M C L C

Trang

C S LÝ THUY T

M đ u ở ầ

Ph n I:ầ Ơ Ở Ế

I. Khái ni m chung v ngu n m t chi u ề ề ệ ồ ộ

II. Bi n áp và ch nh l u ư ế ỉ

III. L c các thành ph n xoay chi u c a dòng đi n ra t i ề ủ ệ ầ ọ ả

IV. n đ nh đi n áp Ổ ị ệ

THI T K NGU N M T CHI U N ÁP CÓ ĐI N ÁP Ph n II: ầ Ề Ổ Ồ Ộ Ế Ế Ệ

RA THAY Đ I (0 Ổ

‚ 15V) 3A I. S đ kh i c a kh i ngu n ồ ố ủ ơ ồ ố

II. L a ch n ph ng án thi ự ọ ươ t k ế ế

Ph n III: TÍNH TOÁN CÁC THÔNG S K THU T VÀ L P RÁP ầ Ố Ỹ Ậ Ắ

M CH TH C T Ự Ế Ạ

I. Tính toán thông s cho t ng kh i m ch ố ừ ạ ố

II. L p ráp m ch th c t ự ế ắ ạ

K t lu n ế ậ

Tài li u tham kh o ả ệ

ươ

ng Văn Quy t Tr ế MSSV: 0851010060 Đ Án 1 ồ

M đ u ở ầ

Ngày nay cùng v i s ti n b c a khoa h c và công ngh , các thi ớ ự ế ộ ủ ệ ọ ế t

đang và s đ b đi n t ị ệ ử ẽ ượ ứ ế c ng d ng ngày càng r ng rãi trong h u h t ụ ầ ộ

trong các lĩnh v c kinh t - xã h i cũng nh trong đ i s ng. Trong t ự ế ộ ư ờ ố ấ ả t c

các thi t b đi n t v n đ ngu n cung c p là m t trong nh ng v n đ ế ị ệ ử ấ ữ ề ấ ấ ồ ộ ề

ế quan tr ng nh t quy t đ nh đ n s làm vi c n đ nh c a h th ng. H u h t ủ ệ ố ế ự ệ ổ ế ị ấ ầ ọ ị

các thi t b đi n t ế ị ệ ử ề ử ụ đ u s d ng các ngu n đi n m t chi u đ ồ ề ượ ổ ớ c n áp v i ệ ộ

ệ ổ đ chính xác và n đ nh cao. Hi n nay k thu t ch t o các ngu n đi n n ộ ế ạ ệ ậ ổ ồ ỹ ị

áp cũng đang là m t khía c nh đang đ ộ ạ ượ ụ c nghiên c u phát tri n v i m c ứ ể ớ

đích t o ra các kh i ngu n có công su t l n, đ n đ nh, chính xác cao, kích ấ ớ ộ ổ ạ ố ồ ị

th c nh (các ngu n xung). ướ ỏ ồ

T t m quan tr ng trong ng d ng th c t ừ ầ ự ế ủ ộ c a ngu n đi n m t ứ ụ ệ ọ ồ

chi u n áp và d a vào nh ng ki n th c đ ề ổ ứ ư c h c cũng nh ợ ọ ự ữ ế ư t ự ể tìm hi u,

“Thi t k m ch ngu n m t chi u n áp có đi n áp em đã ch n đ tài: ọ ề ế ế ạ ề ổ ồ ộ ệ

‚ ra thay đ i (0 ổ ạ 15V) 3A” đ qua đó tìm hi u kĩ h n v nguyên lí ho t ể ể ề ơ

đ ng c a các m ch ngu n đ ng th i c ng c thêm kĩ năng trong thi ộ ờ ủ ủ ạ ồ ồ ố ế ế t k

các m ch đi n t ng t . ệ ươ ạ ự

Trong quá trình th c hi n đ tài em xin chân thành c m n th y giáo: Th.s ả ơ ự ệ ề ầ

Võ Đình Tùng đã t n tình h ng d n giúp em hoàn thành đ tài này. ậ ướ ề ẫ

Do kh năng ki n th c b n thân còn h n ch , đ tài ch c ch n s không ứ ả ắ ẽ ế ề ế ả ạ ắ

tránh nh ng thi u sót, em r t mong nh n đ ậ ư c s đóng góp ý ki n c a các ế ủ ợ ự ữ ế ấ

th y cô và các b n đ đ tài đ c hoàn thi n h n. ể ề ạ ầ ượ ệ ơ

Sinh viên th c hi n ự ệ

Tr ươ ng Văn Quy t ế

Thi t k m ch nguôn DC n áp có đi n áp ra thay đ i 0-15v, 3A 2 ế ế ạ ệ ổ ổ

ươ

ng Văn Quy t Tr ế MSSV: 0851010060 Đ Án 1 ồ

PH N I:Ầ

C S LÝ THUY T

Ơ Ở

I. KHÁI NI M CHUNG V NGU N M T CHI U Ồ Ộ Ệ Ề Ề

Ngu n m t chi u có nhi m v cung c p năng l ng m t chi u cho ụ ề ệ ấ ồ ộ ượ ề ộ

các m ch và các thi ho t đ ng. Năng l ng m t chi u c a nó ạ t b đi n t ế ị ệ ử ạ ộ ượ ề ủ ộ

ngu n xoay chi u c a l i đi n thông qua m t quá t ng quát đ ổ c l y t ượ ấ ừ ề ủ ướ ồ ệ ộ

c th c hi n trong ngu n m t chi u. trình bi n đ i đ ế ổ ượ ự ệ ề ồ ộ

ệ Yêu c u đ i v i lo i ngu n này là đi n áp ra ít ph thu c vào đi n ố ớ ụ ệ ầ ạ ồ ộ

áp m ng, c a t i và nhi t đ . Đ đ t đ ủ ạ ạ ệ ộ ể ạ ượ c yêu c u đó c n ph i dùng các ầ ầ ả

m ch n đ nh ( n áp, n dòng). Các m ch c p ngu n c đi n th ng dùng ồ ổ ể ạ ổ ạ ấ ổ ổ ị ườ

bi n áp, nên kích th c và tr ng l i ta ế ướ ọ ượ ng c a nó khá l n. Ngày nay ng ớ ủ ườ

có xu h ng dùng các m ch c p ngu n không có bi n áp. ướ ế ạ ấ ồ

S đ kh i c a m t b ngu n hoàn ch nh đ ộ ộ ố ủ ơ ồ ồ ỉ ượ c bi u di n nh sau: ễ ư ể

I

T

U

U

U

~ U 1

~ U 2

T

O1

O2

Bé läc

BiÕn ¸p

M¹ch chØnh  l u­

æn ¸p mét  chiÒu  (æn dßng)

R T

Hình 1.1: S đ kh i c a m t b ngu n hoàn ch nh ơ ồ ố ủ ộ ộ ồ ỉ

Ch c năng c a các kh i nh sau: ư ứ ủ ố

Thi t k m ch nguôn DC n áp có đi n áp ra thay đ i 0-15v, 3A 3 ế ế ạ ệ ổ ổ

ươ

ng Văn Quy t Tr ế MSSV: 0851010060 Đ Án 1 ồ

1 thành đi n áp xoay ệ

2 có giá tr thích h p v i yêu c u. Trong m t s tr

- Bi n áp đ bi n đ i đi n áp xoay chi u U ể ế ế ệ ề ổ

ng h p có th chi u Uề ộ ố ườ ầ ợ ớ ị ợ ể

1 mà không c n bi n áp.

2 thành

dùng tr c ti p U ự ế ế ầ

- M ch ch nh l u có nhi m v chuy n đi n áp xoay chi u U ụ ư ệ ể ệ ề ạ ỉ

T (có giá tr thay đ i nh p nhô). S

đi n áp m t chi u không b ng ph ng U ệ ề ằ ẳ ộ ấ ổ ị ự

T

thay đ i này ph thu c vào t ng d ng m ch ch nh l u. ừ ư ụ ạ ạ ổ ộ ỉ

- B l c có nhi m v san b ng đi n áp m t chi u d p m ch U ộ ọ ụ ệ ệ ề ằ ậ ạ ộ

O1 ít nh p nhô h n.

thành đi n áp m t chi u U ệ ề ộ ấ ơ

O1

- B n áp m t chi u ( n dòng) có nhi m v n đ nh đi n áp (dòng ề ổ ụ ổ ộ ổ ệ ệ ộ ị

O2 (IT) khi UO1 thay đ i theo s m t n đ nh c a U

đi n) ệ ở ầ đ u ra c a nó U ủ ự ấ ổ ủ ổ ị

hay IT . Trong nhi u tr ề ườ ầ ng h p n u không có yêu c u cao thì không c n ế ầ ợ

b n áp hay n dòng m t chi u. ộ ổ ề ổ ộ

ể ắ Tùy theo đi u ki n và yêu c u c th mà b ch nh l u có th m c ụ ể ư ề ệ ầ ộ ỉ

ư theo nh ng s đ khác nhau và dùng các van ch nh khác nhau. B ch nh l u ộ ỉ ơ ồ ữ ỉ

công su t v a và l n th ng dùng m ch ch nh l u ba pha. D i đây chúng ấ ừ ớ ườ ướ ư ạ ỉ

ta s đi kh o sát t ng kh i nêu trên trong b ngu n m t chi u. ừ ề ẽ ả ố ộ ồ ộ

II. BI N ÁP NGU N VÀ CH NH L U Ồ Ư Ế Ỉ

1. Bi n áp ngu n ồ ế

ệ Bi n áp ngu n làm nhi m v bi n đ i đi n áp xoay chi u c a m ng đi n ổ ề ủ ụ ế ệ ệ ế ạ ồ

thành đi n áp xoay chi u có tr s c n thi t đ i v i m ch ch nh l u và ngăn ị ố ầ ệ ề ế ố ớ ư ạ ỉ

cách m ch ch nh l u v i m ng đi n xoay chi u v m t chi u: ư ớ ề ộ ệ ề ề ạ ạ ỉ

Hình 1.2: Bi n áp ngu n ế ồ

2. Ch nh l u ỉ ư

Thi t k m ch nguôn DC n áp có đi n áp ra thay đ i 0-15v, 3A 4 ế ế ạ ệ ổ ổ

ươ

ng Văn Quy t Tr ế MSSV: 0851010060 Đ Án 1 ồ

Các ph n t ầ ử tích c c dùng đ ch nh l u là các ph n t ỉ ầ ử ư ự ể ế có đ c tuy n ặ

Volt - Ampe không đ i x ng sao cho dòng đi n đi qua nó ch đi qua nó ch ố ứ ệ ỉ ỉ

đi qua m t chi u. Ng i ta th ề ộ ườ ườ ấ ng dùng ch nh l u Silic, đ có công su t ư ể ỉ

nh ho c trung bình cũng có th dùng ch nh l u Selen. Đ có công su t ra ư ể ể ặ ấ ỏ ỉ

i ta dùng Thyristor l n (>100W) và có th đi u ch nh đi n áp ra tùy ý, ng ớ ể ề ệ ỉ ườ

đ ch nh l u. ể ỉ ư

Các s đ ch nh l u th ng g p là ch nh l u n a chu kỳ, s đ ch nh ơ ồ ỉ ư ườ ơ ồ ỉ ư ử ặ ỉ

l u hai n a chu kỳ, s đ ch nh l u c u mà trong đó s đ ch nh l u c u có ư ơ ồ ỉ ơ ồ ỉ ư ầ ư ầ ử

nhi u u đi m h n c . ơ ả ể ề ư

M ch ch nh l u ph i có hi u su t (t s gi a công su t ra và công ư ệ ạ ả ấ ỉ ỷ ố ữ ấ

su t h u ích đ u vào) cao, ít ph thu c vào t ấ ữ ở ầ ụ ộ ả ệ i và đ g n sóng c a đi n ộ ợ ủ

áp ra nh .ỏ

Sau đây ta s xét v s đ ch nh l u hai n a chu kỳ và s đ ch nh ư ề ơ ồ ơ ồ ử ẽ ỉ ỉ

l u c u. ư ầ

a. M ch ch nh l u hai n a chu kỳ: ư ử ạ ỉ

Đ c đi m c a m ch ch nh l u hai n a chu kỳ là trong c hai n a chu ư ử ử ủ ể ặ ạ ả ỉ

i. Có hai lo i s đ kì c a đi n áp xoay chi u đ u có dòng đi n ch y qua t ề ủ ệ ệ ề ạ ả ạ ơ ồ

D1

Ur

Uv

Ct

R

D2

ch nh l u hai n a chu kỳ: s đ cân b ng và s đ c u. ơ ồ ầ ơ ồ ư ử ằ ỉ

a. S đ cân b ng ơ ồ ằ

Thi t k m ch nguôn DC n áp có đi n áp ra thay đ i 0-15v, 3A 5 ế ế ạ ệ ổ ổ

ươ

U

r

Có C t

Không có C t

0

t

ng Văn Quy t Tr ế MSSV: 0851010060 Đ Án 1 ồ

b. Đ th th i gian c a đi n áp ra ồ ị ờ ủ ệ

=

Hình 1.3: M ch ch nh l u hai n a chu kỳ ư ử ạ ỉ

ˆ ˆ nUUU 2

- Đi n áp c c đ i khi không t i: ự ạ ệ ả

2 đi n áp trên cu n th

Trong đó Un là đi n áp ng ng c a diode, U ệ ưỡ ủ ệ ộ ứ

c p c a bi n áp. ấ ủ ế

t „

Đi n áp ng c đ t lên diode (trong tr 0): Ung = 2 ệ ượ ặ ườ ng h p C ợ

U2hd.

b. M ch ch nh l u c u: ỉ ư ầ ạ

ng đ c dùng trong tr ng h p đi n áp xoay chi u t S đ c u th ơ ồ ầ ườ ượ ườ ề ươ ng ệ ợ

đ i l n. Tuy cùng là s đ ch nh l u hai n a chu kỳ nh ng nó u vi ư ố ớ ơ ồ ỉ ử ư ư ệ ơ t h n

ch cu n th c p đ s đ cân b ng ơ ồ ằ ở ỗ ộ ứ ấ ượ ử ụ ử c s d ng toàn b trong hai n a ộ

chu kỳ c a đi n áp vào và đi n áp ng c đ t lên điôt trong tr ủ ệ ệ ượ ặ ườ ng h p này ợ

c đ t lên trong s đ cân b ng. Đi n áp ra ch b ng m t n a đi n áp ng ộ ử ỉ ằ ệ ượ ặ ơ ồ ệ ằ

2 U

ˆ ˆ = UU r

2

n

- ¢ i: nghĩa là nh h n chút ít so v i đi n áp c c đ i khi không t ự ạ ả ỏ ơ ệ ớ

Uv

Ur

Ct

R

ra trong s đ cân b ng, vì đây luôn luôn có hai đi ơ ồ ằ ở ố t m c n i ti p. ắ ố ế

Hình 1.4: M ch ch nh l u c u ư ầ ạ ỉ

Thi t k m ch nguôn DC n áp có đi n áp ra thay đ i 0-15v, 3A 6 ế ế ạ ệ ổ ổ

ươ

ng Văn Quy t Tr ế MSSV: 0851010060 Đ Án 1 ồ

2U , m t c p ộ ặ

Ta th y r ng trong t ng n a chu kỳ c a đi n áp th c p ấ ằ ứ ấ ừ ử ủ ệ

tR ,

mU 2

đi t có anôt d t âm nh t m , cho dòng m t chi u qua ố ươ ng nh t và kat ấ ố ề ấ ở ộ

t còn l i khóa và ch u m t đi n áp ng . c p đi ặ ố ạ ệ ộ ị ượ ự ạ ằ c c c đ i b ng biên đ ộ

2Đ4

2U , c p đi ặ

1Đ3 m , Đở

Ví d t t Đ ụ ươ ng ng v i n a chu kỳ d ớ ử ứ ươ ng c a ủ ố

khóa. Rõ ràng đi n áp ng ệ ượ ộ ử c đ t lên van lúc khóa có giá tr b ng m t n a ị ằ ặ

so v i tr ớ ườ ể ng h p s đ ch nh l u cân b ng đã xét trên, đây là u đi m ằ ơ ồ ư ư ợ ỉ

quan tr ng nh t c a s đ c u. Ngoài ra, k t c u th c p c a bi n áp ấ ủ ơ ồ ầ ế ấ ứ ấ ủ ế ọ

ngu n đ n gi n h n. ả ồ ơ ơ

i ta Trong s đ 1.4, n u n i đ t đi m gi a bi n áp và m c thêm t ể ố ấ ơ ồ ữ ế ế ắ ả

ạ có m ch ch nh l u có đi n áp ra hai c c tính. Đây th c ch t là hai m ch ự ự ư ệ ạ ấ ỉ

+Ur

Ct

R

Uv

-Ur

Ct

R

ch nh l u cân b ng. ư ằ ỉ

Hình 1.5: Ch nh l u đi n áp ra hai c c tính ư ự ệ ỉ

III. L C CÁC THÀNH PH N XOAY CHI U C A DÒNG ĐI N RA T I Ả Ọ Ủ Ầ Ề Ệ

Trong các m ch ch nh l u nói trên đi n áp hay dòng đi n ra t i tuy có ư ệ ệ ạ ỉ ả

ộ c c tính không đ i, nh ng các giá tr c a chúng thay đ i theo th i gian m t ị ủ ự ư ổ ổ ờ

cách chu kỳ, g i là s đ p m ch (g n sóng) c a đi n áp hay dòng đi n sau ự ậ ủ ệ ệ ạ ọ ợ

ch nh l u. ư ỉ

i thu n tr , dòng đi n t ng h p ra t i là: M t cách t ng quát khi t ổ ộ ả ệ ổ ầ ở ợ ả

=

+

+

I

sin

w tn

cos

w tn

i t

0

A n

B n

= 1

n

= 1

n

¥ ¥ (cid:229) (cid:229)

Thi t k m ch nguôn DC n áp có đi n áp ra thay đ i 0-15v, 3A 7 ế ế ạ ệ ổ ổ

ươ

ng Văn Quy t Tr ế MSSV: 0851010060 Đ Án 1 ồ

+

sin

w tn

cos

w tn

A n

B n

= 1

n

= 1

n

¥ ¥ (cid:229) (cid:229) Trong đó 0I là thành ph n m t chi u và là ề ầ ộ

ộ t ng các sóng hài xoay chi u có giá tr , pha và t n s khác nhau ph thu c ị ổ ầ ố ụ ề

ti ít đ p m ch, vì các sóng hài gây s tiêu th năng l

và lo i m ch ch nh l u. V n đ đ t ra là ph i l c các thành ph n sóng hài ả ọ ề ặ ư ạ ạ ầ ấ ỉ

ng vô ích này đ cho ể ụ ự ậ ạ ượ

và gây s nhi u lo n cho s làm vi c c a t i. ệ ủ ả ự ự ễ ạ

0I tăng

Trong m ch ch nh l u hai n a chu kỳ thành ph n m t chi u ử ư ề ạ ầ ộ ỉ

ơ ả g p đôi so v i m ch ch nh l u n a chu kỳ, thành ph n sóng hài c b n ấ ử ư ạ ầ ớ ỉ

(n=1) b tri t tiêu, ch còn các sóng hài b c t ị ệ ậ ừ ỉ ạ n = 2 tr lên. Vì v y m ch ậ ở

ch nh l u hai n a chu kỳ đã có tác d ng l c b t sóng hài. ọ ớ ụ ư ử ỉ

P c a b l c: ủ ộ ọ

Ng i ta đ nh nghĩa h s đ p m ch K ườ ệ ố ậ ạ ị

ộ ấ ủ ớ = K p (hay ) ủ ị Biên đ sóng hài l n nh t c a i t (hay u Giá tr trung bình c a i t t

ng c a b l c càng cao. KP càng nh thì ch t l ỏ ấ ượ ủ ộ ọ

P = 1,58, khi

Ng i ta đã tính toán r ng khi ch nh l u n a chu kỳ K ườ ư ử ằ ỉ

P = 0,667.

ch nh l u hai n a chu kì K ư ử ỉ

Đ th c hi n nhi m v l c nói trên, các b l c sau đây th ng đ ể ự ụ ọ ộ ọ ệ ệ ườ ượ c

dùng:

đi n 1. L c b ng t ọ ằ ụ ệ

Tr ng h p này đã đ c nêu ra trong tr ng h p t ườ ợ ượ ườ ợ ả ủ i đi n dung c a ệ

n i song song v i t i, đi n áp ra t m ch ch nh l u. Nh có t ư ạ ờ ỉ ụ ố ớ ả ệ ả i ít nh p nhô ấ

C

Rt Ur

h n.ơ

Hình 1.6: L c b ng t ọ ằ đi n ụ ệ

Do s phóng và n p t qua các 1/2 chu kỳ và do các sóng hài đ ạ ụ ự ượ ẽ c r

qua m ch C xu ng đi m chung, dòng đi n ra t ể ệ ạ ố ả ộ i ch còn thành ph n m t ầ ỉ

Thi t k m ch nguôn DC n áp có đi n áp ra thay đ i 0-15v, 3A 8 ế ế ạ ệ ổ ổ

ươ

ng Văn Quy t Tr ế MSSV: 0851010060 Đ Án 1 ồ

chi u và m t l ộ ượ ề ạ ng nh sóng hài b c th p. Vi c tính toán h s đ p m ch ệ ệ ố ậ ậ ấ ỏ

=

K

P

w

2 CR t

c a b l c d n t ủ ộ ọ ẫ ớ ế i k t qu : ả

t càng l n (Rớ

t tiêu thụ

Nghĩa là tác d ng l c càng rõ r t khi C và R ụ ệ ọ

Fm

Fm

dòng đi n nh ). V i b ch nh l u dòng đi n công nghi p (t n s 50Hz hay ầ ố ớ ộ ư ệ ệ ệ ỏ ỉ

60Hz), giá tr c a t C th ng có giá tr t vài đ n vài nghìn ị ủ ụ ườ ị ừ ế (tụ

hóa).

2. L c b ng cu n c m L ọ ằ ộ ả

L

Rt Ur

M ch l c b ng cu n c m L đ ộ ả ọ ằ ạ ượ c bi u di n nh sau ễ ư ể

Hình 1.7: L c b ng cu n c m ọ ằ ộ ả

t nên khi dòng đi n iệ t ra t

c m c n i ti p v i t i R Cu n c m L đ ả ộ ượ ắ ố ế ớ ả iả

bi n thiên đ p m ch, trong cu n L s xu t hi n s c đi n đ ng t ứ ệ ệ ẽ ế ạ ậ ấ ộ ộ ự ả c m

i. Do đó làm gi m các sóng hài (nh t là các sóng hài b c cao). V ch ng l ố ạ ả ậ ấ ề

m t đi n kháng, các sóng hài b c n có t n s càng cao s b cu n c m L ẽ ị ệ ặ ả ầ ạ ố ộ

0I và

ch n càng nhi u. Do đó dòng đi n ra t i ch có thành ph n m t chi u ề ệ ặ ả ề ầ ộ ỉ

=

K

m t l ng nh sóng hài. Đó chính là tác d ng l c c a cu n L. ộ ượ ọ ủ ụ ỏ ộ

P

R t w3 L

H s đ p m ch c a b l c dùng cu n L là: ủ ộ ọ ệ ố ậ ạ ộ

t càng nh (t

Nghĩa là tác d ng l c c a cu n L càng tăng khi R i tiêu ọ ủ ụ ộ ỏ ả

th dòng đi n l n). Vì v y b l c này thích h p v i m ch ch nh l u công ệ ớ ộ ọ ư ụ ậ ạ ớ ợ ỉ

su t v a và l n. Giá tr c a cu n c m L càng l n thì tác d ng càng tăng, tuy ộ ả ấ ừ ị ủ ụ ớ ớ

nhiên cũng không nên dùng L quá l n, vì khi đi n tr m t chi u c a cu n L ề ủ ở ộ ệ ộ ớ

p

l n, s t áp m t chi u trên nó tăng và hi u su t c a b ch nh l u gi m. ớ ấ ủ ộ ỉ ư ụ ề ệ ả ộ

3. B l c hình L ng c và hình ộ ọ ượ

Thi t k m ch nguôn DC n áp có đi n áp ra thay đ i 0-15v, 3A 9 ế ế ạ ệ ổ ổ

ươ

ng Văn Quy t Tr ế MSSV: 0851010060 Đ Án 1 ồ

Các b l c này s d ng t ng h p tác d ng c a cu n c m L và t ợ ử ụ ộ ọ ủ ụ ả ổ ộ ụ C

i (hay đi n áp đ l c, do đó các sóng hài càng gi m nh và dòng đi n ra t ể ọ ệ ả ỏ ả ệ

p

trên t ả i) càng ít nh p nhô. Đ tăng tác d ng l c có th m c n i ti p 2 hay 3 ụ ể ắ ố ế ể ấ ọ

m t l c hình v i nhau. Khi đó dòng đi n và đi n áp ra t ắ ọ ệ ệ ớ ả ầ ư ằ i g n nh b ng

L

C

Rt Ur

ph ng hoàn toàn. ẳ

L

Rt Ur

C1

C2

p

c Hình 1.8: L c hình L ng ọ ượ

Hình 1.9: L c hình ọ

Trong m t s tr ng h p đ ti t ki m và gi m kích th ộ ố ườ ể ế ợ ệ ả ướ ọ c, tr ng

p

l ượ ng c a b l c ta có th thay cu n c m L b ng R trong m t l c hình L ả ủ ộ ọ ắ ọ ể ằ ộ

ng c hay hình . Lúc đó R gây s t áp c thành ph n m t chi u trên nó ượ ụ ề ầ ả ộ

ng c a b l c th p h n dùng cu n L. Th d n t ẫ ớ i hi u su t và ch t l ấ ấ ượ ệ ủ ộ ọ ấ ộ ơ ườ ng

0 kho ngả

Wk

ng i ta ch n giá tr R s t áp m t chi u trên nó b ng (10 - 20)%U ườ ụ ề ằ ọ ộ ị

vài W đ n vài . ế

ng 4. B l c c ng h ộ ọ ộ ưở

Hình 1.10.a bi u di n b l c c ng h ộ ọ ễ ể ộ ưở ng dùng m ch c ng h ạ ộ ưở ng

t nh v y s ch n sóng hài có t n s

song song LkCk m c n i ti p v i t i R ắ ố ế ớ ả ờ ậ ẽ ặ ầ ố

ng c a nó. Ngoài ra t C b ng t n s c ng h ầ ố ộ ằ ưở ủ ụ 1 còn có tác d ng l c thêm. ụ ọ

Thi t k m ch nguôn DC n áp có đi n áp ra thay đ i 0-15v, 3A 10 ế ế ạ ệ ổ ổ

ươ

L

L

Lk

Rt

Rt

Ck

C2

Ck

ng Văn Quy t Tr ế MSSV: 0851010060 Đ Án 1 ồ

(a) (b)

Hình 1.10: Các b l c c ng h ng ộ ọ ộ ưở

kCk m c song song v i t

Hình 1.10.b bi u di n b l c c ng h ộ ọ ể ễ ộ ưở ng dùng m ch c ng h ạ ộ ưở ng

t.

i R t n s c ng h n i ti p L ố ế ớ ả ắ Ở ầ ố ộ ưở ố ế ủ ng n i ti p c a

m ch Lạ ầ kCk tr kháng c a nó r t nh nên nó ng n m ch các sóng hài có t n ủ ấ ắ ạ ở ỏ

s b ng hay g n b ng t n s c ng h ằ ố ằ ầ ố ộ ầ ưở ụ ng. Ngoài ra cu n L còn có tác d ng ộ

l c thêm. ọ

IV. N Đ NH ĐI N ÁP Ổ Ệ Ị

i khi Nhi m v n đ nh đi n áp (g i t ị ụ ổ ọ ắ ệ ệ t là n áp) m t chi u ra t ộ ề ổ ả

đi n áp và t n s đi n l ầ ố ệ ướ ệ i thay đ i, khi t ổ ả i bi n đ i (nh t là đ i v i bán ấ ố ớ ế ổ

ng g p trong th c t . Đi n tr ra c a b ngu n cung c p yêu d n) r t th ẫ ấ ườ ự ế ặ ủ ộ ệ ấ ở ồ

t b cùng c u nh , đ h n ch s ghép ký sinh gi a các t ng, gi a các thi ầ ỏ ể ạ ế ự ữ ữ ầ ế ị

chung ngu n ch nh l u. ồ ư ỉ

ệ Vi c n đ nh đi n áp xoay chi u có nhi u h n ch nh t là khi đi n ệ ổ ề ề ệ ế ạ ấ ị

áp l ướ i thay đ i nhi u. Dùng b n áp m t chi u b ng ph ộ ổ ề ề ằ ổ ộ ươ ệ ng pháp đi n

đ t khi công su t ra t t ử ượ ử ụ c s d ng ph bi n h n đ c bi ổ ế ặ ơ ệ ấ ả i yêu c u không ầ

i tiêu th tr c ti p đi n áp m t chi u. l n và t ớ ả ụ ự ế ề ệ ộ

ộ ổ đ ự ế ượ ể c chia làm ba lo i chính: n áp ki u

t Zener), n áp ki u bù tuy n tính (m ch n áp có ạ ố ổ ể ổ ổ ạ ổ ạ ế

Các d ng b n áp trên th c t tham s ( n áp dùng đi ố h i ti p) và n áp xung. ổ ồ ế

Thi t k m ch nguôn DC n áp có đi n áp ra thay đ i 0-15v, 3A 11 ế ế ạ ệ ổ ổ

ươ

ng Văn Quy t Tr ế MSSV: 0851010060 Đ Án 1 ồ

ồ Trong ph m vi c a đ án này chúng ta ch xét đ n m ch n áp có h i ủ ồ ạ ổ ế ạ ỉ

ộ ti p v i nguyên t c th c hi n các s đ n áp có h i ti p, phân lo i và m t ơ ồ ổ ồ ế ự ệ ế ắ ạ ớ

s lo i IC n áp tuy n tính. ố ạ ế ổ

1. Nguyên t c m ch n áp có h i ti p ạ ổ ồ ế ắ

ể ế i ta dùng b n áp ki u bù tuy n ộ ổ ể ổ

ng n đ nh, ng ị ặ ổ ắ ọ

Đ nâng cao ch t l ườ tính (còn g i là n áp so sánh ho c n áp có h i ti p). Nguyên t c làm vi c ệ c a các s đ n đ nh có h i ti p đ ủ ồ ế c bi u di n nh sau ễ ấ ượ ổ ơ ồ ổ ồ ế ượ ư ể ị

PH N T Ầ Ử ĐI U KHI N Ể Ề

r

(Đi n áp m t chi u ch a n

ộ ư ổ

ệ ề

B KHU CH Đ IẠ

B SO SÁNH

NGU N Ồ CHU N Ẩ

U’ U r

Hình 1.11: S đ kh i minh h a nguyên t c làm vi c c a các ọ ơ ồ ố ệ ủ ắ

m ch n đ nh có h i ti p ạ ổ ồ ế ị

Trong m ch này, m t ph n đi n áp (dòng đi n) ra đ ầ ệ ệ ạ ộ ượ ư ề c đ a v so

sánh v i m t giá tr chu n. K t qu so sánh đ ế ẩ ả ớ ộ ị ượ ư c khu ch đ i lên và đ a ạ ế

đ n ph n t ế ầ ử ề đi u khi n. Ph n t ể ầ ử ề ệ đi u khi n thay đ i tham s làm cho đi n ể ố ổ

áp (dòng đi n) ra trên nó thay đ i theo xu h ệ ổ ướ ng ti m c n đ n giá tr ậ ệ ế ị

chu n.ẩ

Hình sau minh h a ph ng pháp l y tín hi u đ a v m ch so sánh ọ ươ ề ạ ư ệ ấ

R

t

U’

R

r

t

Đi n áp ệ đ a v b ư ề ộ so sánh

Đi n áp ệ đ a v b ư ề ộ so sánh

R

a.

b.

khi n áp và n dòng. ổ ổ

Hình 1.12: Cách l y tín hi u đ a v b so sánh ệ ư ề ộ ấ

a. Khi n áp b. Khi n dòng. ổ ổ

Thi t k m ch nguôn DC n áp có đi n áp ra thay đ i 0-15v, 3A 12 ế ế ạ ệ ổ ổ

ươ

ng Văn Quy t Tr ế MSSV: 0851010060 Đ Án 1 ồ

i >>)

i <<) và ngu n dòng (R ồ

t c các ngu n áp (R Có th th y r ng, t ể ấ ằ ấ ả ồ

đ ượ c th c hi n theo ph ệ ự ươ ặ ng pháp h i ti p, đ u là nh ng m ch n áp ho c ạ ổ ồ ế ữ ề

n dòng. Tuy nhiên do yêu c u v m t công su t nên, nên trong các s đ ổ ề ặ ơ ồ ầ ấ

ổ n áp ho c n dòng còn có thêm m t b khu ch đ i công su t m c trong ộ ộ ặ ổ ế ạ ắ ấ

m ch h i ti p. ồ ế ạ

Tùy theo ph ng pháp c u trúc, các s đ n đ nh có h i ti p đ ươ ơ ồ ổ ồ ế ấ ị ượ c

chia thành hai lo i c b n: n đ nh song song và n đ nh n i ti p. ị ạ ơ ả ổ ố ế ổ ị

S đ kh i b n áp ki u song song đ c cho hình 1.13.a, nguyên ố ộ ổ ơ ồ ể ượ ở

lý làm vi c c a lo i s đ này nh sau: Ph n t đi u ch nh D đi u ti ạ ơ ồ ệ ủ ầ ử ề ư ề ỉ ế t

i h n c n thi t qua đó đi u ch nh gi m áp trên đi n tr dòng đi n trong gi ệ ớ ạ ầ ế ề ệ ả ỉ ở

2 = U1 - URd , do đó đi n áp ra t

2

Rd theo xu h ng bù l i: U c gi không ướ ạ ệ i đ ả ượ ữ

ch vào so sánh v i đi n áp ra U ớ

b so đ i. B t o đi n áp chu n đ a E ổ ộ ạ ư ệ ẩ ệ ở ộ

c khu ch đ i nh kh i khu ch đ i Y. sánh và đ sai l ch gi a chúng đ ệ ữ ộ ượ ế ế ạ ạ ố ờ

đi u ch nh D. S bi n đ i dòng ệ ủ ế ầ ử ề ự ế ổ ỉ

Đi n áp ra c a Y s kh ng ch ph n t ố ẽ ‚ Itmax s gây nên s bi n đ i t đi n t 0 ng ng dòng đi n qua ph n t ự ế ệ ừ ổ ươ ầ ử ứ ệ

U

dc

đi u ch nh t ẽ ‚ 0. ề ỉ I ừ tmax

I

I

d

t

D

U

R

U

R

U

U

2

t

1

t

2

1

D Y Y

a.

b.

ch

ch

E E

Hình 1.13: a. S đ kh i b n áp m c song song ơ ồ ố ộ ổ ắ

b. S đ kh i b n áp m c n i ti p ơ ồ ố ộ ổ ắ ố ế

Hình 1.13.b bi u th s đ kh i b n áp bù m c n i ti p, trong đó ố ộ ổ ị ơ ồ ố ế ể ắ

ph n t c m c n i ti p v i t i, do đó dòng đi n ch y qua ầ ử ề đi u ch nh D đ ỉ ượ ắ ố ế ớ ả ệ ạ

t ả ủ ộ ổ i cũng g n b ng dòng đi n ch y qua D. Nguyên lý h at đ ng c a b n ệ ằ ầ ạ ọ ộ

áp d a trên s bi n đ i đi n tr trong c a ph n t ự ế ầ ử ề ứ đi u ch nh D theo m c ủ ự ệ ổ ở ỉ

c so sánh và khu ch đ i). Ví d đ sai l ch c a đi n áp ra (sau khi đã đ ệ ộ ủ ệ ượ ế ạ ụ

Thi t k m ch nguôn DC n áp có đi n áp ra thay đ i 0-15v, 3A 13 ế ế ạ ệ ổ ổ

ươ

ng Văn Quy t Tr ế MSSV: 0851010060 Đ Án 1 ồ

ế do nguyên nhân nào đó làm cho U2 bi n đ i, qua m ch so sánh và khu ch ế ạ ổ

đ i Y tín hi u sai l ch s tác đ ng vào ph n t ạ ầ ử ề ệ đi u ch nh D làm cho đi n ệ ẽ ệ ộ ỉ

đc trên hai c c c a D bù l

tr c a nó bi n đ i theo chi u h ng là U ở ủ ề ế ổ ướ ự ủ ạ ự i s

bi n đ i c a U ổ ủ ế ề 1. Khi đó ta có U2 = U1 - Uđc do có s bi n đ i cùng chi u ự ế ổ

1 và Uđc , U2 s n đ nh h n. ẽ ổ

gi a Uữ ơ ị

đi u ch nh gây ra t n hao ch y u v Trong hai s đ trên, ph n t ơ ồ ầ ử ề ủ ế ổ ỉ ề

năng l ng trong b n áp và làm cho hi u su t c a b n áp không v ượ ấ ủ ộ ổ ộ ổ ệ ượ t

quá đ c 60%. ượ

Trong s đ m c song song, công su t t n hao ch y u xác đ nh ơ ồ ắ ấ ổ ủ ế ị

d và trên ph n t (

b ng công su t t n hao trên R ấ ổ ằ đi u ch nh D là: ỉ

+

+

=

)( IUU

I

IU 2

D

2

1

t

D

P th

(

=

+

ầ ử ề ) -

) IUIUU 2 1

t

t

D

-

Trong s đ m c n i ti p, công su t t n hao chi do ph n t ơ ồ ắ ố ế ấ ổ ầ ử ề đi u

(

=

ch nh quy t đ nh: ế ị ỉ

) IUU

2

t

t

P th

-

V y s đ n i ti p có t n hao ít h n s đ song song m t l ng là ậ ơ ồ ố ế ơ ơ ồ ộ ượ ổ

c dùng ph bi n h n. UtId nên hi u su t cao h n và nó đ ấ ệ ơ ượ ổ ế ơ

u đi m c a s đ song song là không gây nguy hi m khi quá t i vì Ư ể ủ ơ ồ ể ả

nó ng n m ch đ u ra. S đ n i ti p yêu c u ph i có thi t b b o v vì khi ơ ồ ố ế ắ ạ ầ ầ ả ế ị ả ệ

quá t i, dòng qua ph n t đi u ch nh và qua b ch nh l u s quá l n gây ả ầ ử ề ư ẽ ộ ớ ỉ ỉ

nên h ng ph n t đi u ch nh ho c bi n áp. ầ ử ề ế ặ ỏ ỉ

2. B n áp tuy n tính IC ộ ổ ế

Đ thu nh kích th c cũng nh chu n hóa các các tham s c a các ể ỏ ướ ố ủ ư ẩ

i ta ch t o chúng d b n áp m t chi u ki u bù tuy n tính ng ộ ổ ề ể ế ộ ườ ế ạ ướ ạ i d ng

ự vi m ch, nh đó vi c s d ng cũng d dàng h n. Các b IC n áp trên th c ễ ệ ử ụ ạ ờ ơ ộ ổ

t ế cũng bao g m các ph n t ồ ầ ử ạ chính là b t o đi n áp chu n, b khu ch đ i ộ ạ ệ ế ẩ ộ

tín hi u sai l ch, transistor đi u ch nh, b h n dòng. ộ ạ ệ ệ ề ỉ

ng đ m b o dòng ra kho ng t 100mA đ n 1,5A Các IC n áp th ổ ườ ả ả ả ừ ế

đi n áp t i 50V, công su t tiêu tán kho ng 500 - 800 mW. Hi n nay ng ệ ớ ệ ấ ả ườ i

Thi t k m ch nguôn DC n áp có đi n áp ra thay đ i 0-15v, 3A 14 ế ế ạ ệ ổ ổ

ươ

ng Văn Quy t Tr ế MSSV: 0851010060 Đ Án 1 ồ

ta cũng ch t o các IC n áp cho dòng t ế ạ ổ ớ ạ

th ng dùng là : serial 78xx hay 79xx, LM 105, LM 309, i 10A. Các lo i IC n áp đi n hình ổ ể m A 723, LM323, ườ

LM 317, LM 337…

ệ ố ổ Tùy thu c vào tham s k thu t nh đi n áp ra, dòng ra, h s n ư ệ ố ỹ ậ ộ

đ nh đi n áp, kh năng đi u ch nh đi n áp ra, d i nhi ề ị ệ ệ ả ả ỉ ệ ộ ồ t đ làm vi c, ngu n ệ

cung c p, đ n đ nh theo th i gian.v.v. mà ng ộ ổ ấ ờ ị ườ ạ i ta ch t o ra nhi u lo i ế ạ ề

khác nhau.

PH N IIẦ

Ệ THI T K NGU N M T CHI U N ÁP CÓ ĐI N

Ề Ổ

ÁP RA THAY Đ I T 0 -15V

Ổ Ừ

I. S Đ KH I C A KH I NGU N Ố Ủ Ơ Ồ Ồ Ố

I

T

U

U

U

~ U 1

~ U 2

T

O1

O2

Bé läc

BiÕn ¸p

M¹ch chØnh  l u­

æn ¸p mét  chiÒu  (æn dßng)

R T

Hình 2.1: S đ kh i c a m t b ngu n hoàn ch nh ơ ồ ố ủ ộ ộ ồ ỉ

Các tiêu chu n k thu t c a kh i ngu n: ậ ủ ẩ ố ồ ỹ

- Đi n áp vào 220VAV - 50Hz. ệ

- Đi n áp ra 0 - 15VDC. ệ

Thi t k m ch nguôn DC n áp có đi n áp ra thay đ i 0-15v, 3A 15 ế ế ạ ệ ổ ổ

ươ

ng Văn Quy t Tr ế MSSV: 0851010060 Đ Án 1 ồ

- Dòng đi n ra t i 3A. ệ ả

- Công su t c c đ i 45W. ấ ự ạ

II. L A CH N PH NG ÁP THI T K Ự Ọ ƯƠ Ế Ế

ự D a vào các tiêu chu n k thu t c a kh i ngu n nh trên ta l a ậ ủ ư ự ẩ ồ ố ỹ

ng áp thi ch n ph ọ ươ ế ế t k cho t ng kh i c a b ngu n và t ố ủ ừ ồ ộ ừ đó đ a ra s ư ơ

đ nguyên lý c a b ngu n: ồ ủ ộ ồ

1. Bi n ápế

đây do ngu n n áp đ c s d ng l i đi n xoay chi u (220V - Ở ồ ổ ượ ử ụ ở ướ ệ ề

50Hz) và công su t c c đ i c a ngu n là 45W (15V ấ ự ạ ủ ồ ử ụ DC - 3A) nên ta s d ng

m t bi n áp có đi n áp vào 220V và đi n áp ra 15V, dòng ra 3A. ệ ệ ế ộ

2. M ch ch nh l u ư ạ ỉ

ấ Do nh ng u đi m c a m ch ch nh l u c u nh đi n áp ra ít nh p ỉ ư ệ ư ủ ữ ư ể ạ ầ

c mà điôt ph i ch u nh h n so v i ph ng pháp cân nháy, đi n áp ng ệ ượ ỏ ơ ả ớ ị ươ

b ng nên ta s ch n b ch nh l u c u. ằ ư ầ ẽ ọ ộ ỉ

3. B l c ngu n ộ ọ ồ

T thu

B l c có nhi m v san b ng đi n áp m t chi u d p m ch U ộ ọ ụ ệ ệ ề ằ ạ ậ ộ

O1 ít nh p nhô h n.

đ c sau kh i ch nh l u thành đi n áp m t chi u U ượ ư ệ ề ố ộ ỉ ấ ơ

đi n nh tính V i nh ng đ c đi m c a ph ặ ủ ữ ể ớ ươ ng pháp l c b ng t ọ ằ ụ ệ ư

ng l c khá cao nên đây ta s s d ng ph đ n gi n cũng nh ch t l ơ ư ấ ượ ả ọ ở ẽ ử ụ ươ ng

pháp l c này cho kh i ngu n. ố ọ ồ

4. Kh i n áp ố ổ

Theo yêu c u thi t k m ch n áp có đi n áp ra thay đ i t ầ ế ế ạ ổ ừ ệ ổ ế 0V đ n

15V nên ta s d ng m t IC n áp thông d ng là LM317. Do LM317 ch cho ử ụ ụ ộ ổ ỉ

đi n áp ra trong d i 1.2V - 35V (v i cách m c thông th ng) nên ta ph i s ệ ả ắ ớ ườ ả ử

ằ d ng m t cách m c ph i h p nh m đi u ch nh đi n áp ra v m c 0V b ng ụ ề ứ ố ợ ề ệ ắ ằ ộ ỉ

cách dùng m t kh i m ch đ t o ra đi n áp âm. ạ ể ạ ệ ộ ố

a. Nguyên lý kh i m ch n áp có đi n áp thay đ i ố ạ ổ ổ ệ

Thi t k m ch nguôn DC n áp có đi n áp ra thay đ i 0-15v, 3A 16 ế ế ạ ệ ổ ổ

ươ

Đ Án 1 ng Văn Quy t Tr ế MSSV: 0851010060 ồ

• T ng quát v IC LM317 ề ổ

LM 317 là m t IC n áp thông ổ ộ

c ng d ng nhi u trong d ng đ ụ ượ ứ ụ ề

th c t ự ế ớ v i các u đi m nh đi n áp ể ư ệ ư

ra n đ nh cũng nh cách đi u ch nh ư ề ổ ỉ ị

ỉ ầ đi n áp ra khá đ n gi n (ch c n ơ ệ ả

thay đ i giá tr m t phân áp). ị ộ ổ

M t s đ c đi m thông s k ể ộ ố ặ ố ỹ

thu t c b n c a LM 317 nh sau: ậ ơ ả ủ ư

* 1,2V ≤ UOUT ≤ 35V.

* IOUT MAX = 1,5A.

* 3V ≤ UIN - UOUT ≤ 40V.

* IADJ = (50 ‚ 100) m A.

* 10 mA ≤ IOUT ≤ IMAX

ủ S đ nguyên lý c u t o c a ấ ạ ơ ồ

Hình 2.2: IC n áp LM317 ổ LM317 đ c trình bày nh sau: ượ ư

Hình 2.3: S đ nguyên lý IC LM317 ơ ồ

M ch s d ng IC LM317, v i cách m c thông th ng (nh hình 2.4) ử ụ ạ ắ ớ ườ ư

đi n áp ra ch n m trong kho ng 1,2V đ n 35V. ỉ ằ ế ệ ả

Thi t k m ch nguôn DC n áp có đi n áp ra thay đ i 0-15v, 3A 17 ế ế ạ ệ ổ ổ

ươ

LM317

3

2

IN

OUT

ADJ

R1

+

1

C1 0,1uF

C2 10uF

R2

ng Văn Quy t Tr ế MSSV: 0851010060 Đ Án 1 ồ

Hình 2.4: S đ n áp dùng LM317 ơ ồ ổ

1 , R2 .

1

Đi n áp ra có th đi u ch nh đ ể ề ệ ỉ ượ c nh thay đ i phân áp R ổ ờ

Dòng đi n ra t i chân ADJ có giá tr r t nh (50 - 100 m A). Đi n áp trên R ệ ạ ị ấ ỏ ệ

là 1,25V. Khi đó đi n áp ra đ c tính theo công th c: ệ ượ ứ

=

+

U

125,1

I

R

ra

2

ADJ

+(cid:247)

R 2 R 1

(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:231) ł Ł

ra nh sau: ư

Do IADJ có giá tr r t nh nên có th tính g n đúng U ị ấ ể ầ ỏ

=

+

125,1

U ra

R 2 R 1

(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ł Ł

r v m c đi n áp 0V:

• Ph ươ ng pháp đi u ch nh U ề ỉ ề ứ ệ

Đ có th đi u ch nh U ể ề ể ỉ ố r v m c 0V ta s d ng cách m c m ch ph i ề ứ ử ụ ắ ạ

LM317

3

2

IN

OUT

ADJ

R1

1

C1 0,1uF

R2

U1

h p nh sau: ư ợ

r v m c 0V nh sau:

Hình 2.4: S đ nguyên lý ch nh m c đi n áp ra v m c 0V. ỉ ề ứ ơ ồ ứ ệ

Nguyên lý ch nh Uỉ ề ứ ư

Thi t k m ch nguôn DC n áp có đi n áp ra thay đ i 0-15v, 3A 18 ế ế ạ ệ ổ ổ

ươ

ng Văn Quy t Tr ế MSSV: 0851010060 Đ Án 1 ồ

T s đ nguyên lý ta có: ừ ơ ồ

+

UrU

= 125,11

R 2 R 1

(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) - (cid:247) (cid:231) ł Ł

=

+

+

125,1

rU

U 1

R 2 R 1

(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ł Ł

1 ≤ -1,25V thì khi đó ta có th đi u ch nh đ

N u ta có giá tr U c điên ế ị ể ề ỉ ượ

áp Ur v m c 0V. ề ứ

b. Nguyên lý c a kh i t o đi n áp âm ố ạ ủ ệ

Ngu n âm có th đ ể ượ ạ ộ c t o ra đ n gi n b ng cách s d ng m t cu n ử ụ ằ ả ồ ộ ơ

ng. Nh ng đây ta s t o ra m t ngu n âm bi n áp có đ u ra âm và d ầ ế ươ ư ở ẽ ạ ồ ộ

ng có s n. b ng cách dùng các ngu n d ằ ồ ươ ẵ

Vi c t o ra đi n áp âm t các ngu n đi n áp d ng có s n d a trên ệ ạ ệ ừ ệ ồ ươ ự ẵ

nguyên lý c a m t ngu n xung c b n s d ng s phóng và n p c a các ơ ả ử ụ ự ủ ủ ạ ộ ồ

c t o ra t t ụ ệ đi n theo chu kỳ nh tác d ng c a m t xung vuông đ ụ ủ ờ ộ ượ ạ ừ ộ m t

kh i m ch t o xung. ạ ạ ố

S đ kh i m ch nh sau: ơ ồ ư ạ ố

Thi t k m ch nguôn DC n áp có đi n áp ra thay đ i 0-15v, 3A 19 ế ế ạ ệ ổ ổ

ươ

LM7812

1

3

12V

IN

+12V

GND

+

DC IN

2

C6

C7

R1

4

8

VCC

RST

3

7

DISC

OUT

5

6

CNTL

THR

R2

1

2

GND

TRIG

C2

LM555

+ C1

C3

D2

LM7905

+

2

3

IN

-5V

GND

1000uF

1N4007

C5

DC OUT (-5V)

1

C4 1000uF

D1 1N4007

+

ng Văn Quy t Tr ế MSSV: 0851010060 Đ Án 1 ồ

Hình 2.5: S đ nguyên lý c a m ch t o đi n áp âm ơ ồ ủ ệ ạ ạ

ạ Trong đó: Các IC LM7812, LM555, và R1 , R2 , C1 , C2 có tác d ng t o ụ

1 , R2 , C1 và biên độ

ra m t xung vuông có t n s đ c xác đ nh theo R ố ượ ầ ộ ị

kho ng 7,4V (theo đ c tính c a IC555). Kh i t o xung xuông này có th ố ạ ủ ả ặ ể

đ c thay b ng b t kỳ m t m ch t o xung vuông khác (ví d nh m ch đa ượ ư ạ ụ ằ ấ ạ ạ ộ

hài dao đ ng, m ch dao đ ng dùng m ch di pha ...) ộ ạ ạ ộ

0 = 7,4V . Khi xung vuông

Khi đó t i chân s 3 (chân OUT) c a IC 555 s có m t xung vuông ạ ủ ẽ ố ộ

m c cao, dòng đi n t chân 3 có biên đ là Uộ ở ứ ệ ừ

1 xu ng đ t do đó t ấ

C c tích đi n. n p vào t ạ ụ 3 r i qua D ồ ố ụ 3 đ C ượ ệ

Khi chân s 3 m c th p 0V, khi đó có th xem c c (+) c a t ố ở ứ C ủ ụ 3 ự ể ấ

0 - 0,7 = 6,7V, do

đ c đó t C c tích đi n U ượ c n i xu ng đ t. Tr ố ấ ố ướ ụ 3 đã đ ươ ệ

0 - 0,7) = - 6,7V, đi n ápệ

đó lúc này t i c c (-) c a t C ạ ự ủ ụ 3 s có đi n áp là - (U ệ ẽ

2 làm cho t

0 - 0,7) + 0,7 = 6V nh có LM7905 đi n áp này đ

âm này s kéo dòng qua diode D i catot c a s t n t ẽ ạ ủ ẽ ồ ạ ệ i m t đi n ộ

c gi áp âm có giá tr - (Uị ệ ờ ượ ữ

m c -5V. Các t C l c. ổ n đ nh ị ở ứ ụ 4, C5 đóng vai trò là các t ụ ọ

V y c m t điên áp âm có giá tr - ậ ở ầ đ u ra c a m ch ta đã t o ra đ ạ ủ ạ ượ ộ ị

5V.

Thi t k m ch nguôn DC n áp có đi n áp ra thay đ i 0-15v, 3A 20 ế ế ạ ệ ổ ổ

ươ

ng Văn Quy t Tr ế MSSV: 0851010060 Đ Án 1 ồ

c. Cách tăng dòng đi n ra t ệ i ả

Do IC LM317 ch có th cho dòng đi n ra t i c c đ i là 1,5A do đó ể ệ ỉ ả ự ạ

c dòng ra t đ có th đ t đ ể ể ạ ượ ả ề i là 3A ta có th m c thêm transistor đi u ể ắ

T

U1

LM317

R3

3

2

IN

OUT

ADJ

DC OUT

DC IN

+

R1

1

C2

C1 104

R2

-5V

ch nh ph i h p v i IC n áp nh sau: ớ ố ợ ư ổ ỉ

U1 ể

Hình 2.5: IC n áp dùng thêm transistor ngoài đ tăng dòng s d ng. ử ụ ổ

r = IC »

T s đ ta có I IE . Khi đó transistor tr thành ph n t ừ ơ ồ ầ ử ở ị ch u

dòng thay cho IC n áp. Do v y ch c n ch n lo i transistor có kh năng ỉ ầ ạ ả ậ ổ ọ

c dòng đi n mong mu n (3A) và tính toán đ phân c c cho ch u đ ị ượ ự ể ệ ố

transistor đó ho t đ ng. ạ ộ

Thi t k m ch nguôn DC n áp có đi n áp ra thay đ i 0-15v, 3A 21 ế ế ạ ệ ổ ổ

ươ

PH N III: Ầ

ng Văn Quy t Tr ế MSSV: 0851010060 Đ Án 1 ồ

TÍNH TOÁN CÁC THÔNG S K THU T VÀ

Ố Ỹ

L P RÁP M CH TH C T Ạ

Ự Ế

I. TÍNH TOÁN CÁC THÔNG S CHO T NG KH I M CH Ố Ạ Ừ Ố

1. Bi n ápế

Hình 3.1: Bi n áp ngu n ế ồ

V i ch tiêu U ỉ ớ ệ ra max = 15 V, theo đ c tính k thu t c a LM317 thì đi n ỹ ậ ủ ặ

In - UOut ≤ 40V, do đó UIn = 18V, m t khác

áp vào IC c n tho mãn 3V ≤ U ầ ả ặ

2 = UIn + 2 *

ph i c ng thêm m t l ả ộ ộ ượ ệ ng đi n áp r i trên hai diode ch nh l u, do đó đi n ư ệ ơ ỉ

i min

0,7 = 19,4 V. áp ra trên cu n th c p là U ộ ứ ấ

l ướ

Xét khi đi n áp l i có giá tr nh nh t U ệ ướ ấ ỏ ị ệ = 200 V, và v i đi n ớ

U

2

1

=

=

=

áp ra yêu c u trên cu n th c p là 19,4V ta có: ứ ấ ầ ộ

15

U U

luoi U

200 2 4,19

n 1 n 2

2

2

i max

l ướ

»

Khi đi n áp l ệ ướ i có giá tr l n nh t U ị ớ ấ ớ = 240 V, đi n áp ra l n ệ

=

=

240

2

23

= UU 2

1

nh t trên cu n th c p: ộ ứ ấ ấ

1 15

n 2 n 1

(V)

ộ Ta có dòng đi n ra trên kh i ngu n cũng là dòng đi n ra trên cu n ồ ệ ệ ố

ra = I2 = 3A.

th c p c a bi n áp: I ứ ấ ủ ế

Do đó công su t l n nh t mà bi n áp cung c p là: ấ ớ ấ

ấ P2 = U2 * ế Ir = 23 * 3 = 69 W

Thi t k m ch nguôn DC n áp có đi n áp ra thay đ i 0-15v, 3A 22 ế ế ạ ệ ổ ổ

ươ

ng Văn Quy t Tr ế MSSV: 0851010060 Đ Án 1 ồ

=

=P

77

2

Gi ả ử ằ ấ s r ng t n hao trên hai diode ch nh l u là 10% thì công su t ư ổ ỉ

69 %90

=

=

I

2,0

th c c a bi n áp là: W ự ủ ế

1

= I 2 15

3 15

Dòng đi n ch y trên cu n s c p là: A ộ ơ ấ ệ ạ

 Đ tính di n tích thi ệ ể ệ ủ ự ứ ế

) P

(

t di n c a lõi bi n áp ta d a vào công th c: ế ( = (cm2) S

77 »

‚ 3,18,0 ‚ ) 3,18,0 =S 9 (cm2)

2, và

Do đó ta l a ch n di n tích ti t di n c a lõi bi n th là 9 cm ự ệ ọ ế ủ ế ế ệ

dùng thép k thu t Tôn - Silíc. ậ ỹ

 Tính đ ng kính dây cu n bi n áp theo ch tiêu m t đ dòng 3A/ ườ ậ ộ ế ố ỉ

1 = 0,2 A

mm²

=

=

=

S

07,0

1

- Cu n s c p: I ộ ơ ấ

2

2

I 1 /3 mmA

2,0 mmA

/3

(mm2)

1

=

=

=

d

2

2

3,0

) Đ ng kính dây cu n bi n áp trên cu n s c p: ộ ơ ấ ườ ế ố

1

S p

07,0 p

(mm)

2 = 3A

=

=

=

S

1

2

- Cu n th c p: I ứ ấ ộ

2

2

I 2 /3 mmA

3 mmA /3

(mm2)

2

=

=

=

d

2

2

128,1

) Đ ng kính dây cu n bi n áp trên cu n th c p: ứ ấ ườ ế ộ ố

2

S p

1 p

(mm)

)

=

Un =

1

1

 Tính s vòng dây c a bi n áp: ủ ế ố

D a vào t s : ỉ ố ự

)2

)2

( Vong n ) ( UVol

45 ( cmS

45 ( cmS

i max

ướ

=

=

240

1200

= Un 1

1

2

Xét khi Ul = 240 V thì s vòng dây trên cu n s c p là: ộ ơ ấ ố

(vòng)

)

45 9

45 ( cmS

S vòng dây trên cu n th c p là: ứ ấ ộ ố

Thi t k m ch nguôn DC n áp có đi n áp ra thay đ i 0-15v, 3A 23 ế ế ạ ệ ổ ổ

ươ

=

=

n

80

ng Văn Quy t Tr ế MSSV: 0851010060 Đ Án 1 ồ

2

= n 1 15

1200 15

(vòng)

2

 V y ta l a ch n bi n áp có các đ c tính sau: ế ự ậ ặ ọ

- Di n tích ti t di n lõi bi n áp: S = 9 cm ệ ế ế ệ

1 = 0,3 mm

2 = 1,128 mm

- Đ ng kính dây cu n bi n áp: ườ ế ố

+ S c p : d ơ ấ + Th c p: d ứ ấ

1 = 1200 vòng

2 = 80 vòng

- S vòng dây cu n bi n áp: ế ố ố

+ S c p : n ơ ấ + Th c p: n ứ ấ

i max

2. Kh i ch nh l u ư ố ỉ

l ướ

= 240 V, đi n áp ng Khi đi n áp l ệ ướ i có giá tr l n nh t U ị ớ ấ ệ ượ c

=

=

=

=

U

2

U

240

2

23

U ng

2

1

đ t lên diode ch nh l u: ặ ư ỉ

1 15

n 2 n 1

(V)

D = I2 = 3A.

Dòng đi n l n nh t qua diode: I ệ ớ ấ

t = 0) W = 0,49.

H s g n sóng (khi C ệ ố ợ

T n s c a đi n áp ra b ch nh l u: 100Hz ầ ố ủ ộ ỉ ư ệ

Do đó ta l a ch n diode ch nh l u lo i: IN5408. ư ự ạ ọ ỉ

3. Kh i l c ngu n ố ọ ồ

 Sau khi qua kh i ch nh l u c u thì t ố ư ầ ỉ ụ ọ ị l c cũng ph i đ m b o ch u ả ả ả

max = 25 V.

đ c đi n áp l n nh t là 23 V. Do đó ta ch n m t t l c có U ượ ộ ụ ọ ệ ấ ớ ọ

 Đ xác đ nh đi n dung c a t ủ ụ ể ệ ị ố ta d a vào đ g n sóng sau kh i ộ ợ ự

=

C

L

3

T CL KR t

gs

ch nh l u: ư ỉ

gs = 5% = 0,05.

=

=

=

T

01.0

CL

Ch n đ g n sóng sau kh i ch nh l u là K ộ ợ ư ọ ố ỉ

1 f

1 50.2

CL

r

=

=

5

R t

(s) Chu kỳ ch nh l u: ỉ ư

U I

15 = 3

r

Đi n tr t ng đ ng: W i t ở ả ươ ệ ươ

Thi t k m ch nguôn DC n áp có đi n áp ra thay đ i 0-15v, 3A 24 ế ế ạ ệ ổ ổ

ươ

=

=

=

C

013,0

L

ng Văn Quy t Tr ế MSSV: 0851010060 Đ Án 1 ồ

3

01,0 05,0.5.3

T CL KR t

gs

Khi đó: (F)

V y ta ch n t l c : 2200 m F / 25V. ọ ụ ọ ậ

U1

LM317

3

2

IN

OUT

ADJ

DC IN

DC OUT (0V : +15V)

1

C1 104

R1 680

R2 10K

-5V

U1

3. Kh i phân áp l y điên áp ra ố ấ

Hình 3.2: Kh i phân áp ố

ự ế Phân áp R1 và R2 có nhi m v làm thay đ i đi n áp ra theo s bi n ụ ệ ệ ổ

thiên c a bi n tr R ở 2. ủ ế

T s đ ta có: ừ ơ ồ

=

+

125,1

UU r

1

R 2 R 1

(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) - (cid:247) (cid:231) ł Ł

=

+

125,1

U

U r

1

+(cid:247)

R 2 R 1

(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:231) ł Ł

1 = - 5V.

Kh i t o điên áp âm có nhi m v t o ra m t điên áp âm U ố ạ ụ ạ ệ ộ

0 - 15 V thì: Khi đó đ t o ra m t điên áp biên thiên t ộ ể ạ ừ

+

125,10

U

15

1

+(cid:247)

R 2 R 1

(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) £ £ (cid:231) ł Ł

+

125,15

20

R 2 R 1

2 £

(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) £ £ (cid:247) (cid:231) ł Ł

3

15

R R 1

£

Thi t k m ch nguôn DC n áp có đi n áp ra thay đ i 0-15v, 3A 25 ế ế ạ ệ ổ ổ

ươ

ng Văn Quy t Tr ế MSSV: 0851010060 Đ Án 1 ồ

3

15

R 1

R 2

R 1

£ £

1 = 560 W

N u ch n R thì ta có 1,68 KW ≤ R2 ≤ 8,4 KW ế ọ . Nh v y ta có ư ậ

th ch n m t bi n tr 10K. ể ọ ế ở ộ

4. Kh i t o điên áp âm ố ạ

Kh i t o điên áp âm đ c xây d ng trên c s m t ngu n xung c ố ạ ượ ơ ở ộ ự ồ ơ

i có b n cho đi n áp ra là - 5V (do s d ng IC n áp LM 7905) và dòng ra t ả ử ụ ệ ổ ả

U2

LM7812

1

3

12V

IN

+12V

GND

+

DC IN

2

U3

C5 100uF

C6 104

R4 1K

8

4

VCC

RST

7

3

DISC

OUT

6

5

THR

CNTL

2

1

TRIG

GND

R5 10K

LM555

C8 103

+

C7 1uF

C9

D7

U4

LM7905

2

3

-5V

+

IN

-5V

GND

1000uF

1N4007

DC OUT (-5V)

1

C11 104

C10 1000uF

D6 1N4007

+

th đ t đ n 1A (theo đ c tính c a IC LM555 và LM7905). ể ạ ế ủ ặ

Hình 3.3: Kh i t o điên áp âm. ố ạ

 Ngu n cung c p: Ta s d ng m t ngu n n áp đ n gi n v i IC ử ụ ồ ổ ấ ả ồ ớ ộ ơ

LM7812 t o ra m t điên áp n đ nh +12V, cung c p cho IC t o xung. ạ ạ ấ ộ ổ ị

 Kh i t o xung vuông: IC LM555 có nhi m v t o ra m t xung ố ạ ụ ạ ệ ộ

vuông có t n s và biên đ n đ nh. ầ ố ộ ổ ị

=

=

f

(

)

1 T

44,1 + 2

R

R

A

B

T n s do LM555 t o ra đ c tính theo công th c: ầ ố ạ ượ ứ

A = R4 = 1K, RB = R5 = 10K và C = 1 m F thì t n s đóng

N u ch n R ế ọ ầ ố

m c a t C ở ủ ụ 9 là:

Thi t k m ch nguôn DC n áp có đi n áp ra thay đ i 0-15v, 3A 26 ế ế ạ ệ ổ ổ

ươ

=

=

=

=

f

131

ng Văn Quy t Tr ế MSSV: 0851010060 Đ Án 1 ồ

3

6

(

)

1 T

44,1 + 2

R

R

- (Hz)

( 10

44,1 + 4 10

) 10.

A

B

c gi i thích nh ph n II và Nguyên lý ho t đ ng c a m ch đ ạ ộ ủ ạ ượ ả ư ở ầ

đi n áp ra luôn đ t -5V n đ nh do s d ng LM7905. ử ụ ệ ạ ổ ị

5. Transistor tăng dòng ra t iả

B688

T

U1

LM317

R3

3

2

IN

OUT

2.2/0.5W

ADJ

DC IN

DC OUT (0V : +15V)

1

C2 104

R1 680

R2 10K

-5V

U1

Đ tăng dòng ra cho ngu n ta s d ng cách m c nh sau: ử ụ ư ể ắ ồ

Hình 3.4: IC n áp dùng thêm transistor ngoài đ tăng dòng s d ng. ử ụ ể ổ

ị Do dòng ra là 3A ta ph i s d ng m t transistor có kh năng ch u ả ử ụ ả ộ

đ c dòng l n h n ho c b ng 3A. đây ta s s d ng transistor B688. ượ ặ ằ ơ ớ Ở ẽ ử ụ

T s đ trên ta th y đ phân c c cho transtor ho t đ ng thì s t áp ự ừ ơ ồ ạ ộ ụ ể ấ

trên đi n tr R ệ ở 3 ph i là 0,7 V, dòng qua nó là 0,3A (Dòng qua LM317). Do ả

U

R 1

(

)

=

=

=

đó ta ch n đi n tr R ở 3 nh sau: ư ệ ọ

2.2

R 3

I

7,0 3,0

R 1

(

=

=

=

3,0.7,0

21,0

)W

P R 1

. IU R 1

R 1

W

3 = 2,2 W

đây ta s d ng m t đi n tr có R , công su t P = 0,5 W. Ở ử ụ ệ ở ộ ấ

6. Kh i l c đi n áp ra ố ọ ệ

Thi t k m ch nguôn DC n áp có đi n áp ra thay đ i 0-15v, 3A 27 ế ế ạ ệ ổ ổ

ươ

Đ Án 1 ng Văn Quy t Tr ế MSSV: 0851010060 ồ

Đ tăng đ n đ nh cũng nh đ l c các nhi u c a đi n áp ra ta s ư ể ọ ễ ủ ộ ổ ệ ể ị ử

C d ng thêm m t kh i l c đi n áp ra g m t ố ọ ụ ệ ộ ồ ụ 3 = 100m F / 25V và C4 = 100

nF.

Sau khi tính toán chi ti ế t cho các kh i ta ti n hành ghép n i các ế ố ố

kh i v i nhau thành s đ nguyên lý nh sau: ố ớ ơ ồ ư

Thi t k m ch nguôn DC n áp có đi n áp ra thay đ i 0-15v, 3A 28 ế ế ạ ệ ổ ổ

ươ

B688

T

D1

ng Văn Quy t Tr ế MSSV: 0851010060 Đ Án 1 ồ

) V 5 1

+

U1

LM317

C1 100uF

DC OUT (0V : +15V)

D2

R3

3

2

IN

OUT

+

2,2 / 0,5W

ADJ

D3

1

A C I

C3 100uF

C4 104

N

C2 104

R1 560

( 2 2 0 V

)

Bien ap

D4

R2 10K

A 3

U2

LM7812

1

3

12V

IN

+12V

GND

+

2

U3

C5 100uF

C6 104

R4 1K

4

8

VCC

C9

D7

U4

LM7905

RST

+

3

7

2

3

-5V

DISC

IN

-5V

OUT

GND

5

6

1000uF

CNTL

THR

1N4007

1

L

1

GND

R5 10K

C10 1000uF

+

D6 1N4007

0

C8 103

(

i

l   n ª y u g n

å s¬ ®

2 TRIG i h c   LM555 t « m   ån

u g n ý

c   p ¸   n æ   Òu

y a h C11   t 104   a r   p ¸   ã ®iÖn

®æ

+

R6 680

C7 1uF

Thi t k m ch nguôn DC n áp có đi n áp ra thay đ i 0-15v, 3A 29 ế ế ạ ệ ổ ổ

ươ

ng Văn Quy t Tr ế MSSV: 0851010060 Đ Án 1 ồ

S Đ Layout

ơ ồ

S đ m ch th c t

ơ ồ ạ

ự ế

Thi t k m ch nguôn DC n áp có đi n áp ra thay đ i 0-15v, 3A 30 ế ế ạ ệ ổ ổ

ươ

ng Văn Quy t Tr ế MSSV: 0851010060 Đ Án 1 ồ

K T LU N Ậ Ế

Sau m t th i gian tìm hi u và thi t k , em đã hoàn thành đ án thi ể ộ ờ ế ế ồ tế

k c a mình v i yêu c u thi ớ ế ủ ầ ế ế ố ệ t k kh i ngu n m t chi u n áp có đi n ề ổ ộ ồ

‚ 15V) 3A. K t qu thi t k đã đ áp ra thay đ i (0 ổ ế ả ế ế ượ ắ ạ c l p ráp thành m ch

c nh ng yêu c u thi đi n và k t qu ho t đ ng c a m ch đ t đ ạ ộ ạ ượ ủ ệ ế ả ạ ữ ầ t k . ế ế

Qua đ tài thi ề ế ế ứ t k này đã giúp em có th áp d ng nh ng ki n th c ể ụ ữ ế

đã h c vào th c t đ ng th i nâng cao kh năng t t k các ự ế ồ ả ọ ờ ự tìm hi u và thi ể ế ế

m ch đi n t ng t ệ ươ ạ ự ừ . T nh ng ki n th c đã thu đ ế ữ ứ ượ ự c trong quá trình th c

hi n đ án này s giúp em có thêm kinh nghi m đ thi ể ẽ ệ ệ ồ ế ế ệ t k các m ch đi n ạ

m i có đ ph c t p h n. ộ ứ ạ ơ ớ

Cu i cùng em xin chân thành c m n th y giáo: Th.s Võ Đình Tùng ả ơ ầ ố

đã t n tình h ng d n giúp em hoàn thành đ án thi t k này. ậ ướ ẫ ồ ế ế

Sinh viên th c hi n ự ệ

Tr ươ ng Văn Quy t ế

Thi t k m ch nguôn DC n áp có đi n áp ra thay đ i 0-15v, 3A 31 ế ế ạ ệ ổ ổ

ươ

ng Văn Quy t Tr ế MSSV: 0851010060 Đ Án 1 ồ

Tài Li u Tham Kh o

ệ DATASHEET c a các IC LM317, LM 7812, LM 555, LM ủ 7905, và Transistor B688

Wedsite: dientuvietnam.net, 4tech.com..

Thi t k m ch nguôn DC n áp có đi n áp ra thay đ i 0-15v, 3A 32 ế ế ạ ệ ổ ổ