này đ c dùng đ tính toán cho các thi ồ ị ụ t b đi n có đ th ph
ả ụ ả ư ệ ế ạ ổ t i ít bi n đ i nh : qu t gió, máy nén khí, bình đi n phân… Khi đó ph t i
ụ ả ằ ả ươ ố ầ tính toán g n b ng ph t ế i trung bình và k t qu tính toán t ng đ i chính
xác.
ươ ụ ả ị ấ d. Ph ng pháp xác đ nh ph t i tính toán theo công su t trung bình
ệ ố ự ạ và h s c c đ i.
n
ứ Công th c tính :
P = K .K . tt max sd
P dmi
i=1
(cid:0)
Trong đó :
ế ị ệ ố n : S thi t b đi n trong nhóm.
ấ ị ứ ế ị ứ t b th i trong nhóm. Pđmi : Công su t đ nh m c thi
ệ ố ự ạ ổ ệ Kmax : H s c c đ i tra trong s tay theo quan h .
Kmax = f ( nhq, Ksd ).
ế ị ử ụ ệ ệ ả ố ế t b s d ng đi n có hi u qu là s thi ế ị ả t b gi thi t có cùng công ố nhq : s thi
ế ộ ụ ả ằ ụ ả ấ ỏ ủ ệ su t và ch đ làm vi c, chúng đòi h i ph t i b ng ph t i tính toán c a
ụ ả ự ế ồ ế ị ế ộ ệ ấ nhóm ph t i th c t .( G m có các thi t b có công su t và ch đ làm vi c
khác nhau ).
2
n
ứ ể Công th c đ tính n ư hq nh sau :
P
đmi
1
i n
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
nqđ =
2
P
đmi
i
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Trong đó :
ứ ủ ấ ị ế ị ứ t b th i. Pđm : công su t đ nh m c c a thi
ế ị ố n : s thi t b có trong nhóm.
hq theo ph
ệ ớ ị ươ ứ ạ Khi n l n thì vi c xác đ nh n ng pháp trên khá ph c t p do đó có
hq m t cách g n đúng theo cách sau :
ể ị ầ ộ th xác đ nh n
max
ề ệ ả Khi tho mãn đi u ki n :
P đm P đm
min
m = ≤ 3
hq = n.
và Ksd ≥ 0,4 thì l y nấ
ấ ủ ấ ị ứ ấ ớ ế t Trong đó Pđm min, Pđm max là công su t đ nh m c bé nh t và l n nh t c a các thi
ị b trong nhóm.
Khi m > 3 và Ksd ≥ 0,2 thì nhq có th xác đ nh theo công th c sau :
2
n
ứ ể ị
P (cid:0)
.2
đmi
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) = (cid:0) (cid:0) (cid:0)
nqđ
i 1 P
đm
max
Khi m > 3 và Ksd < 0,2 thì nhq đ
ượ ị ự ư c xác đ nh theo trình t nh sau :
đm max.
ố ế ị ấ t b có công su t ≥ 0,5P Tính n1 s thi
n
ổ ế ị ể t b k trên : Tính P1 t ng công su t c a n
= (cid:0)
đmiP
i
1
ấ ủ 1 thi P1 (cid:0)
* (cid:0) n
* (cid:0) P
n 1 n
P 1 P ế ị
Tính ;
n
P = (cid:0)
đmiP
ấ ủ ổ P : t ng công su t c a các thi t b trong nhóm :
i
1
(cid:0)
ự ả ị D a vào n*, P* tra b ng xác đ nh đ c n ượ hq* = f (n*,P* )
Tính nhq = nhq*.n
ế ầ ế ị ệ ở ế ộ C n chú ý là n u trong nhóm có thi ụ ệ t b tiêu th đi n làm vi c ắ ch đ ng n
hq theo công th c :ứ
ả ạ ạ ặ ạ h n l p l i thì ph i quy đ i v ch đ dài h n khi tính n
ổ ề ế ộ %(cid:0)
P (cid:0) tt P đm (cid:0) % : h s đóng đi n t
ệ ố ệ ươ ố ầ ng đ i ph n trăm .
ố ớ ổ ề ầ ấ ế ị ệ Cũng c n quy đ i v công su t 3 pha đ i v i các thi t b dùng đi n 1
pha.
Pqd = 3.Pđmfa max
ế ị ệ ấ N u thi ế t b 1 pha đ u vào đi n áp pha :
Pqd = 3 .Pđm
ế ị ộ ệ ấ Thi t b m t pha đ u vào đi n áp dây :
ố ế ị ệ ể ả ơ ươ Chú ý : Khi s thi t b hi u qu bé h n 4 thì có th dùng ph ng pháp
ụ ả ả ị ể ơ đ n gi n sau đ xác đ nh ph t i tính toán :
ụ ả ế ị ồ ố ế ị Ph t ủ i tính toán c a nhóm thi t b g m s thi ơ t b là 3 hay ít h n
ể ấ ủ ằ ị ế ị ấ có th l y b ng công su t danh đ nh c a nhóm thi t b đó :
n
Ptt =(cid:0)
đmiP
i
1
(cid:0)
ế ị ự ế ố n : s thi ụ ệ t b tiêu th đi n th c t trong nhóm.
ế ị ụ ự ế ư ố ớ ố Khi s thi t b tiêu th th c t ơ trong nhóm l n h n 3 nh ng s thi ế ị t b
ụ ệ ỏ ơ ụ ả ể ả ị tiêu th hi u qu nh h n 4 thì có th xác đ nh ph t i tính toán theo công
n
th c :ứ
Ptt =
ti PK .
đmi
i
1
(cid:0) (cid:0)
ệ ố ả ế ế ể ấ ư i . N u không bi t chính xác có th l y nh sau Trong đó : Kt là h s t
:
ố ớ ế ị ệ ở ế ộ ạ t b làm vi c ch đ dài h n . Kt = 0,9 đ i v i thi
ố ớ ế ị ệ ở ế ộ ạ ặ ạ t b làm vi c ắ ch đ ng n h n l p l i. Kt = 0,75 đ i v i thi
ươ ụ ả ị ấ e. Ph ng pháp xác đ nh ph t i tính toán theo công su t trung bình
ệ ố và h s hình dáng
Ptt = Khd.Ptb
Qtt = Ptt.tgφ
2
Stt =
2 P + Q tt
tt
ứ Công th c tính :
T
ủ ồ ị ụ ả ệ ố ổ i tra trong s tay. Trong đó Khd : h s hình dáng c a đ th ph t
0
(cid:0) P dt
= P = tb T A T
ủ ấ ế ị ả t b kh o sát. Ptb : công su t trung bình c a nhóm thi
ụ ủ ụ ệ ả ộ ờ ộ A : đi n năng tiêu th c a m t nhóm h tiêu th trong kho ng th i gian T.
ươ ụ ả ị ấ f. Ph ng pháp xác đ nh ph t i tính toán theo công su t trung bình
ộ ệ ươ và đ l ch trung bình bình ph ng.
Ptt = Ptb ±
. .β δ
ứ Công th c tính :
β ệ ố Trong đó : ạ : h s tán x .
ủ ồ ị ụ ả ộ ệ ỏ δ : đ l ch c a đ th ph t ị i kh i giá tr trung bình.
ươ ườ ượ ụ ả ể ế Ph ng pháp này th ng đ c dùng đ tính toán ph t i cho các nhóm thi t
ưở ặ ủ ộ ươ ị ủ b c a phân x ng ho c c a toàn b nhà máy. Tuy nhiên ph ng pháp này ít
ượ ế ế ớ ề ỏ đ c dùng trong tính toán thi ề t k m i vì nó đòi h i khá nhi u thông tin v
ụ ả ph t i mà
ớ ệ ố ậ ợ ỉ ch phù h p v i h th ng đang v n hành
ụ ả ỉ
ụ ả ự ạ
ệ
ọ
ị *Xác đ nh ph t
i đ nh nh n (PTĐN) :PTĐN là ph t
ấ i c c đ i xu t hi n trong
ả
ắ
ờ
ườ
ượ
ướ ạ
th i gian ng n (trong kho ng vài giây).PTĐN th
ng đ
c tính d
i d ng dòng
ệ
ọ
ỉ
ệ
ườ
ượ
ụ
ể
ể
đi n đ nh nh n (I
dn).Dòng đi n này th
ng đ
ở c dung đ ki m tra s t áp khi m
ọ
ế ị ả
ố ớ
ệ
ộ
ế ị
ọ
máy ,tính toán ch n các thi
t b b o v …Đ i v i m t thi
ỉ t b dòng đ nh nh n là
ố ớ
ở
ế ị
ệ
ấ
ọ
ỉ
dòng m máy.Còn đ i v i 1 nhóm thi
t b thì dòng đ nh nh n xu t hi n khi máy có
ở ộ
ấ
ớ
ở
ế ị
ệ
dòng m máy l n nh t trong nhóm kh i đ ng ,còn các thi
t b khác làm vi c bình
ườ
ọ ượ
ỉ
ứ
th
ng .Do đó dòng đ nh nh n đ
c tính theo công th c:
ố ớ
ộ
Idn=Ikd=Kmm.Idm (Đ i v i m t thi
ế ị t b )
ố ớ
ộ
Idn=Ikdmax+IttKsd.Idmmax (đ i v i m t nhóm thi
ế ị t b )
ệ ố ở
Trong đó :Kmm h s m máy :
ớ ộ
ồ
ơ
+V i đ ng c KĐB rôto l ng sóc K
mm=5 (cid:0) 7.
ấ
ặ
ơ
ộ
+Đ ng c DC ho c KĐB rôto dây qu n K
mm=2,5
ố ớ
ồ
+Đ i v i MBA và lò h quang thì K
(cid:0) 3.
ệ ố ử ụ
ở ộ
ế ị
ở ộ
Ikdmax và Ksd là dòng kh i đ ng và h s s d ng cua thi
ớ t b có dòng kh i đ ng l n
ấ
nh t trong nhóm.
S
Itt là dòng tính toán trong nhóm : Itt=
tt U
.3
dm
ụ ả ỉ ị g. Xác đ nh ph t ọ ủ i đ nh nh n c a nhóm thi ế ị t b .
.
ụ ả ừ 2.1.3 Tính toán ph t i t ng nhóm
(cid:0)
Tính toán cho nhóm 2
cos
I dm
tt Tên thi t bế ị Kí S ố Công su tấ
k sd
(A)
hi uệ l ngượ (kW)
1 9 1 4,5 0,65 10,5 0,18
2 10 1 5 0,6 12,6 0,16
3 Máy chu tố Máy s cọ ắ Máy c t thép 12 1 13 0,65 30 0,17
4 13 1 4,5 0,8 8,5 0,16
5 Máy bào Máy ti nệ 14 1 4,5 0,6 11,4 0,2
6 Máy BA hàn 15 1 10,73 0,65 25 0,15
ầ 7 380/65V ụ C u tr c 20 1 5,3 0,6 13,4 0,16
ổ T ng nhóm 2 n=7 47,53 0,64 0,16
ứ ượ ệ ị ị Dòng đi n đ nh m c đ c xác đ nh:
(cid:0)
cos
P đm u .3 dm .
Iđm =
Máy chu tố : Iđm = 10,5( A)
Máy s cọ : Iđm = 12,6( A)
ắ Máy c t thép : Iđm = 30( A)
Máy bào: Iđm = 8,5( A)
Máy ti nệ : Iđm = 11,4( A)
ầ
C u tr c:
ụ Iđm=13,4(A)
Máy BA hàn: Iđm=25(A)
n
đmiP
ụ ả ượ ị Ph t i tính toán đ c xác đ nh:
i
1
Ptt = kmax.ksd.(cid:0) (cid:0)
ế ị ố S thi t b trong nhóm n = 7
ế ị ấ ủ ấ ớ ế ị ấ ớ Thi ơ t b có công su t l n h n 50% công su t c a thi t b có công su t l n
1 = 2
ấ nh t trong nhóm là:n
1 = 23,73( kW)
ổ ế ị T ng công su t c a n t b P ấ ủ 1 thi
ấ ủ ổ ế ị T ng công su t c a n thi t b P = 47,53( kW)
ừ T đó ta có:
2 7
n1 = n
=0,2 n* =
73,23 53,47
P1 = P
=0,5 P* =
ừ ượ ế ả c chúng ta ti n hành tra b ng PL4 giáo trình CCĐ V i nớ * và P* v a tính đ
nhq
(cid:0) Ồ ị NGÔ H NG QUANG trang 189 ể đ xác đ nh
nhq
(cid:0) = 0,61
n
(cid:0) ấ ằ = 7.0,61 = 4,27 l y b ng 4 nhq = n.nhq
(
)
KP . dmi
sdi
i
1
K
sdTB
n
P dmi
i
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ệ ố ử ụ H s s d ng = 0,16 (cid:0) (cid:0)
(cid:0) Ồ Tra PL5 trang 190 giáo trình CCĐ NGÔ H NG QUANG Kmax = 3,5
(cid:0) ệ ố ấ ủ ế ị ố Vì h s công su t cos c a các thi t b trong nhóm là không gi ng nhau nên
n
(cid:0)
ệ ố ứ ả ấ ta ph i tính h s công su t trung bình theo công th c:
i
.
cos
P đmi
i
1
n
P đmi
i
1
(cid:0) (cid:0) = 0,64 cosφtb = (cid:0) (cid:0)
(cid:0) tg(cid:0) = 1,2
n
ụ ả ượ ị Ph t ủ i tính toán c a nhóm 1 đ c xác đ nh:
đmiP
i
1
= 3,5.0,16.47,53= 26(kW). Ptt= Kmax.Ksd.(cid:0) (cid:0)
2
2
= 26.1,2 = 32 (kW). Qtt=Ptt.tg(cid:0)
2 (cid:0) 26
32
2 (cid:0) QP tt
tt
= =41(kVA) Stt=
41
tt
ủ ệ Suy ra dòng đi n tính toán c a nhóm 1 là:
38,0.3
dm
S Iđm= U 3
= =62(A)
ố ớ ệ ấ ộ ọ ỉ ệ Đ i v i m t nhóm máy, dòng đi n đ nh nh n xu t hi n khi máy có
ệ ệ ấ ở ớ ở dòng đi n m máy l n nh t trong nhóm m máy, còn các máy khác làm vi c
ườ ư ứ bình th ng. Do đó công th c tính nh sau:
Iđn = Imm(max) + Itt Ksd .Iđmmax
Trong đó :
ở ộ ủ ế ị ở ộ ấ ớ t b có dòng kh i đ ng l n nh t trong nhóm. Imm( max) dòng kh i đ ng c a thi
ủ Itt dòng tính toán c a nhóm máy .
ứ ủ ế ị ở ộ t b đang kh i đ ng. ị Iđm max dòng đ nh m c c a thi
ệ ố ử ụ ủ ế ị ở ộ t b đang kh i đ ng. Ksd h s s d ng c a thi
13.6
ắ Pđmmax = 13 ( kW) :Máy c t thép
(cid:0)
cos
64.0.38,0.3
P đm U .3 đm .
= =185,16 ( A) Immmax = Kmm.Iđmmax = 6.
mm l y b ng 6
P
max
ố ớ ộ ơ ồ ồ ộ ằ ấ Đ i v i đ ng c không đ ng b 3 pha rô to l ng sóc : K
(cid:0)
13 64,0.38,0.3
đm U
.3
.
cos
đm
= = 30 ( A) Iđmmax =
(cid:0) Iđn = 185,16 + 62 – 0,17.30 = 242( A).
ươ ự ớ ạ ả Tính toán t ng t v i 2 nhóm còn l ố i ta có b ng tính toán các thông s
ư nh sau:
ơ ả ả B ng 22: B ng tính toán cho các nhóm máy P.X c khí
kmaxnh Pttnh Qttnh Sttnh Itt Iđn.nh
Nhóm (cid:0) Pđmnh 1 52 cos(cid:0) TBnh Ksdnh 0,17 0,7 2,7 24 24,5 34 52 266
2 47,53 0,64 0,16 3,5 26 32 41 62 242
3 73 0,65 0,17 2,5 31 36 47,5 72 276
ụ ả ế ưở 2.1.4 Ph t i chi u sáng cho phân x ơ ng c khí
ế ấ ượ ứ ị Công su t chi u sáng đ c xác đ nh theo công th c:
Pttcs = p0.F
Trong đó :
ế ấ ả p0: Su t chi u sáng. Tra theo b ng.
ệ ưở F: là di n tích phân x ng
ưở ữ ơ ệ ố ử ụ ử ế ợ Trong phân x ng x a ch a c khí h th ng chi u sáng s d ng đèn s i
0=12W/m2.
ưở ử ố ớ đ t,v i phân x ữ ơ ng s a ch a c khí ta có p
ttcs
(cid:0) Pttcs =p0.F =12.34.16 = 6,528 kW
528,6 38,0.3
dm
P U 3
(cid:0) =10(A) Ittcs=
cs=0,60,65)
ỳ Qttcs =Pttcs.tgφcs=7,632(kW) (đèn hu nh quang cosφ
ụ ả ưở 2.1.5 Ph t i tính toán toàn phân x ơ ng c khí
2
2
3
3
ụ ả ủ ưở ượ ứ Ph t i tính toán c a phân x ng đ c tính theo công th c sau :
S
K
Q
.
ttpcCK
dt
P ttnhi
P ttCS
ttnhi
1
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
đt là h s đang xét t
ệ ố ớ ự ệ ồ ữ ờ V i Kớ i s làm vi c đ ng th i gi a các nhóm máy trong
đt = 0,8 – 0,85.
ưở phân x ng và K
ụ ả ụ ưở Ph t i tác d ng toàn phân x ng:
(cid:0) 3
tti
cs
Pttnhi =(cid:0) 3
Pttpxi =
PP
1
1
(cid:0) =(24+26+31)+6,528=87(kW)
(cid:0) 3
Qttnhi =(cid:0) 3
Qttpxi =
tti
cs
1
1
(cid:0) =(24,5+32+36)+7,632 =100(KvAr)
2
2
2 (cid:0)
2 (cid:0)
ụ ả ưở Ph t i tính toán toàn phân x ng:
Q
S ttpx =0,85
ttpx
P
87
100
ttpx
=0,85 =112(KvA)
3
(cid:0)
ủ ưở ng là: Ta có cosφtb c a phân x
i
.
cos
P đmi
69,0.52
65,0.73
i
1
3
64,0.53,47 53,47
73
52
P đmi
i
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) = =0,65 cosφtb = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
2
2
PttPX = SttPX .cos(cid:0) TB = 112.0,65 = 73,8(kW).
Q
S
112
8,73
84
ttPX
2 ttPX
2 P ttPX
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (kVAr).
Dòng đi n tính toán c a toàn phân x
S
112
ủ ệ ưở : ng
I
170
ttPX
ttPX U .3
38,0.3
đm
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (A).
Ụ Ả Ủ 2.2 TÍNH TOÁN PH T I C A TOÀN NHÀ MÁY.
ệ Di n tích toàn nhà máy: F = 230.170=39100(m2)
ệ ườ ố Di n tích đ ng đi bãi tr ng: F' = 39100 –
(612+544+612+510+714+442+1530+1384+1152+476+612+544)
= 29968(m2)
ụ ả ế Ph t i chi u sáng nhà máy:
PttcsNM = p0.F' = 0,12.29968 = 3,54( kW)
cs=0,60,65)
ỳ QttcsNM =Pttcs.tgφcs=4,2(kW) (đèn hu nh quang cosφ
2
(cid:0) 2
ụ ả ủ ượ ứ ị Ph t i c a toàn nhà máy đ c xác đ nh theo công th c:
S
Q
.
ttNM
KK . đt
pt
P ttNM
ttNM
ttcsNM
Q
ttcsNM
P
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ệ ố ồ ụ ả ớ ế ả ờ ấ ủ i l n nh t c a Trong đó : Kđt là h s đ ng th i xét đ n kh năng ph t
đt = 0,8 ÷ 0,85.
ưở phân x ng K
ệ ố ể ế ụ ả ể ả ươ i trong t ng lai Kpt là h s k đ n kh năng phát tri n thêm ph t
ủ c a nhà máy : Kpt = 1,05 1,15.
(cid:0) PttNM = 120+87+180+165+200+180+160+90+70+50+50+70 = 1422(kW).
(cid:0) QttNM = 110+92+130+125+180+150+120+70+50+35+25+75 = 1172 (
2
2
2
2
kVAr )
S
Q
.
(.15,1.85,0
1422
)54,3
)2,4
ttNM
KK . đt
pt
P ttNM
ttNM
ttcsNM
Q
ttcsNM
P
1172 (
1864
9,
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(kVA).
ố ệ
ụ ả
ả
ưở
B ng 2: S li u ph t
ủ i tính toán c a các phân x
ng trong nhà máy
Stt
Tên phân x
ngưở
Lo i hạ ộ
Qtt
Ptt (kW)
ộ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ơ ệ C đi n ơ C khí 1 ơ C khí 2 Rèn,d pậ Đúc thép Đúc gang D ng cụ ụ ẫ M c m u ệ ể Ki m nghi m ẩ ả Kho1(s n ph m) ậ ư Kho2(v t t ) Nhà hành chính
120 87 180 165 200 180 160 90 70 50 50 70
(kVAr) 110 100 130 125 180 150 120 70 50 35 25 75
2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 2 1
ƯƠ CH NG III
Ệ Ố Ọ Ự Ấ Ệ ƯỞ L A CH N H TH NG CUNG C P ĐI N CHO PHÂN X NG VÀ
TOÀN NHÀ MÁY
Ệ Ố Ọ Ự Ấ Ệ A – L A CH N H TH NG CUNG C P ĐI N CHO PHÂN X ƯỞ NG
Ơ C KHÍ
Ặ Ấ 3.1 – Đ T V N Đ Ề :
ạ ưở ể ệ ấ ố ệ M ng đi n phân x ng dùng đ cung c p và phân ph i đi n năng cho
ưở ả ả ề ả ầ ế ỹ ậ phân x ng nó ph i đ m b o các yêu c u v kinh t , k thu t nh ư : Đ n ơ
ế ầ ư ệ ậ ợ ử ể ậ ả gi n, ti ề ố t ki m v v n đ u t , thu n l ữ i khi v n hành và s a ch a, d dàng
ự ệ ệ ệ ả ự ộ ấ ượ ả ệ th c hi n các bi n pháp b o v và t ả đ ng hóa, đ m b o ch t l ng đi n
ứ ế ả ấ ấ ổ ụ ỏ năng, gi m đ n m c nh nh t các t n th t ph .
ơ ồ ố ủ ưở S đ n i dây c a phân x ạ ng có 3 d ng c b n ơ ả :
ơ ồ ố ư ể ố 2. S đ n i dây hình tia ỗ ộ : Có u đi m là n i dây rõ ràng, m i h
ệ ượ ấ ừ ộ ườ ả ưở dùng đi n đ c cung c p t m t đ ng dây, do đó chúng ít nh h ẫ ng l n
ệ ươ ậ ấ ộ ễ ự ệ ệ ố nhau, đ tin c y cung c p đi n t ng đ i cao, d th c hi n các bi n pháp
ự ộ ễ ả ủ ế ể ả ậ ệ ả b o v và t đ ng hoá, d b o qu n v n hành. Khuy t đi m c a nó là
ầ ư ớ ậ ơ ồ ố ườ ượ ố v n đ u t l n. Vì v y s đ n i dây hình tia th ng đ c dùng khi cung
ụ ệ ộ ấ c p đi n cho các h tiêu th loai 1 va 2.
ơ ồ ụ ả ệ ể ấ S đ hình tia dùng đ cung c p đi n cho các ph t ừ i phân tán. T thanh cái
ế ạ ườ ế ẫ ủ ố ộ ừ ủ ự tr m bi n áp có các đ ng dây d n đ n các t phân ph i đ ng l c. T t
ố ộ ự ườ ụ ả ế ẫ ạ ơ ồ phân ph i đ ng l c có các đ ng dây d n đ n ph t ộ i. Lo i s đ này có đ
ậ ươ ố ườ ượ ế ị ệ tin c y t ng đ i cao, th ng đ c dùng trong các thi t b phân tán trên di n
ư ộ ưở ệ ắ ơ tích r ng nh phân x ng c khí, l p ráp, d t v.v...
ơ ồ ố ủ ơ ồ Ư ể ủ ố S đ n i dây phân nhánh : u đi m c a s đ này là t n ít cáp , ch ng
ạ ợ ớ ưở ụ ả ỏ lo i cáp cũng ít. Nó thích h p v i các phân x ng. có ph t ố i nh , phân b
ề ồ ượ ể ệ ậ ấ ấ ộ ườ không đ ng đ u. Nh c đi m là đ tin c y cung c p đi n th p th ng dùng
ộ ạ cho các h lo i III
ơ ồ ố ể ơ ồ ố ợ ỗ S đ n i dây h n h p ỳ ợ : Có nghĩa là ph i h p các ki u s đ trên tu
ủ ừ ụ ả ầ ặ ủ ấ ụ ả theo các yêu c u riêng c a t ng ph t i ho c c a c c nhóm ph t i.
ừ ữ ư ơ ồ ỗ ợ ủ ế ể ạ ơ ồ T nh ng u khuy t đi m trên ta dùng s đ h n h p c a hai d ng s đ
ể ấ ưở ệ trên đ c p đi n cho phân x ụ ể ng, c th là :
ố ủ ủ ặ ổ ừ ạ ế ưở : Đ t 1 áptômát t ng phía t tr m bi n áp T phân ph i c a phân x ng
ệ ấ ủ ộ ự ề v và 3 áptômát nhánh c p đi n cho 3 t đ ng l c.
ủ ộ ệ ừ ủ ỗ ủ ượ ấ đ c c p đi n t thanh góp t ố ủ phân ph i c a phân Các t đ ng l c ự : M i t
ưở ộ ườ ằ ầ ầ ặ ặ x ng b ng m t đ ng cáp ng m hình tia, phía đ u vào đ t áptômát ho c
ụ ệ ầ ắ ả ả ắ ạ ệ ầ c u dao và c u chì làm nhi m v đóng c t, b o v quá t i và ng n m ch cho
ế ị ưở ầ ầ các thi t b trong phân x ặ ng. Các nhánh ra cũng đ t các c u dao, c u chì
ự ế ụ ả ể ấ ườ ủ ộ ố nhánh đ cung c p tr c ti p cho các ph t i, th ng các t ự đ ng l c có t i đa
ớ ẽ ố ố ớ ầ ậ ố 8 12 đ u ra vì v y đ i v i các nhóm có s máy l n s n i chung các máy có
ấ ạ ớ ộ ầ ủ ủ ộ ự công su t bé l i v i nhau cùng m t đ u ra c a t đ ng l c.
ụ ả ộ ấ ớ ượ ấ ằ ụ ả : Các ph t i có công su t l n thì đ c c p b ng Trong m t nhóm ph t i
ườ ụ ả ấ ở ủ ộ đ ng cáp hình tia còn các ph t i có công su t bé và xa t ự đ ng l c thì có
ể ộ ượ ằ ườ th g p thành nhóm và đ ấ c cung c p b ng đ ụ ng cáp tr c chính.
Ọ Ơ Ồ Ấ Ệ ƯỞ 3. 2 – CH N S Đ C P ĐI N CHO PHÂN X Ơ NG C KHÍ.
ở ưở ơ ồ ổ ơ ợ Qua phân tích ố ớ trên đ i v i phân x ng c khí ta dùng s đ h n h p
ấ ơ ồ ư ệ ể đ cung c p đi n cho phân x ưở : S đ nguyên lý nh hình v ng ẽ :
ậ ừ ệ ủ ạ ưở Đi n năng nh n t thanh cái h áp c a MBA phân x ng qua aptomat
ố ằ ườ ự ộ ư ề ủ đ a v t phân ph i b ng đ ng cáp đ ng l c ( cáp 1) sau đó t ừ ủ t ố phân ph i
ộ ề ẫ ủ ộ ệ ố ừ ủ ộ ự có các l ra d n v các t đ ng l c qua h th ng cáp ( cáp 2). T t ự đ ng l c
ệ ượ ư ế ế ị ằ ệ ẫ ố ồ đi n năng đ c đ a đ n các thi t b b ng dây d n cách đi n lu n trong ng
ệ ở ệ ả ắ ầ ắ s t. Vi c đóng c t và b o v đây dùng c u dao và aptomat.
Ị Ệ Ọ Ế ƯỞ 3.3 – CH N CÁC THI T B ĐI N CHO PHÂN X Ơ NG C KHÍ
ả ả ệ ừ ọ 3.3.1 – Ch n dây ch y b o v cho t ng máy :
ầ ộ ề ị ả ẻ ề ệ ơ ư ạ ả ộ C u chì là m t thi t b b o v đ n gi n, r ti n nh ng đ nh y kém. Nó
ệ ớ ề ầ ủ ế ứ ắ ộ ơ ỉ ị ch tác đ ng khi dòng đi n l n h n đ nh m c nhi u l n, ch y u là khi ng n
m ch.ạ
ầ ượ ứ ứ ệ ệ ệ ọ ị ị C u chì đ c ch n theo đi n áp đ nh m c, dòng đi n đ nh m c và dòng đi n
ặ ầ ứ ả ờ ắ ị c t đ nh m c. Ngoài ra ph i chú ý đ t c u chì trong nhà hay ngoài tr i.
ả ủ ầ ự ầ ọ Ch n dây ch y c a c u chì d a vào các yêu c u sau :
ả ả ượ ả ớ Dây ch y ph i không đ c ch y khi dòng cho phép lâu dài l n
ạ ấ ả ư ở ộ ạ ắ ộ nh t ch y qua, cho phép quá t i ng n h n nh kh i đ ng đ ng
c .ơ
ả ả ạ ạ ặ ả ắ Dây ch y ph i ch y khi có dòng ng n m ch ch y qua ho c dòng
ả ớ ơ ị quá t i l n h n giá tr cho phép.
P dmdc
I
I
dc
dmdc
cos
U 3
dmdc
I
dc
I dnh (cid:0)
dm IK . mm (cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ệ ề Các đi u ki n ch n ọ : (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ứ ủ ộ ị ơ ệ Trong đó: Iđmdc: dòng đi n đ nh m c c a đ ng c .
ả ầ ứ ủ ệ ị Idc – dòng đi n đ nh m c c a dây ch y c u chì.
ệ ố ụ ở ộ ề ệ ộ α – h s ph thu c đi u ki n kh i đ ng.
ớ ộ ơ ở V i đ ng c m máy không t ả α = 2,5. i
ơ ở ớ ộ V i đ ng c m máy có t ả α = 1,6 (cid:0) i 2,5.
ớ V i máy hàn α = 1,6.
ọ ỉ ệ Iđn – Dòng đi n đ nh nh n.
ệ ố ở ủ ộ ơ kmm – H s m máy c a đ ng c .
mm = 5 – 7.
ớ ộ ơ V i đ ng c KĐB k
ớ ộ ơ ồ V i đ ng c đ ng b k ộ mm = 2 – 2,5.
mm >3.
ồ ớ V i máy hàn và lò h quang k
ứ ủ ướ ệ ị ệ ệ i đi n ( đi n áp dây) kV. Uđm – Đi n áp đ nh m c c a l
ứ ủ ộ ấ ị ơ Pđm – Công su t đ nh m c c a đ ng c kW.
ấ ị ệ ố ơ ị Cos(cid:0) ứ ủ ộ H s công su t đ nh m c c a đ ng c cho trong lý l ch máy.
Tính cho máy ti n:ệ
Iđmđc = 23(A); Imm = Iđn = 23.5 = 115 (A).
46
23(A). Idc (cid:0)
115 (cid:0) 5,2
(A). Idc (cid:0)
đmdc = 50 (A), có ký hi u là
ọ ệ ạ ầ Ch n lo i c u chì có I (cid:0) H2 – 100.
ươ ự ả Làm t ng t cho các máy khác ta có b ng sau:
ả ệ ọ ả ế ị ệ ố ầ B ng 3 – 1: Ch n thông s c u chì b o v cho các thi t b đi n
Nhóm 1
TT Tên thi t bế ị ạ ầ Lo i c u chì Iđm Idc
(A) (A)
1 Máy ti nệ 23 50 (cid:0) H2 100
2 Máy bào 8,5 20 H(cid:0) H
3 Máy bào 17,4 40 (cid:0) H2 100
4 Máy phay 9,5 20 H(cid:0) H
5 Máy phay 15,2 40 (cid:0) H2 100
6 Máy doa 40 100 (cid:0) H2 100
Nhóm 2
TT Tên thi t bế ị ạ ầ Lo i c u chì Iđm Idc
(A) (A)
1 Máy chu tố 10,5 30 (cid:0) H2 100
2 Máy s cọ 13 30 (cid:0) H2 100
3 ắ Máy c t thép 30 80 (cid:0) H2 100
4 Máy bào 8,5 20 H(cid:0) H
5 Máy ti nệ 12 30 (cid:0) H2 100
6 Máy BA hàn 25 80 (cid:0) H2 100
ầ 7 ụ C u tr c 23 40 (cid:0) H2 100
Nhóm 3
TT Tên thi t bế ị ạ ầ Lo i c u chì Iđm Adc
(A) (A)
1 Máy ti nệ 11 30 (cid:0) H2 100
2 Máy ti nệ 18 40 (cid:0) H2 100
3 Máy mài tròn 26 60 (cid:0) H2 100
4 Máy doa 25 60 (cid:0) H2 100
5 Máy phay 38 80 (cid:0) H2 100
6 Máy doa 30 80 (cid:0) H2 100
7 Máy ti nệ 45,5 100 (cid:0) H2 100
ọ ẫ ấ 3.3.2 Ch n dây d n cung c p cho các thi ế ị t b :
ấ ủ ệ ẫ ấ ưở ạ Dây d n cung c p trong m ng đi n áp th p c a phân x ọ ng ch n theo
ệ ệ ề ả ệ đi u ki n phát nóng ( dòng đi n làm vi c lâu dài cho phép). Vì kho ng cách t ừ
ự ớ ế ị ư ừ ủ ố ạ ớ ủ ộ ủ ộ t đ ng l c t i các thi t b cũng nh t t phân ph i h áp t i các t đ ng
ệ ủ ụ ế ắ ờ ọ ậ ộ ự l c ng n, th i gian làm vi c c a các máy công c ít, n u ch n theo m t đ
ế ẽ ỉ ọ ả ạ ẫ ệ dòng đi n kinh t s gây l ng phí kim lo i màu nên dây d n ch ch n theo
ệ ề ủ đi u ki n phát nóng là đ .
ị ườ ợ ị ỡ Xác đ nh c dây chôn d ướ ấ ( trong tr i đ t ệ ầ ng h p này c n xác đ nh h
s K)ố :
ị ỉ ệ ố ệ Xác đ nh h s hi u ch nh K
ệ ắ ư ề ạ ấ ặ ớ ẽ ặ V i m ch chôn trong đ t, K s đ c tr ng cho đi u ki n l p đ t:
K =K1.K2.K3.K4
1, K2, K3, K4
ệ ủ ệ ắ ể ệ ệ ố ề ặ H s K th hi n toàn di n c a đi u ki n l p đ t và là tích K
ệ ố ẽ ượ ị ủ ả ả ộ Các giá tr c a m t vài h s s đ c cho trong b ng 32 và b ng 33.
ắ ặ H s K ể ệ ệ ố 1 : K1 th hi n cách l p đ t .
ả ắ B ng 32 : H s K ặ ệ ố 1 theo cách l p đ t
ặ ằ ấ ặ ắ Cách l p đ t ố Đ t trong ng b ng đ t nung, K1 0,8
ầ
ặ ng ng m ho c rãnh đúc ườ ố Tr ợ ng h p khác 1
ể ệ ố ặ ề ượ ề H s K c coi là k nhau ệ ố 2 : K2 th hi n s dây đ t k nhau ( các dây đ
ỏ ơ ầ ườ ữ ả ủ ấ ớ ế n u kho ng cách L gi a chúng nh h n 2 l n đ ng kính c a dây l n nh t
trong hai dây ).
ả ố B ng 33 : H s K ệ ố 2 cho s dây trong hàng.
ặ ị ị ề Đ nh v dây đ t k K2 nhau
ố ạ ề
6 7 8 9 12 Chôn ng mầ ặ S m ch ho c cáp nhi u lõi 4 1 2 0,6 0, 5 0, 3 0, 1 0,57 0,54 0,52 0,5 0,45 8 7 5 6
ể ệ ả ả ưở ủ ấ B ng 3 4 : H s K ng c a đ t chôn cáp ệ ố 3 th hi n nh h
ấ ướ
ấ ủ ấ Tính ch t c a đ t ả t (b o hòa) R t tƯớ mẩ Khô ấ R t khô K3 1,21 1,13 1,05 1 0,86
ả ộ ệ ộ ấ B ng 3 5 : H s K t đ đ t. ụ ệ ố 4 ph thu c nhi
Cách đi nệ
t0 đ t ấ 0C XLPE, EPR ( cao su PVC ethylen – propylen)
1,1 1,07 10
1,05 1,04 15
1 1 20
0,95 0,96 25
0,89 0,93 30
0,84 0,89 35
40 0,77 0,85
45 0,71 0,8
50 0,63 0,76
55 0,55 0,71
60 0,45 0,65
ệ ố ư ệ ề ắ ọ ị ặ ử ụ Theo đi u ki n ch n cách l p đ t s d ng ta xác đ nh các h s nh sau:
I
K = 0,95. K1 = 1, K2 = 1, K3 = 1, K4 = 0,95 (cid:0)
I
CP
(cid:0)
dc K .
I
(cid:0)
I
CP
LV max K
(cid:0)
ỉ V i ớ (cid:0) ệ ố ề là h s đi u ch nh.
(cid:0) ố ớ ự ạ ộ Đ i v i m ng đ ng l c thì = 3.
(cid:0) ố ớ ạ ạ Đ i v i m ng sinh ho t thì = 0,8
(cid:0) ố ớ ụ ả ặ ấ ạ ệ Đ i v i m ng cung c p cho ph t i đ c bi t thì = 1,25 – 1,5.
Tính cho máy ti n:ệ
Ta có: Pđm = 10 (kW); cos(cid:0) = 0,65; ksd = 0,18.
ề ọ ệ Đi u ki n ch n:
I
A
5,17
CP
I (cid:0)
dc K .
I
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
I
(cid:0)A
2,24
CP
LV max K
50 3.95,0 23 95,0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ớ ị V i giá tr cho phép
ế ạ ệ ệ ọ ồ ủ c a máy ti n ta ch n cáp đ ng có cách đi n PVC do hãng LENS ch t o có
thông s :ố
ứ ả ổ S = 1,4 mm2 ; ICP (trong nhà) = 31 (A).Tra b ng 4.24 trang 249 s tay tra c u
ủ ồ thi ế ị ệ ừ t b đi n t 0,4500 Kv c a Ngô H ng Quang
0C,
ẫ ạ ớ ệ ộ ẩ ủ ẫ Lo i dây d n chôn sâu 0,7 m v i nhi t đ tiêu chu n c a dây d n là 55
0C. Tra b ng 4.28 trang 379 TL “ HTCCĐ”.
ệ ộ ườ ả nhi t đ môi tr ng là 25
ươ ự ố ệ ả Làm t ng t cho các máy khác ta có b ng s li u sau:
ả ẫ ưở ọ B ng 3 – 6: Tính ch n dây d n cho phân x ơ ng c khí
ố ủ TT Nhóm Tên thi t bế ị Thông s c a cáp ICPtt
Icp
0 C
20
r0 , ở dvõ S dlõi (mm) Max
Mm Min Max (cid:0) (A) /km mm2
1,4 5,3 6,6 12,1 1,5 31 1 24,2 Máy ti nệ
1,4 6,6 12,1 1,5 31 2 8,9 5,3 Máy bào I 1,4 5,3 6,6 12,1 1,5 31 3 18,3 Máy bào
1,4 5,3 6,6 12,1 1,5 31 4 10 Máy phay
1,4 5,3 6,6 12,1 1,5 31 5 16 Máy phay
2,2 6,2 7,6 4,61 4 53 6 42 Máy doa 5
6,6 12,1 1,5 31 1,4 5,3 7 11 Máy chu tố
6,6 12,1 1,5 31 13,6 5,3 8 18,7 Máy s cọ
1,8 7,0 7,41 2,5 41 9 31,5 5,7 ắ Máy c t thép
1,4 6,6 12,1 1,5 31 10 II 9 5,3 Máy bào
1,4 6,6 12,1 1,5 31 11 12,6 5,3 Máy ti nệ
1,4 6,6 12,1 1,5 31 12 26 5,3 Máy BA hàn
1,4 5,3 6,6 12,1 1,5 31 13 ầ 24 ụ C u tr c
1,4 6,6 12,1 1,5 31 14 III 11,5 5,3 Máy ti nệ
19 Máy ti nệ 1,4 5,3 6,6 12,1 1,5 31 15
1,4 16 5,3 6,6 12,1 1,5 31 Máy mài tròn 27,3
1,4 17 5,3 6,6 12,1 1,5 31 Máy doa 26,3
1,8 18 5,7 7,0 7,41 2,5 41 Máy phay 40
1,8 19 5,7 7,0 7,41 2,5 41 Máy doa 31,5
2,2 20 6,2 7,6 4,61 4 53 Máy ti nệ 47,8 5
ừ ọ ẫ ấ 3.3.3 – Ch n cáp d n cung c p cho t ng nhóm máy :
I ttnh K
I
(cid:0) ề ệ Đi u ki n ch n ọ : Uđmcáp (cid:0) Uđmm ngạ ; (cid:0) I(cid:0)
I
7,54
Tính toán cho nhóm I : (cid:0)
ttnh K
52 (cid:0) 95,0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ( A )
ế ạ ệ ọ ở ả Ch n cáp 4 lõi cách đi n PVC do Hãng LENS ch t o tra b ng 4.24 trang
ứ ổ ủ ồ 250 s tay tra c u thi ế ị ệ ừ t b đi n t ố ệ 0,4500 kV c a Ngô H ng Quang có s li u
sau :
ệ S = 2,9mm2 ; ICP =66 (A) ký hi u 4G 6.
ươ ự ậ ượ ả ừ ọ T ng t cho nhóm II, III ta l p đ c b ng ch n cáp cho t ng
nhóm máy.
ả ố ỹ ủ ấ ưở B ng 3 7 : Thông s k thu t cáp cho các nhóm máy c a phân x ơ ng c
khí s 1ố
ậ ủ ố ỹ Tham s k thu t c a cáp
S d(mm Vỏ R0 ICP Nhóm Ittnh (cid:0) I(cid:0) ) (cid:0) A /km
mm2 Lõi Min Max
I 52 54,7 4x6 13,0 16,0 3,08 66 2,9
II 62 65,2 4x10 15,0 18,5 1,83 87 3,8
III 72 75,7 4x10 3,8 15,0 18,5 1,83 87
ọ ủ 3.3.4 – Ch n t ố phân ph i
U
V
U
380
.
dm
tu
dmmang
.
(cid:0) (cid:0)
A
I
I
170
(
).
dmvào
ttpxCK
I
I
( 120, 100, 120).
dmra
dcnhi
(cid:0) (cid:0) ọ ủ ề ệ Đi u ki n ch n t phân ph i ố : (cid:0) (cid:0)
(cid:0) ố ộ S l ra n 5.
ủ ễ ệ ả ọ Tra tài li u b ng 2.10 trang 628 sách CCĐ c a Nguy n Xuân Phú ta ch n
lo i t C ra là : 8 x 100. ạ ủ (cid:0) 627/I có Iđmvào = 400 (A) và s l ố ộ
ọ ủ ộ 3.3.5– Ch n t ự đ ng l c
ề ọ ệ Đi u ki n ch n:
U
U
V
380
.
đmtu
dmmang
(cid:0) (cid:0)
I
I
dmvào
ttnhi
(cid:0)
I
I
dmra
dctbi
(cid:0)
ố ầ S đ u ra là : n > 5.
I
I
(52
A )
dmvào
ttnhi
I
I
100,40,20,40,20,50(
)
dmra
dctbbi
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Xét cho nhóm 1 : (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ạ ủ ọ ệ ầ Ch n lo i t ầ có c u dao – c u chì ký hi u C (cid:0) 58 – 7/I có Iđmvào = 400 (A) và số
ộ l ra là 8 x 100.
ươ ự ả ọ T ng t ự ọ ủ ch n t cho các nhóm khác ta có b ng l a ch n sau :
ả ậ ủ ủ ộ ưở B ng 3 8 ố ỹ : Thông s k thu t c a t ự đ ng l c phân x ơ ng c khí
ố ộ Nhóm Lo i tạ ủ ra Ittnh(A) Iđmvào(A) S l
I 52 400 8x100 C(cid:0) 58 – 7/I
II 62 400 C(cid:0) 58 – 7/I 8x100
8x100 III 72 400 C(cid:0) 58 – 7/I
ả ệ ọ ưở 3.3.6– Ch n áp tomat b o v cho phân x ng:
ề ệ Đi u ki n ch n ọ :
UđmATM (cid:0) Uđmm ngạ ;
IđmATM (cid:0) IđmBA (cid:0) IttPX = 170 (A).
ố ệ ứ ọ ế Căn c vào s li u tính toán ta ch n aptomat do hãng MERLIN GERIN ch
ố ệ ạ t o có các s li u sau :
đm = 250 (A), Uđm = 690 (V), IN = 8 (KV).
ố ự ạ Lo i NS250N có s c c là 3, I
ả ệ ọ 3.3.8Ch n áptomat b o v cho các nhóm.
ề ệ Đi u ki n ch n ọ :Xét nhóm 1.
UđmATM (cid:0) Uđm nhóm ;
IđmATM (cid:0) Itt nhóm 1=52(A)
IđmATM (cid:0) Itt nhóm 2=62(A)
IđmATM (cid:0) Itt nhóm 3=72(A)
ả ậ ủ ố ỹ B ng 3.9 :Thông s k thu t c a áptomat do hãng MERLI GERIN chê
t oạ
ẩ ả S n ph m Nhóm ố ự S c c Uđm(V) Iđm(A) INmax(kA)
NS100L 1 3,4 690 100 50
NS100L 2 3,4 690 100 50
NS100L 3 3,4 690 100 50
ụ ả ọ 3.3.9 Ch n ATM cho ph t ế i chi u sáng :
PttCS =29,67(A) 22,0
ề ệ Đi u ki n ch n ọ : IATMcs (cid:0) Iđm đèn = Ittcs =
ệ ừ ứ ả ổ Tra b ng 3.3 trang 147 s tay tra c u đi n t ọ 0,4500 Kv ta ch n ATM do hãng
ế ạ ọ Merlin Gerin ch t o ta ch n ATM DPNa 632 (A)
đm=400(V)
ố ự Iđm=32(A) s c c 1+N,U
Ệ Ố Ọ Ự Ấ Ệ Ơ B L A CH N H TH NG CUNG C P ĐI N CHO NHÀ MÁY C
KHÍ
Ặ Ấ Ề 3.1 – Đ T V N Đ
ệ ệ ạ ầ ộ ộ ọ M ng đi n nhà máy là m t ph n quan tr ng trong toàn b công vi c cung
ệ ệ ế ế ộ ệ ạ ả ả ợ ấ c p đi n cho nhà máy. Vi c thi t k m t m ng đi n là h p lý đ m b o các
ề ỉ ế ỹ ệ ế ứ ạ ậ ộ ầ ch tiêu yêu c u v kinh t ệ k thu t là m t vi c h t s c khó khăn. M ng đi n
ầ ầ ồ nhà máy bao g m 2 ph n bên trong và bên ngoài nhà máy. Ph n bên trong bao
ế ạ ưở ườ ồ g m các tr m bi n áp phân x ng và các đ ấ ng dây cung c p vào các phân
ưở ầ ồ ườ ệ ừ ệ ố x ng, ph n bên ngoài nhà máy bao g m đ ậ ng dây nh n đi n t h th ng
ẫ ớ ệ đi n d n t i nhà máy.
ế ế ạ ệ ả ầ ả Khi thi ầ t k m ng đi n nhà máy c n đ m b o các yêu c u sau :
ề ặ 3.1.1 – V m t kinh t ế :
ầ ư ố ầ ả V n đ u t ỏ ban đ u ph i nh .
ậ ấ ỏ Chi phí v n hành hàng năm là nh nh t.
ế ượ ậ ệ Ti ệ t ki m đ c v t li u
ề ỹ ậ 3.1.2 – V k thu t
ầ ừ ụ ệ ả ả ấ ớ ợ ạ ộ Đ m b o liên t c cung c p đi n phù h p v i yêu c u t ng lo i h
ụ ả ph t i.
ấ ượ ả ứ ộ ủ ệ ọ ợ ả Đ m b o ch t l ớ ng đi n năng phù h p v i m c đ quan tr ng c a
ộ ụ các h tiêu th .
ả ơ ơ ồ ử ầ ả ẫ S đ đi dây ph i đ n gi n, x lý nhanh, thao tác không nh m l n
ự ế ế ậ ẩ ỹ ươ Trong th c t thì kinh t và k thu t luôn mâu thu n nhau, ph ng án
ầ ư ạ ố ậ ố ề ặ ỹ t ậ t v m t k thu t thì v n đ u t l i quá cao tuy nhiên chí phí v n hành
ỏ ươ ầ ư ỏ ậ ố hàng năm nh . Ng ượ ạ c l i ph ng án có v n đ u t nh thì chi phí v n hành
ạ ớ ể ự ọ ươ ấ ả hàng năm l i l n. Do đó đ l a ch n ph ệ ng án cung c p đi n ta ph i so sánh
ế ỹ ươ ề ả ả ề c v kinh t ậ ủ và k thu t c a các ph ừ ả ng án sao cho v a đ m b o v yêu
ậ ừ ả ả ỹ ỉ ế ầ c u k thu t v a đ m b o các ch tiêu kinh t .
Ọ ƯƠ Ấ Ệ 3.2 – CH N PH NG ÁN CUNG C P ĐI N CHO NHÀ MÁY
ọ ơ ồ ệ ấ 3.2.1 Ch n s đ cung c p đi n:
ệ ấ ơ ồ S đ nguyên lý cung c p đi n cho nhà máy
Ở ộ ụ ả ể ả ụ ạ ả đây nhà máy là h ph t i lo i 1 do đó đ đ m b o tính liên t c cung
c p ấ
ế ườ ệ ả ấ ừ ớ ấ ồ đi n ta ph i dùng 2 tuy n đ ng dây l y t 2 ngu n khác nhau v i c p
ệ đi n áp là 35 KV.
ườ ạ ơ ồ ơ ồ Bên trong nhà máy th ơ ồ ng dùng 2 lo i s đ chình là: s đ hình tia và s đ
ơ ồ ỗ ơ ồ ợ ể ế ợ ả phân nhánh, ngoài ra còn có th k t h p c 2 s đ thành s đ h n h p.
ọ ơ ồ Ch n s đ đi dây:
ơ ồ ỗ ơ ồ ơ ồ ỗ ợ ạ ơ ồ S đ hình tia, s đ phân nhánh hay s đ h n h p m i lo i s đ
ữ ư ượ ử ụ ậ ợ ố ớ ủ ể ề đ u có nh ng u nh ạ c đi m c a nó và ph m vi s d ng thu n l i đ i v i
ừ t ng nhà máy.
ọ ơ ồ ủ ứ ể ầ Căn c vào yêu c u CCĐ c a nhà máy ta ch n s đ hình tia đ cung
ơ ồ ệ ậ ả ộ ơ ệ ơ ấ c p đi n cho nhà máy. S đ hình tia có đ tin c y CCĐ cao h n, b o v r le
ệ ễ ệ ử ơ ồ ệ ầ ẫ ậ làm vi c d dàng không nh m l n. S đ hình tia thu n ti n cho vi c s a
ầ ư ữ ệ ễ ấ ặ ố ư ậ ả ch a và d phân c p b o v , m c dù v n đ u t có cao nh ng chi phí v n
ạ hành hàng năm l ỏ i nh .
ụ ả ủ ể ặ ề ố Xét đ c đi m c a nhà máy là ph t ề i phân b không đ u và không li n
ưở ậ ấ ố ề ơ ữ k h n n a trong nhà máy các phân x ng phân b không có quy lu t nh t
ụ ả ủ ụ ả ọ ơ ồ ạ ị đ nh. Ph t i c a nhà máy là ph t ể i lo i 1 do đó ta ch n s đ hình tia đ
ệ ấ cung c p đi n cho nhà máy.
ượ ố ượ ế ế ạ ọ 3.2.2 Ch n dung l ng và s l ng máy bi n áp cho tr m bi n áp nhà
máy:
ể ưở ệ ự ặ ở Đ CCĐ cho các phân x ng tôi dùng các MBA đi n l c đ t các
ế ạ ưở ủ ướ ệ ế ổ ệ tr m bi n áp phân x ng bi n đ i đi n áp 35 KV c a l ấ i thành c p đi n áp
ưở ấ 0,4 KV cung c p cho phân x ng.
ụ ả ạ ặ ầ ố ể ả ấ ổ Các tr m BA đ t càng g n trung tâm ph t i càng t t đ gi m t n th t
ệ ấ ấ ạ ổ ọ đi n áp và t n th t công su t. Trong 1 nhà máy nên ch n càng ít lo i MBA
ố ệ ậ ữ ử ế ệ ệ ề ậ càng t t đi u này thu n ti n cho vi c v n hành và s a ch a, thay th và vi c
ế ị ậ ợ ệ ắ ọ ch n thi t b cao áp, thu n l i cho vi c mua s m thi ế ị t b .
ố ượ ượ ả ả ả ạ ố S l ng và dung l ng MBA trong tr m ph i đ m b o sao cho v n
ấ ồ ậ ờ ợ ỏ ớ ầ ư đ u t và chi phí v n hành hàng năm là nh nh t đ ng th i phù h p v i yêu
ủ ầ c u CCĐ c a nhà máy.
ơ ồ ặ ằ ầ ơ ả ứ ữ ự D a vào nh ng yêu c u c b n trên, căn c vào s đ m t b ng nhà máy và
ụ ả ủ ưở ụ ả ầ ớ ph t i c a các phân x ng yêu c u CCĐ v i ph t ủ i tính toán c a nhà máy
ơ c khí s 1 ố :
ệ ấ ấ ồ SttNM =1864,9 (KVA) , Ngu n cung c p có c p đi n áp là 35 KV.
ộ ộ ụ ả ạ Nhà máy thu c h ph t i lo i I và II.
ộ ố ươ Sau đây là m t s ph ng án CCĐ.
ươ a Ph ng án 1:
ươ Ph ng án này dùng 2 MBA có công su t S ấ đm= 1000 KVA . MBA này
ế ị ế ạ ệ ệ ấ do công ty Thi t B Đi n Đông Anh ch t ocó c p đi n áp là 35/ 0,4 KV
ượ ặ ụ ả ạ ưở ư ả đ c đ t làm 1 tr m.ph t ố ừ i phân b t ng phân x ng nh b ng (23)
ươ b Ph ng án 2:
ươ Ph ng án này dùng 3 MBA có công su t S ế ị t B ấ đm= 750 KVA do công ty Thi
ế ạ ệ ệ ấ ượ ặ ạ Đi n Đông Anh ch t o có c p đi n áp là 35/0,4 KV đ c đ t làm 2 tr m,
ụ ả ủ ừ ạ ồ ồ ạ tr m 1 g m 2 MBA tr m 2 g m 1 MBA. Ph t ạ i c a t ng tr m ghi trong
ả b ng (23).
ả ậ ủ ố ỹ ả ệ ế ạ B ng 3 – 10 : B ng tham s k thu t c a MBA do Vi ế ạ t Nam ch t o ch t o:
đm % UN% i0 %
Giá Sđm Uđm (cid:0) Lo iạ ổ Cao Hạ (cid:0) P0 ấ T n th t W (cid:0) PN KVA (đ)
1000 1000 35 0,4 1680 10000 98,5 6 1,3 500
35/0,4 750 750 35 0,4 1350 7100 97,91 5,5 1,4 403 35/0,4
ả ả ươ ệ ấ ưở B ng 3 11: B ng các ph ng án c p đi n cho các Phân x ng nhà máy
Ph ngươ MBA CCĐ cho các phân x ngưở Sđm (cid:0) Sttpx án
ơ ơ ệ Đúc gang + C đi n + C khí 2 +
ậ ư 1 1000 Kho v t t +Nhà hành chính+Kho 923,8
I ệ ể ẩ ả s n ph m+Ki m nghi m
ẫ ậ ơ ộ M c m u + Rèn d p + C khí 1 + 2 1000 922 ụ Đúc thép+Đúc thép+D ng cụ
ẫ ộ ơ 1 750 M c m u+C khí 1+Đúc thép 515
750
ơ ơ ệ C khí 2 + C đi n + Đúc gang 618,8
2 II 3 750 ụ ể ậ ụ Rèn d p+D ng c +Ki m
ệ ẩ ả nghi m+Kho s n ph m+Nhà 712
hành chính+Kho v t tậ ư
ươ ở ữ ư ượ ư ể Qua 2 ph ng án CCĐ cho nhà máy trên có nh ng u nh c đi m nh sau:
ề ệ ượ ủ ạ t nam ch t o cùng ch ng lo i
ọ ươ c ch n đ u là MBA do Vi ố ơ
ậ ợ ả ng đ i đ n gi n nên thu n l ậ ả ượ ề ỹ
ế ạ ậ ữ ệ ử i cho vi c s a ch a, v n ấ ủ ệ ươ c yêu c u v k thu t cung c p đ đi n cho ự ộ ụ ả ể ế
ươ ế ả ,
MBA đ ấ ơ ồ s đ , cách đ u dây t ầ ế ả hành và thay th . Đ m b o đ ọ ậ ọ i quan tr ng. Đ có k t lu n chính xác, l a ch n ph các h ph t ng án ợ ề ỉ ả ầ ấ CCĐ h p lý nh t ta c n ph i so sánh c 2 ph ng án này v ch tiêu kinh t ậ ỹ k thu t.
ươ
3.2.3 – So sánh các ph
ng án
ậ ỹ ề ỉ a So sánh v ch tiêu k thu t:
ươ Ph ng án 1:
ệ ệ ạ ặ ườ ề Đ t làm 1 tr m.Trong đi u ki n làm vi c bình th ng ta cho 3 MBA có
ttBA
ệ ộ ậ công su t Sấ đm=1000 KVA làm vi c đ c l p.
PT =
S S
đmBA
ệ ố ụ ả ủ H s ph t i c a các máy: K
S
kVA
922
ttBA
k
92,0
pt
S
kVA
1000
922 1000
đmBA
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) MBA 1: . (cid:0) (cid:0)
S
kVA
8,923
ttBA
k
92,0
pt
S
kVA
1000
8,923 1000
đmBA
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) MBA 2: . (cid:0) (cid:0)
ớ ế ế ấ V i 2 MBA 1000 KVA ta thi t k sao cho khi m t 1 máy thì 1máy còn
ạ ủ ả ủ ộ ụ ả ệ ả ạ l i ph i làm vi c song song và mang đ t i c a các h ph t ụ ể i lo i I. C th
ệ ả ấ là 1 MBA làm vi c quá t i có công su t là:
Sqt = 1,4Sđm = 1,4.1000 = 1400 (KVA).
ơ
ơ
ể
ộ
ệ +
ụ ả ạ ấ Ph t i lo i I có công su t là:
ẫ + SPX Ki m nghi m
SLI = SPX C khí 1 + SPX c khí 2 + SPX Đúc thép + SPX Đúc gang + SPX M c m u
S Nhà hành chính
= 1159 (KVA).
ư ậ ở ế ế ụ ề ả ả Nh v y đây ta thi ầ t k đã đ m b o yêu c u v tính liên t c CCĐ
qt > SL1. Tr
ộ ụ ả ườ ị ỏ ế ợ cho các h ph t ạ i lo i I S ng h p n u 1 thanh cái b h ng ta có
ự ể ặ ạ ườ ợ th dùng ATM liên l c ho c dùng 1 thanh cái d phòng. Trong tr ng h p
ả ả ệ ấ ả ấ x u nh t lúc nào cũng ph i đ m b o 2 MBA làm vi c song song.
ươ Ph ng án 2:
ươ ụ ả ạ ặ Ph ng án II ta dùng 3 MBA 750 35/ 0,4 KV đ t thành 2 tr m ph t i
ưở ủ c a các phân x ng.
ệ ệ ề ườ ạ Trong đi u ki n làm vi c bình th ng ta cho các MBA trong 1 tr m làm
ệ ộ ậ ệ vi c song song, 2 máy làm vi c đ c l p.
ạ Tr m 1: MBA 1 + 2:
S
kVA
1133
8,
ttBA
k
75,0
pt
S
kVA
.2
750
1500
1133 8, 1500
đmBA
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ạ Tr m 2: MBA 3
S
kVA
712
ttBA
k
47,0
pt
S
kVA
.2
750
1500
712 1500
đmBA
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ộ ộ ụ ả ả ấ ạ ấ ồ Nhà máy thu c h ph t i lo i I nên ta ph i l y ít nh t 2 ngu n cung
ồ ự ể ặ ặ ồ ấ c p cho nhà máy ho c có th dùng 1 ngu n và 1 ngu n d phòng ho c dùng
ự máy phát d phòng.
ệ ự ố ồ ủ ự ố ề ệ ả Trong đi u ki n làm vi c s c . Khi s y ra s c 1 ngu n c a TBA thì
ắ ả ạ ạ ờ ạ ể ph i có máy c t liên l c đ đóng thanh cái còn l i vào m ng sao cho th i gian
ệ ắ ấ ấ m t đi n là ng n nh t.
ủ ạ ế ế ạ Trên thanh cái h áp c a MBA ta thi t k dùng ATM liên l c sao cho
ự ố ủ ả ạ ạ ả khi s y ra s c trên 1 thanh cái h áp c a MBA thì ATM liên l c ph i tác
ộ ụ ả ệ ằ ả ả ấ ụ ộ đ ng nh m đ m b o tính liên t c cung c p đi n cho các h ph t ạ i lo i 1.
ả ả ự ố ủ ả ạ ả Khi s y ra s c trên 1 thanh cái cao áp c a tr m thì ph i đ m b o lúc
ệ ươ ị ự ố ợ nào cũng có 1 MBA làm vi c t ng t ự ư ườ nh tr ng h p 1 MBA b s c . Khi
ạ ớ ệ ố ả ả ả ệ ả ấ đó 1 MBA còn l i v i h s quá t i 40% ph i đ m b o cung c p đi n cho
ộ ụ ả ụ ể ạ các h ph t i lo i 1 c th là:
Sqt = 1,4.Sđm = 1,4.750 = 1050 (KVA)
qt = 1050 (KVA)
ơ
ơ
ộ
ố ớ ạ ư ậ Nh v y đ i v i tr m I lúc này: S
ẫ +Spx đúc thép = 797,8 (KVA).
SL1= SPX C khí 2 + SPX Đúc gang +Sc khí1 + SPX M c m u
ố ớ ạ Đ i v i tr m II:
ể
ệ = 188 (KVA)
Sqt= 1,4.750 = 1050 (KVA)
SL1= Snhà hành chính + SKi m nghi m
ự ố ệ ả Khi s y ra s c 1 MBA trong 1 nhóm máy đang làm vi c song song thì cũng
ươ ợ ự ố ư ậ t ng t ự ư ườ nh tr ng h p s c trên thanh cái cao áp và nh v y là ta thi ế ế t k
ề ỹ ụ ệ ả ầ ả ậ ấ ộ đã đ m b o yêu c u v k thu t và tính liên t c cung c p đi n cho các h
ụ ả ạ ph t ủ i lo i I c a nhà máy.
ế ươ ở ấ ả ươ ậ Qua phân tích 2 ph ng án trên ta th y c 2 ph ng án K t lu n:
ề ỹ ứ ả ầ ả ậ ượ ầ ề đ u đ m b o các yêu c u v k thu t, đã đáp ng đ ố ớ c yêu c u CCĐ đ i v i
ộ ụ ả ẽ ọ ế ị ể ạ ươ ả các h ph t i lo i I. Đ quy t đ nh xem s ch n ph ng án nào ta ph i so
ề ả ế ủ ươ ỉ sánh c các ch tiêu v kinh t c a 2 ph ng án trên.
ế ề ỉ b So sánh v ch tiêu kinh t :
ể ệ ệ ề ậ ế Đ thu n ti n cho vi c tính toán so sánh v kinh t ữ thì gi a các ph ươ ng
ế ố ả ữ ưở ế án ta quan tâm đ n nh ng y u t nh h ng chính đó là:
ầ ư ố ề ầ V n đ u t ban đ u (ti n mua MBA ).
ậ Chi phí v n hành hàng năm.
ệ ấ ạ ổ ưở T n th t đi n năng trong ph m vi phân x ng.
ươ ng án 1: Ph
ươ ệ Ph ng án này dùng 2 MBA 100035/ 0,4 do Vi
ệ ộ ậ ớ ố ế ạ t nam ch t o đ t làm ụ ả ươ i t ặ ng đ i
ạ 1 tr m. 2 MBA 100035/ 0,4 làm vi c đ c l p v i nhau, ph t ề đ u nhau.
ứ ể ụ Ta có th áp d ng công th c:
2 .(cid:0)
(cid:0) Atr mạ = (cid:0) (cid:0) ABAi
(cid:0) ABAi = (cid:0) P0’t + (cid:0) Pn’.Kpt
ố Trong đó: n: Là s MBA.
ờ ệ ạ
ấ ớ ị ổ ờ ớ t: Th i gian dòng đi n ch y qua MBA hàng năm. T = 8760 h (cid:0) : Th i gian ch u t n th t công su t l n nh t. ấ ấ (cid:0) (cid:0) Tmax, Cos(cid:0) NM .V i nhà máy
Max = 5000 Cos(cid:0)
ả ơ c khí 1 T = 0,65 tra b ng 41 (HTCCĐ trang 49 ta có: (cid:0) =
3750 h.
(cid:0) P’0 = (cid:0) P0 +Kkt .(cid:0) Q’0 (KW) (1)
(cid:0) P’n = (cid:0) Pn +Kkt .(cid:0) Q’n (KW) (2)
đmS 100
ớ V i: (cid:0) Q’0 = i0 %.
đmS 100
(cid:0) Q’n = Un %.
ươ ượ ế ủ ả ng l ng kinh t ấ c a công su t ph n kháng. Trong đó: Kkt là đ
Kkt = 0,05 (KW/KVAR)
ổ T n th t đi n năng ấ ệ ở ươ ph ng án I:
2 .(cid:0)
ớ ạ ụ ứ ế
V i tr m có 3 máy bi n áp ta áp d ng công th c: (cid:0) ABA = (cid:0) P0’.t + (cid:0) Pn’.Kpt
.3,1
MBA 1 có: t = 8760 h, Kpt = 0,92 , (cid:0) = 3750 h
33,2
1000 100
.6
(cid:0) (cid:0) ( KW ) (cid:0) P0’ = 1,68 + 0,05.
13
1000 100
(cid:0) ( KW ) (cid:0) Pn’ = 10 + 0,05.
(cid:0) ABA1=2,33.8760+13.(0,92)2.3750=61672,8 (kWh)
MBA 2 có:t=8760 h, Kpt=0,92 , (cid:0) = 3750 h
(cid:0) ABA2=2,33.8760+13.(0,92)2.3750=61672,8 (kWh)
ươ ệ ổ ấ ng án 1 t n th t đi n năng là:
ớ V i ph (cid:0) A1=(cid:0) ABA1+(cid:0) ABA2+(cid:0) ABA3=123345,6 (kWh)
ề ố ầ ư +V v n đ u t
K1=n.V1
ề Trong đó:K1:là ti n mua các MBA
ề ề ả ố V1:là ti n mua 1 MBA giá ti n máy do công ty Đông Anh s n xuât đ i
ệ ế ồ ớ v i máy bi n áp công su t S ấ đm=1000(kVA)là500 tri u đ ng.
ế ả ố n :s máy bi n áp ph i dùng.
ươ Ph ng án I:2 MBA 1000(kVA)
K1=n.V1=2.500000000=1000000000 (đ ng)ồ
ậ +Chi phí v n hành hàng năm
C1= Kα i+(cid:0) Ai.g
α α ổ ị là t ng giá tr hao hàng năm =0,1
ệ ấ ổ ổ Trong đó: (cid:0) Ai:T ng t n th t đi n năng (cid:0) Ai=(cid:0) A1=123345,6 (kWh)
g:giá thành 1 KW/h:g=0,1 đ/KWh
C1=1000000000.0,1+123345,6.0,1=100012334,6(đ/n)
+ Chi phí quy d nẫ
Zi=Eđm.Ki+Ci
1 đmT
ệ ố ố ướ ớ ơ ị là h s v n do nhà n c quy đ nh.V i nhà máy c khí thì Trong đó:Eđm =
Tmax=5 năm
Z1=0,2.1000000000+100012334,6=300012334,6(đ/n)
ươ +Ph ng án 2:
ể ạ ặ ạ Tr m đ t 3 MBA cùng lo i ki u 75035/0,4
ụ ế ệ ạ ậ ờ Tr m bi n áp làm vi c 3 ca liên t c trong ngày, th i gian v n hành các MBA
là 8760 h/năm.
ị ươ ự ư ệ ấ Xác đ nh t ng t ổ nh trên ta có t n th t đi n năng ở ươ ph ng án II:
pt = 0,75 , (cid:0) = 3750 h.
.4,1
750
ạ Tr m I: t = 8760 h, K
100
.5,5
750
(cid:0) = 1,875 (KW ). (cid:0) P0’ = 1,35 + 0,05.
100
= 9,1625( KW ). (cid:0) Pn’ = 7,1 + 0,05.
2. (cid:0) =1,875.8760+
1 (cid:0) Pn’.Kpt 2
.9,1625.(0,76)2.3750=26347,9(kWh) (cid:0) AtrI= (cid:0) P0’.t+
1 2 t = 8760 h, Kpt = 0,47, (cid:0) = 3750 h.
2. (cid:0) =1,875.8760 +
ạ Tr m II:
1 (cid:0) Pn’.Kpt 2
1 2
.9,1625.(0,47)2.3750=24014,9 (cid:0) AtrII= (cid:0) P0’.t+
(kWh)
ổ ấ ệ ươ ủ ng án II là:
T n th t đi n năng c a ph (cid:0) A2=(cid:0) AtrI+(cid:0) AtrII=50362,8 (kWh)
ề ố ầ ư +V v n đ u t
K1=n.V1
ề Trong đó:K1:là ti n mua các MBA
ề ề ả ố V1:là ti n mua 1 MBA giá ti n máy do công ty Đông Anh s n xuât đ i
ệ ế ồ ớ v i máy bi n áp công su t S ấ đm=750(kVA)là 403 tri u đ ng.
ế ả ố n :s máy bi n áp ph i dùng.
ươ Ph ng án I:3 MBA 750(kVA)
K1=n.V1=3.403000000=1209000000 (đ ng)ồ
ậ +Chi phí v n hành hàng năm
C1= Kα i+(cid:0) Ai.g
α α ổ ị Trong đó: là t ng giá tr hao hàng năm =0,1
ệ ấ ổ ổ (cid:0) Ai:T ng t n th t đi n năng (cid:0) Ai=(cid:0) A2=50362,8(kWh)
g:giá thành 1 KW/h:g=0,1 đ/KWh
C1=1209000000.0,1+136002.0,1=1209005036(đ/n)
+ Chi phí quy d nẫ
Zi=Eđm.Ki+Ci
1 đmT
ệ ố ố ướ ớ ơ ị là h s v n do nhà n c quy đ nh.V i nhà máy c khí thì Trong đó:Eđm =
Tmax=5 năm
Z1=0,2.1209000000+1209005036=1450805036(đ/n)
ư ậ ổ ủ ệ ấ ươ ơ ươ ớ ng án I l n h n ph ng án II là:
Nh v y t n th t đi n năng c a ph (cid:0) A=(cid:0) A1(cid:0) A2=729825 (kWh)
ươ ầ ư ớ ươ Ph ng án II có chi phí đ u t ơ l n h n ph ng án I:
1209000000100000000=209000000 (đ ng)ồ
ủ ậ ấ ươ ơ ươ Ta th y chi phí v n hành c a ph ớ ng án II l n h n ph ng án I
12090005036100012334,6=1108992701(đ ng)ồ
ừ ấ ươ ợ ế ượ T phân tích trên ta th y ph ng án I có tính h p lý cao và ti ệ t ki m đ c
ầ ư ậ ổ ố v n đ u t ỏ ,chi phí v n hành và chi phi quy đ i nh .
ậ ọ ươ ệ ấ ơ ế ị V y ta quy t đ nh ch n ph ng án c p đi n cho nhà máy c khí QP3 là
ươ ph ng án I.
Ụ Ả Ủ Ể Ả Ổ Ấ Ấ 3.3 PH T I C A NHÀ MÁY K C T N TH T CÔNG SU T:
ố ệ ệ ể ọ ế ị ạ Đ có các s li u chính xác cho vi c tính ch n thi ệ t b trong m ng đi n
ả ể ế ổ ấ ấ cho nhà máy ta ph i k đ n t n th t công su t trong các MBA.
2 = 2,33 +13.(0,92)2 =13,33 (KW).
ổ ấ ị 3.3.1 Xác đ nh t n th t trong các MBA:
’ + (cid:0) Pn
’.Kpt
2 = 13 + 60.(0,92)2 = 63,78 (KW).
(cid:0) P1 = (cid:0) P0
’ + (cid:0) Qn
'.Kpt
(cid:0) Q1 = (cid:0) Q0
(cid:0) P2 =2,33 +13.(0,73)2 =13,33 (KW).
(cid:0) Q2 =13 + 60.(0,92)2 = 63,78 (KW).
(cid:0) (cid:0) (cid:0) P = (cid:0) P1 + (cid:0) P2 = 26,66(kW).
(cid:0) (cid:0) Q = (cid:0) Q1 + (cid:0) Q2 = 127,57(kVAR).
ụ ả ư ị ạ Nh trên ta đã xác đ nh ph t i phía h áp.
Ptt h ápạ = 1422 KW ; Qtt h ápạ = 1172 kVAR.
ể ế ổ
ấ Sau khi k đ n t n th t trong các MBA ta có: Pttnm = Ptt h ápạ + (cid:0) P = 1742 + 26,66= 1768,66 (kW).
2
2
2
2
Qttnm = Qtt h ápạ + (cid:0) Q = 1172 + 127,57 =1299,57 (kVAR).
Q
1768
66,
1299
57,
2194
77,
P ttNM
ttNM
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (kVA). Sttnm =
ế ặ ị ạ 3.3.2 – V trí đ t tr m bi n áp nhà máy.
ặ ạ ế ị ưở ượ ẩ ọ V trí đ t tr m bi n áp phân x ng đ c ch n theo các tiêu chu n sau:
ề ệ ế ạ ấ ưở ủ ị Các tr m bi n áp c p đi n cho nhi u phân x ạ ng thì v trí c a tr m
ượ ụ ả ị ụ ả ư ậ ấ đ c xác đ nh theo tâm ph t ầ i sao cho g n tâm ph t i nh t, nh v y có th ể
ệ ế ưở ố ạ ụ ắ ạ ư đ a đi n áp cao đ n các phân x ng tiêu th , rút ng n m ng phân ph i h áp,
ạ ẫ ả ấ ả ổ gi m chi phí kim lo i dây d n, và gi m t n th t.
ế ề ệ ạ ớ ưở ấ V i các tr m bi n áp c p đi n cho nhi u phân x ạ ng ta lên dùng lo i
ặ ầ ộ ậ ụ ả ự ế ạ tr m bi n áp xây d ng đ c l p, đ t g n tâm ph t i.
ứ Tâm ph t ụ ả ượ i đ c tính theo công th c sau:
n
ụ ả ụ ả ạ ệ ể ề ệ ả Tâm ph t i đi n là đi m tho mãn đi u ki n mômen ph t i đ t giá
Pl
min
i
i
1
(cid:0) (cid:0) ị ự ể tr c c ti u:
Trong đó:
ế ả i th i đ n tâm ph t i.
n
n
i
i
i
1
1
1
n
n
n
0
0
0
1
1
ụ ả ứ ể ử ụ ụ ả ứ ể ể ị ấ Pi và li là công su t và kho ng cách c a ph t ạ ộ ủ Đ xác đ nh to đ c a tâm ph t ủ ụ ả i có th s d ng các bi u th c sau: n (cid:0) (cid:0) (cid:0) S .x i S .y i S .z i = = = x y z ; ; (cid:0) (cid:0) (cid:0) S i S i S i
1 ệ i đi n. ứ i th i tính theo m t tr c to đ XYZ
ạ ộ ạ ộ ủ ộ ụ ạ ộ ụ ả Trong đó: x0; y0; z0 là to đ tâm ph t ụ ả xi; yi; zi là to đ c a ph t
ỳ ọ tu ch n.
ấ ủ ụ ả ứ i th i. Si là công su t c a ph t
ự ế ườ ạ ộ ế ụ ả Trong th c t th ng ít quan tâm đ n to đ z. Tâm ph t
ấ ể ặ ố ủ ộ ế ạ ạ ự ằ ố t t nh t đ đ t các tr m bi n áp, tr m phân ph i, t ị i là v trí ụ đ ng l c nh m m c
ế ệ ả ấ ổ ướ đích ti ẫ t ki m chi phí cho dây d n và gi m t n th t trên l ệ i đi n.
ẽ ặ ằ ứ ể ả ạ ộ ủ Căn c vào b n v m t b ng nhà máy ta có th đo ra các to đ c a
ưở ể ừ ượ ụ ả các phân x ng đ t đó tính đ c các trung tâm ph t i.
ụ ả ủ ạ ố Ta tính cho tr m phân ph i trung gian (Trung tâm ph t i c a nhà máy).
234
1,6.
222
1,6.
1,6.8,162
9,3.56
4.
114
3,16.
132
3,16.
269
3,16.
(cid:0)X
102 9,184
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
207
3,16.
200
3,16.61
3,16. 1864
3,16.86 9,
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0)X
11
20471 1864
58, 9,
(cid:0)
23.234
4,19.222
4,16.8,162
13.56
4,22.114
132
3,20.
269
18.
207
4,15.
(cid:0)Y
102 1864
4,8. 9,
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
7,12.200
3,7.61
17
7,9.86 9,
1864
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Y=17
ạ ộ ủ ế ạ ị ưở Xác đ nh to đ c a các tr m bi n áp phân x ng:
ơ ồ ặ ằ ứ ể ượ Căn c vào s đ m t b ng nhà máy ta có th đo đ ạ ộ c các to đ X = 11 ;
ạ ộ ụ ả ở ặ ạ ố Y=17 là to đ trung tâm ph t i đây ta đ t tr m phân ph i trung gian
ể ả ạ ộ ữ ư ằ ả ỹ nh ng do to đ này n m gi a trung tâm nhà máy. Đ đ m b o m quan và
ưở ấ ủ ế ả ặ ạ ả tránh nh h ng đ n quá trình s n xu t c a nhà máy nên ta đ t tr m phân
ố ở ị ư ớ ph i trung gian ẽ v trí m i nh hình v .
ư ể ệ ệ ế ậ ạ Đ thu n ti n trong vi c thi công tr m bi n áp cũng nh trong quá trình
ả ưỡ ủ ự ế ạ ậ v n hành, b o d ể ng TBA c a nhà máy ta có th xây d ng hai tr m bi n áp
ở ụ ả ừ ị ạ c nh nhau ủ tâm c a ph t i v a xác đ nh.
ế ị ệ ạ ọ 3.3.3 Ch n các thi t b trong m ng đi n nhà máy.
ệ ọ ế ị ệ ằ ả ả ế ị ệ Vi c tính ch n các thi t b đi n nh m đ m b o các thi t b làm vi c tin
ậ ợ ử ữ ậ ậ c y, lâu dài, v n hành an toàn, s a ch a thu n l i.
ầ ề ệ ệ ề
ạ ế ộ ế ộ ệ ể
ề ổ ệ ắ ị ệ ở trong ch đ làm ồ ư đm , Uđm .Các đi u ki n ki m tra bao g m các ch đ làm ề ạ i, ng n m ch,các đi u ki n v n đ nh ề ả ư ng nh quá t
ị ố ọ Các đi u ki n ch n g n gi ng các đi u ki n làm vi c ệ vi c dài h n nh I ệ vi c không bình th ệ ổ nhi t, n đ nh l c đ ng
ọ ơ ộ ượ ự ệ ọ ườ ự ộ ơ ồ ạ D a vào s đ m ng đi n đã đ c ch n s b ta ch n các thi ế ị t b
ệ ạ ạ trong m ng đi n cao áp và h áp.
Ị Ạ Ọ Ế A CH N THI T B H ÁP:
ạ ủ ệ ạ ả ừ ạ Trong m ng đi n h c a nhà máy, do kho ng cách t ế tr m bi n áp nhà
ớ ủ ưở ắ ọ ế máy t i các t ố ủ phân ph i c a phân x ng là ng n nên ta ch n ti ệ t di n dây
kt.
ẫ d n theo J
ừ ạ ế ưở Ch n cáp t ọ tr m bi n áp trung gian t ớ ủ i t ố phân ph i phân x ng.
ố ớ ử ấ ơ ờ ệ Đ i v i nhà máy c khí do làm vi c 3 ca, th i gian s dung công su t
ấ ọ ồ ớ l n nh t là 4500h ,cáp ch n là cáp lõi đ ng.
ả Tra b ng ta đ c J ượ kt = 2,7 A/mm2.
2mm
F kt
I đm j
kt
(cid:0) ế ệ ế ủ Ti t di n kinh t c a cáp .
S
ừ ớ ộ Cáp t TBA t i các TPPPX là cáp l kép (n =2) nên :
I
(
A )
đm
ttPX U .3.2
đm
(cid:0) .
I
(
A )
LV
max
S ttPX U .3
đm
(cid:0) .
ứ ượ ự ả ọ ế ệ ẫ Căn c vào tr s c a F c ,tra b ng l a ch n ti ẩ t di n dây d n chu n ị ố ủ kt tính đ
ấ ầ g n nh t.
ể ế ề ệ ệ ọ Ki m tra ti t di n dây cáp đã ch n theo đi u ki n phát nóng.
Khc . Icp ≥ ILV max
Trong đó :
ệ ố ệ ỉ Khc = K1.K2 h s hi u ch nh.
1=1.
ệ ố ệ ỉ ệ ộ ấ t đ l y K K1 h s hi u ch nh theo nhi
ệ ố ệ ỉ ớ ố ườ i s đ ặ ng dây cùng đ t chung trong K2 H s hi u ch nh khi tính t
ữ ề ặ ả ộ ợ cung m t rãnh, các rãnh đ u đ t 2 cáp, kho ng cách gi a các s i cáp là 100
mm .
2 = 0.9.
ụ ụ ả Tra b ng ph l c ta có K
ừ ớ ể ắ ả Do kho ng cách t TBA t i các TPP là ng n nên ta không ki m tra theo
ệ ấ ổ t n th t đi n áp.
ừ ớ ưở Ch n cáp t ọ TBA t i TPP phân x ng c đi n ơ ệ :
S
8,162
ệ ự ạ Dòng đi n c c đ i qua cáp :
I
(6,123
A )
đm
ttPX U .3.2
38,0.3.2
đm
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
I
2
ế ệ ế ủ Ti t di n kinh t c a cáp :
mm
8,45
F kt
max j
6,123 7,2
kt
S
8,162
(cid:0) (cid:0) (cid:0) .
I
247
(3,
A )
LV
max
ttPX U .3
38,0.3
đm
(cid:0) (cid:0) (cid:0) .
2 , cáp đ ng 3
ụ ụ ả ấ ẩ ầ ọ ồ Tra b ng ph l c ch n cáp tiêu chu n g n nh t là 70 mm
ệ ấ ả lõi, cách đi n PVC do LENS s n su t v i I ớ cp = 246 A.
ệ ể ề Ki m tra theo đi u ki n phát nóng :
0,9.Icp = 0.9.246 = 221,4 (cid:0) ILV max
ệ ọ ỏ ề Do cáp đã ch n không th a mãn đi u ki n phát nóng nên ta tăng kích
2 có Icp= 346 A..
ướ ủ th c c a cáp lên 120 mm
ể ệ ề Ki m tra theo đi u ki n phát nóng :
0,9.Icp = 0.9.346 = 311,4 (cid:0) ILV max
ươ ự ớ ưở ẳ ọ Tính toán t ng t v i các phân x ng khác ta có b ng ch n cáp cho các phân
ưở ủ ư x ng c a nhà máy nh sau :
ả ậ ủ ố ỹ ừ ớ ưở B ng 3 – 12 : Thông s k thu t c a cáp t TBA t i các phân x ng
ậ ủ ố ỹ Tham s k thu t c a cáp
Lo iạ S d(mm Võ R0 ICP Nhóm IttPX ) cáp (cid:0) A /km
mm2 Lõi min max
247,3 120 12,6 36 42,5 0,153 346 3 G
ơ ệ C đi n 120
3 G 70 200 70 10 28,5 34 0,268 246 ơ ố C khí s 1
3 G 337,3 150 14,0 40,0 47,5 0,124 395 ơ ố C khí s 2
150 3 G 314,5 120 12,6 36 42,5 0,153 346 Rèn, d pậ
120 3 G 408,7 185 15,6 44,5 53,0 0,099 450 Đúc thép 185 1
3 G 355,5 185 15,6 44,5 53,0 0,099 450
Đúc gang 185 1
3 G 303 120 12,6 36 42,5 0,153 346 ụ D ng cụ
120 3 G 50 173,2 8,4 24,5 29 0,387 192 50 ẫ ộ M c m u
3 G 35 130 Ki m ể 7,1 21,0 26,0 0,524 158 35
92,6 3 G 25 nghi mệ Kho 1 (S n ả 25 4,8 15,5 19,5 0,727 127
3 G 16 ph m)ẩ Kho 2( V t ậ 85 16 4,8 15,5 19,5 1,15 100
156,5 3 G 50 t )ư Nhà hành 50 8,4 24,5 29 0,387 192
chính
LV
ọ ạ Ch n thanh cái h áp cho MBA:
đmTC (cid:0)
S .
.
.3
ha
max UKKK . 2
1
3
ề ệ ọ Đi u ki n ch n: U Uđm m ng ạ ; [ I ] (cid:0)
ườ ơ ặ ớ ệ ộ ườ ng n i đ t thanh cái, v i nhi t đ môi tr ng là 30 ệ ố ể ế K1: H s k đ n môi tr
1 = 0,91.
ả 0 C tra b ng ta có K
2 = 1.
ệ ố ề ỉ K2: H s đi u ch nh thanh cái ta dùng 1 thanh cái nên K
3 = 0,95.
1000
ệ ố ể ế ặ ằ ặ ị K3: H s k đ n v trí đ t thanh cái,vì đ t n m ngang nên K
1669
6,
4,0.95,0.1.91,0.3
(cid:0) (cid:0) [ I ] (cid:0) (A).
ứ ả ổ ọ Tra b ng 7.2 trang 362 s tay tra c u thi ế ị ệ ừ t b đi n t 0,4500 kV ta ch n thanh
ố ả ằ ồ cái b ng đ ng có các thông s b ng 29:
ố ỹ ả ậ ạ B ng 2 13: Thông s k thu t thanh cái h áp
ế Kích Ti ệ t di n 1 Kh iố Dòng cho phép m iỗ ậ ệ V t li u Dài
2 )
ướ th c(mm TC (mm 2 ) l ngượ pha 1 thanh (A) (m)
80x8 640 (kg/km) 5698 1690 Đ ngồ 5
ọ ứ ỡ ạ Ch n s đ thanh cái h áp
đm sứ (cid:0)
ề ọ ệ Đi u ki n ch n: U Uđm m ngạ = 380 V.
ọ ứ ố ệ ủ ễ ả Tra b ng 525 CCĐ trang 640 c a Nguy n Xuân Phú ta ch n s có s li u k ỹ
ậ ư ả thu t nh b ng 31:
ậ ứ ỡ ố ỹ ả ạ B ng 314: Thông s k thu t s đ thanh cái h áp
ụ ả ố ượ Ki uể Ph t i phá Kh i l ng Uđm (kV) Uph.đ khô
ạ ho i (kg) (kg)
1 11 750 2,0 0(cid:0) 1750OB
Chú thích: (cid:0) là s .ứ
0 đ .ỡ
ữ ố ứ ấ ứ ệ ị Ch s th nh t là đi n áp đ nh m c.
ữ ố ứ ụ ả ạ Ch s th 2 là ph t i phá ho i.
ế OB Đ hình ô van.
ọ ạ Ch n ATM liên l c :
ị ự ố ụ ả ạ ủ ọ Trong 1 tr m nào đó khi b s c 1 MBA thì ph t i quan tr ng c a nhà
ượ ệ ấ ạ máy đ c cung c p đi n thông qua ATM liên l c.
đmATM (cid:0)
ề ọ ệ Đi u ki n ch n: U Uđm.m ngạ = 400 V.
IđmATM (cid:0) ILV max
ệ ớ ấ ạ ạ ILVmax : Dòng làm vi c l n nh t ch y qua ATM liên l c.
ụ ả ủ ọ ồ ưở Ph t ạ i quan tr ng c a tr m I bao g m phân x ể ng đúc gang,ki m
ể
ơ
ệ ơ nghi m,c khí 2,nhà hành chính
ệ + SNhà hành chính + SPX c khí 2
= 644 (KVA). SqtTrI = SPX đúc gang + SPX ki m nghi m
ỉả ử ị ỏ ạ ẽ ả ủ ụ ả G s khi 1 MBA b h ng thì máy còn l i s mang t i c a các ph t i quan
S
qt
644
ư ậ ọ tr ng nh v y:
I
5,929
LV
max
U
.3
4,0.3
dm
(cid:0) (cid:0) (A)
ơ
ộ
ụ ả ủ ọ ồ ưở ẫ ơ ộ Ph t ạ i quan tr ng c a tr m II g m phân x ng m c m u,c khí 1,đúc thép
ẫ + SPX đúc thép +SPX c khí 1
= 515 (KVA). SL1= SPX m c m u
ư ậ ị ỏ ạ ẽ ộ Nh v y khi 1 máy b h ng thì máy còn l i s CCĐ cho các h ph t ụ ả i
ụ ả ạ ạ lo i 1 thông qua ATM liên l c. Do 2 ph t i này l ạ ằ ở i n m 2 MBA khác nhau
ấ ạ ạ ẽ nên khi m t 1 MBA thì máy còn l i thông qua ATM liên l c s CCĐ cho 1 h ộ
ụ ả ụ ả ẽ ả ạ ọ ph t i quan tr ng còn 1 ph t i s không ph i thông qua ATM liên l c nh ư
ườ ợ ơ ậ v y ta tính cho tr ng h p có dòng I ớ LV max l n h n.
S
qt
515
I
3,743
LV
max
U
.3
4,0.3
dm
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (A).
ả ọ ượ ế ạ Tra b ng ta ch n đ c ATM do hãng MERLINGERLIN ch t o có các thông
ố s sau:
ậ ủ ố ỹ ả ạ B ng 3 15: Thông s k thu t c a Aptomat liên l c
ạ
Lo i ATM CM1250N ố ự S c c 3 – 4 Iđm (A) 1250 Uđm (V) 690 IN (KA) 50
ủ ọ Ch n ATM đ u ra c a MBA : ầ
đmATM (cid:0)
ề ọ ệ Đi u ki n ch n: U Uđm.m ngạ = 400 V.
IđmATM (cid:0) ILV max
S
qt
.4,1
1000
ệ ớ ấ ạ ILVmax : Dòng làm vi c l n nh t ch y qua ATM .
I
2020
(
A )
LV
max
U
.3
4,0.3
dm
(cid:0) (cid:0)
ứ ả ổ ế ị ừ ọ Tra b ng 3.6 trang 149 s tay tra c u thi t b điên t 0,4500 kV ta ch n đ ượ c
ế ạ ố áptomat do hãng MERLINGERLIN ch t o có các thông s sau:
ạ
Lo i ATM CM2500N ố ự S c c 34 Iđm (A) 2500 Uđm (V) 690 IN (KA) 50
ọ ưở ủ Ch n ATM cho các phân x ng c a nhà máy
ề ệ Đi u ki n ch n ọ :
UđmATM (cid:0) Uđmm ngạ ;
IđmATM (cid:0) IđmBA (cid:0) IttPX (A).
ả ả ệ ậ ủ ố ỹ ả B ng 3 – 9 : B ng thông s k thu t c a Áp tô mát b o v cho các Phân
ủ ơ ưở x ng c a nhà máy c khí
ậ ủ ố ỹ Tên phân x ngưở Tham s k thu t c a Aptomat IttPX (A)
Lo iạ Số Số IN Iđm (A) Uđm(V) ATM
NS400N 400 NS250N 250 NS400N 400 NS400N 400 NS400N 400 NS400N 400 NS400N 400 NS250N 250 NS160N 160 100 C100E (KV) 10 8 10 10 10 10 10 8 8 8 c cự 34 23 4 3 4 3 – 4 3 – 4 3 – 4 3 – 4 234 234 3 ngượ l 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 690 690 690 690 690 690 690 690 690 500 247,3 200 337,3 314,5 408,7 355,5 303 173,2 130 92,6 ơ ệ C đi n ố ơ C khí s 1 ố ơ C khí s 2 Rèn, d pậ Đúc thép Đúc gang D ng cụ ụ ẫ ộ M c m u ệ ể Ki m nghi m Kho 1 (S n ả
500 690 85 156,5 C100E 100 NS160N 160 8 8 3 234 01 01 ph m)ẩ ậ ư Kho 2( V t t ) Nhà hành chính
Ọ Ị Ế B CH N THI T B CAO ÁP:
ấ ừ ủ ệ ố ủ ọ ề ẫ Ch n dây d n cung c p t c a h th ng v TPPTT c a nhà máy.
ả ừ ủ ủ ệ ố Kho ng cách t ề TBATG c a h th ng v TPPTT c a nhà máy là
ử ụ L=15(km).Ta s d ng dây AC
max=5000(h),m t đậ ộ
ấ ớ ử ụ ấ ờ Nhà máy có th i gian s d ng công su t l n nh t là:T
kt=1,1 (A/mm2)
ế dòng kinh t là:J
1864
9,
ệ ẫ ạ Dòng đi n max ch y trong dây d n là:
35.3
= =30,76(A)
ttNMS Imax= U đm .3 ệ Ti
76,30
ế ế ể ọ t di n kinh t có th ch n:
1,1
=28 (mm2) Fkt=
cp=135(A).Do Nga ch t oế ạ
ạ ả ọ Ta ch n lo i dây AC35 tra b ng ta có I
ể ệ ự ố ề +Ta ki m tra đi u ki n s c :
Isc=2.Imax=2.30,76=61,52(A) X . . 1422 92,0. 1172 ,0. 417 ttNM Q ttNM P 35 đm R
U (cid:0) (cid:0) (cid:0) U= = = 51,34(V) (cid:0) U=51,34<(cid:0) Ucp=5%(cid:0) Uđm=5%.3500=1750(V) ệ ể ề ẫ ấ ầ ọ ỏ Sau khi ki m tra 2 đi u ki n ta th y dây d n đã ch n th a mãn yêu c u. ọ ầ Ch n dao cách ly cho đ u vào thanh cái 35 kV : đmCD (cid:0) S 1864 9, ề ọ ệ
Đi u ki n ch n: U Uđm m ngạ = 35 KV. 76,30 ttnm
U .3 35.3 dm (cid:0) (cid:0) (A). IđmCD (cid:0) ILV max = ứ ả ổ ọ Tra b ng 231 trang 126 s tay tra c u thi ế ị ệ ừ
t b đi n t 0,4500 kV ta ch n dao ế ị ệ ố ệ ỹ cách ly 35 kV do công ty thi ậ
ế ạ
t b đi n Đông Anh ch t o có s li u k thu t ư ả
nh trong b ng (319): ả ậ ố ỹ
B ng 3 18: Thông s k thu t dao cách ly Iôđn Thông số
Iđm
Uđm ố ượ ố ượ Ki uể S l ng Kh i l ng (kg) ( KA ) (Kv)
35 DN 35/400 (A)
400 12 2 215 ự ố . L a ch n ch ng sét :
ọ ệ ố ệ ượ ẽ ị
Các h th ng CCĐ khi b sét đánh s gây ra hi n t ng trong đó nguy ệ ượ ể ủ ệ ệ ậ ọ ị hi m là hi n t ầ
ng quá đi n áp , khi đó cách đi n b ch c th ng vì v y c n ể ả ệ ệ ế ị ệ ầ ị có các bi n pháp đ b o v các thi t b đi n các nhà cao t ng... không b sét ự ế đánh tr c ti p. ơ ả ể ố
Có 3 ki u ch ng sét c b n: ể ố Ch ng sét ki u khe h .
ở ề ườ Khi có sét sóng truy n qua đ ệ
ẽ
ng dây, nó s phóng đi n ề ấ ở ố qua khe h truy n xu ng đ t. Ư ể ẻ ề ả ơ
u đi m: Đ n gi n, r ti n. ượ ể ệ ậ ậ ộ ồ Nh c đi m: Vì không có b ph n d p h quang nên khi phóng đi n dòn ị ớ ệ ấ ố ệ ả ộ đi n đi xu ng đ t, có giá tr l n làm cho thi ế ị ơ
t b r ắ
le b o v tác đ ng c t ệ ụ ả ạ ỉ m ch nên ch dùng b o v ph . Ch ng sét ki u ng: G m 2 khe h S ể ố ố ồ ở 1 và S2. ở ề ệ ướ Khi có sóng sét qua 2 khe h đ u phóng đi n d i tác ủ ẽ ồ ố ấ
ụ
d ng c a h quang trong ng s sinh ra khí làm áp su t ậ ố ồ ụ
trong ng có tác d ng d p h quang. Ư ể ệ ẻ ậ u đi m: Giá thành r , làm vi c tin c y khi có dòng sét nh .ỏ ượ ể ớ ồ Nh c đi m: Khi dòng sét l n quá thì h quang không ậ ả ưở ế ị ậ đ ượ ậ ắ
c d p t t nhanh chóng vì v y nh h ế
ng đ n thi t b lân c n. ố Ch ng sét van. ụ ượ ể ắ ố ượ ủ ể ố Ki u ch ng sét này kh c ph c đ c nh c đi m c a 2 ch ng sét trên. ế ố ượ ể ả ệ ế ạ ố N u ch ng sét van đ c dùng đ b o v các tr m bi n áp ch ng sét đánh vào ậ ạ ố ượ ể ả ệ ộ ế ị ệ tr m. Vì v y ch ng van đ c dùng r ng rãi đ b o v các thi t b đi n. ấ ạ ạ ộ ủ ố C u t o và ho t đ ng c a ch ng sét van. ấ ạ ầ ồ C u t o: G m 2 ph n chính. ệ ệ ệ ở ở Khe h phóng đi n và đi n tr phóng đi n. ệ ở ượ ấ ạ ộ Khe h phóng đi n: đ ỗ
c c o t o là m t chu i ở ể ậ ạ ả ồ
các lo i khe h đ d p h quang và gi m nhanh dòng khi đã phóng đi n.ệ ệ ệ ở ượ ế ạ Đi n tr phóng đi n đ ậ ệ
ằ
c ch t o b ng v t li u ụ ủ ệ ở ế ạ Vilít, m c đích c a đi n tr là làm h n ch dòng k ế ệ ạ ạ ắ ấ ặ ố
ụ
t c (dòng ng n m ch tr m đ t qua ch ng sét van) khi có đi n áp đ t lên cao ở ả ệ ấ thì đi n tr gi m r t nhanh. ề ệ ọ ố Đi u ki n ch n ch ng sét van. ố ế ị ệ ụ ố ế ệ ở Ch ng sét van là thi ề
t b đi n tr phi tuy n có nhi m v ch ng sét truy n ế ề ạ ạ ố ớ t ừ ườ
đ ệ
ng dây không cho truy n vào tr m phân ph i và tr m bi n áp. V i đi n ứ ủ ướ ị ị ấ ớ ệ ệ ố ở áp đ nh m c c a l i đi n, đi n tr ch ng sét có tr r t l n không cho dòng ở ủ ể ệ ệ ệ ố ả
đi n đi qua, khi có quá đi n áp khí quy n, đi n tr c a ch ng sét van gi m ệ ấ ấ ố ố xu ng r t bé tháo dòng đi n sét xu ng đ t. dmm = 35 kV. ố ượ ệ ọ Ch ng sét van đ ấ
c ch n theo c p đi n áp U dm = 35 kV. ế ạ ạ ố ọ Ch n lo i ch ng sét van PBC35 do Liên Xô ch t o có U ọ Ch n thanh cái 35 kV: I max ậ ộ ọ ế ử ụ ằ ồ Ch n thanh cái theo m t đ dòng kinh t . S d ng thanh cái b ng đ ng KT = 2,25 ; SKT = LV
J KT ệ ằ ớ ồ theo tài li u CCĐ v i thanh cái b ng đ ng thì J ệ ớ ệ ấ ườ ệ ợ ấ
ng h p m t đi n 1 ILVmax là dòng đi n làm vi c l n nh t đó là tr ị ỏ ủ ả ồ ngu n và 1 MBA c a thanh cái bên kia b h ng lúc đó thanh cái ph i mang t ả
i .2 I SK
.
qt đmBA .4,1.2 1000 2 max ệ ở ế ộ ả ề
là 2 MBA đ u làm vi c ch đ quá t i 40%. mm 18,46 (20 ) LV
J 18,46
25,2 U .3 35.3 KT dm (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Ilvmax = (A) ; SKT = ự ả ọ ổ Tra b ng 7.2 trang 362 s tay l a ch n thi ế ị ệ ừ
t b đi n t 0,4500 kV ta 2 có các s li u k ằ ọ ồ ế ệ ẩ ố ệ ch n thanh cái b ng Đ ng có ti t di n tiêu chu n là 25 mm ỹ ư ở ả ậ thu t nh b ng sau: ệ ề S(mm 2 ) Kh iố Dòng đi n cho Chi u dài (m) Kích ượ th cướ l ng.kg/m phép(A) m iỗ pha 1 thanh 25x3 75 0,668 340 10 ọ ứ ỡ Ch n s đ cho thanh cái 35 kV: ệ ừ ừ ụ ứ ậ ỡ ậ ệ
ộ
S có tác d ng v a làm giá đ các b ph n mang đi n v a làm v t li u ủ ộ ề ớ ấ ứ ữ ệ ậ ậ ả ộ ị
cách đi n gi a các b ph n đó v i đ t vì v y s ph i có đ đ b n, ch u ượ ự ệ ả ắ ộ ờ ồ ị đ ạ
c l c đi n đ ng do dòng ng n m ch gây ra đ ng th i ph i ch u đ ượ
c ể ả ủ ệ ạ ả đi n áp c a m ng k c lúc quá t i. đm sứ (cid:0) ề ọ ệ
Đi u ki n ch n: U Uđm m ngạ = 35 KV ; Iđm sứ (cid:0) ILV max Ở ứ ỡ ỉ đây là s đ thanh cái nên ta không quan tâm đ n I ế đm mà ch quan tâm ủ ệ ế
đ n đi n áp c a chúng. ọ ứ ỡ ặ ả ố ượ U, Kv Kh i l ng ụ ả Ph t Ki uể ạ
i phá ho i
(kG) ( kg) Uđm Uph.đ.khô 35 110 1250 13,5 O(cid:0) 351250 ễ
Tra b ng 2.25 trang640 CCĐ Nguy n Xuân Phú ta ch n s đ đ t trong
ố ỹ ế ạ ư ậ nhà do Liên Xô ch t o có các thông s k thu t nh sau: ọ ắ Ch n máy c t : ế ị ụ ệ ệ ạ ắ
Máy c t là thi t b dùng trong m ng đi n cao áp, nó có nhi m v là ụ ả ệ ườ ự ộ ụ ả ắ
đóng c t ph t i lúc làm vi c bình th ng và t ắ
đ ng c t ph t ả
i khi x y ra ắ ế ị ệ ậ ườ ự ố
s c . Máy c t là thi ư
t b làm vi c tin c y nh ng giá thành cao nên ng i ta ỉ ử ụ ở ữ ơ ọ ch s d ng nó nh ng n i quan tr ng. đmMC (cid:0) ề ệ ọ Đi u ki n ch n: U Uđm m ngạ = 35 KV ; IđmMC (cid:0) ILVmax ọ ạ ắ Ch n máy c t liên l c trên thanh cái 35 KV (MCLL): ụ ả ấ Dòng qua MCLL là dòng cung c p cho ph t ạ ủ
i phân đo n c a thanh cái ệ ề ề ệ ắ ặ ấ ạ
ị ấ
b m t đi n. Dòng qua máy c t liên l c trong đi u ki n n ng n nh t là ườ ấ ồ ợ ườ ạ ẽ tr ệ
ng h p m t đi n 1 ngu n, đ ng dây còn l i s CCĐ cho thanh cái đó ờ ế ị ệ ả ố ồ
đ ng th i các MBA và thi t b cao áp n i vào thanh cái đó ph i làm vi c trong ề ả ệ
đi u ki n quá t i. ườ ả ử ị ấ ồ ồ Trong tr ợ ụ ể
ng h p c th : gi s khi 1 ngu n b m t( MBA1) khi đó ngu n ệ ấ ấ ồ cung c p cho MBA1 là ngu n 2 thông qua MCLL lúc đó do BA1 m t đi n nên ệ ả ạ ả BA2,ph i làm vi c trong tình tr ng quá t i 40% khi đó dòng qua MCLL là SK
qt đmBA 2 .4,1 1000 ấ ớ
dòng l n nh t. I 23 LV max U .3 35.3 dm (cid:0) (cid:0) (cid:0) (A) ễ ả ạ ắ ọ Tra b ng 2.18 trang 636 CCĐ Nguy n Xuân Phú ta ch n lo i máy c t do Liên ố ượ Xô ch t o ế ạ (cid:0) OCT 687 41 s l ng 1 cái. ả ậ ắ ố ỹ
B ng 3 – 16: Thông s k thu t máy c t cao áp I và cs c tắ Lo iạ Uđm (kV) Iđm(kA) ixk(kA) Ihd (kA) Iôđ (10s) kA BM35 35 600 17,3 10 7,1 kA/MVA
6,6/400 3): ọ ắ ạ Ch n dao cách ly cho máy c t liên l c (CD ổ ế ệ ạ Dao cách ly là thi ế ị ượ
t b đ c dùng ph bi n trong m ng đi n cao áp và ữ ụ ệ ệ ầ ầ ạ
h áp. Dao cách ly có nhi m v cách ly gi a ph n mang đi n và ph n không ờ ạ ệ ấ ồ ở ượ ể ườ ợ mang đi n đ ng th i t o ra khe h nhìn th y đ c đ cho ng i th yên tâm ệ ố ữ ậ ộ ồ ậ
ử
s a ch a. Dao cách ly không có b ph n d p h quang nên tuy t đ i không ượ ể ắ ả đ c dùng đ đóng c t khi có t i. đmCD (cid:0) K S
.2. qt dm .2.4,1 1000 ề ọ ệ
Đi u ki n ch n: U Uđm m ngạ = 35 KV I I 46 đmCD LV max U .3 35.3 dm (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (A) ứ ả ổ ọ Tra b ng 2.31 trang 127 s tay tra c u thi ế ị ệ ừ
t b đi n t 0,4500 kV ta ch n dao ặ ế ị ệ ế ạ ờ
cách ly đ t ngoài tr i 35 kV do công ty thi t b đi n Đông Anh ch t o có các ố thông s sau: ả ậ ố ỹ
B ng 3 17: Thông s k thu t dao cách ly ố ượ ố ượ Ki uể S l ng Kh i l ng (kg) Iôđn Thông số
Iđm
Uđm nhi tệ (kV) (A) ( KA )
12 DN 35/400 35 400 2 215 ọ ầ Ch n dao cách ly cho các đ u vào các MBA: đmCD (cid:0) SK
.
qt đmBA .4,1 1000 ề ọ ệ
Đi u ki n ch n: U Uđm m ngạ = 35 KV 23 U .3 35.3 dm (cid:0) (cid:0) (A) IđmCD (cid:0) ILV max = ứ ả ổ ọ Tra b ng 231 trang 126 s tay tra c u thi ế ị ệ ừ
t b đi n t 0,4500 kV ta ch n dao ế ị ệ ố ệ ỹ cách ly 35 kV do công ty thi ậ
ế ạ
t b đi n Đông Anh ch t o có s li u k thu t ư ả
nh trong b ng (319): ả ậ ố ỹ
B ng 3 18: Thông s k thu t dao cách ly (Kv)
35 Iôđn Thông số
Iđm
Uđm ố ượ ố ượ Ki uể S l ng Kh i l ng (kg) ( KA ) (A)
400 12 215 ọ ắ ầ 2
DN 35/400
Ch n máy c t cao áp cho đ u vào các MBA: ắ ượ ự ệ ề ọ Máy c t đ c l a ch n theo đi u ki n: đmMC (cid:0) UđmLĐ ứ ệ ị
Đi n áp đ nh m c:U ệ ị Dòng đi n đ nh m c:I ứ đmMC(cid:0) Ilvmax UđmMC(cid:0) 35(kV) IđmCC(cid:0) 23(A) ễ ả ắ ạ ọ Tra b ng 2.18 trang 636 CCĐ Nguy n Xuân Phú ta ch n lo i máy c t do Liên ố ượ Xô ch t o ế ạ (cid:0) OCT 687 41 s l ng 2 cái. ả ậ ắ ố ỹ
B ng 3 – 16: Thông s k thu t máy c t cao áp I và cs c tắ Lo iạ Uđm (kV) Iđm(kA) ixk(kA) Ihd (kA) Iôđ (10s) kA BM35 35 600 17,3 10 7,1 kA/MVA
6,6/400 ƯƠ CH NG IV Ế Ị Ạ Ắ Ể TÍNH TOÁN NG N M CH VÀ KI M TRA CÁC THI T B TRONG Ạ Ệ M NG ĐI N Ắ Ạ 4.1 TÍNH TOÁN NG N M CH. ặ ấ ề
4.1.1 Đ t v n đ . ệ ố ự ố ể ắ ạ ấ ệ
Ng n m ch là s c gây nguy hi m nh t trong h th ng đi n. ệ ố ệ ắ ạ ả ả ố ủ
Khi s y ra ng n m ch thì đi n áp c a h th ng gi m xu ng làm cho dòng ụ ầ ể ấ ệ ườ ắ ạ đi n tăng cao có th g p vài ch c l n bình th ng, dòng ng n nm ch này gây ệ ấ ớ ệ ứ ự ể ệ ộ ệ ứ
nên hi u ng nhi ể
t và hi u ng l c đi n đ ng r t l n có th gây nguy hi m ườ ế ị ể ắ ạ ắ ờ ớ cho con ng i và thi ạ
t b . Th i gian ng n m ch càng l n, đi m ng n m ch ấ ầ ạ ạ ắ ồ ớ càng g n ngu n cung c p thì tác h i do dòng ng n m ch gây ra càng l n làm ế ị ể ườ ậ ạ ổ
cháy n các thi t b gây nguy hi m cho ng ắ
i v n hành, ng n m ch làm cho ấ ả ệ ả ưở ệ ủ ế đi n áp gi m th p nh h ng đ n quá trình làm vi c c a các máy móc đòi ế ạ ắ ở ầ ệ ồ ệ ồ ỏ ộ
h i đ chính xác cao, n u ng n m ch ả
g n ngu n đi n áp h th ng gi m ệ ố ệ ể ạ ọ ố ố xu ng nghiêm tr ng có th gây r i lo n h th ng đi n. ủ ụ ắ ạ ệ
4.1.2 – M c đích c a vi c tính toán ng n m ch: ơ ở ự ắ ạ ằ ọ
ạ
Tính toán ng n m ch nh m t o c s cho so sánh, l a ch n ữ ươ ế ộ ệ ấ ợ ị nh ng ph ệ ủ
ấ
ng án cung c p đi n h p lý nh t. Xác đ nh ch đ làm vi c c a ự ố ư ụ ế ệ ả ạ ắ ộ ạ
các h tiêu th khi x y ra s c , đ a ra bi n pháp h n ch dòng ng n m ch, ể ể ạ ả ắ ế ị ế
k t qu tính ng n m ch còn dùng đ ki m tra các thi ọ
t b đã ch n trong h ệ ố ệ ừ ắ ạ ố ế ế ệ ỉ th ng. T các s li u tính toán ng n m ch ta thi ệ ố
t k và hi u ch nh h th ng ệ ơ ả
b o v r le. ọ ể ắ ạ 4.1.3 – Ch n đi m tính ng n m ch: ượ ữ ể ể ắ ọ ạ ể
Đi m đ ạ
c ch n đ tính ng n m ch là nh ng đi m mà t i đó khi ạ ế ị ệ ệ ề ả ặ ấ ắ
ả
x y ra ng n m ch thi ề
t b ph i làm vi c trong đi u ki n n ng n nh t. Căn ơ ồ ố ế ị ơ ồ ọ ứ
c vào s đ nguyên lý và cách b trí các thi t b trên s đ ta ch n m t s ộ ố ư ể ắ ạ
đi m ng n m ch nh sau: 3 . 1 ắ ạ Ng n m ch trên thanh cái cao áp 35 KV N 3 . 2 ắ ạ ạ Ng n m ch trên thanh cái h áp 0,4 KV N 3 . 3 ắ ủ ố ạ
Ng n m ch trên t phân ph i N 3 . 4 ắ ủ ộ ự ạ
Ng n m ch trên t đ ng l c N ơ ồ ế ạ ắ ơ ồ
S đ nguyên lý và s đ thay th khi tính toán ng n m ch. ạ ắ ở ạ ệ A – Tính ng n m ch 3 pha m ng đi n áp cao ( 35 kV). ắ ạ ở ạ ệ ệ ệ ở Khi tính ng n m ch 3 pha m ng đi n áp cao do đi n tr , đi n kháng ắ ị ể ỏ ỏ ỡ m(cid:0) ủ ầ
c a c u dao, thanh cái, máy c t có giá tr nh c nên ta có th b qua mà ủ ệ ố ỉ ể ế ế ệ ệ ở ch k đ n đi n tr , đi n kháng c a h th ng cáp, máy bi n áp. 3 : 1 ạ ạ ắ
Tính ng n m ch t i N ữ ệ ố ề ả ớ ẫ
Do đ tài cho kho ng cách gi a h th ng và nhà máy là 15 km.V i dây d n ằ
b ng nhôm AC35 nên ta có. r0=0,92 ((cid:0) /Km) x0=0,417 ((cid:0) /Km) đm = 35 KV ; SHT = 900 MVA. ố ệ ồ S li u ngu n: U cb = 100 MVA ; Ucb = 37 KV. 2 cb ạ ượ ọ Ch n các đ i l ơ ả
ng c b n: S 52,1 . Xht=(cid:0) 372
900 HT U
S (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 37 ệ ng dây: 35 37 )2=0,92.15. ( )2=15( )Ω ở ườ
Đi n tr đ
cbU
Rd=r0.l.(U D 35 cbU
Xd= x0.l.(U D )2=0,417.15. ( )2=7( )Ω 1: 2 2 ạ ắ ạ Ng n m ch t ể
i đi m N Zk= =17,3 ( )Ω ( ) d d ht R X X (cid:0) (cid:0) 1, ng v i c p đi n áp c b n: 37 3 ạ ạ ớ ấ ơ ả ứ ệ ắ
Dòng ng n m ch t ể
i đi m N 23,1 = = (kA) I N1 3,17.3 cbU
Z k
3 (cid:0) 3 )3(0 37 = = =1,3(kA) .23,1 N I N1 35 d ự ế ạ ạ ị ể ạ ắ ả ắ
Giá tr dòng ng n m ch th c t t i đi m x y ra ng n m ch: cbU
UI
Giá tr dòng xung kích: ixk= .2 xk )3(
1 IK N
. ị xk=1,8 ệ ố ạ ấ ắ Trong đó :Kxk là h s xung kích vì ng n m ch trên thanh cái nên l y K 23,1.8,1.2 (13,3 kA
) (cid:0) ixk= 2 2 I K (cid:0)kA .2. 1 23,11 18,1.2 85,11 xk 3
N
1 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . Ixk = ạ ắ ấ Công su t ng n m ch: 23,1.35.3 (57,74 MVA
) )3(
1 I NU
.3
. (cid:0) = Sk= )2( ố ớ ạ ắ Đ i v i ng n m ch 2 pha: I N1 I N 3)3(
2 = = 1,07(kA) ạ ắ ở ạ ệ ấ B– Tính ng n m ch 3 pha m ng đi n áp th p (0,4 kV). ệ ở ấ ạ ộ ệ ố
Trong toàn b h th ng c p đi n nhà máy ề
ạ
thì m ng h áp có chi u ề ạ ấ ớ ế ị ư ạ ạ
dài l n nh t . Trong m ng h áp có nhi u thi ầ
t b nh thanh cái h áp, c u ụ ệ ả ưở ấ ớ dao, áp tô mát ... các khí c đi n này có nh h ị ủ
ế
ng r t l n đ n giá tr c a ể ỏ ắ ạ ượ ẫ ớ ế ỏ dòng ng n m ch nên không th b qua đ c, n u b qua thì d n t i sai s ố ưở ớ ể ọ ế ị ớ ả
quá l n nh h ng t i quá trình ch n và ki m tra thi t b . ở ệ 1. Xác đ nh thông s c a các ph n t
a. Đi n tr đi n kháng c a thanh cái 1. ằ ồ ướ ề Thanh cái b ng đ ng có kích th c 25 (cid:0) 3 chi u dài : l = 10 (m). ệ ừ ứ ả ổ Tra b ng 7.1 trang 362 s tay tra c u đi n t 0,4500 kV ta có : r0 = 0,268 (m(cid:0) /m) ; x0 = 0,20 (m(cid:0) /m). ả ớ ọ V i kho ng cách trung bình hình h c là 150 (mm). ). Rtc1 = r0 . l = 0,268 . 10 = 2,7 (m(cid:0) ). Xtc1 = xo . l = 0,20 .10 = 2,0 (m (cid:0) 1,CD2 ở ệ ủ ệ b. Đi n tr đi n kháng c a CD ượ ả ầ
Các c u dao đ c tra trong b ng 2 43 CCĐ trang 640. ) ). r0 = 0,15 (m(cid:0) ; x0 = 0 (m(cid:0) đm = 1000 ( KVA). ở ệ ủ ế ệ c. Đi n tr đi n kháng c a Máy bi n áp có S Ở ở ệ ề ấ ủ ế ệ ệ ổ đây ta qui đ i luôn đi n tr đi n kháng c a máy bi n áp v c p đi n áp ứ ụ
tính toán áp d ng công th c : 2 10000 3 3 R m . 10. 10. 6,1 BA P
N 4,0.
2 1000 2
U
TBdm
2
S
đm 2 U U .10 3 3 2
TBdm (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Z X m 10. 10. 6,9 BA BA %.
N
S 4,0.6.10
1000 đm (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 1). ở ệ ủ ệ d. Đi n tr đi n kháng c a áp tô mát 1 (ATM ệ ATM1 có Iđm = 2500 (A) tra tài li u ta có ). rTXATM1 = 0 ((cid:0) ), XATM2= 0 ((cid:0) ở ệ ủ ệ e. Đi n tr đi n kháng c a thanh cái 2. ằ ồ ướ ớ ố ượ ề Thanh cái b ng đ ng có kích th c 80x8, chi u dài 5 (m) v i s l ng 2 ứ ả ổ thanh , tra b ng 7.1 trang 362 s tay c u thi ế ị ệ ừ
t b đi n t 0,4500 Kv ta có: /m). r0= 0,0031 (m(cid:0) ứ /m) ng v i a x0 = 0,126 (m(cid:0) ớ tbhh = 150 (mm). tc2 = r0 . l = 0,031.5 = 0,155 (m(cid:0) ậ V y R ). ). Xtc2 = x0. l = 0,126.5 = 0,63 (m(cid:0) 2. ở ệ ủ ệ f. Đi n tr đi n kháng c a ATM ị ầ ấ ATM2 có Iđm=250(A) ta l y giá tr g n đúng. ). RATM2 = 0,4 (m(cid:0) ATM2= 0,1(m(cid:0) Ch n Xọ ). 1 ( t ở ệ ủ ệ ừ ề ơ g . Đi n tr đi n kháng c a Cáp TBAPX v PX c khí 1). 2) chi u dài l = 130 (m) tra b ng PL 4.7 HT CCĐ ế ệ ề ả Cáp có ti t di n S = 70 (mm Trang 363 ta có: /km) = 0,29.103 ((cid:0) /m). r0 = 0,29 ((cid:0) /km) = 0,06.103 ((cid:0) /m). x0= 0,06 ((cid:0) ). Rcáp1 = r0 . l = 0,29.103.130 = 37,7 (m(cid:0) ). XCáp1 = xo . l = 0,06.103.130 = 7,8 (m(cid:0) 2). ở ệ ủ ệ h. Đi n tr đi n kháng c a cáp t ừ ủ
t phân ph i t ố ớ ủ ộ
i t ự
đ ng l c (Cáp 2) ; chi u dài l = 100 (m) làm b ng đ ng ế ệ ề ằ ồ Cáp có ti t di n S = 6 (mm ta có: ả Tra b ng PL 4.7 HT CCĐ Trang 363 /km) = 3,33.103 ((cid:0) /m). r0 = 3,33 ((cid:0) /km) = 0,09.103((cid:0) /m). x0= 0,09 ((cid:0) ). Rcáp2 = r0 . l = 3,33 .103 . 100 = 333(m(cid:0) ). XCáp2 = xo . l = 0,09. 103. 100 = 9 (m(cid:0) ở ệ ủ ệ i.Đi n tr đi n kháng c a ATM3 ị ầ ấ ATM3 có Iđm=100(A) ta l y giá tr g n đúng. ). RATM3 = 1,3 (m(cid:0) ). XATM3= 0,86(m(cid:0) ở ệ ủ ế ệ ẫ ẫ ộ ơ k. Đi n tr đi n kháng c a dây d n d n đ n đ ng c . ế ị ấ ớ ạ ắ ấ ộ ọ
Ch n thi t b tính ng n m ch thu c nhóm 1 có công su t l n nh t đó là máy doa P = 17( kW). 2) ; chi u dài l = 20 (m) làm b ng đ ng . ế ệ ề ằ ồ ẫ
Dây d n có ti t di n S = 1,4 (mm ta có: ả tra b ng PL 4.7 HT CCĐ Trang 363 /km) = 8,0 .103 ((cid:0) /m). r0 = 8,0 ((cid:0) /km) = 0,09.103((cid:0) /m). x0= 0,09 ((cid:0) V y:ậ ). Rdâyd nẫ = r0 . l = 8,0.103 . 20 = 160 (m(cid:0) ). Xdâyd n ẫ = xo . l = 0,09. 103. 20 =1,8 (m(cid:0) . ắ ạ 2.Tính ng n m ch ba pha t ạ 2 (3)
i N 2: ' ạ ắ ở ổ ạ T ng tr ng n m ch t ể
i đi m N R R R R R N N BA ATM TC 2 1 1 2 2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . ' 2 R R . (cid:0) N1 = RCD1 + RTC1 + RCD2 ; N N 1 1 U
U 1 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) V i Rớ . (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 2 4 m 15,0( ).15,07,2 10.4 ( ) '
R N 1 4,0
35 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . (cid:0) (cid:0) ' R(cid:0) N2 = 4.104 + 1,6 + 0,155 = 1,76( m(cid:0) ). X X X X X N N BA ATM TC 2 1 1 2 2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . ' 2 X X . N N 1 1 (cid:0) N1 = XCD1 + XTC1 + XCD2 ; U
U 1 2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) V i Xớ (cid:0) (cid:0) 4 m ).00,20( 10.6,2 ( ) '
X N 1 4,0
35 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . (cid:0) (cid:0) 2 2 X(cid:0) N2 = 2,6.104 + 9,6 + 0,63 = 10,24 (m(cid:0) ) . Z R X m 76,1 24,10 38,10 ( ) N 2
N 2
N 2 2 2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) U 400 I I 24,22 ( kA
) ''
N 3
N
2 2 TBdm
Z .3 38,10.3 N 2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Ta có: . (cid:0) xk=1,655 ị
Vì giá tr 5≤ X/R ≤8.nên ta ch n kọ N2 = 2 .1,655.22,24 = 52,05 ( kA). 2 2 Ta có ixkN2 = 2 .kxk.I’’ I k 21 1 ,121.24,22 655 1 (6,27 kA
) ''
N xk 2 (3) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . IxkN2 = . ắ ạ 3. Tính ng n m ch 3 pha t ạ 3
i N Ta có: R(cid:0) N3 = R(cid:0) N2 + RATM2 + Rcáp1 . = 1,76 + 0,4 + 37,7 = 39,86 (m(cid:0) ). X(cid:0) N3 = X(cid:0) N2 + XATM2 + Xcáp1 2 2 = 10,24 + 0,1 + 7,8 = 18,14 (m(cid:0) ). Z R X m 86,39 14,18 (8,43 ) N 2
N 2
N 3 3 3 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) U 400 I I (2,5 kA
) ''
N 3
N
3 3 TBdm
Z .3 8,43.3 N 3 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) xk=1,03 ọ ị Vì giá tr X/R≤1 nên ta ch n k i I k
.2 . (4,71,5.03,1.2 kA
) xk "
N xk 3 2 2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) . I I k 21. 1 03,121.2,5 1 (2,5 kA
) xkN "
N xk 3 3 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . (3) . ắ ạ 4.Tính ng n m ch ba pha t ạ 4
i N Ta có: R(cid:0) N4 = R(cid:0) N3 + Rcáp2 + RATM3 = 39,86 + 333 + 1,3 = 374,16 (m(cid:0) ). 2 2 X(cid:0) N4 = X(cid:0) N3 + Xcáp2 + XATM3 = 18,14 + 9+0,86 =28 (m(cid:0) ). Z R X m 16,374 28 (2,375 ) N 2
N 2
N 4 4 4 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . U 400 I I (61,0 kA
) "
N 3
N
4 4 TBdm
Z .3 .3 2,375 N 4 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . (cid:0) xk=1,03 ọ ị Vì giá tr X/R≤1 nên ta ch n k i I k
.2 . 61,0.03,1.2 (88,0 kA
) xk "
N xk 3 2 2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) . I I k 21. 1 03,121.61,0 1 (61,0 kA
) xkN "
N xk 4 4 (3) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . ắ ạ 5.Tính ng n m ch ba pha t ạ 5
i N ). Ta có: R(cid:0) N5 = R(cid:0) N4+ Rdâyd nẫ = 374,16+ 160 =534,16 (m(cid:0) 2 2 ). X(cid:0) N5 = X(cid:0) N4 +Rdây d n ẫ = 28 + 1,8 = 29,8(m(cid:0) Z R X m 16,534 8,29 (535 ) N 2
N 2
N 5 5 5 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ạ ở ầ ự ủ ơ ộ ư ộ ơ ắ
Khi ng n m ch đ u c c c a đ ng c , đ ng c xem nh máy phát ệ ệ ể ấ ắ ạ ắ ấ cung c p đi n cho đi m ng n m ch, dòng đi n này t t r t nhanh. Cho nên ườ ườ ế ệ trong tính toán ng i ta th ị ủ
ng quan tâm đ n giá tr c a dòng đi n siêu quá đ/cơ). ộ
đ (I” I I I I . . .5,4 đm đc đm đc đm đc "
cđ
/ . . . E
X 9,0
2,0 "
cđ
/
"
cđ
/ (cid:0) (cid:0) (cid:0) . ứ ệ ộ ươ ố ủ ộ ơ ấ ằ ng đ i c a đ ng c l y b ng 0,9. Trong đó : E”đ/c : S c đi n đ ng t đ/c : Đi n kháng siêu quá đ d c tr c đ ng c l y b ng 0,2. ụ ộ ộ ọ ơ ấ ệ ằ X” ứ ủ ệ ấ ổ ộ ơ ị ể
Iđmđ/c : T ng dòng đ nh m c c a các đ ng c cung c p đi n cho đi m ạ ắ ng n m ch . Ở ấ ớ ơ ủ ấ ộ đây ta xét cho đ ng c c a máy doa (Nhóm I) có công su t l n nh t. Pđm = 17(KW). Iđm = 39,7 (A) = 0,0397(kA). I”đ/c = 4,5.Iđmđ/c = 4,5.0,0379 = 0,17 (kA). U 400 I I (43,0 kA
) "
N 3
N
5 5 TBdm
Z .3 .3 535 N 5 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . (cid:0) xk=1,03 ọ ị Vì giá tr X/R≤1 nên ta ch n k i I k
.2 . 43,0.03,1.2 (6,0 kA
) xk "
N xk 3 2 2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) . I k 21. 1 03,121.6,0 1 (6,0 kA
) xkN xk 5 5 I (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . ắ ạ C – Tính ng n m ch 2 pha. ư ắ ạ Dòng ng n m ch 2 pha tính nh sau: I I . 24,22. 26,19 ( kA
) 2
N
2 3
N
2 3
2 3
2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . I I . 2,5. (5,4 kA
) 2
N
3 3
N
3 3
2 3
2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . I I . 61,0. 52,0 ( kA
) 2
N
4 3
N
4 3
2 3
2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . I I . 43,0. 37,0 ( kA
) 2
N
5 3
N
5 3
2 3
2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . ắ ạ D – Tính ng n m ch 1 pha. ệ ắ ạ ả ạ ấ ộ Khi x y ra ng n m ch m t pha, hai pha, hai pha ch m đ t thì dòng đi n trong ẽ ấ ố ứ ố ứ ạ ộ ấ
các pha s m t đ i x ng. Quá trình quá đ trong m ch không đ i x ng r t ố ứ ứ ạ ứ ự ệ ầ ở ph c t p b i các máy đi n quay ngoài thành ph n đ i x ng th t ậ
thu n còn ứ ự ầ ượ ứ ự ầ có các thành ph n th t ng c và th t không. Các thành ph n này ngoài ơ ả ự ế ầ ậ sóng c b n còn có các thành ph n sóng b c cao. Trong th c t khi tính toán ơ ả ế ể ầ ậ ỉ ươ ta ch quan tâm đ n thành ph n sóng c b n, vì v y có th dùng ph ng pháp ố ứ ố ứ ể ầ ắ ạ các thành ph n đ i x ng đ tính ng n m ch không đ i x ng ứ ự ệ ầ ử ủ ở ả
1 . Tính đi n tr ph n kháng th t không c a các ph n t . ở ệ ủ ể ệ ầ Trong tính toán ta có th coi đi n tr đi n kháng c a thành ph n th t ứ ự ượ ở ệ ứ ự ủ ệ ầ ằ ầ ở ng c g n b ng đi n tr đi n kháng c a thành ph n th t ậ
thu n nên đây ở ệ ứ ự ủ ệ ầ ỉ ta ch tính toán đi n tr đi n kháng c a thành ph n th t không. ứ ự ệ ủ ế ở ệ
a Đi n tr đi n kháng th t không c a máy bi n áp. đm = 1000( KVA); ế Máy bi n áp có : S 1/U2 = 35/0.4(kV) ấ ệ
C p đi n áp: U 1BA = 1,6 (m(cid:0) ) ; X1BA = 9,6 (m(cid:0) ). Ở ị ượ trên ta xác đ nh đ c: R 0BA = 1,6 (m(cid:0) ) ; X0BA =19,2 (m(cid:0) ). ứ ự ầ Thành ph n th t không: R 1). ứ ự ệ ủ ở ệ
b Đi n tr đi n kháng th t không c a áptômát (ATM ). r0ATM1 = 0 (m(cid:0) ); x0ATM1 = 0 (m(cid:0) ứ ự ệ ủ ở ệ
c Đi n tr đi n kháng th t không c a thanh cái 2: ). R0TC2 = 10.R1TC2 = 10.0,155 = 1,55 (m(cid:0) ). X0TC2 = 8.X1TC2 = 8.0,63 = 5,04 (m(cid:0) 2): ứ ự ệ ủ ủ ở ệ
d Đi n tr đi n kháng th t không c a c a áptômát 2 (ATM ). r0ATM2 = 0,4 (m(cid:0) ); x0ATM2 = 0,1 (m(cid:0) ứ ự ệ ở ệ
e Đi n tr đi n kháng th t ủ
không c a cáp 1: ). R0Cáp1 = R1cáp1 = 37,7 = 37,7 (m(cid:0) ). X0cáp1 = 2.X1cáp1 = 2.7,8 = 15,6 (m(cid:0) ứ ự ệ ở ệ
f Đi n tr đi n kháng th t không c a c a ủ ủ áptômát 3 (ATM3) ). R0ATM3 = 1,3 (m(cid:0) ) ; X0ATM 3 = 0,86 (m(cid:0) 2). ở ệ ứ ự ệ ủ h Đi n tr đi n kháng th t không c a cáp 2 (Cáp ). R0Cáp2 = R1cáp2 = 333 (m(cid:0) ). X0cáp2 = 2.X1cáp2 = 2.9 = 18 (m(cid:0) ở ệ ứ ự ệ ủ ẫ i Đi n tr đi n kháng th t không c a dây d n . ). R0dây d nẫ = R1dây d nẫ = 160 (m(cid:0) ). X0dây d nẫ = 2.X1dây d nẫ = 2.1,8 = 3,6 (m(cid:0) ở ệ ứ ự ệ ủ ộ ơ k Đi n tr đi n kháng th t không c a đ ng c 3 pha . ). X0đ/c 3pha = 0,16.X”đ =0,16.0,2 = 0,032 (m(cid:0) ạ ắ
2. Tính toán ng n m ch 1 pha. ạ ủ ể ể ạ ắ ạ ộ ả
Tính ng n m ch 1 pha h áp là đ ki m tra đ nh y c a các áp tô mát và b o ệ ơ
v r le . (1): ạ ắ Ng n m ch 1 pha t ạ 2
i N kU
.
d I 1
N 2 .3
2 (cid:0) 2 X X .2 .2 N N N N R
1 2 R
0 2 1 2 0 2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Trong đó : ). R1(cid:0) N2 = R(cid:0) N2 = 1,76 (m(cid:0) ) X1(cid:0) N2 = X(cid:0) N2 = 10,24 (m(cid:0) ệ ố ể ế ự ả ơ ấ ệ K = (0,9 (cid:0) 0,95) h s k đ n s gi m đi n áp bên s c p c a
ủ ế ắ ạ ả
máy bi n áp lúc x y ra ng n m ch. ). R0(cid:0) N2 = R0BA + R0ATM1 + R0TC2 = 1,6 + 1,55 = 3,15 (m(cid:0) ). X0(cid:0) N2 = X0BA + X0ATM1 + X0TC2 = 19,2 + 5,04 = 24,24 (m(cid:0) .3 400 95,0. (56,14 kA
) 1
I N 2 2 2 76,1.2( )15,3 24,10.2 24,24 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (1): ạ Tính ng n m ch 1 pha t
ắ ạ 3
i N ). R1(cid:0) N3 = R(cid:0) N3 = 38,86 (m(cid:0) ). X1(cid:0) N3 = X(cid:0) N3 = 18,14 (m(cid:0) R0(cid:0) N3 = R0(cid:0) N2 + R0ATM2 + R0cáp1 = 3,15 + 0,4 + 37,7 = 41,25 (m(cid:0) ). X0(cid:0) N3 = X0(cid:0) N2 + X0ATM2 + X0cáp1 = 24,24 + 0,1 + 15,6 = 39,94 (m(cid:0) ). .3 400 95,0. (6,4 kA
) 1
I N
3 2 2 86,38.2( )25,41 14,18.2 25,41 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (1): ạ Tính ng n m ch 1 pha t
ắ ạ 4
i N ). R1(cid:0) N4 = R(cid:0) N4 = 374,16 (m(cid:0) ). X1(cid:0) N4 = X(cid:0) N4 = 28 (m(cid:0) ). R0(cid:0) N4 = R0(cid:0) N3 + R0cáp2 + RATM3= 41,25+ 333 + 1,3 = 375,55 (m(cid:0) ). X0(cid:0) N4 = X0(cid:0) N3 + X0cáp2 + XATM3= 39,94 + 18 + 0,86 = 58,8 (m(cid:0) 95,0.400.3 43,0 ( kA
) 1
I N 4 2 2 16,374.2( )55,375 28.2 8,58 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (1): ạ Tính ng n m ch 1 pha t
ắ ạ 5
i N ). R1(cid:0) N5 = R(cid:0) N5 = 534,16 (m(cid:0) ). X1(cid:0) N5 = X(cid:0) N5 = 29,8 (m(cid:0) ). R0(cid:0) N5 = R0(cid:0) N4 + R0dd = 375,55 + 160 = 535,55 (m(cid:0) ). X0(cid:0) N5 = X0(cid:0) N4 + X0dd + X0ĐC3pha = 58,8 + 3,6 + 0,032 = 62,432 (m(cid:0) 400.3 95,0. (4,0 kA
) 1
I N 4 2 2 .2( 16,534 )55,535 8,29.2 ,62 432 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Ể Ế Ị 4.2 : KI M TRA THI T B : ế ị ệ ể
4.2.1 Ki m tra thi t b đi n cao áp: 1: ờ ị ả ế ố ớ ể ạ ắ a . Xác đ nh th i gian gi thi t đ i v i đi m ng n m ch N 1 theo công th c :ứ ờ ả ế ố ớ ể ắ ạ Th i gian gi thi t đ i v i đi m ng n m ch N tgtN1 = tgtCKN1 + tgttdN1. Trong đó : ờ ả ế ố ớ ầ thi ỳ
t đ i v i các thành ph n chu k . tgtCKN1 : Là th i gian gi ờ ả ế ố ớ ầ ắ ầ thi t đ i v i thành ph n t t d n. tgttdN1 : Là th i gian gi "(cid:0) ệ ố ự ầ ả ệ ị
C hai thành ph n này xác đ nh d a vào h s xung nhi t (cid:0) I "
I (cid:0) (cid:0) . (cid:0) ấ ớ ồ ớ V i ngu n có công su t vô cùng l n I” = I (cid:0) ” = 1. L y tấ gtCKN1 = tN1. N u tế N1 < 1 (s) thì tgttd = 0,05.(cid:0) ” = 0,05 (s). N1 > 1(s) thì tgttd b qua. ỏ N u tế ấ ả ỏ ồ ớ ườ V i ngu n có công su t nh lúc đó ta ph i tra đ ng cong. tgtCk = f(tN,(cid:0) ”). Trong đó : ộ
ệ
I” : Dòng đi n siêu quá đ . ạ ổ ệ ị ắ
I(cid:0) : Dòng đi n ng n m ch n đ nh. Tính tN: ( th i gian t n t ồ ạ ờ ạ ắ i ng n m ch ). ể ừ ờ ể ế ạ ả ắ ờ ả
Đây là kho ng th i gian k t khi x y ra ng n m ch đ n th i đi m dòng ắ ạ ượ ắ ng n m ch đ c c t hoàn toàn. tN = tBV + tMC . Trong đó : ủ ả ệ ơ ộ ờ tBV : Là th i gian tác đ ng c a b o v r le. ủ ắ ờ ộ tMC : Là th i gian tác đ ng c a máy c t. 1: ạ ạ ắ
Khi ng n m ch t i N tN = tBV + tMCđd V i :ớ t. tBV = tBV2 + (cid:0) t. (cid:0) tBV2 = tBV1 + (cid:0) tN1 = tATM1 + 3.(cid:0) t + tMCđd t. tBV1 = tATM1 + (cid:0) Trong đó : ự ạ ệ ộ ờ ủ ả
tBV1 : Là th i gian tác đ ng c a b o v dòng c c đ i cho MBA. ủ ự ệ ả ạ ắ ờ ộ tBV2 : Là th i gian tác đ ng c a b o v dòng c c đ i cho máy c t liên ạ
l c (thanh cái 35 KV). ờ ủ ắ ứ ằ ấ ờ tATM1 : Là th i gian c t t c th i c a áptômát 1l y b ng 0,63(s). MCđd = 0,1 (s). ớ ộ ắ
tMCđd : V i máy c t tác đ ng nhanh t ệ ấ ờ (cid:0) ự ạ (cid:0)
ọ ọ ủ ả
t : c p th i gian ch n l c c a b o v dòng c c đ i t = 0,4 (s). (cid:0) ề ấ ớ Đ tài có công su t vô cùng l n (cid:0) = 1. N1 = tN1 = 1,93 (s). ậ V y tgt ủ ể ầ ắ b . Ki m tra cách ly đ u vào thanh cái 35 KV, dao cách ly c a máy c t liên ế ầ
ạ
l c và dao cách ly đ u vào máy bi n áp. ầ ạ ọ ộ ượ ư ể Các c u dao cách ly này ch n cùng m t lo i nên đ c ki m tra nh nhau. imax = iXKCD = 80 (KA) > ixkN1 = 3,13 (KA). Imax = IxkCD = 31 (KA) > IxkN1 = 1,85 (KA). ề ệ ầ ậ ả V y các c u dao cách ly đã tho mãn đi u ki n này. t gtN 1 ệ ổ ể ị ệ Ki m tra theo đi u ki n n đ nh nhi
ề t. I I .(cid:0) đnô
. t đnô
. (cid:0) .23,1 54,0 ( kA
) I đnô
. 93,1
10 (cid:0) (cid:0) . Ta có Iô.đnMC(10s) = 7,1 (kA) > 0,54 (kA). ệ ề ể ả ậ ọ V y dao cách ly tho mãn đi u ki n ch n và ki m tra. ể c Ki m tra thanh cái cao áp 35 KV. ệ ổ ự ệ ề ộ ị Theo đi u ki n n đ nh l c đi n đ ng. cp v i ớ (cid:0) tt = M/w. (cid:0) (cid:0) (cid:0) tt: Tính (cid:0) tt do tác d ng c a dòng ng n m ch gây ra ự ủ ụ ắ ạ L c tính toán F xkN1.l.102/a (kg). F(3) = 1,76.i2 Trong đó : ữ ả ấ ộ ứ
l: Là kho ng cách gi a các s trong m t pha l y l = 100 (cm). ữ ả ấ a: Là kho ng cách gi a các pha l y a = 30 (cm). F(3) = 1,76.3,132.100.102/30 = 0,57 (kg). ố ố ố ị Xác đ nh mô men u n, mô men ch ng u n : tt .l/10 = 0,57.100/10 = 5,7 (kgcm). M = F(3) W = h2.b/6 = 0,3.(2,5)2 /6 = 0,3125 (cm2). tt = 5,7 / 0,3125 = 18,24 (kg/cm2). (cid:0) tt = 18,24 (kg/cm2) < (cid:0) CP = 1400 (kg cm2) ( thanh cái b ng đ ng). ằ ồ (cid:0) ề ệ ậ V y thanh cái tho mãn đi u ki n này.
ả ể ổ ị ệ Ki m tra n đ nh nhi t. gtt STC1 (cid:0) Sô.đn (3) .I(cid:0) . (mm2) V i Sớ ô.đn = (cid:0) N1. ạ ổ ệ ấ ắ ằ ị Trong đó: I(cid:0) : là dòng đi n ng n m ch n đ nh l y b ng I (cid:0) (cid:0) ệ ố ệ ằ ồ ỉ : là h s hi u ch nh thanh cái b ng đ ng = 6. 2 Tgt = tgtN1 = 1,93 (s). mm 93,1.23,1.6 25,10 S đnô
. (cid:0) (cid:0) STC1 = 75 mm2 > Sô.đn = 10,25 (mm2). ệ ề ậ V y thanh cái tho mãn đi u ki n này.
ả ể ề ệ ộ ộ ưở Ki m tra theo đi u ki n dao đ ng c ng h ng: ủ ắ ạ ạ ộ ị ắ
Do tác đ ng c a dòng ng n m ch thanh cái b rung m nh khi có dòng ng n ầ ố ứ ạ ạ ằ ộ
m ch ch y qua t n s dao đ ng riêng tính b ng công th c: fdđrTC1 = 3,62.105.b/l2. (Hz). Trong đó : ề ộ ế ệ ươ ằ ộ b: Là b r ng ti t di n thanh cái theo ph ng dao đ ng tính b ng cm. ứ ữ ế ả l: Kho ng cách gi a hai s liên ti p. l = 100 (cm). (cid:0) fdđrTC1 = 3,62.105.0,3/(100)2 = 10,86 (Hz). dđrTC1 (cid:0) ể ả ả Đ đ m b o an toàn thì f n.(f (cid:0) 10%f) = fch. (cid:0) n.( 50 (cid:0) 0,1.50). fdđrTC1 (cid:0) ố ự ớ V i n là s t nhiên (n= 1,2...). n =1 (cid:0) 55 (Hz). fdđrTC1 = 10,86 (Hz) (cid:0) n = 2 (cid:0) 110 (Hz). fdđrTC1 = 10,86 (Hz) (cid:0) ươ ự ị T ng t cho các giá tr n khác. ệ ề ể ế ậ ả ọ K t lu n: Thanh cái tho mãn các đi u ki n ch n và ki m tra. ắ ầ ế ể ắ ạ d Ki m tra máy c t liên l c và máy c t đ u vào các máy bi n áp: ắ ượ ể ề ệ Các máy c t đ c ki m tra theo các đi u ki n : ệ ổ ự ệ ể ề ộ ị Ki m tra theo đi u ki n n đ nh l c đi n đ ng: xkN1 (cid:0) i(3) 17,3 (kA) > 3,13 (kA). imaxMC (cid:0) xkN1 (cid:0) I(3) 10 (kA) > 1,85 (kA). ImaxMC (cid:0) ề ệ ế ắ ậ ọ K t lu n: Máy c t tho mãn đi u ki n ch n.
ả t gtN 1 ệ ổ ể ị ệ Ki m tra theo đi u ki n n đ nh nhi
ề t: I I . ô đnMC N . 1 t đnô
. (cid:0) (cid:0) Trong đó : t gtN 1 ệ ổ ứ ờ ị ệ ị ứ ứ ớ t đ nh m c ng v i 10(s). ớ
tôđn : là th i gian ng v i dòng đi n n đ nh nhi I I . đnô
. t đnô
. (cid:0) (cid:0) kA .23,1 54,0 I đnô
. 93,1
10 (cid:0) (cid:0) . Ta có: Iô.đnMC(10s) = 7,1 (kA) > 0,54 (kA). Iô.đnMCcp = 7,1 (KA) > 0,54 (KA). ế ề ệ ả ắ ọ ậ Máy c t tho mãn đi u ki n ch n. K t lu n: ả ắ ắ ạ Kh năng c t dòng ng n m ch : S SCMC (cid:0) Trong đó : ấ ắ ắ ạ SN: Là công su t c t ng n m ch . S MVA .3 37.23,1.3 82,78 N cb 1 UI
.
N
1 (cid:0) (cid:0) (cid:0) . (cid:0) SCMC(ch n)ọ = 900 (MVA). > 78,82 (MVA). 1): ứ ỡ ể e Ki m tra s đ thanh cái cao áp (TC ứ ỡ ượ ầ ứ ụ ự ể S đ đ c ki m tra theo l c cho phép tác d ng lên đ u s : FCP (cid:0) Ftt.Khc. ( Khc = H’/H) Trong đó : hc (cid:0) ệ ố ệ ặ ằ ấ ớ ỉ 1. Khc: Là h s hi u ch nh. V i thanh cái đ t n m ngang l y K ự ỏ FCP = 0,6.Fph (Fph : L c phá h ng). = 0,6.1250 = 750 (kg). xkN1.102/a = 1,76.12,62 . 100 . 102/30 = 8,45 (kg). Ftt = 1,76.i2 FCP = 750 (kg) > Ftt = 8,45 (kg). ậ ứ ể ề ệ ế ả ọ K t lu n s đã tho mãn đi u ki n ch n và ki m tra . ế ị ệ ạ ể
4.2.2 Ki m tra thi t b đi n h áp: 2. ờ ị ả ế ố ớ ể ắ ạ 1/ Xác đ nh th i gian gi thi t đ i v i đi m ng n m ch N 2 : ạ ạ ắ
Khi ng n m ch t i N tgtN2 = tgtCkN2 + tgttdN2 tN2 = tbv + tMC = tATM1 + (cid:0) t + tMC = 0,63 + 0,4 + 0,1 = 1,13 (s). gttdN2 (cid:0) ỏ tN2 > 1(s) b qua t tgtN2 = tN2 = 1,13 (s). ả ệ ầ ế ể ạ 2/ Ki m tra áptômát b o v đ u ra máy bi n áp và áptômát liên l c: ế ầ a/ áptômát đ u ra máy bi n áp: đm = 2500 (A) = 2,5 (kA); Ic tắ = 50 (KA). ệ Có ký hi u CM 2500N có : I ệ ổ ự ể ề ệ ộ ị Ki m tra theo đi u ki n n đ nh l c đi n đ ng: xkCP (cid:0) ixkCP (cid:0) ixktt ( ho c Iặ Ixktt). ể ạ ộ Ki m tra đ nh y: N2 / IđmATM (cid:0) 1,3. Knh yạ = I(1) 1 có: Iđm = 2500 (A) ixktt = ixkN2 = 52,02 (kA). ớ V i ATM Ixktt = IxkN2 = 27,6 (KA). IxkCP = 50 (kA) > Ixktt. Knh yạ = 14,56/ 2,5 = 5,9 > 1,3. ệ ề ể ả ọ ọ ậ áptômát đã ch n tho mãn đi u ki n ch n và ki m tra . K t lu n:
ế ươ ự ả ệ ưở ạ ơ b/ T ng t cho áptômát b o v cho phân x ng c khí I và áptômát liên l c : ả
Ta có b ng sau: N2 N3 ạ Lo i ATM I(1) I(1) Iđm (A) IxkCP IxkttN2 IxkttN3 Knh (KA) (KA) (KA) (KA) (KA) CM 2500N 2500 50 27,6 14,56 1,3 NS250N 250 8 27,6 14,56 1,3 CM1250 1250 50 1,3 4,6 ề ệ ể ậ ọ ọ V y các áptômát đã ch n tho mãn đi u ki n ch n và ki m tra .
ả ế ể ạ 3/ Ki m tra thanh cái h áp máy bi n áp : ệ ổ ự ề ệ ộ ị a/ Theo đi u ki n n đ nh l c đi n đ ng. cp v i ớ (cid:0) tt = M/w. (cid:0) (cid:0) (cid:0) tt: Tính (cid:0) tt do tác d ng c a dòng ng n m ch gây ra ự ủ ụ ắ ạ L c tính toán F xkN2.l.102/a (kg). F(3) = 1,76.i2 Trong đó : ứ ữ ả ấ ộ l: Là kho ng cách gi a các s trong m t pha (cm) l y l = 80 (cm). ữ ả ấ a: Là kho ng cách gi a các pha l y a = 30 (cm). F(3) = 1,76.52,022.80.102/30 = 127 (kg). ố ố ố ị Xác đ nh mô men u n, mô men ch ng u n : tt .l/10 = 127.80/10 = 1016 (kgcm). M = F(3) W = h2.b/6 = 0,8.(8)2 /6 = 8,5 (cm2). tt = 1016 / 8,5 = 119,5 (kg/cm2). (cid:0) tt = 119,5 (kg/cm2) < (cid:0) CP = 1400 (kg cm2) ( thanh cái b ng đ ng có kích ằ ồ (cid:0) 2 ). ướ th c 80x8 mm ề ệ ậ V y thanh cái tho mãn đi u ki n này.
ả ể ị ệ ổ
b/ Ki m tra n đ nh nhi t. gtt STC1 (cid:0) Sôđn (3) .I(cid:0) . (mm2). V i Sớ ô.đn = (cid:0) N2. ạ ổ ệ ắ ấ ằ ị Trong đó: I(cid:0) : là dòng đi n ng n m ch n đ nh l y b ng I (cid:0) (cid:0) ệ ố ệ ằ ồ ỉ : là h s hi u ch nh thanh cái b ng đ ng = 6. 2 Tgt = tgtN2 = 1,13 (s). mm 13,1.24,22.6 8,141 S ôđđ (cid:0) (cid:0) . STC2 = 640 mm2 > Sô.đn = 141,8 (mm2). ề ệ ậ V y thanh cái tho mãn đi u ki n này.
ả ề ệ ể ộ ộ ưở c/ Ki m tra theo đi u ki n dao đ ng c ng h ng: ủ ắ ạ ạ ộ ị ắ
Do tác đ ng c a dòng ng n m ch thanh cái b rung m nh khi có dòng ng n ầ ố ứ ạ ạ ằ ộ
m ch ch y qua t n s dao đ ng riêng tính b ng công th c: fdđrTC1 = 3,62.105.b/l2. (Hz). Trong đó ề ộ ế ệ ươ ằ ộ b: Là b r ng ti t di n thanh cái theo ph ấ
ng dao đ ng tính b ng cm.l y ằ
b ng 0,8. ứ ữ ế ả l: Kho ng cách gi a hai s liên ti p. l = 80 (cm). (cid:0) fdđrTC2 = 3,62.105.0,8/(80)2 = 45,25 (Hz). dđrTC1 (cid:0) ể ả ả
Đ đ m b o an toàn thì f n.(f (cid:0) 10%f) = fch. (cid:0) n.( 50 (cid:0) 0,1.50) fdđrTC1 (cid:0) ố ự ớ V i n là s t nhiên (n= 1,2...). n =1 (cid:0) 55 (Hz). fdđrTC2 = 45,25 (Hz) (cid:0) n = 2 (cid:0) 110 (Hz). fdđrTC2 = 45,25 (Hz) (cid:0) ươ ự ị T ng t cho các giá tr n khác. ề ệ ể ế ả ậ ọ K t lu n: Thanh cái tho mãn các đi u ki n ch n và ki m tra. 2): ứ ỡ ể 4/ Ki m tra s đ thanh cái cao áp (TC ứ ỡ ượ ầ ứ ụ ự ể S đ đ c ki m tra theo l c cho phép tác d ng lên đ u s : FCP (cid:0) Ftt.Khc. ( Khc = H’/H) Trong đó : hc (cid:0) ệ ố ệ ặ ằ ấ ớ ỉ 1. Khc: Là h s hi u ch nh. V i thanh cái đ t n m ngang l y K ự ỏ FCP = 0,6.Fph (Fph : L c phá h ng). = 0,6.750 = 450 (kg). xkN2.102/a = 1,76.52,022.80.102/30 = 127 (kg). Ftt = 1,76.i2 FCP = 450 (kg) > Ftt = 127 (kg). ế ứ ề ệ ể ả ọ
ậ S đã tho mãn đi u ki n ch n và ki m tra . K t lu n: ể ạ ừ ế ủ ạ 6 Ki m tra cáp (h áp) t thanh cái h áp đ n t ố ủ
phân ph i c a phân ưở
x ơ
ng c khí I: ượ ế ạ ề ể ắ ầ ắ Do cáp đ ệ ổ
c ch t o ch c ch n nên không c n ki m tra theo đi u ki n n ệ ổ ỉ ể ự ệ ề ộ ị ệ ị
đ nh l c đi n đ ng mà ch ki m tra theo đi u ki n n đ nh nhi t . gtNt 3 ế ệ ổ ị ệ Ti t di n n đ nh nhi t : (mm2). Scp (cid:0) Sôđn ; Sôđn = (cid:0) .I(cid:0) N3. (cid:0) ệ ố ằ ớ ồ Trong đó :(cid:0) : Là h s tính toán v i cáp b ng đ ng = 7. tgtN3 = tgtck3 + tgttdN3 tgttdN3 = 0,05.((cid:0) ’’)2 = 0,05.(I”N3/I(cid:0) N3)2 = 0,05.1 = 0,05 (s). tgtckN3 = tATM2 = 0,38(s) (cid:0) tgtN3 =0,38 + 0,05 = 0,43 (s). 43,0 (cid:0) = 25,1 (mm2). Sôđn = 7.5,47. (cid:0) Sôđncp = 70 (mm2) > 25,1 (mm2). ể ệ ả ậ ọ V y cáp1 đã tho mãn đi u ki n ch n và ki m tra .
ề ể ưở ơ ớ ủ ộ 7. Ki m tra cáp t ừ ủ
t ố ủ
phân ph i c a phân x ng c khí I t ự
đ ng l c i t ủ
c a nhóm I. gtNt 4 ệ Cáp có kí hi u (cáp2). (mm2). Scp (cid:0) Sôđn ; Sôđn = (cid:0) .I(cid:0) N4. L y tấ gtN4 = 0,1(s). 1,0 = 1,5 (mm2). (cid:0) Sôđn = 7.0,68 . (cid:0) Sôđncp = 6 (mm2) > 1,5 (mm2). ệ ể ả ậ ọ V y cáp 2 đã tho mãn đi u ki n ch n và ki m tra .
ề ấ ệ ổ ể 8. Ki m tra t n th t đi n áp . ể ế ượ ệ ế ế ề ầ ả ả Đ bi t đ c vi c tính toán, thi ấ
t k có đ m b o yêu c u v ch t ượ ế ệ ệ ể ấ ổ l ng đi n năng hay không, ta ti n hành ki m tra t n th t đi n áp. ọ ổ ệ ể ấ ườ ừ ụ ả ồ Đi m tính ch n t n th t đi n áp là đ ng dây t ế
ngu n đ n ph t ấ
i xa nh t, ấ ớ ấ có công su t l n nh t. ơ ồ ư ấ ổ S đ tính t n th t nh sau: P1 = PttpxckI = 87 (KW) ; Q1 = QttpxckI = 100 (KVAR). P2 = PttnhII = 24 (KW) ; Q2 = QttnhII = 24,5 (KVAR). P3 = Ptt máy doa = 17 (kW) ; = 17.tg(arccos0,65) = 20 (KVAR). Q3 = Qtt máy doa = P3.tg(cid:0) ệ ấ ấ ấ ổ ỏ ổ ị Xác đ nh t n th t đi n áp (b qua t n th t công su t ). 3 i U % . . . mang XQRP
i i i i 100
1000 10.
U
. 1 2
đm (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . ạ ườ ấ ạ ng dây i (kW, kVAr). Trong đó : Pi ,Qi : là công su t ch y trên đo n đ (cid:0) ạ ườ ủ ệ ở ng dây i ( ). ệ
Ri,Xi: là đi n tr , đi n kháng c a đo n đ ứ ủ ệ ạ ị Uđm: là đi n áp đ nh m c c a m ng (KV). 4 U % . 127 5,43. .85,32 7,299 72.17 9.95 1,8.4,38 81,0.20 %43,4 mang 2 10
4,0 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) U %5(cid:0) (cid:0) (cid:0) . (cid:0) U%m ngạ = 4,43% < (cid:0) ạ ậ ế ế ấ ượ ả ả ệ
V y m ng đi n sau khi thi t k đã đ m b o ch t l ệ
ng đi n năng. ƯƠ CH NG VI Ấ Ể Ả
TÍNH TOÁN BÙ CÔNG SU T PH N KHÁNG Đ NÂNG CAO H S Ệ Ố Ấ Y CÔNG SU T CHO NHÀ MÁ Ặ Ấ Ề
6.1. Đ T V N Đ : ề ử ụ ấ ợ ế ệ ệ ệ V n đ s d ng h p lí và ti t ki m đi n năng cho các xí nghi p công ố ớ ề ệ ấ ớ ế nghi p có ý nghĩa r t to l n đ i v i n n kinh t ệ
vì các xí nghi p này tiêu th ụ ố ệ ệ ố ả ấ ấ ổ ả
kho ng 50% t ng s đi n năng s n xu t ra. H s công su t cos φ là m t trong
ộ ể ệ ệ ợ ỉ ế ệ các ch tiêu đ đánh giá xí nghi p dùng đi n có h p lý và ti t ki m hay không. ệ ố ủ ươ ề ắ ớ Nâng cao h s công suât cos φ là m t ch tr
ộ ụ
ng lâu dài g n li n v i m c ử ụ ệ ả ấ ả ấ ố ệ
đích phát huy hi u qu cao nh t quá trình s n xu t, phân ph i và s d ng đi n năng. ầ ớ ế ị ụ ệ ụ ụ ề ấ Ph n l n các thi t b tiêu th đi n đ u tiêu th công su t tác d ng P và ấ ượ ụ ấ ả ấ ế công su t ph n kháng Q .Công su t tác d ng là công su t đ c bi n thành c ơ ặ ệ ế ị ệ ấ ả năng ho c nhi t năng trong các thi t b dùng đi n, còn công su t ph n kháng ấ ừ ệ ề Q là công su t t hoá trong các máy đi n xoay chi u, nó không sinh công. Quá ệ ấ ả ổ ộ ộ
ữ
trình trao đ i công su t ph n kháng gi a máy phát và h tiêu dùng đi n là m t ỳ ủ ệ ề ầ ộ ỗ ổ ị quá trình dao đ ng. M i chu k c a dòng đi n Q đ i chi u 4 l n, giá tr trung ệ ạ ỳ ủ ủ ằ ấ ả
ệ
bình c a Q trong ½ chu k c a dòng đi n b ng 0. Vi c t o ra công su t ph n ả ố ề ỏ ượ ặ ấ kháng không đòi h i ph i t n nhi u năng l ả
ng. M t khác công su t ph n ụ ệ ấ ấ ộ ế ả kháng cung c p cho h tiêu th đi n không nh t thi ậ
ồ
t ph i là ngu n. Vì v y , ề ả ộ ượ ớ ườ ườ ả
ể
đ tránh ph i truy n t i m t l ng Q khá l n trên đ ng dây ng ặ
i ta đ t ụ ệ ư ụ ệ ộ ộ ồ ầ
g n các h tiêu th đi n các máy sinh ra Q ( nh t đi n , máy bù đ ng b …) ụ ả ế ấ ư ậ ấ ọ ự
ể
đ cung c p tr c ti p cho ph t ả
i, làm nh v y g i là bù công su t ph n ữ ệ ệ ấ ả ệ
kháng. Khi bù công su t ph n kháng thì góc l ch pha gi a dòng đi n và đi n ệ ố ẽ ạ ấ ỏ ủ ạ ượ áp trong m ch s nh đi, do đó h s công su t cos φ c a m ng đ c nâng (cid:0) ữ cao, gi a P, Q và góc φ có quan h :ệ arctg P
Q (cid:0) ượ ấ ả ổ ờ ượ Khi l ng P không đ i, nh có bù công su t ph n kháng, l ng Q ề ườ ả ả ả truy n trên đ ố
ng dây gi m xu ng, do đó góc φ gi m, k t qu là cos
ế φ tăng lên. ệ ố ấ ượ ẽ ư ạ ệ ả H s công su t cos φ đ c nâng cao lên s đ a l i các hi u qu sau: ượ ổ ệ ệ ấ ấ ạ ổ Gi m đ
ả ấ
c t n th t công su t và t n th t đi n năng trong m ng đi n. ệ ả ấ ạ ổ Gi m t n th t đi n áp trong m ng đi n.
ệ ề ả ủ ườ ả ế Tăng kh năng truy n t i c a đ ng dây và máy bi n áp. ủ ệ ả Tăng kh năng phát c a máy đi n. ệ ố ệ ấ Các bi n pháp nâng cao h s công su t cos φ: ấ ự ệ ể ộ ệ ố
Nâng cao h s công su t cos φ t nhiên: là tìm bi n pháp đ các h tiêu ụ ệ ớ ượ ả ụ ư ấ ả ợ th đi n gi m b t l ng công su t ph n kháng tiêu th nh : H p lí ả ấ ạ ờ ả ủ ộ ả
hoá qui trình s n xu t, gi m th i gian ch y không t ơ
i c a các đ ng c , ơ ườ ế ộ ệ ả ằ ộ thay th các đ ng c th ng xuyên làm vi c non t i b ng các đ ng c ơ ấ ợ ệ ố ấ ơ ự có công su t h p lí h n …Nâng cao h s công su t cos φ t ấ
nhiên r t ợ ư ạ ệ ả ế ả ặ có l i vì đ a l i hi u qu kinh t lâu dài mà không ph i đ t thêm các ế ị thi t b bù. ấ ệ ằ ấ ệ ố
Nâng cao h s công su t cos φ b ng bi n pháp bù công su t ph n
ả ự ặ ế ị ở ầ ụ ệ ộ ấ
kháng. Th c ch t là đ t các thi t b bù g n các h tiêu th đi n đ ể ủ ấ ả ầ ờ ậ ẽ ả
cung công su t ph n kháng theo yêu c u c a chúng, nh v y s gi m ề ả ấ ả ớ ườ đ ượ ượ
c l ả
ng l n công su t ph n kháng ph i truy n t i trên đ ng dây. Ọ Ặ Ế Ị Ị 6.2 CH N V TRÍ Đ T VÀ THI T B BÙ : ệ ố ể ệ ấ ả ấ Đ bù công su t ph n kháng cho các h th ng cung c p đi n có th s ể ử ụ ệ ơ ồ ệ ở ồ ộ ụ
d ng t ộ ộ
đi n tĩnh, máy bù đ ng b , đ ng c đ ng b làm vi c ế ộ
ch đ quá ộ ụ ệ ể Ở ự ọ ế ị kích thích… đây, ta l a ch n các b t đi n tĩnh đ làm thi t b bù cho nhà ử ụ ộ ụ ệ ư ụ ể ấ máy. S d ng các b t đi n có u đi m là tiêu hao ít công su t tác d ng, ệ ắ ư ầ ả ả ồ ộ không có ph n quay nh máy bù đ ng b nên vi c l p ráp và b o qu n đ ượ
c ệ ợ ụ ệ ễ ượ ế ạ ừ ơ ỏ ị ti n l i và d dàng. T đi n đ c ch t o thành t ng đ n v nh nên có th ể ể ủ ụ ả ự ỳ ể ả ấ tu theo s phát tri n c a ph t i trong quá trình s n xu t mà ta có th ghép ầ ụ ấ ử ụ ệ ế ệ ạ ầ
d n các đ u t ả
vào m ng đi n khi n hi u su t s d ng cao mà không ph i ầ ư ộ ề ố ụ ộ ố ượ ể ỏ
b nhi u v n đ u t m t lúc. Tuy nhiên t cũng có m t s nh ấ
c đi m nh t ự ế ớ ệ ấ ị
đ nh. Trong th c t ấ ớ
v i các nhà máy, xí nghi p có công su t không th t l n ườ ụ ệ ụ ể ấ ằ th ng dùng t ả
đi n tĩnh đ bù công su t ph n kháng nh m m c đích nâng ệ ố ấ cao h s công su t. ị ế ị ả ưở ề ế ệ ấ ả ặ
V trí đ t các thi t b bù nh h ng r t nhi u đ n hi u qu bù. Các b ộ ể ặ ạ ủ ạ ạ ụ ệ
t đi n bù có th đ t t i TPPTT, thanh cái cao áp, h áp c a TBAPX, t i các ố ủ ộ ặ ạ ầ ự ủ ụ ả ớ ể ủ
t phân ph i, t ự
đ ng l c ho c t i các đ u c c c a các ph t i l n. Đ xác ị ượ ế ị ầ ả ị
đ nh chính xác v trí và dung l ủ
ng c a thi t b bù c n ph i tính toán so sánh ế ậ ươ ặ ụ ộ ệ ố ấ kinh t kĩ thu t cho các ph ng án đ t t ệ
bù cho m t h th ng cung c p đi n ự ế ệ ườ ấ ợ ụ ể
c th . Song theo kinh nghi m th c t , trong tr ng h p công su t và dung ượ ủ ấ ả ế ị ậ ớ l ng bù công su t ph n kháng c a các nhà máy và thi t b không th t l n có ể ố ượ ầ ủ th phân b dung l ng bù c n thi ế ặ ạ
t đ t t i thanh cái c a các TBAPX đ ể ầ ư ả ậ ợ ả ậ ẹ ố
gi m nh v n đ u t và thu n l i cho công tác qu n lí v n hành. Ố Ị ƯỢ 6.3 XÁC Đ NH VÀ PHÂN B DUNG L NG BÙ: ượ ị
6.3.1. Xác đ nh dung l ng bù: ượ ầ ế ượ ị Dung l ng bù c n thi t cho nhà máy đ ứ
c xác đ nh theo công th c sau: Trong đó: ụ ả ủ ụ i tác d ng tính toán c a nhà máy( kW) Pttnm Ph t 1 = ứ ấ ớ ướ c khi bù ta có cos tag (cid:0) φ1 Góc ng v i công su t trung bình tr φ1 = 0,812 (cid:0) 0,719. 2 ớ ệ ố ấ ắ ứ ộ tag (cid:0) φ2 Góc ng v i h s công su t b t bu c sau khi bù. Cos φ2 = 0,93 (cid:0) = 0,395. ớ ả ữ ằ α H s xét t
ệ ố i kh năng nâng cao cos φ b ng nh ng bi n pháp không đòi
ệ ế ị ỏ
h i thi t b bù. α = 0,9 (cid:0) 1. ớ ế ế ượ ượ V i nhà máy đang thi t k ta tìm đ c dung l ng bù: Qbù(cid:0) =Pttnm.(tgφ1–tgφ2).α=1422.(0.719–0,395).1 = 460,73 (kVAr). ố ượ ế ưở 6.3.2. Phân b dung l ạ
ng bù cho các tr m bi n áp phân x ng: bu ứ ượ ố ư ủ ạ Công th c tính dung l ng bù t i u cho các nhánh c a m ng hình tia: QQ (cid:0)
R i Qbùi = Qi .Rtd n Trong đó: iQ Ph t 1i ụ ả ủ ả ổ i tính toán ph n kháng t ng c a nhà máy. QttNM = (cid:0) (cid:0) Q = 1172 kVAr. ứ ủ ệ ở ).Ω Ri Đi n tr nhánh th i c a nhà máy. ( 2 Ri = RBi + RCi. B = dmBA
2 UΔP
N
n.S dmBA ế ệ ở .103 ( ).Ω RB Đi n tr máy bi n áp: R ế ắ ạ ổ ∆PN T n hao ng n m ch trong máy bi n áp ( kW). ứ ủ ệ ế ấ ị
UdmBA,SdmBA – Đi n áp và công su t đ nh m c c a máy bi n áp ( kV, kVA ). Ci= 1
n ở ườ ng cáp ( ) : RΩ ).Ω ệ
RC Đi n tr đ .Ro . l ( ố ệ ứ ế ề ả Căn c vào các s li u v máy bi n áp và cáp ở ươ
ch ng III ta có b ng ả
ế
k t qu sau: ở ỗ ệ ế ả ả B ng 7 – 1: K t qu tính toán đi n tr m i nhánh ườ /km) )Ω r0( ộ Ω
0,153
0,268
0,124
0,153
0,099
1
0,153
0,387 Ri=RCi (
0,0024
0,003
0,0017
0,0024
0,0013
0,011
0,003
0,0035 Đ ng cáp
ơ ệ
TPPTBA C đi n
ơ
TPPTBA C khí1
ơ
TPPTBA C khí2
TPPTBA Rèn d pậ
TPPTBA Đúc thép
TPPTBA Đúc gang
ụ
TPPTBA D ng cụ
ẫ
TPPTBA M c m u
TPPTBA Ki mể L (km)
0,016
0,011
0,014
0,016
0,013
0,011
0,019
0,009
0,021 ệ nghi m
TPPTBA Kho 1
TPPTBA Kho 2
TPPTBA Nhà HC 0,025
0,019
0,024 0,524
0,727
1,15
0,387 0,011
0,018
0,02
0,0093 1 ... 410.3 Rtd 1
R 1
R 1
R
1 2 15 ở ươ ệ ươ ủ ạ Đi n tr t ng đ ng c a m ng (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) = ( )Ω (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ấ ị ố ư Xác đ nh công su t bù t i u cho các nhánh: Q . Q
bi Q
i ttnm Q
b R
td
R
i (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) kVA 110 (
1172 ).73,460 (09,21 r) Qb
1 ,0
,0 0003
0024 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ươ ự ớ ạ Tính toán t ng t v i các nhánh còn l ả
ế
i ta có k t qu : Qb2 = 29,5 kVar, Qb3 = 57,7 kVar,Qb4 = 59,5 kVar, Qb5 = 96,7 kVar, Qb6 = 57,5 kVar, Qb7 = 54,5 kVar, Qb8 = 6,2 kVar,, Qb9 = 32,7 kVar, Qb10 = 22 kVar, Qb11= 6,6 kVar, Qb12 = 62,2 kVar, ứ ượ ầ Căn c vào dung l ặ ủ
ng bù c n đ t c a các phân x ệ ừ ự ứ ổ ụ ệ ọ ọ
342 s tay l a ch n và tra c u đi n t 0,4500 kV ta ch n các t n bù C đi ấ ệ ế ả ả
ư ngở và tra b ng 6.8 trang
osφ
ố ỹ đi n áp 380 đ n 400 V do DAE YEONG s n xu t có các thông s k ậ
thu t sau. ả ố ỹ ụ ệ B ng 7.2. Các thông s ậ ủ
k thu t c a các t đi n bù bù P.X ngưở Lo i tạ ụ T ng Qổ Qbù yêu c uầ Qbù ộ ơ ệ
C đi n
ơ
C khí1
ơ
C khí2
Rèn d pậ
Đúc thép
Đúc gang
D ng cụ
ụ
ẫ
M c m u
ệ
ể
Ki m nghi m
Kho 1
Kho 2
Nhà HC DLE – 3H15K6S
DLE – 3H15K6S
DLE – 3H20K6S
DLE – 3H20K6S
DLE – 3H50K6S
DLE – 3H45K6S
DLE – 3H20K6S
DLE – 3H10K6S
DLE – 3H20K6S
DLE – 3H25K6S
DLE – 3H10K6S
DLE – 3H35K6S (kVAr)
15
15
20
20
50
20
20
10
20
25
10
35 Số
bộ
2
2
3
3
2
3
3
1
2
1
1
2 (kVAr)
30
30
60
60
100
60
60
10
40
25
10
70 (kVAr)
21,09
29,5
57,7
59,5
96,7
57,5
54,5
6,2
32,7
22
6,6
62,2 ủ ắ ặ ể
6.3.3 .Ki m tra cos (cid:0) bù c a nhà máy sau khi l p đ t bù:
ấ ủ ụ b = 605 (kVAr) ổ T ng công su t c a t bù Q ượ ề ấ ả ướ L ng công su t ph n kháng truy n trong l ủ
i cao áp c a nhà máy: QQ kVAr 1172 605 567 ( ) ttnm Q
b (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ệ ố ủ ấ ả H s công su t ph n kháng c a nhà máy sau khi bù: tg(cid:0) 39,0 576 (cid:0)
1422 Q
ttnmP (cid:0) (cid:0) T tgừ (cid:0) ta tính ra cos(cid:0) = 0,93 ặ ụ ướ ạ ấ ủ ệ ố ượ ả ả Sau khi đ t t bù cho l i h áp h s công su t c a nhà máy đ c đ m b o ầ ủ ề
yêu c u c a đ tài. Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O ọ ứ ự ồ ổ
1 Ngô H ng Quang.S tay tra l a ch n c u thi ế ị ệ ừ
t b đi n t 0,4500 ậ ọ
Kv.NXB khoa h c kĩ thu t,2002 ễ ệ ấ ậ ọ 2 Nguy n Xuân Phú,Cung c p đi n,NXB khoa h c kĩ thu t,1998 Ậ Ế K T LU N ộ ộ ơ ộ ư ươ Trên đây là toàn b n i dung tính toán s b cũng nh ph ng pháp đ ể ệ ố ủ ụ ệ ể ấ ưở ơ có th áp d ng tính toán h th ng cung c p đi n c a x ng c khí 1. Nhà ơ ộ ơ ở ể ế ả ầ ơ máy c khí. K t qu ph n tính toán s b này có th làm c s tính toán thi ế
t ế ệ ệ ấ ế ế ế
k chi ti t vi c cung c p đi n cho toàn nhà máy. Trong khi thi ệ
t k , vi c ụ ả ủ ủ ố ưở ơ ố ơ th ng kê ph t i c a c a phân x ữ
ng c khí s . Nhà máy c khí. có nh ng ụ ả ư ượ ư ph t ế
i còn thi u ch a đ c đ a vào tính toán, cũng có ph t ụ ả ượ
i đ c tính ươ ặ ằ ệ ố ế ế ả ớ toán trong t ng lai. N u đem k t qu này so v i m t b ng h th ng cung ưở ệ ề ể ậ ệ ủ
ấ
c p đi n c a phân x ng hi n nay còn ít nhi u sai khác. Do v y đ có đ ượ
c ế ế ế ầ ứ ả ế ủ
k t q a tính toán chính xác khi thi t k chi ti t c n ph i căn c vào tình hình ự ế ạ ể ờ ế ế th c t t i th i đi m thi t k . ứ ệ ả ả ộ ư ệ
Vì trình đ , kh năng cũng nh vi c nghiên c u tài li u tham kh o còn ế ề ề ạ ạ ế ế ộ ồ ộ nhi u h n ch . Ph m vi đ tài thi ệ ố
t k r ng bao g m toàn b 1 h th ng ụ ả ấ ứ ạ ế ế ẽ ệ
cung c p đi n có ph t i khá ph c t p nên trong tính toán thi t k s không ế ỏ ữ
tránh kh i nh ng thi u sót. ể ề ượ ủ ệ ầ ơ ơ Đ đ tài này đ ụ
c đ y đ , hoàn thi n h n, chính xác h n khi áp d ng ự ế ấ ượ ự ầ vào trong th c t em r t mong đ ế ủ
c s đóng góp ý ki n c a các th y cô giáo và các b n.ạ ả ơ Em xin chân thành c m n ! Vinh, ngày 15 tháng 11 năm 2015. ươ Sinh Viên :Tr ữ
ng H u Qúyố ủ
ầ ử
.
ủ
ị
ệ