KHOA ĐI NỆ

B  MÔN LÝ THUY T

­­­­­­­­­0&0­­­­­­­­­

CUNG C P ĐI N   Đ  ÁN MÔN H C

Sinh viên thi

t kế ế:  TR

Ữ NGƯƠ  H U QUÝ

l pớ : ĐH Đi n.K7B

ướ

Giáo viên h

ng d n

Ễ ẫ :  NGUY N VĂN HÀ

ế ế ệ ố

ưở

ơ

t k  h  th ng CCĐ cho phân x

ng C  khí 1 và toàn b  nhà

Ề I. Đ .TÀI

:  Thi

ơ

máy C  khí QP3.

Ố Ệ

II. CÁC S  LI U K  THU T:

ặ ằ

ế ị ủ

ưở

­ M t b ng b  trí thi

t b  c a phân x

ẽ ệ ng và xí nghi p theo b n v .

ố ệ

ụ ả

­ S  li u ph  t

i cho theo b ng

ố ệ

­ S  li u ngu n  U

đm = 35 kV;   SNM  = 900 MVA

III. N I DUNG THUY T MINH VÀ TÍNH TOÁN:

ộ ụ ả

1. Phân tích yêu c u CCĐ cho H  ph  t

i.

ụ ả

ưở

ị 2. Xác đ nh ph  t

i tính toán cho Phân x

ơ ng C  khí

ụ ả

ị 3. Xác đ nh ph  t

i tính toán c a toàn Nhà máy.

ế ế ạ

ưở

4. Thi

ệ t k  m ng đi n cho Phân x

ng và toàn Nhà máy.

ế ị

ể 5. Ch n và ki m tra các thi

t b  trong m ng đi n.

ệ ố

6. Tính toán t

bù đ  nâng cao h  s  công su t toàn nhà máy lên 0,93.

IV.  CÁC B N V  THI T K  (GI Y A

3):

ơ ồ ặ ằ

ưở

1. S  đ  m t b ng và đi dây Phân x

ng.

ơ ồ ặ ằ

2. S  đ  m t b ng và đi dây Nhà máy.

ơ ồ

3. S  đ  nguyên lý CCĐ toàn Nhà máy.

ơ ồ

ưở

3. S  đ  nguyên lý CCĐ phân x

ng.

V. K  HO CH TH C HI N:

Ngày giao đ  tài:

ộ Ngày n p đ  án:

ưở

ướ

Tr

ộ ng B  môn

Giáo viên h

ng d n

Ễ ẫ :NGUY N VĂN HÀ

Ụ Ả

ƯỞ

Ả B NG 1 Ố Ệ S  LI U PH  T I  PHÂN X

Ơ NG C  KHÍ

t bế ị

Tên thi Máy ti nệ Máy ti nệ Máy ti nệ Máy bào Máy bào Máy phay Máy mài tròn Máy phay Máy chu tố

stt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Máy s cọ 11 Máy doa ắ 12 Máy c t thép 13 Máy bào 14 Máy ti nệ 15 Máy BA hàn

ký hi uệ 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15.

Ksd 0,18 0,17 0,19 0,16 0.15 0,16 0,19 0.2 0,18 0,16 0.2 0,17 0,16 0,2 0,15

380/65 V 16 Máy phay 17 Máy doa 18 Máy ti nệ 19 Máy doa ụ ầ C u tr c 20

16. 17. 18. 19. 20.

0.6 0,65 0,8 0.6 0,6

0,17 0,16 0,15 0,2 0,16

Công su tấ (kW,kVA) Cos(cid:0) 0,65 10 0,8 6 0.6 7 0,8 4,5 0,7 8 0,8 5 0,65 11 0,75 7,5 0,65 4,5 0.6 5 0.6 10 0,65 13 0,8 4,5 0.6 4,5 0,65 15 kVA (e đm = 40%) 15 17 12 12 15 kVA (e đm = 35%)

Ố Ệ

Ả B NG 2 Ụ Ả S  LI U PH  T I TÍNH TOÁN CÁC PHÂN XƯ NG TRONG NHÀ MÁY

stt

Tên phân x

ngưở

Lo i hạ ộ

1. 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

ơ ệ C  đi n ơ C  khí 1 ơ C  khí 2 Rèn, d pậ Đúc thép Đúc gang ụ D ng cụ ộ ẫ M c m u ể Ki m nghi m ả Kho 1(S n ph m) ậ ư Kho 2(v t t )

Ptt (kW) 120 Ptt 180 165 200 180 160 90 70 50 50

Qtt (kVAr) 110 Qtt 130 125 180 150 120 70 50 35 25

2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 2

12

Nhà hành chính

70

75

1

Ơ Ồ Ặ

Ơ

(t

ỷ ệ  l

1/1000 )

S  Đ  M T B NG NHÀ MÁY C  KHÍ

35kV

15m

M C M U

ĐÚC GANG

Ơ

C  KHÍ 1

Ơ

C  KHÍ 2

ĐÚC THÉP

Ơ Ệ C  ĐI N

RÈN,D PẬ

D NG C

KHO  V T TẬ Ư

KI M NGHI M

NHÀ  HÀNH CHÍNH

KHO  Ẩ S N PH M

GA RA

B O VẢ

ƯỞ

ưở

ượ

PHÂN X Di n tích phân x

Ơ NG C  KHÍ ơ ng c  khí đ

ơ ồ ặ ằ c tính theo s  đ  m t b ng nhà máy

4

17

7

3

5

1

18

2

6

19

16

8

11

ậ      phòng k  thu t

9

14

kho v t tậ ư

15

12

10

13

C U TR C

Ụ  (cid:0) %  = ....     Pđm =.... kw

ế

ệ ng đ

ồ ố  qu c dân

Ờ Ở Ầ L I M  Đ U ạ ệ ữ ộ ị ệ ả ộ c s  d ng r ng r i trong n n kinh t

ẽ ủ

ượ ử ụ ớ ự

ệ ị

ả ệ

ế

ậ ấ

ả ả ề ộ ệ

t k  h  th ng cung c p đi n là m t vi c làm r t khó.M t công

ộ ế

ế ế ệ ố ỏ

ố ượ

ệ ứ ổ ệ

ị ề ế

ng cung c p đi n,v  ti p th .Công

ề ị ậ

ấ ng,v  các đ i t ư ừ ẽ ầ ư ố  đ ng v n đ u t ọ

ệ ạ

ấ ẽ ế ế t k  sai s  gây nh ng  t h i cho s n  ả

ườ ế ế t k  quá d  th a s  gây lãng phí đ t đai,nguyên v t  ứ ọ .Công trình thi ệ ự ố ấ ệ ạ ế t h i đ n tính m ng và tài s n) ệ ạ ệ

ệ ọ ơ

ọ ơ

ệ ủ

ể ầ

ề t ban đ u trong công vi c c a sinh

ướ ậ ượ c t p d

ế ế ệ ố ọ ủ t k  môn h c c a em là.Thi ơ ộ

t k  h  th ng CCĐ cho phân ự   ng c  khí 1 và toàn b  nhà máy C  khí QP3.Trong quá trình th c

ượ ự ỉ ả ậ

c s  ch  b o t n tình c a th y giáo

ồ Ễ

ư

ắ ẽ ắ t nh ng ch c ch n s   ủ ượ ự ỉ ả ậ c s  ch  b o t n tình c a

Trong s  nghi p công nghi p hóa­hi n đ i hóa hi n nay thì công  nghi p đi n năng d  m t v  trí quan vì đi n năng là ngu n năng  ượ l ế ể  thì nhu c u đi n năng  Cùng v i s  phát tri n m nh m  c a kinh t ụ ệ ệ ấ ả ử ụ s  d ng trong t t c  các nghành công nghi p,nông nghi p,d ch v   ồ ệ ề đ u tăng lên không ng ng.Do đi n năng không ph i là ngu n năng  ượ ộ ệ ử ụ ng vô h n nên các công trình đi n s  d ng đi n năng m t cách  l ế ế ệ ệ hi u qu (c  v  đ  tin c y c p đi n và kinh t )thì ta ph i thi t k   cung c p đi n cho các công trình này ộ ệ Thi trình đi n dù nh  nh t cũng yêu c u ki n th c t ngđ nh v  xã  ộ h i,môi tr trình thi ệ li u,làm  ậ ả h u qu  nghiêm tr ng(gây s  c  m t đi n­thi ấ su t,gây cháy n  làm thi ươ ng trình đào t o dành cho sinh viên khoa Đi n thì môn  Trong ch ộ ọ ệ ố h c h  th ng cung c p đi n là m t môn h c quan tr ng.Vi c làm  ế ồ đ  án môn h c này giúp sinh viên hi u rõ h n v  môn h c,h n th   ữ n a nó chính là b viên sau này. ế ế ề Đ  tài thi ưở ơ x ệ hi n đ  án này em đã đ NGUY N VĂN HÀ. ấ ố ắ ộ ồ M c dù đã r t c  g ng đ  làm m t đ  án t ế ề còn có nhi u thi u sót.Em r t mong đ ầ các th y cô.

ả ơ Em xin chân thành c m  n

ƯƠ CH NG I

Ớ Ơ Ầ Ệ Ề GI I THI U CHUNG V  NHÀ MÁY C  KHÍ VÀ YÊU C U CUNG

Ấ Ệ Ộ Ụ Ả C P ĐI N CHO H  PH  T I

Ị Ị 1.1 ­  V  TRÍ Đ A LÍ VÀ VAI TRÒ KINH T Ế  5                                                         ................................................

Ộ Ố Ấ Ầ Ế Ế Ệ 7     1.2 ­ M T S  YÊU C U KHI THI T K  CUNG C P ĐI N                          .....................

ƯƠ CH

Ị Ơ NG II ƯỞ Ụ Ả XÁC Đ NH PH  T I CHO PHÂN X NG C  KHÍ S Ố 1VÀ TOÀN

NHÀ MÁY QP3

Ụ Ả Ị ƯỞ 2.1.    XÁC Đ NH PH  T I CHO PHÂN X Ơ  9       NG C  KHÍ  .........................

ụ ả ừ 2.1.1. Phân nhóm ph  t iụ ả    1.3.   Tính toán ph  t i t ng nhóm 17          .....................  .

ụ ả ế ưở 2.1.4.   Ph  t i chi u sáng cho phân x ơ  20        ng c  khí  ....................................

.......................................................................................................................9

ươ ụ ả ị 2.1.2.   Các ph ng pháp xác đ nh ph  t i tính toán 1  2       ..................................  .

2.

ụ ả ưở 2.1.5.   Ph  t i tính toán toàn phân x ơ  20        ng c  khí .......................................

Ụ Ả Ủ Ị 2.2. XÁC Đ NH PH  T I TÍNH TOÁN C A NHÀ MÁY .........................21

ƯƠ CH

Ệ Ố Ọ Ự Ệ ƯỞ I   NG II Ấ L A CH N H  TH NG CUNG C P ĐI N CHO PHÂN X NG

VÀ TOÀN NHÀ MÁY

Ơ Ự Ọ Ố Ấ Ệ Ệ 23        A. L A CH N H  TH NG CUNG C P ĐI N CHO P.X C  KHÍ  .......

Ặ Ấ Ề  23     3.1 ­  Đ T V N Đ   ......................................................................................

Ọ Ơ Ồ Ấ Ệ ƯỞ 3.2 ­  CH N S  Đ  C P ĐI N CHO PHÂN X Ơ NG C  KHÍ ...........24

Ự Ọ Ế Ệ Ị 3.3. L A CH N CÁC THI T B  ĐI N CHO PHÂ N X ƯỞ ...............25 NG

ả ả ệ ừ ọ 3.3.1. Ch n dây ch y b o v  cho t ng máy 26          .............................................     .

ẫ ấ ọ 3.3.2. Ch n dây d n cung c p cho các thi ế ị.                                          28          ........................................ t b

ừ ệ ả ọ ả 3.3.3 . Ch n dây ch y b o v  cho t ng nhóm máy .....................................32

ừ ẫ ấ ọ 3.3.4. Ch n cáp d n cung c p cho t ng nhóm máy ..................................33

ọ ủ 3.3.5. Ch n t phân ph i ố ............................................................................34

ọ ủ ộ 3.3.6. Ch n t đ ng l c ự .............................................................................34

ả ệ ọ ưở 3.3.7. Ch n aptomat b o v  cho các phân x ng ....................................35

Ơ Ự Ọ Ố Ệ Ệ 35        B. L A CH N H  TH NG ĐI N CHO NHÀ MÁY C  KHÍ .................

Ặ Ấ 3.1 ­ Đ T V N Đ Ề .......................................................................................35

Ọ ƯƠ Ấ Ệ 3.2 ­ CH N PH NG ÁN CUNG C P ĐI N CHO NHÀ MÁY .............36

ọ ơ ồ ấ ệ                                                                 3  6     3.2.1. Ch n s  đ  cung c p đi n. ..............................................................

ượ ố ượ ế ọ 3.2.2. Ch n dung l ng và s  l ng máy bi n áp nhà máy .....................36

ươ ấ 3.2.3. So sánh các ph ệ ng án c p đi n cho Nhà máy ...............................38

Ụ Ả Ủ Ể Ả Ổ Ấ 3.3 ­ PH  T I C A NHÀ MÁY K  C  T N TH T CÔNG SU T Ấ .........42

ế ổ ị ấ 3.3.1. Xác đ nh t n th t trong máy bi n áp ...............................................42

ế ạ ị 43        3.3.2. V  trí tr m bi n áp nhà máy .............................................................

ế ị ệ ệ ọ 3.3.3 . Ch n các thi ạ t b  đi n trong m ng đi n nhà máy ..........................44

Ọ Ạ Ế Ệ Ị 44      A. CH N THI T B  ĐI N H  ÁP ...............................................................

Ọ Ị B. CH N THI T Ế  B  ĐI N CAO ÁP Ệ  50        ..............................................................

ƯƠ CH NG I  V

Ấ Ả

Ệ Ố Ủ Ấ Ể

TÍNH TOÁN BÙ CÔNG SU T PH N KHÁNG Đ  NÂNG CAO H  S  CÔNG SU T  C A NHÀ MÁY Ặ Ấ Ề                                                                                           84          ......................................................................................... 6.1. Đ T V N Đ

Ố Ị ƯỢ 6.2. XÁC Đ NH VÀ PHÂN B  DUNG L 85        NG BÙ. ................................

ượ ị 6.3.1.Xác đ nh dung l 86        ng bù .....................................................................

ố ạ 6.3.2. Phân b  dung l

ủ ắ ặ ể 6.3.3.  Ki m tra cos ượ  86        ng bù cho các thanh cái h  áp  ...........................                               (cid:0) bù c a nhà máy sau khi l p đ t bù  86        .........................

ƯƠ CH NG I

Ớ Ơ Ầ Ệ Ề GI I THI U CHUNG V  NHÀ MÁY C  KHÍ VÀ YÊU C U CUNG

Ấ Ệ Ộ Ụ Ả C P ĐI N CHO H  PH  T I

Ị Ị Ế 1.1  V  TRÍ Đ A LÍ VÀ VAI TRÒ KINH T .

ệ ệ

ả ạ ố ủ ề

ế  qu c dân t o ra các s n ph m cho các nghành công  ư ự

và sinh ho t.Đáp  ng nhu  ớ ộ ố ượ ế ế ể ứ ạ ng l n và phân ,các nhà máy chi m m t s  l

ắ ả ướ c.

ế ả ơ

ộ ụ ả ệ ế ị t b   i,quy mô 14

ấ ưở ề ả ộ ơ Trong công nghi p ngày nay nghành c  khí là m t nghành công nghi p then  ẩ ố ch t c a n n kinh t ế ề ệ nghi p khác cũng nh  nhi u lĩnh v c trong kinh t ầ ủ ự c u c a s  phát tri n kinh t ố ộ b  r ng kh p c  n Nhà máy đang xem xét đ n là nhà máy c  khí chuyên s n xuât các thi cung c p cho các nhà máy công nghi p.Nhà máy có 14 h  ph  t phân x ng s n xuât và các nhà đi u hành.

ưở

B ng 1­1:B ng s  li u tính toán các phân x

ng trong nhà máy Lo i hạ ộ

ả Stt Tên phân x

ố ệ ngưở

t luy n ệ

Ptt (kW) 120 Ptt 180 165 200 180 160 90 110 170 70 50 50 70

ơ ệ 1 C  đi n ơ 2 C  khí 2 ơ 3 C  khí 2 Rèn,d pậ 4 5 Đúc thép 6 Đúc gang ụ D ng cụ 7 ộ ẫ 8 M c m u ắ L p ráp 9 ệ 10 Nhi ể 11 Ki m nghi m ẩ ả 12 Kho1(S n ph m) ậ ư 13 Kho2(v t t ) 14 Nhà hành chính

ủ ế ề ầ ọ t

ế ầ ả

ế ị ấ ậ

ệ ủ ế ấ ự ộ ọ ụ ả ủ ệ t b  công nghi p vì v y ph  t  đ ng hóa cao.Ph  t ỏ ộ ề i c a nhà máy đ u làm vi c theo  ụ ụ ả ủ i c a nhà máy ch  y u là ph

Qtt (kVar) 2 110 1 Qtt 1 130 2 125 1 180 1 150 2 120 1 70 2 90 1 160 1 50 2 35 2 25 1 75 ấ ướ ế c đòi h i có nhi u thi Do t m quan tr ng c a ti n trình CNH­HĐH đ t n ấ ớ ị b ,máy móc.Vì th  nhà máy có t m quan tr ng r t l n.Là m t nhà máy s n  xu t các thi ề dây chuy n,có tính ch t t ả i lo i 1 và lo i 2 t ầ Nhà máy c n đ m b o đ

ả ượ ệ ấ ạ ả ụ ệ ấ ồ c cung c p đi n liên t c.Do đó ngu n đi n c p

ượ ấ ừ ệ ố ế ạ ố c l y t h  th ng qu c gia thông qua tr m bi n áp trung

ưở cho nhà máy đ gian. 1.1.1 Phân x ơ ệ ng c  đi n.

ả ưỡ ữ ệ ế ị ơ ệ ủ ụ ử Có nhi m v  s a ch a, b o d ng các thi t b  máy móc c  đi n c a

ưở ề ạ ộ ị nhà máy. Phân x ng này cũng trang b  nhi u máy móc v n năng có đ  chính

ứ ạ ủ ầ ử ứ ằ ấ ệ ẽ ữ xác cao nh m đáp  ng yêu c u s a ch a ph c t p c a nhà máy. M t đi n s

ế ưở ụ ạ ộ ộ gây lãng phí lao đ ng, ta x p phân x ng này vào h  tiêu th  lo i 2.

ưở ơ 1.1.2 Phân x ng c  khí 1, 2.

ề ả ụ ả ệ ấ ẩ ả ả ầ ơ Có nhi m v  s n xu t nhi u s n ph m c  khí đ m b o yêu c u kinh

ạ ớ ắ ọ ự ệ ệ ậ ạ ế ỹ t k  thu t. Quá trình th c hi n trên máy c t g t kim lo i khá hi n đ i v i

ề ự ộ ệ ẽ ệ ế ặ ấ ị dây chuy n t ổ  đ ng cao. N u đi n không  n đ nh, ho c m t đi n s  làm

ế ộ ưở ế ỏ h ng các chi ti t đang gia công gây lãng phí lao đ ng. Phân x ng này ta x p

ụ ạ ộ vào h  tiêu th  lo i 1.

ưở 1.1.3 Phân x ng đúc thép, đúc gang.

ạ ưở ứ ộ ệ ấ ấ ỏ Đây là hai lo i phân x ng mà đòi h i m c đ  cung c p đi n cao nh t.

ẽ ở ừ ệ ế ấ ả ấ ế ẩ N u ng ng c p đi n thì các s n ph m đang n u trong lò s  tr  thành ph

ả ẩ ưở ớ ế ụ ạ ế ph m gây  nh h ề ặ ng l n v  m t kinh t ộ . Ta x p vào h  tiêu th  lo i 1.

ưở ệ ể 1.1.4  Phân x ng ki m nghi m.

ấ ượ ụ ể ệ ậ ủ ẩ ả ỹ Có nhi m v  khi m tra ch t l ỉ ng s n ph m và ch  tiêu k  thu t c a

ẩ ưở ử ụ ế ị ế ả s n ph m. trong phân x ng s  d ng nhiêu thi t b  đo đ m có cao chính xác

ứ ộ ổ ụ ạ ế ậ ấ ộ ị ọ cao, do v y m c đ   n đ nh là quan tr ng nh t. X p vào h  tiêu th  lo i 1.

ưở 1.1.5  Phân x ắ ng l p ráp.

ưở ế ạ ủ ự ệ ệ ố ế ị Phân x ng th c hi n khâu cu i cùng c a vi c ch  t o thi t b , đó là

ộ ế ả ả ồ đ ng b  hóa các chi ti ề ặ ỹ t máy. Máy móc có đ m b o chính xác v  m t k

ề ặ ư ậ ậ ỉ ụ thu t, hoàn ch nh cũng nh  an toàn v  m t khi v n hành hay không là ph

ứ ộ ụ ạ ụ ế ệ ộ ộ ấ thu c vào m c đ  liên t c cung c p đi n. X p vào h  tiêu th  lo i 2

ưở ậ 1.1.6  Phân x ng rèn, d p.

ưở ượ ể ế ạ ị Phân x ng đ c trang b  các máy móc và lò rèn đ  ch  t o ra phôi và

ế ụ ạ ộ ề ứ ế ả ả ộ các chi ti t khác đ m b o đ  b n và c ng.. x p vào h  tiêu th  lo i 2.

ưở ẩ 1.1.7 Phân x ộ ng m c m u.

ụ ạ ệ ạ ẫ ế ủ ế Có nhi m v  t o ra các lo i khuôn m u, các chi ti ụ ụ t ch  y u ph c v

ư ậ ứ ấ ả ưở ế ộ cho s n xu t. Do ch c năng nh  v y nên phân x ng này x p vào h  tiêu th ụ

lo i 1.ạ

Ộ Ố Ấ Ầ Ế Ế Ệ 1.2  M T S  YÊU C U KHI THI T K  CUNG C P ĐI N.

ộ ạ ệ ượ ư ễ ư ể ễ Đi n năng là m t d ng năng l ng có  u đi m nh : D  dàng chuy n

ượ ệ ơ ạ thành các d ng năng l ng khác ( nhi ễ t năng, quang năng, c  năng…), d

ề ả ệ ậ ố ượ ấ ộ truy n t i và phân ph i. Chính vì v y đi n năng đ c dùng r t r ng rãi trong

ủ ọ ườ ữ ượ ệ ạ ộ m i lĩnh ho t đ ng c a con ng i. Đi n năng nói chung không tích tr  đ c,

ừ ộ ườ ệ ư ư ữ ấ ắ ậ tr  m t vài tr ợ ng h p cá bi t và công su t nh  nh  pin,  c quy, vì v y gi a

ụ ệ ấ ả ả ả ằ ả s n xu t và tiêu th  đi n năng ph i luôn luôn đ m b o cân b ng.

ệ ừ ặ ủ ệ ả ấ ộ Quá trình s n xu t đi n năng là m t quá trình đi n t ể . Đ c đi m c a

ễ ả ẩ ấ ậ ả ả ấ quá trình này x y ra r t nhanh. Vì v y đ  đ m b o quá trình s n xu t và cung

ấ ượ ệ ậ ả ả ụ ệ ề ệ ả ấ c p đi n an toàn, tin c y, đ m b o ch t l ng đi n ph i áp d ng nhi u bi n

ộ ư ề ồ ộ ườ ệ ả ự ộ pháp đ ng b  nh  đi u đ , thông tin, đo l ng, b o v  và t đ ng hóa vv…

ệ ồ ượ ủ ệ ề Đi n năng là ngu n năng l ng chính c a các ngành công nghi p, là đi u

ư ể ể ệ ậ ọ ị ki n quan tr ng đ  phát tri n các khu đô th , khu dân c ….Vì lý do đó khi l p

ể ạ ế ế ể ệ ạ ả ộ ế k  ho ch phát tri n kinh t xã h i, k  ho ch phát tri n đi n năng ph i đi

ướ ộ ướ ữ ằ ầ ỏ tr c m t b ệ c, nh m th a mãn nhu c u đi n năng không nh ng trong giai

ướ ự ế ự ể ắ ươ ạ đo n tr c m t mà còn d  ki n cho s  phát tri n trong t ng lai 5 năm 10

ơ ữ ặ ế ế ầ ả năm ho c có khi lâu h n n a. Khi thi ả ả t k  CCĐ c n ph i đ m b o các yêu

ầ c u sau:

ộ ệ ậ ấ 1.2.1  Đ  tin c y cung c p đi n:

ụ ạ ệ ậ ấ ộ ộ ộ Đ  tin c y cung c p đi n tùy thu c vào h  tiêu th  lo i nào. Trong

ố ắ ệ ề ọ ươ ấ ậ ộ đi u ki n cho phép ta c  g ng ch n ph ệ ng án cung c p đi n có đ  tin c y

càng cao càng t t.ố

ấ ủ ị ệ ệ ả ơ Theo quy trình trang b  đi n và quy trình s n xu t c a nhà máy c  khí thì vi c

ệ ẽ ả ừ ưở ấ ượ ế ả ệ ạ ấ ng ng cung c p đi n s   nh h ng đ n ch t l ẩ ng s n ph m gây thi t h i

ế ộ ụ ả ế ơ ề v  kinh t do đó ta x p nhà máy c  khí vào h  ph  t ạ i lo i 2.

ấ ượ ệ 1.2.2 Ch t l ng đi n.

ấ ượ ẩ ầ ố ệ ế ằ Ch t l ỉ ng đi n đánh giá b ng hai tiêu chu n t n s  và đi n áp. Ch

ầ ố ữ ề ể ề ơ ộ ỉ ỉ ệ ố tiêu t n s  do c  quan đi u khi n h  th ng đi u ch nh. Ch  có nh ng h  tiêu

ụ ớ ủ ế ả ớ ợ ễ ế ộ ậ th   l n m i ph i quan tâm đ n ch  đ  v n hành c a mình sao cho h p lý đ

ầ ố ủ ệ ố ầ ổ ị ướ góp ph n  n đ nh t n s  c a h  th ng l ệ i đi n.

ườ ế ế ệ ườ ế ả ỉ ậ Vì v y ng i thi ấ t k  cung c p đi n th ng ph i ch  quan tâm đ n

ấ ượ ệ ệ ch t l ng đi n áp cho khách hàng. Nói chung đi n áp ở ướ  l ạ i trung áp và h

ố ớ ụ ả ứ ệ ộ ị ị áp cho phép dao đ ng quanh giá tr  5% đi n áp đ nh m c. Đ i v i ph  t i có

ề ấ ượ ầ ư ệ ế ị ệ ử ơ yêu c u cao v  ch t l ng đi n áp nh  các máy móc thi t b  đi n t , c  khí

ệ ả ộ ộ ỉ có đ  chính xác vv… đi n áp ch  cho phép dao đ ng trong kho ng 2,5%.

1.2.3  An toàn đi n.ệ

ệ ườ ả ượ ậ i và thi

ấ ạ ượ ợ

ọ ắ ầ c yêu c u đó, ng ạ ể ạ ạ ế t  c s  đ  cung  ế ị t b   ả c ch n đúng lo i đúng công su t. Công tác xây d ng l p đ t ph i

ẩ ậ ự ệ ậ ả

i thi ầ ấ c ti n hành đúng, chính xác c n th n. Cu i cùng vi c v n hành, qu n lý  ọ ườ ử ụ ệ ố ả i s  d ng tuy t đ i ph i

ế ứ ề ị v  an toàn đi n.

ế ỉ ế ỉ ượ  ch  đ ế ượ  đ

ổ ờ ng và th i gian thu h i

c  c đánh  ồ ữ ế

ươ ừ ng án cung c p đi n t ệ ng án t

ấ ả ậ ụ

ươ ế ế ượ ể ế ờ ố ớ ệ ố c v n hành an toàn đ i v i ng H  th ng cung c p đi n ph i đ ọ ượ ơ ồ ả ế ế ườ ố ị t k  ph i ch n đ b . Mu n đ t đ ậ ẫ ệ ấ c p đi n h p lý, m ch l c đ  tránh nh m l n trong v n hành, các thi ặ ả ượ ph i đ ố ế ượ đ ệ ố ệ h  th ng đi n có vai trò h t s c quan tr ng, ng ữ ấ ch p hành nh ng quy đ nh 1.2.3 Kinh tế ấ ệ ỉ ươ Khi đáng giá so sánh các ph ng án cung c p đi n ch  tiêu kinh t ượ ả ỉ ả ậ xét đ n khi các ch  tiêu kĩ thu t trên đ c đ m b o ch  tiêu kinh t ả ưỡ ậ ố ố ầ ư ,chi phí v  hành,b o d giá qua t ng s  v n đ u t ả ố ỉ v n.Vi c đánh giá ch  tiêu kinh t ọ  đó ch  các ph ph Tuy nhiên trong quá trình thi ệ t ki m đ trên vào nhau đ  ti ph i thông qua tính toán và so sánh gi a các   ệ ố ư i  u. ầ ồ t k  ta ph i v n d ng,l ng ghép các yêu c u  ế ế t k . c th i gian và chi phí trong quá trình thi

ƯƠ

CH

NG 2

ƯỞ

Ơ

NG C  KHÍ VÀ TOÀN

Ụ Ả XÁC Đ NH PH  T I CHO PHÂN X NHÀ MÁY

ƯỞ NG

Ụ Ả iụ ả

ự i ta d a theo nguyên t c sau:

ắ ế ộ ộ Ị 2.1­XÁC Đ NH PH  T I TÍNH TOÁN CHO PHÂN X 2.1.1:Phân nhóm ph  t ụ ả ể ­Đ  phân nhóm ph  t ế ị +Các thi ệ t b  trong nhóm nên có cùng m t ch  đ  làm vi c

ầ ề ả ồ

ủ ệ ằ ả

ế ị t b  trong nhóm nên g n nhau tránh ch ng chéo và gi m chi u dài  ạ ấ ạ ủ ộ  đ ng l c. ứ ặ ằ ự ị

+Các thi dây d n h  áp. +Công su t các nhóm cũng nên không quá chênh l ch nhau nh m gi m ch ng  lo i t ­Căn c  vào v  trí, công su t c a các máy công c  b  trí trên m t b ng phân  ế ị ụ ả ưở t b  ph  t x ấ ủ 3 nhóm thi ụ ố ư i nh  sau: ng ta chia ra làm

ế ị ưở ả t b  trong Phân x ơ ng c  khí 1

Ký hi uệ t bế ị Tên thi Ksd Cos(cid:0)

1 4 5 6 17 8 0,18 0,16 0,15 0,16 0,17 0,2 0,65 0,8 0,7 0,8 0,65 0,75

T ng nhóm 1 S  ố ngượ l 1 1 1 1 1 1 n=6 Công su tấ Pđm(kW) 10 4,5 8 5 17 7,5 52

B ng 2­1:Phân nhóm các thi Nhóm 1. T T 1 Máy ti nệ 2 Máy bào 3 Máy bào 4 Máy phay 5 Máy doa 6 Máy phay ổ Nhóm 2. 1 Tên thi t bế ị Ký hi uệ Ksd Cos(cid:0)

9 12 13 14 10 15 S  ố ngượ l 1 1 1 1 1 1 0,18 0,17 0,16 0,2 0,16 0,15 0,65 0,65 0,8 0,6 0,6 0,65 Công su tấ Pđm(kW) 4,5 13 4,5 4,5 5 10,73

7 20 0,6 0,16

ầ ổ 1 Máy chu tố ắ 2 Máy c t thép 3 Máy bào 4 Máy ti nệ 5 Máy s cọ 6 Máy BA hàn 380/65V ụ C u tr c T ng nhóm 2 1 n=7 5,3 47,53

Nhóm 3

2 3 7 11 16 18 19 0,8 0,6 0,65 0,6 0,6 0,8 0,6 0,17 0,19 0,19 0,16 0,17 0,15 0,2

1 Máy ti nệ 2 Máy ti nệ 3 Máy mài tròn 4 Máy doa 5 Máy phay 6 Máy ti nệ 7 Máy doa ổ T ng nhóm 3 1 1 1 1 1 1 1 n=7 6 7 11 10 16 12 12 74

ụ ả ồ ụ ả ụ ả Trong đ  án này ngoài ph  t i 3 pha còn có ph  t i 1 pha và ph  t i làm

ạ ặ ạ ệ ớ ế ộ ắ ả ế ổ ế ị vi c v i ch  đ  ng n h n l p l i. Ta ph i ti n hành quy đ i thi t b  làm

ề ệ ệ ạ ạ ắ vi c ng n h n v  dài h n và 3 pha làm vi c.

ố ớ ế ị ệ ở ế ộ ạ ặ ạ ư ầ ụ ­ Đ i v i các thi t b  làm vi c ắ  ch  đ  ng n h n l p l i (nh  c u tr c, máy

ụ ả ệ ủ ổ ề ấ hàn v.v...) khi tính toán ph  t ả i đi n c a chúng, ta ph i quy đ i v  công su t

ứ ở ế ộ ệ ạ ị đ nh m c ch  đ  làm vi c dài h n.

ε ổ ề ế ộ ệ ố ế ệ ệ Có nghĩa là quy đ i v  ch  đ  làm vi c có h  s  ti p đi n  % = 100%. Công

ư ứ ổ th c quy đ i nh  sau:

đm = Pđm. cos(cid:0) .  %ε

ố ớ ộ + Đ i v i đ ng c : ơ  P'

ố ớ ế + Đ i v i máy bi n áp hàn: P'đm = P.cos(cid:0) .  %ε

Trong đó:

đm là công su t đ nh m c đã quy đ i v  ch  đ  làm vi c dài h n.

ổ ề ế ộ ấ ị ứ ệ ạ P'

ế ế ị ộ ố ề ầ ạ ­ N u trong m ng có các thi ả t b  m t pha thì c n ph i phân ph i đ u các thi ế   t

hq ph i quy đ i công su t c a các

ủ ạ ướ ị ấ ủ ả ổ ị b  cho 3 pha c a m ng, tr c khi xác đ nh n

ụ ả ề ụ ả ươ ươ ph  t i 1 pha v  ph  t i 3 pha t ng đ ng:

35,0

ớ ầ ụ V i c u tr c:

= 5,3( kW) P'đm = 15.0,6

4,0 =6,2(kW)

ế V i máy bi n áp hàn: P'đm =P.cos(cid:0) .  %ε =15.0,65.

ở ế ộ ấ ả Máy hàn đang ổ ề  ch  đ  1 pha nên khi quy đ i v  3 pha ta ph i xem công su t

ớ ơ ổ ấ ủ c a máy có l n h n 15% t ng công su t các máy 3 pha trong nhóm hay không

15.53,40 100

=6 (kW) Ta có 15%PT3fa=

ổ ề ế ộ ấ ớ ơ So sánh ta th y l n h n nên quy đ i v  ch  đ  3 pha.

Ph =  3 .P'đm = 3 .6,2 = 10,73( kW)

ươ ụ ả ị 2.1.2 Các ph ng pháp xác đ nh ph  t i tính toán.

ế ế ụ ể ệ ấ ộ Khi thi t k  cung c p đi n cho m t công trình (c  th  là nhà máy ta đang

ế ế ụ ầ ủ ệ ườ ế ế ị ượ thi t k ) thì nhi m v  đ u tiên c a ng i thi ả t k  là ph i xác đ nh đ c nhu

ụ ả ấ ặ ủ ệ ủ ầ c u đi n c a ph  t i công trình đó (hay là công su t đ t c a nhà máy...).

ụ ả ủ ủ ỳ ệ ả Tu  theo quy mô c a công trình (hay c a nhà máy...) mà ph  t i đi n ph i

ượ ụ ả ị ự ế ả ể ế ể ặ ả đ c xác đ nh theo ph  t i th c t ho c còn ph i k  đ n kh  năng phát tri n

ươ ụ ể ụ ả ố ị ệ ệ ộ trong t ng lai. C  th  là mu n xác đ nh ph  t i đi n cho m t xí nghi p, nhà

ủ ế ự ự ế ặ ưở máy thì ch  y u d a vào các máy móc th c t đ t trong các phân x ng và

ớ ả ươ ố ớ ệ xét t ể ủ ả i kh  năng phát tri n c a c  nhà máy trong t ng lai (đ i v i xí nghi p

ủ ế ươ ầ ệ nhà máy công nghi p thì ch  y u là t ố ớ ng lai g n) còn đ i v i công trình có

ụ ả ư ư ớ ả ể ế ươ ố quy mô l n (nh  thành ph , khu dân c ...) thì ph  t i ph i k  đ n t ng lai

ư ậ ệ ệ ầ ị ả ụ ả xa. Nh  v y, vi c xác đ nh nhu c u đi n là gi ự i bài toán d  báo ph  t ắ i ng n

ố ớ ụ ả ự ệ ệ ạ ạ h n (đ i v i các xí nghi p, nhà máy công nghi p) còn d  báo ph  t i dài h n

ố ớ ư ở ự ố ế ự ụ ả ỉ (đ i v i thành ph , khu v c...). Nh ng đây ta ch  xét đ n d  báo ph  t i

ự ế ế ệ ạ ắ ế ế ệ ng n h n vì nó liên quan tr c ti p đ n công vi c thi ấ t k  cung c p đi n nhà

máy ta.

ụ ả ự ụ ả ủ ắ ạ ị D  báo ph  t i ng n h n là xác đ nh ph  t i c a công trình ngay sau khi công

ử ụ ụ ả ườ ượ ọ ụ ả trình đi vào s  d ng. Ph  t i này th ng đ c g i là ph  t i tính toán. Ng ườ   i

ế ế ầ ả ế ụ ả ể ọ ế ị ệ ư thi t k  c n ph i bi t ph  t i tính toán đ  ch n các thi t b  đi n nh : máy

ế ẫ ế ị ệ ắ ả ấ ổ bi n áp, dây d n, các thi ể t b  đóng, c t, b o v ... đ  tính các t n th t công

ấ ổ ể ự ệ ấ ọ ế ị ụ ả ậ su t, t n th t đi n áp, đ  l a ch n các thi t b  bù... Chính vì v y, ph  t i tính

ộ ố ệ ể ọ ế ế ụ ả ệ ệ toán là m t s  li u quan tr ng đ  thi ấ t k  cung c p đi n. Ph  t ụ i đi n ph

ế ố ư ố ượ ề ấ ộ ế ị ệ thu c vào nhi u y u t nh : công su t và s  l ng các thi ế ộ t b  đi n, ch  đ

ệ ủ ủ ệ ỗ ậ v n hành c a chúng, quy trình công ngh  c a m i nhà máy, xí nghi p, trình

ụ ả ủ ậ ị ộ ậ đ  v n hành c a công nhân v.v... Vì v y, xác đ nh chính xác ph  t i tính toán

ụ ư ệ ộ ạ ấ ụ ả ế ọ ở là m t nhi m v  khó khăn nh ng l i r t quan tr ng. B i vì, n u ph  t i tính

ượ ỏ ơ ụ ả ị ự ế ọ ủ ẽ ả ổ toán đ c xác đ nh nh  h n ph  t i th c t thì s  làm gi m tu i th  c a các

ế ị ệ ổ ấ ụ ả ế ế ế ể ẫ ả thi t b  đi n, có kh  năng d n đ n đ n cháy n  r t nguy hi m. N u ph  t i

ụ ả ơ ự ế ề ớ tính toán l n h n ph  t i th c t nhi u thì các thi ế ị ệ ượ t b  đi n đ ọ ẽ   c ch n s  quá

ầ ớ ế ớ l n so v i yêu c u, gây lãng phí và không kinh t .

ư ậ ứ ề ấ ọ Do tính ch t quan tr ng nh  v y, nên đã có nhi u công trình nghiên c u và có

ươ ụ ả ề nhi u ph ng pháp tính toán ph  t ệ i đi n.

ụ ả ư ế ố ư ụ ề ệ ộ ở Nh ng vì ph  t i đi n ph  thu c vào nhi u y u t nh  đã trình bày trên và

ự ế ư ờ ộ ươ ự ế s  bi n đ ng theo th i gian nên th c t ch a có ph ng pháp  nào tính toán

ệ ợ ụ ả ụ ư ệ ệ chính xác và ti n l i ph  t ộ ố i đi n. Nh ng hi n nay đang áp d ng m t s

ươ ụ ả ị ph ể ng pháp sau đ  xác đ nh ph  t i tính toán:

ươ ụ ả ị ấ ặ a ­ Ph ng pháp xác đ nh ph  t ệ i tính toán theo công su t đ t và h

ầ ố s  nhu c u :

n

ầ ộ M t cách g n đúng có th  l y ể ấ Pđ = Pđm

k

P

.

P tt

nc

đm

i

1

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

(cid:0)tgP .

Q tt

tt

(cid:0)

S

tt

2 2 QP tt tt

(cid:0)

P tt cos

Khi đó :

n

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

.

k

.

P tt

nc

P đmi

i

1

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

Trong đó :

ứ ủ ấ ặ ấ ị ế ị ứ t b  th  i ( kW). ­ Pđi, Pđmi : công su t đ t và công su t đ nh m c c a thi

ủ ụ ấ ầ ả ­ Ptt, Qtt, Stt : công su t tác d ng, ph n kháng và toàn ph n tính toán c a nhóm

ế ị thi t b  ( kW, kVAR, kVA ).

ế ị ố ­ n : s  thi t b  trong nhóm.

ư

ế ị

tg(cid:0)  _ ng v i cos

t b  trong các tài li u tra c u

ứ ở

ế ị

ế

(cid:0) , đ c tr ng cho các nhóm thi ặ (cid:0)  c a các thi

ẩ c m nang .N u cos

ệ ố t b  trong nhóm không gi ng nhau thì ph i tính h

ố s  công su t trung bình theo công th c

ứ  :

(cid:0)

(cid:0)

ầ ủ ụ ặ ệ ố ư ứ ổ ộ ­ Knc : h  s  nhu c u c a nhóm h  tiêu th  đ c tr ng tra trong s  tay tra c u.

p

p

cos

cos

n

n

p 1

1

2

cos(cid:0) =

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

(cid:0) cos p

... p

2 ...

n

2

p 1

ụ ả

ở ể

ủ ệ ố

ưở

Ph  t

i tính toán

đi m nút c a h  th ng cung c p đi n (phân x

ng,tòa nhà ,xí

ượ

ế ị ố ế

ể ế

ệ nghi p) đ

c xác đ nh t ng pttt c a các nhóm thi

t b  n i đ n nút này có k  đ n h

ờ ứ

ố ồ s  đ ng th i ,t c là

:

2

2

n

n

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

Stt =Kdt.

P tti

Q tti

i

i

1

1

n

ụ ả

đâyỞ  :  (cid:0)

­ t ng ph  t

i tác d ng tính toán c a các nhóm thi

ế ị t b .

ttiP

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

i

1

n

(cid:0)

ụ ả

­ t ng ph  t

i ph n kháng tính toán c a các nhóm thi

ế ị t b .

ttiQ

i

1

ệ ố ồ

ớ ạ

Kdt       ­ H  s  đ ng th i ,nó n m trong gi

i h n (0,85­1).

ươ

ệ ố

ư

ơ

Ph

ng pháp tinh pttt theo h  s  nhu c u có  u đi m đ n gi n ,tính toán thu n

ươ

ườ

ượ

ươ

ợ l

i,nên nó là ph

ng pháp th

ng dùng .Nh

c đi m c a ph

ng pháp này là kém

ở ổ

ự ế

ế ộ ậ

ố ệ

chính xác vì Knc tra

s  tay,th c t

ố  là s  li u ph  thu c vào ch  đ  v n hành và s

ế ị

ườ

ế ố

ế

thi

t b  trong nhóm này (mà s  tay th

ng không tính đ n các y u t

này).

ể ấ

ậ ậ

Th t v y ta có th  th y rõ đi u này qua bi u th c

ứ  :

Knc=kmax.ksd

ế ố ặ

ệ ủ

ế ộ

ư

Mà kmax ph  thu c vào hàng lo t các y u t

đ c tr ng cho ch  đ  làm vi c c a

ế ị

các thi

t b  trong nhóm.Do v y k

ộ nc cũng ph  thu c vào các y u t

ế ố ư ố ớ max.  nh  đ i v i k

Ptt.KmaxPtb=Kmax.Ksd.Pdm

Hay                    Ptt=Knc.Pdm

(cid:0) (cid:0)

ươ ụ ả ị ụ ả ấ b ­ Ph ng pháp xác đ nh ph  t i tính toán theo su t ph  t i trên

ộ ơ ị ệ ả ấ m t đ n v  di n tích s n xu t :

Ptt = P0.F

ứ Công th c tính

Trong đó :

2 ). Giá tr  Pị

0 đ

­ P0 : su t ph  t ấ

ụ ả ộ ơ ị ệ ấ ả i trên m t đ n v  di n tích s n xu t ( W/m cươ

ổ tra trong các s  tay.

2 ).

­ F  : di n tích s n xu t ( m

ệ ấ ả

ươ ả ầ ụ ả ế ỉ ề Ph ng pháp này ch  cho k t qu  g n đúng khi có ph  t ố ồ i phân b  đ ng đ u

ệ ấ ượ ạ ế ế ơ ộ ả trên di n tích s n xu t, nên nó đ c dùng trong giai đo n thi t k  s  b , thi ế   t

ế ế k  chi u sáng.

ươ ụ ả ị ệ ấ c. Ph ng pháp xác đ nh ph  t i tính toán theo su t tiêu hao đi n

ầ ộ ơ ị năng cho m t đ n v  thành ph n :

ứ Công th c tính toán :

Ptt

WM . 0 T

max

(cid:0)

Trong đó :

ố ơ ị ả ẩ ượ ả ấ ộ M : S  đ n v  s n ph m đ c s n xu t ra trong m t năm.

ộ ơ ị ả ệ ấ ẩ Wo : Su t tiêu hao đi n năng cho m t đ n v  s n ph m ( kWh ).

ấ ớ ử ụ ấ ờ ờ ). Tmax : Th i gian s  d ng công su t l n nh t ( gi

ươ ượ ể ế ị ệ Ph ng pháp này đ c dùng đ  tính toán cho các thi ồ ị ụ t b  đi n có đ  th  ph

ả ụ ả ư ệ ế ạ ổ t i ít bi n đ i nh  : qu t gió, máy nén khí, bình đi n phân… Khi đó  ph  t i

ụ ả ằ ả ươ ố ầ tính toán g n b ng ph  t ế i trung bình và k t qu  tính toán t ng đ i chính

xác.

ươ ụ ả ị ấ d. Ph ng pháp xác đ nh ph  t i tính toán theo công su t trung bình

ệ ố ự ạ và h  s  c c đ i.

n

ứ Công th c tính :

P = K .K . tt max  sd

P   dmi

i=1

(cid:0)

Trong đó :

ế ị ệ ố n : S  thi t b  đi n trong nhóm.

ấ ị ứ ế ị ứ t b  th  i trong nhóm. Pđmi : Công su t đ nh m c thi

ệ ố ự ạ ổ ệ Kmax : H  s  c c đ i tra trong s  tay theo quan h .

Kmax = f ( nhq, Ksd ).

ế ị ử ụ ệ ệ ả ố ế t b  s  d ng đi n có hi u qu  là s  thi ế ị ả t b  gi thi t có cùng công ố nhq : s  thi

ế ộ ụ ả ằ ụ ả ấ ỏ ủ ệ su t và ch  đ  làm vi c, chúng đòi h i ph  t i b ng ph  t i tính toán c a

ụ ả ự ế ồ ế ị ế ộ ệ ấ nhóm ph  t i th c t .( G m có các thi t b  có công su t và ch  đ  làm vi c

khác nhau ).

2

n

ứ ể Công th c đ  tính n ư hq nh  sau :

P

đmi

1

i n

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

nqđ  =

2

P

đmi

i

1

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

Trong đó :

ứ ủ ấ ị ế ị ứ t b  th  i. Pđm : công su t đ nh m c c a thi

ế ị ố n : s  thi t b  có trong nhóm.

hq theo ph

ệ ớ ị ươ ứ ạ Khi n l n thì vi c xác đ nh n ng pháp trên khá ph c t p do đó có

hq m t cách g n đúng theo cách sau :

ể ị ầ ộ th  xác đ nh n

max

ề ệ ả  Khi tho  mãn đi u ki n :

P đm P đm

min

m = ≤ 3

hq =  n.

và Ksd  ≥ 0,4 thì l y  nấ

ấ ủ ấ ị ứ ấ ớ ế   t Trong đó Pđm min, Pđm max là công su t đ nh m c bé nh t và l n nh t c a các thi

ị b  trong nhóm.

 Khi m > 3 và Ksd ≥ 0,2 thì nhq có th  xác đ nh theo công th c sau :

2

n

ứ ể ị

P (cid:0)

.2

đmi

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) = (cid:0) (cid:0) (cid:0)

nqđ

i 1 P

đm

max

 Khi m > 3 và Ksd < 0,2 thì nhq đ

ượ ị ự ư c xác đ nh theo trình t nh  sau :

đm max.

ố ế ị ấ t b  có công su t ≥ 0,5P Tính n1 ­ s  thi

n

ổ ế ị ể t b  k  trên : Tính P1­ t ng công su t c a n

=  (cid:0)

đmiP

i

1

ấ ủ 1 thi P1 (cid:0)

* (cid:0) n

* (cid:0) P

n 1 n

P 1 P ế ị

Tính ;

n

P = (cid:0)

đmiP

ấ ủ ổ P : t ng công su t c a các thi t b  trong nhóm :

i

1

(cid:0)

ự ả ị D a vào n*, P* tra b ng xác đ nh đ c n ượ hq* = f (n*,P* )

Tính                            nhq = nhq*.n

ế ầ ế ị ệ ở ế ộ C n chú ý là n u trong nhóm có thi ụ ệ t b  tiêu th  đi n làm vi c ắ    ch  đ  ng n

hq theo công th c :ứ

ả ạ ạ ặ ạ h n l p l i thì ph i quy đ i v  ch  đ  dài h n khi tính n

ổ ề ế ộ %(cid:0)

P (cid:0) tt P đm (cid:0) % : h  s  đóng đi n t

ệ ố ệ ươ ố ầ ng đ i ph n trăm .

ố ớ ổ ề ầ ấ ế ị ệ Cũng c n quy đ i v  công su t 3 pha đ i v i các thi t b  dùng đi n 1

pha.

Pqd = 3.Pđmfa max

ế ị ệ ấ  N u thi ế t b  1 pha đ u vào đi n áp pha :

Pqd =  3 .Pđm

ế ị ộ ệ ấ  Thi t b  m t pha đ u vào đi n áp dây :

ố ế ị ệ ể ả ơ ươ Chú ý : Khi s  thi t b  hi u qu  bé h n 4 thì có th  dùng ph ng pháp

ụ ả ả ị ể ơ đ n gi n sau đ  xác đ nh ph  t i tính toán :

ụ ả ế ị ồ ố ế ị  Ph  t ủ i tính toán c a nhóm thi t b  g m s  thi ơ   t b  là 3 hay ít h n

ể ấ ủ ằ ị ế ị ấ có th  l y b ng công su t danh đ nh c a nhóm thi t b  đó :

n

Ptt =(cid:0)

đmiP

i

1

(cid:0)

ế ị ự ế ố n : s  thi ụ ệ t b  tiêu th  đi n th c t trong nhóm.

ế ị ụ ự ế ư ố ớ ố Khi s  thi t b  tiêu th  th c t ơ  trong nhóm l n h n 3 nh ng s  thi ế ị t b

ụ ệ ỏ ơ ụ ả ể ả ị tiêu th  hi u qu  nh  h n 4 thì có th  xác đ nh ph  t i tính toán theo công

n

th c :ứ

Ptt =

ti PK .

đmi

i

1

(cid:0) (cid:0)

ệ ố ả ế ế ể ấ ư i . N u không bi t chính xác có th  l y nh  sau Trong đó : Kt là h  s  t

:

ố ớ ế ị ệ ở ế ộ ạ t b  làm vi c ch  đ  dài h n . Kt = 0,9 đ i v i thi

ố ớ ế ị ệ ở ế ộ ạ ặ ạ t b  làm vi c ắ  ch  đ  ng n h n l p l i. Kt = 0,75 đ i v i thi

ươ ụ ả ị ấ e. Ph ng pháp xác đ nh ph  t i tính toán theo công su t trung bình

ệ ố và h  s  hình dáng

Ptt = Khd.Ptb

Qtt = Ptt.tgφ

2

Stt =

2 P + Q tt

tt

ứ Công th c tính :

T

ủ ồ ị ụ ả ệ ố ổ i tra trong s  tay. Trong đó Khd : h  s  hình dáng c a đ  th  ph  t

0

(cid:0) P dt

= P = tb T A T

ủ ấ ế ị ả t b  kh o sát. Ptb : công su t trung bình c a nhóm thi

ụ ủ ụ ệ ả ộ ờ ộ A : đi n năng tiêu th  c a m t nhóm h  tiêu th  trong kho ng th i gian T.

ươ ụ ả ị ấ f. Ph ng pháp xác đ nh ph  t i tính toán theo công su t trung bình

ộ ệ ươ và đ  l ch trung bình bình ph ng.

Ptt = Ptb ±

. .β δ

ứ Công th c tính :

β ệ ố Trong đó : ạ  : h  s  tán x .

ủ ồ ị ụ ả ộ ệ ỏ δ  : đ  l ch c a đ  th  ph  t ị i kh i giá tr  trung bình.

ươ ườ ượ ụ ả ể ế Ph ng pháp này th ng đ c dùng đ  tính toán ph  t i cho các nhóm thi t

ưở ặ ủ ộ ươ ị ủ b  c a phân x ng ho c c a toàn b  nhà máy. Tuy nhiên ph ng pháp này ít

ượ ế ế ớ ề ỏ đ c dùng trong tính toán thi ề t k  m i vì nó đòi h i khá nhi u thông tin v

ụ ả ph  t i mà

ớ ệ ố ậ ợ ỉ ch  phù h p v i h  th ng đang v n hành

ụ ả ỉ

ụ ả ự ạ

ị *Xác đ nh ph  t

i đ nh nh n (PTĐN) :PTĐN là ph  t

ấ i c c đ i xu t hi n trong

ườ

ượ

ướ ạ

th i gian ng n (trong kho ng vài giây).PTĐN th

ng đ

c tính d

i d ng dòng

ườ

ượ

đi n đ nh nh n (I

dn).Dòng đi n này th

ng đ

ở c dung đ   ki m tra s t áp khi m

ế ị ả

ố ớ

ế ị

máy ,tính toán ch n các thi

t b  b o v …Đ i v i m t thi

ỉ t b  dòng đ nh nh n là

ố ớ

ế ị

dòng m  máy.Còn đ i v i 1 nhóm thi

t b  thì dòng đ nh nh n xu t hi n khi máy có

ở ộ

ế ị

dòng m  máy l n nh t trong nhóm kh i đ ng ,còn các thi

t b  khác làm vi c bình

ườ

ọ ượ

th

ng .Do đó dòng đ nh nh n đ

c tính theo công th c:

ố ớ

Idn=Ikd=Kmm.Idm                       (Đ i v i m t thi

ế ị t b )

ố ớ

Idn=Ikdmax+Itt­Ksd.Idmmax            (đ i v i m t nhóm thi

ế ị t b )

ệ ố ở

Trong đó :Kmm h  s  m  máy :

ớ ộ

ơ

+V i đ ng c  KĐB rôto l ng sóc  K

mm=5 (cid:0) 7.

ơ

+Đ ng c  DC ho c KĐB rôto dây qu n K

mm=2,5

ố ớ

+Đ i v i MBA và lò h  quang thì K

(cid:0) 3.

ệ ố ử ụ

ở ộ

ế ị

ở ộ

­ Ikdmax và Ksd là dòng kh i đ ng và h  s  s  d ng cua thi

ớ   t b  có dòng kh i đ ng l n

nh t trong nhóm.

S

­ Itt là dòng tính toán trong nhóm  :  Itt=

tt U

.3

dm

ụ ả ỉ ị g. Xác đ nh ph  t ọ ủ i đ nh nh n c a nhóm thi ế ị t b .

.

ụ ả ừ 2.1.3  Tính toán ph  t i t ng nhóm

(cid:0)

Tính toán cho nhóm 2

cos

I dm

tt Tên thi t bế ị Kí S  ố Công su tấ

k sd

(A)

hi uệ l ngượ (kW)

1 9 1 4,5 0,65 10,5 0,18

2 10 1 5 0,6 12,6 0,16

3 Máy chu tố Máy s cọ ắ Máy c t thép 12 1 13 0,65 30 0,17

4 13 1 4,5 0,8 8,5 0,16

5 Máy bào Máy ti nệ 14 1 4,5 0,6 11,4 0,2

6 Máy BA hàn 15 1 10,73 0,65 25 0,15

ầ 7 380/65V ụ C u tr c 20 1 5,3 0,6 13,4 0,16

ổ T ng nhóm 2 n=7 47,53 0,64 0,16

ứ ượ ệ ị ị Dòng đi n đ nh m c đ c xác đ nh:

(cid:0)

cos

P đm u .3 dm .

Iđm =

Máy chu tố  : Iđm = 10,5( A)

Máy s cọ : Iđm  = 12,6( A)

ắ Máy c t thép : Iđm = 30( A)

Máy bào: Iđm = 8,5( A)

Máy ti nệ : Iđm = 11,4( A)

C u tr c:

ụ Iđm=13,4(A)

Máy BA hàn: Iđm=25(A)

n

đmiP

ụ ả ượ ị Ph  t i tính toán đ c xác đ nh:

i

1

Ptt = kmax.ksd.(cid:0) (cid:0)

ế ị ố S  thi t b  trong nhóm   n = 7

ế ị ấ ủ ấ ớ ế ị ấ ớ Thi ơ t b  có công su t l n h n 50% công su t c a thi t b  có công su t l n

1 = 2

ấ nh t trong nhóm là:n

1 = 23,73( kW)

ổ ế ị T ng công su t c a n t b  P ấ ủ 1 thi

ấ ủ ổ ế ị T ng công su t c a n thi t b  P = 47,53( kW)

ừ T  đó ta có:

2 7

n1  =  n

=0,2 n* =

73,23 53,47

P1  =  P

=0,5 P* =

ừ ượ ế ả c chúng ta ti n hành tra b ng PL4 giáo trình  CCĐ V i nớ * và P* v a tính đ

nhq

(cid:0) Ồ ị NGÔ H NG QUANG trang  189 ể đ  xác đ nh

nhq

(cid:0) = 0,61

n

(cid:0) ấ ằ = 7.0,61 = 4,27  l y b ng 4 nhq = n.nhq

(

)

KP . dmi

sdi

i

1

K

sdTB

n

P dmi

i

1

(cid:0) (cid:0) (cid:0) ệ ố ử ụ H  s  s  d ng =  0,16 (cid:0) (cid:0)

(cid:0) Ồ Tra PL5 trang 190 giáo trình CCĐ NGÔ H NG QUANG Kmax = 3,5

(cid:0) ệ ố ấ ủ ế ị ố Vì h  s  công su t cos c a các thi t b  trong nhóm là không gi ng nhau nên

n

(cid:0)

ệ ố ứ ả ấ ta ph i tính h  s  công su t trung bình theo công th c:

i

.

cos

P đmi

i

1

n

P đmi

i

1

(cid:0) (cid:0) = 0,64 cosφtb = (cid:0) (cid:0)

(cid:0) tg(cid:0) = 1,2

n

ụ ả ượ ị Ph  t ủ i tính toán c a nhóm 1 đ c xác đ nh:

đmiP

i

1

= 3,5.0,16.47,53= 26(kW). Ptt= Kmax.Ksd.(cid:0) (cid:0)

2

2

= 26.1,2 = 32 (kW). Qtt=Ptt.tg(cid:0)

2 (cid:0) 26

32

2 (cid:0) QP tt

tt

= =41(kVA) Stt=

41

tt

ủ ệ Suy ra dòng đi n tính toán c a nhóm 1 là:

38,0.3

dm

S Iđm= U 3

= =62(A)

ố ớ ệ ấ ộ ọ ỉ ệ Đ i v i m t nhóm máy, dòng đi n đ nh nh n xu t hi n khi máy có

ệ ệ ấ ở ớ ở dòng đi n m  máy l n nh t trong nhóm m  máy, còn các máy khác làm vi c

ườ ư ứ bình th ng. Do đó công th c tính nh  sau:

Iđn = Imm(max) + Itt  ­  Ksd .Iđmmax

Trong đó :

ở ộ ủ ế ị ở ộ ấ ớ t b  có dòng kh i đ ng l n nh t trong nhóm. Imm( max) ­ dòng kh i đ ng c a thi

ủ Itt ­ dòng tính toán c a nhóm máy .

ứ ủ ế ị ở ộ t b  đang kh i đ ng. ị Iđm max ­ dòng đ nh m c c a thi

ệ ố ử ụ ủ ế ị ở ộ t b  đang kh i đ ng. Ksd ­ h  s  s  d ng c a thi

13.6

ắ Pđmmax = 13 ( kW) :Máy c t thép

(cid:0)

cos

64.0.38,0.3

P đm U .3 đm .

= =185,16 ( A) Immmax = Kmm.Iđmmax = 6.

mm l y b ng 6

P

max

ố ớ ộ ơ ồ ồ ộ ằ ấ Đ i v i đ ng c  không đ ng b  3 pha rô to l ng sóc : K

(cid:0)

13 64,0.38,0.3

đm U

.3

.

cos

đm

= = 30 ( A) Iđmmax =

(cid:0) Iđn = 185,16 + 62 – 0,17.30 = 242( A).

ươ ự ớ ạ ả Tính toán t ng t v i 2 nhóm còn l ố i ta có b ng tính toán các thông s

ư nh  sau:

ơ ả ả B ng 2­2: B ng tính toán cho các nhóm máy P.X c  khí

kmaxnh Pttnh Qttnh Sttnh Itt Iđn.nh

Nhóm (cid:0) Pđmnh 1 52 cos(cid:0) TBnh Ksdnh 0,17 0,7 2,7 24 24,5 34 52 266

2 47,53 0,64 0,16 3,5 26 32 41 62 242

3 73 0,65 0,17 2,5 31 36 47,5 72 276

ụ ả ế ưở 2.1.4 ­ Ph  t i chi u sáng cho phân x ơ ng c  khí

ế ấ ượ ứ ị Công su t chi u sáng đ c xác đ nh theo công th c:

Pttcs = p0.F

Trong đó :

ế ấ ả p0: Su t chi u sáng. Tra theo b ng.

ệ ưở F: là di n tích phân x ng

ưở ữ ơ ệ ố ử ụ ử ế ợ Trong phân x ng x a ch a c  khí h  th ng chi u sáng s  d ng đèn s i

0=12W/m2.

ưở ử ố ớ đ t,v i phân x ữ ơ ng s a ch a c  khí ta có  p

ttcs

(cid:0) Pttcs =p0.F =12.34.16 = 6,528  kW

528,6 38,0.3

dm

P U 3

(cid:0) =10(A) Ittcs=

cs=0,6­0,65)

ỳ Qttcs =Pttcs.tgφcs=7,632(kW)  (đèn hu nh quang cosφ

ụ ả ưở 2.1.5 ­   Ph  t i tính toán toàn phân x ơ ng c  khí

2

2

3

3

 ụ ả ủ ưở ượ ứ Ph  t i tính toán c a phân x ng đ c tính theo công th c sau :

S

K

Q

.

ttpcCK

dt

P ttnhi

P ttCS

ttnhi

1

1

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

đt là h  s  đang xét t

ệ ố ớ ự ệ ồ ữ ờ V i Kớ i s  làm vi c đ ng th i gi a các nhóm máy trong

đt = 0,8 – 0,85.

ưở phân x ng và K

ụ ả ụ ưở  Ph  t i tác d ng toàn phân x ng:

(cid:0) 3

tti

cs

Pttnhi =(cid:0) 3

Pttpxi =

PP

1

1

(cid:0) =(24+26+31)+6,528=87(kW)

(cid:0) 3

QQ

Qttnhi =(cid:0) 3

Qttpxi =

tti

cs

1

1

(cid:0) =(24,5+32+36)+7,632 =100(KvAr)

2

2

2 (cid:0)

2 (cid:0)

ụ ả ưở  Ph  t i tính toán toàn phân x ng:

Q

S ttpx =0,85

ttpx

P

87

100

ttpx

=0,85 =112(KvA)

3

(cid:0)

ủ ưở ng là: Ta có  cosφtb c a phân x

i

.

cos

P đmi

69,0.52

65,0.73

i

1

3

64,0.53,47 53,47

73

52

P đmi

i

1

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) = =0,65 cosφtb = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

2

2

PttPX = SttPX .cos(cid:0) TB = 112.0,65 = 73,8(kW).

Q

S

112

8,73

84

ttPX

2 ttPX

2 P ttPX

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (kVAr).

 Dòng đi n tính toán c a toàn phân x

S

112

ủ ệ ưở : ng

I

170

ttPX

ttPX U .3

38,0.3

đm

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (A).

Ụ Ả Ủ 2.2 ­ TÍNH TOÁN PH  T I C A TOÀN NHÀ MÁY.

ệ Di n tích toàn nhà máy: F = 230.170=39100(m2)

ệ ườ ố Di n tích đ ng đi bãi tr ng: F' = 39100 –

(612+544+612+510+714+442+1530+1384+1152+476+612+544)

= 29968(m2)

ụ ả ế Ph  t i chi u sáng nhà máy:

PttcsNM = p0.F' = 0,12.29968 = 3,54( kW)

cs=0,6­0,65)

ỳ QttcsNM =Pttcs.tgφcs=4,2(kW)  (đèn hu nh quang cosφ

2

(cid:0) 2

ụ ả ủ ượ ứ ị Ph  t i c a toàn nhà máy đ c xác đ nh theo công th c:

S

Q

.

ttNM

KK . đt

pt

P ttNM

ttNM

ttcsNM

Q

ttcsNM

P

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

ệ ố ồ ụ ả ớ ế ả ờ ấ ủ   i l n nh t c a Trong đó : Kđt là h  s  đ ng th i xét đ n kh  năng ph  t

đt = 0,8 ÷ 0,85.

ưở phân x ng K

ệ ố ể ế ụ ả ể ả ươ i trong t ng lai Kpt là h  s  k  đ n kh  năng phát tri n thêm ph  t

ủ c a nhà máy : Kpt = 1,05 ­ 1,15.

(cid:0) PttNM = 120+87+180+165+200+180+160+90+70+50+50+70 = 1422(kW).

(cid:0) QttNM = 110+92+130+125+180+150+120+70+50+35+25+75 = 1172        (

2

2

2

2

kVAr )

S

Q

.

(.15,1.85,0

1422

)54,3

)2,4

ttNM

KK . đt

pt

P ttNM

ttNM

ttcsNM

Q

ttcsNM

P

1172 (

1864

9,

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

(kVA).

ố ệ

ụ ả

ưở

B ng 2: S  li u ph  t

ủ i tính toán c a các phân x

ng trong nhà máy

Stt

Tên phân x

ngưở

Lo i hạ ộ

Qtt

Ptt (kW)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

ơ ệ C  đi n ơ C  khí 1 ơ C  khí 2 Rèn,d pậ Đúc thép Đúc gang D ng cụ ụ ẫ M c m u ệ ể Ki m nghi m ẩ ả Kho1(s n ph m) ậ ư Kho2(v t t ) Nhà hành chính

120 87 180 165 200 180 160 90 70 50 50 70

(kVAr) 110 100 130 125 180 150 120 70 50 35 25 75

2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 2 1

ƯƠ CH NG III

Ệ Ố Ọ Ự Ấ Ệ ƯỞ L A CH N H  TH NG CUNG C P ĐI N CHO PHÂN X NG VÀ

TOÀN NHÀ MÁY

Ệ Ố Ọ Ự Ấ Ệ A – L A CH N H  TH NG CUNG C P ĐI N CHO PHÂN X ƯỞ   NG

Ơ C  KHÍ

Ặ Ấ 3.1 – Đ T V N Đ Ề :

ạ ưở ể ệ ấ ố ệ M ng đi n phân x ng dùng đ  cung c p và phân ph i đi n năng cho

ưở ả ả ề ả ầ ế ỹ ậ phân x ng nó ph i đ m b o các yêu c u v  kinh t , k  thu t nh ư : Đ n ơ

ế ầ ư ệ ậ ợ ử ể ậ ả gi n, ti ề ố t ki m v  v n đ u t , thu n l ữ i khi v n hành và s a ch a, d  dàng

ự ệ ệ ệ ả ự ộ ấ ượ ả ệ th c hi n các bi n pháp b o v  và t ả  đ ng hóa, đ m b o ch t l ng đi n

ứ ế ả ấ ấ ổ ụ ỏ năng, gi m đ n m c nh  nh t các t n th t ph .

ơ ồ ố ủ ưở S  đ  n i dây c a phân x ạ ng có 3 d ng  c  b n ơ ả  :

ơ ồ ố ư ể ố 2. S  đ  n i dây hình tia ỗ ộ  : Có  u đi m là n i dây rõ ràng, m i h

ệ ượ ấ ừ ộ ườ ả ưở dùng đi n đ c cung c p t m t đ ng dây, do đó chúng ít  nh h ẫ   ng l n

ệ ươ ậ ấ ộ ễ ự ệ ệ ố nhau, đ  tin c y cung c p đi n t ng đ i cao, d  th c hi n các bi n pháp

ự ộ ễ ả ủ ế ể ả ậ ệ ả b o v  và t đ ng hoá, d  b o qu n v n hành. Khuy t đi m c a nó là

ầ ư ớ ậ ơ ồ ố ườ ượ ố v n đ u t l n. Vì v y s  đ  n i dây hình tia th ng đ c dùng khi cung

ụ ệ ộ ấ c p đi n cho các h  tiêu th  loai 1 va 2.

ơ ồ ụ ả ệ ể ấ S  đ  hình tia dùng đ  cung c p đi n cho các ph  t ừ i phân tán. T  thanh cái

ế ạ ườ ế ẫ ủ ố ộ ừ ủ ự tr m bi n áp có các đ ng dây d n đ n các t phân ph i đ ng l c. T  t

ố ộ ự ườ ụ ả ế ẫ ạ ơ ồ phân ph i đ ng l c có các đ ng dây d n đ n ph  t ộ i. Lo i s  đ  này có đ

ậ ươ ố ườ ượ ế ị ệ tin c y t ng đ i cao, th ng đ c dùng trong các thi t b  phân tán trên di n

ư ộ ưở ệ ắ ơ tích r ng nh  phân x ng c  khí, l p ráp, d t v.v...

ơ ồ ố ủ ơ ồ Ư ể ủ ố ­ S  đ  n i dây phân nhánh :  u đi m c a s  đ  này là t n ít cáp , ch ng

ạ ợ ớ ưở ụ ả ỏ lo i cáp cũng ít. Nó thích h p v i các phân x ng. có ph  t ố i nh , phân b

ề ồ ượ ể ệ ậ ấ ấ ộ ườ không đ ng đ u. Nh c đi m là đ  tin c y cung c p đi n th p th ng dùng

ộ ạ cho các h  lo i III

ơ ồ ố ể ơ ồ ố ợ ỗ ­ S  đ  n i dây h n h p ỳ ợ  : Có nghĩa là ph i h p các ki u s  đ  trên tu

ủ ừ ụ ả ầ ặ ủ ấ ụ ả theo các yêu c u riêng c a t ng ph  t i ho c c a c c nhóm ph  t i.

ừ ữ ư ơ ồ ỗ ợ ủ ế ể ạ ơ ồ T  nh ng  u khuy t đi m trên ta dùng s  đ  h n h p c a hai d ng s  đ

ể ấ ưở ệ trên đ  c p đi n cho phân x ụ ể ng, c  th  là :

ố ủ ủ ặ ổ ừ ạ ế ưở : Đ t 1 áptômát t ng phía t tr m bi n áp ­ T  phân ph i c a phân x ng

ệ ấ ủ ộ ự ề v  và 3 áptômát nhánh c p đi n cho 3 t đ ng l c.

ủ ộ ệ ừ ủ ỗ ủ ượ ấ  đ c c p đi n t thanh góp t ố ủ  phân ph i c a phân ­ Các t đ ng l c ự : M i t

ưở ộ ườ ằ ầ ầ ặ ặ x ng b ng m t đ ng cáp ng m hình tia, phía đ u vào đ t áptômát ho c

ụ ệ ầ ắ ả ả ắ ạ ệ ầ c u dao và c u chì làm nhi m v  đóng c t, b o v  quá t i và ng n m ch cho

ế ị ưở ầ ầ các thi t b  trong phân x ặ ng. Các nhánh ra cũng đ t các c u dao, c u chì

ự ế ụ ả ể ấ ườ ủ ộ ố nhánh đ  cung c p tr c ti p cho các ph  t i, th ng các t ự  đ ng l c có t i đa

ớ ẽ ố ố ớ ầ ậ ố 8 ­ 12 đ u ra vì v y đ i v i các nhóm có s  máy l n s  n i chung các máy có

ấ ạ ớ ộ ầ ủ ủ ộ ự công su t bé l i v i nhau cùng m t đ u ra c a t đ ng l c.

ụ ả ộ ấ ớ ượ ấ ằ ụ ả : Các ph  t i có công su t l n  thì đ c c p b ng ­ Trong m t nhóm ph  t i

ườ ụ ả ấ ở ủ ộ đ ng cáp hình tia còn các ph  t i có công su t bé và xa t ự  đ ng l c thì có

ể ộ ượ ằ ườ th  g p thành nhóm và đ ấ c cung c p b ng đ ụ ng cáp tr c chính.

Ọ Ơ Ồ Ấ Ệ ƯỞ 3. 2 – CH N S  Đ  C P ĐI N CHO PHÂN X Ơ NG C  KHÍ.

ở ưở ơ ồ ổ ơ ợ Qua phân tích ố ớ  trên đ i v i phân x ng c  khí ta dùng s  đ  h n h p

ấ ơ ồ ư ệ ể đ  cung c p đi n cho phân x ưở  : S  đ  nguyên lý nh  hình v ng ẽ :

ậ ừ ệ ủ ạ ưở Đi n năng nh n t thanh cái h  áp c a MBA phân x ng qua aptomat

ố ằ ườ ự ộ ư ề ủ đ a v  t phân ph i b ng đ ng cáp đ ng l c ( cáp 1) sau đó t ừ ủ  t ố    phân ph i

ộ ề ẫ ủ ộ ệ ố ừ ủ ộ ự có các l ra d n v  các t đ ng l c qua h  th ng cáp ( cáp 2). T  t ự    đ ng l c

ệ ượ ư ế ế ị ằ ệ ẫ ố ồ đi n năng đ c đ a đ n các thi t b  b ng dây d n cách đi n lu n trong  ng

ệ ở ệ ả ắ ầ ắ s t. Vi c đóng c t và b o v đây dùng c u dao và aptomat.

Ị Ệ Ọ Ế ƯỞ 3.3 – CH N CÁC THI T B  ĐI N CHO PHÂN X Ơ NG C  KHÍ

ả ả ệ ừ ọ 3.3.1 – Ch n dây ch y b o v  cho t ng máy :

ầ ộ ề ị ả ẻ ề ệ ơ ư ạ ả ộ ­     C u chì là m t thi t b  b o v  đ n gi n, r  ti n nh ng đ  nh y kém. Nó

ệ ớ ề ầ ủ ế ứ ắ ộ ơ ỉ ị ch  tác đ ng khi dòng đi n l n h n đ nh m c nhi u l n, ch  y u là khi ng n

m ch.ạ

ầ ượ ứ ứ ệ ệ ệ ọ ị ị C u chì đ c ch n theo đi n áp đ nh m c, dòng đi n đ nh m c và dòng đi n

ặ ầ ứ ả ờ ắ ị c t đ nh m c. Ngoài ra ph i chú ý đ t c u chì trong nhà hay ngoài tr i.

ả ủ ầ ự ầ ọ Ch n dây ch y c a c u chì d a vào các yêu c u sau :

ả ả ượ ả ớ  Dây ch y ph i không đ c ch y khi dòng cho phép lâu dài l n

ạ ấ ả ư ở ộ ạ ắ ộ nh t ch y qua, cho phép quá t i ng n h n nh  kh i đ ng đ ng

c .ơ

ả ả ạ ạ ặ ả ắ  Dây ch y ph i ch y khi có dòng ng n m ch ch y qua ho c dòng

ả ớ ơ ị quá t i l n h n giá tr  cho phép.

P dmdc

I

I

dc

dmdc

cos

U 3

dmdc

I

dc

I dnh (cid:0)

dm IK . mm (cid:0)

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ệ ề Các đi u ki n ch n ọ  : (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

ứ ủ ộ ị ơ ệ Trong đó:  Iđmdc: ­ dòng đi n đ nh m c c a đ ng c .

ả ầ ứ ủ ệ ị Idc – dòng đi n đ nh m c c a dây ch y c u chì.

ệ ố ụ ở ộ ề ệ ộ α – h  s  ph  thu c đi u ki n kh i đ ng.

ớ ộ ơ ở ­ V i đ ng c  m  máy không t ả α   = 2,5. i

ơ ở ớ ộ ­ V i đ ng c  m  máy có t ả α = 1,6 (cid:0) i 2,5.

ớ ­ V i máy hàn α = 1,6.

ọ ỉ ệ Iđn – Dòng đi n đ nh nh n.

ệ ố ở ủ ộ ơ kmm – H  s  m  máy c a đ ng c .

mm = 5 – 7.

ớ ộ ơ ­ V i đ ng c  KĐB k

ớ ộ ơ ồ ­ V i đ ng c  đ ng b  k ộ mm = 2 – 2,5.

mm >3.

ồ ớ ­ V i máy hàn và lò h  quang k

ứ ủ ướ ệ ị ệ ệ i đi n ( đi n áp dây) kV. Uđm – Đi n áp đ nh m c c a l

ứ ủ ộ ấ ị ơ Pđm – Công su t đ nh m c c a đ ng c  kW.

ấ ị ệ ố ơ ị Cos(cid:0) ứ ủ ộ  ­ H  s  công su t đ nh m c c a đ ng c  cho trong lý l ch máy.

 Tính cho máy ti n:ệ

Iđmđc = 23(A); Imm = Iđn = 23.5 = 115 (A).

46

23(A). Idc (cid:0)

115 (cid:0) 5,2

(A). Idc (cid:0)

đmdc = 50 (A), có ký hi u là

ọ ệ ạ ầ Ch n lo i c u chì có I (cid:0) H2 – 100.

ươ ự ả  Làm t ng t cho các máy khác ta có b ng sau:

ả ệ ọ ả ế ị ệ ố ầ B ng 3 – 1: Ch n thông s  c u chì b o v  cho các thi t b  đi n

Nhóm 1

TT Tên thi t bế ị ạ ầ Lo i c u chì Iđm Idc

(A) (A)

1 Máy ti nệ 23 50 (cid:0) H2 ­ 100

2 Máy bào 8,5 20 H(cid:0) H

3 Máy bào 17,4 40 (cid:0) H2 ­ 100

4 Máy phay 9,5 20 H(cid:0) H

5 Máy phay 15,2 40 (cid:0) H2 ­ 100

6 Máy doa 40 100 (cid:0) H2 ­ 100

Nhóm 2

TT Tên thi t bế ị ạ ầ Lo i c u chì Iđm Idc

(A) (A)

1 Máy chu tố 10,5 30 (cid:0) H2 ­ 100

2 Máy s cọ 13 30 (cid:0) H2 ­ 100

3 ắ Máy c t thép 30 80 (cid:0) H2 ­ 100

4 Máy bào 8,5 20 H(cid:0) H

5 Máy ti nệ 12 30 (cid:0) H2 ­ 100

6 Máy BA hàn 25 80 (cid:0) H2 ­ 100

ầ 7 ụ C u tr c 23 40 (cid:0) H2 ­ 100

Nhóm 3

TT Tên thi t bế ị ạ ầ Lo i c u chì Iđm Adc

(A) (A)

1 Máy ti nệ 11 30 (cid:0) H2 ­ 100

2 Máy ti nệ 18 40 (cid:0) H2 ­ 100

3 Máy mài tròn 26 60 (cid:0) H2 ­ 100

4 Máy doa 25 60 (cid:0) H2 ­ 100

5 Máy phay 38 80 (cid:0) H2 ­ 100

6 Máy doa 30 80 (cid:0) H2 ­ 100

7 Máy ti nệ 45,5 100 (cid:0) H2 ­ 100

ọ ẫ ấ 3.3.2 ­ Ch n dây d n cung c p cho các thi ế ị t b :

ấ ủ ệ ẫ ấ ưở ạ Dây d n cung c p trong m ng đi n áp th p c a phân x ọ ng ch n theo

ệ ệ ề ả ệ đi u ki n phát nóng ( dòng đi n làm vi c lâu dài cho phép). Vì kho ng cách t ừ

ự ớ ế ị ư ừ ủ ố ạ ớ ủ ộ ủ ộ t đ ng l c t i các thi t b  cũng nh  t t phân ph i h  áp t i các t đ ng

ệ ủ ụ ế ắ ờ ọ ậ ộ ự l c ng n, th i gian làm vi c c a các máy công c  ít, n u ch n theo m t đ

ế ẽ ỉ ọ ả ạ ẫ ệ dòng đi n kinh t s  gây l ng phí kim lo i màu nên dây d n ch  ch n theo

ệ ề ủ đi u ki n phát nóng là đ .

ị ườ ợ ị ỡ Xác đ nh c  dây chôn d ướ ấ  ( trong tr i đ t ệ ầ ng h p này c n xác đ nh h

s  K)ố :

ị ỉ ệ ố ệ Xác đ nh h  s  hi u ch nh K

ệ ắ ư ề ạ ấ ặ ớ ẽ ặ V i m ch chôn trong đ t, K s  đ c tr ng cho đi u ki n l p đ t:

K =K1.K2.K3.K4

1, K2, K3, K4

ệ ủ ệ ắ ể ệ ệ ố ề ặ H  s  K th  hi n toàn di n c a đi u ki n l p đ t và là tích K

ệ ố ẽ ượ ị ủ ả ả ộ Các giá tr  c a m t vài h  s  s  đ c cho trong b ng 3­2 và b ng 3­3.

ắ ặ H  s  K ể ệ ệ ố 1 : K1 th  hi n cách l p đ t .

ả ắ B ng 3­2 : H  s  K ặ ệ ố 1 theo cách l p đ t

ặ ằ ấ ặ ắ Cách l p đ t ố Đ t trong  ng b ng đ t nung, K1 0,8

ặ ng ng m ho c rãnh đúc ườ ố Tr ợ ng h p khác 1

ể ệ ố ặ ề ượ ề H  s  K c coi là k  nhau ệ ố 2 : K2 th  hi n s  dây đ t k  nhau ( các dây đ

ỏ ơ ầ ườ ữ ả ủ ấ ớ ế n u kho ng cách L gi a chúng nh  h n 2 l n đ ng kính c a dây l n nh t

trong hai dây ).

ả ố B ng 3­3 : H  s  K ệ ố 2 cho s  dây trong hàng.

ặ ị ị ề Đ nh v  dây đ t  k K2 nhau

ố ạ ề

6 7 8 9 12 Chôn ng mầ ặ S  m ch ho c cáp nhi u lõi 4 1 2 0,6 0, 5 0, 3 0, 1 0,57 0,54 0,52 0,5 0,45 8 7 5 6

ể ệ ả ả ưở ủ ấ B ng 3­ 4 : H  s  K ng c a đ t chôn cáp ệ ố 3 th  hi n  nh h

ấ ướ

ấ ủ ấ Tính ch t c a đ t ả t (b o hòa) R t  tƯớ mẩ Khô ấ R t khô K3 1,21 1,13 1,05 1 0,86

ả ộ ệ ộ ấ B ng 3 ­ 5 : H  s  K t đ  đ t. ụ ệ ố 4 ph  thu c nhi

Cách đi nệ

t0 đ t ấ 0C XLPE, EPR ( cao su PVC ethylen – propylen)

1,1 1,07 10

1,05 1,04 15

1 1 20

0,95 0,96 25

0,89 0,93 30

0,84 0,89 35

40 0,77 0,85

45 0,71 0,8

50 0,63 0,76

55 0,55 0,71

60 0,45 0,65

ệ ố ư ệ ề ắ ọ ị ặ ử ụ Theo đi u ki n ch n cách l p đ t s  d ng ta xác đ nh các h  s  nh  sau:

I

K = 0,95. K1 = 1, K2 = 1, K3 = 1, K4 = 0,95 (cid:0)

I

CP

(cid:0)

dc K .

I

(cid:0)

I

CP

LV max K

(cid:0)

ỉ V i ớ (cid:0) ệ ố ề  ­ là h  s  đi u ch nh.

(cid:0) ố ớ ự ạ ộ ­ Đ i v i m ng đ ng l c thì = 3.

(cid:0) ố ớ ạ ạ ­ Đ i v i m ng sinh ho t thì = 0,8

(cid:0) ố ớ ụ ả ặ ấ ạ ệ ­ Đ i v i m ng cung c p cho ph  t i đ c bi t thì = 1,25 – 1,5.

 Tính cho máy ti n:ệ

Ta có: Pđm = 10 (kW); cos(cid:0) = 0,65; ksd = 0,18.

ề ọ ệ Đi u ki n ch n:

I

A

5,17

CP

I (cid:0)

dc K .

I

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

I

(cid:0)A

2,24

CP

LV max K

50 3.95,0 23 95,0

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

ớ ị V i giá tr  cho phép

ế ạ ệ ệ ọ ồ ủ c a máy ti n ta ch n cáp đ ng có cách đi n PVC do hãng LENS ch  t o có

thông s :ố

ứ ả ổ S = 1,4 mm2 ; ICP (trong nhà) = 31 (A).Tra b ng 4.24 trang 249 s  tay tra c u

ủ ồ thi ế ị ệ ừ t b  đi n t 0,4­500  Kv c a  Ngô H ng Quang

0C,

ẫ ạ ớ ệ ộ ẩ ủ ẫ Lo i dây d n chôn sâu 0,7 m v i nhi t đ  tiêu chu n c a dây d n là 55

0C. Tra b ng 4.28 trang 379 TL “ HTCCĐ”.

ệ ộ ườ ả nhi t đ  môi tr ng là 25

 ươ ự ố ệ ả Làm t ng t cho các máy khác ta có b ng s  li u sau:

ả ẫ ưở ọ B ng 3 – 6: Tính ch n dây d n cho phân x ơ ng c  khí

ố ủ TT Nhóm Tên thi t bế ị Thông s  c a cáp ICPtt

Icp

0 C

20

r0 ,  ở dvõ S dlõi (mm) Max

Mm Min Max (cid:0) (A) /km mm2

1,4 5,3 6,6 12,1 1,5 31 1 24,2 Máy ti nệ

1,4 6,6 12,1 1,5 31 2 8,9 5,3 Máy bào I 1,4 5,3 6,6 12,1 1,5 31 3 18,3 Máy bào

1,4 5,3 6,6 12,1 1,5 31 4 10 Máy phay

1,4 5,3 6,6 12,1 1,5 31 5 16 Máy phay

2,2 6,2 7,6 4,61 4 53 6 42 Máy doa 5

6,6 12,1 1,5 31 1,4 5,3 7 11 Máy chu tố

6,6 12,1 1,5 31 13,6 5,3 8 18,7 Máy s cọ

1,8 7,0 7,41 2,5 41 9 31,5 5,7 ắ Máy c t thép

1,4 6,6 12,1 1,5 31 10 II 9 5,3 Máy bào

1,4 6,6 12,1 1,5 31 11 12,6 5,3 Máy ti nệ

1,4 6,6 12,1 1,5 31 12 26 5,3 Máy BA hàn

1,4 5,3 6,6 12,1 1,5 31 13 ầ 24 ụ C u tr c

1,4 6,6 12,1 1,5 31 14 III 11,5 5,3 Máy ti nệ

19 Máy ti nệ 1,4 5,3 6,6 12,1 1,5 31 15

1,4 16 5,3 6,6 12,1 1,5 31 Máy mài tròn 27,3

1,4 17 5,3 6,6 12,1 1,5 31 Máy doa 26,3

1,8 18 5,7 7,0 7,41 2,5 41 Máy phay 40

1,8 19 5,7 7,0 7,41 2,5 41 Máy doa 31,5

2,2 20 6,2 7,6 4,61 4 53 Máy ti nệ 47,8 5

ừ ọ ẫ ấ 3.3.3 – Ch n cáp d n cung c p cho t ng nhóm máy :

I ttnh K

I

(cid:0) ề ệ Đi u ki n ch n ọ  : Uđmcáp (cid:0) Uđmm ngạ  ; (cid:0) I(cid:0)

I

7,54

 Tính toán cho nhóm I : (cid:0)

ttnh K

52 (cid:0) 95,0

(cid:0) (cid:0) (cid:0) ( A )

ế ạ ệ ọ ở ả Ch n cáp 4 lõi cách đi n PVC do Hãng LENS ch  t o tra b ng 4.24 trang

ứ ổ ủ ồ 250 s  tay tra c u thi ế ị ệ ừ t b  đi n t ố ệ    0,4­500 kV c a Ngô H ng Quang có s  li u

sau :

ệ S = 2,9mm2 ; ICP  =66  (A)  ký hi u  4G 6.

 ươ ự ậ ượ ả ừ ọ T ng t cho nhóm II, III ta l p đ c b ng ch n cáp cho t ng

nhóm máy.

ả ố ỹ ủ ấ ưở B ng 3 ­7 : Thông s  k  thu t cáp cho các nhóm máy c a phân x ơ ng c

khí s  1ố

ậ ủ ố ỹ Tham s  k  thu t c a cáp

S d(mm Vỏ R0 ICP Nhóm Ittnh (cid:0) I(cid:0) ) (cid:0) A /km

mm2 Lõi Min Max

I 52 54,7 4x6 13,0 16,0 3,08 66 2,9

II 62 65,2 4x10 15,0 18,5 1,83 87 3,8

III 72 75,7 4x10 3,8 15,0 18,5 1,83 87

ọ ủ 3.3.4 – Ch n t ố  phân ph i

U

V

U

380

.

dm

tu

dmmang

.

(cid:0) (cid:0)

A

I

I

170

(

).

dmvào

ttpxCK

I

I

( 120,   100,   120).

dmra

dcnhi

(cid:0) (cid:0) ọ ủ ề ệ Đi u ki n ch n t phân ph i ố  : (cid:0) (cid:0)

(cid:0) ố ộ S  l ra n 5.

ủ ễ ệ ả ọ Tra tài li u b ng 2.10  trang 628 sách CCĐ c a Nguy n Xuân Phú  ta ch n

lo i t C ra là : 8 x 100. ạ ủ (cid:0) 62­7/I có Iđmvào = 400 (A) và s  l ố ộ

ọ ủ ộ 3.3.5– Ch n t ự  đ ng l c

ề ọ ệ Đi u ki n ch n:

U

U

V

380

.

đmtu

dmmang

(cid:0) (cid:0)

I

I

dmvào

ttnhi

(cid:0)

I

I

dmra

dctbi

(cid:0)

ố ầ S  đ u ra là : n > 5.

I

I

(52

A )

dmvào

ttnhi

I

I

100,40,20,40,20,50(

)

dmra

dctbbi

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Xét cho nhóm 1 : (cid:0) (cid:0) (cid:0)

ạ ủ ọ ệ ầ Ch n lo i t ầ  có c u dao – c u chì ký hi u C (cid:0) 58 – 7/I có Iđmvào = 400 (A) và số

ộ l ra là 8 x 100.

ươ ự ả ọ T ng t ự ọ ủ  ch n t cho các nhóm khác ta có b ng l a ch n sau :

ả ậ ủ ủ ộ ưở B ng 3 ­8 ố ỹ  : Thông s  k  thu t c a t ự  đ ng l c phân x ơ ng c  khí

ố ộ Nhóm Lo i tạ ủ ra Ittnh(A) Iđmvào(A) S  l

I 52 400 8x100 C(cid:0) 58 – 7/I

II 62 400 C(cid:0) 58 – 7/I 8x100

8x100 III 72 400 C(cid:0) 58 – 7/I

ả ệ ọ ưở 3.3.6– Ch n áp tomat b o v  cho phân x ng:

ề ệ Đi u ki n ch n ọ  :

UđmATM (cid:0) Uđmm ngạ  ;

IđmATM (cid:0) IđmBA (cid:0) IttPX = 170 (A).

ố ệ ứ ọ ế Căn c  vào s  li u tính toán ta ch n aptomat do hãng MERLIN GERIN ch

ố ệ ạ t o có các s  li u sau :

đm = 250 (A), Uđm = 690 (V), IN = 8 (KV).

ố ự ạ Lo i NS250N có s  c c là 3, I

ả ệ ọ 3.3.8­Ch n áptomat b o v  cho các nhóm.

ề ệ Đi u ki n ch n ọ  :Xét nhóm 1.

UđmATM (cid:0) Uđm nhóm ;

IđmATM (cid:0) Itt nhóm 1=52(A)

IđmATM (cid:0) Itt nhóm 2=62(A)

IđmATM (cid:0) Itt nhóm 3=72(A)

ả ậ ủ ố ỹ B ng 3.9 :Thông s  k  thu t c a áptomat do hãng MERLI GERIN chê

t oạ

ẩ ả S n ph m Nhóm ố ự S  c c Uđm(V) Iđm(A) INmax(kA)

NS100L 1 3,4 690 100 50

NS100L 2 3,4 690 100 50

NS100L 3 3,4 690 100 50

ụ ả ọ 3.3.9 Ch n ATM  cho ph  t ế i chi u sáng :

PttCS =29,67(A) 22,0

ề ệ Đi u ki n ch n ọ  : IATMcs (cid:0) Iđm đèn = Ittcs =

ệ ừ ứ ả ổ Tra b ng 3.3 trang 147 s  tay tra c u đi n t ọ  0,4­500 Kv ta ch n ATM do hãng

ế ạ ọ Merlin Gerin ch  t o ta ch n ATM DPNa 6­32 (A)

đm=400(V)

ố ự Iđm=32(A) s  c c 1+N,U

Ệ Ố Ọ Ự Ấ Ệ Ơ B ­  L A CH N H  TH NG CUNG C P ĐI N CHO NHÀ MÁY C

KHÍ

Ặ Ấ Ề 3.1 – Đ T V N Đ

ệ ệ ạ ầ ộ ộ ọ M ng đi n nhà máy là m t ph n quan tr ng trong toàn b  công vi c cung

ệ ệ ế ế ộ ệ ạ ả ả ợ ấ c p đi n cho nhà máy. Vi c thi t k  m t m ng đi n là h p lý đ m b o các

ề ỉ ế ỹ ệ ế ứ ạ ậ ộ ầ ch  tiêu yêu c u v  kinh t ệ    k  thu t là m t vi c h t s c khó khăn. M ng đi n

ầ ầ ồ nhà máy bao g m 2 ph n bên trong và bên ngoài nhà máy. Ph n bên trong bao

ế ạ ưở ườ ồ g m các tr m bi n áp phân x ng và các đ ấ ng dây cung c p vào các phân

ưở ầ ồ ườ ệ ừ ệ ố x ng, ph n bên ngoài nhà máy bao g m đ ậ ng dây nh n đi n t h  th ng

ẫ ớ ệ đi n d n t i nhà máy.

ế ế ạ ệ ả ầ ả Khi thi ầ t k  m ng đi n nhà máy c n đ m b o các yêu c u sau :

ề ặ 3.1.1 – V  m t kinh t ế :

ầ ư ố ầ ả ­ V n đ u t ỏ  ban đ u ph i nh .

ậ ấ ỏ ­ Chi phí v n hành hàng năm là nh  nh t.

ế ượ ậ ệ ­ Ti ệ t ki m đ c v t li u

ề ỹ ậ 3.1.2 – V  k  thu t

ầ ừ ụ ệ ả ả ấ ớ ợ ạ ộ ­ Đ m b o liên t c cung c p đi n phù h p v i yêu c u t ng lo i h

ụ ả ph  t i.

ấ ượ ả ứ ộ ủ ệ ọ ợ ả ­ Đ m b o ch t l ớ ng đi n năng phù h p v i m c đ  quan tr ng c a

ộ ụ các h  tiêu th .

ả ơ ơ ồ ử ầ ả ẫ ­ S  đ  đi dây ph i đ n gi n, x  lý nhanh, thao tác không nh m l n

ự ế ế ậ ẩ ỹ ươ Trong th c t thì kinh t và k  thu t luôn mâu thu n nhau, ph ng án

ầ ư ạ ố ậ ố ề ặ ỹ t ậ t v  m t k  thu t thì v n đ u t l i quá cao tuy nhiên chí phí v n hành

ỏ ươ ầ ư ỏ ậ ố hàng năm nh . Ng ượ ạ c l i ph ng án có v n đ u t nh  thì chi phí v n hành

ạ ớ ể ự ọ ươ ấ ả hàng năm l i l n. Do đó đ  l a ch n ph ệ ng án cung c p đi n ta ph i so sánh

ế ỹ ươ ề ả ả ề c  v  kinh t ậ ủ  và k  thu t c a các ph ừ ả ng án sao cho v a đ m b o v  yêu

ậ ừ ả ả ỹ ỉ ế ầ c u k  thu t v a đ m b o các ch  tiêu kinh t .

Ọ ƯƠ Ấ Ệ 3.2 – CH N PH NG ÁN CUNG C P ĐI N CHO NHÀ MÁY

ọ ơ ồ ệ ấ 3.2.1 ­ Ch n s  đ  cung c p đi n:

ệ ấ ơ ồ S  đ  nguyên lý cung c p đi n cho nhà máy

Ở ộ ụ ả ể ả ụ ạ ả đây nhà máy là h  ph  t i lo i 1 do đó đ  đ m b o tính liên t c cung

c p ấ

ế ườ ệ ả ấ ừ ớ ấ ồ đi n ta ph i dùng 2 tuy n đ ng dây l y t 2 ngu n khác nhau v i c p

ệ đi n áp là 35 KV.

ườ ạ ơ ồ ơ ồ Bên trong nhà máy th ơ ồ ng dùng 2 lo i s  đ  chình là: s  đ  hình tia và s  đ

ơ ồ ỗ ơ ồ ợ ể ế ợ ả phân nhánh, ngoài ra còn có th  k t h p c  2 s  đ  thành s  đ  h n h p.

ọ ơ ồ Ch n s  đ  đi dây:

ơ ồ ỗ ơ ồ ơ ồ ỗ ợ ạ ơ ồ S  đ  hình tia, s  đ  phân nhánh hay s  đ  h n h p m i lo i s  đ

ữ ư ượ ử ụ ậ ợ ố ớ ủ ể ề đ u có nh ng  u nh ạ c đi m c a nó và ph m vi s  d ng thu n l i đ i v i

ừ t ng nhà máy.

ọ ơ ồ ủ ứ ể ầ Căn c  vào yêu c u CCĐ c a nhà máy ta ch n s  đ  hình tia đ  cung

ơ ồ ệ ậ ả ộ ơ ệ ơ   ấ c p đi n cho nhà máy. S  đ  hình tia có đ  tin c y CCĐ cao h n, b o v  r le

ệ ễ ệ ử ơ ồ ệ ầ ẫ ậ làm vi c d  dàng không nh m l n. S  đ  hình tia thu n ti n cho vi c s a

ầ ư ữ ệ ễ ấ ặ ố ư ậ ả ch a và d  phân c p b o v , m c dù v n đ u t có cao nh ng chi phí v n

ạ hành hàng năm l ỏ i nh .

ụ ả ủ ể ặ ề ố Xét đ c đi m c a nhà máy là ph  t ề i phân b  không đ u và không li n

ưở ậ ấ ố ề ơ ữ k  h n n a trong nhà máy các phân x ng phân b  không có quy lu t nh t

ụ ả ủ ụ ả ọ ơ ồ ạ ị đ nh. Ph  t i c a nhà máy là ph  t ể i lo i 1 do đó ta ch n s  đ  hình tia đ

ệ ấ cung c p đi n cho nhà máy.

ượ ố ượ ế ế ạ ọ 3.2.2 ­ Ch n dung l ng và s  l ng máy bi n áp cho tr m bi n áp nhà

máy:

ể ưở ệ ự ặ ở Đ  CCĐ cho các phân x ng tôi dùng các MBA đi n l c đ t các

ế ạ ưở ủ ướ ệ ế ổ ệ tr m bi n áp phân x ng bi n đ i đi n áp 35 KV c a l ấ i thành c p đi n áp

ưở ấ 0,4 KV cung c p cho phân x ng.

ụ ả ạ ặ ầ ố ể ả ấ ổ Các tr m BA đ t càng g n trung tâm ph  t i càng t t đ  gi m t n th t

ệ ấ ấ ạ ổ ọ đi n áp và t n th t công su t. Trong 1 nhà máy nên ch n càng ít lo i MBA

ố ệ ậ ữ ử ế ệ ệ ề ậ càng t t đi u này thu n ti n cho vi c v n hành và s a ch a, thay th  và vi c

ế ị ậ ợ ệ ắ ọ ch n thi t b  cao áp, thu n l i cho vi c mua s m thi ế ị t b .

ố ượ ượ ả ả ả ạ ố S  l ng và dung l ng MBA trong tr m ph i đ m b o sao cho v n

ấ ồ ậ ờ ợ ỏ ớ ầ ư đ u t và chi phí v n hành hàng năm là nh  nh t đ ng th i phù h p v i yêu

ủ ầ c u CCĐ c a nhà máy.

ơ ồ ặ ằ ầ ơ ả ứ ữ ự D a vào nh ng yêu c u c  b n trên, căn c  vào s  đ  m t b ng nhà máy và

ụ ả ủ ưở ụ ả ầ ớ ph  t i c a các phân x ng yêu c u CCĐ v i ph  t ủ i tính toán c a nhà máy

ơ c  khí s  1 ố  :

ệ ấ ấ ồ ­ SttNM =1864,9 (KVA) ,  Ngu n cung c p có c p đi n áp là 35 KV.

ộ ộ ụ ả ạ ­ Nhà máy thu c h  ph  t i lo i I và II.

ộ ố ươ Sau đây là m t s  ph ng án CCĐ.

ươ a ­ Ph ng án 1:

ươ Ph ng án này dùng 2 MBA có công su t S ấ đm= 1000 KVA . MBA này

ế ị ế ạ ệ ệ ấ do công ty Thi t B  Đi n Đông Anh ch  t ocó c p đi n áp là 35/ 0,4 KV

ượ ặ ụ ả ạ ưở ư ả đ c đ t làm 1 tr m.ph  t ố ừ i phân b  t ng phân x ng nh  b ng (2­3)

ươ b ­ Ph ng án 2:

ươ Ph ng án này dùng 3 MBA có công su t S ế ị t B ấ đm= 750 KVA do công ty Thi

ế ạ ệ ệ ấ ượ ặ ạ Đi n Đông Anh ch  t o có  c p đi n áp là 35/0,4 KV đ c đ t làm 2 tr m,

ụ ả ủ ừ ạ ồ ồ ạ tr m 1 g m 2 MBA tr m 2 g m 1 MBA. Ph  t ạ i c a t ng tr m ghi trong

ả b ng (2­3).

ả ậ ủ ố ỹ ả ệ ế ạ B ng 3 – 10 : B ng tham s  k  thu t c a MBA do Vi ế ạ t Nam ch  t o ch  t o:

đm % UN% i0 %

Giá Sđm Uđm (cid:0) Lo iạ ổ Cao Hạ (cid:0) P0 ấ T n th t W (cid:0) PN KVA (đ)

1000 1000 35 0,4 1680 10000 98,5 6 1,3 500

35/0,4 750 750 35 0,4 1350 7100 97,91 5,5 1,4 403 35/0,4

ả ả ươ ệ ấ ưở B ng 3 ­11:  B ng các ph ng án c p đi n cho các Phân x ng nhà máy

Ph ngươ MBA CCĐ cho các phân x ngưở Sđm (cid:0) Sttpx án

ơ ơ ệ Đúc gang + C  đi n + C  khí 2  +

ậ ư 1 1000 Kho v t t +Nhà hành chính+Kho 923,8

I ệ ể ẩ ả s n ph m+Ki m nghi m

ẫ ậ ơ ộ M c m u + Rèn d p + C  khí 1 + 2 1000 922 ụ Đúc thép+Đúc thép+D ng cụ

ẫ ộ ơ 1 750 M c m u+C  khí 1+Đúc thép 515

750

ơ ơ ệ C  khí 2 + C  đi n + Đúc gang 618,8

2 II 3 750 ụ ể ậ ụ Rèn d p+D ng c +Ki m

ệ ẩ ả nghi m+Kho s n ph m+Nhà 712

hành chính+Kho v t tậ ư

ươ ở ữ ư ượ ư ể Qua 2 ph ng án CCĐ cho nhà máy trên có nh ng  u nh c đi m nh  sau:

ề ệ ượ ủ ạ t nam ch  t o cùng ch ng lo i

ọ ươ c ch n đ u là MBA do Vi ố ơ

ậ ợ ả ng đ i đ n gi n nên thu n l ậ ả ượ ề ỹ

ế ạ ậ   ữ ệ ử i cho vi c s a ch a, v n ấ ủ ệ ươ c yêu c u v  k  thu t cung c p đ  đi n cho  ự ộ ụ ả ể ế

ươ ế ả ,

­ MBA đ ấ ơ ồ s  đ , cách đ u dây t ầ ế ả hành và thay th . Đ m b o đ ọ ậ ọ i quan tr ng. Đ  có k t lu n chính xác, l a ch n ph các h  ph  t ng án  ợ ề ỉ ả ầ ấ CCĐ h p lý nh t ta c n ph i so sánh c  2 ph ng án này v  ch  tiêu kinh t ậ ỹ k  thu t.

ươ

3.2.3 – So sánh các ph

ng án

ậ ỹ ề ỉ a ­ So sánh v  ch  tiêu k  thu t:

ươ  Ph ng án 1:

ệ ệ ạ ặ ườ ề Đ t làm 1 tr m.Trong đi u ki n làm vi c bình th ng ta cho 3 MBA có

ttBA

ệ ộ ậ công su t Sấ đm=1000 KVA làm vi c đ c l p.

PT =

S S

đmBA

ệ ố ụ ả ủ H  s  ph  t i c a các máy:   K

S

kVA

922

ttBA

k

92,0

pt

S

kVA

1000

922 1000

đmBA

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) MBA 1: . (cid:0) (cid:0)

S

kVA

8,923

ttBA

k

92,0

pt

S

kVA

1000

8,923 1000

đmBA

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) MBA  2: . (cid:0) (cid:0)

ớ ế ế ấ V i 2 MBA 1000 KVA ta thi t k  sao cho khi m t 1 máy thì 1máy còn

ạ ủ ả ủ ộ ụ ả ệ ả ạ l i ph i làm vi c song song và mang đ  t i c a các h  ph  t ụ ể i lo i I. C  th

ệ ả ấ là 1 MBA làm vi c quá t i có công su t là:

Sqt = 1,4Sđm = 1,4.1000  = 1400 (KVA).

ơ

ơ

ệ +

ụ ả ạ ấ Ph  t i lo i I có công su t là:

ẫ  + SPX Ki m nghi m

SLI = SPX C  khí 1 + SPX c  khí 2 + SPX Đúc thép  + SPX Đúc gang + SPX M c m u

S Nhà hành chính

= 1159  (KVA).

ư ậ ở ế ế ụ ề ả ả Nh  v y đây ta thi ầ t k  đã đ m b o yêu c u v  tính liên t c CCĐ

qt > SL1. Tr

ộ ụ ả ườ ị ỏ ế ợ cho các h  ph  t ạ i lo i I S ng h p n u 1 thanh cái b  h ng ta có

ự ể ặ ạ ườ ợ th  dùng ATM liên l c ho c dùng 1 thanh cái d  phòng. Trong tr ng h p

ả ả ệ ấ ả ấ x u nh t lúc nào cũng ph i đ m b o 2 MBA làm vi c song song.

ươ  Ph ng án 2:

ươ ụ ả ạ ặ Ph ng án II ta dùng 3 MBA 750 ­ 35/ 0,4 KV đ t thành 2 tr m ph  t i

ưở ủ c a các phân x ng.

ệ ệ ề ườ ạ Trong đi u ki n làm vi c bình th ng ta cho các MBA trong 1 tr m làm

ệ ộ ậ ệ vi c song song, 2 máy làm vi c đ c l p.

ạ Tr m 1: MBA 1 + 2:

S

kVA

1133

8,

ttBA

k

75,0

pt

S

kVA

.2

750

1500

1133 8, 1500

đmBA

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . (cid:0) (cid:0) (cid:0)

ạ Tr m 2: MBA 3

S

kVA

712

ttBA

k

47,0

pt

S

kVA

.2

750

1500

712 1500

đmBA

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . (cid:0) (cid:0) (cid:0)

ộ ộ ụ ả ả ấ ạ ấ ồ Nhà máy thu c h  ph  t i lo i I nên ta ph i l y ít nh t 2 ngu n cung

ồ ự ể ặ ặ ồ ấ c p cho nhà máy ho c có th  dùng 1 ngu n và 1 ngu n d  phòng ho c dùng

ự máy phát d  phòng.

ệ ự ố ồ ủ ự ố ề ệ ả Trong đi u ki n làm vi c s  c . Khi s y ra s  c  1 ngu n c a TBA thì

ắ ả ạ ạ ờ ạ ể ph i có máy c t liên l c đ  đóng thanh cái còn l i vào m ng sao cho th i gian

ệ ắ ấ ấ m t đi n là ng n nh t.

ủ ạ ế ế ạ Trên thanh cái h  áp c a MBA ta thi t k  dùng ATM liên l c sao cho

ự ố ủ ả ạ ạ ả khi s y ra s  c  trên 1 thanh cái h  áp c a MBA thì ATM liên l c ph i tác

ộ ụ ả ệ ằ ả ả ấ ụ ộ đ ng nh m đ m b o tính liên t c cung c p đi n cho các h  ph  t ạ i lo i 1.

ả ả ự ố ủ ả ạ ả Khi s y ra s  c  trên 1 thanh cái cao áp c a tr m thì ph i đ m b o lúc

ệ ươ ị ự ố ợ nào cũng có 1 MBA làm vi c t ng t ự ư ườ  nh  tr ng h p 1 MBA b  s  c . Khi

ạ ớ ệ ố ả ả ả ệ ả ấ đó 1 MBA còn l i v i h  s  quá t i 40% ph i đ m b o cung c p đi n cho

ộ ụ ả ụ ể ạ các h  ph  t i lo i 1 c  th  là:

Sqt = 1,4.Sđm = 1,4.750 = 1050 (KVA)

qt = 1050 (KVA)

ơ

ơ

ố ớ ạ ư ậ Nh  v y đ i v i tr m I lúc này: S

ẫ +Spx đúc thép = 797,8 (KVA).

SL1= SPX C   khí 2 + SPX Đúc gang +Sc  khí1 + SPX M c m u

ố ớ ạ Đ i v i tr m II:

ệ = 188 (KVA)

Sqt= 1,4.750 = 1050 (KVA)

SL1= Snhà hành chính + SKi m nghi m

ự ố ệ ả Khi s y ra s  c  1 MBA trong 1 nhóm máy đang làm vi c song song thì cũng

ươ ợ ự ố ư ậ t ng t ự ư ườ  nh  tr ng h p s  c  trên thanh cái cao áp và nh  v y là ta thi ế ế t k

ề ỹ ụ ệ ả ầ ả ậ ấ ộ đã đ m b o yêu c u v  k  thu t và tính liên t c cung c p đi n cho các h

ụ ả ạ ph  t ủ i lo i I c a nhà máy.

ế ươ ở ấ ả ươ ậ Qua phân tích 2 ph ng án trên ta th y c  2 ph ng án K t lu n:

ề ỹ ứ ả ầ ả ậ ượ ầ ề đ u đ m b o các yêu c u v  k  thu t, đã đáp  ng đ ố ớ   c yêu c u CCĐ đ i v i

ộ ụ ả ẽ ọ ế ị ể ạ ươ ả các h  ph  t i lo i I. Đ  quy t đ nh xem s  ch n ph ng án nào ta ph i so

ề ả ế ủ ươ ỉ sánh c  các ch  tiêu v  kinh t c a 2 ph ng án trên.

ế ề ỉ b ­ So sánh v  ch  tiêu kinh t :

ể ệ ệ ề ậ ế Đ  thu n ti n cho vi c tính toán so sánh v  kinh t ữ  thì gi a các ph ươ   ng

ế ố ả ữ ưở ế án ta quan tâm đ n nh ng y u t nh h ng chính đó là:

ầ ư ố ề ầ ­ V n đ u t ban đ u (ti n mua MBA ).

ậ ­ Chi phí v n hành hàng năm.

ệ ấ ạ ổ ưở ­ T n th t đi n năng trong ph m vi phân x ng.

ươ ng án 1:   Ph

ươ ệ Ph ng án này dùng 2 MBA 1000­35/ 0,4 do Vi

ệ ộ ậ ớ ố ế ạ t nam ch  t o đ t làm  ụ ả ươ i t ặ ng đ i

ạ 1 tr m. 2 MBA 1000­35/ 0,4 làm vi c đ c l p v i nhau, ph  t ề đ u nhau.

ứ ể ụ Ta có th  áp d ng công th c:

2 .(cid:0)

(cid:0) Atr mạ   = (cid:0) (cid:0) ABAi

(cid:0) ABAi = (cid:0) P0’t + (cid:0) Pn’.Kpt

ố Trong đó: n: Là s  MBA.

ờ ệ ạ

ấ ớ ị ổ ờ ớ t: Th i gian dòng đi n ch y qua MBA hàng năm. T = 8760 h (cid:0) : Th i gian ch u t n th t công su t l n nh t.  ấ ấ (cid:0)  (cid:0) Tmax, Cos(cid:0) NM .V i nhà máy

Max = 5000 Cos(cid:0)

ả ơ c  khí 1 T = 0,65 tra b ng 4­1 (HTCCĐ trang 49 ta có: (cid:0)  =

3750 h.

(cid:0) P’0 = (cid:0) P0 +Kkt .(cid:0) Q’0 (KW)  (1)

(cid:0) P’n = (cid:0) Pn +Kkt .(cid:0) Q’n (KW)  (2)

đmS 100

ớ V i: (cid:0) Q’0 = i0 %.

đmS 100

(cid:0) Q’n = Un %.

ươ ượ ế ủ ả ng l ng kinh t ấ  c a công su t ph n kháng. Trong đó: Kkt là đ

Kkt = 0,05 (KW/KVAR)

ổ  T n th t đi n năng  ấ ệ ở ươ  ph ng án I:

2 .(cid:0)

ớ ạ ụ ứ ế

V i tr m có 3 máy bi n áp ta áp d ng công th c: (cid:0) ABA =  (cid:0) P0’.t + (cid:0) Pn’.Kpt

.3,1

­ MBA 1 có: t = 8760 h,  Kpt = 0,92 , (cid:0)  = 3750 h

33,2

1000 100

.6

(cid:0) (cid:0) ( KW ) (cid:0) P0’ = 1,68 + 0,05.

13

1000 100

(cid:0) ( KW ) (cid:0) Pn’ = 10 + 0,05.

(cid:0) ABA1=2,33.8760+13.(0,92)2.3750=61672,8 (kWh)

­MBA 2 có:t=8760 h, Kpt=0,92 , (cid:0)  = 3750 h

(cid:0) ABA2=2,33.8760+13.(0,92)2.3750=61672,8 (kWh)

ươ ệ ổ ấ ng án 1 t n th t đi n năng là:

ớ V i ph (cid:0) A1=(cid:0) ABA1+(cid:0) ABA2+(cid:0) ABA3=123345,6 (kWh)

ề ố ầ ư +V  v n đ u t

K1=n.V1

ề Trong đó:K1:là ti n mua các MBA

ề ề ả ố V1:là ti n mua 1 MBA giá ti n máy do công ty Đông Anh s n xuât đ i

ệ ế ồ ớ v i máy bi n áp công su t S ấ đm=1000(kVA)là500 tri u đ ng.

ế ả ố n :s  máy bi n áp ph i dùng.

ươ Ph ng án I:2 MBA 1000(kVA)

K1=n.V1=2.500000000=1000000000 (đ ng)ồ

ậ +Chi phí v n hành hàng năm

C1= Kα i+(cid:0) Ai.g

α α ổ ị là t ng giá tr  hao hàng năm  =0,1

ệ ấ ổ ổ Trong đó:  (cid:0) Ai:T ng t n th t đi n năng (cid:0) Ai=(cid:0) A1=123345,6 (kWh)

g:giá thành 1 KW/h:g=0,1 đ/KWh

C1=1000000000.0,1+123345,6.0,1=100012334,6(đ/n)

+ Chi phí quy d nẫ

Zi=Eđm.Ki+Ci

1 đmT

ệ ố ố ướ ớ ơ ị là h  s  v n do nhà n c quy đ nh.V i nhà máy c  khí thì Trong đó:Eđm =

Tmax=5 năm

Z1=0,2.1000000000+100012334,6=300012334,6(đ/n)

ươ +Ph ng án 2:

ể ạ ặ ạ Tr m đ t 3 MBA cùng lo i ki u 750­35/0,4

ụ ế ệ ạ ậ ờ Tr m bi n áp làm vi c 3 ca liên t c trong ngày, th i gian v n hành các MBA

là 8760 h/năm.

ị ươ ự ư ệ ấ  Xác đ nh t ng t ổ  nh  trên ta có t n th t đi n năng ở ươ  ph ng án II:

pt = 0,75 , (cid:0)  = 3750 h.

.4,1

750

ạ ­ Tr m I: t = 8760 h,  K

100

.5,5

750

(cid:0) = 1,875 (KW ). (cid:0) P0’ = 1,35 + 0,05.

100

= 9,1625( KW ). (cid:0) Pn’ = 7,1 + 0,05.

2. (cid:0) =1,875.8760+

1 (cid:0) Pn’.Kpt 2

.9,1625.(0,76)2.3750=26347,9(kWh) (cid:0) AtrI= (cid:0) P0’.t+

1 2  t = 8760 h,  Kpt = 0,47, (cid:0)  = 3750 h.

2. (cid:0) =1,875.8760 +

ạ Tr m II:

1 (cid:0) Pn’.Kpt 2

1 2

.9,1625.(0,47)2.3750=24014,9 (cid:0) AtrII= (cid:0) P0’.t+

(kWh)

ổ ấ ệ ươ ủ ng án II là:

T n th t đi n năng c a ph (cid:0) A2=(cid:0) AtrI+(cid:0) AtrII=50362,8 (kWh)

ề ố ầ ư +V  v n đ u t

K1=n.V1

ề Trong đó:K1:là ti n mua các MBA

ề ề ả ố V1:là ti n mua 1 MBA giá ti n máy do công ty Đông Anh s n xuât đ i

ệ ế ồ ớ v i máy bi n áp công su t S ấ đm=750(kVA)là 403 tri u đ ng.

ế ả ố n :s  máy bi n áp ph i dùng.

ươ Ph ng án I:3 MBA 750(kVA)

K1=n.V1=3.403000000=1209000000 (đ ng)ồ

ậ +Chi phí v n hành hàng năm

C1= Kα i+(cid:0) Ai.g

α α ổ ị Trong đó: là t ng giá tr  hao hàng năm  =0,1

ệ ấ ổ ổ (cid:0) Ai:T ng t n th t đi n năng (cid:0) Ai=(cid:0) A2=50362,8(kWh)

g:giá thành 1 KW/h:g=0,1 đ/KWh

C1=1209000000.0,1+136002.0,1=1209005036(đ/n)

+ Chi phí quy d nẫ

Zi=Eđm.Ki+Ci

1 đmT

ệ ố ố ướ ớ ơ ị là h  s  v n do nhà n c quy đ nh.V i nhà máy c  khí thì Trong đó:Eđm =

Tmax=5 năm

Z1=0,2.1209000000+1209005036=1450805036(đ/n)

ư ậ ổ ủ ệ ấ ươ ơ ươ ớ ng án I l n h n ph ng án II là:

Nh  v y t n th t đi n năng c a ph (cid:0) A=(cid:0) A1­(cid:0) A2=729825 (kWh)

ươ ầ ư ớ ươ Ph ng án II có chi phí đ u t ơ  l n h n ph ng án I:

1209000000­100000000=209000000 (đ ng)ồ

ủ ậ ấ ươ ơ ươ Ta th y chi phí v n hành c a ph ớ ng án II l n h n ph ng án I

12090005036­100012334,6=1108992701(đ ng)ồ

ừ ấ ươ ợ ế ượ T  phân tích trên ta th y ph ng án I có tính h p lý cao và ti ệ t ki m đ c

ầ ư ậ ổ ố v n đ u t ỏ ,chi phí v n hành và chi phi quy đ i nh .

ậ ọ ươ ệ ấ ơ ế ị V y ta quy t đ nh ch n ph ng án c p đi n cho nhà máy c  khí QP3 là

ươ ph ng án I.

Ụ Ả Ủ Ể Ả Ổ Ấ Ấ 3.3 ­  PH  T I C A NHÀ MÁY K  C  T N TH T CÔNG SU T:

ố ệ ệ ể ọ ế ị ạ Đ  có các s  li u chính xác cho vi c tính ch n thi ệ   t b  trong m ng đi n

ả ể ế ổ ấ ấ cho nhà máy ta ph i k  đ n t n th t công su t trong các MBA.

2  = 2,33 +13.(0,92)2 =13,33 (KW).

ổ ấ ị 3.3.1 ­ Xác đ nh t n th t trong các MBA:

’ + (cid:0) Pn

’.Kpt

2 =  13 + 60.(0,92)2 = 63,78 (KW).

(cid:0) P1 = (cid:0) P0

’ + (cid:0) Qn

'.Kpt

(cid:0) Q1 = (cid:0) Q0

(cid:0) P2 =2,33 +13.(0,73)2 =13,33  (KW).

(cid:0) Q2 =13 + 60.(0,92)2 = 63,78 (KW).

(cid:0) (cid:0) (cid:0) P = (cid:0) P1 + (cid:0) P2 = 26,66(kW).

(cid:0) (cid:0) Q = (cid:0) Q1 + (cid:0) Q2 = 127,57(kVAR).

ụ ả ư ị ạ Nh  trên ta đã xác đ nh ph  t i phía h  áp.

Ptt h  ápạ  = 1422  KW  ;   Qtt h  ápạ  = 1172 kVAR.

ể ế ổ

ấ Sau khi k  đ n t n th t trong các MBA ta có: Pttnm = Ptt h  ápạ  + (cid:0) P = 1742 + 26,66= 1768,66 (kW).

2

2

2

2

Qttnm = Qtt h  ápạ  + (cid:0) Q = 1172 + 127,57 =1299,57  (kVAR).

Q

1768

66,

1299

57,

2194

77,

P ttNM

ttNM

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (kVA). Sttnm =

ế ặ ị ạ 3.3.2 – V  trí đ t  tr m bi n áp nhà máy.

ặ ạ ế ị ưở ượ ẩ ọ V  trí đ t tr m bi n áp phân x ng đ c ch n theo các tiêu chu n sau:

ề ệ ế ạ ấ ưở ủ ị ­ Các tr m bi n áp c p đi n cho nhi u phân x ạ   ng thì v  trí c a tr m

ượ ụ ả ị ụ ả ư ậ ấ đ c xác đ nh theo tâm ph  t ầ i sao cho g n tâm ph  t i nh t, nh  v y có th ể

ệ ế ưở ố ạ ụ ắ ạ ư đ a đi n áp cao đ n các phân x ng tiêu th , rút ng n m ng phân ph i h  áp,

ạ ẫ ả ấ ả ổ gi m chi phí kim lo i dây d n, và gi m t n th t.

ế ề ệ ạ ớ ưở ấ ­ V i các tr m bi n áp c p đi n cho nhi u phân x ạ   ng ta lên dùng lo i

ặ ầ ộ ậ ụ ả ự ế ạ tr m bi n áp xây d ng đ c l p, đ t g n tâm ph  t i.

ứ ­ Tâm ph  t ụ ả ượ i đ c tính theo công th c sau:

n

ụ ả ụ ả ạ ệ ể ề ệ ả ­ Tâm ph  t i đi n là đi m tho  mãn đi u ki n mômen ph  t i đ t giá

Pl

min

i

i

1

(cid:0) (cid:0) ị ự ể tr  c c ti u:

Trong đó:

ế ả i th  i đ n tâm ph  t i.

n

n

i

i

i

1

1

1

n

n

n

0

0

0

1

1

ụ ả ứ ể ử ụ ụ ả ứ ể ể ị ấ Pi  và li là công su t và kho ng cách c a ph  t ạ ộ ủ ­ Đ  xác đ nh to  đ  c a tâm ph  t ủ ụ ả i có th  s  d ng các bi u th c sau: n (cid:0) (cid:0) (cid:0) S .x i S .y i S .z i = = = x y z ; ; (cid:0) (cid:0) (cid:0) S i S i S i

1 ệ i đi n. ứ i th  i tính theo m t tr c to  đ  XYZ

ạ ộ ạ ộ ủ ộ ụ ạ ộ ụ ả Trong đó: x0; y0; z0 là to  đ  tâm ph  t ụ ả        xi; yi; zi là to  đ  c a ph  t

ỳ ọ tu  ch n.

ấ ủ ụ ả ứ i th  i. Si là công su t c a ph  t

ự ế ườ ạ ộ ế ụ ả Trong th c t th ng ít quan tâm đ n to  đ  z. Tâm ph  t

ấ ể ặ ố ủ ộ ế ạ ạ ự ằ ố t t nh t đ  đ t các tr m bi n áp, tr m phân ph i, t ị i là v  trí   ụ    đ ng l c nh m m c

ế ệ ả ấ ổ ướ đích ti ẫ t ki m chi phí cho dây d n và gi m t n th t trên l ệ i đi n.

ẽ ặ ằ ứ ể ả ạ ộ ủ      Căn c  vào b n v  m t b ng nhà máy ta có th  đo ra các to  đ  c a

ưở ể ừ ượ ụ ả các phân x ng đ  t đó tính đ c các trung tâm ph  t i.

ụ ả ủ ạ ố Ta tính cho tr m phân ph i trung gian (Trung tâm ph  t i c a nhà máy).

234

1,6.

222

1,6.

1,6.8,162

9,3.56

4.

114

3,16.

132

3,16.

269

3,16.

(cid:0)X

102 9,184

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

207

3,16.

200

3,16.61

3,16. 1864

3,16.86 9,

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

(cid:0)X

11

20471 1864

58, 9,

(cid:0)

23.234

4,19.222

4,16.8,162

13.56

4,22.114

132

3,20.

269

18.

207

4,15.

(cid:0)Y

102 1864

4,8. 9,

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

7,12.200

3,7.61

17

7,9.86 9,

1864

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

Y=17

ạ ộ ủ ế ạ ị ưở Xác đ nh to  đ  c a các tr m bi n áp phân x ng:

ơ ồ ặ ằ ứ ể ượ Căn c  vào s  đ  m t b ng nhà máy ta có th  đo đ ạ ộ c các to  đ  X = 11 ;

ạ ộ ụ ả ở ặ ạ ố Y=17 là to  đ  trung tâm ph  t i đây ta đ t tr m phân ph i trung gian

ể ả ạ ộ ữ ư ằ ả ỹ nh ng do to  đ  này n m gi a trung tâm nhà máy. Đ  đ m b o m  quan và

ưở ấ ủ ế ả ặ ạ ả tránh  nh h ng đ n quá trình s n xu t c a nhà máy nên ta đ t tr m phân

ố ở ị ư ớ ph i trung gian ẽ  v  trí m i nh  hình v .

ư ể ệ ệ ế ậ ạ Đ  thu n ti n trong vi c thi công tr m bi n áp cũng nh  trong quá trình

ả ưỡ ủ ự ế ạ ậ v n hành, b o d ể ng TBA c a nhà máy ta có th  xây d ng hai tr m bi n áp

ở ụ ả ừ ị ạ c nh nhau ủ  tâm c a ph  t i v a xác đ nh.

ế ị ệ ạ ọ 3.3.3 ­  Ch n các thi t b  trong m ng đi n nhà máy.

ệ ọ ế ị ệ ằ ả ả ế ị ệ Vi c tính ch n các thi t b  đi n nh m đ m b o các thi t b  làm vi c tin

ậ ợ ử ữ ậ ậ c y, lâu dài, v n hành an toàn, s a ch a thu n l i.

ầ ề ệ ệ ề

ạ ế ộ ế ộ ệ ể

ề ổ ệ ắ ị ệ ở  trong ch  đ  làm  ồ ư đm , Uđm .Các đi u ki n ki m tra bao g m các ch  đ  làm  ề ạ i, ng n m ch,các đi u ki n v   n đ nh ề ả ư ng nh  quá t

ị ố ọ Các đi u ki n ch n g n gi ng các đi u ki n làm vi c  ệ vi c dài h n nh  I ệ vi c không bình th ệ ổ nhi t,  n đ nh l c đ ng

ọ ơ ộ ượ ự ệ ọ ườ ự ộ ơ ồ ạ D a vào s  đ  m ng đi n đã đ c ch n s  b  ta ch n các thi ế ị t b

ệ ạ ạ trong m ng đi n cao áp và h  áp.

Ị Ạ Ọ Ế A ­ CH N THI T B  H  ÁP:

ạ ủ ệ ạ ả ừ ạ Trong m ng đi n h  c a nhà máy, do kho ng cách t ế  tr m bi n áp nhà

ớ ủ ưở ắ ọ ế máy t i các t ố ủ  phân ph i c a phân x ng là ng n nên ta ch n ti ệ t di n dây

kt.

ẫ d n theo J

ừ ạ ế ưở  ­  Ch n cáp t ọ tr m bi n áp trung gian t ớ ủ i t ố  phân ph i  phân x ng.

ố ớ ử ấ ơ ờ ệ Đ i v i nhà máy c  khí do làm vi c 3 ca, th i gian s  dung công su t

ấ ọ ồ ớ l n nh t là 4500h ,cáp ch n là cáp lõi đ ng.

ả Tra b ng ta đ c J ượ kt = 2,7 A/mm2.

2mm

F kt

I đm j

kt

(cid:0) ế ệ ế ủ Ti t di n kinh t c a cáp .

S

ừ ớ ộ Cáp t TBA t i các TPPPX là cáp l kép (n =2) nên :

I

(

A )

đm

ttPX U .3.2

đm

(cid:0) .

I

(

A )

LV

max

S ttPX U .3

đm

(cid:0) .

ứ ượ ự ả ọ ế ệ ẫ Căn c  vào tr  s  c a F c ,tra b ng l a ch n ti ẩ   t di n dây d n chu n ị ố ủ kt tính đ

ấ ầ g n nh t.

ể ế ề ệ ệ ọ Ki m tra ti t di n dây cáp đã ch n theo đi u ki n phát nóng.

Khc . Icp  ≥  ILV max

Trong đó :

ệ ố ệ ỉ Khc = K1.K2     h  s  hi u ch nh.

1=1.

ệ ố ệ ỉ ệ ộ ấ t đ  l y K K1   h  s  hi u ch nh theo nhi

ệ ố ệ ỉ ớ ố ườ i s  đ ặ ng dây cùng đ t chung trong K2  H  s  hi u ch nh khi tính t

ữ ề ặ ả ộ ợ cung m t rãnh, các rãnh đ u đ t 2 cáp, kho ng cách gi a các s i cáp là 100

mm .

2 = 0.9.

ụ ụ ả Tra b ng ph  l c ta có K

ừ ớ ể ắ ả Do kho ng cách t TBA t i các TPP là ng n nên ta không ki m tra theo

ệ ấ ổ t n th t đi n áp.

ừ ớ ưở  Ch n cáp t ọ TBA t i TPP phân x ng c  đi n ơ ệ  :

S

8,162

ệ ự ạ  Dòng đi n c c đ i qua cáp :

I

(6,123

A )

đm

ttPX U .3.2

38,0.3.2

đm

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

I

2

ế ệ ế ủ Ti t di n kinh t c a cáp :

mm

8,45

F kt

max j

6,123 7,2

kt

S

8,162

(cid:0) (cid:0) (cid:0) .

I

247

(3,

A )

LV

max

ttPX U .3

38,0.3

đm

(cid:0) (cid:0) (cid:0) .

2 , cáp đ ng 3

ụ ụ ả ấ ẩ ầ ọ ồ Tra b ng ph  l c ch n cáp tiêu chu n g n nh t là 70 mm

ệ ấ ả lõi, cách đi n PVC do LENS s n su t  v i I ớ cp = 246 A.

ệ ể ề Ki m tra theo đi u ki n phát nóng :

0,9.Icp = 0.9.246 = 221,4 (cid:0) ILV max

ệ ọ ỏ ề Do cáp đã ch n không th a mãn đi u ki n phát nóng nên ta tăng kích

2 có Icp= 346 A..

ướ ủ th c c a cáp lên 120 mm

ể ệ ề Ki m tra theo đi u ki n phát nóng :

0,9.Icp = 0.9.346 = 311,4 (cid:0) ILV max

ươ ự ớ ưở ẳ ọ Tính toán t ng t v i các phân x ng khác ta có b ng ch n cáp cho các phân

ưở ủ ư x ng c a nhà máy nh  sau :

ả ậ ủ ố ỹ ừ ớ ưở B ng 3 – 12 : Thông s  k  thu t c a cáp t TBA t i các phân x ng

ậ ủ ố ỹ Tham s  k  thu t c a cáp

Lo iạ S d(mm Võ R0 ICP Nhóm IttPX ) cáp (cid:0) A /km

mm2 Lõi min max

247,3 120 12,6 36 42,5 0,153 346 3 G

ơ ệ C  đi n 120

3 G 70 200 70 10 28,5 34 0,268 246 ơ ố C  khí s  1

3 G 337,3 150 14,0 40,0 47,5 0,124 395 ơ ố C  khí s  2

150 3 G 314,5 120 12,6 36 42,5 0,153 346 Rèn, d pậ

120 3 G 408,7 185 15,6 44,5 53,0 0,099 450 Đúc thép 185 1

3 G 355,5 185 15,6 44,5 53,0 0,099 450

Đúc gang 185 1

3 G 303 120 12,6 36 42,5 0,153 346 ụ D ng cụ

120 3 G 50 173,2 8,4 24,5 29 0,387 192 50 ẫ ộ M c m u

3 G 35 130 Ki m ể 7,1 21,0 26,0 0,524 158 35

92,6 3 G 25 nghi mệ Kho 1 (S n ả 25 4,8 15,5 19,5 0,727 127

3 G 16 ph m)ẩ Kho 2( V t ậ 85 16 4,8 15,5 19,5 1,15 100

156,5 3 G 50 t )ư Nhà hành 50 8,4 24,5 29 0,387 192

chính

LV

ọ ạ  ­ Ch n thanh cái h  áp cho MBA:

đmTC (cid:0)

S .

.

.3

ha

max UKKK . 2

1

3

ề ệ ọ Đi u ki n ch n:  U Uđm m ng       ạ ;          [ I ] (cid:0)

ườ ơ ặ ớ ệ ộ ườ ng n i đ t thanh cái, v i nhi t đ  môi tr ng là 30 ệ ố ể ế K1: H  s  k  đ n môi tr

1 = 0,91.

ả 0 C tra b ng ta có K

2 = 1.

ệ ố ề ỉ K2: H  s  đi u ch nh thanh cái ta dùng 1 thanh cái nên K

3 = 0,95.

1000

ệ ố ể ế ặ ằ ặ ị K3: H  s  k  đ n v  trí đ t thanh cái,vì đ t n m ngang nên K

1669

6,

4,0.95,0.1.91,0.3

(cid:0) (cid:0) [ I ] (cid:0) (A).

ứ ả ổ ọ Tra b ng 7.2 trang 362 s  tay tra c u thi ế ị ệ ừ t b  đi n t 0,4­500 kV ta ch n thanh

ố ả ằ ồ cái b ng đ ng có các thông s  b ng 2­9:

ố ỹ ả ậ ạ B ng 2­ 13: Thông s  k  thu t thanh cái h  áp

ế Kích Ti ệ t di n 1 Kh iố Dòng cho phép m iỗ ậ ệ V t li u Dài

2 )

ướ th c(mm TC (mm 2 ) l ngượ pha 1 thanh (A) (m)

80x8 640 (kg/km) 5698 1690 Đ ngồ 5

ọ ứ ỡ ạ  ­ Ch n s  đ   thanh cái h  áp

đm sứ (cid:0)

ề ọ ệ Đi u ki n ch n: U Uđm m ngạ   = 380 V.

ọ ứ ố ệ ủ ễ ả Tra b ng 5­25 CCĐ trang 640 c a Nguy n Xuân Phú ta ch n s  có s  li u k ỹ

ậ ư ả thu t nh  b ng 3­1:

ậ ứ ỡ ố ỹ ả ạ B ng 3­14: Thông s  k  thu t s  đ  thanh cái h  áp

ụ ả ố ượ Ki uể Ph  t i phá Kh i l ng Uđm (kV) Uph.đ khô

ạ ho i (kg) (kg)

1 11 750 2,0 0(cid:0) ­1­750­OB

Chú thích:  (cid:0) ­ là s .ứ

0 ­ đ .ỡ

ữ ố ứ ấ ứ ệ ị Ch  s  th  nh t là đi n áp đ nh m c.

ữ ố ứ ụ ả ạ Ch  s  th  2 là ph  t i phá ho i.

ế OB­ Đ  hình ô van.

ọ ạ  ­ Ch n ATM liên l c :

ị ự ố ụ ả ạ ủ ọ Trong 1 tr m nào đó khi b  s  c  1 MBA thì ph  t i quan tr ng c a nhà

ượ ệ ấ ạ máy đ c cung c p đi n thông qua ATM liên l c.

đmATM (cid:0)

ề ọ ệ Đi u ki n ch n: U Uđm.m ngạ  = 400 V.

IđmATM (cid:0) ILV max

ệ ớ ấ ạ ạ ILVmax : Dòng làm vi c l n nh t ch y qua ATM liên l c.

ụ ả ủ ọ ồ ưở Ph   t ạ i   quan   tr ng   c a   tr m   I   bao   g m   phân   x ể   ng   đúc   gang,ki m

ơ

ệ ơ nghi m,c  khí 2,nhà hành chính

ệ  + SNhà hành chính + SPX c  khí 2

= 644 (KVA). SqtTrI = SPX đúc gang + SPX ki m nghi m

ỉả ử ị ỏ ạ ẽ ả ủ ụ ả G  s  khi 1 MBA b  h ng thì máy còn l i s  mang t i c a các ph  t i quan

S

qt

644

ư ậ ọ tr ng nh  v y:

I

5,929

LV

max

U

.3

4,0.3

dm

(cid:0) (cid:0) (A)

ơ

ụ ả ủ ọ ồ ưở ẫ ơ ộ Ph  t ạ i quan tr ng c a tr m II g m phân x ng m c m u,c  khí 1,đúc thép

ẫ   + SPX đúc thép +SPX c  khí 1

= 515 (KVA). SL1= SPX m c m u

ư ậ ị ỏ ạ ẽ ộ Nh  v y khi 1 máy b  h ng thì máy còn l i s  CCĐ cho các h  ph  t ụ ả   i

ụ ả ạ ạ lo i 1 thông qua ATM liên l c. Do 2 ph  t i này l ạ ằ ở i n m 2 MBA khác nhau

ấ ạ ạ ẽ nên khi m t 1 MBA thì máy còn l i thông qua ATM  liên l c s  CCĐ cho 1 h ộ

ụ ả ụ ả ẽ ả ạ ọ ph  t i quan tr ng còn 1 ph  t i s  không ph i thông qua ATM liên l c nh ư

ườ ợ ơ ậ v y ta tính cho tr ng h p có dòng I ớ LV max l n h n.

S

qt

515

I

3,743

LV

max

U

.3

4,0.3

dm

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (A).

ả ọ ượ ế ạ Tra b ng ta ch n đ c ATM do hãng MERLINGERLIN ch  t o có các thông

ố s  sau:

ậ ủ ố ỹ ả ạ B ng 3­ 15: Thông s  k  thu t c a Aptomat liên l c

Lo i ATM CM­1250N ố ự S  c c 3 – 4 Iđm (A) 1250 Uđm (V) 690 IN (KA) 50

ủ ọ  ­ Ch n ATM đ u ra c a MBA : ầ

đmATM (cid:0)

ề ọ ệ Đi u ki n ch n: U Uđm.m ngạ  = 400 V.

IđmATM (cid:0) ILV max

S

qt

.4,1

1000

ệ ớ ấ ạ ILVmax : Dòng làm vi c l n nh t ch y qua ATM .

I

2020

(

A )

LV

max

U

.3

4,0.3

dm

(cid:0) (cid:0)

ứ ả ổ ế ị ừ ọ Tra b ng 3.6 trang 149 s  tay tra c u thi t b  điên t 0,4­500 kV ta ch n đ ượ   c

ế ạ ố áptomat do hãng MERLINGERLIN ch  t o có các thông s  sau:

Lo i ATM CM­2500N ố ự S  c c 3­4 Iđm (A) 2500 Uđm (V) 690 IN (KA) 50

ọ ưở ủ ­ Ch n ATM cho các phân x ng c a nhà máy

ề ệ Đi u ki n ch n ọ  :

UđmATM (cid:0) Uđmm ngạ  ;

IđmATM (cid:0) IđmBA (cid:0) IttPX  (A).

ả ả ệ ậ ủ ố ỹ ả B ng 3 – 9 : B ng thông s  k  thu t c a Áp tô mát b o v  cho các Phân

ủ ơ ưở x ng c a nhà máy c  khí

ậ ủ ố ỹ Tên phân x ngưở Tham s  k  thu t c a Aptomat IttPX (A)

Lo iạ Số Số IN­ Iđm (A) Uđm(V) ATM

NS400N 400 NS250N 250 NS400N 400 NS400N 400 NS400N 400 NS400N 400 NS400N 400 NS250N 250 NS160N 160 100 C100E (KV) 10 8 10 10 10 10 10 8 8 8 c cự 3­4 2­3­ 4 3­ 4 3 – 4 3 – 4 3 – 4 3 – 4 2­3­4 2­3­4 3 ngượ l 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 690 690 690 690 690 690 690 690 690 500 247,3 200 337,3 314,5 408,7 355,5 303 173,2 130 92,6 ơ ệ C  đi n ố ơ C  khí s  1 ố ơ C  khí s  2 Rèn, d pậ Đúc thép Đúc gang D ng cụ ụ ẫ ộ M c m u ệ ể Ki m nghi m Kho 1 (S n ả

500 690 85 156,5 C100E 100 NS160N 160 8 8 3 2­3­4 01 01 ph m)ẩ ậ ư Kho 2( V t t ) Nhà hành chính

Ọ Ị Ế B ­ CH N THI T B  CAO ÁP:

ấ ừ ủ ệ ố ủ ọ ề ẫ  ­ Ch n dây d n cung c p t c a h  th ng v  TPPTT c a nhà máy.

ả ừ ủ ủ ệ ố Kho ng   cách   t ề     TBATG   c a   h   th ng   v   TPPTT   c a   nhà   máy   là

ử ụ L=15(km).Ta s  d ng dây AC

max=5000(h),m t đậ ộ

ấ ớ ử ụ ấ ờ Nhà máy có th i gian s  d ng công su t l n nh t là:T

kt=1,1 (A/mm2)

ế dòng kinh t là:J

1864

9,

ệ ẫ ạ Dòng đi n max ch y trong dây d n là:

35.3

= =30,76(A)

ttNMS Imax=  U đm .3 ệ Ti

76,30

ế ế ể ọ t di n kinh t có th  ch n:

1,1

=28 (mm2) Fkt=

cp=135(A).Do Nga ch  t oế ạ

ạ ả ọ Ta ch n lo i dây AC­35 tra b ng ta có I

ể ệ ự ố ề +Ta ki m tra đi u ki n s  c :

Isc=2.Imax=2.30,76=61,52(A)

X

.

.

1422

92,0.

1172

,0.

417

ttNM

Q

ttNM

P

35

đm

R U

(cid:0) (cid:0) (cid:0) U= = = 51,34(V)

(cid:0) U=51,34<(cid:0) Ucp=5%(cid:0) Uđm=5%.3500=1750(V)

ệ ể ề ẫ ấ ầ ọ ỏ Sau khi ki m tra 2 đi u ki n ta th y dây d n đã ch n th a mãn yêu c u.

ọ ầ  ­ Ch n dao cách ly cho đ u vào thanh cái 35 kV :

đmCD (cid:0)

S

1864

9,

ề ọ ệ Đi u ki n ch n: U Uđm m ngạ  = 35 KV.

76,30

ttnm U

.3

35.3

dm

(cid:0) (cid:0) (A). IđmCD (cid:0) ILV max =

ứ ả ổ ọ Tra b ng 2­31 trang 126 s  tay tra c u thi ế ị ệ ừ t b  đi n t 0,4­500 kV ta ch n dao

ế ị ệ ố ệ ỹ cách ly 35 kV do công ty thi ậ   ế ạ t b  đi n Đông Anh ch  t o có s  li u k  thu t

ư ả nh  trong b ng (3­19):

ả ậ ố ỹ B ng 3­ 18: Thông s  k  thu t dao cách ly

Iôđn Thông số Iđm Uđm ố ượ ố ượ Ki uể S  l ng Kh i l ng (kg) ( KA )

(Kv) 35

DN 35/400 (A) 400 12 2 215

ự ố  ­ . L a ch n ch ng sét : ọ

ệ ố ệ ượ ẽ ị Các h  th ng CCĐ khi b  sét đánh s  gây ra hi n t ng trong đó nguy

ệ ượ ể ủ ệ ệ ậ ọ ị hi m là hi n t ầ   ng quá đi n áp , khi đó cách đi n b  ch c th ng vì v y c n

ể ả ệ ệ ế ị ệ ầ ị có các bi n pháp đ  b o v  các thi t b  đi n các nhà cao t ng... không b  sét

ự ế đánh tr c ti p.

ơ ả ể ố Có 3 ki u ch ng sét c  b n:

ể ố  Ch ng sét ki u khe h . ở

ề ườ Khi có sét sóng truy n qua đ ệ   ẽ ng dây, nó s  phóng đi n

ề ấ ở ố qua khe h  truy n xu ng đ t.

Ư ể ẻ ề ả ơ ­  u đi m: Đ n gi n, r  ti n.

ượ ể ệ ậ ậ ộ ồ ­ Nh c đi m: Vì không có b  ph n d p h  quang nên khi phóng đi n dòn

ị ớ ệ ấ ố ệ ả ộ đi n đi xu ng đ t, có giá tr  l n làm cho thi ế ị ơ t b  r ắ    le b o v  tác đ ng c t

ệ ụ ả ạ ỉ m ch  nên ch  dùng b o v  ph .

 Ch ng sét ki u  ng: G m 2 khe h  S

ể ố ố ồ ở 1 và S2.

ở ề ệ ướ Khi có sóng sét qua 2 khe h  đ u phóng đi n d i tác

ủ ẽ ồ ố ấ   ụ d ng c a h  quang trong  ng s  sinh ra khí làm   áp su t

ậ ố ồ ụ trong  ng  có tác d ng d p h  quang.

Ư ể ệ ẻ ậ ­  u đi m: Giá thành r , làm vi c tin c y khi có dòng sét

nh .ỏ

ượ ể ớ ồ ­ Nh c đi m: Khi dòng sét l n quá thì h  quang không

ậ ả ưở ế ị ậ đ ượ ậ ắ c d p t t  nhanh chóng vì v y  nh h ế ng đ n thi t b  lân c n.

ố  Ch ng sét van.

ụ ượ ể ắ ố ượ ủ ể ố Ki u ch ng sét này kh c ph c đ c nh c đi m c a 2 ch ng sét trên.

ế ố ượ ể ả ệ ế ạ ố N u ch ng sét van đ c dùng đ  b o v  các tr m bi n áp ch ng sét đánh vào

ậ ạ ố ượ ể ả ệ ộ ế ị ệ tr m. Vì v y ch ng van đ c dùng r ng rãi đ  b o v  các thi t b  đi n.

ấ ạ ạ ộ ủ ố C u t o và ho t đ ng c a ch ng sét van.

ấ ạ ầ ồ C u t o: G m 2 ph n chính.

ệ ệ ệ ở ở Khe h  phóng đi n và đi n tr  phóng đi n.

ệ ở ượ ấ ạ ộ Khe h  phóng đi n: đ ỗ   c c o t o là m t chu i

ở ể ậ ạ ả ồ các lo i khe h  đ  d p h  quang và gi m nhanh dòng

khi đã phóng đi n.ệ

ệ ệ ở ượ ế ạ Đi n tr  phóng đi n đ ậ ệ   ằ c ch  t o b ng v t li u

ụ ủ ệ ở ế ạ Vilít, m c đích c a đi n tr là làm h n ch  dòng k ế

ệ ạ ạ ắ ấ ặ ố ụ t c (dòng ng n m ch tr m đ t qua ch ng sét van) khi có đi n áp đ t lên cao

ở ả ệ ấ thì đi n tr  gi m r t nhanh.

ề ệ ọ ố Đi u ki n ch n ch ng sét van.

ố ế ị ệ ụ ố ế ệ ở Ch ng sét van là thi ề   t b  đi n tr  phi tuy n có nhi m v  ch ng sét truy n

ế ề ạ ạ ố ớ t ừ ườ  đ ệ   ng dây không cho truy n vào tr m phân ph i và tr m bi n áp. V i đi n

ứ ủ ướ ị ị ấ ớ ệ ệ ố ở áp đ nh m c c a l i đi n, đi n tr  ch ng sét có tr  r t l n không cho dòng

ở ủ ể ệ ệ ệ ố ả   đi n đi qua, khi có quá đi n áp khí quy n, đi n tr  c a ch ng sét van gi m

ệ ấ ấ ố ố xu ng r t bé  tháo dòng đi n sét xu ng đ t.

dmm = 35 kV.

ố ượ ệ ọ Ch ng sét van đ ấ c ch n theo c p đi n áp U

dm =  35 kV.

ế ạ ạ ố ọ Ch n lo i ch ng sét van PBC­35 do Liên Xô ch  t o có U

ọ  ­ Ch n thanh cái 35 kV:

I

max

ậ ộ ọ ế ử ụ ằ ồ Ch n thanh cái theo m t đ  dòng kinh t . S  d ng thanh cái b ng đ ng

KT = 2,25  ;   SKT =

LV J

KT

ệ ằ ớ ồ theo tài li u CCĐ v i thanh cái b ng đ ng thì J

ệ ớ ệ ấ ườ ệ ợ ấ ng h p m t  đi n 1 ILVmax  là dòng  đi n làm vi c l n nh t  đó là tr

ị ỏ ủ ả ồ ngu n và 1 MBA c a thanh cái bên kia b  h ng lúc đó thanh cái ph i mang t ả   i

.2

I

SK . qt

đmBA

.4,1.2

1000

2

max

ệ ở ế ộ ả ề là 2 MBA đ u làm vi c ch  đ  quá t i 40%.

mm

18,46

(20

)

LV J

18,46 25,2

U

.3

35.3

KT

dm

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Ilvmax = (A)  ;  SKT =

ự ả ọ ổ Tra b ng 7.2 trang 362 s  tay l a ch n thi ế ị ệ ừ t b  đi n t 0,4­500 kV ta

2 có các s  li u k

ằ ọ ồ ế ệ ẩ ố ệ ch n thanh cái b ng Đ ng có ti t di n tiêu chu n là 25 mm ỹ

ư ở ả ậ thu t nh b ng sau:

ệ ề S(mm 2 ) Kh iố Dòng đi n cho Chi u dài (m) Kích

ượ th cướ l ng.kg/m phép(A) m iỗ

pha 1 thanh

25x3 75 0,668 340 10

ọ ứ ỡ  ­ Ch n s  đ  cho thanh cái 35 kV:

ệ ừ ừ ụ ứ ậ ỡ ậ ệ   ộ S  có tác d ng v a làm giá đ  các b  ph n mang đi n v a làm v t li u

ủ ộ ề ớ ấ ứ ữ ệ ậ ậ ả ộ ị   cách đi n gi a các b  ph n đó v i đ t vì v y s  ph i có đ  đ  b n, ch u

ượ ự ệ ả ắ ộ ờ ồ ị đ ạ c l c đi n đ ng do dòng ng n m ch gây ra đ ng th i ph i ch u đ ượ   c

ể ả ủ ệ ạ ả đi n áp c a m ng k  c  lúc quá t i.

đm sứ (cid:0)

ề ọ ệ Đi u ki n ch n: U Uđm m ngạ  = 35 KV ;  Iđm sứ (cid:0) ILV max

Ở ứ ỡ ỉ đây là s  đ  thanh cái nên ta không quan tâm đ n I ế đm mà ch  quan tâm

ủ ệ ế đ n đi n áp c a chúng.

ọ ứ ỡ ặ ả

ố ượ

U,  Kv

Kh i l

ng

ụ ả

Ph  t

Ki uể

ạ   i phá ho i (kG)

( kg)

Uđm

Uph.đ.khô

35

110

1250

13,5

O(cid:0)

­35­1250

ễ Tra b ng 2.25 trang640 CCĐ Nguy n Xuân Phú ta ch n s  đ  đ t trong ố ỹ ế ạ ư ậ nhà do Liên Xô ch  t o có các thông s  k  thu t nh  sau:

ọ ắ  ­ Ch n máy c t :

ế ị ụ ệ ệ ạ ắ Máy c t là thi t b  dùng trong m ng đi n cao áp, nó có nhi m v  là

ụ ả ệ ườ ự ộ ụ ả ắ đóng c t ph  t i lúc làm vi c bình th ng và t ắ  đ ng c t ph  t ả i khi x y ra

ắ ế ị ệ ậ ườ ự ố s  c . Máy c t là thi ư t b  làm vi c tin c y nh ng giá thành cao nên ng i ta

ỉ ử ụ ở ữ ơ ọ ch  s  d ng nó nh ng n i quan tr ng.

đmMC (cid:0)

ề ệ ọ Đi u ki n ch n:  U Uđm m ngạ   = 35 KV  ;   IđmMC (cid:0) ILVmax

ọ ạ ắ ­ Ch n máy c t liên l c trên thanh cái 35 KV (MCLL):

ụ ả ấ Dòng qua MCLL là dòng cung c p cho ph  t ạ ủ i phân đo n c a thanh cái

ệ ề ề ệ ắ ặ ấ ạ ị ấ b  m t đi n. Dòng qua máy c t liên l c trong đi u ki n n ng n  nh t là

ườ ấ ồ ợ ườ ạ ẽ tr ệ ng h p m t đi n 1 ngu n, đ ng dây còn l i s  CCĐ cho thanh cái đó

ờ ế ị ệ ả ố ồ đ ng th i các MBA và thi t b  cao áp n i vào thanh cái đó ph i làm vi c trong

ề ả ệ đi u ki n quá t i.

ườ ả ử ị ấ ồ ồ Trong tr ợ ụ ể ng h p c  th : gi s  khi 1 ngu n b  m t( MBA1) khi đó ngu n

ệ ấ ấ ồ cung c p cho MBA1 là ngu n 2 thông qua MCLL lúc đó do BA1 m t đi n nên

ệ ả ạ ả BA2,ph i làm vi c trong tình tr ng quá t i 40% khi đó dòng qua MCLL là

SK qt

đmBA

2

.4,1

1000

ấ ớ dòng l n nh t.

I

23

LV

max

U

.3

35.3

dm

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (A)

ễ ả ạ ắ ọ Tra b ng 2.18 trang 636 CCĐ Nguy n Xuân Phú ta ch n lo i máy c t do Liên

ố ượ Xô ch  t o ế ạ (cid:0) OCT­ 687­ 41 s  l ng 1 cái.

ả ậ ắ ố ỹ B ng 3 – 16: Thông s  k  thu t máy c t cao áp

I và cs c tắ Lo iạ Uđm (kV) Iđm(kA) ixk(kA) Ihd (kA) Iôđ (10s) kA

BM­35 35 600 17,3 10 7,1 kA/MVA 6,6/400

3):

ọ ắ ạ ­ Ch n dao cách ly cho máy c t liên l c (CD

ổ ế ệ ạ Dao cách ly là thi ế ị ượ t b  đ c dùng ph  bi n trong m ng đi n cao áp và

ữ ụ ệ ệ ầ ầ ạ h  áp. Dao cách ly có nhi m v  cách ly gi a ph n mang đi n và ph n không

ờ ạ ệ ấ ồ ở ượ ể ườ ợ mang đi n đ ng th i t o ra khe h  nhìn th y đ c đ  cho ng i th  yên tâm

ệ ố ữ ậ ộ ồ ậ ử s a ch a. Dao cách ly không có b  ph n d p h  quang nên tuy t đ i không

ượ ể ắ ả đ c dùng đ  đóng c t khi có t i.

đmCD (cid:0)

K

S .2.

qt

dm

.2.4,1

1000

ề ọ ệ Đi u ki n ch n: U Uđm m ngạ  = 35 KV

I

I

46

đmCD

LV

max

U

.3

35.3

dm

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (A)

ứ ả ổ ọ Tra b ng 2.31 trang 127 s  tay tra c u thi ế ị ệ ừ t b  đi n t 0,4­500 kV  ta ch n dao

ặ ế ị ệ ế ạ ờ cách ly đ t ngoài tr i 35 kV do công ty thi t b  đi n Đông Anh  ch  t o có các

ố thông s  sau:

ả ậ ố ỹ B ng 3­ 17: Thông s  k  thu t dao cách ly

ố ượ ố ượ Ki uể S  l ng Kh i l ng (kg) Iôđn

Thông số Iđm Uđm nhi tệ

(kV) (A)

( KA ) 12 DN 35/400 35 400 2 215

ọ ầ  ­ Ch n dao cách ly cho các đ u vào các MBA:

đmCD (cid:0)

SK . qt

đmBA

.4,1

1000

ề ọ ệ Đi u ki n ch n: U Uđm m ngạ  = 35 KV

23

U

.3

35.3

dm

(cid:0) (cid:0) (A) IđmCD (cid:0) ILV max =

ứ ả ổ ọ Tra b ng 2­31 trang 126 s  tay tra c u thi ế ị ệ ừ t b  đi n t 0,4­500 kV ta ch n dao

ế ị ệ ố ệ ỹ cách ly 35 kV do công ty thi ậ   ế ạ t b  đi n Đông Anh ch  t o có s  li u k  thu t

ư ả nh  trong b ng (3­19):

ả ậ ố ỹ B ng 3­ 18: Thông s  k  thu t dao cách ly

(Kv) 35

Iôđn Thông số Iđm Uđm ố ượ ố ượ Ki uể S  l ng Kh i l ng (kg) ( KA )

(A) 400 12 215

ọ ắ ầ 2 DN 35/400  ­ Ch n máy c t cao áp cho đ u vào các MBA:

ắ ượ ự ệ ề ọ Máy c t đ c l a ch n theo đi u ki n:

đmMC (cid:0) UđmLĐ

ứ ệ ị ­Đi n áp đ nh m c:U

ệ ị Dòng đi n đ nh m c:I ứ đmMC(cid:0) Ilvmax

UđmMC(cid:0) 35(kV)   IđmCC(cid:0) 23(A)

ễ ả ắ ạ ọ Tra b ng 2.18 trang 636 CCĐ Nguy n Xuân Phú ta ch n lo i máy c t do Liên

ố ượ Xô ch  t o ế ạ (cid:0) OCT­ 687­ 41 s  l ng 2 cái.

ả ậ ắ ố ỹ B ng 3 – 16: Thông s  k  thu t máy c t cao áp

I và cs c tắ Lo iạ Uđm (kV) Iđm(kA) ixk(kA) Ihd (kA) Iôđ (10s) kA

BM­35 35 600 17,3 10 7,1 kA/MVA 6,6/400

ƯƠ CH NG IV

Ế Ị Ạ Ắ Ể TÍNH TOÁN NG N M CH VÀ KI M TRA CÁC THI T B  TRONG

Ạ Ệ M NG ĐI N

Ắ Ạ 4.1 TÍNH TOÁN NG N M CH.

ặ ấ ề 4.1.1 ­  Đ t v n đ .

 ệ ố ự ố ể ắ ạ ấ ệ   Ng n m ch là s  c  gây nguy hi m nh t trong h  th ng đi n.

ệ ố ệ ắ ạ ả ả ố ủ Khi s y ra ng n m ch thì đi n áp c a h  th ng gi m xu ng làm cho dòng

ụ ầ ể ấ ệ ườ ắ ạ đi n tăng cao có th  g p vài ch c l n bình th ng, dòng ng n nm ch này gây

ệ ấ ớ ệ ứ ự ể ệ ộ ệ ứ nên hi u  ng nhi ể   t và hi u  ng l c đi n đ ng r t l n có th  gây nguy hi m

ườ ế ị ể ắ ạ ắ ờ ớ cho con ng i và thi ạ   t b . Th i gian ng n m ch càng l n, đi m ng n m ch

ấ ầ ạ ạ ắ ồ ớ càng g n ngu n cung c p thì tác h i do dòng ng n m ch gây ra càng l n làm

ế ị ể ườ ậ ạ ổ cháy n  các thi t b  gây nguy hi m cho ng ắ i v n hành, ng n m ch làm cho

ấ ả ệ ả ưở ệ ủ ế đi n áp gi m th p  nh h ng đ n quá trình làm vi c c a các máy móc đòi

ế ạ ắ ở ầ ệ ồ ệ ồ ỏ ộ h i đ  chính xác cao, n u ng n m ch ả    g n ngu n đi n áp h  th ng gi m

ệ ố ệ ể ạ ọ ố ố xu ng nghiêm tr ng có th  gây r i lo n h  th ng đi n.

ủ ụ ắ ạ ệ 4.1.2 – M c đích c a vi c tính toán ng n m ch:

 ơ ở ự ắ ạ ằ ọ   ạ Tính   toán  ng n   m ch   nh m   t o   c   s   cho  so   sánh,   l a   ch n

ữ ươ ế ộ ệ ấ ợ ị nh ng ph ệ ủ   ấ ng án cung c p đi n h p lý nh t. Xác đ nh ch  đ  làm vi c c a

ự ố ư ụ ế ệ ả ạ ắ ộ ạ   các h  tiêu th  khi x y ra s  c , đ a ra bi n pháp h n ch  dòng ng n m ch,

ể ể ạ ả ắ ế ị ế k t qu  tính ng n m ch còn dùng đ  ki m tra các thi ọ t b  đã ch n trong h ệ

ố ệ ừ ắ ạ ố ế ế ệ ỉ th ng. T  các s  li u tính toán ng n m ch ta thi ệ ố   t k  và hi u ch nh h  th ng

ệ ơ ả b o v  r le.

ọ ể ắ ạ 4.1.3 – Ch n đi m tính ng n m ch:

 ượ ữ ể ể ắ ọ ạ ể Đi m đ ạ c ch n đ  tính ng n m ch là nh ng đi m mà t i đó khi

ạ ế ị ệ ệ ề ả ặ ấ ắ ả x y ra ng n m ch thi ề t b  ph i làm vi c trong đi u ki n n ng n  nh t. Căn

ơ ồ ố ế ị ơ ồ ọ ứ c  vào s  đ  nguyên lý và cách b  trí các thi t b  trên s  đ  ta ch n m t s ộ ố

ư ể ắ ạ đi m ng n m ch nh  sau:

3 .

1

ắ ạ ­Ng n m ch trên thanh cái cao áp 35 KV  N

3 .

2

ắ ạ ạ ­Ng n m ch trên thanh cái h  áp 0,4 KV  N

3 .

3

ắ ủ ố ạ ­Ng n m ch trên t phân ph i  N

3 .

4

ắ ủ ộ ự ạ ­Ng n m ch trên t đ ng l c  N

ơ ồ ế ạ ắ ơ ồ S  đ  nguyên lý và s  đ  thay th  khi tính toán ng n m ch.

ạ ắ ở ạ ệ A – Tính ng n m ch 3 pha m ng đi n áp cao ( 35 kV).

ắ ạ ở ạ ệ ệ ệ ở Khi tính ng n m ch 3 pha m ng đi n áp cao do đi n tr , đi n kháng

ắ ị ể ỏ ỏ ỡ m(cid:0) ủ ầ c a c u dao, thanh cái, máy c t có giá tr  nh  c nên ta có th  b  qua mà

ủ ệ ố ỉ ể ế ế ệ ệ ở ch  k  đ n đi n tr , đi n kháng c a h  th ng cáp, máy bi n áp.

3 :

1

ạ ạ ắ  ­ Tính ng n m ch t i N

ữ ệ ố ề ả ớ ẫ   Do đ  tài cho kho ng cách gi a h  th ng và nhà máy là 15 km.V i dây d n

ằ b ng nhôm   AC­35 nên ta có.

r0=0,92 ((cid:0) /Km)  x0=0,417 ((cid:0) /Km)

đm = 35 KV  ;    SHT = 900 MVA.

ố ệ ồ S  li u ngu n: U

cb = 100 MVA  ;    Ucb = 37 KV.

2

cb

ạ ượ ọ Ch n các đ i l ơ ả ng c  b n: S

52,1

.

Xht=(cid:0)

372 900

HT

U S

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

37

ệ ng dây:

35

37

)2=0,92.15. ( )2=15( )Ω ở ườ Đi n tr  đ cbU Rd=r0.l.(U D

35

cbU Xd= x0.l.(U D

)2=0,417.15. ( )2=7( )Ω

1:

2

2

ạ ắ ạ Ng n m ch t ể i đi m N

Zk=

=17,3  (

)Ω

(

)

d

d

ht

R

X

X

(cid:0) (cid:0)

1, ng v i c p đi n áp c  b n:

37

3

ạ ạ ớ ấ ơ ả ứ ệ ắ Dòng ng n m ch t ể i đi m N

23,1

=

=

(kA)

I N1

3,17.3

cbU Z k 3

(cid:0)

3

)3(0

37

=

=

=1,3(kA)

.23,1

N

I N1

35

d

ự ế ạ ạ ị ể ạ ắ ả ắ Giá tr  dòng ng n m ch th c t t i đi m x y ra ng n m ch:

cbU UI Giá tr  dòng xung kích:

ixk=

.2

xk

)3( 1

IK N .

xk=1,8

ệ ố ạ ấ ắ Trong đó :Kxk là h  s  xung kích vì ng n m ch trên thanh cái nên l y K

23,1.8,1.2

(13,3

kA )

(cid:0) ixk=

2

2

I

K

(cid:0)kA

.2.

1

23,11

18,1.2

85,11

xk

3 N 1

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . Ixk =

ạ ắ ấ Công su t ng n m ch:

23,1.35.3

(57,74

MVA )

)3( 1

I NU .3 .

(cid:0) = Sk=

)2(

ố ớ ạ ắ Đ i v i ng n m ch 2 pha:

I N1

I N

3)3( 2

= = 1,07(kA)

ạ ắ ở ạ ệ ấ B– Tính ng n m ch 3 pha m ng đi n áp th p (0,4 kV).

ệ ở ấ ạ ộ ệ ố Trong toàn b  h  th ng c p đi n nhà máy ề   ạ  thì m ng h  áp có chi u

ề ạ ấ ớ ế ị ư ạ ạ dài l n nh t . Trong m ng h  áp có nhi u thi ầ   t b  nh  thanh cái h  áp, c u

ụ ệ ả ưở ấ ớ dao, áp tô mát ... các khí c  đi n này có  nh h ị ủ   ế ng r t l n đ n giá tr  c a

ể ỏ ắ ạ ượ ẫ ớ ế ỏ dòng ng n m ch nên không th  b  qua đ c, n u b  qua thì d n t i sai s ố

ưở ớ ể ọ ế ị ớ ả quá l n  nh h ng t i quá trình ch n và ki m tra thi t b .

ố ủ

ầ ử  . ủ

ở ệ

ị ệ

1. Xác đ nh thông s  c a các ph n t  a. Đi n tr  đi n kháng c a thanh cái 1.

ằ ồ ướ ề Thanh cái b ng đ ng có kích th c  25 (cid:0) 3  chi u dài :  l = 10 (m).

ệ ừ ứ ả ổ Tra b ng 7.1 trang 362 s  tay tra c u đi n t 0,4­500 kV ta có :

r0 = 0,268 (m(cid:0) /m)     ;   x0 = 0,20 (m(cid:0) /m).

ả ớ ọ V i kho ng cách trung bình hình h c là  150  (mm).

). Rtc1 =  r0 . l = 0,268 . 10 =  2,7 (m(cid:0)

). Xtc1 =  xo . l = 0,20 .10 = 2,0 (m (cid:0)

1,CD2

ở ệ ủ ệ b. Đi n tr  đi n kháng c a CD

ượ ả ầ Các c u dao đ c tra trong b ng 2 ­ 43 CCĐ trang 640.

) ). r0 = 0,15 (m(cid:0) ; x0 = 0 (m(cid:0)

đm = 1000 ( KVA).

ở ệ ủ ế ệ c. Đi n tr  đi n kháng c a Máy bi n áp có S

Ở ở ệ ề ấ ủ ế ệ ệ ổ đây ta qui đ i luôn đi n tr  đi n kháng c a máy bi n áp v  c p đi n áp

ứ ụ tính toán áp d ng công th c :

2

10000

3

3

R

m

.

10.

10.

6,1

BA

P N

4,0. 2

1000

2 U TBdm 2 S đm

2

U

U

.10

3

3

2 TBdm

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

Z

X

m

10.

10.

6,9

BA

BA

%. N S

4,0.6.10 1000

đm

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

1).

ở ệ ủ ệ d. Đi n tr  đi n kháng c a áp tô mát 1 (ATM

ệ ATM1  có Iđm = 2500 (A) tra tài li u ta có

). rTXATM1 = 0 ((cid:0) ), XATM2= 0 ((cid:0)

ở ệ ủ ệ e. Đi n tr  đi n kháng c a thanh cái 2.

ằ ồ ướ ớ ố ượ ề Thanh cái b ng đ ng có kích th c 80x8, chi u dài 5 (m) v i s  l ng 2

ứ ả ổ thanh , tra b ng 7.1 trang 362 s  tay c u thi ế ị ệ ừ t b  đi n t 0,4­500 Kv ta có:

/m). r0= 0,0031 (m(cid:0)

ứ /m) ng v i a x0 = 0,126 (m(cid:0) ớ tbhh = 150 (mm).

tc2 = r0 . l = 0,031.5 = 0,155 (m(cid:0)

ậ V y    R ).

). Xtc2 = x0. l = 0,126.5 = 0,63 (m(cid:0)

2.

ở ệ ủ ệ f. Đi n tr  đi n kháng c a ATM

ị ầ ấ ATM2 có Iđm=250(A) ta l y giá tr  g n đúng.

). RATM2 =  0,4 (m(cid:0)

ATM2= 0,1(m(cid:0)

Ch n  Xọ ).

1 ( t

ở ệ ủ ệ ừ ề ơ g . Đi n tr  đi n kháng c a Cáp TBAPX v  PX c  khí 1).

2) chi u dài l = 130 (m) tra b ng PL 4.7 HT CCĐ

ế ệ ề ả Cáp có ti t di n S = 70 (mm

Trang 363  ta có:

/km) = 0,29.10­3 ((cid:0) /m). r0 =  0,29 ((cid:0)

/km) =  0,06.10­3  ((cid:0) /m). x0= 0,06 ((cid:0)

). Rcáp1 =  r0 . l = 0,29.10­3.130 = 37,7 (m(cid:0)

). XCáp1 =  xo . l = 0,06.10­3.130 = 7,8 (m(cid:0)

2).

ở ệ ủ ệ h. Đi n tr  đi n kháng c a cáp t ừ ủ  t phân ph i t ố ớ ủ ộ i t ự  đ ng l c (Cáp

2) ; chi u dài l = 100 (m) làm b ng đ ng

ế ệ ề ằ ồ Cáp có ti t di n S = 6 (mm

ta có:

ả Tra b ng PL 4.7 HT CCĐ Trang 363

/km) = 3,33.10­3 ((cid:0) /m). r0 = 3,33 ((cid:0)

/km) = 0,09.10­3((cid:0) /m). x0= 0,09 ((cid:0)

). Rcáp2 = r0 . l = 3,33 .10­3 . 100 = 333(m(cid:0)

). XCáp2 = xo . l = 0,09. 10­3. 100 = 9 (m(cid:0)

ở ệ ủ ệ i.Đi n tr  đi n kháng c a ATM3

ị ầ ấ ATM3 có Iđm=100(A) ta l y giá tr  g n đúng.

). RATM3 = 1,3 (m(cid:0)

). XATM3= 0,86(m(cid:0)

ở ệ ủ ế ệ ẫ ẫ ộ ơ k. Đi n tr  đi n kháng c a dây d n d n đ n đ ng c .

ế ị ấ ớ ạ ắ ấ ộ ọ Ch n thi t b  tính ng n m ch thu c nhóm 1 có công su t l n nh t đó là máy

doa P = 17( kW).

2) ; chi u dài l = 20 (m) làm b ng đ ng .

ế ệ ề ằ ồ ẫ Dây d n có ti t di n S = 1,4 (mm

ta có:

ả tra b ng PL 4.7 HT CCĐ Trang 363

/km) = 8,0 .10­3 ((cid:0) /m). r0 = 8,0 ((cid:0)

/km) = 0,09.10­3((cid:0) /m). x0= 0,09 ((cid:0)

V y:ậ

). Rdâyd nẫ  = r0 . l = 8,0.10­3 . 20 = 160 (m(cid:0)

). Xdâyd n ẫ =  xo . l = 0,09. 10­3. 20 =1,8 (m(cid:0)

.

ắ ạ 2.Tính ng n m ch ba pha t ạ 2 (3) i N

2:

'

ạ ắ ở ổ ạ T ng tr  ng n m ch t ể i đi m N

R

R

R

R

R

N

N

BA

ATM

TC

2

1

1

2

2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) .

'

2

R

R

.

(cid:0) N1 = RCD1 + RTC1 + RCD2 ;

N

N

1

1

U U

1

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) V i  Rớ . (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

2

4

m

15,0(

).15,07,2

10.4

(

)

' R N

1

4,0 35

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . (cid:0) (cid:0)

'

R(cid:0) N2 = 4.10­4 + 1,6 + 0,155 = 1,76( m(cid:0) ).

X

X

X

X

X

N

N

BA

ATM

TC

2

1

1

2

2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) .

'

2

X

X

.

N

N

1

1

(cid:0) N1 = XCD1 + XTC1 + XCD2 ;

U U

1

2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) V i  Xớ (cid:0) (cid:0)

4

m

).00,20(

10.6,2

(

)

' X N

1

4,0 35

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . (cid:0) (cid:0)

2

2

X(cid:0) N2 = 2,6.10­4 + 9,6 + 0,63 = 10,24 (m(cid:0) ) .

Z

R

X

m

76,1

24,10

38,10

(

)

N

2 N

2 N

2

2

2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

U

400

I

I

24,22

(

kA )

'' N

3 N 2

2

TBdm Z

.3

38,10.3

N

2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Ta có: . (cid:0)

xk=1,655

ị Vì giá tr  5≤ X/R ≤8.nên ta ch n kọ

N2 =  2 .1,655.22,24 = 52,05 ( kA).

2

2

Ta có  ixkN2 =  2 .kxk.I’’

I

k

21

1

,121.24,22

655

1

(6,27

kA )

'' N

xk

2

(3)

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . IxkN2 =

.

ắ ạ 3. Tính ng n m ch 3 pha t ạ 3  i N

Ta có:   R(cid:0) N3 = R(cid:0) N2 + RATM2 + Rcáp1 .

= 1,76 + 0,4 + 37,7 = 39,86 (m(cid:0) ).

X(cid:0) N3 = X(cid:0) N2 + XATM2 + Xcáp1

2

2

= 10,24 + 0,1 + 7,8 = 18,14 (m(cid:0) ).

Z

R

X

m

86,39

14,18

(8,43

)

N

2 N

2 N

3

3

3

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

U

400

I

I

(2,5

kA )

'' N

3 N 3

3

TBdm Z

.3

8,43.3

N

3

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

xk=1,03

ọ ị Vì giá tr  X/R≤1 nên ta ch n k

i

I

k .2

.

(4,71,5.03,1.2

kA )

xk

" N

xk

3

2

2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) .

I

I

k

21.

1

03,121.2,5

1

(2,5

kA )

xkN

" N

xk

3

3

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) .

(3)

.

ắ ạ 4.Tính ng n m ch ba pha t ạ 4  i N

Ta có:       R(cid:0) N4 = R(cid:0) N3 + Rcáp2 + RATM3 = 39,86 + 333 + 1,3 = 374,16 (m(cid:0) ).

2

2

X(cid:0) N4 = X(cid:0) N3 + Xcáp2 + XATM3 = 18,14 + 9+0,86 =28 (m(cid:0) ).

Z

R

X

m

16,374

28

(2,375

)

N

2 N

2 N

4

4

4

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) .

U

400

I

I

(61,0

kA )

" N

3 N 4

4

TBdm Z

.3

.3

2,375

N

4

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . (cid:0)

xk=1,03

ọ ị Vì giá tr  X/R≤1 nên ta ch n k

i

I

k .2

.

61,0.03,1.2

(88,0

kA )

xk

" N

xk

3

2

2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) .

I

I

k

21.

1

03,121.61,0

1

(61,0

kA )

xkN

" N

xk

4

4

(3)

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) .

ắ ạ 5.Tính ng n m ch ba pha t ạ 5  i N

). Ta có:   R(cid:0) N5 = R(cid:0) N4+ Rdâyd nẫ   = 374,16+ 160 =534,16 (m(cid:0)

2

2

). X(cid:0) N5 = X(cid:0) N4 +Rdây d n ẫ = 28 + 1,8 = 29,8(m(cid:0)

Z

R

X

m

16,534

8,29

(535

)

N

2 N

2 N

5

5

5

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

ạ ở ầ ự ủ ơ ộ ư ộ ơ ắ Khi ng n m ch đ u c c c a đ ng c , đ ng c  xem nh  máy phát

ệ ệ ể ấ ắ ạ ắ ấ cung c p đi n cho đi m ng n m ch, dòng đi n này t t r t nhanh. Cho nên

ườ ườ ế ệ trong tính toán ng i ta th ị ủ ng quan tâm đ n giá tr  c a dòng đi n siêu quá

đ/cơ).

ộ đ  (I”

I

I

I

I

.

.

.5,4

đm

đc

đm

đc

đm

đc

" cđ /

.

.

.

E X

9,0 2,0

" cđ / " cđ /

(cid:0) (cid:0) (cid:0) .

ứ ệ ộ ươ ố ủ ộ ơ ấ ằ ng đ i c a đ ng c  l y b ng 0,9. Trong đó : E”đ/c : S c đi n đ ng t

đ/c : Đi n kháng siêu quá đ  d c tr c đ ng c  l y b ng 0,2.

ụ ộ ộ ọ ơ ấ ệ ằ X”

ứ ủ ệ ấ ổ ộ ơ ị ể       Iđmđ/c : T ng dòng đ nh m c c a các đ ng c  cung c p đi n cho đi m

ạ ắ ng n m ch .

Ở ấ ớ ơ ủ ấ ộ đây ta xét cho đ ng c  c a máy doa  (Nhóm I) có công su t l n nh t.

Pđm = 17(KW).

Iđm = 39,7 (A) = 0,0397(kA).

I”đ/c = 4,5.Iđmđ/c = 4,5.0,0379 = 0,17 (kA).

U

400

I

I

(43,0

kA )

" N

3 N 5

5

TBdm Z

.3

.3

535

N

5

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . (cid:0)

xk=1,03

ọ ị Vì giá tr  X/R≤1 nên ta ch n k

i

I

k .2

.

43,0.03,1.2

(6,0

kA )

xk

" N

xk

3

2

2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) .

I

k

21.

1

03,121.6,0

1

(6,0

kA )

xkN

xk

5

5

I

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) .

ắ ạ C – Tính ng n m ch 2 pha.

ư ắ ạ Dòng ng n m ch 2 pha tính nh  sau:

I

I

.

24,22.

26,19

(

kA )

2 N 2

3 N 2

3 2

3 2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) .

I

I

.

2,5.

(5,4

kA )

2 N 3

3 N 3

3 2

3 2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) .

I

I

.

61,0.

52,0

(

kA )

2 N 4

3 N 4

3 2

3 2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) .

I

I

.

43,0.

37,0

(

kA )

2 N 5

3 N 5

3 2

3 2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) .

ắ ạ D – Tính ng n m ch 1 pha.

ệ ắ ạ ả ạ ấ ộ Khi x y ra ng n m ch m t pha, hai pha, hai pha ch m đ t thì dòng đi n trong

ẽ ấ ố ứ ố ứ ạ ộ ấ   các pha s  m t đ i x ng. Quá trình quá đ  trong m ch không đ i x ng r t

ố ứ ứ ạ ứ ự ệ ầ ở ph c t p b i các máy đi n quay ngoài thành ph n đ i x ng th  t ậ  thu n còn

ứ ự ầ ượ ứ ự ầ có các thành ph n th  t ng c và th  t không. Các thành ph n này ngoài

ơ ả ự ế ầ ậ sóng c  b n còn có các thành ph n sóng b c cao. Trong th c t khi tính toán

ơ ả ế ể ầ ậ ỉ ươ ta ch  quan tâm đ n thành ph n sóng c  b n, vì v y có th  dùng ph ng pháp

ố ứ ố ứ ể ầ ắ ạ các thành ph n đ i x ng đ  tính ng n m ch không đ i x ng

ứ ự ệ ầ ử ủ ở ả 1 . Tính đi n tr  ph n kháng th  t không c a các ph n t .

ở ệ ủ ể ệ ầ Trong tính toán ta có th  coi đi n tr  đi n kháng c a thành ph n th  t ứ ự

ượ ở ệ ứ ự ủ ệ ầ ằ ầ ở ng c g n b ng đi n tr  đi n kháng c a thành ph n th  t ậ  thu n nên đây

ở ệ ứ ự ủ ệ ầ ỉ ta ch  tính toán đi n tr  đi n kháng c a thành ph n th  t không.

ứ ự ệ ủ ế ở ệ a ­  Đi n tr  đi n kháng th  t không c a máy bi n áp.

đm = 1000( KVA);

ế Máy bi n áp có :  S

1/U2 = 35/0.4(kV)

ấ ệ    C p đi n áp:     U

1BA = 1,6 (m(cid:0) )  ;  X1BA = 9,6 (m(cid:0) ).

Ở ị ượ trên ta xác đ nh đ c:  R

0BA = 1,6 (m(cid:0) )  ;  X0BA =19,2 (m(cid:0) ).

ứ ự ầ ­ Thành ph n th  t không: R

1).

ứ ự ệ ủ ở ệ b ­  Đi n tr  đi n kháng th  t không c a áptômát  (ATM

). r0ATM1 = 0 (m(cid:0) );   x0ATM1 = 0 (m(cid:0)

ứ ự ệ ủ ở ệ c ­  Đi n tr  đi n kháng th  t không c a thanh cái 2:

). R0TC2 = 10.R1TC2 = 10.0,155 = 1,55  (m(cid:0)

). X0TC2 = 8.X1TC2 = 8.0,63 = 5,04     (m(cid:0)

2):

ứ ự ệ ủ ủ ở ệ d ­  Đi n tr  đi n kháng th  t không c a c a áptômát 2 (ATM

). r0ATM2 = 0,4  (m(cid:0) );   x0ATM2 = 0,1 (m(cid:0)

ứ ự ệ ở ệ e ­  Đi n tr  đi n kháng th  t ủ  không c a cáp 1:

). R0Cáp1 = R1cáp1 = 37,7 = 37,7  (m(cid:0)

). X0cáp1 = 2.X1cáp1 = 2.7,8 = 15,6  (m(cid:0)

ứ ự ệ ở ệ f ­  Đi n tr  đi n kháng th  t không c a c a ủ ủ áptômát 3 (ATM3)

). R0ATM3 = 1,3 (m(cid:0) ) ;   X0ATM 3 = 0,86 (m(cid:0)

2).

ở ệ ứ ự ệ ủ h ­ Đi n tr  đi n kháng th  t không c a cáp 2 (Cáp

). R0Cáp2 = R1cáp2 = 333  (m(cid:0)

). X0cáp2 = 2.X1cáp2 = 2.9 = 18 (m(cid:0)

ở ệ ứ ự ệ ủ ẫ i ­ Đi n tr  đi n kháng th  t không c a dây d n .

). R0dây d nẫ  = R1dây d nẫ  = 160  (m(cid:0)

). X0dây d nẫ  = 2.X1dây d nẫ  = 2.1,8 = 3,6 (m(cid:0)

ở ệ ứ ự ệ ủ ộ ơ k ­ Đi n tr  đi n kháng th  t không c a đ ng c  3 pha .

). X0đ/c 3pha = 0,16.X”đ  =0,16.0,2 = 0,032 (m(cid:0)

ạ ắ 2. Tính toán ng n m ch 1 pha.

ạ ủ ể ể ạ ắ ạ ộ ả   Tính ng n m ch 1 pha h  áp là đ  ki m tra đ  nh y c a các áp tô mát và b o

ệ ơ v  r le .

(1):

ạ ắ  ­ Ng n m ch 1 pha t ạ 2  i N

kU . d

I

1 N

2

.3 2

(cid:0) 2

X

X

.2

.2

N

N

N

N

R 1

2

R 0

2

1

2

0

2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

Trong đó :

). R1(cid:0) N2 = R(cid:0) N2 = 1,76  (m(cid:0)

) X1(cid:0) N2 = X(cid:0) N2 = 10,24  (m(cid:0)

ệ ố ể ế ự ả ơ ấ ệ K = (0,9 (cid:0) 0,95) h  s  k  đ n s  gi m đi n áp bên s  c p c a ủ

ế ắ ạ ả máy bi n áp lúc x y ra ng n m ch.

). R0(cid:0) N2 = R0BA + R0ATM1 + R0TC2 = 1,6 + 1,55 = 3,15 (m(cid:0)

). X0(cid:0) N2 = X0BA + X0ATM1 + X0TC2 = 19,2 + 5,04 = 24,24 (m(cid:0)

.3

400

95,0.

(56,14

kA )

1 I N

2

2

2

76,1.2(

)15,3

24,10.2

24,24

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

(1):

ạ  ­  Tính ng n m ch 1 pha t ắ ạ 3 i N

). R1(cid:0) N3 = R(cid:0) N3 = 38,86  (m(cid:0)

). X1(cid:0) N3 = X(cid:0) N3 = 18,14 (m(cid:0)

R0(cid:0) N3 = R0(cid:0) N2 + R0ATM2 + R0cáp1

= 3,15 + 0,4 + 37,7  = 41,25  (m(cid:0) ).

X0(cid:0) N3 = X0(cid:0) N2 + X0ATM2 + X0cáp1

= 24,24 + 0,1 + 15,6 = 39,94 (m(cid:0) ).

.3

400

95,0.

(6,4

kA )

1 I N 3

2

2

86,38.2(

)25,41

14,18.2

25,41

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

(1):

ạ  ­  Tính ng n m ch 1 pha t ắ ạ 4 i N

). R1(cid:0) N4 = R(cid:0) N4 = 374,16   (m(cid:0)

). X1(cid:0) N4 = X(cid:0) N4 = 28 (m(cid:0)

). R0(cid:0) N4 = R0(cid:0) N3 + R0cáp2 + RATM3=  41,25+ 333 + 1,3 = 375,55  (m(cid:0)

). X0(cid:0) N4 = X0(cid:0) N3 + X0cáp2 + XATM3=  39,94 + 18 + 0,86 = 58,8 (m(cid:0)

95,0.400.3

43,0

(

kA )

1 I N

4

2

2

16,374.2(

)55,375

28.2

8,58

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

(1):

ạ  ­  Tính ng n m ch 1 pha t ắ ạ 5 i N

). R1(cid:0) N5 = R(cid:0) N5 = 534,16   (m(cid:0)

). X1(cid:0) N5 = X(cid:0) N5 =  29,8  (m(cid:0)

). R0(cid:0) N5 = R0(cid:0) N4 + R0dd = 375,55 + 160 = 535,55 (m(cid:0)

). X0(cid:0) N5 = X0(cid:0) N4 + X0dd + X0ĐC3pha = 58,8 + 3,6 + 0,032 = 62,432 (m(cid:0)

400.3

95,0.

(4,0

kA )

1 I N

4

2

2

.2(

16,534

)55,535

8,29.2

,62

432

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

Ể Ế Ị 4.2 : KI M TRA THI T B  :

ế ị ệ ể 4.2.1 ­  Ki m tra thi t b  đi n cao áp:

1:

ờ ị ả ế ố ớ ể ạ ắ a ­. Xác đ nh th i gian gi thi t đ i v i đi m ng n m ch N

1 theo công th c :ứ

ờ ả ế ố ớ ể ắ ạ Th i gian gi thi t đ i v i đi m ng n m ch N

tgtN1 = tgtCKN1 + tgttdN1.

Trong đó :

ờ ả ế ố ớ ầ thi ỳ t đ i v i các thành ph n chu k . tgtCKN1 : Là th i gian gi

ờ ả ế ố ớ ầ ắ ầ thi t đ i v i thành ph n t t d n. tgttdN1 : Là th i gian gi

"(cid:0)

ệ ố ự ầ ả ệ ị C  hai thành ph n này xác đ nh d a vào h  s  xung nhi t

(cid:0)

I " I

(cid:0)

(cid:0) . (cid:0)

ấ ớ ồ ớ V i ngu n có công su t vô cùng l n I” = I (cid:0) ” = 1.

L y tấ gtCKN1 = tN1.

­ N u tế N1 < 1 (s) thì tgttd = 0,05.(cid:0) ” = 0,05 (s).

N1 > 1(s) thì  tgttd b  qua.

ỏ ­ N u  tế

ấ ả ỏ ồ ớ ườ V i ngu n có công su t nh  lúc đó ta ph i tra đ ng cong.

tgtCk = f(tN,(cid:0) ”).

Trong đó :

ộ ệ        I” : Dòng đi n siêu quá đ .

ạ ổ ệ ị ắ   I(cid:0)  : Dòng đi n ng n m ch  n đ nh.

 Tính tN: ( th i gian t n t

ồ ạ ờ ạ ắ i ng n m ch ).

ể ừ ờ ể ế ạ ả ắ ờ ả   Đây là kho ng th i gian k  t khi x y ra ng n m ch đ n th i đi m dòng

ắ ạ ượ ắ ng n m ch đ c c t hoàn toàn.

tN = tBV + tMC .

Trong đó :

ủ ả ệ ơ ộ ờ tBV : Là th i gian tác đ ng c a b o v  r le.

ủ ắ ờ ộ tMC : Là th i gian tác đ ng c a máy c t.

1:

ạ ạ ắ Khi ng n m ch t i N

tN = tBV + tMCđd

V i :ớ

t. tBV = tBV2 + (cid:0)

t. (cid:0) tBV2 = tBV1 + (cid:0) tN1 = tATM1 + 3.(cid:0) t + tMCđd

t. tBV1 = tATM1 + (cid:0)

Trong đó :

ự ạ ệ ộ ờ ủ ả tBV1 : Là th i gian tác đ ng c a b o v  dòng c c đ i cho MBA.

ủ ự ệ ả ạ ắ ờ ộ tBV2 : Là th i gian tác đ ng c a b o v  dòng c c đ i cho máy c t liên

ạ l c (thanh cái 35 KV).

ờ ủ ắ ứ ằ ấ ờ tATM1 : Là th i gian c t t c th i c a áptômát 1l y b ng 0,63(s).

MCđd = 0,1 (s).

ớ ộ ắ      tMCđd : V i máy c t  tác đ ng nhanh t

ệ ấ ờ (cid:0) ự ạ (cid:0) ọ ọ ủ ả t : c p th i gian ch n l c c a b o v  dòng c c đ i t = 0,4 (s).

(cid:0) ề ấ ớ Đ  tài có công su t vô cùng l n (cid:0) = 1.

N1 = tN1 = 1,93 (s).

ậ V y tgt

ủ ể ầ ắ b ­ . Ki m tra cách ly đ u vào thanh cái 35 KV, dao cách ly c a máy c t liên

ế ầ ạ l c và dao cách ly đ u vào máy bi n áp.

ầ ạ ọ ộ ượ ư ể Các c u dao cách ly này ch n cùng m t lo i nên đ c ki m tra nh  nhau.

imax = iXKCD = 80   (KA) > ixkN1 = 3,13  (KA).

Imax = IxkCD = 31  (KA) > IxkN1 = 1,85  (KA).

ề ệ ầ ậ ả  V y các c u dao cách ly đã tho  mãn đi u ki n này.

t

gtN

1

ệ ổ ể ị ệ  Ki m tra theo đi u ki n  n đ nh nhi ề t.

I

I

.(cid:0)

đnô .

t

đnô .

(cid:0)

.23,1

54,0

(

kA )

I đnô .

93,1 10

(cid:0) (cid:0) .

Ta có Iô.đnMC(10s) = 7,1 (kA) > 0,54 (kA).

ệ ề ể ả ậ ọ   V y dao cách ly tho  mãn đi u ki n ch n và ki m tra.

ể c ­  Ki m tra thanh cái cao áp 35 KV.

ệ ổ ự ệ ề ộ ị  Theo đi u ki n  n đ nh l c đi n đ ng.

cp v i  ớ (cid:0)

tt = M/w.

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

tt:

Tính (cid:0)

tt do tác d ng c a dòng ng n m ch gây ra

ự ủ ụ ắ ạ L c tính toán F

xkN1.l.10­2/a   (kg).

F(3) = 1,76.i2

Trong đó :

ữ ả ấ ộ ứ       l: Là kho ng cách gi a các s  trong m t pha l y l = 100 (cm).

ữ ả ấ a: Là kho ng cách gi a các pha  l y   a = 30  (cm).

F(3) = 1,76.3,132.100.10­2/30 = 0,57   (kg).

ố ố ố ị Xác đ nh mô men u n, mô men ch ng u n :

tt .l/10 = 0,57.100/10 = 5,7 (kgcm).

M = F(3)

W = h2.b/6 = 0,3.(2,5)2 /6 = 0,3125   (cm2).

tt = 5,7 / 0,3125 = 18,24  (kg/cm2).

(cid:0)

tt = 18,24 (kg/cm2) < (cid:0) CP = 1400  (kg cm2) ( thanh cái b ng đ ng).

ằ ồ (cid:0)

ề ệ ậ  V y thanh cái tho  mãn đi u ki n này. ả

ể ổ ị ệ  Ki m tra  n đ nh nhi t.

gtt

STC1 (cid:0) Sô.đn

(3)

.I(cid:0)  . (mm2) V i Sớ ô.đn = (cid:0)

N1.

ạ ổ ệ ấ ắ ằ ị Trong đó:  I(cid:0)  : là dòng đi n ng n m ch  n đ nh l y b ng I

(cid:0) (cid:0) ệ ố ệ ằ ồ ỉ : là h  s  hi u ch nh thanh cái b ng đ ng = 6.

2

Tgt = tgtN1 = 1,93 (s).

mm

93,1.23,1.6

25,10

S đnô .

(cid:0) (cid:0)

STC1 = 75 mm2 > Sô.đn = 10,25 (mm2).

ệ ề ậ  V y thanh cái tho  mãn đi u ki n này. ả

ể ề ệ ộ ộ ưở  Ki m tra theo đi u ki n dao đ ng c ng h ng:

ủ ắ ạ ạ ộ ị ắ   Do tác đ ng c a dòng ng n m ch thanh cái b  rung m nh khi có dòng ng n

ầ ố ứ ạ ạ ằ ộ m ch ch y qua t n s  dao đ ng riêng tính b ng công th c:

fdđrTC1 = 3,62.105.b/l2.   (Hz).

Trong đó :

ề ộ ế ệ ươ ằ ộ b: Là b  r ng ti t di n thanh cái theo ph ng dao đ ng tính b ng cm.

ứ ữ ế ả l: Kho ng cách gi a hai s  liên ti p.  l = 100 (cm).

(cid:0) fdđrTC1 = 3,62.105.0,3/(100)2 = 10,86  (Hz).

dđrTC1 (cid:0)

ể ả ả Đ  đ m b o an toàn thì f n.(f (cid:0) 10%f) = fch.

(cid:0) n.( 50 (cid:0) 0,1.50). fdđrTC1 (cid:0)

ố ự ớ V i  n là s  t nhiên (n= 1,2...).

n =1 (cid:0) 55  (Hz). fdđrTC1 = 10,86  (Hz)  (cid:0)

n = 2 (cid:0) 110  (Hz). fdđrTC1 = 10,86  (Hz)  (cid:0)

ươ ự ị T ng t cho các giá tr  n khác.

ệ ề ể ế ậ ả ọ  K t lu n: Thanh cái tho  mãn các đi u ki n ch n và ki m tra.

ắ ầ ế ể ắ ạ d ­ Ki m tra máy c t liên l c và máy c t đ u vào các máy bi n áp:

ắ ượ ể ề ệ Các máy c t đ c ki m tra theo các đi u ki n :

ệ ổ ự ệ ể ề ộ ị  Ki m tra theo đi u ki n  n đ nh l c đi n đ ng:

xkN1   (cid:0)

i(3) 17,3 (kA)  > 3,13  (kA). imaxMC (cid:0)

xkN1   (cid:0)

I(3) 10 (kA)  >  1,85 (kA). ImaxMC (cid:0)

ề ệ ế ắ ậ ọ  K t lu n: Máy c t tho  mãn đi u ki n ch n. ả

t

gtN

1

ệ ổ ể ị ệ  Ki m tra theo đi u ki n  n đ nh nhi ề t:

I

I

.

ô

đnMC

N

.

1

t

đnô .

(cid:0) (cid:0)

Trong đó :

t

gtN

1

ệ ổ ứ ờ ị ệ ị ứ ứ ớ t đ nh m c  ng v i 10(s). ớ    tôđn : là th i gian  ng v i dòng đi n  n đ nh nhi

I

I

.

đnô .

t

đnô .

(cid:0) (cid:0)

kA

.23,1

54,0

I đnô .

93,1 10

(cid:0) (cid:0) .

Ta có: Iô.đnMC(10s) = 7,1 (kA) > 0,54 (kA).

Iô.đnMCcp = 7,1 (KA)  > 0,54  (KA).

ế ề ệ ả ắ ọ ậ  Máy c t tho  mãn đi u ki n ch n.  K t lu n:

ả ắ ắ ạ  Kh  năng c t dòng ng n m ch :

S SCMC (cid:0)

Trong đó :

ấ ắ ắ ạ SN: Là công su t c t ng n m ch .

S

MVA

.3

37.23,1.3

82,78

N

cb

1

UI . N 1

(cid:0) (cid:0) (cid:0) .

(cid:0) SCMC(ch n)ọ  = 900  (MVA). > 78,82  (MVA).

1):

ứ ỡ ể e ­  Ki m tra s  đ  thanh cái cao áp (TC

ứ ỡ ượ ầ ứ ụ ự ể S  đ  đ c ki m tra theo l c cho phép tác d ng lên đ u s  :

FCP (cid:0) Ftt.Khc.          ( Khc = H’/H)

Trong đó :

hc (cid:0)

ệ ố ệ ặ ằ ấ ớ ỉ 1. Khc: Là h  s  hi u ch nh. V i thanh cái đ t n m ngang l y K

ự ỏ FCP = 0,6.Fph   (Fph : L c phá h ng).

= 0,6.1250 =  750   (kg).

xkN1.10­2/a = 1,76.12,62

. 100 . 10­2/30  = 8,45   (kg).

Ftt = 1,76.i2

FCP = 750  (kg)  >  Ftt = 8,45   (kg).

ậ ứ ể ề ệ ế ả ọ  K t lu n s  đã tho  mãn đi u ki n ch n và ki m tra .

ế ị ệ ạ ể 4.2.2 ­  Ki m tra thi t b  đi n h  áp:

2.

ờ ị ả ế ố ớ ể ắ ạ 1/ Xác đ nh th i gian gi thi t đ i v i đi m ng n m ch N

2 :

ạ ạ ắ Khi ng n m ch t i N

tgtN2 = tgtCkN2 + tgttdN2

tN2 = tbv + tMC = tATM1 + (cid:0) t + tMC = 0,63 + 0,4 + 0,1 = 1,13 (s).

gttdN2 (cid:0)

ỏ tN2 > 1(s)  b  qua  t tgtN2 = tN2 = 1,13  (s).

ả ệ ầ ế ể ạ 2/ Ki m tra áptômát b o v  đ u ra máy bi n áp và áptômát liên l c:

ế ầ a/ áptômát đ u ra máy bi n áp:

đm = 2500 (A) = 2,5 (kA); Ic tắ  = 50  (KA).

ệ Có ký hi u CM ­ 2500N  có : I

ệ ổ ự ể ề ệ ộ ị  Ki m tra theo đi u ki n  n đ nh l c đi n đ ng:

xkCP  (cid:0)

ixkCP (cid:0) ixktt  (  ho c   Iặ Ixktt).

ể ạ ộ  Ki m tra đ  nh y:

N2 / IđmATM (cid:0)

1,3. Knh yạ  = I(1)

1 có: Iđm = 2500 (A)   ixktt = ixkN2 = 52,02  (kA).

ớ V i  ATM

Ixktt = IxkN2 = 27,6  (KA).

IxkCP = 50  (kA) >  Ixktt.

Knh yạ  =  14,56/ 2,5 = 5,9 > 1,3.

ệ ề ể ả ọ ọ ậ  áptômát đã ch n tho  mãn đi u ki n ch n và ki m tra .  K t lu n: ế

ươ ự ả ệ ưở ạ ơ b/ T ng t cho áptômát b o v  cho phân x ng c  khí I và áptômát liên l c :

ả Ta có b ng sau:

N2

N3

ạ Lo i ATM I(1) I(1) Iđm (A) IxkCP IxkttN2 IxkttN3 Knh

(KA) (KA) (KA) (KA) (KA)

CM ­2500N 2500 50 27,6 14,56 1,3

NS­250N 250 8 27,6 14,56 1,3

CM­1250 1250 50 1,3 4,6

ề ệ ể ậ ọ ọ  V y các áptômát đã ch n tho  mãn đi u ki n ch n và ki m tra . ả

ế ể ạ 3/ Ki m tra thanh cái h  áp máy bi n áp :

ệ ổ ự ề ệ ộ ị a/ Theo đi u ki n  n đ nh l c đi n đ ng.

cp v i  ớ (cid:0)

tt = M/w.

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

tt:

Tính (cid:0)

tt do tác d ng c a dòng ng n m ch gây ra

ự ủ ụ ắ ạ L c tính toán F

xkN2.l.10­2/a   (kg).

F(3) = 1,76.i2

Trong đó :

ứ ữ ả ấ ộ l: Là kho ng cách gi a các s  trong m t pha  (cm)  l y l = 80 (cm).

ữ ả ấ a: Là kho ng cách gi a các pha  l y   a = 30  (cm).

F(3) = 1,76.52,022.80.10­2/30 = 127   (kg).

ố ố ố ị Xác đ nh mô men u n, mô men ch ng u n :

tt .l/10 = 127.80/10 = 1016  (kgcm).

M = F(3)

W = h2.b/6 = 0,8.(8)2 /6 =  8,5  (cm2).

tt = 1016 / 8,5 = 119,5 (kg/cm2).

(cid:0)

tt = 119,5  (kg/cm2) < (cid:0) CP = 1400  (kg cm2) ( thanh cái b ng đ ng có kích

ằ ồ (cid:0)

2 ).

ướ th c  80x8  mm

ề ệ ậ  V y thanh cái tho  mãn đi u ki n này. ả

ể ị ệ ổ b/ Ki m tra  n đ nh nhi t.

gtt

STC1 (cid:0) Sôđn

(3)

.I(cid:0)  . (mm2). V i Sớ ô.đn = (cid:0)

N2.

ạ ổ ệ ắ ấ ằ ị Trong đó:  I(cid:0)  : là dòng đi n ng n m ch  n đ nh l y b ng I

(cid:0) (cid:0) ệ ố ệ ằ ồ ỉ : là h  s  hi u ch nh thanh cái b ng đ ng = 6.

2

Tgt = tgtN2 = 1,13 (s).

mm

13,1.24,22.6

8,141

S ôđđ

(cid:0) (cid:0) .

STC2 = 640 mm2 > Sô.đn = 141,8 (mm2).

ề ệ ậ  V y thanh cái tho  mãn đi u ki n này. ả

ề ệ ể ộ ộ ưở c/ Ki m tra theo đi u ki n dao đ ng c ng h ng:

ủ ắ ạ ạ ộ ị ắ     Do tác đ ng c a dòng ng n m ch thanh cái b  rung m nh khi có dòng ng n

ầ ố ứ ạ ạ ằ ộ m ch ch y qua t n s  dao đ ng riêng tính b ng công th c:

fdđrTC1 = 3,62.105.b/l2.   (Hz).

Trong đó

ề ộ ế ệ ươ ằ ộ b: Là b  r ng ti t di n thanh cái theo ph ấ   ng dao đ ng tính b ng cm.l y

ằ b ng 0,8.

ứ ữ ế ả l: Kho ng cách gi a hai s  liên ti p.  l = 80 (cm).

(cid:0) fdđrTC2 = 3,62.105.0,8/(80)2 = 45,25  (Hz).

dđrTC1 (cid:0)

ể ả ả        Đ  đ m b o an toàn thì f n.(f (cid:0) 10%f) = fch.

(cid:0) n.( 50 (cid:0) 0,1.50) fdđrTC1 (cid:0)

ố ự ớ V i  n là s  t nhiên (n= 1,2...).

n =1 (cid:0) 55  (Hz). fdđrTC2 = 45,25  (Hz)  (cid:0)

n = 2 (cid:0) 110  (Hz). fdđrTC2 = 45,25  (Hz)  (cid:0)

ươ ự ị T ng t cho các giá tr  n khác.

ề ệ ể ế ả ậ ọ  K t lu n: Thanh cái tho  mãn các đi u ki n ch n và ki m tra.

2):

ứ ỡ ể 4/ Ki m tra s  đ  thanh cái cao áp (TC

ứ ỡ ượ ầ ứ ụ ự ể S  đ  đ c ki m tra theo l c cho phép tác d ng lên đ u s  :

FCP (cid:0) Ftt.Khc.  ( Khc = H’/H)

Trong đó :

hc (cid:0)

ệ ố ệ ặ ằ ấ ớ ỉ 1. Khc: Là h  s  hi u ch nh. V i thanh cái đ t n m ngang l y K

ự ỏ FCP = 0,6.Fph   (Fph : L c phá h ng).

= 0,6.750 = 450   (kg).

xkN2.10­2/a = 1,76.52,022.80.10­2/30 = 127   (kg).

Ftt = 1,76.i2

FCP = 450  (kg)  >  Ftt = 127  (kg).

ế ứ ề ệ ể ả ọ ậ  S  đã tho  mãn đi u ki n ch n và ki m tra .  K t lu n:

ể ạ ừ ế ủ ạ 6 ­ Ki m tra cáp (h  áp) t thanh cái h  áp đ n t ố ủ  phân ph i c a phân

ưở x ơ ng c  khí I:

ượ ế ạ ề ể ắ ầ ắ Do cáp đ ệ ổ   c ch  t o ch c ch n nên không c n ki m tra theo đi u ki n  n

ệ ổ ỉ ể ự ệ ề ộ ị ệ ị đ nh l c đi n đ ng mà ch  ki m tra theo đi u ki n  n đ nh nhi t .

gtNt

3

ế ệ ổ ị ệ Ti t di n  n đ nh nhi t :

(mm2). Scp (cid:0) Sôđn  ;  Sôđn = (cid:0) .I(cid:0) N3.

(cid:0) ệ ố ằ ớ ồ Trong đó :(cid:0) : Là h  s  tính toán  v i cáp b ng đ ng = 7.

tgtN3 = tgtck3 + tgttdN3

tgttdN3  = 0,05.((cid:0) ’’)2 = 0,05.(I”N3/I(cid:0) N3)2 = 0,05.1 = 0,05 (s).

tgtckN3 = tATM2 = 0,38(s) (cid:0) tgtN3  =0,38 + 0,05 = 0,43 (s).

43,0

(cid:0) = 25,1 (mm2). Sôđn = 7.5,47.

(cid:0) Sôđncp = 70 (mm2) > 25,1 (mm2).

ể ệ ả ậ ọ  V y cáp1 đã tho  mãn đi u ki n ch n và ki m tra . ề

ể ưở ơ ớ ủ ộ 7.  Ki m tra cáp t ừ ủ  t ố ủ  phân ph i c a phân x ng c  khí I t ự    đ ng l c i t

ủ c a nhóm I.

gtNt

4

ệ Cáp có kí hi u (cáp2).

(mm2). Scp (cid:0) Sôđn  ; Sôđn = (cid:0) .I(cid:0) N4.

L y tấ gtN4 = 0,1(s).

1,0  = 1,5 (mm2).

(cid:0) Sôđn = 7.0,68 .

(cid:0) Sôđncp = 6 (mm2) > 1,5 (mm2).

ệ ể ả ậ ọ  V y cáp 2 đã tho  mãn đi u ki n ch n và ki m tra . ề

ấ ệ ổ ể 8. Ki m tra t n th t đi n áp .

ể ế ượ ệ ế ế ề ầ ả ả Đ  bi t đ c vi c tính toán, thi ấ   t k  có đ m b o yêu c u v  ch t

ượ ế ệ ệ ể ấ ổ l ng đi n năng hay không, ta ti n hành ki m tra t n th t đi n áp.

ọ ổ ệ ể ấ ườ ừ ụ ả ồ Đi m tính ch n t n th t đi n áp là đ ng dây t ế  ngu n đ n ph  t ấ   i xa nh t,

ấ ớ ấ có công su t l n nh t.

ơ ồ ư ấ ổ S  đ  tính t n th t nh  sau:

P1 = PttpxckI = 87 (KW)   ; Q1 = QttpxckI = 100 (KVAR).

P2 = PttnhII = 24 (KW)   ; Q2 = QttnhII = 24,5 (KVAR).

P3 = Ptt máy doa = 17 (kW) ;

= 17.tg(arccos0,65) = 20 (KVAR). Q3 = Qtt máy doa = P3.tg(cid:0)

ệ ấ ấ ấ ổ ỏ ổ ị Xác đ nh t n th t đi n áp (b  qua t n th t công su t ).

3

i

U

%

.

.

.

mang

XQRP i

i

i

i

100 1000

10. U .

1

2 đm

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) .

ạ ườ ấ ạ ng dây i  (kW, kVAr). Trong đó :     Pi ,Qi : là công su t ch y trên đo n đ

(cid:0) ạ ườ ủ ệ ở ng dây i  ( ). ệ Ri,Xi: là đi n tr , đi n kháng c a đo n đ

ứ ủ ệ ạ ị Uđm: là đi n áp đ nh m c c a m ng  (KV).

4

U

%

.

127

5,43.

.85,32

7,299

72.17

9.95

1,8.4,38

81,0.20

%43,4

mang

2

10 4,0

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

(cid:0) U

%5(cid:0)

(cid:0) (cid:0) . (cid:0) U%m ngạ  = 4,43% <  (cid:0)

ạ ậ ế ế ấ ượ ả ả ệ V y m ng đi n sau khi thi t k  đã đ m b o ch t l ệ ng đi n năng.

ƯƠ CH NG VI

Ấ Ể Ả TÍNH TOÁN BÙ CÔNG SU T PH N KHÁNG Đ  NÂNG CAO H  S Ệ Ố

Ấ Y CÔNG SU T CHO NHÀ MÁ

Ặ Ấ Ề 6.1.  Đ T V N Đ :

ề ử ụ ấ ợ ế ệ ệ ệ V n đ  s  d ng h p lí và ti t ki m đi n năng cho các xí nghi p công

ố ớ ề ệ ấ ớ ế nghi p có ý nghĩa r t to l n đ i v i n n kinh t ệ  vì các xí nghi p này tiêu th ụ

ố ệ ệ ố ả ấ ấ ổ ả kho ng 50% t ng s  đi n năng s n xu t ra. H  s  công su t cos φ là m t trong ộ

ể ệ ệ ợ ỉ ế ệ các ch  tiêu đ  đánh giá xí nghi p dùng đi n có h p lý và ti t ki m hay không.

ệ ố ủ ươ ề ắ ớ Nâng cao h  s  công suât cos φ là m t ch  tr ộ ụ   ng lâu dài g n li n v i m c

ử ụ ệ ả ấ ả ấ ố ệ   đích phát huy hi u qu  cao nh t quá trình s n xu t, phân ph i và s  d ng đi n

năng.

ầ ớ ế ị ụ ệ ụ ụ ề ấ Ph n l n các thi t b  tiêu th  đi n đ u tiêu th  công su t tác d ng P và

ấ ượ ụ ấ ả ấ ế công su t ph n kháng Q .Công su t tác d ng  là công su t đ c bi n thành c ơ

ặ ệ ế ị ệ ấ ả năng ho c nhi t năng trong các thi t b  dùng đi n, còn công su t ph n kháng

ấ ừ ệ ề Q là công su t t hoá trong các máy đi n xoay chi u, nó không sinh công. Quá

ệ ấ ả ổ ộ ộ   ữ trình trao đ i công su t ph n kháng gi a máy phát và h  tiêu dùng đi n là m t

ỳ ủ ệ ề ầ ộ ỗ ổ ị quá trình dao đ ng. M i chu k  c a dòng đi n Q đ i chi u 4 l n, giá tr  trung

ệ ạ ỳ ủ ủ ằ ấ ả   ệ bình c a Q trong ½ chu k  c a dòng đi n b ng 0. Vi c t o ra công su t ph n

ả ố ề ỏ ượ ặ ấ kháng không đòi h i ph i t n nhi u năng l ả   ng. M t khác công su t ph n

ụ ệ ấ ấ ộ ế ả kháng cung c p cho h  tiêu th  đi n không nh t thi ậ   ồ t ph i là ngu n. Vì v y ,

ề ả ộ ượ ớ ườ ườ ả ể đ  tránh ph i truy n t i m t l ng Q khá l n trên đ ng dây ng ặ   i ta đ t

ụ ệ ư ụ ệ ộ ộ ồ ầ g n các h  tiêu th  đi n các máy sinh ra Q ( nh  t đi n , máy bù đ ng b …)

ụ ả ế ấ ư ậ ấ ọ ự ể đ  cung c p tr c ti p cho ph  t ả   i, làm nh  v y g i là bù công su t ph n

ữ ệ ệ ấ ả ệ   kháng. Khi bù công su t ph n kháng thì góc l ch pha gi a dòng đi n và đi n

ệ ố ẽ ạ ấ ỏ ủ ạ ượ áp trong m ch s  nh  đi, do đó h  s  công su t cos φ c a m ng đ c nâng

(cid:0)

ữ cao, gi a P, Q và góc φ có quan h :ệ

arctg

P Q

(cid:0)

ượ ấ ả ổ ờ ượ Khi l ng P không đ i, nh  có bù công su t ph n kháng, l ng Q

ề ườ ả ả ả truy n trên đ ố ng dây gi m xu ng, do đó góc φ gi m, k t qu  là cos ế φ tăng

lên.

ệ ố ấ ượ ẽ ư ạ ệ ả H  s  công su t cos φ đ c nâng cao lên s  đ a l i các hi u qu  sau:

ượ ổ ệ ệ ấ ấ ạ ổ  Gi m đ ả ấ c t n th t công su t và t n th t đi n năng trong m ng đi n.

ệ ả ấ ạ ổ  Gi m t n th t đi n áp trong m ng đi n. ệ

ề ả ủ ườ ả ế  Tăng kh  năng truy n t i c a đ ng dây và máy bi n áp.

ủ ệ ả  Tăng kh  năng phát c a máy đi n.

ệ ố ệ ấ Các bi n pháp nâng cao h  s  công su t cos φ:

ấ ự ệ ể ộ ệ ố  Nâng cao h  s  công su t cos φ t nhiên: là tìm bi n pháp đ  các h  tiêu

ụ ệ ớ ượ ả ụ ư ấ ả ợ th  đi n gi m b t l ng công su t ph n kháng tiêu th  nh : H p lí

ả ấ ạ ờ ả ủ ộ ả hoá qui trình s n xu t, gi m th i gian ch y không t ơ   i c a các đ ng c ,

ơ ườ ế ộ ệ ả ằ ộ thay th  các đ ng c  th ng xuyên làm vi c non t i b ng các đ ng c ơ

ấ ợ ệ ố ấ ơ ự có công su t h p lí h n …Nâng cao h  s  công su t cos φ t ấ    nhiên r t

ợ ư ạ ệ ả ế ả ặ có l i vì đ a l i hi u qu  kinh t lâu dài mà không ph i đ t thêm các

ế ị thi t b  bù.

ấ ệ ằ ấ ệ ố  Nâng cao h  s  công su t cos φ  b ng bi n pháp bù công su t ph n ả

ự ặ ế ị ở ầ ụ ệ ộ ấ kháng. Th c ch t là đ t các thi t b  bù g n các h  tiêu th  đi n đ ể

ủ ấ ả ầ ờ ậ ẽ ả   cung công su t ph n kháng theo yêu c u c a chúng, nh  v y s  gi m

ề ả ấ ả ớ ườ đ ượ ượ c l ả ng l n công su t ph n kháng ph i truy n t i trên đ ng dây.

Ọ Ặ Ế Ị Ị 6.2 ­  CH N V  TRÍ Đ T VÀ THI T B  BÙ :

ệ ố ể ệ ấ ả ấ Đ  bù công su t ph n kháng cho các h  th ng cung c p đi n có th  s ể ử

ụ ệ ơ ồ ệ ở ồ ộ ụ d ng t ộ ộ  đi n tĩnh, máy bù đ ng b , đ ng c  đ ng b  làm vi c ế ộ  ch  đ  quá

ộ ụ ệ ể Ở ự ọ ế ị kích thích…  đây, ta l a ch n các b  t đi n tĩnh đ  làm thi t b  bù cho nhà

ử ụ ộ ụ ệ ư ụ ể ấ máy. S  d ng các b  t đi n có  u đi m là tiêu hao ít công su t tác d ng,

ệ ắ ư ầ ả ả ồ ộ không có ph n quay nh  máy bù đ ng b  nên vi c l p ráp và b o qu n đ ượ   c

ệ ợ ụ ệ ễ ượ ế ạ ừ ơ ỏ ị ti n l i và d  dàng. T  đi n đ c ch  t o thành t ng đ n v  nh  nên có th ể

ể ủ ụ ả ự ỳ ể ả ấ tu  theo s  phát tri n c a ph  t i trong quá trình s n xu t mà ta có th  ghép

ầ ụ ấ ử ụ ệ ế ệ ạ ầ d n các đ u t ả    vào m ng đi n khi n hi u su t s  d ng cao mà không ph i

ầ ư ộ ề ố ụ ộ ố ượ ể ỏ b  nhi u v n đ u t m t lúc. Tuy nhiên t cũng có m t s  nh ấ   c đi m nh t

ự ế ớ ệ ấ ị đ nh. Trong th c t ấ ớ    v i các nhà máy, xí nghi p có công su t không th t l n

ườ ụ ệ ụ ể ấ ằ th ng dùng t ả  đi n tĩnh đ  bù công su t ph n kháng nh m m c đích nâng

ệ ố ấ cao h  s  công su t.

ị ế ị ả ưở ề ế ệ ấ ả ặ V  trí đ t các thi t b  bù  nh h ng r t nhi u đ n hi u qu  bù. Các b ộ

ể ặ ạ ủ ạ ạ ụ ệ t đi n bù có th  đ t t i TPPTT, thanh cái cao áp, h  áp c a TBAPX, t i các

ố ủ ộ ặ ạ ầ ự ủ ụ ả ớ ể ủ t phân ph i, t ự  đ ng l c ho c t i các đ u c c c a các ph  t i l n. Đ  xác

ị ượ ế ị ầ ả ị đ nh chính xác v  trí và dung l ủ ng c a thi t b  bù c n ph i tính toán so sánh

ế ậ ươ ặ ụ ộ ệ ố ấ kinh t kĩ thu t cho các ph ng án đ t t ệ    bù cho m t h  th ng cung c p đi n

ự ế ệ ườ ấ ợ ụ ể c  th . Song theo kinh nghi m th c t , trong tr ng h p công su t và dung

ượ ủ ấ ả ế ị ậ ớ l ng bù công su t ph n kháng c a các nhà máy và thi t b  không th t l n có

ể ố ượ ầ ủ th  phân b  dung l ng bù c n thi ế ặ ạ t đ t t i thanh cái c a các TBAPX đ ể

ầ ư ả ậ ợ ả ậ ẹ ố gi m nh  v n đ u t và thu n l i cho công tác qu n lí v n hành.

Ố Ị ƯỢ 6.3 ­ XÁC Đ NH VÀ PHÂN B  DUNG L NG BÙ:

ượ ị 6.3.1. Xác đ nh dung l ng bù:

ượ ầ ế ượ ị Dung l ng bù c n thi t cho nhà máy đ ứ   c xác đ nh theo công th c

sau:

Trong đó:

ụ ả ủ ụ i tác d ng tính toán c a nhà máy( kW) Pttnm ­ Ph  t

1 =

ứ ấ ớ ướ c khi bù ta có cos tag (cid:0) φ1  ­ Góc  ng v i công su t trung bình tr φ1 = 0,812 (cid:0)

0,719.

2

ớ ệ ố ấ ắ ứ ộ tag (cid:0) φ2  ­ Góc  ng v i h  s  công su t b t bu c sau khi bù. Cos φ2  = 0,93 (cid:0)

= 0,395.

ớ ả ữ ằ α ­ H  s  xét t ệ ố i kh  năng nâng cao cos φ b ng nh ng bi n pháp không đòi ệ

ế ị ỏ h i thi t b  bù.

α  = 0,9 (cid:0) 1.

ớ ế ế ượ ượ V i nhà máy đang thi t k  ta tìm đ c dung l ng bù:

Qbù(cid:0) =Pttnm.(tgφ1–tgφ2).α=1422.(0.719–0,395).1

= 460,73  (kVAr).

ố ượ ế ưở 6.3.2. Phân b  dung l ạ ng bù cho các tr m bi n áp phân x ng:

bu

ứ ượ ố ư ủ ạ Công th c tính dung l ng bù t i  u cho các nhánh c a m ng hình tia:

QQ (cid:0) R

i

Qbùi = Qi ­ .Rtd

n

Trong đó:

iQ ­ Ph  t

1i

ụ ả ủ ả ổ i tính toán ph n kháng t ng c a nhà máy. QttNM  = (cid:0) (cid:0)

Q = 1172 kVAr.

ứ ủ ệ ở ).Ω Ri  ­ Đi n tr  nhánh th  i c a nhà máy. (

2

Ri  = RBi + RCi.

B  =

dmBA 2

UΔP N n.S

dmBA

ế ệ ở .103 ( ).Ω RB  ­ Đi n tr  máy bi n áp:  R

ế ắ ạ ổ ∆PN ­ T n hao ng n m ch trong máy bi n áp ( kW).

ứ ủ ệ ế ấ ị UdmBA,SdmBA – Đi n áp và công su t đ nh m c c a máy bi n áp ( kV,

kVA ).

Ci=

1 n

ở ườ ng cáp ( ) : RΩ ).Ω ệ RC ­ Đi n tr  đ .Ro . l (

ố ệ ứ ế ề ả Căn c  vào các s  li u v  máy bi n áp và cáp ở ươ  ch ng III ta có b ng

ả ế k t qu  sau:

ở ỗ ệ ế ả ả B ng 7 – 1: K t qu  tính toán đi n tr  m i nhánh

ườ /km) )Ω r0(

ộ Ω 0,153 0,268 0,124 0,153 0,099 1 0,153 0,387 Ri=RCi ( 0,0024 0,003 0,0017 0,0024 0,0013 0,011 0,003 0,0035

Đ ng cáp ơ ệ TPPTBA­ C  đi n ơ TPPTBA­ C  khí1 ơ TPPTBA­ C  khí2 TPPTBA­ Rèn d pậ TPPTBA­ Đúc thép TPPTBA­ Đúc gang ụ TPPTBA­ D ng cụ ẫ TPPTBA­ M c m u TPPTBA­ Ki mể L (km) 0,016 0,011 0,014 0,016 0,013 0,011 0,019 0,009 0,021

nghi m                      TPPTBA­ Kho 1 TPPTBA­ Kho 2 TPPTBA­ Nhà HC 0,025 0,019 0,024 0,524 0,727 1,15 0,387 0,011 0,018 0,02 0,0093

1

...

410.3

Rtd

1 R

1 R

1 R 1

2

15

ở ươ ệ ươ ủ ạ Đi n tr  t ng đ ng c a m ng (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) = ( )Ω (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

ấ ị ố ư Xác đ nh công su t bù t i  u cho các nhánh:

Q

.

Q bi

Q i

ttnm

Q b

R td R i

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

kVA

110

( 1172

).73,460

(09,21

r)

Qb 1

,0 ,0

0003 0024

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

ươ ự ớ ạ Tính toán t ng t v i các nhánh còn l ả ế i ta có k t qu :

Qb2 = 29,5 kVar, Qb3 = 57,7 kVar,Qb4 = 59,5 kVar, Qb5 = 96,7 kVar, Qb6 =

57,5 kVar, Qb7 = 54,5 kVar, Qb8 = 6,2 kVar,, Qb9 = 32,7 kVar, Qb10 = 22 kVar,

Qb11= 6,6 kVar, Qb12 = 62,2 kVar,

ứ ượ ầ Căn c  vào dung l ặ ủ ng bù c n đ t c a các phân x

ệ ừ ự ứ ổ ụ ệ ọ ọ 342 s  tay l a ch n và tra c u đi n t 0,4­500 kV ta ch n các t n bù C đi

ấ ệ ế ả ả ư ngở  và tra b ng 6.8 trang   osφ  ố ỹ đi n áp 380 đ n 400 V do DAE YEONG s n xu t có các thông s  k

ậ thu t sau.

ả ố ỹ ụ ệ B ng 7.2. Các thông s ậ ủ  k  thu t c a các t đi n bù

P.X ngưở Lo i tạ ụ T ng Qổ Qbù yêu c uầ Qbù

ơ ệ C  đi n ơ C  khí1 ơ C  khí2 Rèn d pậ Đúc thép Đúc gang D ng cụ ụ ẫ M c m u ệ ể Ki m nghi m Kho 1 Kho 2 Nhà HC DLE – 3H15K6S DLE – 3H15K6S DLE – 3H20K6S DLE – 3H20K6S DLE – 3H50K6S DLE – 3H45K6S DLE – 3H20K6S DLE – 3H10K6S DLE – 3H20K6S DLE – 3H25K6S DLE – 3H10K6S DLE – 3H35K6S (kVAr) 15 15 20 20 50 20 20 10 20 25 10 35 Số bộ 2 2 3 3 2 3 3 1 2 1 1 2 (kVAr) 30 30 60 60 100 60 60 10 40 25 10 70 (kVAr) 21,09 29,5 57,7 59,5 96,7 57,5 54,5 6,2 32,7 22 6,6 62,2

ủ ắ ặ ể 6.3.3 .Ki m tra cos

(cid:0)  bù c a nhà máy sau khi l p đ t bù: ấ ủ ụ

b = 605 (kVAr)

ổ ­ T ng công su t c a t bù Q

ượ ề ấ ả ướ ­ L ng công su t ph n kháng truy n trong l ủ i cao áp c a nhà máy:

QQ

kVAr

1172

605

567

(

)

ttnm

Q b

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

ệ ố ủ ấ ả ­ H  s  công su t ph n kháng c a nhà máy sau khi bù:

tg(cid:0)

39,0

576 (cid:0) 1422

Q ttnmP

(cid:0) (cid:0)

T  tgừ (cid:0)  ta tính ra cos(cid:0)  = 0,93

ặ ụ ướ ạ ấ ủ ệ ố ượ ả ả Sau khi đ t t bù cho l i h  áp h  s  công su t c a nhà máy đ c đ m b o

ầ ủ ề yêu c u c a đ  tài.

Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O

ọ ứ ự ồ ổ 1­ Ngô H ng Quang.S  tay tra l a ch n c u thi ế ị ệ ừ t b  đi n t 0,4­500

ậ ọ Kv.NXB khoa h c kĩ thu t,2002

ễ ệ ấ ậ ọ 2­ Nguy n Xuân Phú,Cung c p đi n,NXB khoa h c kĩ thu t,1998

Ậ Ế K T LU N

ộ ộ ơ ộ ư ươ Trên đây là toàn b  n i dung tính toán s  b  cũng nh  ph ng pháp đ ể

ệ ố ủ ụ ệ ể ấ ưở ơ có th  áp d ng tính toán h  th ng cung c p đi n c a x ng c  khí 1. Nhà

ơ ộ ơ ở ể ế ả ầ ơ máy c  khí. K t qu  ph n tính toán s  b  này có th  làm c  s  tính toán thi ế   t

ế ệ ệ ấ ế ế ế k  chi ti t vi c cung c p đi n cho toàn nhà máy. Trong khi thi ệ   t k , vi c

ụ ả ủ ủ ố ưở ơ ố ơ th ng kê ph  t i c a c a phân x ữ   ng c  khí s . Nhà máy c  khí. có nh ng

ụ ả ư ượ ư ph  t ế i còn thi u ch a đ c đ a vào tính toán,   cũng có ph  t ụ ả ượ i đ c tính

ươ ặ ằ ệ ố ế ế ả ớ toán trong t ng lai. N u đem k t qu  này so v i m t b ng h  th ng cung

ưở ệ ề ể ậ ệ ủ ấ c p đi n c a phân x ng hi n nay còn ít nhi u sai khác. Do v y đ  có đ ượ   c

ế ế ế ầ ứ ả ế ủ k t q a tính toán chính xác khi thi t k  chi ti t c n ph i căn c  vào tình hình

ự ế ạ ể ờ ế ế th c t t i th i đi m thi t k .

ứ ệ ả ả ộ ư ệ        Vì trình đ , kh  năng cũng nh  vi c nghiên c u tài li u tham kh o còn

ế ề ề ạ ạ ế ế ộ ồ ộ nhi u h n ch . Ph m vi đ  tài thi ệ ố   t k  r ng bao g m toàn b  1 h  th ng

ụ ả ấ ứ ạ ế ế ẽ ệ cung c p đi n có ph  t i khá ph c t p nên trong tính toán thi t k  s  không

ế ỏ ữ tránh kh i nh ng thi u sót.

ể ề ượ ủ ệ ầ ơ ơ Đ  đ  tài này đ ụ   c đ y đ , hoàn thi n h n, chính xác h n khi áp d ng

ự ế ấ ượ ự ầ vào trong th c t em r t mong đ ế ủ c s  đóng góp ý ki n c a các th y cô giáo

và các b n.ạ

ả ơ Em xin chân thành c m  n !

Vinh, ngày 15  tháng 11 năm 2015.

ươ Sinh Viên :Tr ữ ng H u Qúy