TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI
VIỆN CƠ KHÍ
B MÔN CƠ KHÍ CHÍNH XÁC & QUANG HC
*****
Bn thuyết minh
Đồ án : Thiết kế h thống đo lường cơ khí
Đề tài: GTK heterodyne
Giảng viên hưng dn : TS. Cao Xuân Bình
Sinh viên thiết kế: Phm Tun Hùng
MSSV : 20171384
Mã hc phn : ME5260
lp hc : 710919
Hà nội, ngày tháng năm
MC LC
LI M ĐẦU ................................................................................................................................ 3
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN H THNG PHÂN LOI SN PHM .................................... 4
I. Khái nim và ng dng ..................................................................................................... 4
1.1. Giao thoa ánh sáng ..................................................................................................... 4
1.2. Giao thoa kế ................................................................................................................ 6
1.3. Các loi giao thoa kếng dng thc tế ............................................................... 7
CHƯƠNG 2. CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CA H THNG .......................................... 16
2.1. Ngun laser .................................................................................................................. 16
2.2. B tách chùm tia (Beam splitter) ................................................................................. 18
2.3. Gương phản x .............................................................................................................. 21
2.4. Tấm ¼ bước sóng ......................................................................................................... 22
2.5. Tm lc phân cc ............................................................................................................. 24
2.6. Bàn dch chuyn PZT .................................................................................................. 25
2.7. Máy đo pha/ đếm xung ................................................................................................. 26
CHƯƠNG 3. THIẾT K H THNG GIAO THOA K ...................................................... 28
3.1. Thiết kế h thng giao thoa kế ........................................................................................ 28
3.1.1. Cu trúc h GTK.......................................................................................................... 28
3.2. Tính toán và la chn thiết b ......................................................................................... 32
3.2.1. Ngun laser ................................................................................................................. 32
3.2.2. B tách chùm .............................................................................................................. 34
3.2.3. Gương phản x ........................................................................................................... 36
3.2.4. Tấm ¼ bước sóng WPQ10E-633 .............................................................................. 37
3.2.5. Tm lọc cường độ tia ND filter ND09A .................................................................. 38
3.2.6. Tm phân cc ............................................................. Error! Bookmark not defined.
3.2.7. Cm biến quang hc .................................................................................................. 39
3.2.8. bàn dch chuyn PZT ................................................................................................ 41
3.2.9. Máy đo pha / đếm xung ............................................................................................ 43
3.2.10. Thiết b x ............................................................................................................ 45
3.3. Quy trình đo ...................................................................................................................... 47
CHƯƠNG 4: KẾT LUN ............................................................................................................ 53
4.1. Đánh giá sai số ................................................................................................................... 53
4.4.1. Sai s Abbe............................................................................................................. 53
4.1.2. Sai s Cosine .......................................................................................................... 53
4.1.3. Sai s biên dng b mt ........................................................................................ 54
4.1.4. Sai s do môi trường ............................................................................................. 55
LI M ĐẦU
Phát trin trong ngành công nghiệp đang yêu cầu ci thiện độ phân giải và đ
chính xác cao hơn trong đo ờng học. Cùng vi vic thu nh, nhu cu v độ
chính xác i nanomet v đo lường đang gia tăng phát trin nhanh chóng. Trong
đo lường v dch chuyn nh, giao thoa kế laser mt h thống đo lường được s
dng ph biến cho vùng micromet thm trí c nanomet và s dụng đang phát trin
ph biến và rng rãi. Các nhà sn xut ca mch tích hợp đang sử dng giao thoa kế
laser trong khu vc nanomet. Trong các viện đo lường quc gia, giao thoa kế laser
ph biến được s dng làm công c h tr hiu chuẩn đ hiu chnh các cm biến
khác hoc phát trin các thiết b đo lường có th theo dõi mi, chng hạn như Kính
hin vi lc nguyên t . Trong các viện như vậy, giao thoa kế laser cũng được s dng
làm thang đo đ chính xác cao trong máy đo tọa đ (CMM). Laser nguồn sáng với
những tính chất đặc biệt như độ đơn sắc độ kết hợp cao, mật độ năng lượng lớn
và độ định hướng cao. Vì vậy laser được ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực như đo
lường, gia công chế tạo, y học, thông tin anh năng lượng. Trong lĩnh vực đo lường,
laser được dùng trong các phép đo dịch chuyển, vị trí, hai đo chất lượng bề mặt sử
dụng giao thoa kế các phép đo này có thể đạt đến độ chính xác cấp nanomet. Để đo
kiểm hay xác định được sai lch nh ca h thng thì các hình đã đưc phát trin
th nghim các thiết lập đo lường mới được gii thiệu để đo các tính cht phân
cc ca một đầu laser homodyne được s dng trong h thng giao thoa kế. Vi vic
s dụng các phép đo đưc thc hin vi các thiết lp này hình th đưa ra
độ sai lch nh.
Trong đồ án này “Tìm hiểu v GTK heterodyne ”với mục đích nhằm nhà nghiên
cứu, thực hành và hiểu biết thêm về lĩnh vực đo lường bằng laser trong cơ khí, ứng
dụng nhiều trong các lĩnh vực như đo lường đo dịch chuyển, vị trí có thể đạt đến độ
chính xác cấp nanomet.
CHƯƠNG 1. TNG QUAN H THNG PHÂN LOI SN PHM
I. Khái nim ng dng
1.1. Giao thoa ánh sáng
a. Khái nim
Giao thoa ánh sáng một hiện tượng thường gặp trong Vật Lý. Đây một hiện
tượng khi hai hay nhiều chùm ánh sáng gặp nhau chồng lên nhau sẽ xuất hiện
những vạch sáng hoặc vạch tối xen kẽ hoặc là tăng cường với nhau hoặc là triệt tiêu
lẫn nhau. Giao thoa là một hiện tượng Vật Lý chỉ hiện tượng chồng chập của 2 hoặc
nhiều nguồn sóng khác nhau tạo thành một nguồn sóng mới. Giao thoa cũng chính
là đặc tính tiêu biểu của tính chất sóng.
Hình 1: giao thoa ánh sáng
b. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
Hai chùm sáng kết hợp hai chùm phát ra ánh sáng cùng tần số cùng
pha hoặc độ lệch pha không đổi theo thời gian. Khi hai chùm sáng kết hợp gặp
nhau chúng sẽ giao thoa với nhau: Những ch 2 sóng gặp nhau cùng pha với
nhau, chúng tăng cường lẫn nhau tạo thành các vân sáng. Những chỗ hai sóng gặp
nhau mà ngược pha với nhau, chúng triệt tiêu nhau tạo thành các vân tối.
Nếu dùng ánh sáng trắng thì hệ thống vân giao thoa của các ánh sáng đơn sắc khác
nhau sẽ không trùng khít với nhau: ở chính giữa, vân sáng của các ánh sáng đơn sắc
khác nhau nằm trùng với nhau cho một vân sáng trắng gọi vân trắng chính giữa.
hai bên vân trắng chính giữa, các vân sáng khác của các sóng ánh sáng đơn sắc
khác nhau không trùng với nhau nữa, chúng nằm kề sát bên nhau cho những
quang phổ có màu như ở cầu vồng.
Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng nh chất sóng. Điều y đã
được tìm hiểu và phân tích được kết quả thông qua các thí nghiệm giao thoa ánh
sáng
Hình 2: giao thoa ánh sáng