TRƯỜNG ĐẠI HC XÂY DNG
B MÔN CU & HM Đ án thiết kế thi công cu
Dương Đức Minh
Lp :49CD5, Mssv: 684149
1
THUYT MINH T CHC THI CÔNG
PHN CU DN CU QUÝ CAO
1. Quy mô công trình:
1.1. V trí và thiết kế tng th cu:
- Cu trên tuyến bc qua sông, nm trong địa phn tnh Hi Phòng
Kết qu thiết kế tng th cu trên tuyến:
Tên cu Chiu dài
toàn cu
Kh
cu
Kết cu
phn trên
Kết cu
phn dưới
Sơ đồ
nhp
Cu Quý Cao
Km44+61 504m 12.0m
54 dm
PCI cao
1.650m,
BTCT
DƯL
-M U, tường trước
tường cánh BTCT
-Móng cc khoan nhi
D=1.0m
4x35+
52+85
+52+5
x35m
1.2. Kết cu phn trên cu:
- Các dm ch được chế to ti công trường lao lp vào v trí nhp. Các dm
ch được liên kết vi nhau bng h thng các dm ngang BTCT mi ni dc đổ
ti ch.
- Mt cu có độ dc ngang i=2% và có cu to như sau:
+Lp mt cu bê tông nha dày 7cm
+Lp phòng nước mt cu dày 0.4cm
+Lp liên kết và to dc mt cu
- Lan can trên cu: Kiu g chn BTCT kết hp ng lan can bng thép m km.
- Khe co giãn: Kiu tm cao su tng hp, b rng khe co giãn 5cm
- Gi cu: Dùng gi cao su lõi thép sn xut trong nước hoc nước ngoài
1.3. Kết cu phn dưới cu:
- Kết cu móng m là móng cc khoan nhi đường kính D=1m.
- Do nn đường đầu câu đắp cao đề phong nước dnh sông Lưc, để bo v m
chân taluy đường hai đầu cu, xây dng c đon tường chăn tông xi măng
M20 kết hp gia c mai t nón bng đá hcy va xi măng M100 dày 25cm trên
TRƯỜNG ĐẠI HC XÂY DNG
B MÔN CU & HM Đ án thiết kế thi công cu
Dương Đức Minh
Lp :49CD5, Mssv: 684149
2
lp đá dăm đệm dày 10cm chng xói t nón m, mái taluy 50cm đường đầu cu
mi phía đưc gia c bng đá hc xây va XM M100 dày 25cm trên lp dăm đệm
dày 10cm.
2. Quy trình, tiêu chun k thut:
- Vt liu được đem vào để thi công trình này s được tuân th cht ch theo c
tiêu chun vt liu hin hành. Tuân th theo các quy định, u cu ca tiêu chun
k thut thi công như trong h sơ mi thu mà ch đầu tư đưa ra.
- Các quy trình thi công và nghim thu s được tuân th theo các tiêu chun
nghành.
Các tiêu chun k thut áp dng cho thi công và nghim thu:
TT
T
ê
n quy chu
n, ti
ê
n
K
ý
hi
u
1 Quy trình kim tra, nghim thu độ cht ca nn đất
22TCN 02
-
71&QĐ4313/2001/QĐ-BGTVT
2 Quy trình th nghim cu 22TCN 170-87
3 Cc khoan nhi - Tiêu chun thi công và nghim thu
22TCN 257
-
2000
TCXDVN 263-2004
4
Quy tr
ì
nh thi c
ô
ng v
à
nghi
m thu d
m c
u b
ê
t
ô
ng
d ng lc 22TCN 247-98
5 Quy trình thi công và nghim thu cu cng 166-QĐ(22/01/1975)
6 Quy trình thí nghim bê tông xi măng 22TCN 60-84
7 Quy trình thí nghim bê tông nha 22TCN 62-84
8 Quy trình thí nghim v 22TCN 278-01
9
Ti
ê
u chu
n ki
m tra v
à
đ
á
nh gi
á
m
t li
u nh
a
đường 22TCN 279-2001
10
Quy tr
ì
nh th
í
nghi
m c
ư
ng
đ
k
h
á
ng
é
p c
a b
ê
tông bng dng c HPS 22TCN 68-84
11 Gi cu cao su ct bn thép 22TCN 217-94
12 Kim tra cường độ bê tông 22TCN 60-84
13 Cáp d ng lc 22TCN 247-98
14 Quy trình thí nghim BTXM ASTM A416-85
15 Thép xây dng TCVN 1651-85
16 Đá si xây dng TCVN 1772-1987
TRƯỜNG ĐẠI HC XÂY DNG
B MÔN CU & HM Đ án thiết kế thi công cu
Dương Đức Minh
Lp :49CD5, Mssv: 684149
3
17 Cát xây dng - yêu cu k thut TCVN 1770-1986
18 Nước cho ng và va - yêu cu k thut TCVN 4506-1987
19 Xi măng TCVN 2682-1999
PHN 2
BIN PHÁP T CHC THI CÔNG TNG TH
I. CÁC GII PHÁP ĐẶT RA TRONG BIN PHÁP T CHC THI CÔNG :
- S áp dng các bin pháp thi công tiên tiến, điu dng các thiết b mi công
sut phù hp vào thi công đáp ng điu kin: hp lý giá thành công trình, đm bo
cht lượng và tiến độ thi công.
- Bin pháp thi công phi đảm bo yêu cu k thut, m thut theo tiêu chun cht
lượng Vit Nam và ca d án. Đảm bo v sinh môi trường, an toàn lao động, đảm
bo giao thông trên tuyến và đảm bo an ninh trt t.
II. PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG:
Sau khi nghiên cu k h sơ thiết kế, th sát hin trường tham kho ngun cung cp
vt liu - đề xut bin pháp t chc thi công công trình theo phương pháp hn hp, kết
hp gia thi công cơ gii và th công.
III. TRÌNH T THI CÔNG:
Sau khi công tác chun b hoàn tt, ta t chc thi công c hng mc công trình theo
các bước như sau :
- Chun b công trường, kho sát thiết kế bn v thi công.
- Thi công kết cu phn dưới cu.
- Thi công kết cu phn trên cu.
- Thi công đường đầu cu.
- Công tác hoàn thin công trình.
IV. BIN PHÁP T CHC:
1. Tiến độ thi công :
- Căn c vào yêu cu tiến độ ca công trình, căn c vào năng lc kh năng hin
có, nhà thu d kiến hoàn thành công trình trong thi gian 540 ngày k t ngày
khi công.
TRƯỜNG ĐẠI HC XÂY DNG
B MÔN CU & HM Đ án thiết kế thi công cu
Dương Đức Minh
Lp :49CD5, Mssv: 684149
4
- Nhà thu s lp và trình K sư Tư vn bng tiến độ thi công chi tiết cho các hng
mc công trình, đảm bo hoàn thành công trình theo đúng tiến độ đề ra.
2. T chc lc lượng thi công :
- Căn c vào khi lượng công vic và tiến độ thi công.
- Căn c vào năng lc thiết b, lc lượng công nhân lành ngh, d kiến t chc lc
lượng thi công thành 2 đội như sau :
+) Đội 1: Thi công cu dn phía trái sông Luc
+) Đội 2: Thi công cu dn phía phi sông Luc
Trong đó mi đội thi công được chia thành các mũi thi công:
+) Mũi thi công kết cu phn dưới cu chính và cu tm.
+) Mũi thi công kết cu phn trên cu chính và cu tm.
+) Mũi thi công đường đầu cu chính đường tm.
- Công tác ch đạo thi công ca nhà thu căn c vào sơ đồ ngang được K sư Tư
vn chp thun. Trước khi thi công bt c hng mc nào, Nhà thu s đệ trình K
sư Tư vn bn v thiết kế bin pháp thi công chi tiết ch tiến hành khi có s
chp thun ca K sư Tư vn giám sát .
- Trong quá trình thi công Nhà thu thc hin luân chuyn máy móc thiết b
nhân lc, phi kết hp cht ch công c thi công gia các cu vi nhau, gia cu
đường đầu câu, công tác thi công gia các hng mc ca cu sao cho phát huy
và s dng ti đa hp thiết b máy móc thi công nhân công để đảm bo công
tác thi công đạt hiu qu cao nht.
II. BIN PHÁP ĐẢM BO CHT LƯỢNG CÔNG TRÌNH:
Nhà thu s căn c vào h sơ thiết kế k thut thi ng công trình, các tiêu
chun được áp dng ca D án để t chc thi công đảm bo theo đúng quy trình,
quy phm các tiêu chun ngành, đảm bo k thut, m thut, đảm bo giao
thông thông sut. Nhà thu tuyt đối chp hành các quy định ca quy trình do B
Giao thông ban hành, đặc bit Nhà thu luôn quán trit thc hin c th như sau:
1. Qun h thng cc mc, cc định v và công tác kho sát thi công:
TRƯỜNG ĐẠI HC XÂY DNG
B MÔN CU & HM Đ án thiết kế thi công cu
Dương Đức Minh
Lp :49CD5, Mssv: 684149
5
Ngay sau khi được Ch đầu tư bàn giao h sơ thiết kếh thng cc mc,
cc đnh v trên tuyến, Nhà Thu s thành lp đội kho sát thiết kế để kim tra,
khôi phc li và qun lý toàn b h thng cc định v.
2. Qun lý vt liu đưa vào công trình:
Mi vt liu trước khi đưa vào s dng: cát, đá, đất đắp, nha đường, xi
măng, st thép... và các loi vt tư nhp v đều phi được thí nghim các ch tiêu
cơvà phi được k sư Tư vn chp thun.
* Xi măng:
Xi măng dùng cho công trình là loi ximăng Porland tuân theo các yêu cu ca
tiêu chun TCVN2682-1999 hoc TCVN6260-1997. Trước khi s dng loi xi măng
nào, nhà thu phi xut trình đầy đủ các chng ch ca lô hàng và đưc K sư Tư vn
chp thun.
* St thép:
- Ct thép thường: Dùng st mi đồng đều, không khuyết tt, không b han r. St
s dng phi đạt tiêu chun do B xây dng ban hành, loi đăng cht
lượng theo các tiêu chun thiết kế. Vic ly mu và th nghim thép thc hin
theo TCVN 1651-1985.
- Ct thép DƯL: Thép tao d=12.7mm theo ASTM A615
* Đá, cát các loi:
Vt liu đá, cát các loi khi đưa vào s dng cho công trình đều phi tiến
hành thí nghim các ch tiêu: Ch tiêu cơ lý, thành phn cp phi ht, hàm lượng
bi, bùn sét các tp cht khác theo yêu cu k thut đối vi tng hng mc
công trình.
* Nha đường:
S dng loi nha đặc có ngun gc du m. Nha phi đồng nht không
ln nước, tp cht không si bt khi đun nóng đến 1740C. Nha phi đạt tiêu
chun k thut theo 22TCN279-2001 22TCN 249-98. Các chng ch v cht
lượng và mi thí nghim cn thiết s được trình K sư tư vn trước khi đưa vào s
dng.
* Nước: