ƯỜ Ộ Ủ Ộ Ệ TR NG ĐHSPKT VINH C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ộ ậ ự ạ KHOA ĐI NỆ Đ c l p – T do – h nh phúc
Ề Ợ Ệ Ệ Ơ Ồ Ổ Ố
Đ TÀI Đ ÁN T NG H P H TH NG ĐI N C Khoá: 7
ệ ƯƠ ự Sinh Viên th c hi n: TR Ữ NG H U QUÝ
ướ Ầ ẫ Giáo viên h ng d n:TR N DUY TRINH.
ề ộ ị ệ ườ Thi ng.”
ề Tên đ tài: “ ố Các tham s cho tr ế ế t k trang b đi n cho truy n đ ng chính máy bào d ướ c:
ượ ạ ề L ng ch y dao S mm/htkép ế ộ ắ Ch đ c t
ắ Chi u sâu c t t
S1 = 3.5 mm t1 = 8 mm 1
S2 = 2,2 mm t2 = 12 mm 2
S3 = 1,4.mm t3 = 20 mm 3
ự ệ ộ N i dung th c hi n:
ề ổ ườ T ng quan v máy bào d ng.
ấ ộ ụ ề ọ ộ ườ ơ Tính ch n công su t đ ng c cho truy n đ ng tr c chính máy bào d ng.
ự ọ ươ ộ Phân tích l a ch n ph ề ng án truy n đ ng.
ọ ế ị ạ ệ ố ự ề ể ộ Tính ch n thi t b m ch đ ng l c và h th ng đi u khi n.
ệ ố ổ ị ỉ ệ Xét n đ nh và hi u ch nh h th ng.
ề ậ Ngày nh n đ tài…29/01/2016……….Ngày hoàn thành……29/02/2016…………
ệ Ngày..29..tháng…01….. năm 2016 Duy t
ướ ẫ Giáo viên h ng d n
ầ
Tr n Duy Trinh Ờ Ầ L I NÓI Đ U
ẽ ủ ữ ể ạ ầ ớ ệ Trong nh ng năm g n đây cùng v i vi c phát tri n ngày càng m nh m c a các
ọ ứ ụ ủ ự ệ lĩnh v c khoa h c, ng d ng c a chúng vào các ngành công nghi p nói chung và các
ấ ủ ề ự ả ệ ế ố ngành đi n nói riêng. Các lĩnh v c s n xu t c a n n kinh t ơ qu c dân, c khí hoá có
ệ ặ ự ộ ế ố ơ ẽ ế liên quan ch t ch đ n đi n khí hoá và t đ ng hoá. Hai y u t ả sau cho phép đ n gi n
ấ ượ ủ ấ ả ấ ơ ộ ế ấ k t c u c khí c a máy s n xu t, tăng năng su t lao đ ng, nâng cao ch t l ng kĩ
ậ ủ ẹ ườ ả ấ ộ ộ ả thu t c a quá trình s n xu t và gi m nh c ng đ lao đ ng.
ệ ả ấ ế ị ệ ủ ộ Vi c tăng năng su t lao đ ng và gi m giá thành thi t b đi n c a m¸y là hai yêu
ố ớ ủ ế ề ệ ộ ự ộ ệ ố ầ c u ch y u đ i v i h th ng truy n đ ng đi n và t ư đ ng hoá nh ng chúng mâu
ỏ ử ụ ệ ố ứ ạ ẫ ộ ộ ạ thu n nhau. M t bên đòi h i s d ng các h th ng ph c t p, m t bên l ạ ầ i yêu c u h n
ế ố ượ ế ị ố ế ị ệ ự ấ ậ ọ ch s l ng thi t b chung trên máy và s thi ộ t b cao c p. V y vi c l a ch n m t
ề ệ ộ ự ộ ợ ộ ệ ố h th ng truy n đ ng đi n và t đ ng hoá thích h p cho máy là m t bài toán khó.
ệ ủ ị ệ ề ậ ế ạ ọ ầ Môn h c trang b đi n đ c p đ n ph n đi n c a các máy gia công kim lo i là
ủ ề ủ ế ữ ệ ặ ọ ế ố nh ng máy ch y u và quan tr ng trong công nghi p n ng c a n n kinh t qu c dân.
ể ệ ạ ặ ỗ ươ ụ ả ị M i lo i máy có đ c đi m làm vi c và ph ng pháp xác đ nh ph t i, công
ố ớ ệ ố ấ ộ ề ể ặ ầ ơ ộ su t đ ng c truy n đ ng cho máy và các đ c đi m yêu c u đ i v i h th ng trang b ị
ơ ồ ề ể ể ệ ủ c a máy, các khâu đi n hình và s đ đi u khi n riêng bi t.
ệ ế ế ồ ữ ể ơ ượ ọ Qua vi c thi t k đ án đã giúp em hi u rõ h n nh ng gì mình đã đ c h c trong
ệ ử ể ượ ự ế ủ ữ ứ ụ ị ệ môn Trang b đi n và Đi n t ấ công su t. Hi u đ c nh ng ng d ng th c t c a các
ế ị ờ ố ư ệ ấ thi ả t b công su t trong đ i s ng cũng nh trong công nghi p. Em xin chân thành c m
ơ ệ ử ệ ầ ả ạ ộ ặ ệ n các th y cô gi ng d y b môn Đi n Đi n t ấ công su t, đ c bi t là th y ầ Tr nầ
ướ ẫ ồ ng d n em hoàn thành đ án này Duy Trinh đã h
ả ơ Em xin chân thành c m n!
ươ Sinh viên:Tr ữ ng H u Qúy
ươ Ổ Ề ƯỜ Ch ng I: T NG QUAN V MÁY BÀO GI NG
Ớ Ệ Ề ƯỜ 1.1 GI I THI U CHUNG V MÁY BÀO GI NG
ệ 1.Khái ni m chung
ặ ẳ ọ ườ ượ ử ụ Máy bào m t ph ng hay còn g i là máy bào gi ệ ng hi n nay đ ộ c s d ng r ng
ơ ượ ề ặ ể ế ạ rãi. Trong các lo i máy c khí, nó đ c dùng đ gia công b m t các chi ti ạ t kim lo i
́ ạ ặ ẳ ớ ượ ể ẻ có biên d ng l n. Ngoài ra máy bào m t ph ng còn đ c dùng đ x rãnh hình T, V,
ề ặ ể ế ở ứ ặ ộ đuôi én. Máy bào có th gia công b m t các chi ti m c đ thô ho c tinh khác t
ế ủ ề ể ẳ ộ ộ ị ặ nhau. Truy n đ ng chính trong máy bào m t ph ng là chuy n đ ng t nh ti n c a bàn
ượ ơ ệ ộ ộ ấ ượ ằ ấ ủ máy, bàn máy đ c kéo b ng m t đ ng c đi n. Ch t l ng và năng su t c a máy
ế ố ụ ề ặ ẳ ộ ự ắ ư ố ộ bào m t ph ng ph thu c vào nhi u y u t ắ nh t c đ bàn máy, l c c t, mô men c t
ế ứ ệ ề ề ể ậ ộ ộ ơ ủ c a dao…. Vì v y vi c đi u khi n đ ng c truy n đ ng cho bàn máy là h t s c quan
ứ ầ ọ ả ế tr ng mà ta c n nghiên c u và gi i quy t.
2.Phân lo iạ
ủ ự ệ ề ể ạ ạ ặ ẳ Máy bào m t ph ng hi n nay có nhi u ch ng lo i, d a vào ki u phân lo i ta chia
ư ặ ẳ thành các nhóm máy bào m t ph ng nh sau:
ự ố ụ *D a vào s tr phân ra :
ụ ư ộ ụ ể Máy bào m t tr : ví d nh các ki u máy 710 ; 71120 ; 7116
ụ ư ụ ể Máy bào hai tr : ví d nh các ki u máy 7210 ; 7212 ; 7216
b) c a bàn máy và l c kéo bàn (F
k) ta phân ra:
ự ề ủ ự *D a vào chi u dài (L
b < 3 (m) ; L c kéo F
k = 30 (cid:0)
ề ỏ ỡ ự Máy c nh : Chi u dài bàn L 50 (KN)
b = 4 (cid:0)
k = 50 (cid:0)
ề ỡ ự Máy c trung bình: Chi u dài bàn L 5 (m) ; L c kéo F 70 (KN)
b > 5 (m) ; L c kéo F
k > 70 (KN)
ỡ ặ ề ớ ự Máy c n ng (l n): Chi u dài bàn L
ế ấ ặ ẳ 3.k t c u máy bào m t ph ng
ườ ề ế ứ ạ ề ố Máy bào gi ng đ ượ ấ ạ ừ c c u t o t nhi u chi ti t ph c t p, nhi u kh i khác nhau. Ở
ỉ ả ế ấ ủ ế ủ ậ ộ đây ta ch mô t k t c u bên ngoài và các b ph n ch y u c a máy.
ủ ườ ụ Hình 1.1. Hình dáng bên ngoài c a máy bào gi ng hai tr
ế *Đ máy (thân máy)
ể ỡ ế ạ ượ ữ ụ ể ắ ằ ố Đ c làm b ng gang đúc đ đ bàn và tr máy đ có kh i th t o v ng ch c cho
ế ượ ẻ ữ ữ ể ậ ọ ộ máy. Đ đ ể c x rãnh hình ch nh t và ch V đ cho bàn máy chuy n đ ng d c theo
ế đ máy.
*Bàn máy
ượ ể ằ ế Đ c làm b ng gang đúc dùng đ mang chi ti t gia công. Trên bàn máy có 5 rãnh
ữ ể ắ ế ầ ượ ế ế ị ch T đ gá l p chi ti t c n gia công. Bàn máy đ ờ ự c kéo t nh ti n trên đ máy nh l c
ủ ộ ề ộ ơ kéo c a đ ng c truy n đ ng.
*Giá ch U ữ
ấ ạ ừ ượ ụ ữ ắ Đ c c u t o t hai tr ộ ầ thép v ng ch c và có m t d m ngang trên cùng. Trong
ộ ộ ơ ể ụ ẻ ể ặ ọ ố ầ d m đ t m t đ ng c đ di chuy n xà ngang lên xu ng, d c theo tr c có x rãnh, có
ụ ể ể ạ ộ tr c vít nâng h và dao đ ng đ di chuy n xà
*Xà ngang
ụ ể ộ ố ượ ẹ ặ Chuy n đ ng lên xu ng theo hai tr , xà đ c k p ch t khi gia công
*Các bàn dao máy
ứ ụ ồ ỡ G m hai bàn dao đ ng và hai bàn dao hông, tr c bàn có giá đ dao. Giá máy có th ể
ể ể ộ ế ể ớ ấ ủ ả ị ị d ch chuy n m t góc nào đó đ gia công chi ti t, kho ng d ch chuy n l n nh t c a các
ượ con tr t là 300 mm, góc quay giá đ là ỡ (cid:0) 600.
ề ộ ộ ậ *B ph n truy n đ ng
ệ ề ề ể ồ ộ ộ ộ G m các máy đi n xoay chi u, m t chi u chuy n đ ng quay và qua các h p
ậ ủ ề ề ể ộ ộ ộ truy n đ ng truy n chuy n đ ng cho các b ph n c a máy
ạ ườ ượ ấ ạ ế ấ ẽ ắ ắ ỉ Tóm l i: Máy bào gi ng đ ọ c c u t o hoàn ch nh s có k t c u ch c ch n, g n,
ả ậ ỹ ế ẩ ả đ m b o tính k thu t, kinh t ỹ , th m m .
Ề Ộ Ủ ƯỜ II.CÁC TRUY N Đ NG C A MÁY BÀO GI NG
ề ộ ủ 1. Truy n đ ng chính c a bàn máy
ủ ủ ề ể ế ề ộ ộ ộ ị Truy n đ ng c a bàn là truy n đ ng chính c a máy là chuy n đ ng t nh ti n và có
ỳ ặ ạ ấ ậ ỗ ỳ tính ch t chu k l p l i, m i chu k có hai hành trình là hành trình thu n và hành trình
ng c.ượ
1.1 Hành trình thu n ậ
ế ắ ọ Ở ọ Là hành trình gia công chi ti t nên còn g i là hành trình c t g t. hành trình này có
ở ộ ề ạ ế ắ ọ ổ ị ư nhi u giai đo n khác nhau nh kh i đ ng, ăn dao, vào chi ti t, c t g t n đ nh, dao ra
ỏ ế Ứ ộ ố ụ ạ ầ ớ ỗ ộ ộ kh i chi ti t. ng v i m i giai đo n là m t t c đ yêu c u khác nhau ph thu c vào
ế ố ủ ế ộ ắ ọ các y u t c a ch đ c t g t.
1.2 Hành trình ng cượ
ế ậ ượ ắ ầ ề ả Sau khi k t thúc hành trình thu n, bàn máy đ c đ o chi u và b t đ u hành trình
ượ ạ ả ở ề ị ể ẩ ị ng c. Hành trình này bàn máy ch y không t ầ i tr v v trí ban đ u đ chu n b cho
ộ ủ ế ệ ố ỳ ở ượ ườ ớ chu k làm vi c ti p theo. T c đ c a bàn máy hành trình ng c th ng l n h n ơ ở
ệ ủ ể ấ ậ ầ ả hành trình thu n (kho ng 23 l n) đ nâng cao năng su t làm vi c c a máy.
ủ ề ộ ượ ơ ệ ộ ộ ự ệ ằ ả ộ Truy n đ ng c a bàn đ ố c th c hi n b ng m t đ ng c đi n qua h p gi m t c
ề ộ ớ ụ ủ ộ ể ế ơ truy n đ ng t ể ộ i tr c vít thanh răng bi n chuy n đ ng quay c a đ ng c thành chuy n
ế ủ ố ộ ị ượ ễ ể ộ ộ đ ng t nh ti n c a bàn. T c đ bàn máy đ ờ c bi u di n theo th i gian trong m t chu
ư ỳ k gia công nh hình 1.2.
ồ ị ố ộ ộ ờ ỳ Hình 1.2 Đ th t c đ bàn máy theo th i gian trong m t chu k bào
ớ ầ ố ệ ớ ủ ề ể ể ả ặ ộ Do đ c đi m chuy n đ ng c a bàn máy là đ o chi u v i t n s làm vi c l n nên
ề ế ệ ờ ộ ớ ộ ỳ quá trình quá đ chi m th i gian khá l n trong m t chu k làm vi c. Chi u dài hành
ề ế ộ ỏ ớ trình (hay chi u dài bàn) càng l n thì quá trình quá đ chi m t ỷ ệ l ấ càng nh . Năng su t
ượ ộ ơ ị ờ ậ ố ố ị ủ c a máy đ ả c xác đ nh là s hành trình kép trên m t đ n v th i gian, v y mu n đ m
ầ ủ ấ ủ ể ầ ộ ờ ề ố ả b o năng su t c a máy ta c n tìm hi u v t c đ yêu c u c a máy theo th i gian làm
ệ ộ ỳ vi c trong m t chu k :
(cid:0) Gi
ả ế ở ầ ậ ượ ế ố thi t bàn máy đang đ u hành trình thu n, bàn máy đ ậ c tăng t c đ n v n
1. Th
ườ ậ ố ộ ố t c Vố ờ 0 trong th i gian t ng thì v n t c V ọ 0 = 515(m/phút) g i là t c đ vào
dao.
(cid:0) Sau khi ch y n đ nh v i t c đ V
ớ ố ạ ổ ị ờ ả ộ 0 trong kho ng th i gian t ắ ắ ầ 21 thì dao c t b t đ u
ế ắ ế ở ố ộ ấ ứ ẻ ằ vào chi ti t. Dao c t vào chi ti ụ t c đ th p nh m m c đích tránh s t m dao t
ặ ế ho c chi ti t.
22.
(cid:0) ắ ế ế ế ờ tdao c t vào chi ti t và c t v i t c đ V ắ ớ ố ộ 0 cho đ n h t th i gian t
(cid:0) ố ừ ố ả ờ ố t3 là kho ng th i gian bàn máy tăng t c t t c đ V ế ố ộ 0 đ n t c đ V ọ ộ th g i là t c đ ộ
ắ ọ c t g t.
th không đ i.ổ
(cid:0) ả ờ ế ớ ố ộ ắ ọ t4 là kho ng th i gian gia công chi ti t v i t c đ c t g t V
(cid:0) ơ ộ ả ộ ừ ố ế ầ ậ ố tG n h t hành trình thu n, bàn máy s b gi m t c đ t ộ ắ ọ ề ố t c đ c t g t v t c
5.
ả ờ đ Vộ 0 trong kho ng th i gian t
(cid:0) ờ ế ụ t61 là th i gian ti p t c gia công nh ng ư ở ố ộ 0 t c đ V
(cid:0) ả ờ ượ ư ỏ ế ư ạ ẫ t62 là kho ng th i gian dao đ c đ a ra kh i chi ti ớ t nh ng bàn máy v n ch y v i
ố ộ 0. t c đ V
(cid:0) ờ ượ ố ề ể ả ề ả ượ t7 là th i gian bàn máy đ c gi m t c v 0 đ đ o chi u sang hành trình ng c.
(cid:0) ề ả ờ ố t8 là th i gian bàn máy tăng t c nhanh sau khi đ o chi u sang hành trình ng ượ c
ố ộ ọ ả ế ố ộ ng g i là t c đ không t đ n t c đ V i.
(cid:0) ạ ả ờ t9 là kho ng th i gian bàn máy ch y ng ượ ở ố ộ ng không đ i.ổ t c đ V c
(cid:0) ế ầ ượ ượ ề ố ả ố t10G n h t hành trình ng c, bàn máy đ c gi m t c v t c đ V ộ 0 trong kho ngả
10.
ờ th i gian t
(cid:0) ẫ ạ ả ờ ượ ớ ố ắ ầ t11 là kho ng th i gian bàn máy v n ch y ng c v i t c đ V ả ộ 0 và b t đ u gi m
ề ể ả ố ề t c v 0 đ đ o chi u.
(cid:0) ậ ố ể ế ề ề ả ả ờ ộ ỳ ệ tlà th i gian v n t c gi m v 0 và đ o chi u đ k t thúc m t chu k làm vi c
ệ ế ẩ ỳ ị và chu n b cho chu k làm vi c ti p theo.
ượ ắ ầ ừ ờ ề ừ ể ả Bàn dao đ ể c di chuy n b t đ u t th i đi m bàn máy đ o chi u t hành trình
ậ ượ ế ể ướ ế thu n sang hành trình ng c và k t thúc di chuy n tr ắ c khi dao c t vào chi ti ổ t. T ng
ờ ừ ắ ầ ế ế ượ ọ th i gian t ậ khi b t đ u hành trình thu n cho đ n h t hành trình ng c g i là chu k ỳ
CK.
ệ ủ ườ làm vi c c a máy bào gi ng T
ậ ộ ố ượ ị ươ ế ộ ắ ọ ứ ớ ườ T c đ hành trình thu n đ c xác đ nh t ng ng v i ch đ c t g t, th ng thì
max = 75120 m/ph. Đ tăng năng
ố ộ ể ạ ấ ớ ể Vth = 5120 m/ph. T c đ bàn máy l n nh t có th đ t V
ng = k.Vth và
ố ộ ấ ượ ơ ố ộ ọ ớ ậ su t máy, t c đ hành trình ng c ch n l n h n t c đ hành trình thu n V
ườ th ng thì k = 2 3
ộ ơ ấ ủ ị ờ ụ ộ ố Năng su t c a máy ph thu c vào s hành trình kép trong m t đ n v th i gian:
(11)
(cid:0) ệ ủ ờ ộ ỳ TCK – th i gian m t chu k làm vi c c a bàn máy (s)
(cid:0) ể ờ ộ ở ậ tth th i gian bàn máy chuy n đ ng hành trình thu n (s)
(cid:0) ể ờ ộ ở ượ tng th i gian bàn máy chuy n đ ng hành trình ng c (s)
ả ử ố ộ ả ố ổ Gi s gia t c bàn máy lúc tăng hay gi m t c đ là không đ i thì ta có:
; (12)
*Trong đó:
th,
(cid:0) ủ ề ươ ớ ố ộ ổ ứ ị Lth , Lng : là chi u dài hành trình c a bàn máy t ng ng v i t c đ n đ nh V
ủ ậ ượ Vng c a hành trình thu n và hành trình ng c.
(cid:0) ề ố ố Lg.th , Lh.th : là chi u dài hành trình bàn trong quá trình tăng t c (gia t c) và quá
ả ố ở ậ trình gi m t c (hãm) hành trình thu n.
(cid:0) ề ố ố Lg.ng , Lh.ng : là chi u dài hành trình bàn trong quá trình tăng t c (gia t c) và quá
ả ố ở ượ trình gi m t c (hãm) hành trình ng c.
Thay (12) vào (11) ta có:
(13)
*Trong đó:
(cid:0) ề L = Lth + Lg.th + Lh.th = Lng + Lg.ng + Lh.ng là chi u dài hành trình máy.
(cid:0) ỷ ố ữ ố ộ ượ ậ k = là t s gi a t c đ hành trình ng c và hành trình thu n.
(cid:0) ề ủ ả ờ tđc là th i gian đ o chi u c a bàn máy.
th
ọ ố ộ ắ ọ ở ấ ằ ứ ừ ậ T công th c (13) ta th y r ng khi đã ch n t c đ c t g t hành trình thu n là V
ấ ủ ệ ố ụ ả ộ ờ thì năng su t c a máy ph thu c vào h s k và th i gian đ o chi u t ề đc. Khi k tăng thì
ấ ủ ấ ủ Vng tăng nên năng su t c a máy tăng, tuy nhiên khi k > 3 thì năng su t c a máy tăng
b > 3
ể ả ờ ạ ế không đáng k vì lúc đó th i gian đ o chi u t ề đc l ề i tăng. N u chi u dài bàn máy L
ưở ủ ế ệ ố ế ề ấ ờ m thì th i gian t ả đc ít nh h ng đ n năng su t mà ch y u là h s k. Khi chi u dài
ả ố ưở ấ bàn Lb bé và nh t là khi t c đ V ộ = Vmax = 75120 (m/ph) thì tđc nh h ế ề ng nhi u đ n
ệ ầ ấ ủ ề ậ ộ ế ế năng su t c a máy. Vì v y m t trong các đi u ki n c n chú ý khi thi ộ ề t k truy n đ ng
ườ ả ầ ờ ộ ỏ ủ cho bàn máy c a máy bào gi ng là c n gi m th i gian quá trình quá đ càng nh càng
t.ố t
ữ ệ ả ộ ộ ờ ị M t trong nh ng bi n pháp gi m th i gian quá trình quá đ là xác đ nh t ỷ ố s
ề ố ư ủ ơ ấ ề ộ ừ ộ ơ ế ụ ệ ả ả truy n t i u c a c c u truy n đ ng t đ ng c đ n tr c làm vi c, đ m b o máy
ệ ớ ấ ố làm vi c v i gia t c cao nh t.
ữ ừ ở ề ề ầ ộ ̣ :T nh ng phân tích ủ trên ta rút ra các yêu c u v truy n đ ng chính c a ́ *Kêt luân
ườ máy bào gi ư ng nh sau:
ề ạ ỉ ố ộ *Ph m vi đi u ch nh t c đ : D = (14)
Trong đó :
(cid:0) Vngmax : là t c đ l n nh t c a bàn máy
ngmax= 75120
ố ộ ớ ấ ủ ở ượ ườ hành trình ng c, th ng V
(m/ph)
(cid:0) Vthmin : là t c đ nh nh t c a bàn máy
thmin = 46
ấ ủ ỏ ố ộ ở ậ ườ hành trình thu n, th ng V
(m/ph).
ư ậ ề ả ạ ỉ ố ộ ằ Nh v y ph m vi đi u ch nh t c đ n m trong kho ng D = (12,530)/1
ụ ả ủ ặ * Đ c tính ph t ề ộ i c a truy n đ ng chính:
ườ ấ ặ ể ả ề ấ ả ỏ ơ ộ Thông th ộ ng, đ đ m b o cho công su t đ t là nh nh t cho đ ng c truy n đ ng
ườ ơ ộ ệ ề ộ ộ ườ ượ ề (th ề ng là đ ng c m t chi u) thì h truy n đ ng th ng đ ể c đi u khi n theo hai
ủ ồ ị ụ ả ề ỉ ặ vùng đi u ch nh, ta có đ c tính c a đ th ph t ư i nh sau:
ụ ả ủ ặ ườ Hình 1.3 Đ c tính c a ph t i máy bào gi ng
ầ ứ ề ệ ả ớ ổ ỉ *Vùng I: là vùng thay đ i đi n áp ph n ng trong d i đi u ch nh D = (56)/1 v i mô
ụ ộ ớ ố ơ ộ ổ ứ men trên tr c đ ng c không đ i ng v i t c đ bàn máy thay đ i t ổ ừ min = (46) m/ph V
gh = (2025) m/ph. Khi đó l c kéo bàn máy là không đ i và công su t kéo P
c tăng
ự ấ ổ đ n Vế
ầ d n lên.
ề ả ằ ỉ ừ ạ ộ ơ *Vùng II: là vùng đi u ch nh b ng cách gi m t thông đ ng c trong ph m vi D =
max = (75120) m/ph. Khi đó công su t kéo P
C g nầ
ấ (45)/1 khi thay đ i t c đ t ổ ố ộ ừ gh đ n Vế V
ư ầ ả ổ ự nh không đ i còn l c kéo thì gi m d n.
ổ ố ộ ằ ổ ừ ệ ẽ ả Tuy nhiên, vi c thay đ i t c đ b ng cách thay đ i t ấ thông s làm gi m năng su t
ố ờ ằ ạ ờ ộ ừ ớ ủ c a máy vì th i gian quá trình quá đ tăng do h ng s th i gian m ch kích t ứ l n (t c
ộ ừ ớ ự ế ậ ườ ở ộ ạ ủ do quán tính c a cu n kích t l n). Vì v y th c t ng ề i ta m r ng ph m vi đi u
ệ ề ả ạ ỉ ỉ ừ ộ ộ ề ặ ố ỉ ch nh đi n áp và gi m ph m vi đi u ch nh t thông, ho c đi u ch nh t c đ đ ng c ơ
ả ả ằ ầ ứ ệ ườ ợ ổ trong c d i b ng cách thay đ i đi n áp ph n ng, trong tr ấ ng h p này thì công su t
max/Vgh.
ả ơ ộ đ ng c ph i tăng V
ộ ổ ị Ở ế ộ ộ ổ ệ ậ ố ộ ị Đ n đ nh tĩnh: ch đ làm vi c xác l p, đ n đ nh t c đ không đ ượ ượ t c v
ụ ả ổ ừ ứ ế ị quá 5% (s 5%) khi ph t i thay đ i t ị 0 đ n giá tr đ nh m c.
Ở ở ộ ầ ả ộ ậ quá trình quá đ hay quá trình kh i đ ng và hãm yêu c u x y ra êm, tránh va đ p
ự ạ ớ ộ ề ộ ộ ộ trong b truy n đ ng v i đ tác đ ng c c đ i.
b< 3m; FK = 3050KN) thì D = (34)/1 v iớ
ố ớ ườ ỡ ỏ ữ Đ i v i nh ng máy bào gi ng c nh (L
ộ ườ ộ ơ ồ ộ ớ ợ ề ệ ố h th ng truy n đ ng chính th ng là đ ng c không đ ng b kh p ly h p đi n t ệ ừ ;
ơ ệ ề ặ ồ ộ ơ ộ ộ ấ ộ đ ng c không đ ng b roto dây qu n ho c đ ng c đi n m t chi u kích t ừ ộ ậ đ c l p
b = 35 m; FK = 5070 KN) thì
ộ ố ộ ữ ỡ và h p t c đ . Nh ng máy c trung bình (L
ớ ệ ố ề ệ ề ấ ộ ộ ệ ệ D = (68)/1 v i h th ng truy n đ ng là h F Đ (máy phát đi n m t chi u c p đi n
b>5 m; FK>70 KN) thì D = (825)/1, hệ
ố ớ ơ ộ ỡ ặ ề ộ cho đ ng c m t chi u). Đ i v i máy c n ng (L
ặ ệ ệ ỉ ề ế ề ạ ộ ộ ộ truy n đ ng là FĐ có b khu ch đ i trung gian ho c h truy n đ ng TĐ là h ch nh
ơ ộ ộ ằ ệ ề ề ấ ộ ố ỉ ỉ ề ư l u c p đi n cho đ ng c m t chi u và đi u ch nh t c đ b ng cách đi u ch nh góc
ở ủ m c a thyristor.
ề ộ 2.Truy n đ ng ăn dao
ề ệ ấ ộ ỗ ỳ Truy n đ ng ăn dao cũng làm vi c có tính ch t chu k , trong m i hành trình kép làm
ộ ầ ệ ề ờ ộ ượ ệ ừ ờ ự ể ề ả vi c m t l n. th i gian truy n đ ng ăn dao đ c th c hi n t th i đi m đ o chi u
ậ ượ ướ ắ ắ ầ ừ t hành trình thu n sang hành trình ng ế c và k t thúc tr c khi dao c t b t đ u vào
chi ti t.ế
ề ạ ỉ ượ ớ ượ ự ạ Ph m vi đi u ch nh l ng ăn dao là D = (100200)/1 v i l ng ăn dao c c đ i có th ể
ạ ớ đ t t i (80100) mm/1 hành trình kép.
ớ ầ ố ớ ể ạ ơ ấ ệ ầ ầ ờ C c u ăn dao yêu c u làm vi c v i t n s l n, có th đ t 1000 l n/gi ệ ố . H th ng di
ề ở ả ế ộ ể ể ệ ả ầ ầ ả ả chuy n đ u dao c n ph i đ m b o theo hai chi u c ch đ di chuy n làm vi c và
ể ự ệ ố ể ề ệ ề ằ ộ di chuy n nhanh. Truy n đ ng ăn dao có th th c hi n b ng nhi u h th ng nh : c ư ơ
ủ ự ệ ườ ệ ơ ệ ố ử ụ ộ khí, đi n khí, th y l c, khí nén…, thông th ng s d ng r ng rãi h th ng đi n c , đó
ệ ố ơ ệ ụ ặ ộ ộ ề là đ ng c đi n và h th ng truy n đ ng tr c vít êcu ho c bánh
răng thanh răng.
ượ ệ ụ ề ằ ộ ộ L ng ăn dao trong m t hành trình kép khi truy n đ ng b ng h tr c vít êcu đ ượ c
ư tính nh sau: s = .t . T
ố ớ ệ Và đ i v i h bánh răng thanh răng là: s = .t . T
ậ ố ụ ủ *Trong đó : ; là v n t c góc c a tr c vít; bánh răng (rad/s);
ố Z là s bánh răng;
ướ ụ ủ ặ t là b c răng c a tr c vít ho c thanh răng (mm);
ệ ủ ụ ặ ờ T là th i gian làm vi c c a tr c vít ho c thanh răng (s)
ể ề ứ ừ ể ỉ ượ ằ ổ T hai bi u th c trên, ta có th đi u ch nh l ờ ng ăn dao s b ng cách thay đ i th i
ử ụ ắ ặ ắ ử ụ gian s d ng nguyên t c hành trình (s d ng công t c hành trình) ho c nguyên
ử ụ ư ắ ả ơ ờ ờ ơ ấ ắ t c th i gian (s d ng r le th i gian). Các nguyên t c này đ n gi n nh ng năng su t
ườ ị ạ ế ượ ệ ả ớ ờ máy th ng b h n ch , lý do là l ng ăn dao l n thì th i gian làm vi c ph i dài, nghĩa
ề ừ ả ờ ậ ượ ả là th i gian đ o chi u t hành trình thu n sang hành trình ng c ph i dài và trong
ườ ổ ố ộ ụ ề ể ệ ợ ề nhi u tr ng h p thì đi u này không cho phép. Đ thay đ i t c đ tr c làm vi c, ta có
ắ ố ộ ả ể ề ặ ộ ộ ơ ỉ ộ ố ố th dùng nguyên t c t c đ , đi u ch nh t c đ b n thân đ ng c ho c dùng h p t c
ứ ạ ư ề ắ ấ ắ ơ ộ đ nhi u c p. Nguyên t c này ph c t p h n nguyên t c trên nh ng có th gi ể ữ ượ c đ
ệ ủ ư ộ ờ ớ ượ ề th i gian làm vi c c a truy n đ ng nh nhau v i các l ng ăn dao khác nhau.
ề ộ ạ 3. Truy n đ ng nâng h xà
ườ ỡ ọ ữ ắ Máy bào gi ể ỡ ng có giá đ g i là xà ngang đ đ giá dao v ng ch c. Xà ngang đ ượ c
ữ ầ ể ề ụ ể ả ố ọ ỉ ị d ch chuy n lên xu ng d c theo hai tr c máy đ đi u ch nh kho ng cách gi a đ u dao
ế và chi ti t gia công.
ề ộ ẹ ả 4. Truy n đ ng k p nh xà
ộ ượ ị ể ẹ ụ ủ ể ặ ị ề Là truy n đ ng đ c đ nh v đ k p ch t xà trên hai tr c c a máy đ gia công chi
ế ặ ớ ỏ ể ề ộ ượ ự ệ ti ạ t ho c n i l ng xà đ nâng h dao, giá dao. Truy n đ ng đ ờ ộ c th c hi n nh đ ng
ệ ố ủ ự ề ặ ơ ụ ơ c xoay chi u qua h th ng c khí. Tác d ng c a l c nêm ch t bao nhiêu tùy ý do ta
ư ề ể ệ ạ ộ ỉ ớ đi u ch nh chuy n đ ng v i vi c nâng h xà nh trên.
ơ ầ 5. B m d u
ả ượ ệ ệ ề ệ ầ ấ ơ ộ Khi c p đi n cho h truy n đ ng làm vi c thì b m d u cũng ph i đ ệ c làm vi c,
ạ ộ ạ ầ ả ả ơ ớ ượ l ạ ự ng d u trong máy đ m b o thì r le áp l c m i ho t đ ng kích ho t làm kín m ch
ự ầ ể ộ ế ầ ơ ượ ủ cho chuy n đ ng c a bàn. Áp l c c n thi ệ ố t là 2,5 at, h th ng b m d u đ ự c th c
ệ ừ ộ ề ơ hi n t đ ng c xoay chi u.
ạ 6. Qu t gió
ạ ộ ủ ề ả ả ạ ộ ơ ơ ộ ệ Đ ng c qu t gió là đ ng c xoay chi u đ m b o cho ho t đ ng c a máy làm vi c
ệ ộ ớ v i nhi t đ cho phép.
ườ ệ ứ ạ ề ầ ộ Nói chung, máy bào gi ả ng có công ngh ph c t p, truy n đ ng chính yêu c u ph i
ụ ề ề ề ộ ộ ộ ề có đ chính xác khá cao và có nhi u truy n đ ng ph . Các truy n đ ng bàn và truy n
ể ượ ể ở ế ộ ệ ặ ự ộ ề ỉ ộ đ ng ăn dao có th đ c đi u khi n ch đ hi u ch nh ho c t ớ đ ng v i trang thi ế t
ứ ế ể ệ ạ ượ ề ề ị ợ b h p lý, hi n đ i. N u đi u khi n chính xác, đáp ng đ ề ầ c các yêu c u v truy n
ườ ở ế ộ ộ đ ng thì máy bào gi ể ng có th gia công ớ ộ ch đ tinh v i đ chính xác cao
ƯƠ NG II
̀ ́ CH Ề Ộ Ọ Ộ Ơ ƯƠ TÍNH CH N Đ NG C TRUY N Đ NG CHÍNH MAY BAO GI ̀ NG
ế ọ ơ ộ ộ ề ấ
ườ
ề ộ i truy n đ ng chính: ơ ở 1.1 C s lý thuy t tính ch n công su t cho đ ng c truy n đ ng chính máy bào ng. gi ụ ả a. Ph t
ề ộ ứ ự ổ Ph t i c a truy n đ ng chính đ ủ c xác đ nh b ng bi u th c l c kéo t ng c a
ms
ự ở ờ ượ ớ ụ ả ủ ầ hai thành ph n là l c c t F ị g tr ằ ể t v i bàn máy. ượ ự ắ z và l c ma sát F
Ta có : Fk=Fz+Fms
Ở ậ
ms=μ(Fy+g(Gb+Gct))
hành trình thu n : ự + L c ma sát : F
ệ ố ữ ờ ượ Trong đó : t.
ủ ự ắ ứ ầ =0,05÷0,08 là h s ma sát gi a bàn máy và g tr ẳ =0,4Fz là thành ph n th ng đ ng c a l c c t.
ọ ượ ủ Gct là tr ng l ng c a chi ti ế t
ố ượ Gb là kh i l ng bàn máy.
ự ắ + L c c t :
z=0 ; Fms= μ(Gb+Gct)
Ở ượ c :F
hành trình ng ổ ự .nên l c kéo t ng là :
Fz=Fms=
ượ ớ ế ở t máy bào gi c ti n hành v i công su t g n nh
ườ ng đ ự ắ ớ ứ ấ ầ ượ ạ c l ư i .Tuy
ồ ị ụ ả ỏ ư ạ ạ ế Quá trình bào chi ti ộ ớ ố ổ không đ i P=const .Nghĩa là l c c t l n ng v i t c đ nh và ng ặ ở ữ nh ng máy h ng n ng thì đ th ph t i có d ng nh sau : nhiên,
ồ ị ụ ả ủ ộ ặ i c a đ ng c h ng n ng
ơ ạ ơ ề ế ấ ọ ộ ộ
ườ Hình 2.1 : Đ th ph t b. C s lý thuy t tính ch n công su t đ ng c cho truy n đ ng chính máy bào gi ơ ở ng.
ệ ề ộ ơ ọ ườ ng là
Vi c ch n đúng công su t cho đ ng c truy n đ ng chính máy bào gi ậ ấ ể ả ề ỉ ọ ọ ỹ ỉ ế ứ h t s c quan tr ng k c v ch tiêu k thu t và ch tiêu kinh t ế .
ọ ấ ầ ộ
ộ ế ộ ả ấ ộ ế
ố ấ ỏ ơ ơ ơ ả ệ ở
ả ả ế ệ ệ
ấ ộ ẽ ộ
ư ậ ấ ớ ơ ả ơ ế ơ N u ch n đ ng c có công su t l n h n công su t yêu c u thì đ ng c ph i ấ ệ ầ ư ớ ả ệ ớ ệ ố làm vi c v i ch đ non t l n i làm cho hi u su t và h s công su t th p,v n đ u t ọ ế ấ ầ ấ ệ th p.N u ch n đ ng c có công su t nh h n yêu c u thì nên có hi u qu kinh t ả ọ ộ ả ơ ổ ế ộ i làm gi m tu i th đ ng c không đ m b o đ ng c luôn làm vi c ch đô quá t ế ưỡ ả ấ ầ ng và thay th tăng nên hi u qu mang t,chi phí cho vi c b o d năng su t c n thi ơ ọ ậ ứ ề ấ ạ i cũng th p. Vì v y,vi c ch n dúng công su t đ ng c truy n đ ng s đáp ng l ấ ủ ế ỹ ề ượ k thu t cũng nh năng su t c a máy. đ
ệ ầ c các yêu c u v kinh t ậ ợ ố ệ 1.2 T p h p s li u
Vth=13m/phút
Vng=2Vth
(cid:0)
L=5m (cid:0) đm = 0,75 Gb=1,5.103 kg Gct=7.103 kg
=0,05 Ch n ọ =0.01,
ượ ạ ề L ng ch y dao S mm/htkép ế ộ ắ Ch đ c t
ắ Chi u sâu c t t
S1 = 3.5 mm t1 = 8 mm 1
S2 = 2,2 mm t2 = 12 mm 2
S3 = 1,4.mm t3 = 20 mm 3
ụ ả ề ộ i truy n đ ng chính
́ 1.3 Ph t ở ̣ ̣ ́ Vân tôc ́ ́ cac chê đô căt:
V = 23,7
́ ậ ệ ằ ọ V t li u làm giao b ng thép gio P18, nên ch n : C
ậ ệ ả V t li u gia công là thép cacrbon tra b ng ta có:
• xV = 0,15
• yV = 0,66
• m = 0,25
• T = 60 ph.
ề ượ ở ự ổ ị ộ i truy n đ ng chính đ ầ ự c xác đ nh b i l c kéo t ng. Nó là 2 thành ph n l c
ụ ả Ph t ự ắ c t và l c ma sát:
(cid:0)
K
Z
n
x
F
y VS
F = F +(Gb+Gct+Fy).
F .
F z
tC . F
z
ự ắ ị Xác đ nh l c c t: .81,9(cid:0)
ậ ệ ế ắ ọ V t li u chi ti t gia công là Thép và dao c t là Thép gió nên ch n :
CF = 200; xF = 1; yF = 0,75; n = 0.
ế ộ ắ a.Ch đ c t 1:
̣ ́ ́ Vân tôc căt:
L c căt:́ ự
(cid:0)
K
Z
Ta có: F = F +(Gb+Gct+Fy).
Dođó:Fk1 =40164,3+(1500+7000+40164,3.0,4).0.05 =40790(N).
ụ ộ ấ ầ ơ ở ế ộ ắ Công su t đ u tr c đ ng c ch đ c t 1:
(kw)
ở ế ộ ắ Công suât tính toán ch đ c t 1:
̣ Ptt1=(kw) ế ộ ắ a. Ch đ c t 2 : ́ ́ Vân tôc căt:
L c căt:́ ự
.
(cid:0)
K
Z
F = F +(Gb+Gct+Fy).
Do đó: Fk2 = 42530,18+(8500+42530,18.0,4).0,05 =43805,78(N).
ụ ộ ấ ầ ơ ở ế ộ ắ Công su t đ u tr c đ ng c ch đ c t 2:
(kw)
ở ế ộ ắ Công suât tính toán ch đ c t 2:
Ptt2=(kw)
ế ộ ắ b. Ch đ c t 3 :
̣ ́ ́ Vân tôc căt:
L c căt:́ ự .
(cid:0)
K
Z
F = F +(Gb+Gct+Fy).
Do đó: Fk3 = 50503,91+(8500+50503,91.0,4).0,05 =51939 (N).
ụ ộ ấ ầ ơ ở ế ộ ắ Công su t đ u tr c đ ng c ch đ c t 3:
(kw)
ở ế ộ ắ Công suât tính toán ch đ c t 3:
Ptt3=(kw)
ố ệ ả B ng s li u tính toán
Vth (m/ph) Vng (m/ph) ự ắ L c c t FZ(N) ự L c kéo FK(N) Chế độ c tắ ọ ự L c d c tr cụ FY(N)
Tr ngọ ượ ng l Gct+ Gb (N)
1 13 26 40164,3 Công su tấ đ uầ tr cụ Pth(Kw) 11,78 Công su tấ tính toán Ptt(Kw) 23,56 40790
2 13 26 43805,78 12,65 25,31
3 13 26 50503,9 51939 14,5 29
16065,72 8,5. 103 42530,18 17012,07 8,5 .103 20201,56 8,5 .103
ọ ộ ơ 2.2. Tính ch n đ ng c .
tt3 > Ptt1 > Ptt2
ừ ữ ở ấ ố ệ T nh ng s li u tính toán ậ trên ta nh n th y: P
ứ ủ ộ ấ ị ả ậ ọ ơ V y ta ch n công su t đ nh m c c a đ ng c tho mãn là :
PđmĐ ≥ Ptt max=29≥29 (Kw)
≥ = 105≥43,33 (rad/s)
ệ ố ặ ươ ề ệ ề ộ ộ ọ ộ M t khác, h th ng ph ơ ộ ng án truy n đ ng đă ch n là h truy n đ ng đ ng c m t
ề ươ ơ ệ ư ự ả ộ ố ỉ chi u dùng ph ộ ng pháp ch nh l u. .D a vào b ng thông s các đ ng c đi n m t
ỏ ả ệ ề ệ ề ạ ạ ỉ ế ộ chi u ПH,220 (V) có v b o v có ch đ làm vi c dài h n và ph m vi đi u ch nh
ọ ượ ố ộ ướ t c đ d i 1:2 ta ch n đ c:
Ki uể Uđm, (v) Iđm, nđm, R ư ( )Ω Ikt, J Pđm,
ПH290 220 (A) 151 (V/ph) 1000 0,07 (A) 3,1 (kg.m2) 1,2 (kW) 29
ủ ộ ậ ố ơ V n t c góc c a đ ng c
(rad/s)
ị Xác đ nh :
ừ ươ ơ ệ ề ặ ộ ộ ừ ộ ậ T ph ng trình đ c tính đ ng c đi n m t chi u kích t đ c l p ta có:
U1=E+I(ru+rp)E=U1(ru+rp)
1I(ru+rp)(v/b)
ặ M tkhác:E==U
ộ ể ơ ệ 3. ki m nghi m đ ng c
ể ể ư ế ệ ơ ộ ọ Đ ki m nghi m đ ng c đã ch n ta ti n hành nh sau :
ụ ộ ấ ầ ơ ị ậ Xác đ nh công su t đ u tr c đ ng c khi không t ả ở i hành trình thu n :
P0th=
ậ ổ *Trong đó : T n hao không t ả ở i hành trình thu n là
(Kw)
ơ ờ ượ ổ ả T n hao do ma sát n i g tr t lúc không t i:
ố ộ khi t c đ v
(kw)
ổ ậ T n hao không t ả ở i hành trình thu n:
P0th=∆P0th+∆Pp0=2,25+0,0425=2,3 (Kw)
ị ả ủ ộ Xác đ nh mômen không t ơ i c a đ ng c
ệ ừ ủ ộ ơ ở ị ậ ả ầ Xác đ nh momen đi n t c a đ ng c hành trình thu n khi t i đ y:
ệ ị ả Xác đ nh dòng đi n không t i :
ầ ả ệ ị Xác đ nh dòng đi n lúc đ y t i :
ấ ộ ượ ươ ề ỉ ơ Công su t đ ng c trong hành trình ng c khi dùng ph ệ ng pháp đi u ch nh đi n
áp ở ả ả ố ộ c d i t c đ :
ệ ừ ở ị ượ Xác đ nh mômen đi n t hành trình ng c:
ệ ượ Dòng đi n trong hành trình ng c:
qđ=2,5.Idm=2,5.151=377,5 (A)
ộ ệ Dòng đi n quá đ : I
ệ ờ ị ả Xác đ nh các kho ng th i gian làm vi c:
Th i gian qua đô :
́ ̣
2
̀ ơ = ́ Trong đo : j=2,8 kg/m ̀ ̣ ̣ ̉ ̣
ơ ̉ ̣ ̉ ̀ ơ la dong điên phu tai đông c . ̀ ơ 1,t9,t12,t14 đông c không mang tai nên .
+ Ic ́ ́ ơ + V i cac khoang th i gian t +Ch n vọ 0 =6m/s
Nên :
ω1=0 ,ω2=V0/60.(cid:0) =10 rad/s
V i:ớ
; Ic= Ith=347,5(A)
V y :ậ
10 và t12 là quá trình ch y không t
c=0.ω3=Vng/60.(cid:0) =43,33 rad/s
ả ờ ạ ả ủ ộ ơ ự + Các kho ng th i gian t i c a đ ng c ,d a vào
ồ ị đ th ta có :I V y :ậ
s
ệ ậ ị ờ ệ ở ố ộ 0 xác đ nh theo kinh nghi m v n hành,ta có : t c đ v Th i gian làm vi c
+0,045(s) +t2=t8=0,6.t13= 0,027(s) +t3=t7=0,4.t13=0,018(s)
ệ ở ố ộ th : t c đ v
ờ Th i gian làm vi c Tacó : Suy ra L5=5[(0,03+0,03)+ (0,5+0,5).9,5+6(0,027+0,027+0,018+0,018)]/60=4,8(m)
Nên = 0,37 phút = 22,67 giây
ờ ệ ở ố ộ ng : t c đ v
Th i gian làm vi c Ta có :
Suy ra :L11= 5 [ .0,16 + 16. 0,08 + .0,03 + 6.0,045]/60 =4,938 m Nên = 0,18 phút = 11,4 giây
ờ ệ ả +Th i gian làm vi c c chu k là :
ỳ Tck=(t1+t2+t3+t4+t5+t6+t7+t8+t9+t10+t11+t12+t13+t14)
=(3t1+2t4+t10+t12+t13+2t7+2t2+t5+t11) =35,5(s)
̃ ơ ̉ ̣ ̣ ̣
ề ệ ệ ể b.Kiêm nghiêm đông c đa chon: + Ki m nghi m theo đi u ki n phát nóng:
Ta có :
=377,5(1+0,09+0,16+0,08)+13.0,05+347,5(0,036+22,67)+66(11,41+0,018)=298121,35
ể Suy ra :(A) Ki m tra theo đi u ki n I ệ đt ≤ Iđm cho th y :ấ
ề Iđm = 151(A);Iđt =91(A) ộ ề ậ ơ ệ V y đ ng c thõa mãn đi n ki n phát nóng.
ể ệ ề ả ề ơ + Ki m nghi m đ ng c theo đi u ki n quá t i v momen.
ệ ề
ệ ố ả ề ủ ộ ơ i v momen c a đ ng c
ộ ệ Đi u ki n : Trong đó là h s quá t Ch n ọ ;
(N.m)
Ta có : ỏ Suy ra : th a mãn.
ế ầ ơ ọ ộ ỉ ậ :Đ ng c đã ch n thõa mãn các ch tiêu yêu c u. K t lu n
Ầ PH N III
Ọ ƯƠ Ề Ộ Ự PHÂN TÍCH L A CH N PH NG ÁN TRUY N Đ NG
Ệ I . KHÁI NI M CHUNG :
ớ ự ể ậ ạ ả ọ ỹ ấ ẻ ủ Ngày nay v i s phát tri n m nh m c a khoa h c k thu t, các máy s n xu t
ệ ố ứ ạ ị ệ ế ạ ẩ ộ ngày m t đa d ng d n đ n h th ng trang b đi n ngày càng ph c t p và đòi h i sỏ ự
ộ ệ ố ả ả ữ ề ả ậ ộ chính xác và tin c y cao. M t h th ng truy n đ ng không nh ng ph i đ m b o đ ượ c
ả ổ ữ ệ ạ ầ ỳ ị yêu c u công ngh , mà còn ph i n đ nh. Tu theo lo i máy công tác mà có nh ng yêu
ấ ầ ế ữ ổ ớ ộ ộ ố ị ầ c u khác nhau, r t c n thi t cho gi n đ nh t c đ , mô men v i đ chính xác nào đó
ứơ ự ế ề ả ộ ộ ế ồ ổ ố ượ tr c s bi n đ ng v t i và các thông s ngu n. Do đó b bi n đ i năng l ệ ng đi n
ề ề ượ ử ụ ả ộ ộ xoay chi u thành m t chi u đã và đang đ c s d ng r ng r i.
ể ử ụ ộ ế ề ổ ế ị ể ạ B bi n đ i này có th s d ng nhi u thi ư ệ ố t b khác nhau đ t o ra nh h th ng
ạ ừ ệ ố ế ượ ữ ể ề máy phát, khuy ch đ i t , h th ng van… Chúng đ c đi u khi n theo nh ng nguyên
ư ữ ể ể ớ ượ ươ ắ t c khác nhau v i nh ng u đi m khác nhau. Do đó đ có đ ộ c m t ph ng án phù
ớ ừ ệ ạ ỏ ế ế ữ ả ỉ ợ h p v i t ng lo i công ngh đòi h i các nhà thi t k ph i so sánh nh ng ch tiêu kinh
ỹ ươ ố ư ế t ậ ể ư – k thu t đ đ a ra ph ng án t i u.
1. N i dung ph
ộ ươ ng án :
ự ế ề ấ ươ ể ả ế ổ ươ Trên th c t , có r t nhi u ph ng án đ gi i quy t. Tuy nhiên m i ph ng án có
ữ ư ượ ụ ủ ủ ể ế ế ả ọ ươ nh ng u nh ệ c đi m c a nó. Nhi m v c a nhà thi t k ph i ch n ra ph ng án t ố i
ư ấ u nh t.
ệ ố ố ớ ữ ữ ề ệ ả ầ ộ ơ Đ i v i nh ng h th ng truy n đ ng đi n đ n gi n không có nh ng yêu c u cao thì
ớ ệ ố ơ ệ ỉ ầ ề ề ả ộ ộ ơ ch c n dùng đ ng c đi n xoay chi u v i h th ng truy n đ ng đ n gi n. V i h ớ ệ
ứ ạ ấ ượ ề ề ệ ầ ộ ố ỉ th ng truy n đ ng ph c t p có yêu c u cao v công ngh , ch t l ư ề ng nh đi u ch nh
ệ ề ơ ệ ề ề ả ả ộ ơ ộ ỉ ỉ ộ tr n, d i đi u ch nh r ng thì ph i dùng đ ng c di n m t chi u. Các h đi u ch nh
ả ả ệ ầ ả ự ộ kèm theo ph i đ m b o các yêu c u công ngh và có khã năng t đ ng hóa cao.
ể ọ ư ậ ượ ả ự ệ ố ề ộ ợ Nh v y, đ ch n đ c h th ng truy n đ ng phù h p thì chúng ta ph i d a vào
ể ư ệ ủ ữ ệ ấ ươ ụ ể ể công ngh c a máy, công su t làm vi c đ đ a ra nh ng ph ng án c th đ đáp
ứ ủ ể ầ ọ ợ ươ ố ấ ươ ng yêu c u c a nó. Đ ch n đ c ph ng án t t nh t trong các ph ng án đa ra thì
ề ỹ ả ậ ế ầ c n ph i so sánh v k thu t và kinh t
ủ ộ ơ ệ ộ ế ố ớ ổ ấ ề ề ộ ọ ộ Đ i v i truy n đ ng c a đ ng c đi n m t chi u thì b bi n đ i r t quan tr ng, nó
ế ị ấ ượ ế ệ ố ệ ự ọ ươ ọ quy t đ nh đ n ch t l ậ ng h th ng. Do v y vi c l a ch n ph ự ng án và l a ch n b ộ
ệ ố ế ệ ổ bi n đ i thông qua vi c xét các h th ng.
ệ ự ủ ọ 2. Ý nghĩa c a vi c l a ch n :
ệ ự ọ ươ ặ ợ ệ Vi c l a ch n ph ộ ng án h p lý có m t ý nghĩa đ c bi ọ t quan tr ng, nó
ượ ể ệ ặ đ c th hi n qua các m t.
ả ượ ả ệ ả ấ ầ + Đ m b o đ c yêu c u công ngh máy s n xu t.
ả ượ ự ệ ậ ả + Đ m b o đ c s làm vi c lâu dài, tin c y.
ấ ả ả ẩ + Gi m giá thành s n ph m, tăng năng su t.
ữ ữ ể ế ẩ ự ố + D dàng s a ch a, thay th khi x y ra s c .
ƯƠ Ề Ộ II. CÁC PH NG ÁN TRUY N Đ NG:
ề ộ ộ ơ ệ 1. H truy n đ ng máy phát Đ ng c : (F Đ)
ệ ề ấ ộ ơ ồ ầ ứ ộ Trong h truy n đ ng máy phát Đ ng c (F Đ) ngu n cung c p ph n ng
ộ ế ề ể ổ ơ ừ ộ ậ ệ ộ đ ng c là b bi n đ i máy đi n (máy phát đi u khi n kích t đ c l p).
ơ ồ S đ nguyên lý :
ấ ượ ấ ầ ứ ề ệ ả ấ ả ộ ộ ơ Đ ng c Đ truy n đ ng cho máy s n xu t, máy s n xu t đ c c p đi n ph n ng t ừ
ơ ơ ấ ơ ộ ề ộ ộ ộ máy phát F. Đ ng c s c p kéo máy phát F và đ ng c m t chi u KĐB ĐK, đ ng
ủ ự ừ ể ấ ệ ừ ộ ơ c ĐK c ng kéo máy phát t kích t K đ c p đi n kích t ơ cho đ ng c Đ và máy
phát F.
ế ể ề ệ ỉ ừ ủ ự ở Bi n tr RKK dùng đ đi u ch nh dòng đi n kích t c a máy phát t kích t ừ F.
ể ề ệ ấ ộ ỉ ừ Nghĩa là đ đi u ch nh đi n áp phát ra c p cho các cu n kích t máy phát KTF và
ể ề ế ộ ơ ộ ở ỉ ừ cu n dây đ ng c KT Đ. Bi n tr RKF dùng đ đi u ch nh dòng kích t máy phát F,
ầ ứ ủ ế ệ ặ ơ ộ ở do đó đi n áp phát ra c a máy phát F đ t vào ph n ng đ ng c Đ. Bi n tr RK Đ
ể ề ừ ộ ổ ố ộ ộ ờ ơ ơ ỉ dùng đ đi u ch nh dòng kích t ổ đ ng c , do đó thay đ i t c đ đ ng c nh thay đ i
ừ t thông.
ươ ơ ủ ộ ơ ủ ộ ặ ơ Ph ng trình đ c tính c c a đ ng c c a đ ng c Đ
F – R .I hay
ớ V i U =U
ươ ặ ừ T ph ơ ủ ệ ng trình đ c tính c c a h F
ọ ặ ơ ủ ệ Đ ta có h đ c tính c c a h là
ườ ẳ ữ nh ng đ ng th ng song song n m ằ ở
ầ ư ủ ả ố c b n góc ph n t ẳ ặ c a m t ph ng
ứ ọ ộ ớ ặ t a đ v i đ c tính c ng
ấ ượ * Đánh giá ch t l ủ ệ ố ng c a h th ng :
Ư ể u đi m :
ể ề ạ ớ ỉ + Ph m vi đi u ch nh d dàng và l n,
ấ ằ ề ẳ ả ỉ + Có kh năng đi u ch nh r t b ng ph ng,
ề ề ả ở ổ ộ ố ỉ + T n hao khi m máy, đ o chi u quay và khi đi u ch nh t c đ bé, vì quá trình này
ượ ự ệ ặ ừ đ c th c hi n trên m t kích t .
ơ ộ ể ả ể ề ộ + Có th đ o chi u đ ng c m t cách d dàng.
ả ả + Có kh năng quá t i cao.
ộ ố ặ ắ ờ ộ + Đ c tính quá đ t t, th i gian quá đ ng n
ủ ệ ẳ ằ ầ ợ ộ ơ + Đi n áp đ u ra c a máy phát b ng ph ng có l i cho đ ng c
ử ơ ủ ộ ặ ơ ổ ả + Có kh năng gi cho đ c tính c c a đ ng c cao và không đ i trong quá trình làm
vi c.ệ
ượ Nh ể c đi m :
ệ ố ế ấ ử ụ ề ệ ồ ồ ơ ề + H th ng s d ng nhi u máy đi n quay cho nên gây n, k t c u c khí c ng k nh
ế ệ ề chi m nhi u di n tích
ấ ặ ớ ổ + T ng công su t đ t l n.
ầ ư ố ầ ớ + V n đ u t ban đ u l n.
ề ệ ộ ườ ừ ư ớ ặ ừ ể ề ỉ + Máy đi n m t chi u th ng có t d l n, đ c tính t hóa có tr nên khó đi u ch nh
ố ộ sâu t c đ .
ề ộ ộ ơ ệ 2 H truy n đ ng tiristo Đ ng c (T Đ):
ơ ồ ồ S đ g m :
ủ ộ ố ộ ầ ứ ể ả ố ơ ồ FT : Máy phát t c dùng đ ph n h i âm t c đ ph n ng c a đ ng c .
ộ ế ế ệ ề ệ ổ ổ ộ ề BBĐ : B bi n đ i dùng tiristor bi n đ i đi n áp xoay chi u thành đi n áp m t chi u
ộ ơ ấ c p cho đ ng c .
ề ộ ừ ộ ậ ấ ả ơ ộ Đ : Đ ng c m t chi u kích t đ c l p kéo máy s n xu t.
ệ ế ạ ổ ợ TH&KĐ : Khâu t ng h p và khuy ch đ i tín hi u.
ặ ệ UCd : tín hi u đ t vào.
ệ ồ ố ộ ả .n : tín hi u ph n h i âm t c đ .
ệ ủ ệ ố * Nguyên lý làm vi c c a h th ng :
ả ế ệ ố ầ ượ ướ ệ ệ ớ ợ Gi thi t ban đ u h th ng đã đ c đóng vào l i đi n v i đi n áp thích h p , lúc này
ệ ố ộ ố ơ ẩ ư ứ ệ ệ ặ ộ ớ ộ đ ng c v n ch a làm vi c. Khi đ t vào h th ng m t đi n áp ng v i m t t c đ ộ
ủ ộ ế ạ ạ ơ ổ ợ nào đó c a đ ng c thông qua khâu t ng h p khuy ch đ i và m ch phát xung (FX) s ẻ
ư ớ ự ể ủ ộ ế ệ ề ấ ổ xu t hi n các xung đ a t i c c đi u khi n c a các van b bi n đ i. Nên lúc này các
Cd đ tặ
ẻ ở ủ ệ ệ ầ ặ ậ van đó đang đ t đi n áp thu n thì van đó s m . Đ u ra c a BBĐ có đi n áp U
Cd ban đ u.ầ
ố ộ ủ ủ ộ ầ ứ ơ ẫ ứ ế ơ ớ ộ lên ph n ng c a đ ng c d n đ n đ ng c quay, t c đ c a nó ng v i U
ộ ộ ệ ế ố ộ ơ ả Trong quá trình làm vi c, n u m t nguyên nhân nào đó làm cho t c đ đ ng c gi m
thì ta th y :ấ
đk tăng gi m Uả
đ tăng n tăng t
ớ ệ ể Uđk = Ucd .n , nên khi n gi m Uả i đi m làm vi c yêu
ợ ạ ứ ẩ ầ c u. Khi n tăng quá m c cho phép thì quá trình x y ra ng c l ổ i, chính là quá trình n
ố ộ ị đ nh t c đ .
ủ ệ ố ọ ặ * H đ c tính c a h th ng
ứ ủ ệ ộ S c đi n đ ng c a BBĐ
ủ ộ ế ầ ổ Eb = Ebm . cos = Ub (Ub = U đ u ra c a b bi n đ i)
Eb = Kđk = Ucđ . Kb (Uđ .n) = arc cos.
ươ ơ ủ ệ ố ặ Ph ng trình đ c tính c c a h th ng :
ơ ủ ệ ố ọ ặ ư ẽ H đ c tính c c a h th ng nh hình v :
ấ ượ * Đánh giá ch t l ủ ệ ố ng c a h th ng :
Ư ể u đi m :
ể ự ộ ẩ ồ ộ + Tác đ ng nhanh không gây n và d t đ ng hóa do các van bán d n có h s ệ ố
ế ấ ạ khuy ch đ i công su t cao.
ấ ổ ỏ ướ ọ ượ ạ ể ả ỏ + Công su t t n hao nh , kích th c và tr ng l ng nh . Giá thành h d b o d ưở ng
ữ ử s a ch a.
ượ Nh ể c đi m :
ứ ạ ồ ậ ư ệ ể ề ể ạ ạ ế ỉ + M ch đi u khi n ph c t p, đi n áp ch nh l u có bi u đ đ p m ch cao, gây đ n
ệ ố ụ ể ấ ộ ơ ổ t n th t ph đáng k trong đ ng c và h th ng.
ể ổ ơ ườ ằ ặ ở ặ ệ + Chuy n đ i làm vi c khó khăn h n do đ ng đ c tính n m trong ọ ẳ m t ph ng t a
đ .ộ
ầ ủ ệ ế ế ổ + Trong thành ph n c a h bi n đ i có máy bi n áp nên h s ệ ố cos th p.ấ
ế ộ ỉ ẩ ệ ể ề ệ ộ ổ + Do vai trò ch d n dòng m t chi u nên vi c chuy n đ i ch đ làm vi c khó khăn
ề ả ệ ố ố ớ đ i v i các h th ng đ o chi u.
ạ ủ ặ ề ệ ợ ộ ộ + Do có vùng làm vi c gián đo n c a đ c tính nên không phù h p truy n đ ng đ ng
c ơ
ả t ỏ i nh .
ề ộ ộ ệ ơ 3.H truy n đ ng xung áp đ ng c
3.3.1 Khái quát
ể ắ ồ ườ ệ ử ấ ệ Đ đóng c t đi n áp ngu n ta th ng dùng các khóa đi n t công su t vì chúng có
ươ ứ ưở ở ủ ứ ệ ẫ ặ đ c tính t ớ ng ng v i khóa lý t ệ ng,t c là khi khóa d n đi n(đóng)đi n tr c a nó
ở ủ ệ ệ ể ắ ớ ở ị không đáng k ,còn khi nó b ng t(m ra) đi n tr c a nó l n vô cùng(đi n áp trên t ả i
ằ b ng không)
ấ ượ 3.3.2Đánh giá ch t l ệ ố ng h th ng
Ư ể : u đi m
ộ ế ụ ả ề ệ ả ổ ổ ỉ ị B bi n đ i xung áp có kh năng đi u ch nh và n đ nh đi n áp ra trên ph t i
ộ ế ệ ấ ấ ổ ổ ể ấ Hi u su t cao vì t n th t công su t trong b bi n đ i không đáng k
ị ả ộ ưở ủ ườ Đ chính xác cao ít b nh h ng c a môi tr ng
ấ ượ ố Ch t l ệ ng đi n áp t t
ướ ọ ẹ Kích th c g n nh
ượ Nh ể c đi m
ộ ế ộ ọ ủ ệ ầ ầ ổ C n có b l c đ u ra,do đó làm tăng quán tính c a b bi n đ i khi làm vi c trong
ệ ố h th ng kín
ắ ớ ạ ầ ố ư ồ ế ị ề ể ễ T n s đóng c t l n t o ra nhi u cho ngu n cũng nh các thi t b đi u khi n
ƯƠ Ọ II CH N PH NG ÁN TRUY N Đ NG Ề Ộ :
ệ ấ ữ Qua quá trình phân tích 3 h thông F Đ và T Đ và XAĐ ta th y chúng có nh ng
ư ựơ ệ ố ấ ị ứ ề ể ả ượ ầ ể u đi m nh c đi m nh t đ nh. C 3 h th ng đ u đáp ng đ c yêu c u công ngh ệ
ặ đ t ra.
ề ỉ ư ế ỹ ổ ệ ố ạ ượ ậ ữ ặ Nh ng xét v ch tiêu kinh t , k thu t thì m i h th ng đ t đ ể c nh ng đ c đi m
ổ ạ ụ ể ể ề ệ ể ấ ộ ố ỉ ạ khác nhau. C th ta th y h F Đ d đi u ch nh t c đ , chuy n đ i tr ng thái ho t
ầ ư ớ ệ ố ề ặ ạ ố ệ ố ộ đ ng linh ho t vì đ c tính h th ng năm đ u b n góc ph n t . V i h th ng F Đ khi
ấ ạ ư ệ ề ế ệ ặ ớ ồ ắ l p đ t chi m di n tích l n, c ng k nh nh ng hi u su t l ệ i không cao. Khi làm vi c
ặ ớ ằ ư ắ ạ ộ ồ ố ạ l i gây n ào, rung đ ng m nh, công l p đ t l n, v n đ u t cao.
ế ạ ớ ướ ớ ụ Trong giai đo n CNH – HĐH ngày nay v i xu th chung h ng t ầ i m c tiêu yêu c u
ấ ả ẹ ả ả ồ ọ ọ ưở ố ư t i u nh t đ m b o tính khoa h c, g n nh không gây n, ít nh h ế ng đ n môi
ườ ớ ệ ề ư ư ể ề ặ ộ tr ng xung quanh. V i h truy n đ ng F Đ m c dù có nhi u u đi m nh ng còn
ứ ề ạ ượ ệ ầ ế ư nhi u h n ch ch a đáp ng đ c yêu c u CNH – HĐH hi n nay.
ộ ế ệ ầ ả ổ ế .H XAĐ thì c n ph i có 1 thêm 1 b bi n đ i tính kinh t không cao.
ớ ệ ạ ớ ệ ố ể ự ộ ề ế ộ .V i h truy n đ ng T Đ có h s khuy ch đ i l n, d t ộ đ ng hoá do tác đ ng
ấ ổ ỏ ướ ỏ ọ nhanh chính xác, công su t t n hao nh . Kích th ẹ c nh và g n nh .
ớ ự ẻ ủ ể ệ ạ ọ ướ ự ộ Ngày nay v i s phát tri n m nh m c a khoa h c công ngh xu h ng t đ ng hoá
ự ộ ệ ố ề ể ượ ự ệ ố các h th ng t đ ng, gia công chính xác, nên đi u khi n h th ng đ ệ c th c hi n
ệ ố ộ ề ể ự ộ ư ử ắ ớ ằ b ng cách l p ghép h th ng v i các b đi u khi n t đ ng nh PLC, vi x lý…
ệ ố ứ ượ ữ ư ể ầ ặ Nhìn chung h th ng T Đ đáp ng đ ớ c yêu c u đ t ra. V i nh ng u đi m và
ế ị ữ ể ậ ặ ợ ộ ọ ươ ề nh ng đ c đi m phù h p cách truy n đ ng. V y em quy t đ nh ch n ph ng án
ề ộ truy n đ ng T Đ.
Ọ Ơ Ộ Ạ Ự Ộ III. CH N S B M CH Đ NG L C
ớ ệ ộ ơ ộ ề 1.gi i thi u đ ng c m t chi u
ơ ộ ệ ự ệ ấ ọ ộ ọ ợ Vi c l a ch n đ ng c m t cách h p lý là r t quan tr ng trong vi c thi ế ế ệ t k h
ả ả ơ ự ề ề ệ ệ ả ầ ộ ọ ộ ồ truy n đ ng. Đ ng c l a ch n ph i đ m b o các đi u ki n công ngh yêu c u, đ ng
ế ố ư ễ ề ể ậ ậ ả ờ ổ th i ph i thõa mãn các y u t nh d đi u khi n, t n hao ít, v n hành tin c y, giá
ạ ễ ữ ữ ắ ả ưỡ ặ ễ ế ấ thành h , d s a ch a, l p đ t, b o d ng, d thay th , chi phí hàng năm th p.
ề ả ơ ộ ẫ ượ ượ ử ụ ệ ề ấ ộ ạ Trong n n s n su t hi n đ i, đ ng c m t chi u v n đ ộ c s d ng r ng rãi do c đ
ố ộ ấ ố ằ ư ả ơ ộ ề ư ề ể ề ỉ ộ đ ng c m t chi u có nhi u u đi m nh kh năng đi u ch nh t c đ r t t t b ng các
ế ị ứ ạ ễ ặ ả ở ệ ả ị thi t b không quá ph c t p, kh năng m máy d dàng và đ c bi t là kh năng ch u
ả ớ ơ ộ ề ượ ử ụ ề ộ quá t i l n. Chính vì vây mà đ ng c m t chi u đ c s d ng nhi u trong các ngành
ố ộ ư ắ ọ ề ề ệ ạ ầ ầ ỉ công nghi p có yêu c u cao v đi u ch nh t c đ nh c t g t kim lo i, cán thép, h m
ậ ả ỏ ơ ộ ữ ề ẫ ộ ượ ủ ể m , giao thông v n t i. Tuy nhiên đ ng c m t chi u v n có nh ng nh c đi m c a
ả ổ ế ạ ư ề ệ ả ớ ơ nó so v i máy xoay chi u nh : giá thành cao h n, ch t o và b o qu n c góp đi n
khó
ơ ộ ứ ạ ử ễ ệ ộ ướ ọ ề khăn, ph c t p do đ ng c m t chi u d phát sinh tia l a đi n, kích th c và tr ng
ớ ộ ộ ở ặ ơ ơ ồ ệ ấ ượ l ng n ng h n so v i đ ng c không đ ng b ấ cùng c p công su t, làm vi c kém
ả ưỡ ữ ậ ơ ữ tin c y h n, khó s a ch a và b o d ng.
ơ ệ ạ ộ ừ ộ ậ ừ ừ ố ế Đ ng c đi n có 4 lo i là : kích t đ c l p, kích t song song, kích t n i ti p và
ừ ỗ ơ ộ ề ợ ộ ừ ố ế ỗ ợ ườ kích t h n h p. Đ ng c m t chi u kích t n i ti p, song song, h n h p th ng ít
ố ộ ể ề ơ ạ ơ ủ ặ ặ ộ ỉ ố dùng đ đi u ch nh t c đ , m t khác đ c tính c c a các đ ng c lo i này không t t
ơ ộ ừ ộ ậ ấ ộ ủ ế ơ ớ ậ ườ ằ b ng đ ng c kích t đ c l p. Vì v y mà khi công su t đ ng c l n ch y u ng i ta
ề ộ ừ ộ ậ ố ộ ể ễ ỉ ế ơ ơ ộ dùng đ ng c m t chi u kích t ề đ c l p đ d dàng đi u ch nh t c đ và kinh t h n.
ơ ộ ề ộ ừ ộ ậ * Đ ng c m t chi u kích t đ c l p
ơ ồ S đ nguyên lý:
ơ ộ ơ ồ ề ộ ừ ộ ậ S đ nguyên lý đ ng c m t chi u kích t đ c l p
ươ ơ Ph ặ ng trình đ c tính c
ừ ươ ệ T ph ằ ng trình cân b ng đi n áp:
U = E + Iư.(Rư + Rf) (21)
*Trong đó:
ồ ấ ệ U : là đi n áp ngu n c p
ủ ộ ứ ệ ộ ơ E : là s c đi n đ ng c a đ ng c
ầ ứ ệ ộ ơ I ư : là dòng đi n ph n ng đ ng c
ầ ứ ở ụ ệ ệ ở ạ Rư + Rf : là đi n tr m ch ph n ng và đi n tr ph
E = = (22)
ự ừ ố p : là s đôi c c t chính
ầ ứ ẫ ổ ố N : t ng s thanh d n ph n ng
ạ ố a : s đôi m ch nhánh song song
ừ : là t thông kích t ừ ướ d ộ ự i m t c c
ụ ộ ụ ộ ế ổ ỏ ổ ơ ơ N u b qua t n hao trên tr c đ ng c và t n hao thép thì mô men trên tr c đ ng c
ệ ừ ằ b ng mô mem đi n t :
M = Mđt = (23)
ừ ươ ươ T các ph ng trình (21) ; (22) và (23) ta có ph ơ ặ ng trình đ c tính c :
(24)
ố ộ ả ưở T c đ không t i lý t ng ộ ứ o và đ c ng : ;
ơ ủ ộ ơ ộ ề ặ ừ ộ ậ Hình 2.2 Đ c tính c c a đ ng c m t chi u kích t đ c l p
ơ ủ ộ ấ ằ ễ ề ế ặ ộ ơ ệ Ta th y r ng đ c tính c c a đ ng c đi n m t chi u là tuy n tính nên d dàng
ể ố ộ ể ề ể ố ộ ồ ấ ể ề ệ ề ỉ đi u khi n t c đ , đ đi u khi n t c đ ta có th đi u ch nh đi n áp ngu n c p cho
ầ ứ ph n ng
ừ ề ệ ả ầ ứ ệ ề ở ơ ộ U, t thông hay dòng kích t ừ t và đi n tr ph n ng. V vi c đ o chi u đ ng c ta có I
ầ ứ ể ả ề ặ ả th đ o chi u dòng ph n ng I ề ư ho c đ o chi u dòng kích t ừ f. I
ạ ề ươ ố ộ ơ ộ ề ư ệ ề ề ỉ ệ Tóm l i: V ph ộ ng di n đi u ch nh t c đ thì đ ng c m t chi u có nhi u u vi t
ạ ộ ơ ộ ế ộ ữ ề ấ ạ ơ ơ h n các lo i đ ng c khác, không nh ng th đ ng c m t chi u có c u trúc m ch
ơ ồ ạ ự ề ể ả ơ ơ ồ ấ ượ ộ đ ng l c và s đ m ch đi u khi n đ n gi n h n, đ ng th i l ờ ạ ạ ượ i đ t đ c ch t l ng
ố ộ ộ ơ ề ề ế ề ả ặ ỉ ỉ ỉ đi u ch nh cao do đ c tính c đi u ch nh là tuy n tính, d i đi u ch nh t c đ r ng.
ệ ộ ơ ộ ề ả ự ộ ề ợ ỉ ặ Đ c bi t đ ng c m t chi u có kh năng t đ ng hóa đi u ch nh cao thích h p cho
ấ ầ ổ ệ ử ụ ố ộ ớ ể ả ị vi c s d ng đ kéo máy s n su t c n n đ nh t c đ l n.
ớ ườ ố ộ ề ệ ầ ọ ổ ị V i máy bào gi ng thì vi c gj n đ nh t c đ bàn máy là đi u quan tr ng đ u tiên
ể ả ấ ượ ủ ế ơ ộ ề ọ ộ ả đ đ m b o ch t l ng c a chi ti t gia công, do đó em xin ch n đ ng c m t chi u
ừ ộ ậ ủ ể ề ộ ườ kích t đ c l p đ truy n đ ng cho bàn máy c a máy bào gi ng.
ự ọ ươ ố ộ ộ ề ơ 2.L a ch n ph ỉ ng pháp đi u ch nh t c đ đ ng c
ở ầ ứ ố ộ ằ ổ ệ ề ỉ 2.1.Đi u ch nh t c đ b ng cách thay đ i đi n tr ph n ng
đm và t
ầ ứ ề ệ ạ ỉ ừ Khi đi u ch nh m ch ph n ng thì đi n áp U = U thông hay dòng kích t ừ kt I
f trong m ch ph n ng. Khi đi u
ượ ữ ỉ ề ổ ỉ ầ ứ ề ạ = Iktđm đ c gi không đ i và ta ch đi u ch nh R
ố ộ ầ ứ ệ ở ỉ ả ưở ộ ứ ổ ch nh đi n tr ph n ng thì t c đ không t i lý t ng là không đ i = const , đ c ng
ộ ứ ệ ả ơ ổ ơ ặ đ c tính c thay đ i . Khi tăng đi n tr R ủ ặ ở f thì đ c ng c a đ c tính c càng gi m
ố ơ ự ư ậ ệ ổ (d c), khi R ặ f = 0 ta có đ c tính c t nhiên. Nh v y khi thay đ i đi n tr R ở f ta thu
ượ ộ ọ ặ ơ ư đ c m t h đ c tính c nh hình 2.3
(cid:0) rad/s)
(cid:0)
Rf1 (cid:0) (cid:0) TN Rf1 K1 K2 K3 Rf2 R1 R2 R3 Rf3 M (N) CKĐ Mdm 0 ơ ủ ộ ầ ứ ề ệ ặ ổ ở ơ ộ
Hình 2.3 Đ c tính c c a đ ng c m t chi u khi thay đ i đi n tr ph n ng ươ ố ộ ằ ầ ứ ề ệ ổ ở ỉ Ph ộ ố
ng pháp đi u ch nh t c đ b ng cách thay đ i đi n tr ph n ng có m t s ể
ặ
đ c đi m sau: ộ ố ặ ố ộ ở ạ ầ ứ ệ ả ớ Đi n tr m ch ph n ng càng tăng đ d c đ c tính càng l n và t c đ càng gi m, ươ ố ộ ướ ố ộ ị ứ ể ệ ỉ ỉ ph ỉ ề
ng pháp này ch đi u ch nh t c đ d i t c đ đ nh m c do ch có th tăng đi n ầ ứ ở tr ph n ng. ấ ủ ệ ớ ổ ệ ệ ề ở ỉ T n hao công su t c a h l n do nhi t phát sinh trên đi n tr khi đi u ch nh ị ố ụ ề ả ộ ỉ ề ớ ỉ D i đi u ch nh ph thu c vào tr s mô men t ả ả
i, t ả
i càng l n thì d i đi u ch nh càng l n.ớ ề ươ ườ ỉ ề ấ ằ ỉ ỉ
Đi u ch nh theo ph ng pháp này th ng ch đi u ch nh theo c p b ng cách đóng ở ụ ệ ế ể ấ ắ
c t các c p đi n tr ph dùng ti p đi m congtactor. ổ ừ ề ỉ ố ộ ằ
2.2.Đi u ch nh t c đ b ng cách thay đ i t thông t , gi ể ề ỉ ừ ệ ừ ầ ả ạ Đ đi u ch nh t ổ
thông ta thay đ i dòng đi n kích t trong m ch ph n c m I ữ ư = ầ ứ ệ ấ ạ ầ ứ ở nguyên đi n áp c p cho m ch ph n ng U = U ệ
đm = const và đi n tr ph n ng R ừ ươ ổ ừ ấ ặ ơ ố ộ ả const. T ph ng trình đ c tính c ta th y khi thay đ i t thông thì t c đ không t i ộ ứ ề ổ và đ c ng đ u thay đ i. = var ; = var ả ừ ố ộ ả ộ ứ ư ạ ả ượ Khi gi m t thông thì t c đ không t i tăng nh ng đ c ng l i gi m và ta đ c ơ ể ệ
ọ ặ
h đ c tính c th hi n trên hình 2.4. ơ ủ ộ ơ ộ ổ ừ ề ặ ừ Hình 2.4 Đ c tính c c a đ ng c m t chi u khi thay đ i t ạ
thông m ch kích t ể ể ủ ư ề ả ấ ộ ỉ ỉ ừ Nh ng do c u trúc c a máy m t chi u mà ta ch có th đi u ch nh gi m t thông, ừ ả ỏ ơ ớ ượ ớ tuy nhiên khi t ố ộ ộ
thông gi m nh quá thì t c đ đ ng c tăng quá l n và v t quá gi i ầ ứ ề ể ệ ạ ấ ặ ạ
h n cho phép ho c làm đi u ki n chuy n m ch x u đi do dòng ph n ng tăng cao. Đ ể ể ả ạ ườ ư ậ ẽ ả ầ chuy n m ch x y ra bình th ầ ứ
ng thì c n gi m dòng ph n ng và nh v y s làm cho ụ ộ ơ ả ơ ị ế ẫ ấ ộ ả mômen cho phép trên tr c đ ng c gi m đi r t nhanh, d n đ n đ ng c b quá t i. Khi ố ộ ằ ổ ừ ề ỉ ộ ố ặ ọ ặ ẽ ể đi u ch nh t c đ b ng cách thay đ i t thông s có h đ c tính và m t s đ c đi m sau: ươ ể ả ỉ ề ỉ ỉ ừ ể ỉ Ph ng pháp này ch đi u ch nh ch có th gi m t ố ộ
thông, ch có th tăng t c đ ơ ớ ả ề ả ơ ỉ ộ
đ ng c v i d i đi u ch nh tr n trong kho ng D = 3:1 ủ ặ ơ ả ộ ứ ừ ơ ắ ặ ả Đ c ng c a đ c tính c gi m khi t ự
thông gi m, các đ c tính c c t nhau nên th c ỉ ử ụ ở ả ở ị ứ ớ ế ươ
t
ph ng pháp này ch s d ng vùng t i không quá l n so v i đ nh m c. ươ ấ ế ệ ở ạ ự ệ ề ừ ỏ Ph ng pháp này r t kinh t ỉ
vì vi c đi u ch nh th c hi n m ch kích t nh nên ề ấ ấ ỉ ổ
t n th t công su t khi đi u ch nh bé. ượ ủ ể ệ ề ỉ ỉ ừ ố ờ ủ ằ ộ Nh c đi m ch nh c a vi c đi u ch nh t thông là h ng s th i gian c a cu n kích ặ ớ ừ ố ộ ẹ ế ề ạ ỉ Từ k l n, đ c tính t
t ạ
hóa phi tuy n m nh và ph m vi đi u ch nh t c đ h p. ề ủ ụ ả ễ ộ ị ừ ư ủ ộ ả ơ ưở Ch u tác đ ng nhi u c a nhi u ph t i, ngoài ra t d c a đ ng c có nh h ng ề ề ế ệ ằ ả ộ ừ ấ
x u đ n các h truy n đ ng có đ o chi u b ng kích t . ố ộ ằ ổ ệ ầ ứ ề ỉ 2.3.Đi u ch nh t c đ b ng cách thay đ i đi n áp ph n ng ố ộ ằ ể ự ầ ứ ệ ệ ệ ề ặ ổ ỉ Đ th c hi n vi c đi u ch nh t c đ b ng cách thay đ i đi n áp ph n ng đ t lên ư = const. ả ơ ữ ầ ứ ệ ở ộ
đ ng c ta ph i gi nguyên và đi n tr ph n ng R ể ố ộ ằ ơ ồ ề ầ ứ ệ ề ỉ Hình 2.5. S đ đi u khi n t c đ b ng cách đi u ch nh đi n áp ph n ng ố ộ ệ ả ưở ổ ổ ổ
Khi đi n áp thay đ i thì t c đ không t i lý t ộ ứ
ng thay đ i và đ c ng không đ i, ượ ọ ặ ư ơ ớ do đó ta đ ẽ
c h đ c tính c song song v i nhau nh hình v . ơ ủ ộ ơ ộ ề ệ ặ ổ Hình 2.6 Đ c tính c c a đ ng c m t chi u khi thay đ i đi n áp ủ ặ ươ ầ ứ ệ ề ỉ ể
Đ c đi m c a ph ng pháp đi u ch nh đi n áp ph n ng là : ố ộ ướ ố ố ộ ể ề ệ ả ỏ ỉ ỉ Đi n áp U càng gi m thì t c đ càng nh và ch có th đi u ch nh t c đ d i t c ứ ộ ị
đ đ nh m c. ộ ụ ố ỉ ứ ư ề ả ộ ớ ộ ụ ố ớ
Đ s t t c trên toàn d i đi u ch nh ng v i m t mômen là nh nhau. Đ s t t c l n ấ ạ ặ ố ố ộ ươ ấ ủ ả ơ ấ ề ậ ỉ nh t t i đ c tính c th p nh t c a d i đi u ch nh, do v y sai s t c đ t ố
ng đ i (sai ượ ệ ổ ệ ề ả ố ị ố
s tĩnh) không v t quá sai s cho phép thì h làm vi c n đ nh trong toàn d i đi u ỉ
ch nh. ố ộ ươ ề ả ươ ố ớ ỉ
D i đi u ch nh t c đ ph ng pháp này t ng đ i l n D 10/ 1 ượ ộ ế ứ ạ ủ ể ệ ề ể ệ ổ Nh c đi m c a vi c đi u khi n đi n áp là dùng b bi n đ i khá ph c t p. ươ ể ố ộ ấ ằ ể ố ề ề ệ ng pháp đi u khi n t c đ trên ta th y r ng vi c đi u khi n t c *Tóm l iạ :qua 3 ph ư có ch t l ươ ầ ứ ổ ấ ượ ề ỉ ố ộ ằ
đ b ng ph ệ
ng pháp thay đ i đi n áp ph n ng U ng đi u ch nh t t ướ ế ề ả ỉ ệ ể ấ ỳ ả ấ
nh t, tr c h t nó có kh năng đi u ch nh tri t đ trong b t k vùng t ặ
i nào. Đ c tính ơ ự ề ặ ơ ơ ế ứ ậ ặ ở ơ ơ ủ
c c a nó m m h n đ c tính c t nhiên và c ng h n đ c tính c bi n tr . Vì v y, ươ ố ố ộ ả ả ả ỏ ả ớ ề ả ỉ ph ng pháp này đ m b o sai s t c đ nh , kh năng quá t i l n, d i đi u ch nh ấ ổ ượ ầ ử ể ặ ỉ ộ
r ng và t n th t năng l ặ
ng không cao. M t khác, vì ph n t đi u ch nh đ t trong ề ể ề ẹ ả ạ ả ộ ỉ m ch đi u khi n nên đ tinh đi u ch nh cao, thao tác nh nhàng và có kh năng c i ệ ự ộ ấ ượ ể ệ ề ể thi n thành h t đ ng vòng kín đ tăng ch t l ng đi u khi n ư ự ọ ơ ồ ỉ
3.L a ch n s đ ch nh l u ầ ụ ể ủ ả ấ ượ ế ự Tùy theo yêu c u c th c a t ầ
i, yêu c u ch t l ng, tính kinh t ầ
mà ta c n l a ọ ơ ồ ỉ ộ ố ỉ ư ư ụ ệ ợ ỉ ư
ch n s đ ch nh l u cho phù h p. M t s ch nh l u thông d ng hi n nay là: ch nh l u ư ầ ố ứ ư ỉ ỉ ỉ ư ầ
ầ
c u 1 pha, ch nh l u tia 3 pha, ch nh l u c u không đ i x ng, ch nh l u c u 3 pha ư ầ ố ứ ố ứ ỉ không đ i x ng, ch nh l u c u 3 pha đ i x ng. k là khá l n nên công su t đ ng ớ ườ ố ư ự ấ ộ ớ V i máy bào gi ng có thông s nh trên thì l c kéo F ư ầ ể ọ ả ớ ề ậ ộ ỉ ượ ơ ộ
c m t chi u ph i l n, vì v y mà ta không th ch n ch nh l u c u m t pha đ c. ơ ồ ố a) S đ n i dây hình tia: ệ ố ơ ồ Hình 28: S đ nguyên lý h th ng CL Đ ơ ồ ế hình tia 3 pha và s đ thay th ể ặ ủ ơ ồ ố
Đ c đi m c a s đ n i dây hình tia: ư ằ ố ỉ ố S van ch nh l u b ng s ủ
pha c a ấ ồ ngu n cung c p ự ộ ố
ệ
Các van có m t đi n c c cùng tên n i ự ệ ạ ố ớ ồ chung, đi n c c còn l i n i v i ngu n xoay ơ ồ ự ự ế ế ệ ề ệ ố ố
chi u. N u đi n c c n i chung là katôt, ta có s đ catôt chung, n u đi n c c n i ơ ồ ố chung là anôt, ta có s đ n i anôt chung. ệ ố ể ệ ả ồ H th ng đi n áp ngu n xoay chi u ề m pha ph i có đi m trung tính. trung tính ệ ự ồ ạ ủ ư ệ ỉ ngu n là đi n c c còn l i c a đi n áp ch nh l u ơ ồ ầ b) S đ hình c u: ư ầ ể ặ ủ ơ ồ ỉ
Đ c đi m c a s đ ch nh l u c u: ầ ố ư ệ ấ ằ ố ồ ỉ ủ
S van ch nh l u b ng 2 l n s pha c a đi n áp ngu n cung c p, trong đó có m van có ự ạ ố ươ ủ ệ ồ katôt n i chung (các van 1, 3, 5) t o thành c c d ng c a đi n áp ngu n ; m van có ự ủ ư ệ ạ ỉ anôt chung ( 2, 4, 6) t o thành c c âm c a đi n áp ch nh l u ố ớ ủ ệ ồ ỗ ở ở M i pha c a đi n áp ngu n n i v i 2 van, 1 nhóm anôt chung, 1 nhóm katôt chung. ệ ố ơ ồ ơ ồ ầ ế Hình 29: S đ nguyên lý h th ng CL Đ hình c u 3 pha và s đ thay th ệ ủ ộ ề ề 3.1. Nguyên lý làm vi c c a BBĐ xoay chi u m t chi u : ơ ồ
a) S đ tia: ơ ồ ố Xét s đ tia 3 pha katôt n i chung ể ộ ở ầ ệ ề Đ m t Thyristor m c n có 2 đi u ki n A > 0) ả ươ ệ Đi n áp Anôt Katôt ph i d ng ( U ệ ự ủ ể ề ề ệ ể ặ ặ ể
Có tín hi u đi u khi n đ t vào đi n c c đi u khi n và Katôt c a van.Do đ c đi m ơ ồ ừ
v a nêu mà trong s đ tia 3 pha ỉ ở ộ ớ ạ ấ ị các van ch m trong m t gi i h n nh t đ nh. A > 0 ở ả pha A, trong kho ng wt = 0 áp u Ví d :ụ C > uA ở ả Tuy nhiên các kho ng wt = 0 áp / 6 đ u và wt = 5p/6 á p đ ub > uA ể ở ư ậ ả ố ỉ Nh v y van T1 n i vào pha A ch có th m trong kho ng wt = p/6 á 5p/6. Trong ể ủ ế ự ở ươ ệ ế ề ả ự ớ kho ng này n u tín hi u đ n c c đi u khi n c a T1 thì T1 m . T ng t v i T2 và T3. ể ờ ở ự ể ợ ờ ủ ơ ồ ư ỉ Th i đi m a ọ
0 = wt = p/6 đ c g i là th i đi m m t nhiên c a s đ ch nh l u 3 pha. ở ự ế ể ệ ề ậ ở ơ ờ ộ ệ ộ N u truy n tín hi u m van ch m h n th i đi m m t nhiên m t góc đ đi n thì ỏ ơ ị ố ẽ ế ẫ ả ẫ ả ổ ủ
kho ng d n dòng cu van s thay đ i (nh h n 2p/3) d n đ n tr s trung bình c a d càng nh .ỏ ư ẽ ả ệ ở ớ ỉ đi n áp ch nh l u s gi m đi. Khi góc m a càng l n thì U ủ ơ ồ ừ ế ấ ư ể ậ ầ ỉ ơ ồ ầ T k t c u c a s đ ch nh l u c u ta có nh n xét: Đ có dòng qua b) S đ c u: ụ ả ơ ồ ộ ở ấ ả ph t i thì trong s đ ph i có ít nh t 2 van cùng thông, m t ộ
nhóm anôt chung, m t ở ậ ớ ả ế ơ ồ ệ ở ế ộ ụ nhóm katôt chung. V y v i gi thi t là s đ làm vi c ch đ dòng liên t c và b ỏ ệ ở ộ ể ạ ộ ỉ qua quá trình chuy n m ch thì khi b ch nh l u c u ư ầ m pha làm vi c, ể
ờ
m t th i đi m ơ ồ ể ề ở ể ẫ
ấ ỳ
b t k trong s đ luôn có 2 van có th d n dòng khi có xung đi u khi n: Van nhóm ố ớ ệ ươ ấ ở ố ớ katôt chung n i v i pha có đi n áp d ng nh t và van nhóm anôt chung n i v i pha ở ự ể ệ ờ ượ ấ
có đi n áp âm nh t. Th i đi m m t ủ ơ ồ ầ
nhiên c a s đ c u cũng đ ị
c xác đ nh nh ư ố ươ ứ ố ớ ơ ồ
đ i v i s đ tia có s pha t ng ng: ể ề ụ ả ư ể ệ ỉ ề ể ổ ộ ờ Đ đi u khi n đi n áp ch nh l u trên ph t ư
i m t chi u ta thay đ i th i đi m đ a ể ủ ự ề ế ể ề ả ẫ ổ xung đi u khi n đ n các c c đi u khi n c a các van, làm thay đ i kho ng d n dòng ủ ư ệ ổ ỉ ủ
c a van làm đi n áp trung bình c a ch nh l u thay đ i. ơ ồ ủ ứ ể ể ạ ặ ờ ớ
Đ c đi m c a các s đ hình tia là ngoài các th i gian chuy n m ch các van ng v i ừ ế ệ ả ờ ộ ắ
(là kho ng th i gian khi m t van nào đó đang ng ng làm vi c và van ti p sau đang b t ệ ệ ệ ằ ở ầ
đ u làm vi c )dòng đi n ph t ụ ả d b ng dòng đi n trong van đang m . Do đó dòng i i ệ ạ ệ ủ ở ứ ệ ộ ị đi n trong m ch ph t ụ ả ượ
i đ ế
c xác đ nh b i s c đi n đ ng pha làm vi c c a máy bi n ộ ế ộ ụ ổ ượ ở ộ ụ ị áp , còn đ s t áp trong b bi n đ i thì đ c xác đ nh b i đ s t áp trên pha đó . ở ơ ồ ầ ệ ồ ể ạ ẩ ờ ỳ s đ c u, bên ngoài chu k chuy n m ch v n có hai van làm vi c đ ng th i .Dòng ụ ả ệ ủ ế ế ả ướ đi n ph t i ch y liên ti p qua hai van và hai pha c a máy bi n áp d ủ
ụ
i tác d ng c a ệ ố ứ ủ ệ ộ ươ ứ ỉ ướ ủ ứ ụ hi u s s c đi n đ ng c a các van t ng ng, ngh a là d ệ
i tác d ng c a s c đi n ỳ ế ủ ề ệ ả ộ ủ ộ ế
ộ
đ ng dây. Sau m t chu k bi n thiên c a đi n áp xoay chi u c sáu van c a b bi n ệ ổ ề
đ i đ u tham gia làm vi c. d ủ ứ ị ố ư ệ ộ ỉ ở ạ ệ tr s trung bình c a s c đi n đ ng ch nh l u E tr ng thái dòng đi n liên t c đ ụ ượ
c ư ị xác đ nh nh sau : Ed = Eđmcos ạ ủ ứ ị ố ư ư ứ ớ ườ ệ ộ ỉ Trong đó Eđm là tr s c ch đ i c a s c đi n đ ng ch nh l u ng v i tr ợ
ng h p đm1 =1,17E2f ạ ủ ứ ớ ơ ồ ị ố ự ư ệ ộ ỉ V i s đ 3 pha hình tia tr s c c đ i c a s c đi n đ ng ch nh l u là :E đm2 =2,34E2f ớ ơ ồ ầ .V i s đ c u là E ị ố ệ ụ ứ ấ ế ủ
Trong đó E2f là tr s hi u d ng c a s.đ.đ pha th c p máy bi n áp ầ ủ ề ư ầ ợ ớ ộ ỉ ế ể ậ ọ K t lu n : Đ phù h p v i yêu c u c a đ tài thì ta ch n b ch nh l u c u 3 pha. ự ọ ươ ề ộ ả 4.L a ch n ph ơ
ng án đ o chi u đ ng c ề ườ ổ ượ ầ ả ợ ệ ề Trong nhi u tr ng h p c n ph i thay đ i đ c chi u dòng đi n qua ph t ụ ả ủ ộ
i c a b ề ủ ả ả ư ề ằ ẫ ộ ỉ ch nh l u. Do tính d n dòng m t chi u c a các van nên ph i đ o chi u b ng công tăc ơ ặ ử ụ ơ ồ ặ ệ ồ ỗ ộ ẫ ư ộ ỉ t ho c s d ng các s đ đ c bi ộ
t g m 2 b ch nh l u, m i b d n dòng theo m t chi u.ề ơ ồ ấ ơ ồ ư ề ể ộ ỉ ượ Có 2 b ch nh l u đi u khi n là s đ đ u chéo và s đ song song ng c. V ề ặ ơ ồ ơ ồ ấ ặ ượ ươ m t nguyên lý thì s đ đ u chéo ho c s đ song song ng ạ ộ
c ho t đ ng t ng t ự ế ộ ủ ư ệ ổ ỉ nh nhau. Khi BBĐ này làm vi c thì BBĐ kia ngh , khi đ i ch đ c a BBĐ thì dòng ệ ả ượ ổ ự ế ơ ồ ấ ử ụ ờ đi n qua t ề
c đ i chi u. Th c t i đ ng i ta hay s d ng s đ đ u song song ng ượ
c ươ ề ể ớ
v i các ph ng pháp đi u khi n khác nhau. ể ề ể ượ ể ử ụ Đ đi u khi n 2 BBĐ song song ng c có th s d ng: ộ ậ ử ụ ẽ ề ề ể ể ộ ộ ậ
Đi u khi n riêng r (đi u khi n đ c l p): Là s d ng 2 b phát xung đ c l p ệ ộ ở ộ ỉ nhau. Khi b phát xung này làm vi c (phát xung m cho BBĐ) thì b kia ngh , do đó ạ ể ở ượ ề ả ầ ộ các van trong BBĐ còn l i không th m đ ỉ
c. Khi c n đ o chi u thì cho b này ngh , ộ ứ ể ở ủ ứ ươ ề sau đó cho b th 2 phát xung đ m các van c a BBĐ th 2. Ph ể
ng pháp đi u khi n ượ ầ ố ả ề ể ầ ờ này có nh c đi m là t n s đ o chi u không cao vì các van Thyristor c n có th i gian ụ ặ ủ ể đ khôi ph c đ c tính khoá c a nó. ụ ề ế ể ả ộ ộ Đi u khi n ph thu c: C 2 b phát xung cùng phát xung đ n các BBĐ, trong ộ ộ ệ ở ế ộ ỉ ư ộ ạ ệ ở ế ộ ư đó m t b làm vi c ch đ ch nh l u, b còn l i làm vi c ờ
ị
ch đ ngh ch l u ch . ươ ệ ẽ ạ ằ ử ụ
Khi s d ng ph ng pháp này, s có dòng đi n không cân b ng ch y trong các BBĐ. ể ạ ườ ử ụ ằ ế
Đ h n ch dòng này ng ộ
i ta s d ng các cu n kháng cân b ng ượ ủ ệ ố ề ả c c a h th ng CL Đ có đ o chi u quay. ơ ồ ố
Hình 2 10: S đ n i song song ng ươ ề ể ọ
Ch n ph ng án đi u khi n chung Ơ Ồ Ạ Ộ Ộ Ự Ủ Ệ Ề 6.S Đ M CH Đ NG L C C A H TRUY N Đ NG 380 AP D M AP1 K K K K K CC CC CC R R C C Rv Rv Cv Cv R C T1 T2 T3 T4 T5 T6 LCB LCB LCB LCB T1' T2' T3' T4' T5' T6' Rv Rv Cv Cv Iu ĐC CKL CKĐ ƯƠ Ị Ạ Ọ Ộ Ự Ệ Ế CH Ố
NG IV:TÍNH CH N THI T B M CH Đ NG L C VÀ H TH NG Ề Ể ĐI U KHI N Ị Ạ Ộ Ự Ế I.TÍNH TOÁN THI T B M CH Đ NG L C ố ơ ả ủ ộ ơ ả ủ ộ *Các thông s c b n c a đ ng c b n c a đ ng c ơ : ứ ở ộ ơ ộ ị ệ
Dòng đi n đ nh m c ầ ứ
cu n dây ph n ng đ ng c : ở ạ ầ ứ ơ ượ ệ ộ ư ầ Đi n tr m ch ph n ng đ ng c đ c tính g n đúng nh sau : ệ ả ầ ứ ơ ượ ạ ộ ứ ị Đi n c m m ch ph n ng đ ng c đ c xác đ nh theo công th c Umanxki – Lindvit *Trong đó : ệ ố ấ ơ ệ ề ộ ộ ộ L y ấ (cid:0) = 0,25 là h s l y cho đ ng c đi n m t chi u có cu n bù. ọ
1. Tính ch n tiristor ẽ ượ ự ế ố ơ ả ệ ả ư ệ ọ
Vi c tính ch n Tiristor s đ c d a vào các y u t c b n nh : dòng đi n t i, ề ệ ố ơ ả ủ ệ ệ ệ ọ ệ ỏ
đi u ki n t a nhi t, đi n áp làm vi c, các thông s c b n c a van, và vi c tính ch n ượ ư Tiristor đ c tính nh sau : ượ ớ ấ ả ị ệ
a. Đi n áp ng c l n nh t mà Tiristor ph i ch u *Trong đó : ựơ ủ ệ ố ệ
là h s đi n áp ng c c a van ệ ố ệ ư ỉ là h s đi n áp ch nh l u ệ ựơ ủ ọ ầ b. Đi n áp ng c c a van c n ch n (V) ấ L y (V). *Trong đó : dtU = (1,6 (cid:0) ệ ố ự ữ ệ ớ KdtU = 1,7 là h s d tr đi n áp, v i K 2). b. Dòng đi n làm vi c c a van ệ ủ ệ *Trong đó : ệ ụ ư ầ ệ ố ủ ệ ỉ là h s dòng đi n hi u d ng c a ch nh l u c u ba pha. ệ ề ả ọ ệ ủ ệ ả ệ ệ ủ
Ch n đi u ki n làm vi c c a van là có cánh t n nhi t và có đ di n tính t n nhi t, ố ư ứ ứ ệ ệ ề ạ ớ ị không có qu t gió đ i l u không khí, ng v i đi u ki n này thì dòng đi n đ nh m c ọ ầ
ủ
c a van c n ch n là : *Trong đó : ệ ố ự ữ ệ ủ ư ệ ề ệ ớ ọ Ki h s d tr dòng đi n. V i đi u ki n làm vi c c a van ta đã ch n nh trên thì ậ Ilv = (10 (cid:0) 30 )%.Iđmv. Do v y ta ch n I ọ lv = 25%.Iđmv, suy ra Ki = 4. ọ d. Ch n Tiristor ừ ị ở ấ ừ ệ ọ T các thông s U ố nv, Iđmv đã xác đ nh trên, ta ch n Thyristor có đi n áp th p t 200 ấ ả 600 V do châu âu s n su t. Itb
Ký
hi uệ
(A)
T568N 568 U0
(V)
0,8 Umax
(V)
200600 du/dt
(V/μs)
1000 tph
(μs)
200 di/dt
(A/μs)
200 ∆U
(V)
1,76 RT
(0C/W)
0,068 tj
0C
140 ọ ế 2. Tính ch n máy bi n áp Υ ơ ồ ấ ụ ể ế ế ọ Ch n ki u máy bi n áp là máy bi n áp khô 3 pha, 3 tr có s đ đ u dây ∆/ , là mát ự ọ ơ ấ ẽ ệ ụ ệ ấ ượ ằ
b ng không khí t nhiên. Vi c ch n s c p đ u ∆ có tác d ng s tri t tiêu đ c sóng ố ủ ả ự ề ệ ạ ậ ơ ẽ
đi u hòa b c 3 nên d ng sóng đi n áp s sine h n. D a vào các thông s c a t i và b ộ ư ỉ ượ ế ch nh l u ta tính đ ố ơ ả ủ
c các thông s c b n c a máy bi n áp. ba ế ủ ể ế ấ *Công su t bi u ki n c a máy bi n áp S Sba = Ks.Pdmax (2.5) ớ ầ ệ ố ế ấ ủ
Trong đó: Ks là h s công su t c a máy bi n áp;v i c u 3 pha thì Ks = 1,05 ấ ự ạ ủ ả Pdmax = Uđm .Id =220. 175 = 38500 (W) là công su t c c đ i c a t i ba = 1,05. 38500 = 40,425 (KVA) ượ Thay vào (2.5) ta đ c: S ba = 50 (KVA) ậ ấ ọ ế ế ủ V y ta ch n công su t thi t k c a máy: S 1f ơ ấ ệ *Đi n áp pha s c p U iướ = 380 (V) ; do s c p đ ơ ấ ượ ấ U1f = Ul c đ u ∆ 2f ứ ấ ệ *Đi n áp pha th c p U do = ; U2f = Uđm + 2∆Uv + ∆Uba + ∆Udn ớ V i U Trong đó: ụ ỗ ∆Uv = 2 V – là s t áp trên m i tiristor ụ ế ọ ∆Uba – là s t áp trên máy bi n áp, ch n ∆Uba = 6%Uđm = 0,06. 220 = 13,2V dn 0 ể ỏ ệ ở ố ∆Udn – là đi n tr dây n i và có th b qua, ∆U Suy ra: U2f = 220 + 2.2 + 13,2+ 0 = 237,2 (V) min = 100 – là góc d tr khi có s suy gi m đi n l ự ữ ệ ướ ự ả ớ
V i = α α i Suy ra: Ud0 = = 223 (V) ệ ụ ứ ấ 2
*Dòng hi u d ng th c p I I2 = k2.Id =.175 = 142,8 (A) 2 = ệ ụ ớ ầ ứ ấ ệ ố k2 – là h s dòng hi u d ng th c p; v i c u 3 pha k ệ ụ ệ *Dòng đi n hi u d ng s c p I ơ ấ 1 I1 = Kba.I2 = .I2 = .142,8 = 89,2 (A) ế ụ *Ti ệ ơ ộ ủ
t di n s b c a tr QFe = KQ. (2.6) ộ ươ ứ ế ớ ệ ố ụ
KQ – là h s ph thu c vào ph ng th c làm mát, v i máy bi n áp khô thì Q = 6 ; m = 3 – là s tr ; f = 50 Hz là t n s đi n l ậ ọ ầ ố ệ ướ ố ụ KQ = 56 , v y ch n K i. Fe = 6. =104 (cm2) ượ Thay vào (2.6) ta đ c: Q ườ ụ *Đ ng kính tr d d = = 11,5 (cm) tc = 12 (cm) ấ ườ ẩ L y theo đ ng kính tiêu chu n d ạ ạ ọ ừ *Ch n lo i thép cho m ch t ậ ộ ừ ệ ả ạ ạ ạ ọ ấ
Ch n lo i tôn cán l nh do Nga s n su t mã hi u 3405. Lo i tôn này có m t đ t ễ ể ạ ớ ả
c m cao có th lên t n 1,7 Tesla, d mua và có các lo i 0,27 ; 0,3 ; 0,34 mm. Do máy δ ậ ộ ừ ế ề ế ạ ọ
bi n áp là lo i máy bi n áp khô nên ta ch n tôn có b dày = 0,35 mm và m t đ t ụ ọ ế ả
c m trong tr là B ở
T = 1,3 T. S dĩ ta ch n B ứ ấ
T bé là do trong th c p máy bi n áp có ề ủ ư ạ ầ ộ ỉ ừ ễ ị thành ph n m t chi u c a ch nh l u nên m ch t d b bão hòa. ử ổ ạ ề ừ *Chi u cao c a s m ch t h ệ ố ố ư ả ừ H s hình dáng m = h/d t i u trong kho ng t ọ
23; ch n m = 3 ử ổ ạ ề ậ ừ V y chi u cao c a s m ch t là: h = m.d = 3. 12 = 36(cm) 1 ơ ấ ố ộ
*S vòng dây m t pha s c p W W1 = (27) = = 127 (vòng) 2 ứ ấ ố ộ
*S vòng dây m t pha th c p W W2 = . W1 = = 79 (vòng) ọ ơ ộ ậ ộ ệ ế *Ch n s b m t đ dòng đi n trong máy bi n áp ệ ế ằ ằ ẫ ồ ớ ộ V i dây d n b ng đ ng trong máy bi n áp khô thì mât đ dòng đi n cho phép n m 2 ; ả trong kho ng (2 2,75) A/mm 1 = J2 = 2,75 (A/mm2). ọ ch n J = J 1 ế ấ ơ ấ ệ *Ti t di n dây qu n s c p S (mm2) ẫ ọ ế ữ ậ ệ ấ ệ Ch n dây d n ti t di n hình ch nh t,cách đi n c p B. 1=33,04 mm2 ẩ ế ệ ẩ Chu n hóa ti t di n theo tiêu chu n:S cđ1=a1xb1=2,8.11,8=33,04(mm) ướ ủ ệ Kích th ể ế
c c a dây có k đ n cách đi n là:S ộ ơ ấ ậ ộ ệ M t đ dòng đi n trong cu n s c p là: (A/mm2) 2 ế ứ ấ ệ *Ti ấ
t di n dây qu n th c p S (mm2) ườ ấ *đ ng kính dây qu n : ẫ ọ ế ữ ậ ệ ấ ệ Ch n dây d n ti t di n hình ch nh t,cách đi n c p B. 2=53,125 mm2 ẩ ế ệ ẩ Chu n hóa ti t di n theo tiêu chu n:S cđ1=a2xb2=4,25.12,5=59.537(mm) ướ ủ ệ Kích th ể ế
c c a dây có k đ n cách đi n là:S ậ ộ ứ ấ ệ ộ M t đ dòng đi n trong cu n th c p là: (A/mm2) ẫ ơ ấ ế ấ *K t c u dây d n s c p ự ể ề ệ ấ ấ ồ ố ọ ụ
Th c hi n dây qu n ki u qu n đ ng tâm b trí theo chi u d c tr c 11 ộ ớ ủ ộ ơ ấ ơ ộ ố Tính s b s vòng dây trên m t l p c a cu n s c p w = W(vòng) Trong đó: ệ ố ặ
kc= 0,95 là h s ép ch t ề ụ h = 36 cm là chi u cao tr ả ừ ộ ơ ấ ế hg là kho ng cách t gông đ n cu n s c p; ch n s b h ọ ơ ộ g = 1,5 cm ế b1 Ti ệ
t di n dây ộ ơ ấ ố ớ ủ ố ạ ố Tính s l p dây c a cu n s c p và b trí l i s vòng dây (l p)ớ 1 = 5 l p. Do có 127 vòng ta chia thành 6 l p,v y 5 l p đ u có ậ ầ ớ ớ ớ ư ậ ố ớ
Nh v y s l p là n ứ ớ 21 vòng và l p th 5 có 22 vòng ự ế ủ ề Chi u cao th c t ộ ơ ấ
c a cu n s c p 01= 0,1 cm ậ ệ ọ ố ề ệ ằ ấ (cm)
Ch n ng qu n dây làm b ng v t li u cách đi n có b dày δ 01 = 1 cm ả ọ ơ ấ ộ Ch n kho ng cách t ừ ụ ớ
tr t i cu n dây s c p: a Dt = dfe+2a012. δ01 = 12 +2.1 –2.0,1 =13,8(cm) ủ ố ườ ệ Đ ng kính trong c a ng cách đi n ộ ơ ấ ườ ủ Đ ng kính trong c a cu n s c p Dt1 = Dt +2. S01 = 13,8 +2.0,1 = 14(cm) d11 = 0,1(mm) ộ ơ ấ ệ ề ọ ớ ữ
Ch n b dày cách đi n gi a hai l p cu n s c p là c d1 ộ ơ ấ ề B dày cu n s c p B Bd1 = (a1 + cd11).n11 = (0,28 + 0,1).5 = 1,75 (cm) n1 ộ ơ ấ ườ ủ Đ ng kính ngoài c a cu n s c p D Dn1 = Dt1 + 2.Bd1 = 14 + 2. 1,75 = 17,5 (cm) ộ ơ ấ ườ ủ Đ ng kính trung bình c a cu n s c p Dtb1 = (Dt1 + Dn1) / 2 = (14 +17,5) / 2 = 15,75 (cm) ề ấ ơ ấ 1
Chi u dài dây qu n s c p l 2 62,8 ( m) π l1 = W1. .Dπ tb1 = 127. .15,75.10 nl=1,0(cm) ộ ơ ấ ề ầ ứ ấ ệ ọ ữ
Ch n b d y cách đi n gi a cu n s c p và th c p: cd ế ấ ứ ấ ấ *K t c u dây qu n th c p ọ ơ ộ ộ ứ ấ
ề
Ch n s b chi u cao cu n th c p h2 = h1 =35,5 (cm) ơ ộ ố ộ ớ Tính s b s vòng dây trên m t l p w22 = = (vòng) 20 ướ ủ ệ ả ộ Hình2. 14: Các kích th c c a cu n dây và kho ng cách cánh đi n ố ớ ộ ứ ấ
ấ ủ
S l p dây qu n c a cu n th c p (l p)ớ 2 = 4 l p. V i 79 vòng ta phân 3 l p đ u 20 vòng v y l p th 4 có 19 ứ ầ ậ ớ ớ ớ ớ Ch n nọ vòng. ứ ấ ườ ủ ộ Đ ng kính trong c a cu n th c p Dt2 = Dn1 + 2.a12 = 17,5 + 2. 1 = 19,5 (cm) ứ ấ ữ ủ ệ ề ọ ộ ớ Ch n b dày cách đi n gi a hai l p dây c a cu n th c p δ22 = 0,1 mm ứ ấ ề ộ B dày cu n th c p Bd2 = (a2 + δ22).n2 = (4,25 + 0,1).4 =1, 74 (cm) ứ ấ ườ ủ ộ Đ ng kính ngoài c a cu n th c p Dn2 = Dt2 + 2. Bd2 = 19,5 + 2. 1,74 = 22,98 (cm) ứ ấ ườ ủ ộ Đ ng kính trung bình c a cu n th c p Dtb2 = (Dt2 + Dn2) / 2 = (19,5 + 22,98) / 2 = 21,24 (cm) ứ ấ ề ấ Chi u dài dây qu n th c p 2 = 52,68 (m) π l2 = W2. .Dπ tb2 =79. .21,24.10 ố ủ ế Tính các thông s c a máy bi n áp ở ủ ệ *Đi n tr c a cu n s c p ộ ơ ấ ở 0
75 2/m) là đi n tr su t c a đ ng ở ấ ủ ồ ệ ()
ρ75 = 0,02133 ( .mmΩ ở 0
75 ở ủ ệ ộ *Đi n tr c a cu n th c p ứ ấ ở 0
75 () ổ ề ứ ấ ở ủ ệ ế *Đi n tr c a máy bi n áp quy đ i v th c p () ụ ế ệ ở *S t áp trên đi n tr máy bi n áp (v) ổ ề ứ ấ ế ệ *Đi n kháng máy bi n áp quy đ i v th c p ) ứ ấ ủ ộ r = 9,75 (cm) là bán kính trong c a cu n th c p; Suy ra :Xba =0,08() ổ ề ứ ấ ệ ả ế *Đi n c m máy bi n áp quy đ i v th c p ụ ế ệ *S t áp trên đi n kháng máy bi n áp ụ ế *S t áp trên máy bi n áp : ∆Uba% = 14,7 / 220 = 6,7% ổ ề ứ ấ ắ ạ ổ ở *T ng tr ng n m ch quy đ i v th c p ể ế ế ế ế ố ộ ế ủ ệ ể ạ ủ *Ki m tra máy bi n áp thi t k có đ đi n kháng đ h n ch t c đ bi n thiên c a ể ạ dòng chuy n m ch ả ử ể ạ ươ ể ạ Gi s quá trình chuy n m ch t ừ 1 sang T3 ta có ph T ng trình chuy n m ch: ) ế ố ộ ế ủ ệ ể ạ ủ ế ể ậ V y bi n áp đ đi n kháng đ h n ch t c đ bi n thiên c a dòng khi van chuy n m ch.ạ ộ ọ
3.Tính toán cu n kháng l c ủ ệ ề ồ ộ ộ ớ ộ ọ ỉ ấ
V i các b ngu n m t chi u thì đ nh p nhô c a đi n áp là ch tiêu quan tr ng ấ ể ấ ượ ố ớ ộ ư ề ề ồ ộ ỉ nh t đ đánh giá ch t l ng. Đ i v i b ngu n m t chi u dùng ch nh l u có đi u ủ ể ể ệ ệ ệ ổ khi n thì đi n áp ra có tính chu kì. Đi n áp này có th phân tích thành t ng c a đi n áp không ầ ố ệ ẽ ệ ề ấ ầ ậ ổ
đ i và các đi n áp đi u hòa t n s cao. Chính vì v y, s xu t hi n thành ph n xoay ề ạ ả ạ ưở ố ế ị ệ ể ạ ề ộ chi u ch y trong m ch gây nh h ng không t t cho thi t b đi n m t chi u. Đ h n ưở ả ư ủ ạ ầ ả ộ ọ ữ ế ả
ch nh h ề
ng c a thành ph n xoay chi u thì ta ph i đ a vào m ch t i nh ng b l c ề ầ ườ ể ọ ệ ầ ộ thành ph n xoay chi u, thông th ng là dùng cu n đi n kháng đ l c thành ph n xoay chi u.ề ở ự ể ở ự ạ ị *Xác đ nh góc m c c ti u và góc m c c đ i ể ọ ớ ượ Ch n góc m c c ti u ở ự ể (cid:0) min =100. V i góc m ở (cid:0) min là góc m d tr có th bù đ
ở ự ữ c ệ ướ ả
ự
s suy gi m đi n áp l i. = (cid:0) min thì đi n áp trên t
ả
ệ ỏ ở ấ ớ ấ (cid:0)
Khi góc m nh nh t i là l n nh t : Udmax = Udo.cos(cid:0) min = Udđm ; max = nđm . ươ ứ ớ ố ộ ộ ấ ơ ớ và Udmax t ng ng v i t c đ đ ng c là l n nh t : n = n = (cid:0) max thì đi n áp trên t
ả
ệ dmin = Udo.cos(cid:0) max ; ở ớ ấ ấ (cid:0)
Khi góc m l n nh t ỏ
i là nh nh t :U min . ươ ứ ớ ố ộ ộ ấ ỏ ơ và Ud min t ng ng v i t c đ đ ng c nh nh t : n = n ậ ượ V y ta có đ c : Tính Ud min : ố ộ ứ ị + T c đ góc đ nh m c : (rads) ố ộ ấ ỏ + T c đ góc nh nh t : +Trong đó: Mn min = Mc max = KM.Mđm ả ử ệ ớ ả ớ ằ ầ ấ ộ ơ ị Gi s cho đ ng c làm vi c v i mômen c n l n nh t và b ng 2 l n mômen đ nh M = 2. ệ ố ả m c. ứ Ta chon h s quá t i K Ta có : (Wb) ứ ị Mômen đ nh m c : ơ ủ ộ ộ ứ ặ ơ
Đ c ng đ c tính c c a đ ng c : ậ ố ộ ấ ủ ộ ơ ỏ
V y t c đ góc nh nh t c a đ ng c là : nmax = Uđ đm – I đmư Rư(cid:0) nmin = Uđ min – I đmư Rư(cid:0) ) Rư(cid:0) = Rba +Rdt = 0,03 + 0,076 = 0,106((cid:0)
ố
Thay s ta có ấ ở ỏ
Góc m nh nh t là : (cid:0) min = 10 0. ở ớ ấ Góc m l n nh t là : (cid:0) max = 820. ệ ị ộ ọ
a.xác đ nh đi n kháng cu n l c ở ấ ằ ầ ộ
ệ ệ ủ
ủ ạ
ạ ờ ụ ướ ạ
ớ ộ ổ
ắ ố ế ế ộ
ộ ả ậ
ể
ơ ể ạ
ọ ủ ớ ộ ậ
Ta th y r ng khi góc m càng tăng thì biên đ thành ph n sóng hài b c cao càng
ạ
ự ậ
ớ
l n ,có nghĩa là đ p m ch c a đi n áp ,dòng đi n càng tăng lên. S đ p m ch này làm
ệ
ồ
ấ
i d ng nhi
x u ch đ chuy n m ch c a vành góp ,đ ng th i gây ra t n hao ph d
t
ơ ộ
trong đ ng c .Đ h n ch s đ p m ch này ta ph i m c n i ti p v i đ ng c m t
cu n kháng l c đ l n đ I ế ự ậ
ạ
ể m 0,1.I đmư
. ụ ế ậ ạ ộ ọ Ngoài tác d ng h n ch thành ph n sóng hài b c cao ,cu n kháng l c còn có tác
ạ ệ ế ạ ầ
ụ
d ng h n ch vùng dòng đi n gián đo n . ệ ọ ượ Đi n kháng l c còn đ ở (cid:0)
c tính khi góc m =(cid:0) max Ta có Ud+u~ = E+Ru(cid:0) .Id + Ru(cid:0) .i~ + L ằ ế
Cân b ng hai v U = R.i~ +L. vì R.i~ << L. nên U = L. ứ ề ầ ậ ậ ầ Trong các thành ph n xoay chi u b c cao , thì thành ph n sóng b c k=1 có m c ấ ầ ộ ớ
đ l n nh t g n đúng ta có : U~ = U1m.Sin(6(cid:0) +(cid:0) ) nên 1) I = = = Im.Cos(6(cid:0) +(cid:0) V y ậ Im = 0,1 I đmư Suy ra : L (cid:0) ệ ạ ậ ố ộ = 6 là s xung đ p m ch trong m t chu kì đi n áp . Trong đó U1m = 2. Thay s :ố ệ ả ầ ứ ạ Đi n c m m ch ph n ng đã có : L cư = Lư+ 2.LBA = 3 + 2.0,25= 3,5(mH) ệ ả ọ ộ
Đi n c m cu n kháng l c . Lk = L – L cư = 5,713,5 =2,21 (mH) ệ ả ầ ứ ơ ượ ạ ộ ứ Trong đó :Lư – đi n c m m ch ph n ng đ ng c đ c tính theo công th c Umaxki ị ở ố ơ ả ủ ộ ầ ơ ượ Lindvil đã xác đ nh ph n tính toán các thông s c b n c a đ ng c , ta có đ c : Lư = 3(mH). ủ ế ệ ả
LBA – đi n c m c a máy bi n áp. ế ế ế ấ ộ ọ b.Thi t k k t c u cu n kháng l c ầ ố
Các thông s ban đ u : K = 2,21 (mH); ệ ả ộ ọ ầ ủ
Đi n c m yêu c u c a cu n kháng l c : L m = I đmư ứ ệ ạ ộ ị Dòng đi n đ nh m c ch y qua cu n kháng : I = 175 (A); ề ậ ộ ệ
Biên đ dòng đi n xoay chi u b c 1: I1m = 10%.Iđm = 0,1.175 = 17,5 (A). ở ủ ộ ổ ị *Xác đ nh t ng tr c a cu n kháng ệ ả ở ủ ọ ạ ủ ệ ộ ộ ọ ớ
Do đi n c m c a cu n kháng l c l n và đi n tr c a cu n kháng l c l i bé, nên ta ở ủ ỉ ằ ệ ể ấ ộ ổ có th coi t ng tr c a cu n kháng x p x b ng đi n kháng. ề ơ ệ ộ ọ *Đi n áp xoay chi u r i trên cu n kháng l c ấ ủ ộ ọ *Công su t c a cu n kháng l c ọ ế ị ạ ộ 4.Tính ch n thi ự
ả ệ ạ
t b m ch b o v m ch đ ng l c ả ệ ệ ẫ 4.1. B o v quá nhi t cho các van bán d n ớ ụ ạ ẫ ổ ặ
M t
ế
cp nào đó, n u quá nhi ệ ố
t đ t nóng van bán d n.
ệ ộ
t đ cho phép T
ỏ ể ẫ ẫ ệ
ệ ợ ế ế ệ ố ị ọ ủ ệ ề ả ọ ệ
ệ
ệ
Khi làm vi c v i dòng đi n có dòng đi n ch y qua trên van có s t áp, do đó có
ấ (cid:0) p , t n hao này sinh ra nhi
ổ
khác
t n hao công su t
ệ
ệ ướ
ỉ ượ
ẫ
c phép làm vi c d
van bán d n ch đ
t
i nhi
ẽ ị
ộ
đ cho phép thì các van bán d n s b phá h ng. Đ van bán d n làm vi c an toàn,
ả
không b ch c th ng v nhi t k h th ng to nhi t, ta ph i ch n và thi t h p lý. ả ệ +Tính toán cánh t n nhi t ổ ấ ấ
+ T n th t công su t trên 1 Thyristor:
(cid:0) p = (cid:0) U. Ilv =1,76.101=177,76 (w) ề ặ ỏ ệ ệ *Di n tích b m t t a nhi t : Trong đó : ấ ổ (cid:0) P – t n hao công su t trên van, (W); M = 8 (Wm2.0C); ệ ố ỏ ệ ằ ứ ạ ố ư ọ KM – h s t a nhi t b ng đ i l u và b c x , ch n K ộ ệ ộ ườ ệ ộ ườ (cid:0) đ chênh nhi ớ
t đ so v i môi tr ọ
ng. Ch n nhi t đ môi tr ng cp = 125 0C. Ch n nhi ệ ộ ủ ệ ọ Tmt = 40 0C. Nhi t đ làm vi c cho phép c a Tiristor là T ệ ộ
t đ ả trên cánh t n nhi ệ lv = 80 0C. t T (0C) ả ạ ọ ệ ướ ủ ỗ *Ch n lo i cánh t n nhi t có 12 cánh, kích th c c a m i cánh là :a (cid:0) h1 ọ Ch n : a = b =10 (cm) = 100 (mm); h0 = 1 (cm) = 10 (mm); h1 = 8,5 (cm) = 85 (mm); h = 95 (mm); c = 3 (mm); z = 5,8 (mm). ệ ọ )
(Ch n theo trang tài li u [2] ậ ổ ả ệ ủ ệ
V y t ng di n tích t n nhi t c a cánh là : (cm2) = 0,204 (m2) ả ệ 4.2 B o v quá dòng cho van ự ạ ắ +Aptomat dùng đ đóng c t m ch đ ng l c, t
ạ ạ
ả
đ ng đóng m ch khi quá t
ế
ứ ấ ự ộ
ắ ạ ầ ổ ạ
ạ ở ế ộ ắ
ắ ư ị ộ
i và
ộ ế
ng n m ch tiristo, ng n m ch đ u ra đ bi n đ i, ng n m ch th c p máy bi n áp
ng n m ch ể
ắ
ch đ ngh ch l u. ọ + Ch n 1 apomat có: Idm = 1,1. Ihd = 1,1.101=111,1 ( A ) Udm =220 (v ) ể ặ ằ ắ ằ ệ ể ỉ có 3 ti p đi m chính, có th đóng c t b ng tay ho c b ng nam châm đi n. Ch nh ạ ắ ế
ị
đ nh dòng ng n m ch Inm =2,5. Ihd = 2,5.101=252,5 (A) Dòng quá t i ả Iqt =1,5. Ihd = 1,5.101=251,5( A ) ọ ầ ứ ị Ch n c u dao có dòng đ nh m c Iqt = 1,1.. Idl =1,1.. 89,2 =170 (A) ữ ệ ố ể ạ ử ề ở ộ ầ
c u dao dùng đ t o khe h an toàn khi s a ch a h th ng truy n đ ng ể ả ệ ắ ắ ạ ả ộ ạ
+Dùng dây ch y tác đ ng nhanh đ b o v ng n m ch các Tiristo, ng n m ch ư ủ ộ ỉ
ầ
đ u ra c a b ch nh l u Nhóm 1cc: ệ ả ị ứ
dòng đi n đ nh m c dây ch y nhóm 1 cc I1cc =1,1. I2 = 1,1 . 142,8 = 157,08 (A) Nhóm 2 cc: ứ ệ ả ị dòng đi n đ nh m c dây ch y nhóm 2cc I2cc =1,1. Ihd = 1,1 .101 =111,1 (A) Nhóm 3 cc: ứ ệ ả ị dòng đi n đ nh m c dây ch y nhóm 3cc I3cc =1,1. Id = 1,1 . 175 = 192,5(A) ọ ầ ạ ậ ẩ V y ch n c u nh y nhóm: 1cc lo i 160 A ạ 2cc lo i 120 A ạ 3cc lo i 200 A ả ệ ệ 3.5.4 B o v quá đi n áp cho van ệ ệ ắ ả ượ ự ệ B o v quá đi n áp do quá trình đóng c t Tiristo đ ắ
ằ
c th c hi n b ng cách m c ự ể ệ ạ ớ ụ R C song song v i Thyristor. Khi có s chuy n m ch các đi n tích tích t trong các ệ ạ ẫ ượ ả ắ ờ ớ
l p bán d n phóng ra ngoài t o ra dòng đi n ng c trong kho ng th i gian ng n, s ự ủ ệ ế ượ ả ứ ứ ệ bi n thiên nhanh chóng c a dòng đi n ng ấ ớ
ộ
c gây ra s c đi n đ ng c m ng r t l n ủ ệ ệ ả ạ
ữ
trong các đi n c m làm cho quá đi n áp gi a Anod và catod c a Tiristo. Khi có m ch ệ ạ ắ ớ ạ
R C m c song song v i Tiristo t o ra m ch vòng phóng đi n tích trong quá trình R 2 C 2 2 1 ệ ể ạ ị chuy n m ch nên Tiristo không b quá đi n áp ả ệ ệ ạ Hình 3.4 M ch R_C b o v quá đi n áp cho van Theo kinh nghi m Rệ 1 = (5) (cid:0)
1 = 5,1(cid:0) ọ ệ
Ch n tài li u [4] : R ; C1 = (0,25 ) (cid:0) F
; C1= 0,25 (cid:0) F a b c 1 1 1 1 C C 1 C C 1 C C 2 2 2 R 2 C 2 R 2 C 2 2 1 1 2 R 2 C 2 2 1 ả ệ ệ ạ Hình 3.5 M ch RC b o v quá đi n áp t ừ ướ
l i ả ệ ệ ắ ạ ờ ừ ướ
l + B o v xung đi n áp t
ầ
ỉ i đi n ta m c m ch RC nh hình 3.5 nh có
ệ ư
ở ườ ư ằ ạ ạ ọ ệ
m ch l c này mà đ nh xung g n nh n m l i hoàn toàn trên đi n tr đ ng dây . 2= 12,5 (cid:0) ượ ị ố
+ Tr s RC đ ọ
c ch n :R ;C2 = 4 (cid:0) F Ệ Ố Ổ Ị Ầ Ệ Ỉ PH N V : XÉT TÍNH N Đ NH VÀ HI U CH NH H TH NG Ơ Ồ Ấ Ệ Ố Ự Ủ A.XÂY D NG S Đ C U TRÚC C A H TH NG ố ơ ả I. Tính các tham s c b n. ố ơ ả *Các tham s c b n: (cid:0) ệ ố ả ồ ố ộ (cid:0)
: H s ph n h i âm t c đ = 0,01 = 0,07 ((cid:0) (cid:0) ầ ứ ệ ổ ở ạ
R(cid:0) : T ng đi n tr m ch ph n ng R ). ị ố ệ ả ứ ộ ị ơ Iư: Tr s dòng đi n trên t i, tính theo dòng đ nh m c đ ng c ư = 175 (A) I đm ạ ủ ộ ệ ố ế ơ
KD: H s khu ch đ i c a đ ng c . : Tính K(cid:0) ạ ủ ộ ế ệ ố ế ể ổ ự ể ễ Đ tính h s khu ch đ i c a b bi n đ i (K ặ
(cid:0) ) ta xây d ng đ c tính bi u di n ệ ố ủ ế ạ ặ ặ
quan h Uệ d = f(Uđk) sau đó tuy n tính hoá đ c tính này ra đ c tính h s góc c a đo n ạ ủ ộ ế ệ ố ủ ệ ố ế ặ ạ ổ ơ
ặ
đ c tính đó. H s c a đo n đ c tính c là h s khu ch đ i c a b bi n đ i = tg(cid:0) K(cid:0) = d = f((cid:0) ) và (cid:0) ấ ừ ệ Quan h Uệ d = f(Uđk) xu t phát t hai quan h : U = f(Uđk) ự * Xây d ng quan h U ệ d = f((cid:0) ): d = Ud0.cos(cid:0) ệ ố ệ ở ế ộ ụ ệ Coi h th ng làm vi c ch đ dòng đi n liên t c: U ư ệ ỉ ả ủ ộ ế Trong đó: Ud0 = 223 (V) là đi n áp ch nh l u không t ổ
i c a b bi n đ i (cid:0) ể ề ế ượ (cid:0) là góc đi u khi n. Cho bi n thiên t ừ (cid:0) = (0 (cid:0) (cid:0) /2) ta đ c các tr s ị ố ậ ả Ud l p thành b ng sau: (cid:0) 0 223 (cid:0) /12
215 (cid:0) /6
193 (cid:0) /4
157,7 (cid:0) /3
111,5 (cid:0) /2
0 Ud (V) ự ệ (cid:0)
* Xây d ng quan h = f(Uđk) ề ể ổ ề ị ị ệ
Khi thay đ i giá tr đi n áp đi u khi n (U ể (cid:0)
đk) thì giá tr góc đi u khi n cũng đk) khác nhau ta nh n đ ỗ ớ ổ ậ ượ Ứ
thay đ i theo. ng v i m i (U ị ủ (cid:0)
c các giá tr c a . Căn c vàoứ đk và đi n áp t a U đk v i quy lu t sau: (cid:0) ự ệ ế ậ ớ ồ ị ủ
đ th c a U ấ
rc, ta th y góc ổ
bi n đ i theo U rcmax = (cid:0) ệ ế ậ ạ ặ ạ ớ (cid:0) = . M t khác v i vi m ch khu ch đ i thu t toán thì tín hi u là U 14 (V) nên rc là Urcmax = 14 (V). Song khi th c hi n so sánh thì U rc đ ộ ự ạ ủ ự ệ ượ biên đ c c đ i c a U ị
c d ch rc (cid:0) ộ ự ạ ủ ỉ ử ụ ử đi sao cho Urc = 0 khi (cid:0) = (cid:0) /2, nghĩa là ta ch s d ng n a biên đ c c đ i c a U Uđk ế ượ ậ = Cho (cid:0) bi n thiên t ừ (cid:0) = (0 (cid:0) (cid:0) /2) ta đ c các tr s U ị ố đk l p thành b ng ả : 0 (cid:0)
Uđk (V) 7 (cid:0) /12
5,83 (cid:0) /6
4,7 (cid:0) /4
3,5 (cid:0) /3
2,33 (cid:0) /2
0 (cid:0) Quan h Uệ d = f(Uđk): Ud 223 215 193 157,7 111,5 0 Uđk (V) 7 5,83 4,7 3,5 2,33 0 ế ặ ọ ượ ệ ố ế Tuy n tính hoá đ an đ c tính AB, ta tính đ ạ ủ ộ ế
c h s khu ch đ i c a b bi n ư
ổ
đ i nh sau. =32 = 32; (cid:0) = 0,07 ((cid:0) t = Ta có : K(cid:0) = 0,01; Iư = 175(A); R(cid:0) ); KD =4,8; St (cid:0) 5% ch n Sọ ứ ượ 5%; D = 10; nđm = 1000 (v/p) thay vào công th c ta đ c: TG: ta có K = KTG.K(cid:0) .KD ệ ố ế ạ Tính h s khu ch đ i trung gian k (cid:0)
* H s khu ch đ i yêu c u (K yc) c a toàn h th ng KTG = K/ K(cid:0) .KD
ế ệ ố ạ ầ ệ ố ủ Kyc = KTG.K(cid:0) .KD .(cid:0) = 6,6.32.4,8.0,01 = 10,17 YC = 10,17 (cid:0) ạ ệ ố ế ế ạ ạ ạ Tóm l i m ch khu ch đ i trung gian có h s khu ch đ i là K ể ự ử ụ ế ế ệ ạ ạ ạ ạ
Đ th c hi n m ch khu ch đ i trung gian này, s d ng các vi m ch khu ch đ i ậ ắ ố ế ở ứ ệ thu t toán (cid:0) A741 m c n i ti p cùng v i các đi n tr ch c năng.
ớ ệ ự ộ ề ả ộ ưở ệ ủ ệ ố
Trong quá trình làm vi c c a h th ng truy n đ ng đi n t đ ng do có nh h ủ
ng c a ể ị ấ ệ ố ớ ị ứ ễ ằ ạ nhi u lo n bên ngoài mà h th ng có th b m t cân b ng so v i đ nh m c. ệ ố ệ ố ể ừ ể ả ổ ị Kh o sát h th ng là đ xét xem h th ng đó có n đ nh hay không, đ t đó ệ ố ặ ượ ế ệ ậ ầ ả ả ỉ ỉ ti n hành hi u ch nh h th ng đ m b o yêu c u tin c y, đ t đ c các ch tiêu mong mu n.ố ủ ệ ố ế ộ ộ ệ ố ệ ệ ả ả ớ Kh o sát ch đ đ ng c a h th ng, là vi c kh o sát h th ng tín hi u v i khái ự ế ệ ể ả ạ ộ ộ ộ ặ ấ
ủ ệ ố
ni m. Khi s chuy n bi n tr ng thái c a h th ng s y ra m t cách đ t ng t, ho c r t ố ượ ệ ừ ượ ệ ơ ộ ế
nhanh mà t c đ bi n thiên năng l ng đi n t , năng l ng đi n c là không th b ể ỏ ọ qua nghĩa là các khâu quán tính đóng vai trò quan tr ng trong quá trình làm vi c c a h ệ ủ ệ ệ ố ế ộ ủ ứ ể ặ ầ ả ả ố th ng. Khi kh o sát ch đ ng c a h th ng c n nghiên c u, kh o sát đ c đi m làm ể ừ ạ ệ ạ ậ ậ ờ
vi c trong th i gian chuy n t tr ng thái xác l p này sang tr ng thái xác l p khác. ượ ọ ộ ắ ầ ờ ổ ị ộ ệ ố
M t h th ng đ ế
c g i là n đ nh n u quá trình quá đ t t d n theo th i gian. ậ ơ ồ ấ ệ ố ệ ố ủ ể ả ự
Đ kh o sát h th ng, ta thành l p s đ c u trúc c a h th ng và sau đó xây d ng ề ủ ệ ố ệ ố ử ụ ể ẩ ổ ị hàm truy n c a h th ng và s d ng các tiêu chu n xét n đ nh đ xem h th ng đó ư ệ ố ư ổ ế ệ ả ổ ị ị ỉ có n đ nh hay không. Còn n u nh h th ng ch a n đ nh thì ph i hi u ch nh đ ể ấ ượ ằ nh m nâng cao ch t l ủ ệ ố
ng c a h th ng. Ơ Ồ Ấ Ệ Ố Ự Ủ II. XÂY D NG S Đ C U TRÚC C A H TH NG ầ ả ầ ử ọ ớ ế ệ ố Đ u tiên ta đi mô t toán h c các ph n t trong h th ng sau đó m i ti n hành ủ ệ ố ơ ồ ấ ự ả ử ạ ớ xây d ng s đ c u trúc c a h th ng. Gi ệ ề ố
s ta xét cho h đi u t c v i m ch vòng ố ộ ả ồ ướ ể ả ph n h i âm t c đ . Các b c đ mô t : ậ ậ ầ ử ể ế ướ ự ủ ươ B c 1: D a vào quy lu t v t lý c a các ph n t đ vi t ra ph ng trình vi ả ạ ộ phân mô t tr ng thái đ ng. ủ ừ ầ ử ướ ự ấ ộ ạ
B c 2: Xây d ng c u trúc,tr ng thái đ ng c a t ng ph n t ệ ề
và cùa h đi u t c.ố ề ủ ệ ệ ổ ướ ề ế ị B c 3: Tìm hàm truy n c a h xét đ n đi u ki n n đ nh. ả ư ọ ể ề ỉ 1. Mô t toán h c ch nh l u đi u khi n ế ạ ơ ồ ư ư ẫ ỉ Ta có s đ thay th m ch ch nh l u khi van d n dòng nh sau : ơ ồ ư ề ể ỉ ế ạ
Hình 51: S đ thay th m ch ch nh l u đi u khi n ệ ố ư H s chính l u : ể ủ ấ ẫ ư ề ấ ờ ỉ ể
Do tính ch t d n xung và tính ch t bán đi u khi n c a ch nh l u nên th i đi m (cid:0) ể ề ệ ể ổ ớ ổ ờ ộ thay đ i tín hi u đi u khi n không trùng v i th i đi m thay đ i góc ờ
. Đ dài th i ễ ặ
gian tr này có đ c tính ngâu nhiên. ả ờ Do có kho ng th i gian tr ễ (cid:0) nên: KCL . eP.(cid:0) .Uđk = Ud ờ ễ
Trong đó: là th i gian tr . Tia 1 pha: =10 (ms) ầ Tia 2 pha, c u 1 pha: = 5 (ms) Tia 3 pha: = 3,33 (ms) ầ Tia 6 pha, c u 3 pha: = 1,67 (ms) ề ủ ư ỉ Hàm truy n c a khâu ch nh l u: ầ ố ệ ổ ầ ế ề ể ừ ủ ớ
Khi t n s đi n áp xoay chi u đ l n có th dùng bi n đ i g n đúng t khai ể tri n Mc.Lauin. ễ ằ ế ế ộ Và khi này có th thay th hàm tr b ng m t khâu quán tính. Nên : ơ ồ ấ ủ ư ư ỉ S đ c u trúc c a khâu ch nh l u nh sau: ơ ồ ấ ư ỉ Hình 52: S đ c u trúc khâu ch nh l u. ả ọ ộ ộ ề ừ ộ ậ 2. Mô t ơ ệ
toán h c đ ng c đi n m t chi u kích t đ c l p ơ ệ ế ộ ơ ồ ề ộ ừ ộ ậ ư Ta có s đ thay th đ ng c đi n m t chi u kích t đ c l p nh sau: ơ ệ ơ ồ ề ộ ế ộ
Hình 53: S đ thay th đ ng c đi n m t chi u ở ơ ệ ộ ộ ế ộ ẽ ề ộ ươ Xét ch đ quá đ , đ ng c đi n m t chi u ta s có các ph ng trình mô t ả ế ư ơ ồ
s đ thay th nh sau: ươ ầ ứ ạ ằ Ph ệ
ng trình cân b ng đi n áp m ch ph n ng: ế ổ ượ Bi n đ i Laplace ta đ c: ươ ộ Ph ủ ệ
ể
ng trình chuy n đ ng c a h : hay Trong đó: ố ờ ầ ứ ằ ạ ủ
H ng s th i gian c a m ch ph n ng: ệ ơ ố ờ ằ H ng s th i gian đi n c : Ta có: ; ố ộ Trong đó: J = 18,9 (kgm2)
T c đ góc: ử ụ ạ ượ ệ ố Trong các phép tính trên s d ng các đ i l ng K (cid:0) (n), (cid:0) (n) là các h s tính theo t c đố ộ ể ử Chuy n sang toán t Laplace ta có: ặ M t khác ta có : ừ ươ ả ơ ồ ấ ơ ệ ọ ộ T các ph ng trình mô t ộ
toán h c trên ta có s đ c u trúc đ ng c đi n m t ư ề chi u nh sau: ơ ồ ấ ơ ệ ề ộ ộ Hình 54: S đ c u trúc đ ng c đi n m t chi u. ơ ồ ấ ơ ộ ộ ề
Hình 5.4 s đ c u truc đ ng c m t chi u ạ ỷ ệ ộ ố ế
3. B khuy ch đ i t l và máy phát t c. ạ ỷ ệ ộ ế
B khuy ch đ i t l : Wp(p)= = Kp Máy phát t c:ố W(p)= = γ ủ ệ ố ơ ồ ấ ự ồ ớ ạ ả ộ
4. Xây d ng s đ c u trúc tr ng thái đ ng c a h th ng kín v i ph n h i âm ệ ố ộ
t c đ và âm dòng đi n. ố ớ ệ ố ủ ệ ố ệ ấ ậ ậ ở ớ
Nh n xét: Ta nh n th y đ i v i h th ng h thì sai l ch tĩnh c a h th ng l n ả ượ ả ố ộ ố ể ả ề ầ ặ ả ỉ ơ
h n nên không đ m b o đ c yêu c u đ t ra. Đ đ m b o đi u ch nh t c đ t t thì St ể ề ả ỏ ở ượ ể ả ả ượ ớ ệ ố
ph i nh , mà đi u này v i h th ng h không th làm đ c. Đ đ m b o đ c yêu ả ư ệ ố ậ ả ặ ộ ộ ồ ầ
c u đ t ra thì ta bu c ph i đ a dùng h th ng kín có ph n h i. Vì v y, trong n i dung ệ ố ự ệ ể ề ệ ằ ả ồ ồ
đ án này chung ta th c hi n đi u khi n h th ng b ng h kín có ph n h i âm t c đ ố ộ ấ ượ ầ ả ằ ả ồ ả và ph n h i âm dòng nh m tho mãn hai yêu c u: Ch t l ủ ệ
ng tĩnh c a h và b o v ệ dòng đi n.ệ ủ ệ ố ả ế ộ ộ
4.1. Kh o sát ch đ đ ng c a h th ng ủ ệ ố ơ ồ ấ ư ệ ỉ S đ c u trúc c a h th ng khi ch a hi u ch nh. ủ ệ ố ơ ồ ấ ư ệ ỉ Hình 55: S đ c u trúc c a h th ng khi ch a hi u ch nh ố ộ ệ ủ ạ ệ ệ ặ Trong đó: Ucđ là tín hi u đ t đi n áp t c đ (đi n áp ch đ o). ề ủ ế ạ ạ
Hàm truy n c a m ch khu ch đ i trung gian: w1 = wy = Ky/Tf.p + 1 ố ờ ạ ủ ệ ố ủ ế ằ ạ Trong đó: Ky, Tf là h s khu ch đ i c a m ch và h ng s th i gian c a các b ộ phân l c.ọ 2 = wП = ổ ề ủ ộ ế
Hàm truy n c a b bi n đ i: w ạ ủ ư ế ỉ ệ ố
Trong đó: +Kcl = KП = là h s khu ch đ i c a ch nh l u. ov = trong đó m và (cid:0) ố ờ ằ ầ ố ỉ + Tv0 là h ng s th i gian ; T ư
là các pha ch nh l u và t n s góc ệ ồ
ủ
c a ngu n đi n. δ = ề ủ Hàm truy n c a các khâu quán tính đi n t ệ ừ 3 = w 1(p) : w 4 = w 2(p) δ = ề ủ ơ Hàm truy n c a các khâu quán tính c : w ề ủ ủ ộ ễ ứ ệ ộ ơ Hàm truy n c a các khâu nhi u s c đi n đ ng c a đ ng c : w5 = Ta có: ệ ả ư ư ầ ứ ệ ạ ở ộ ơ
Trong đó: + R , L là đi n tr , đi n c m m ch ph n ng đ ng c . ố ờ ầ ứ ư ư ạ ằ ư ư
ủ
+ T là h ng s th i gian c a m ch ph n ng: T = L /R . ố ờ ơ ọ ằ + TM là h ng s th i gian c h c: ạ ủ ộ ệ ố ế ơ + KD là h s khu ch đ i c a đ ng c . ề ủ ắ ồ ả
Hàm truy n c a khâu ph n h i âm dòng có ng t: w6 = wI = KI/Tip + 1 ố ờ ệ ạ ằ ơ ọ ủ
Trong đó: + Ti là h ng s th i gian c a m ch l c trong xen x dòng đi n. + KI = 0,03 ề ủ ả ồ ố ộ
Hàm truy n c a khâu ph n h i âm t c đ : w7 = w(cid:0) = K(cid:0) /T(cid:0) p + 1. ề ủ ệ ố ự 4.2. Xây d ng hàm truy n c a h th ng ề ủ ệ ố ổ ươ ự ể ế ươ Đ xây d ng hàm truy n c a h th ng ta bi n đ i t ng đ ơ ồ ấ
ng s đ c u trúc ủ ệ ố
c a h th ng. ơ ồ ươ ể ươ Chuy n sang s đ t ng đ ng Ta có hàm truy n ề ơ ồ ươ ể ươ Chuy n sang s đ t ng đ ng Ta có hàm truy n ề ơ ồ ươ ể ươ Chuy n sang s đ t ng đ ng ệ ố ề Ta có hàm truy n h th ng: (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) u=0,07( v0; ; TM = 0,00011s; Tu = Ω ị ư
Thay các giá tr nh : KI=0,03; R ); K= 1017,2; T 0,04s Ự Ặ B. XÂY D NG Đ C TÍNH TĨNH ự ở ọ ặ ơ ủ ệ ạ ạ Theo cách xây d ng trên thì h đ c tính c c a h kín có hai đo n. Đo n th ứ ệ ở ấ ế ộ ổ ồ ố ộ ớ ộ ượ ả ố ị ạ
nh t là đo n làm vi c ch đ n đ nh t c đ v i khâu ph n h i t c đ đ ắ
c b t ả ưở ứ ể ế ắ ạ ạ ầ ừ ể
đ u t đi m không t i lý t ng cho đ n đi m ng t dòng và đo n th hai là đo n làm ệ ở ế ộ ở ộ ể ả ứ ầ ứ ớ ớ vi c ặ
ch đ kh i đ ng ho c hãm hay có th quá t ơ
i ng v i dòng ph n ng l n h n ể ế ắ ạ ệ ớ ạ ả dòng ng t Iắ ng = 1,5.Iđm đ n đi m ng n m ch I ồ
nm, đo n này làm vi c v i khâu ph n h i ắ ế ỉ ự ệ ở ậ âm dòng có ng t. Quá trình gia công chi ti t ch th c hi n hành trình thu n nên ta ch ỉ ơ ở ự ậ ặ
xây d ng đ c tính c hành trình thu n. ấ ặ 1. Đ c tính cao nh t ớ ố ộ ệ ổ ặ ấ ặ ơ ị ở ố ộ ị ứ
Đ c tính c cao nh t là đ c tính ng v i t c đ làm vi c n đ nh t c đ đ nh đm . ứ m c n = n ứ ấ ố ộ ệ ổ ả ạ ạ ớ ồ ị
Đo n th nh t là đo n làm vi c n đ nh v i khâu ph n h i âm t c đ nên ta ươ ơ ệ có ph ng trình c đi n: n= đmax : ế ộ ặ ứ ệ ở ặ ệ ấ ớ
Đi n áp đ t ng v i ch đ làm vi c đ c tính cao nh t U ặ ượ ệ ở ố ế ộ ệ ổ ộ ị ứ ớ ị Đi n áp đ t đ c tính t c đ đ nh m c v i ch đ làm vi c n đ nh, t ừ ươ ượ ph ng trình (iii) ta rút ra đ c: Uđmax= ượ ặ ớ ệ ấ Thay n = nđm = 1000 (vg/ph) ta tính đ c đi n áp đ t l n nh t: 0max ng v i dòng ph n ng I ư = 0 ạ ả ưở ầ ứ ứ ớ ể
T i đi m không t i lý t ng n = n omax= ượ Thay vào (iii) ta đ c: n đm ; nđm) = (175 ; 1000) ệ ổ ể ể ị Đi m làm vi c n đ nh là đi m (I ngmax ố ộ ứ ể ạ ắ T i đi m ng t dòng ng v i I ớ ư = Ing = 1,5.Iđm = 226,5 A thì t c đ là n nngmax=
ạ ệ ứ ứ ệ ả ạ ồ ớ
Đo n th hai là đo n làm vi c ng v i khâu ph n h i âm dòng đi n còn khâu ồ ố ộ ệ ở ế ộ ả ph n h i t c đ làm vi c ch đ bão hòa. ớ ệ ố ọ ố ộ ạ ắ ắ ầ ể ờ ộ V i h th ng này ta ch n t c đ t i th i đi m khâu ng t b t đ u tác đ ng cũng bhmax = nngmax. ạ ố ộ ạ ả ồ ị ố ộ
là t c đ mà t i đó khâu ph n h i âm t c đ đ t giá tr bão hòa n
Lúc đó ta có: Utg = Uđmax (cid:0) nbhmax = 11 – 0,01.996 = 1,04 (V) bh = 12 V khi đó ta tính đ ạ ố ộ ế Ta ch n Uọ ượ ệ ố
c h khu ch đ i t c đ : ươ ượ ươ ệ ặ ừ
T ph ng trình (1) và (2) ta rút ra đ c ph ớ
ng trình đ c tính khi làm vi c v i ả ắ ồ ph n h i âm dòng có ng t: n = KĐC.{KD.KI [(Ubh – (Iư Ing)(cid:0) ] IưRư(cid:0) } (*) ở ộ ứ ể ắ ạ ạ ớ ở ặ ấ T i đi m kh i đ ng ta có n = 0 ng v i dòng ng n m ch đ c tính cao nh t là ượ ở ộ Inm, thay vào (*) ta tính đ c dòng kh i đ ng: ở ộ ậ ệ ố ấ ộ ố
V y b i s dòng kh i đ ng = I ậ
nm /Iđm = 317/175 = 1,8 < 2,5 do đó h s này ch p nh n ượ ể ộ ở ộ ơ đ c đ đ ng c kh i đ ng anh toàn. ứ ể ể ắ ạ Đo n th hai này đi qua hai đi m là đi m ng t (1,5I ở ộ
ể
đm ; nngmax) và đi m kh i đ ng (1,8.Iđm ; 0). ặ ấ
2. Đ c tính cao nh t Ở ặ ơ ấ ố ố ệ ấ ớ ớ ộ ộ ơ ấ ố
đ c tính c th p nh t thì đ ng c làm vi c v i sai s t c đ là l n nh t, t c min = nđm /10 = 1000/ 10 = 100 (vg/ph) ệ ứ ứ ị ớ
ộ
đ làm vi c ng v i dòng đ nh m c là n ệ ở ố ộ ệ ặ ơ ỏ ộ
Đi n áp đ t khi đ ng c làm vi c ấ
t c đ nh nh t 0min: ả ố ộ ưở T c đ không t i lý t ng n ứ ạ ố ộ ắ
ể
T i đi m ng t dòng ng v i I ớ ư = Ing = 1,5.Iđm = 226,5 A thì t c đ là ạ ứ ớ ườ ắ ơ ấ ấ ặ Dòng ng n m ch ng v i đ ng đ c tính c th p nh t: ọ ố ộ ắ ầ ơ ả ạ ồ Ta cũng ch n t c đ lúc khâu ph n h i dòng b t đ u r i vào tr ng thái bão hòa là ắ ắ ầ ả ồ ộ lúc khâu ph n h i âm dòng có ng t b t đ u tác đ ng nbhmin = nngmin = 99(vg/ph) I cũng ờ ệ ố ủ ế ệ ạ ổ ồ Do đi n áp bão hòa c a KĐTT không đ i, đ ng th i h s khu ch đ i K ọ ặ ơ ề ể ấ ắ ạ ổ ừ ộ ể ủ
không đ i nên đi m ng n m ch c a h đ c tính c đ u xu t phát t m t đi m là (2,26.Iđm ; 0) ấ ượ ể 3. Ki m tra ch t l ng tĩnh ố ộ ớ ơ ấ ớ ặ ấ ứ ệ ấ ộ Đ sai l ch t c đ l n nh t ng v i đ c tính c th p nh t: S% %
ấ ệ ố ả ấ ả ợ Ta th y s% < 5% nên h th ng kín đ m b o ch t lu ng tĩnh. Ổ Ị Ố Ủ Ệ II. XÉT TÍNH N Đ NH C A H TH NG ệ ự ộ ễ ề ộ ệ ủ ệ ố
Trong quá trình làm vi c c a h th ng truy n đ ng đi n t ạ
đ ng, do nhi u lo n ể ấ ổ ệ ố ề ặ ổ ị ị ho c do nhi u nguyên nhân khác nhau mà h th ng có th m t n đ nh. Tính n đ nh ể ở ạ ạ ệ ố ễ ầ ạ ủ ệ ố
c a h th ng là tính mà h th ng có th tr l ấ
i tr ng thái ban đ u khi nhi u lo n m t ặ ậ ạ ả ả ờ ộ ớ ổ ị đi sau m t kho ng th i gian nào đó, ho c kh năng xác l p tr ng thái n đ nh m i khi ệ ầ ổ sai l ch đ u vào thay đ i. ượ ộ ắ ầ ọ ổ ờ ị ộ ệ ố
M t h th ng đ ế
c g i là n đ nh n u quá trình quá đ t t d n theo th i gian. ậ ơ ồ ấ ệ ố ệ ố ủ ể ả ự
Đ kh o sát h th ng, ta thành l p s đ c u trúc c a h th ng và sau đó xây d ng ề ủ ệ ố ệ ố ử ụ ể ẩ ổ ị hàm truy n c a h th ng và s d ng các tiêu chu n xét n đ nh đ xem h th ng đó ư ệ ố ư ổ ệ ế ả ổ ị ỉ ị có n đ nh hay không. Còn n u nh h th ng ch a n đ nh thì ph i hi u ch nh đ ể ấ ượ ằ nh m nâng cao ch t l ủ ệ ố .
ng c a h th ng ổ ị ệ ố ị ổ ệ ố ẩ ổ ị ệ ố ủ ế ề ổ ị ệ ố 0 > 0 và ệ ầ
ươ ị ứ ị 1. Xét n đ nh h th ng
Xét n đ nh cho h th ng theo tiêu chu n n đ nh Hurwitez.
ể
+ Phát bi u: "đi u ki n c n và đ cho h th ng tuy n tính n đ nh là h s a
ứ
ng."
các đ nh th c Hurwitez d
ậ
+ Cách l p đ nh th c Hurwitez ộ ườ n. Các s h ng trong cùng m t c t trên đ ủ (cid:0)
n có n c t và n hàng. Đ ng chéo chính c a
ộ ộ ố ạ ầ ỉ ố ả ỉ ố ầ ắ ầ ừ 1 liên ti pế
n b t đ u t
a
ỉ ố
ườ
ng chéo chính có ch s tăng d n, còn
ơ
ơ
ố ạ
ng chéo chính có ch s gi m d n. Các s h ng có ch s cao h n n và bé h n ố ứ (cid:0)
ị
Đ nh th c
đ n aế
ướ ườ
i đ
d
ề
0 đ u ghi là s 0 ươ ậ ệ ố
VD: Cho h th ng có ph ng trình b c ba 2.a3 ứ a0p3 + a1p2 + a2p + a3 = 0
ẽ ệ ố ể ẩ 1 = a1 ;
3 = (cid:0)
ụ
ươ
ng trình đ c tính c a h th ng: ổ
ị
ủ ệ ố ặ 1 = a1= 5.106 > 0 2.a3 mà (cid:0) 3 > 0 ị ị
Các đ nh th c Hurwitez s là
; (cid:0)
Và (cid:0)
+ Áp d ng tiêu chu n đ xét n đ nh cho h th ng
Ph
ệ ố 0 = 2,2.108 > 0
có h s a
ứ
Các đ nh th c Hurrwitez: 3 = (cid:0)
ả (cid:0) ẩ ổ ị ệ ố ớ
ị ế (cid:0)
Tacó: (cid:0)
2 > 0 nên a3 = 51 > 0 (cid:0)
ợ
ế
Các k t qu tính toán trên phù h p v i tiêu chu n n đ nh Hurwitez.
ổ
ế
ậ : H th ng tuy n tính n đ nh
K t lu n ớ ự ổ ự ủ ớ ự ừ ả ờ ỉ ả ậ
Trong th i gian v a qua, v i s n l c c a b n thân cùng v i s ch b o t n ị ệ ủ ặ ầ ộ ệ ỡ ậ ự tình c a các th y cô giáo trong b môn trang b đi n, đ c bi t là s giúp đ t n tình ướ ầ ả ầ
ủ
c a th y giáo h ng d n , em đã hoàn thành xong b n thi ế ế ủ
t k c a ẫ Tr n Duy Trinh ế ế ị ệ ộ Thi ề
t k trang b đi n cho truy n đ ng chính máy bào gi ng ề ề
mình v đ tài “ ườ ”. Trong ế ế ồ ứ ế ể ế ạ ả ớ ồ quá trình thi t k đ án, v i ki n th c còn h n ch nên b n đ án khó có th tránh ế ậ ỏ ượ ự ầ ậ kh i các thi u sót. Em mong nh n đ ủ
c s nh n xét, góp ý c a các th y cô giáo đ ể ế ế ủ ượ ơ ả
b n thi t k c a em đ ỉ
c hoàn ch nh h n. ầ ướ ầ ầ ử ế
Em xin g i đ n th y giáo h ng d n , cùng các th y cô giáo ẫ Tr n Duy Trinh ế ế ệ ờ ế ơ ắ ầ ấ ộ
trong b môn Thi t k máy đi n l i bi ứ
t n sâu s c nh t. chúc các th y cô giáo s c ệ ủ ỏ ồ ự ơ
kh e d i dào và thành công h n trong s nghi p c a mình. ả ơ Em xin chân thành c m n!. Vinh, ngày 29 tháng 2 năm 2016 ươ Sinh viên :Tr ữ
ng H u QúyUu
ĐC
BA
ờ ế
L i K t