Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng đây là công trình nghiên cứu của tôi, có sự hỗ trợ từ
ạ ồ Giáo viên hướng dẫn là TS. Lâm H ng Th ch. Các nội dung nghiên cứu và kết
qu ả trong đ ề tài này là trung th c ự và chưa từng được ai công b ố trong
bất c ứ công trình nghiên cứu nào trước đây.
ề ậ ả ọ ượ ẫ M i tham kh o dùng trong lu n văn đ u đ c trích d n rõ ràng tên tác gi ả ,
ể ờ ị ố tên công trình, th i gian, đ a đi m công b .
ợ ệ ọ ế ạ ạ ị M i sao chép không h p l , vi ph m quy ch đào t o, hay gian trá, tôi xin ch u
hoàn toàn trách nhi m.ệ
H i Anộ , ngày 05 tháng 05 năm
2012
ự ệ Sinh viên th c hi n
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
i
GVHD: Lâm H ng Th ch
Nguyễn Thị Thu H ngươ
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
Ờ Ả Ơ L I C M N
ể ồ ố ờ ầ Đ hoàn thành đ án t ệ t nghi p này, l ả ơ i đ u tiên em xin chân thành c m n
ệ ầ ọ ườ ạ ọ các th y giáo, cô giáo Khoa Khoa h c và công ngh Tr ng Đ i h c Phan Châu
ữ ườ ứ ế ạ ỗ ổ ị Trinh, nh ng ng ố ữ i đã d y d , trang b cho em nh ng kí n th c b ích trong b n
ọ ừ năm h c v a qua.
ỏ ế ơ ấ ớ ầ ạ ồ Em xin bày t lòng bi ắ t n sâu s c nh t t i th y giáo Lâm H ng Th ch,
ườ ậ ướ ự ậ ỉ ả ẫ ố ờ ồ ng i đã t n tình h ng d n, ch b o em trong su t th i gian th c t p và làm đ án.
ả ơ Em xin chân thành c m n !
ộ H i An, ngày 10 tháng 04 năm 2012
Sinh viên
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
ii
GVHD: Lâm H ng Th ch
ươ ễ ị Nguy n Th Thu H ng
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
Ụ
Ụ
M C L C
ươ ễ ị Nguy n Th Thu H ng ii
Ụ Ụ M C L C iii
Ụ Ẽ DANH M C HÌNH V xiii
ươ ễ ị Nguy n Th Thu H ng ii xiii
Ụ Ụ M C L C iii xiii
ươ ễ ị Nguy n Th Thu H ng ii iii xiii
Ụ Ụ M C L C iii iii xiii
Ụ Ẽ DANH M C HÌNH V ix iii xiii
Ờ Ở Ầ L I M Đ U 1 iii xiii
ươ Ộ Ự Ủ Ể Ệ Ch Ệ Ố ng 1 S PHÁT TRI N C A H TH NG THÔNG TIN DI Đ NG VI T
NAM 1 iii xiii
ớ ệ ề ệ ố ộ 1.1 Gi i thi u v các h th ng thông tin di đ ng 1 iii xiii
ộ ệ ươ 1.2 Công ngh thông tin di đ ng t ng lai 7 iii xiii
ự ủ ệ ố ở ộ Hình 1.1 Năng l c c a các h th ng 3G m r ng. 9 iii xiii
ạ ươ ệ ố ố ồ ề ậ ấ Hình 1.2 M ng t ng lai th ng nh t, bao g m nhi u h th ng truy nh p đan
xen nhau 10 iii xiii
ấ ề ỹ ữ ế ệ ế ậ Hình 1.3 Nh ng v n đ k thu t liên quan đ n công ngh vô tuy n 12 iii xiii
ệ ố ấ Hình 1.4 C u hình h th ng 4G 17 iii xiii
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
iii
GVHD: Lâm H ng Th ch
ế ố ạ Hình 1.5 Liên l c thông qua các k t n i multihop 19 iii xiii
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ươ Ộ Ch ng 2 MÃ HÓA KÊNH TRONG THÔNG TIN DI Đ NG 22 iii xiii
2.1 Quá trình mã hóa và nguyên lý 22 iii xiii
ệ ố ố ề Hình 2.1 Quá trình mã hóa trong h th ng truy n thông s 24 iii xiii
ủ 2.2 Vai trò c a mã hóa 25 iii xiv
ươ ệ ố 2.3 Các ph ng pháp mã hóa kênh trong h th ng 3G 26 iii xiv
ố Hình 2.2 Mã hóa kh i 27 iv xiv
ệ ố ệ ố ộ Hình 2.3 B mã có tính h th ng và không h th ng 28 iv xiv
ắ ỷ ệ ộ Hình 2.4 B mã hóa xo n t l 1/3 31 iv xiv
ộ Hình 2.5 B mã hóa Turbo 33 iv xiv
ộ ả Hình 2.6 B gi i mã Turbo 34 iv xiv
ơ ồ ố ủ ộ ệ ố Hình 2.7 S đ kh i c a m t h th ng MIMO 41 iv xiv
ế ậ ươ 2.6 K t lu n ch ng 43 iv xiv
ươ ờ 3.1 Ph ng pháp mã hóa không gian th i gian 44 iv xiv
ầ ố ộ ệ ố Hình 3.1 M t mô hình h th ng băng t n g c 46 iv xiv
ơ ồ ướ Hình 3.2 S đ mã l i 51 iv xiv
ộ ướ Hình 3.3 B mã l i k=1, K=3 và n=2 52 iv xiv
ướ ơ ồ ạ Hình 3.4 L ớ i mã và s đ tr ng thái v i k=1, K=3 và n=2 53 iv xiv
ơ ồ ố ủ ộ Hình 3.5 S đ kh i c a b mã hóa STTC 55 iv xiv
ẩ ế ườ ữ ẩ Hình 3.6 Đ ng biên gi a tiêu chu n TSC và tiêu chu n v t 59 iv xiv
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
iv
GVHD: Lâm H ng Th ch
ộ ớ Hình 3.7 B mã hóa STTC v i 4PSK 60 iv xiv
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ủ ệ ố ớ ặ Hình 3.8 Đ c tính FER c a h th ng BPSK Alamouti v i 1 và 2 anten thu trên
ậ kênh fading Rayleigh ch m 64 iv xiv
ủ ệ ố ớ ặ Hình 3.9 Đ c tính FER c a h th ng QPSK Alamouti v i 1 và 2 anten thu trên
ậ kênh fading Rayleigh ch m 65 iv xv
ơ ồ ố ủ ộ Hình 3.11 S đ kh i c a b mã hóa ST Alamouti 68 iv xv
ủ ệ ố ớ ặ Hình 3.14 Đ c tính BER c a h th ng BPSK Alamouti v i 2 và 1 anten thu trên
ậ kênh fading Rayleigh ch m 78 v xv
ủ ệ ố ơ ặ Hình 3.15 Đ c tính BER c a h th ng BPSK Alamouti v i 2 và 2 anten thu trên
ậ kênh fading Rayleigh ch m 81 v xv
ử ụ ặ ạ Hình 3.17 Đ c tính mã STBC, STBC+TCM, STTC s d ng mã 4 và 8 tr ng 83 v
xv
ớ thái v i 2 anten phát, 3 anten thu (IEEE, 2001) 83 v xv
Ụ Ẽ DANH M C HÌNH V ix xv
Ờ Ở Ầ L I M Đ U 1 xv
ươ Ộ Ự Ủ Ệ Ể Ch Ệ Ố ng 1 S PHÁT TRI N C A H TH NG THÔNG TIN DI Đ NG VI T
NAM 1 xv
ớ ệ ề ệ ố ộ 1.1 Gi i thi u v các h th ng thông tin di đ ng 1 xv
ộ ệ ươ 1.2 Công ngh thông tin di đ ng t ng lai 7 xv
ự ủ ệ ố ở ộ Hình 1.1 Năng l c c a các h th ng 3G m r ng. 9 xv
ạ ươ ệ ố ồ ố ề ậ ấ Hình 1.2 M ng t ng lai th ng nh t, bao g m nhi u h th ng truy nh p đan
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
v
GVHD: Lâm H ng Th ch
xen nhau 10 xv
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ấ ề ỹ ữ ế ệ ế ậ Hình 1.3 Nh ng v n đ k thu t liên quan đ n công ngh vô tuy n 12 xv
ệ ố ấ Hình 1.4 C u hình h th ng 4G 17 xv
ế ố ạ Hình 1.5 Liên l c thông qua các k t n i multihop 19 xv
ươ Ộ Ch ng 2 MÃ HÓA KÊNH TRONG THÔNG TIN DI Đ NG 22 xvi
2.1 Quá trình mã hóa và nguyên lý 22 xvi
ệ ố ố ề Hình 2.1 Quá trình mã hóa trong h th ng truy n thông s 24 xvi
ủ 2.2 Vai trò c a mã hóa 25 xvi
ươ ệ ố 2.3 Các ph ng pháp mã hóa kênh trong h th ng 3G 26 xvi
ố Hình 2.2 Mã hóa kh i 27 xvi
ệ ố ệ ố ộ Hình 2.3 B mã có tính h th ng và không h th ng 28 xvi
ắ ỷ ệ ộ Hình 2.4 B mã hóa xo n t l 1/3 31 xvi
ộ Hình 2.5 B mã hóa Turbo 33 xvi
ộ ả Hình 2.6 B gi i mã Turbo 34 xvi
ơ ồ ố ủ ộ ệ ố Hình 2.7 S đ kh i c a m t h th ng MIMO 41 xvi
ế ậ ươ 2.6 K t lu n ch ng 43 xvi
ươ ờ 3.1 Ph ng pháp mã hóa không gian th i gian 44 xvi
ầ ố ộ ệ ố Hình 3.1 M t mô hình h th ng băng t n g c 46 xvi
ơ ồ ướ Hình 3.2 S đ mã l i 51 xvi
ộ ướ Hình 3.3 B mã l i k=1, K=3 và n=2 52 xvi
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
vi
GVHD: Lâm H ng Th ch
ướ ơ ồ ạ Hình 3.4 L ớ i mã và s đ tr ng thái v i k=1, K=3 và n=2 53 xvi
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ơ ồ ố ủ ộ Hình 3.5 S đ kh i c a b mã hóa STTC 55 xvi
ẩ ế ườ ữ ẩ Hình 3.6 Đ ng biên gi a tiêu chu n TSC và tiêu chu n v t 59 xvi
ộ ớ Hình 3.7 B mã hóa STTC v i 4PSK 60 xvi
ủ ệ ố ớ ặ Hình 3.8 Đ c tính FER c a h th ng BPSK Alamouti v i 1 và 2 anten thu trên
ậ kênh fading Rayleigh ch m 64 xvii
ủ ệ ố ớ ặ Hình 3.9 Đ c tính FER c a h th ng QPSK Alamouti v i 1 và 2 anten thu trên
ậ kênh fading Rayleigh ch m 65 xvii
ơ ồ ố ủ ộ Hình 3.11 S đ kh i c a b mã hóa ST Alamouti 68 xvii
ủ ệ ố ớ ặ Hình 3.14 Đ c tính BER c a h th ng BPSK Alamouti v i 2 và 1 anten thu trên
ậ kênh fading Rayleigh ch m 78 xvii
ủ ệ ố ơ ặ Hình 3.15 Đ c tính BER c a h th ng BPSK Alamouti v i 2 và 2 anten thu trên
ậ kênh fading Rayleigh ch m 81 xvii
ử ụ ạ ặ Hình 3.17 Đ c tính mã STBC, STBC+TCM, STTC s d ng mã 4 và 8 tr ng 83
xvii
ớ thái v i 2 anten phát, 3 anten thu (IEEE, 2001) 83 xvii
Ờ Ở Ầ L I M Đ U 1
ươ Ộ Ự Ủ Ể Ệ Ch Ệ Ố ng 1 S PHÁT TRI N C A H TH NG THÔNG TIN DI Đ NG VI T
NAM 1
ớ ệ ề ệ ố ộ 1.1 Gi i thi u v các h th ng thông tin di đ ng 1
ộ ệ ươ 1.2 Công ngh thông tin di đ ng t ng lai 7
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
vii
GVHD: Lâm H ng Th ch
ự ủ ệ ố ở ộ Hình 1.1 Năng l c c a các h th ng 3G m r ng. 9
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ạ ươ ệ ố ố ồ ề ậ ấ Hình 1.2 M ng t ng lai th ng nh t, bao g m nhi u h th ng truy nh p đan
xen nhau 10
ấ ề ỹ ữ ế ế ệ ậ Hình 1.3 Nh ng v n đ k thu t liên quan đ n công ngh vô tuy n 12
ệ ố ấ Hình 1.4 C u hình h th ng 4G 17
ế ố ạ Hình 1.5 Liên l c thông qua các k t n i multihop 19
ươ Ộ Ch ng 2 MÃ HÓA KÊNH TRONG THÔNG TIN DI Đ NG 22
2.1 Quá trình mã hóa và nguyên lý 22
ệ ố ố ề Hình 2.1 Quá trình mã hóa trong h th ng truy n thông s 24
ủ 2.2 Vai trò c a mã hóa 25
ươ ệ ố 2.3 Các ph ng pháp mã hóa kênh trong h th ng 3G 26
Hình 2.2 Mã hóa kh i 27ố
ệ ố ộ ệ ố Hình 2.3 B mã có tính h th ng và không h th ng 28
ắ ỷ ệ ộ Hình 2.4 B mã hóa xo n t l 1/3 31
ộ Hình 2.5 B mã hóa Turbo 33
ộ ả Hình 2.6 B gi i mã Turbo 34
ơ ồ ố ủ ộ ệ ố Hình 2.7 S đ kh i c a m t h th ng MIMO 41
ế ậ ươ 2.6 K t lu n ch ng 43
ươ ờ 3.1 Ph ng pháp mã hóa không gian th i gian 44
ầ ố ệ ố ộ Hình 3.1 M t mô hình h th ng băng t n g c 46
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
viii
GVHD: Lâm H ng Th ch
ơ ồ ướ Hình 3.2 S đ mã l i 51
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ộ ướ Hình 3.3 B mã l i k=1, K=3 và n=2 52
ướ ơ ồ ạ ớ Hình 3.4 L i mã và s đ tr ng thái v i k=1, K=3 và n=2 53
ơ ồ ố ủ ộ Hình 3.5 S đ kh i c a b mã hóa STTC 55
ẩ ế ườ ữ ẩ Hình 3.6 Đ ng biên gi a tiêu chu n TSC và tiêu chu n v t 59
ộ ớ Hình 3.7 B mã hóa STTC v i 4PSK 60
ủ ệ ố ớ ặ Hình 3.8 Đ c tính FER c a h th ng BPSK Alamouti v i 1 và 2 anten thu trên
ậ kênh fading Rayleigh ch m 64
ủ ệ ố ớ ặ Hình 3.9 Đ c tính FER c a h th ng QPSK Alamouti v i 1 và 2 anten thu trên
ậ kênh fading Rayleigh ch m 65
ơ ồ ố ủ ộ Hình 3.11 S đ kh i c a b mã hóa ST Alamouti 68
ủ ệ ố ớ ặ Hình 3.14 Đ c tính BER c a h th ng BPSK Alamouti v i 2 và 1 anten thu trên
ậ kênh fading Rayleigh ch m 78
ủ ệ ố ơ ặ Hình 3.15 Đ c tính BER c a h th ng BPSK Alamouti v i 2 và 2 anten thu trên
ậ kênh fading Rayleigh ch m 81
ử ụ ặ ạ Hình 3.17 Đ c tính mã STBC, STBC+TCM, STTC s d ng mã 4 và 8 tr ng 83
ớ thái v i 2 anten phát, 3 anten thu (IEEE, 2001) 83
Ụ Ừ Ế Ắ DANH M C T VI T T T
3G Third generation ế ệ ứ Th h th 3
4G Fourth generation ế ệ ứ Th h th 4
A
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
ix
GVHD: Lâm H ng Th ch
ố ộ ứ ARM Adaptive multi rate T c đ đa thích ng
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
Yêu c u l p l i t
ầ ặ ạ ự ộ đ ng ắ ạ ộ ARQ AWGN Automatic repeat request Additive white Gaussian noise T p âm Gaussian tr ng c ng
B
l i bit
ỷ ệ ổ ị ị BER BPSK Bit error rate Binary phase shift keying T l Khoá d ch pha nh phân
C
ể
CDMA CRC CSI Code division multiple access Đa truy c p phân chia theo mã Cyclic redundancy check Channel state information ậ ư Ki m tra d chu trình ạ Thông tin tr ng thái kênh
D
Phát thanh số ị DAB DPSK Digital audio broadcasting Differential phase shift keying Khoá d ch pha vi sai
ề ố DVB Digital video broadcasting Truy n hình s
E
ể EXIT Extrinsic information transfer Chuy n giao thông tin ngoài
F
FEC FER Forward error correction Frame error rate S a l T l ủ ổ ướ i tr ỷ ệ ổ l c i khung
G
ụ ế ị GPRS General packet radio services D ch v vô tuy n gói chung
H
ố ộ ậ HSPA High speed packet access Đa truy c p gói t c đ cao
I
ệ ệ ậ IEEE Institute of Electrical and ứ ỹ Vi n nghiên c u k thu t đi n và
ố ộ ậ ự Electronic Engineers Independent identically đi n tệ ử S phân b đ c l p nhau i.i.d
distributed
L
ỷ ệ ạ ự ạ đo n c c đ i
ng lai
ự ầ LLR LOS LTE LST Loglikelihood ratio Lineofsight Long term evolution Layered spacetime T l Nhìn th ngẳ ươ ễ S phát tri n trong t ờ T ng không gian th i gian
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
x
GVHD: Lâm H ng Th ch
M
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
MAP Max a posteriori MCCDMA MultiCarrier Code Division ấ ị ố ớ Giá tr cu i l n nh t ậ Đa truy nh p phân chia theo mã
ề ế đi u ch đa sóng mang
ề ả ố MIMO MLSE Multiple Access Multipleinput Multipleoutput Nhi u anten ra, nhi u anten vào Maximum likelihood sequence ề ấ Kh năng gi ng nh t
ụ
ị ổ MMS MMSE estimator Multimedia messages service D ch v tin nh n đa ph Minimum mean square error ệ ươ ắ ng ti n ỏ ươ ng trung bình nh L i bình ph
ế ợ ỷ ệ ố MMS Maximal ratio combining nh tấ K t h p t l t i đa
N
NLOS Non line of sight Khu tấ
O
ậ OFDMA Othogonal frequency division ầ ố ự Đa truy nh p phân chia t n s tr c
multiple access giao
ố ế ố PCBC P Parallel concatenated block Mã kh i k t n i song song
ắ PCCC coder Parallel concatenated ế ố Mã xo n k t n i song song
ề ị PDF PSF convolutional coder Probability density function Phase shift keying ấ ậ ộ Hàm m t đ xác su t ế Đi u ch khoá d ch pha
Q
ộ ầ ề ế ươ QAM Quadrature amplitude Đi u ch biên đ c u ph ng
ị ươ ng
ấ ượ ụ QPSK QoS modulation Quadrature phaseshift keying Khoá d ch pha c u ph Quality of service ầ ị ng d ch v Ch t l
S
ỷ ệ ổ ệ ố T l
l ố SER SCBC i h th ng Symbol error rate Serial concatenated block coder Mã kh i theo th t ứ ự ố ế n i ti p
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
xi
GVHD: Lâm H ng Th ch
ắ SCCC Serial concatenated Mã xo n theo th t ứ ự ố ế n i ti p
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
convolutional coder
ạ
ỷ ố ố ế
ờ
ờ
ờ
ị SNR S/P ST STC SCBC STTC SVD Signal to noise ratio Serialtoparallel Spacetime Spacetime code Spacetime block codes Spacetime trellis code Singular value decomposition ệ T s tín hi u trên t p âm N i ti p/song song Không gian th i gian Mã không gian th i gian ờ ố Mã kh i không gian th i gian ướ Mã hoá l i không gian th i gian Phân tích giá tr riêng
T
ề TCM Trellis coded modulation ế Đi u ch mã trellis
U
i dung ầ ộ
ế ị ườ t b ng ộ ệ ố UE UMB UMTS User equipment Ultra Mobile Broadband Universal mobile Thi Di đ ng băng t n siêu r ng ộ ễ H th ng vi n thông di đ ng toàn
ặ ấ ế ậ UTRAN telecommunication systems Universal terrestrial radio access c uầ ạ M ng truy nh p vô tuy n m t đ t
network toàn c uầ
W
ậ WCDMA Wideband code division access Đa truy nh p phân chia theo mã
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
xii
GVHD: Lâm H ng Th ch
băng r ngộ
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
Ẽ Ụ DANH M C HÌNH V
ị ươ ễ Nguy n Th Thu H ng ii .........
Ụ Ụ M C L C iii ............................................................................................................
ị ươ ễ Nguy n Th Thu H ng ii iii ....
Ụ Ụ iii M C L C iii ........................................................................................................
Ụ Ẽ iii DANH M C HÌNH V xiii ....................................................................................
ị ươ ễ Nguy n Th Thu H ng ii xiii iii
Ụ Ụ iii M C L C iii xiii .................................................................................................
ị ươ ễ Nguy n Th Thu H ng ii iii xiii
iii .................................................................................................................................
Ụ Ụ iii M C L C iii iii xiii .............................................................................................
Ụ Ẽ DANH M C HÌNH V ix iii xiii iii ...........................................................................
Ờ Ở Ầ iii L I M Đ U 1 iii xiii ...........................................................................................
ươ Ộ Ự Ủ Ể Ệ Ch Ệ Ố ng 1 S PHÁT TRI N C A H TH NG THÔNG TIN DI Đ NG VI T
iii NAM 1 iii xiii ...........................................................................................................
ớ ệ ề ệ ố ộ 1.1 Gi i thi u v các h th ng thông tin di đ ng 1 iii xiii iii .................................
ộ ệ ươ 1.2 Công ngh thông tin di đ ng t iii ng lai 7 iii xiii .............................................
ự ủ ệ ố ở ộ Hình 1.1 Năng l c c a các h th ng 3G m r ng. 9 iii xiii iii .............................
ạ ươ ệ ố ố ồ ề ậ ấ Hình 1.2 M ng t ng lai th ng nh t, bao g m nhi u h th ng truy nh p đan
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
xiii
GVHD: Lâm H ng Th ch
xen nhau 10 iii xiii iii ...................................................................................................
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ấ ề ỹ ữ ế ệ ế ậ Hình 1.3 Nh ng v n đ k thu t liên quan đ n công ngh vô tuy n 12 iii xiii iii
ệ ố ấ iii Hình 1.4 C u hình h th ng 4G 17 iii xiii ...........................................................
ế ố ạ iii Hình 1.5 Liên l c thông qua các k t n i multihop 19 iii xiii ..............................
ươ Ộ Ch ng 2 MÃ HÓA KÊNH TRONG THÔNG TIN DI Đ NG 22 iii xiii iv .....
iv 2.1 Quá trình mã hóa và nguyên lý 22 iii xiii ..........................................................
ệ ố ố ề iv Hình 2.1 Quá trình mã hóa trong h th ng truy n thông s 24 iii xiii ...........
ủ iv 2.2 Vai trò c a mã hóa 25 iii xiv ............................................................................
ươ ệ ố 2.3 Các ph ng pháp mã hóa kênh trong h th ng 3G 26 iii xiv iv ........................
ố iv Hình 2.2 Mã hóa kh i 27 iv xiv .............................................................................
ệ ố ệ ố ộ Hình 2.3 B mã có tính h th ng và không h th ng 28 iv xiv iv .......................
ắ ỷ ệ ộ Hình 2.4 B mã hóa xo n t l 1/3 31 iv xiv iv .......................................................
ộ iv Hình 2.5 B mã hóa Turbo 33 iv xiv ....................................................................
ộ ả Hình 2.6 B gi iv i mã Turbo 34 iv xiv ....................................................................
ơ ồ ố ủ ộ ệ ố Hình 2.7 S đ kh i c a m t h th ng MIMO 41 iv xiv iv ...................................
ế ậ ươ 2.6 K t lu n ch ng 43 iv xiv iv ..............................................................................
ươ ờ 3.1 Ph ng pháp mã hóa không gian th i gian 44 iv xiv iv ..................................
ầ ố ộ ệ ố Hình 3.1 M t mô hình h th ng băng t n g c 46 iv xiv iv .....................................
ơ ồ ướ Hình 3.2 S đ mã l iv i 51 iv xiv ...........................................................................
ộ ướ Hình 3.3 B mã l iv i k=1, K=3 và n=2 52 iv xiv ...................................................
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
xiv
GVHD: Lâm H ng Th ch
ướ ơ ồ ạ Hình 3.4 L ớ iv i mã và s đ tr ng thái v i k=1, K=3 và n=2 53 iv xiv ................
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ơ ồ ố ủ ộ iv Hình 3.5 S đ kh i c a b mã hóa STTC 55 iv xiv ..........................................
ẩ ế ườ ữ ẩ Hình 3.6 Đ ng biên gi a tiêu chu n TSC và tiêu chu n v t 59 iv xiv iv ............
ộ ớ Hình 3.7 B mã hóa STTC v i 4PSK 60 iv xiv iv ....................................................
ủ ệ ố ớ ặ Hình 3.8 Đ c tính FER c a h th ng BPSK Alamouti v i 1 và 2 anten thu trên
ậ kênh fading Rayleigh ch m 64 iv xiv v .......................................................................
ủ ệ ố ớ ặ Hình 3.9 Đ c tính FER c a h th ng QPSK Alamouti v i 1 và 2 anten thu trên
ậ kênh fading Rayleigh ch m 65 iv xv v ........................................................................
ơ ồ ố ủ ộ Hình 3.11 S đ kh i c a b mã hóa ST Alamouti 68 iv xv v ..............................
ủ ệ ố ớ ặ Hình 3.14 Đ c tính BER c a h th ng BPSK Alamouti v i 2 và 1 anten thu trên
ậ kênh fading Rayleigh ch m 78 v xv v .........................................................................
ủ ệ ố ơ ặ Hình 3.15 Đ c tính BER c a h th ng BPSK Alamouti v i 2 và 2 anten thu trên
ậ kênh fading Rayleigh ch m 81 v xv v .........................................................................
ử ụ ặ ạ Hình 3.17 Đ c tính mã STBC, STBC+TCM, STTC s d ng mã 4 và 8 tr ng 83 v
v ............................................................................................................................... xv
ớ thái v i 2 anten phát, 3 anten thu (IEEE, 2001) 83 v xv v .........................................
Ụ Ẽ v DANH M C HÌNH V ix xv ...................................................................................
Ờ Ở Ầ v L I M Đ U 1 xv ..................................................................................................
ươ Ộ Ự Ủ Ệ Ể Ch Ệ Ố ng 1 S PHÁT TRI N C A H TH NG THÔNG TIN DI Đ NG VI T
v NAM 1 xv ..................................................................................................................
ớ ệ ề ệ ố ộ 1.1 Gi v i thi u v các h th ng thông tin di đ ng 1 xv ........................................
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
xv
GVHD: Lâm H ng Th ch
ộ ệ ươ 1.2 Công ngh thông tin di đ ng t v ng lai 7 xv ....................................................
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ự ủ ệ ố ở ộ Hình 1.1 Năng l c c a các h th ng 3G m r ng. 9 xv v ....................................
ạ ươ ệ ố ố ồ ề ậ ấ Hình 1.2 M ng t ng lai th ng nh t, bao g m nhi u h th ng truy nh p đan
v xen nhau 10 xv ..........................................................................................................
ấ ề ỹ ữ ế ệ ế ậ vi Hình 1.3 Nh ng v n đ k thu t liên quan đ n công ngh vô tuy n 12 xv ....
ệ ố ấ Hình 1.4 C u hình h th ng 4G 17 xv vi .................................................................
ế ố ạ Hình 1.5 Liên l c thông qua các k t n i multihop 19 xv vi ....................................
ươ Ộ Ch vi ng 2 MÃ HÓA KÊNH TRONG THÔNG TIN DI Đ NG 22 xvi ..........
2.1 Quá trình mã hóa và nguyên lý 22 xvi vi ..............................................................
ệ ố ố ề Hình 2.1 Quá trình mã hóa trong h th ng truy n thông s 24 xvi vi ................
ủ 2.2 Vai trò c a mã hóa 25 xvi vi ................................................................................
ươ ệ ố 2.3 Các ph ng pháp mã hóa kênh trong h th ng 3G 26 xvi vi ............................
ố vi Hình 2.2 Mã hóa kh i 27 xvi .................................................................................
ệ ố ệ ố ộ vi Hình 2.3 B mã có tính h th ng và không h th ng 28 xvi ...........................
ắ ỷ ệ ộ Hình 2.4 B mã hóa xo n t l vi 1/3 31 xvi ...........................................................
ộ vi Hình 2.5 B mã hóa Turbo 33 xvi ........................................................................
ộ ả Hình 2.6 B gi vi i mã Turbo 34 xvi ........................................................................
ơ ồ ố ủ ộ ệ ố Hình 2.7 S đ kh i c a m t h th ng MIMO 41 xvi vi .......................................
ế ậ ươ 2.6 K t lu n ch ng 43 xvi vi ..................................................................................
ươ ờ 3.1 Ph vi ng pháp mã hóa không gian th i gian 44 xvi ......................................
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
xvi
GVHD: Lâm H ng Th ch
ầ ố ộ ệ ố vi Hình 3.1 M t mô hình h th ng băng t n g c 46 xvi ........................................
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ơ ồ ướ Hình 3.2 S đ mã l vi i 51 xvi ..............................................................................
ộ ướ Hình 3.3 B mã l i k=1, K=3 và n=2 52 xvi vi .......................................................
ướ ơ ồ ạ Hình 3.4 L ớ vi i mã và s đ tr ng thái v i k=1, K=3 và n=2 53 xvi ....................
ơ ồ ố ủ ộ Hình 3.5 S đ kh i c a b mã hóa STTC 55 xvi vii .............................................
ẩ ế ườ ữ ẩ vii Hình 3.6 Đ ng biên gi a tiêu chu n TSC và tiêu chu n v t 59 xvi ...............
ộ ớ vii Hình 3.7 B mã hóa STTC v i 4PSK 60 xvi .......................................................
ủ ệ ố ớ ặ Hình 3.8 Đ c tính FER c a h th ng BPSK Alamouti v i 1 và 2 anten thu trên
ậ vii kênh fading Rayleigh ch m 64 xvii .......................................................................
ủ ệ ố ớ ặ Hình 3.9 Đ c tính FER c a h th ng QPSK Alamouti v i 1 và 2 anten thu trên
ậ vii kênh fading Rayleigh ch m 65 xvii .......................................................................
ơ ồ ố ủ ộ Hình 3.11 S đ kh i c a b mã hóa ST Alamouti 68 xvii vii .............................
ủ ệ ố ớ ặ Hình 3.14 Đ c tính BER c a h th ng BPSK Alamouti v i 2 và 1 anten thu trên
ậ vii kênh fading Rayleigh ch m 78 xvii .......................................................................
ủ ệ ố ơ ặ Hình 3.15 Đ c tính BER c a h th ng BPSK Alamouti v i 2 và 2 anten thu trên
ậ vii kênh fading Rayleigh ch m 81 xvii .......................................................................
ử ụ ặ ạ Hình 3.17 Đ c tính mã STBC, STBC+TCM, STTC s d ng mã 4 và 8 tr ng 83
vii xvii ...........................................................................................................................
ớ thái v i 2 anten phát, 3 anten thu (IEEE, 2001) 83 xvii vii .......................................
Ờ Ở Ầ vii L I M Đ U 1 .....................................................................................................
ươ Ộ Ự Ủ Ể Ệ Ch Ệ Ố ng 1 S PHÁT TRI N C A H TH NG THÔNG TIN DI Đ NG VI T
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
xvii
GVHD: Lâm H ng Th ch
vii NAM 1 .....................................................................................................................
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ớ ệ ề ệ ố ộ 1.1 Gi vii i thi u v các h th ng thông tin di đ ng 1 ..........................................
ộ ệ ươ 1.2 Công ngh thông tin di đ ng t vii ng lai 7 .......................................................
ự ủ ệ ố ở ộ Hình 1.1 Năng l c c a các h th ng 3G m r ng. 9 vii .......................................
ạ ươ ệ ố ồ ố ề ậ ấ Hình 1.2 M ng t ng lai th ng nh t, bao g m nhi u h th ng truy nh p đan
viii xen nhau 10 ...........................................................................................................
ấ ề ỹ ữ ế ệ ế ậ viii Hình 1.3 Nh ng v n đ k thu t liên quan đ n công ngh vô tuy n 12 .......
ệ ố ấ viii Hình 1.4 C u hình h th ng 4G 17 ...................................................................
ế ố ạ viii Hình 1.5 Liên l c thông qua các k t n i multihop 19 .......................................
ươ Ộ Ch viii ng 2 MÃ HÓA KÊNH TRONG THÔNG TIN DI Đ NG 22 .............
viii 2.1 Quá trình mã hóa và nguyên lý 22 ..................................................................
ệ ố ố ề viii Hình 2.1 Quá trình mã hóa trong h th ng truy n thông s 24 ...................
ủ viii 2.2 Vai trò c a mã hóa 25 ....................................................................................
ươ ệ ố 2.3 Các ph ng pháp mã hóa kênh trong h th ng 3G 26 viii ................................
Hình 2.2 Mã hóa kh i 27ố viii .....................................................................................
ệ ố ộ ệ ố viii Hình 2.3 B mã có tính h th ng và không h th ng 28 ...............................
ắ ỷ ệ ộ Hình 2.4 B mã hóa xo n t l viii 1/3 31 ...............................................................
ộ viii Hình 2.5 B mã hóa Turbo 33 ............................................................................
ộ ả Hình 2.6 B gi viii i mã Turbo 34 ...........................................................................
ơ ồ ố ủ ộ ệ ố Hình 2.7 S đ kh i c a m t h th ng MIMO 41 viii ..........................................
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
xviii
GVHD: Lâm H ng Th ch
ế ậ ươ 2.6 K t lu n ch ng 43 viii ......................................................................................
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ươ ờ 3.1 Ph viii ng pháp mã hóa không gian th i gian 44 .........................................
ầ ố ệ ố ộ viii Hình 3.1 M t mô hình h th ng băng t n g c 46 ............................................
ơ ồ ướ Hình 3.2 S đ mã l viii i 51 ..................................................................................
ộ ướ Hình 3.3 B mã l ix i k=1, K=3 và n=2 52 ............................................................
ướ ơ ồ ạ ớ Hình 3.4 L ix i mã và s đ tr ng thái v i k=1, K=3 và n=2 53 .........................
ơ ồ ố ủ ộ ix Hình 3.5 S đ kh i c a b mã hóa STTC 55 ....................................................
ẩ ế ườ ữ ẩ ix Hình 3.6 Đ ng biên gi a tiêu chu n TSC và tiêu chu n v t 59 .....................
ộ ớ ix Hình 3.7 B mã hóa STTC v i 4PSK 60 .............................................................
ủ ệ ố ớ ặ Hình 3.8 Đ c tính FER c a h th ng BPSK Alamouti v i 1 và 2 anten thu trên
ậ ix kênh fading Rayleigh ch m 64 ...............................................................................
ủ ệ ố ớ ặ Hình 3.9 Đ c tính FER c a h th ng QPSK Alamouti v i 1 và 2 anten thu trên
ậ ix kênh fading Rayleigh ch m 65 ...............................................................................
ơ ồ ố ủ ộ ix Hình 3.11 S đ kh i c a b mã hóa ST Alamouti 68 .....................................
ủ ệ ố ớ ặ Hình 3.14 Đ c tính BER c a h th ng BPSK Alamouti v i 2 và 1 anten thu trên
ậ ix kênh fading Rayleigh ch m 78 ...............................................................................
ủ ệ ố ơ ặ Hình 3.15 Đ c tính BER c a h th ng BPSK Alamouti v i 2 và 2 anten thu trên
ậ ix kênh fading Rayleigh ch m 81 ...............................................................................
ử ụ ặ ạ Hình 3.17 Đ c tính mã STBC, STBC+TCM, STTC s d ng mã 4 và 8 tr ng 83 ix
ớ thái v i 2 anten phát, 3 anten thu (IEEE, 2001) 83 ix ...............................................
Ụ DANH M C HÌNH V Ẽ xiii ........................................................................................
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
xix
GVHD: Lâm H ng Th ch
Ờ Ở Ầ 1 L I M Đ U ..........................................................................................................
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ươ Ộ Ự Ủ Ể Ệ Ch Ệ Ố ng 1 S PHÁT TRI N C A H TH NG THÔNG TIN DI Đ NG VI T
1 NAM ..........................................................................................................................
ớ ệ ề ệ ố ộ 1.1 Gi 1 i thi u v các h th ng thông tin di đ ng ...............................................
ộ ệ ươ 1.2 Công ngh thông tin di đ ng t ng lai 7 ............................................................
ự ủ ệ ố ở ộ Hình 1.1 Năng l c c a các h th ng 3G m r ng. 9 ............................................
ạ ươ ệ ố ố ồ ề ậ ấ Hình 1.2 M ng t ng lai th ng nh t, bao g m nhi u h th ng truy nh p đan
10 xen nhau .................................................................................................................
ấ ề ỹ ữ ế ế ệ ậ 12 Hình 1.3 Nh ng v n đ k thu t liên quan đ n công ngh vô tuy n .............
ệ ố ấ 17 Hình 1.4 C u hình h th ng 4G .........................................................................
ế ố ạ 19 Hình 1.5 Liên l c thông qua các k t n i multihop .............................................
ươ Ộ Ch 22 ng 2 MÃ HÓA KÊNH TRONG THÔNG TIN DI Đ NG ...................
22 2.1 Quá trình mã hóa và nguyên lý ........................................................................
ệ ố ề Hình 2.1 Quá trình mã hóa trong h th ng truy n thông s ố 24 .........................
ủ 25 2.2 Vai trò c a mã hóa ..........................................................................................
ươ ệ ố 2.3 Các ph ng pháp mã hóa kênh trong h th ng 3G 26 ......................................
Hình 2.2 Mã hóa kh iố 27 ...........................................................................................
ệ ố ệ ố ộ Hình 2.3 B mã có tính h th ng và không h th ng 28 .....................................
ắ ỷ ệ ộ Hình 2.4 B mã hóa xo n t l 1/3 31 .....................................................................
ộ 33 Hình 2.5 B mã hóa Turbo ..................................................................................
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
xx
GVHD: Lâm H ng Th ch
ộ ả Hình 2.6 B gi 34 i mã Turbo .................................................................................
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ơ ồ ố ủ ộ ệ ố Hình 2.7 S đ kh i c a m t h th ng MIMO 41 ................................................
ế ậ ươ 2.6 K t lu n ch ng 43 ............................................................................................
ươ ờ 3.1 Ph 44 ng pháp mã hóa không gian th i gian ...............................................
ệ ố ộ ầ ố 46 Hình 3.1 M t mô hình h th ng băng t n g c ..................................................
ơ ồ Hình 3.2 S đ mã l ướ 51 ........................................................................................ i
ộ ướ Hình 3.3 B mã l i k=1, K=3 và n=2 52 ................................................................
ướ ơ ồ ạ ớ Hình 3.4 L 53 i mã và s đ tr ng thái v i k=1, K=3 và n=2 .............................
ơ ồ ố ủ ộ Hình 3.5 S đ kh i c a b mã hóa STTC 55 ........................................................
ườ ữ ẩ ẩ ế 59 Hình 3.6 Đ ng biên gi a tiêu chu n TSC và tiêu chu n v t .........................
ộ ớ 60 Hình 3.7 B mã hóa STTC v i 4PSK .................................................................
ủ ệ ố ớ ặ Hình 3.8 Đ c tính FER c a h th ng BPSK Alamouti v i 1 và 2 anten thu trên
kênh fading Rayleigh ch mậ 64 ...................................................................................
ủ ệ ố ớ ặ Hình 3.9 Đ c tính FER c a h th ng QPSK Alamouti v i 1 và 2 anten thu trên
kênh fading Rayleigh ch mậ 65 ...................................................................................
ơ ồ ố ủ ộ Hình 3.11 S đ kh i c a b mã hóa ST Alamouti 68 .........................................
ủ ệ ố ớ ặ Hình 3.14 Đ c tính BER c a h th ng BPSK Alamouti v i 2 và 1 anten thu trên
kênh fading Rayleigh ch mậ 78 ...................................................................................
ủ ệ ố ơ ặ Hình 3.15 Đ c tính BER c a h th ng BPSK Alamouti v i 2 và 2 anten thu trên
kênh fading Rayleigh ch mậ 81 ...................................................................................
ử ụ ạ ặ Hình 3.17 Đ c tính mã STBC, STBC+TCM, STTC s d ng mã 4 và 8 tr ng . . 83
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
xxi
GVHD: Lâm H ng Th ch
ớ 83 thái v i 2 anten phát, 3 anten thu (IEEE, 2001) ...................................................
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
xxii
GVHD: Lâm H ng Th ch
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ấ ế ủ ề ệ ố ộ Các h th ng thông tin di đ ng đang bùng n c ổ ả 1.Tính c p thi t c a đ tài:
ế ớ ả ở ệ ướ ủ ầ trên th gi i và c Vi t Nam.Tr c yêu c u ngày càng cao c a ng ườ ử ụ i s d ng
ấ ượ ề ủ ị ụ ạ ặ ệ ị ộ thông tin di đ ng v ch t l ng và tính đa d ng c a d ch v và đ c bi t là các d ch
ề ữ ệ ố ộ ươ ứ ứ ụ ệ ệ ụ v truy n d li u t c đ cao và đa ph ng ti n,vi c nghiên c u, ng d ng các công
ỏ ấ ứ ệ ế ầ ậ ộ ỹ ế ngh và k thu t tiên ti n đáp ng nhu c u này luôn là m t đòi h i c p thi t. Tr ướ c
ụ ố ệ ẽ ủ ể ạ ị ướ ướ ợ ự s phát tri n vô cùng m nh m c a các d ch v s li u, tr c xu h ng tích h p và
ớ ố ớ ễ ệ ặ ầ ộ ạ IP hoá đã đ t ra các yêu c u m i đ i v i công nghi p Vi n Thông di đ ng. M ng
ế ệ ụ ượ ắ ộ ờ ượ ủ ể thông tin di đ ng th h ba ra đ i đã kh c ph c đ c các nh ạ c đi m c a các m ng
ế ệ ướ ạ ộ thông tin di đ ng th h tr c đó. ộ Tuy nhiên, m ng di đ ng này cũng có m t s ộ ố
ượ ề ữ ệ ớ ư ố ộ ứ ư ể ẫ ấ nh c đi m nh : T c đ truy n d li u l n nh t là 2Mbps, v n ch a đáp ng đ ượ c
ủ ầ ườ ụ ờ ứ ả ị yêu c u ngày càng cao c a ng ự i dùng, kh năng đáp ng các d ch v th i gian th c
ư ộ ư ề ệ ấ ị ữ ệ nh h i ngh truy n hình là ch a cao, r t khó trong vi c download các file d li u
ư ứ ượ ầ ủ ườ ử ụ ớ l n,…ch a đáp ng đ c các yêu c u c a ng i s d ng.
ườ ể ướ ứ ệ ố ố ả Trong b i c nh đó ng i ta đã chuy n h ng sang nghiên c u h th ng thông
Nghiên c u v mã hoá kênh là đ tài quan tr ng và
ứ ề ề ọ ớ ộ ọ tin di đ ng m i có tên g i là 4G.
ệ ố ờ ỳ ự ế ế ễ ấ ờ có ý nghĩa nh t là trong th i k các h th ng vi n thông đang ti n đ n 4G. S ra đ i
ợ ấ ả ụ ấ ả ở ị ủ ệ ố c a h th ng này m ra kh năng tích h p t t c các d ch v , cung c p băng thông
ượ ữ ệ ố ề ẫ ấ ớ ộ ộ r ng, dung l ng l n, truy n d n d li u t c đ cao, cung c p cho ng ườ ử ụ i s d ng
ấ ượ ữ ả ơ ồ ạ ạ nh ng hình nh video màu ch t l ng cao, các trò ch i đ ho 3D linh ho t, các
ứ ầ ụ ệ ể ệ ố ố ượ dich v âm thanh s . Vi c phát tri n công ngh giao th c đ u cu i dung l ớ ng l n,
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
1
GVHD: Lâm H ng Th ch
ữ ệ ố ề ả ệ ự ụ ề ầ ộ các dich v gói d li u t c đ cao, công ngh d a trên n n t ng ph n m m công
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ế ươ ụ ứ ệ ậ ộ c ng mang đ n các ch ế ng trình ng d ng download, công ngh truy nh p vô tuy n
ấ ượ ề ạ ộ ệ đa mode, và công ngh mã hoá media ch t l ng cao trên n n các m ng di đ ng.
ử ụ ư ệ ể 2.Tình hình nghiên c u:ứ Hi n nay Viettel đã đ a vào s d ng GPRS đ đáp
ứ ầ ử ụ ụ ữ ệ ủ ị ị ng nhu c u s d ng các d ch v d li u ngày càng cao c a các thuê bao. Các d ch
ủ ế ư ủ ậ ươ ứ ụ v ch y u c a GPRS nh : WAP, truy nh p Internet có hai ph ng th c là truy
ụ ế ế ắ ậ ậ ị ươ ệ ự nh p gián ti p và truy nh p tr c ti p, d ch v nh n tin đa ph ng ti n, video, xem
ả ề ụ ươ ự ế ị ạ các đo n phim t i v , xem video tr c tuy n. Ngoài ra còn có d ch v th ạ ng m i
ệ ử ụ ệ ạ ả ộ ộ ị đi n t di đ ng, d ch v ngân hàng, qu ng cáo trên đi n tho i di đ ng…do giá c ướ c
ậ ạ còn cao nên các lo i bao có thuê nh p trung bình và cao.
ụ ủ ụ ệ ằ ẩ ị ứ : M c đích c a vi c mã hóa kênh là nh m chu n b các 3.M c đích nghiên c u
ữ ệ ữ ớ ồ ỗ ả ề lu ng d li u sao cho v i nh ng l ắ i x y ra trong quá trình truy n, các máy thu ch c
ể ẩ ắ ượ ự ệ ch n có th phát hi n ra và chu n hóa l ạ ượ i đ ệ c.Công vi c này đ ệ c th c hi n hoàn
ữ ệ ự ừ ữ ệ ồ toàn thông qua quá trình tính toán s li u d phòn t các lu ng d li u.Trong khi mã
ồ ướ ớ ư ừ ạ ỏ ữ ệ hóa ngu n h ng t ổ i lo i b các d li u d th a, thì mã hóa kênh làm tăng t ng
ượ ữ ệ ể ự ấ ươ ề ệ ẫ ậ ả ơ dung l ng d li u đ s truy n d n đáng tin c y h n và c i thi n ch t l ị ng d ch
ế ệ ứ ự ệ ề ề ệ ộ ụ v .Công ngh truy n thông di đ ng th h th 4 là th c hi n truy n thông vô
ế ở ố ẫ ợ ệ ố ớ ố ề ằ ộ ộ tuy n ệ t c đ cao b ng v i t c đ trong các h th ng truy n d n s i quang hi n
ệ ố ề ộ ượ ự ẽ ượ ạ t i. Tuy các h th ng truy n thông di đ ng 4G đ c d đoán s đ ụ c áp d ng trong
ệ ề ụ ủ ư ệ ị ượ ươ t ng lai, nh ng các công ngh ti n thân và các d ch v c a nó hi n đã đ c gi ớ i
ứ ụ ề ệ ệ ớ ợ ệ ố thi u. V i vi c tích h p Internet và các ng d ng đa truy n thông trong các h th ng
ế ệ ụ ề ề ễ ầ ố ộ ộ ị vi n thông th h 4G, yêu c u v các d ch v truy n thông t c đ cao băng r ng
ổ ầ ố ẵ ị ớ ạ ể ạ ượ ố ư ngày càng tăng. Nh ng vì ph t n s s n có b gi i h n nên đ đ t đ c t c đ d ộ ữ
ậ ử ư ứ ữ ệ ơ ỹ ỉ ệ li u cao h n thì ch còn cách nghiên c u và đ a ra nh ng k thu t x lý tín hi u
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
2
GVHD: Lâm H ng Th ch
ả ơ ệ ớ m i, hi u qu h n.
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ữ ứ ề ế ầ ụ ệ ứ Nh ng nghiên c u g n đây v lý thuy t thông tin 4. Nhi m v nghiên c u:
ấ ằ ế ượ ể ạ ượ ớ đã cho th y r ng các kênh vô tuy n có dung l ng l n có th đ t đ c trong h ệ
ố ượ ự ớ th ng MIMO ( multipleinput multipleoutput). Kênh MIMO đ ề c xây d ng v i nhi u
ầ ử ở ả ướ ẫ ướ ờ spacetime anten ph n t c h ng phát l n h ng thu. Mã không gianth i gian (
ậ ắ ộ ậ ự ế ế ệ ợ ạ ượ ằ ỹ coding) là m t t p h p các k thu t s p x p tín hi u th c t nh m đ t đ ụ c m c
ế ế ầ ớ ạ ượ ế ủ đích là ti n đ n g n gi i h n dung l ề ả ng lý thuy t c a các kênh MIMO. N n t ng
ờ ượ ặ ở ủ c a mã hóa không gianth i gian đ c đ t ra b i Tarokh, Seshadri và Calderbank vào
ự ế ợ ử ữ ệ ờ năm 1998. s k t h p gi a mã hóa không gianth i gian và x lý tín hi u MIMO đã
ứ ề ấ ạ ở ộ ổ ế ớ s m tr thành m t ph m vi nghiên c u sôi n i nh t trong truy n thông vô tuy n.
ụ ứ ủ ệ ệ ễ ạ Lúc này, nhi m v chính c a nghiên c u là tri t nhi u t i máy thu.
ươ ự ố ờ ứ Mã hóa không gian th i gian d a vào m i quan 5. Ph ng pháp nghiên c u:
ữ ệ ượ ở ả ề ờ ệ ươ h t ng quan gi a các tín hi u đ c phát c 2 mi n không gian và th i gian.
ằ ươ ẽ ạ ượ ờ ộ ợ ồ ộ ợ B ng ph ng pháp này, ta s đ t đ c đ ng th i đ l ậ i phân t p và đ l i mã hóa,
ạ ượ ầ ậ ổ ầ ứ ệ ả cũng có nghĩa là đ t đ c hi u qu ph t n cao. Các nghiên c u ban đ u t p trung
ế ế ố ụ ệ ộ ờ ở ệ ệ vào vi c thi t k m i quan h ph thu c không gianth i gian ớ tín hi u phát v i
ạ ượ ộ ợ ộ ợ ầ ố mong mu n đ t đ c đ l ậ i phân t p và đ l ư i mã hóa cao. Nh ng g n đây, các
ứ ạ ướ ỉ ượ ề ờ nghiên c u l ể i chuy n sang h ệ ng tín hi u ch đ c mã hóa trong mi n th i gian và
ượ ộ ậ ề ở đ c phát b i nhi u anten đ c l p.
ả ạ ượ ủ ề ế ề ả ế ớ là n n t ng đ so sánh v i các mã hóa kênh 6. K t qu đ t đ c c a đ tài :
ể ấ ử ụ ộ ượ ổ ậ ư ữ đã s d ng trong thông tin di đ ng 3G đ th y đ ể c nh ng u đi m n i b t, tính
ế ủ ướ ớ ệ ố ộ ề ấ c p thi t c a quá trình h ng t ộ i h th ng thông tin di đ ng 4G, cho m t n n công
ệ ỹ ừ ể ậ ộ ngh k thu t phát tri n và đang ngày m t đi lên không ng ng.
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
3
GVHD: Lâm H ng Th ch
ộ ề ề ồ ộ ươ N i dung đ tài bao g m 3 ch ng : 7. N i dung đ tài:
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ươ ệ ố ủ ự ủ ể ộ Ch ng 1: S phát tri n c a h th ng thông tin di đ ng c a Vi ệ t
Nam.
ươ ộ Ch ng 2: Mã hóa kênh trong thông tin di đ ng
ươ ươ ấ ử ụ Ch ng 3: Các ph ề ng pháp mã hóa kênh đ xu t s d ng trong 4G.
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
4
GVHD: Lâm H ng Th ch
ả ơ Xin chân thành c m n !
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ươ
Ệ Ố
Ự
Ể
Ch
Ộ ng 1 S PHÁT TRI N C A H TH NG THÔNG TIN DI Đ NG
Ệ
Ủ VI T NAM
ớ ệ ề ệ ố ộ 1.1 Gi i thi u v các h th ng thông tin di đ ng
ạ ầ 1.1.1 M ng thông tin đ u tiên 1G
ở ầ ệ ố ự ả ộ ọ H th ng thông tin di đ ng 1G hay còn g i là s kh i đ u gi n đ n. ơ 1G là chữ
Nó là
ế ắ ủ ế ệ ầ ệ ệ ạ vi t c a công ngh đi n tho i không dây th h đ u tiên (1st Generation). t t
ế ố ế ệ ượ ớ ệ ầ ầ ệ ố h th ng giao ti p thông tin qua k t n i tín hi u analog đ c gi i thi u l n đ u tiên
ữ ậ ầ ắ ử ụ vào nh ng năm đ u th p niên 80. Nó s d ng các ăngten thu phát sóng g n ngoài,
ệ ớ ử ệ ậ ạ ế ố k t n i theo tín hi u analog t ạ i các tr m thu phát sóng và nh n tín hi u x lý tho i
ắ ộ thông qua các module g n trong máy di đ ng.
ế ệ ạ ớ ầ ỉ ừ ầ ặ ố ộ M c dù là th h m ng di đ ng đ u tiên v i t n s ch t ư 150MHz nh ng
ế ố ừ ề ẩ ạ m ng 1G cũng phân ra khá nhi u chu n k t n i theo t ng phân vùng riêng trên th ế
ớ ữ ệ ộ gi ổ ế i. M t trong nh ng công ngh 1G ph bi n là NMT (Nordic Mobile Telephone)
ượ ử ụ ở ướ ộ ố ệ ắ đ c s d ng các n c B c Âu, Tây Âu và Nga. Cũng có m t s công ngh khác
ệ ố ư ệ ạ ộ ế nh AMPS (Advanced Mobile Phone Sytem – h th ng đi n tho i di đ ng tiên ti n)
ượ ử ụ ở ỹ đ c s d ng ệ ố M và Úc; TACS (Total Access Communication Sytem – h th ng
ậ ổ ế ợ ượ ử ụ ở ở ứ giao ti p truy c p t ng h p) đ c s d ng Anh, C45 ồ Tây Đ c, B Đào Nha và
ở ở Nam Phi, Radiocom 2000 Pháp; và RTMI Italia.
ế ệ ộ ạ 1.1.2 M ng thông tin di đ ng th h 2G
ệ ử ụ 1.1.2.1 Công ngh s d ng
ế ệ ế ố ư ả ộ Là th h k t n i thông tin di đ ng mang tính c i cách cũng nh khác hoàn toàn
nó s d ng các tín hi u k thu t s
ế ệ ầ ệ ớ ớ ử ụ ệ ỹ so v i th h đ u tiên. V i công ngh GSM , ậ ố
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
1
GVHD: Lâm H ng Th ch
ế ệ ủ ệ ượ ụ ầ ạ thay cho tín hi u analog c a th h 1G và đ ầ c áp d ng l n đ u tiên t ầ i Ph n Lan
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ủ ậ ệ ấ ạ ở b i Radiolinja (hi n là nhà cung c p m ng con c a t p đoàn Elisa Oyj) trong năm
ạ ớ ườ ử ụ ộ ợ ế 1991. M ng 2G mang t i cho ng i s d ng di đ ng 3 l ố ộ i ích ti n b trong su t
ế ố ộ ậ ố ữ ệ ạ ờ ộ ỹ ơ ạ m t th i gian dài: mã hoá d li u theo d ng k thu t s , ph m vi k t n i r ng h n
ặ ệ ự ủ ệ ả ả ạ ắ ấ ơ 1G và đ c bi t là s xu t hi n c a tin nh n d ng văn b n đ n gi n – SMS. Theo
ạ ượ ậ ẽ ệ ợ ỹ ệ đó, các tin hi u tho i khi đ c thu nh n s đu c mã hoá thành tín hi u k thu t s ậ ố
ướ ạ ượ ư ề ề ệ ạ d i nhi u d ng mã hi u (codecs), cho phép nhi u gói mã tho i đ ể c l u chuy n
ộ ế ệ ệ ờ trên cùng m t băng thông, ti t ki m th i gian và chi phí. Song song đó, tín hi u k ỹ
ậ ố ế ệ ề ạ ậ ồ ượ ẹ ơ thu t s truy n nh n trong th h 2G t o ra ngu n năng l ng sóng nh h n và s ử
ỏ ơ ế ệ ệ ế ị ơ ụ d ng các chip thu phát nh h n, ti t ki m di n tích bên trong thi t b h n.
ữ ệ ượ ẩ Nh ng công ngh 2G đ c chia làm hai dòng chu n : TDMA (Time – Divison
ậ ờ Mutiple Access : Đa truy c p phân chia theo th i gian), và CDMA ( Code Divison
ứ ậ ộ Multple Access : Đa truy c p phân chia theo mã), tùy thu c vào hình th c ghép kênh
ượ ử ụ đ c s d ng
ệ ủ ế ủ ẩ ồ Các chu n công ngh ch y u c a 2G bao g m:
ố ừ ộ ồ ư ượ ử ụ GSM (thu c TDMA) có ngu n g c t châu Âu, nh ng đã đ c s d ng trên
ố ở ụ ệ ẫ ị ấ ả t t c các qu c gia 6 l c đ a. Ngày nay, công ngh GSM v n còn đ ượ ử ụ c s d ng
ế ớ ệ ạ ộ ớ v i 80% đi n tho i di đ ng trên th gi i.
ượ ọ ộ ườ ượ ọ IS95 còn đ c g i là aka cdmaOne (thu c CDMA, th ng đ ắ c g i ng n
ạ ỹ ượ ử ụ ộ ố ủ ế ỹ ở ọ g n là CDMA t i M ) đ c s d ng ch y u là châu M và m t s vùng châu Á.
ử ụ ữ ế ả ẩ Ngày nay, nh ng thuê bao s d ng chu n này chi m kho ng 17% trên toàn th gi ế ớ i.
ệ ạ ở ướ Ấ ề ấ ố ộ Hi n t i, các n ấ c Mexico, n Đ , Úc và Hàn Qu c có r t nhi u nhà cung c p
ể ạ ấ ạ m ng CDMA chuy n sang cung c p m ng GSM.
t
ạ ộ ư ạ PDC (thu c TDMA) là m ng t nhân, i Japan.
ộ ườ ượ ọ ắ ạ IS136 aka DAMPS (thu c TDMA th ng đ c g i t t là TDMA t ỹ i M )
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
2
GVHD: Lâm H ng Th ch
ị ườ ừ ạ ấ ể ỹ ớ đã t ng là m ng l n nh t trên th tr ng M nay đã chuy n sang GSM.
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ề ả ử ụ ở ạ ỳ iDEN (n n t ng TDMA) s d ng b i Nextel t i Hoa K và Telus Mobility
ạ t i Canada.
ủ ạ ặ 1.1.2.2 Đ c tính c a m ng
Ở ậ ố ượ ử ụ ữ ệ ệ ể ệ ổ công ngh 2G tín hi u kĩ thu t s đ ạ c s d ng đ trao đ i gi a đi n tho i
ệ ả ươ ệ và các tháp phát sóng, làm tăng hi u qu trên 2 ph ng di n chính :
ữ ệ ố ủ ể ượ ứ ấ ọ ệ Th nh t, d li u s c a gi ng nói có th đ c nén và ghép kênh hi u qu ả
ờ ử ụ ứ ề ớ ề ơ h n so v i mã hóa Analog nh s d ng nhi u hình th c mã hóa, cho phép nhi u
ộ ọ ượ ộ ả ầ cu c g i cùng đ c mã hóa trên m t d i băng t n.
ậ ố ượ ệ ố ứ ế ế ả ớ ượ Th hai, h th ng kĩ thu t s đ c thi t k gi m b t năng l ng sóng radio
ừ ệ ờ ậ ể ạ ế ế ệ ỏ ọ ạ ồ ơ phát t đi n tho i. Nh v y, có th thi ờ t k đi n tho i 2G nh g n h n; đ ng th i
ầ ư ữ ả gi m chi phí đ u t nh ng tháp phát sóng.
ể ể ổ ế ữ ệ ạ ở ơ H n n a, m ng 2G tr nên ph bi n cũng do công ngh này có th tri n khai
ụ ữ ệ ộ ố ị ộ ả ư ứ ậ ồ ờ m t s d ch v d li u nh Email và SMS. Đ ng th i, m c đ b o m t cá nhân
ớ ơ cũng cao h n so v i 1G.
ệ ố ữ ượ ụ ở ể ữ ạ Tuy nhiên, h th ng m ng 2G cũng có nh ng nh c đi m, ví d , ơ nh ng n i
ậ ố ế ư ư ể ớ dân c th a th t, sóng kĩ thu t s y u có th không t ớ ượ i đ ạ c các tháp phát sóng. T i
ư ậ ấ ượ ữ ể ị ư ấ ượ ề nh ng đ a đi m nh v y, ch t l ng truy n sóng cũng nh ch t l ộ ng cu c g i s ọ ẽ
ể ị ả b gi m đáng k .
ế ệ ộ ạ 1.1.3 M ng thông tin di đ ng th h 2.5G
ệ ử ụ 1.1.3.1 Công ngh s d ng
ướ ệ ệ ệ ữ ạ ớ 2,5G chính là b c đ m gi a 2G v i 3G trong công ngh đi n tho i không dây.
ữ ố ể ượ ệ ạ ượ Ch s 2.5G chính là bi u t ng cho vi c m ng 2G đ ể ị ệ ố c trang b h th ng chuy n
ệ ố ể ề ạ ạ ố ạ m ch gói bên c nh h th ng chuy n m ch theo kênh truy n th ng. Nó không đ ượ c
ứ ở ấ ỳ ạ ổ ụ ứ ị đ nh nghĩa chính th c b i b t k nhà m ng hay t ỉ ch c nào và ch mang m c đích
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
3
GVHD: Lâm H ng Th ch
ệ ớ ế ạ ấ ị duy nh t là ti p th công ngh m i theo m ng 2G.
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ủ ạ ặ 1.1.3.2 Đ c tính c a m ng
ộ ố ợ ấ ạ ươ ự ạ ể M ng 2.5G cung c p m t s l i ích t ng t m ng 3G và có th dùng c s ơ ở
ủ ế ạ ạ ẵ ạ ầ h t ng có s n c a các nhà m ng 2G trong các m ng GSM và CDMA. Và ti n b ộ
ệ ế ố ự ữ ệ ư ể ế ấ duy nh t chính là GPRS công ngh k t n i tr c tuy n, l u chuy n d li u đ ượ c
ụ ễ ạ ấ ở ộ ị ứ dùng b i các nhà cung c p d ch v vi n thông GSM. Bên c nh đó, m t vài giao th c,
ư ẳ ạ ể ạ ch ng h n nh EDGE cho GSM và CDMA2000 1xRTT cho CDMA, có th đ t
ượ ấ ượ ụ ơ ả ộ ố ư ầ ở ị đ c ch t l ng g n nh các d ch v c b n 3G (b i vì chúng dùng m t t c đ ộ
ữ ệ ư ề ẫ ượ ư ụ ị truy n d li u chung là 144 kbit/s), nh ng v n đ ặ c xem nh là d ch v 2.5G (ho c
ứ ạ ớ ị ụ ẻ ậ ầ ơ ở ơ là nghe có v ph c t p h n là 2.75G) b i vì nó ch m h n vài l n so v i d ch v 3G
ự ự th c s .
ọ * EDGE (Enhanced Data Rates for GSM Evolution), hay còn g i là EGPRS, là
ệ ộ ộ ượ ấ ừ ự ệ ề m t công ngh di đ ng đ c nâng c p t ớ ố GPRS cho phép truy n d li u v i t c
ế ể ườ ố ị ể ộ đ có th lên đ n 384 kbit/s dành cho ng ậ ặ i dùng c đ nh ho c di chuy n ch m,
ườ ớ ố ộ ể ườ ế ế 144kbit/s cho ng i dùng di chuy n v i t c đ cao. Trên đ ng ti n đ n 3G, EDGE
ượ ế ế ự ế ư ệ ề ế ạ đ c bi t đ n nh là công ngh 2.75G. Th c t bên c nh đi u ch GMSK, EDGE
ươ ộ ữ ệ ứ ề ể ề ế dùng ph ố ng th c đi u ch 8PSK đ tăng t c đ d li u truy n. Chính vì th , đ ế ể
ể ạ ạ ả ấ ổ tri n khai EDGE, các nhà cung c p m ng ph i thay đ i tr m phát sóng BTS cũng
ư ế ị ạ ộ nh là thi ớ t b di đ ng so v i m ng GPRS.
ộ ạ ươ 1.1.4 M ng thông tin di đ ng đ ạ ng đ i 3G
ệ ử ụ 1.1.4.1 Công ngh s d ng
ế ệ ướ ế ệ ế ề ẳ ộ ơ ứ Là th h truy n thông di đ ng th ba, tiên ti n h n h n các th h tr c đó.
ườ ề ả ả ữ ệ ữ ệ ạ Nó cho phép ng ộ i dùng di đ ng truy n t ạ i c d li u tho i và d li u ngoài tho i
,…). Hệ
ả ữ ệ ử ắ ả (t i d li u, g i email, tin nh n nhanh, hình nh, âm thanh, video clips...).
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
4
GVHD: Lâm H ng Th ch
ớ ệ ố ậ ạ ầ ộ ố ệ th ng 3G yêu c u m t m ng truy c p radio hoàn toàn khác so v i h th ng 2G hi n
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ộ ọ ị ườ ượ ả ụ ủ nay. Trong các d ch v c a 3G, cu c g i video th ng đ c mô t ư ộ ị nh m t d ch v ụ
ể ọ ủ ự tr ng tâm c a s phát tri n.
ượ ư ủ ế ắ ộ ệ Công ngh 3G cũng đ ổ ứ ẩ c nh c đ n nh là m t chu n IMT2000 c a T ch c
ế ớ ễ ầ ượ ự ế ẩ ấ ộ ố Vi n thông Th gi i (ITU). Ban đ u 3G đ c d ki n là m t chu n th ng nh t trên
ế ớ ự ế ư ế ớ ầ ị ệ th gi i, nh ng trên th c t , th gi i 3G đã b chia thành 4 ph n riêng bi t:
UMTS (WCDMA)
ự * UMTS (Universal Mobile Telecommunication System), d a trên công ngh ệ
ế ậ ả ớ truy c p vô tuy n WCDMA, là gi ợ i pháp nói chung thích h p v i các nhà khai thác
ủ ế ở ử ụ ụ ậ ộ ị d ch v di đ ng (Mobile network operator) s d ng GSM, t p trung ch y u châu
ầ ộ ệ ượ Âu và m t ph n châu Á (trong đó có Vi t Nam). UMTS đ ẩ c tiêu chu n hóa b i t ở ổ
ứ ổ ứ ệ ẩ ị ị ch c 3GPP, cũng là t ch c ch u trách nhi m đ nh nghĩa chu n cho GSM, GPRS và
EDGE.
ự ệ ễ ậ ả ở * FOMA, th c hi n b i công ty vi n thông NTT DoCoMo Nh t B n năm
ượ ộ ị ụ ươ ư ự ầ ạ 2001, đ c coi nh là m t d ch v th ng m i 3G đ u tiên. Tuy là d a trên công
ư ệ ệ ẫ ươ ặ ớ ngh WCDMA, nh ng công ngh này v n không t ng thích v i UMTS (m c dù
ướ ờ ể ổ ạ ệ ế có các b c ti p hi n th i đ thay đ i l ế i tình th này).
CDMA 2000
ế ệ ế ế ủ ề ẩ ấ ủ * Là th h k ti p c a các chu n 2G CDMA và IS95. Các đ xu t c a
ượ ư ụ ả ổ ạ CDMA2000 đ c đ a ra bàn th o và áp d ng bên ngoài khuôn kh GSM t ỹ i M ,
ậ ả ố ượ ộ ổ ả ở ứ Nh t B n và Hàn Qu c. CDMA2000 đ c qu n lý b i 3GPP2 – m t t ộ ch c đ c
ệ ề ề ớ ậ l p v i 3GPP. Và đã có nhi u công ngh truy n thông khác nhau đ ượ ử ụ c s d ng
ồ trong CDMA2000 bao g m 1xRTT, CDMA20001xEVDO và 1xEVDV.
ấ ố ộ ữ ừ ớ * CDMA 2000 cung c p t c đ d liêu t 144 kbit/s t ẩ i trên 3 Mbit/s. Chu n
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
5
GVHD: Lâm H ng Th ch
ượ ấ ở này đã đ ậ c ch p nh n b i ITU.
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ườ ấ ủ ự ạ ằ ờ * Ng i ta cho r ng s ra đ i thành công nh t c a m ng CDMA2000 là t ạ i
ủ ả ậ ướ ươ ớ ơ ệ ệ KDDI c a Nh n B n, d i th ng hi u AU v i h n 20 tri u thuê bao 3G. K t ể ừ
ấ ừ ạ ạ năm 2003, KDDI đã nâng c p t m ng CDMA20001x lên m ng CDMA20001xEV
ộ ữ ệ ớ ớ ố ấ ạ ộ ố DO v i t c đ d li u t i 2.4 Mbit/s. Năm 2006, AU nâng c p m ng lên t c đ 3.6
ủ ụ ầ ố ị ư Mbit/s. SK Telecom c a Hàn Qu c đã đ a ra d ch v CDMA20001x đ u tiên năm
ạ 2000, và sau đó là m ng 1xEVDO vào tháng 2 năm 2002.
TDSCDMA
ượ ượ ế ế ơ ượ ẩ Chu n đ c ít đ c bi t đ n h n là TDSCDMA, đ ể c phát tri n riêng t ạ i
ố ở Trung Qu c b i công ty Datang và Siemens.
Wideband CDMA
ỗ ợ ố ộ ữ ứ ượ ộ H tr t c đ gi a 384 kbit/s và 2 Mbit/s. Giao th c này đ ạ c dùng trong m t m ng
ệ ộ ộ ố ố ụ ạ ộ di n r ng WAN, t c đ t i đa là 384 kbit/s. Khi nó dùng trong m t m ng c c b ộ
ố ộ ố ẩ ỉ ượ ở LAN, t c đ t i đa ch là 1,8 Mbit/s. Chu n này cũng đ ậ c công nh n b i ITU.
ủ ạ ặ 1.1.4.2 Đ c tính c a m ng
ụ ủ ệ ạ ố ị ườ ượ ả Trong s các d ch v c a 3G, đi n tho i video th ng đ c miêu t ư nh là lá
ấ ắ ạ ầ ố ệ ướ ộ ơ ờ ầ c đ u. Giá t n s cho công ngh 3G r t đ t t ề i nhi u n c, n i mà các cu c bán
ầ ố ạ ỷ ở ầ đ u giá t n s mang l i hàng t ả ủ Euro cho các chính ph . B i vì chi phí cho b n
ầ ố ề ề ề ả ả ướ quy n v các t n s ph i trang tr i trong nhi u năm tr c khi các thu nh p t ậ ừ ạ m ng
ạ ố ượ ầ ư ố ồ ế ể 3G đem l ộ i, nên m t kh i l ng v n đ u t ổ kh ng l ầ là c n thi ự t đ xây d ng
ụ ễ ề ề ạ ấ ơ ị m ng 3G. Nhi u nhà cung c p d ch v vi n thông đã r i vào khó khăn v tài chính
ề ậ ễ ệ ể ạ ạ ướ ạ và đi u này đã làm ch m tr vi c tri n khai m ng 3G t ề i nhi u n c ngo i tr ừ
ề ầ ề ả ố ượ ầ ậ ả ố ơ ỏ Nh t B n và Hàn Qu c, n i yêu c u v b n quy n t n s đ c b qua do phát
ể ạ ố ượ ặ ề ư ấ ấ ơ ở tri n h tâng c s IT qu c gia đ c đ t lên làm v n đ u tiên nh t. Và cũng chính
ậ ả ướ ầ ư ươ ạ ộ ộ Nh t B n là n c đ u tiên đ a 3G vào khai thác th ng m i m t cách r ng rãi, tiên
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
6
GVHD: Lâm H ng Th ch
ế ả ạ ở phong b i nhà m ng NTT DoCoMo. Tính đ n năm 2005, kho ng 40% các thuê bao
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ầ ạ ầ ả ậ ạ t ề i Nh t B n là thuê bao 3G, và m ng 2G đang d n d n đi vào lãng quên trong ti m
ệ ạ ứ ậ ả th c công ngh t i Nh t B n.
ộ ệ ươ 1.2 Công ngh thông tin di đ ng t ng lai
ệ ươ ủ ươ ệ ộ 4G là công ngh đa ph ng ti n di đ ng c a t ng lai. Đây là công ngh ệ
ế ệ ứ ề ả ữ ệ ớ ố ộ ố ề truy n thông không dây th h th 4, cho phép truy n t i d li u v i t c đ t i đa
ệ ề ưở ớ ư ự ở ộ trong đi u ki n lý t ng t ủ i 11,5 GB/s. NTT Docomo xem 4G nh s m r ng c a
ạ ộ ế ứ ủ ầ m ng thông tin di đ ng t bào 3G. Các nghiên c u đ u tiên c a NTT DoCoMo cho
ế ậ ữ ệ ớ ố ộ ể ệ ể ạ bi t, đi n tho i 4G có th nh n d li u v i t c đ 100 Mbit/s khi di chuy n và t ớ i 1
ứ ư ườ ử ụ ể ả Gbit/s khi đ ng yên, cũng nh cho phép ng i s d ng có th t ề i và truy n lên các
ấ ượ ả ệ ạ ủ ạ ạ hình nh, video clips ch t l ệ ng cao. M ng đi n tho i 3G hi n t i c a DoCoMo có
ộ ả ữ ệ ớ ố ề ộ ố t c đ t i là 384 Kbit/s và truy n d li u lên v i t c đ 129 Kbit/s. NTT DoCoMo
ể ư ẽ ạ ọ cũng hy v ng trong vòng 2010 2012 s có th đ a m ng 4G vào kinh doanh. .Quan
ể ượ ư ẽ ể ạ ộ đi m này đ ế c xem nh là m t “quan đi m tuy n tính”, trong đó m ng 4G s có
ế ượ ả ế ứ ể ố ớ ộ ấ c u trúc t bào đ c c i ti n đ cung ng t c đ lên trên 100 MB/s. V i cách nhìn
ẽ ậ ạ nh n này, 4G s chính là m ng 3G LTE, UMB hay WiMAX 802.16m.
ệ ố ướ ế 1.2.1 H ng đ n h th ng 4G
ả ế ề ố ộ ữ ệ ụ ứ ự ả Các gi thi t v t c đ d li u là m c đích cho s nghiên c u và kh o sát trên
ệ ơ ở ầ ế ể ự ệ ễ ầ ả ỹ các công ngh c s c n thi t đ th c hi n vi n c nh đó. Yêu c u k thu t h ậ ệ
ố ả ủ ự ẽ ự ứ ế ả th ng và thi ế ế ươ t k t ng lai s d a vào các k t qu c a s nghiên c u và kh o sát
ộ ữ ệ ầ ố ẽ ầ ả ổ ớ ổ ầ này. Do yêu c u t c đ d li u cao, ph t n b sung s c n cho các kh năng m i
ộ ữ ệ ở ộ ề ố ấ ự ế ụ ủ ệ ố c a h th ng IMT2000 m r ng. Các m c tiêu v t c đ d li u cho th y s ti n
ị ượ ợ ẽ ạ ượ ở ế ệ ộ b trong công ngh và các giá tr này đ c mong đ i s đ t đ ộ ủ c b i ti n đ c a
ớ ủ ứ ệ ể ả ả ờ công ngh trong kho ng th i gian nghiên c u và phát tri n kh năng m i c a các h ệ
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
7
GVHD: Lâm H ng Th ch
ở ộ ố th ng IMT2000 m r ng.
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ớ ự ể ươ ệ ố ủ Cùng v i s phát tri n trong t ng lai c a IMT2000 và các h th ng IMT
ở ộ ữ ẽ ệ ệ ậ ộ ố ế 2000 m r ng. S có m t m i quan h ngày càng tăng gi a vi c truy nh p vô tuy n
ư ạ ệ ố ụ ạ ả ố và các h th ng thông tin liên l c, ví d nh m ng WPAN, LAN, qu ng bá s và
ề ị ố ị ụ ự ầ ậ ượ ạ truy nh p không dây c đ nh. D a vào các yêu c u v d ch v đã đ c v ch ra, d ự
ư ượ ệ ệ ậ ấ tính l u l ế ng và công ngh truy nh p vô tuy n, ITUR làm vi c trên c u trúc h ệ
ố ươ ừ ế ườ ợ ề th ng ti m năng, t ứ ng ng t hình 1.1 đ n hình 1.3. Trong tr ng h p này, tính
≈ ẽ ượ ậ ố ộ ằ ộ ư ộ l u đ ng ch m s đ c tính b ng t c đ đi b ( ư ộ 3km/h), tính l u đ ng trung bình
≈ ớ ố ứ ộ ố ộ ươ t ng ng v i t c đ xe ôtô trong thành ph ( ư 5060km/h), l u đ ng nhanh t ươ ng
≈ ứ ườ ử ố ộ ặ ố ớ ố ộ ng v i t c đ trên đ ng cao t c ho c xe l a t c đ cao ( ế 60km/h đ n 250km/h
ặ ơ ữ ho c h n n a).
ề ơ ả ộ ư ế ộ ướ ệ ố ế Đ l u đ ng v c b n cũng liên quan đ n kích th c cell trong h th ng t bào,
ư ả ướ ộ ệ ố ủ ệ ố cũng nh kh năng c a h th ng. Nói chung, kích th c cell trong m t h th ng t ế
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
8
GVHD: Lâm H ng Th ch
ộ ộ ư ộ ể ả ả ớ ơ ả ể ạ bào ph i l n h n m t đ l u đ ng cao nào đó đ gi m t i chuy n giao trong m ng.
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
9
GVHD: Lâm H ng Th ch
ự ủ ệ ố ở ộ Hình 1.1 Năng l c c a các h th ng 3G m r ng.
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ạ ươ ệ ố ậ ấ ồ ố Hình 1.2 M ng t ề ng lai th ng nh t, bao g m nhi u h th ng truy nh p đan xen
nhau
ừ ễ ệ ố ẽ ắ ủ ẩ ầ ả ớ T vi n c nh c a ngày hôm nay, ITUR s b t đ u chu n hóa h th ng, v i
ầ ượ ướ ệ ố ể ầ các băng t n đã đ ị c xác đ nh và b c đ u tri n khai các h th ng IMT2000 m ở
ệ ố ậ ươ ữ ẽ ệ ồ ộ r ng sau năm 2010. H th ng truy nh p t ng lai s bao g m nh ng công ngh truy
ở ộ ệ ế ậ ậ ẵ ớ ẽ ạ nh p m r ng và s n có. Ngoài ra, các công ngh truy nh p vô tuy n m i s đ t
ượ ố ộ ữ ệ ư ậ ấ ộ đ c t c đ d li u cao cho truy nh p không dây có tính l u đ ng th p và cho
ườ ợ ế ầ ố ộ ữ ệ ư ộ ớ ườ tr ng h p t bào v i tính l u đ ng cao. Yêu c u t c đ d li u cho tr ng h p t ợ ế
ứ ớ ủ ổ ầ ươ ệ ễ ả ộ ớ bào là m t thách th c l n c a vi n c nh công ngh cùng v i ph t n t ng lai s ẽ
ượ ử ụ đ c s d ng.
ể ơ ượ ề ệ ố 1.2.2 Tìm hi u s l c v h th ng 4G
ệ ố ệ ế ế ộ ượ ể ả ặ Vi c ti n đ n h th ng thông tin di đ ng 4G đ c đ t ra đ gi ế i quy t các
ề ẫ ồ ạ ở ệ ố ứ ể ấ ả ấ v n đ v n còn t n t ộ h th ng 3G và cũng đ cung c p kh năng đáp ng r ng i
ụ ớ ừ ị ấ ượ ạ ế ộ ả cho các d ch v m i, t tho i ch t l ề ng cao đ n truy n hình đ phân gi i cao, cho
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
10
GVHD: Lâm H ng Th ch
ộ ữ ệ ế ố ữ ậ ượ ử ụ ớ ế đ n các kênh vô tuy n t c đ d li u cao. Thu t ng 4G đ ộ c s d ng v i m t ý
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ệ ố ủ ề ậ ạ ồ ộ nghĩa r ng bao g m các lo i khác nhau c a h th ng truy n thông truy nh p vô
ệ ố ạ ế ệ ế ộ ộ ỉ tuy n băng r ng, không ch riêng h th ng đi n tho i t ậ bào. M t trong các thu t
ữ ượ ả ề ộ ng cũng đ ể c dùng đ miêu t 4G đó là MAGIC – đa truy n thông di đ ng (Mobile
ỗ ợ ư ọ ơ ầ ọ ộ multimedia), m i lúc m i n i (Anytime anywhere), h tr l u đ ng toàn c u (Global
ả ế ợ ị mobility support), gi i pháp vô tuy n tích h p (Integrated wireless solution), và d ch
ệ ố ụ v thuê bao cá nhân (Customized personal service). H th ng 4G không ch s h tr ỉ ẽ ỗ ợ
ế ố ị ỗ ợ ế ệ ụ ạ ộ ị các d ch v di đ ng th h sau mà còn h tr cho các m ng vô tuy n c đ nh.
ế ế ệ ố ụ 1.2.3 M c tiêu thi t k h th ng thông tin 4G
1.2.4.1 Thông tin băng r ng ộ
ừ ướ ư ượ ế ủ ế ạ ẫ ộ T tr c đ n nay, l u l ư ng trên m ng thông tin di đ ng v n ch y u là l u
ệ ố ệ ố ế ệ ạ ế ố ượ l ng tho i. H th ng th h 2G, h th ng t bào s cá nhân PDC (Personal Digital
ớ ụ ụ ữ ệ ị ị ượ Cellular) đã gi i thi u các d ch v Imode. Nh ng d ch v đang đ ệ ổ ế c ph bi n hi n
ư ậ ươ ệ ử ụ ữ nay nh : truy c p Internet, th ạ ng m i đi n t ủ ế ị , email. Nh ng d ch v này ch y u
ữ ệ ự ạ ả ế ệ ố ề là thông tin d li u d a trên văn b n qua m ng t ấ bào. H th ng IMT2000 đ xu t
ụ ố ộ ữ ị ừ ế ố ệ nh ng d ch v t c đ cao t 64 đ n 384 kbit/s, và t ỷ ệ ư ượ l u l l ạ ng s li u trên tho i
ự ư ụ ủ ể ạ ộ ị tăng lên. Tuy nhiên, s phát tri n m nh c a các d ch v băng r ng nh ADSL
ệ ố ậ ạ (Asymmetric Digital Subscriber Line), các h th ng truy nh p cáp quang, các m ng
ầ ử ụ ụ ươ ơ ị ồ LAN c quan, gia đình đã làm tăng nhu c u s d ng các d ch v t ủ ng đ ng c a
ạ ộ m ng thông tin di đ ng.
1.2.4.2 Chi phí th pấ
ổ ấ ụ ể ề ể ộ ị ạ Khi các d ch v băng r ng phát tri n, các thuê bao có th trao đ i r t nhi u lo i
ọ ạ ớ ả ả ộ thông tin v i nhau, tuy nhiên h l ẵ i không s n s ng tr m t chi phí quá cao cho
ậ ầ ư ậ ề ả ả ổ ướ ủ ượ l ng thông tin trao đ i quá nhi u nh v y. Vì v y c n ph i gi m giá c c c a các
ụ ấ ằ ặ ố ơ ướ ủ ụ ệ ạ ị d ch v xu ng b ng ho c th p h n giá c ị c c a các d ch v hi n t ệ ố i. H th ng
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
11
GVHD: Lâm H ng Th ch
ứ ướ ả ứ ươ IMT2000 đã gi m m c c ư c tính theo bít và đ a ra các m c giá t ấ ố ng đ i th p,
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ệ ố ư ứ ậ ỏ ộ ớ ộ ấ nh ng h th ng 4G đòi h i m t kênh băng thông r ng v i m c giá th m chí th p
ư ứ ơ h n m c giá theo bit mà IMT2000 đ a ra.
ề ỹ ữ ệ ế ế ậ ấ Hình 1.3 Nh ng v n đ k thu t liên quan đ n công ngh vô tuy n
ủ ộ 1.2.4.3 Vùng ph sóng r ng
ọ ơ ữ ủ ặ ắ ặ ộ ộ ọ M t trong nh ng đ c tính c a thông tin di đ ng là có m t kh p m i n i m i
ể ủ ữ ự ả ộ ọ lúc. Nh ng kh năng này cũng là m t tiêu chí quan tr ng cho s phát tri n c a thông
ộ ươ ộ ệ ố ớ ầ ượ ớ ệ tin di đ ng trong t ng lai. Khi m t h th ng m i đ u tiên đ c gi i thi u thì nói
ư ạ ủ ệ ệ ấ ấ ộ ộ chung r t khó khăn trong vi c cung c p m t vùng ph sóng r ng nh m ng hi n có,
ẽ ế ị ầ ọ ị ớ ạ ớ ế ố và khách hàng s không mua các thi t b đ u cu i m i n u h b gi i h n vùng ph ủ
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
12
GVHD: Lâm H ng Th ch
sóng
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ ử ụ ụ ạ ị 1.2.4.4 D ch v đa d ng và d s d ng
ố ượ ử ụ ấ ấ ạ ộ Đ i t ng s d ng thông tin di đ ng r t đa d ng và r t khác nhau. Trong
ệ ố ứ ể ẩ ấ ọ ươ t ể ng lai, chúng ta hy v ng có th nâng cao ph m ch t và ch c năng h th ng đ có
ụ ụ ể ề ề ạ ấ ạ ỉ ị ị ố th cung c p nhi u lo i hình d ch v , không ch là các d ch v tho i truy n th ng
ế ấ ả ủ ề ườ mà còn truy n các thông tin liên quan đ n t t c năm giác quan c a con ng i. Và
ả ễ ử ụ ụ ễ ễ ặ ị ế ố thuê bao ph i d dàng s d ng các d ch v này (d dàng cài đ t, d dàng k t n i,
…).
ố ộ ề ẫ 1.2.4.5 T c đ truy n d n
ố ượ ử ụ ạ ấ ấ ộ Đ i t ng s d ng thông tin di đ ng r t đa d ng và r t khác nhau. Trong
ệ ố ứ ể ẩ ấ ọ ươ t ể ng lai, chúng ta hy v ng có th nâng cao ph m ch t và ch c năng h th ng đ có
ụ ụ ể ề ề ạ ạ ấ ỉ ị ị ố th cung c p nhi u lo i hình d ch v , không ch là các d ch v tho i truy n th ng
ế ấ ả ủ ề ườ mà còn truy n các thông tin liên quan đ n t t c năm giác quan c a con ng i. Và
ả ễ ử ụ ụ ễ ễ ặ ị ế ố thuê bao ph i d dàng s d ng các d ch v này (d dàng cài đ t, d dàng k t n i,
…).
ụ ế ế ệ ố ữ ể ầ M c tiêu thi t k h th ng đ đáp nh ng yêu c u trên đây. Coi thông tin d ữ
ấ ố ệ ố ụ ệ ề ả ẫ ộ ị li u và video là d ch v chính, h th ng 4G ph i cung c p t c đ truy n d n cao
ượ ả ề ố ượ ơ ớ ư ượ ớ ơ h n v i dung l ng l n h n (c v s l ng thuê bao là l u l ng) IMT2000.
ấ ượ ệ ộ ố ề ạ ẫ Hi n nay, coi t c đ chính là ch t l ng truy n d n, m ng LAN đ t đ ạ ượ ố c t c
ạ ượ ế ạ ộ ừ đ t ố ộ ủ 10 đ n 100 Mbit/s, và t c đ c a m ng ADSL cũng đ t đ ụ c 23 Mbit/s. M c
ế ế ệ ố ố ớ ộ ấ ộ ỉ tiêu thi ạ ố t k h th ng thông tin di đ ng là đ t t c đ x p x 100 Mbit/s đ i v i môi
ườ ờ ớ ườ ẽ ỗ tr ỡ ng ngoài tr i và c Gbit/s v i môi tr ạ ng trong nhà. S không có ch cho m ng
ế ệ ớ ế ầ ố ộ ớ ấ ộ ơ ố thông tin di đ ng th h m i n u không có t c đ l n h n ít nh t 10 l n t c đ ộ
ệ ạ ủ ể ả ữ ự ờ ế ị ầ hi n t i c a IMT2000. Đ đ m thông tin th i gian th c gi a các thi ố t b đ u cu i
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
13
GVHD: Lâm H ng Th ch
ệ ố ớ ầ ễ ề ả ẫ ả ờ ố ướ ớ v i nhau thì h th ng m i c n ph i gi m th i gian tr truy n d n xu ng d i 50
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ả ử ằ ụ ươ ẽ ự ề ẫ ms. Gi ị s r ng các d ch v trong t ng lai s d a trên truy n d n IP (Internet
ệ ề ế ẫ ạ ầ ả ả ế Protocol), hi u qu truy n d n gói IP qua m ng vô tuy n cũng c n ph i tính đ n.
ệ ố ệ ạ ớ ượ ả ả ễ ẫ ả H th ng m i bên c nh vi c nâng cao dung l ng truy n d n ph i đ m b o đ ượ c
ệ ề ẫ ả ả ằ ả ố vi c gi m chi phí. Chi phí tính trên 1 bít truy n d n ph i gi m xu ng b ng 1/10
ệ ạ ằ ặ ế ị ạ ầ ứ ho c 1/100 m c chi phí hi n t ả i b ng cách gi m chi phí thi t b h t ng, chi phí
ạ ộ ự ụ ề ậ ậ ho t đ ng và chi phí xây d ng. M c tiêu thi ế ế ượ t k đ c đ c p trên đây t p trung
ấ ố ơ ụ ệ ạ ữ ẩ ị ử ụ ễ ụ vào nh ng d ch v có ph m ch t t ị t h n các d ch v hi n t i, và d dàng s d ng.
ị ườ ữ ề ả ư ụ ị Đi u mà nh ng nhà đi tiên phong trong th tr ầ ng d ch v 4G c n ph i l u ý là kh ả
ớ ệ ố ệ ố ữ ế ợ ự năng tích h p h th ng LAN không dây trong nhà v i h th ng h u tuy n và th c
ụ ớ ệ ể ắ ờ ị hi n tri n khai các d ch v m i trong th i gian ng n.
ấ ề ơ ả ệ ố ữ ấ 1.2.4 Nh ng v n đ c b n trong c u hình h th ng 4G
ậ ầ ề ỹ ấ ế ố ớ ế ệ ể ạ ộ V n đ k thu t c n thi t đ i v i m ng thông tin di đ ng th h 4G đ đáp
ứ ầ ượ ữ ở ầ ượ ng nh ng yêu c u đ c nêu ra ph n trên đ c trình bày trên hình 1.7.
ượ ố ộ ề ẫ ớ 1.2.5.1. Dung l ng l n và t c đ truy n d n cao
ể ậ ộ IMT2000 đã tri n khai đa truy nh p theo mã băng r ng WCDMA (Wideband
ạ ượ ố ộ ầ ớ Code Division Multiple Access) và đ t đ ộ ộ c t c đ 2Mbit/s v i băng t n có đ r ng
ệ ể ề ế ậ ỹ ả ề ế 5 MHz. Ngày nay, vi c phát tri n k thu t đi u ch và gi i đi u ch thích nghi đa
ạ ấ ề ẫ ầ ố ộ ớ ộ ỉ ớ l p cho phép t c đ truy n d n đ t x p x 10 Mbit/s v i cùng m t băng t n s ử
ể ạ ượ ố ộ ẫ ừ ề ế ầ ụ d ng. Đ đ t đ c t c đ truy n d n t ả 100 Mbit/s đ n 1 Gbit/s, chúng ta c n ph i
ầ ớ ệ ố ề ề ẫ ơ ớ ợ ớ ẫ ử ụ s d ng băng t n l n h n và các h th ng truy n d n m i phù h p v i truy n d n
ố ộ t c đ cao.
ệ ố ố ớ ữ ệ ế ậ ẽ ầ Đ i v i thông tin d li u, chúng ta s c n h th ng truy nh p vô tuy n có th ể
ả ầ ủ ủ ệ ệ ề ẫ ọ truy n d n gói tin hi u qu . T m quan tr ng c a vi c ph sóng trong nhà đã thúc
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
14
GVHD: Lâm H ng Th ch
ệ ể ả ướ ể ử ụ ả ẩ đ y các công ngh ph i phát tri n theo h ng có th s d ng cho c môi tr ườ ng
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ể ề ờ ượ ữ truy n sóng trong nhà và ngoài tr i. Đ có đ ề ầ ộ c nh ng băng t n r ng cho truy n
ầ ư ượ ứ ộ ạ ẫ ố d n t c đ cao và đáp ng nhu c u l u l ả ng tho i đang tăng cao, chúng ta ph i
ầ ử ạ ể ế ầ ầ ớ ế quan tâm đ n các băng t n m i, và phát tri n các ph n t m ng c n thi ư t nh các
ộ ọ ữ ế ề ầ ạ ộ b khu ch đ i, các b l c và tính toán suy hao truy n sóng cho nh ng băng t n này.
ứ ể ệ ớ ả ử ụ ả Cùng v i đó vi c nghiên c u phát tri n các gi ệ i pháp s d ng hi u qu tài nguyên
ấ ầ ổ ầ ạ ế ế ph t n h n ch cũng r t c n thi t.
ế ố ự ệ ạ 1.2.5.3 K t n i m ng d a trên công ngh IP
ệ ố ử ụ ữ ệ ể ặ ộ ớ ả M t bi n pháp đ cho nh ng thuê bao s d ng h th ng m i không g p ph i
ả ả ề ề ủ ả ế ị ầ ố ấ v n đ v vùng ph sóng là ph i đ m b o các thi ớ t b đ u cu i m i ph i h tr đ ả ỗ ợ ể
ả ệ ố ạ ộ ệ ố ả ặ ớ ế ho t đ ng trên c h th ng cũ và h th ng m i. M t khác, chúng ta ph i tính đ n
ố ế ả ế ị ầ ả ượ ố ỗ ợ ể kh năng roaming qu c t ộ , m t thi t b đ u cu i ph i đ c h tr ạ ộ đ ho t đ ng
ờ ử ụ ệ ố ệ ề trên nhi u h th ng nh s d ng công ngh SDR ( Softwave Defined Radio). V iớ
ế ị ầ ạ ộ ể ề ầ ố ệ công ngh này, thi t b đ u cu i có th ho t đ ng trên nhi u băng t n khác nhau
ự ữ ạ ố ộ ơ ủ c a các qu c gia và khu v c khác nhau. H n n a, m ng thông tin di đ ng trong
ề ả ớ ươ ớ ấ ứ ậ ươ t ợ ng lai ph i tích h p v i nhi u ph ề ng th c truy nh p khác nhau, v i r t nhi u
ế ố ự ệ ạ ậ ạ ả ế lo i cell có các kh năng k t n i liên m ng d a trên công ngh IP. Chính vì v y, k t
ệ ố ữ ể ậ ầ ầ ạ ộ ố n i liên m ng và chuy n giao gi a các h th ng truy nh p là m t yêu c u c n thi ế t
ộ ộ ữ ể ề ạ ầ ả ngoài yêu c u v kh năng chuy n giao và roaming n i b và gi a hai m ng thông
ớ ộ tin di đ ng v i nhau.
ệ ố ự ấ 1.2.5.4 C u hình h th ng d a trên IP
ệ ố ả ượ ể ế ố ớ ề ẫ ạ ấ H th ng 4G ph i đ ệ c c u hình đ k t n i v i m ng IP, truy n d n hi u
ồ ạ ớ ệ ố ư ậ ạ ả qu các gói IP, cùng t n t i v i các h th ng truy nh p khác, linh ho t khi đ a vào
ở ộ ầ ạ ả khai thác, có kh năng m r ng khi c n, … Các m ng IP cũng có th k t n i d ể ế ố ễ
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
15
GVHD: Lâm H ng Th ch
ệ ố ệ ố ế ậ ặ ợ ớ ơ dàng ho c phù h p v i các h th ng truy nh p vô tuy n khác h n các h th ng 4G.
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ể ế ậ ẽ ượ ế ố ớ Đi m truy nh p vô tuy n 4G ( 4GAP4G Access Point) s đ c k t n i v i m t b ộ ộ
ế ậ ứ ư ị đ nh tuy n truy nh p AR ( Access Router) nh trên Hình 1.4. 4GAP có các ch c năng
ể ề ề ế ể ẫ ế ị đi u khi n truy n d n vô tuy n, chuy n giao, … cho phép các thi ộ t b di đ ng liên
ẽ ượ ặ ươ ự ứ ủ ớ ạ ớ l c v i nhau d a trên IP. Các 4GAP s đ c đ t t ng ng v i các cell c a chúng.
ế ị ẽ ượ ữ ể ệ ể ộ ộ Khi m t thi t b di đ ng di chuy n gi a các cell, vi c chuy n giao s đ ự c th c
ữ ể ể ệ ậ ả ằ ạ ơ ế hi n b ng chuy n m ch đ n gi n gi a các đi m truy nh p và các vùng vô tuy n
ế ố ớ ể ế ể ộ ộ ế n u hai đi m 4GAP k t n i v i cùng m t AR. N u hai đi m 4GAP thu c hai AR
ổ ứ ế ề ẫ ạ ả ị khác nhau thì đ nh tuy n truy n d n gói tin trong m ng IP ph i thay đ i t c thì. Liêt
ạ ộ ữ ể ế ạ ạ ộ ị ấ ế k t ho t đ ng gi a chuy n m ch 4GIP và đ nh tuy n m ng IP đóng m t vai trò r t
ố ớ ố ớ ữ ể ể ọ ộ quan tr ng đ i v i quá trình chuy n giao. Đ i v i chuy n giao gi a m t 4GAP và
ệ ố ủ ộ ế ị ả ậ ả ộ m t AP c a h th ng khác, thi ứ t b di đ ng ph i có ch c năng truy nh p c hai
ẽ ượ ạ ữ ự ệ ệ ằ ể m ng. Chuy n giao s đ c th c hi n b ng vi c theo dõi và so sánh gi a các h ệ
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
16
GVHD: Lâm H ng Th ch
ọ ượ ể ự ố ộ ệ ố ợ th ng khác nhau đ l a ch n đ c m t h th ng phù h p.
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ệ ố ấ Hình 1.4 C u hình h th ng 4G
ạ ườ ẫ ấ 1.2.5.5 Phân lo i và c u hình cell theo môi tr ề ng truy n d n
ệ ố ở ờ ươ ệ ể H th ng 4G có cell ngoài tr i, trong nhà, trong ph ng ti n di chuy n, nh ư
ữ ủ ờ ộ trên Hình 3. Nh ng cell ngoài tr i có vùng ph sóng r ng, cho phép các thi ế ị ầ t b đ u
ớ ố ộ ớ ố ộ ủ ể ố ổ cu i đang di chuy n v i t c đ cao trao đ i thông tin v i t c đ cao. Vùng ph trong
ượ ự ệ ở ượ ế ế ỉ nhà đ c th c hi n b i các indoor AP. Các Indoor AP đ c thi t k không ch giúp
ạ ộ ứ ữ ả ổ ố ộ ơ ầ trao đ i thông tin t c đ cao và ho t đ ng đ n gi n mà còn đáp ng nh ng yêu c u
ế ươ ạ ộ ủ c a m t m ng LAN vô tuy n t ng lai.
ươ ư ể ệ ầ Ngoài ra, các cell trong ph ng ti n giao thông di chuy n nh xe buýt, t u ho ả
ượ ạ ọ ộ ượ ụ ở ụ ế (đ c g i là các cell/m ng di đ ng) đ ộ ộ ộ ị c ph c v b i m t b đ nh tuy n di đ ng
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
17
GVHD: Lâm H ng Th ch
ữ ứ ế ể ệ ạ ố MR (Mobile Router). MR có ch c năng chuy n ti p tín hi u gi a tr m g c và thi ế t
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ươ ữ ệ ế ị ầ ạ ố ố ị ầ b đ u cu i trên ph ng ti n, nên nh ng thi ự t b đ u cu i này không liên l c tr c
ớ ạ ư ế ườ ấ ượ ố ti p v i tr m g c nh thông th ng. C u hình này đ c thi ế ế ể ạ ượ t k đ đ t đ ệ c hi u
ả ề ủ ế ị ầ ố ố ộ ộ ớ ủ ẫ ấ qu v công su t phát c a thi ệ ề t b đ u cu i, t c đ truy n d n, đ l n c a tín hi n
ế ố ề ể ặ ộ ươ ệ đi u khi n. K t n i multihop đa ch ng, m t ph ả ể ở ộ ng pháp hi u qu đ m r ng
ướ ẽ ượ ể ả ư ứ ộ ế ấ ể kích th c cell s đ c nghiên c u nh là m t cách đ gi i quy t v n đ các
ữ ệ ệ ứ ề ế ể ể ạ ẫ ở ế “đi m ch t” gây ra b i hi u ng “bóng”. Truy n d n d li u qua tr m chuy n ti p
ượ ị ớ ạ ự ủ ệ ề ấ ả ế ị ầ ố đ c th c hi n ngay c khi b gi i h n v công su t phát c a thi t b đ u cu i và
ớ ề suy hao truy n sóng l n.
ươ 1.2.5.6 Thông tin đa ph ệ ng ti n
ệ ố ạ ộ ớ ố ề ẫ ấ ộ ế C u hình h th ng 4G cho phép truy n d n v i t c đ cao, ho t đ ng liên k t
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
18
GVHD: Lâm H ng Th ch
ả ả ả ượ ẫ ạ ủ ề ẫ ớ v i các m ng IP trong khi v n ph i đ m b o đ c QoS c a truy n d n gói.
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ế ố ạ Hình 1.5 Liên l c thông qua các k t n i multihop
ệ 1.2.5 Công ngh cho 4G
ế ệ ứ ế ạ ộ Ti p theo m ng thông tin di đ ng (TTDĐ) th h th 3 ( 3G 3rd Generation),
ố ế ướ ớ ẩ ạ ộ ễ Liên minh Vi n thông qu c t (ITU) đang h ng t ộ i m t chu n cho m ng di đ ng
ế ệ ứ ớ ữ ượ ộ ế t bào m i th h th 4 ( 4G 4th Generation). 4G có nh ng tính năng v ư t tr i nh :
ạ ự ố ệ ề ề ươ ệ ộ Cho phép tho i d a trên n n IP, truy n s li u và đa ph ớ ố ng ti n v i t c đ cao
ố ộ ề ề ạ ớ ộ ệ ơ ấ h n r t nhi u so v i các m ng di đ ng hi n nay… Theo tính toán, t c đ truy n d ữ
ệ ể ớ ậ ớ ệ ề li u có th lên t i 100 Mb/s, th m chí lên t i 1 Gb/s trong các đi u ki n tĩnh.
ơ ồ ượ ể ủ ạ ộ ế Hình 1.6 S đ tóm l c quá trình phát tri n c a m ng thông tin di đ ng t bào
ệ ướ ượ ệ ề 3 công ngh d i đây đ c xem là các công ngh ti n 4G, đó là các công ngh ệ
ở ứ ể ự ẩ ươ làm s c đ xây d ng nên chu n 4G trong t ng lai.
LTE (LongTerm Evolution)
ệ ạ ứ ẩ ổ ế ế ệ ứ T ch c chu n hóa công ngh m ng TTDĐ t bào th h th ba 3G UMTS
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
19
GVHD: Lâm H ng Th ch
ồ ổ ủ ứ ẩ 3GPP (3rd Generation Partnership Project) bao g m các t ch c chu n hóa c a các
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ướ ế ệ ế ắ ầ ủ ạ ẩ ắ ỹ n c châu á, châu âu và B c M đã b t đ u chu n hóa th h ti p theo c a m ng di
ộ đ ng 3G là LTE.
ượ ự ệ Global System for Mobile LTE đ ề c xây d ng trên n n công ngh GSM (
ể ế ễ ế ề ấ Communications), vì th nó d dàng thay th và tri n khai cho nhi u nhà cung c p
ử ụ ư ụ ươ ứ ớ ị d ch v . Nh ng khác v i GSM, LTE s d ng ph ng th c ghép kênh phân chia theo
ữ ệ ố ề ằ ộ ầ ố ự t n s tr c giao (OFDM) truy n d li u t c đ cao b ng cách phân chia thành các
ử ụ ổ ầ ự ẻ ề ộ ợ sóng mang con tr c giao. LTE s d ng ph t n m t cách thích h p và m m d o, nó
ạ ộ ể ở ộ ộ ầ ừ ớ ố có th ho t đ ng băng t n có đ r ng t 1,25 MHz cho t i 20 MHz. T c đ ộ
ữ ệ ớ ể ạ ớ ủ ế ề ề ấ truy n d li u l n nh t (v lý thuy t) c a LTE có th đ t t ộ ộ i 250 Mb/s khi đ r ng
ệ ề ư ầ ớ băng t n là 20 MHz. LTE khác v i các công ngh ti n 4G khác nh WiMAX II ở
ỗ ử ụ ố ỉ ử ụ ch , nó ch s d ng OFDM ở ướ h ng lên, còn ở ướ h ng xu ng nó s d ng đa truy
ố ơ ể ệ ệ ả ậ ầ ề nh p phân chia theo t n s đ n sóng mang đ nâng cao hi u qu trong vi c đi u
ử ụ ể ấ ờ ế ị ầ ố ủ khi n công su t và nâng cao th i gian s d ng pin cho thi t b đ u cu i c a khách
hàng.
UMB (Ultra Mobile Broadband)
ế ệ ứ ổ ứ ệ ạ ẩ T ch c chu n hóa công ngh m ng TTDĐ th h th ba CDMA2000 3GPP2
ượ ể ậ ở (3rd Generation Partnership Project 2) đ c thành l p và phát tri n b i các t ổ ứ ch c
ủ ễ ắ ậ ả ớ ố ố ỹ vi n thông c a Nh t B n, Trung Qu c, B c M và Hàn Qu c cùng v i các hãng
ư ủ nh AlcatelLucent, Apple, Motorola, NEC và Verizon Wireless. Thành viên c a
ỗ ự ể ầ ặ 3GPP2, Qualcomm là hãng đi đ u trong n l c phát tri n UMB, m c dù hãng này
ể ệ ả cũng chú tâm c vào vi c phát tri n LTE.
ự ạ ộ ể UMB d a trên CDMA ( Code Division Multiple Access) có th ho t đ ng ở
ộ ộ ầ ừ ệ ở ế ề băng t n có đ r ng t 1,25 MHz đ n 20 MHz và làm vi c ả ầ ố nhi u d i t n s . UMB
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
20
GVHD: Lâm H ng Th ch
ượ ấ ớ ố ữ ệ ề ề ớ ố đ ộ c đ xu t v i t c đ truy n d li u lên t ồ i 288 Mb/s cho lu ng xu ng và 75
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ầ ử ụ ớ ộ ộ ệ ồ Mb/s cho lu ng lên v i đ r ng băng t n s d ng là 20 MHz. Công ngh này s ẽ
ế ố ự ậ ấ cung c p k t n i thông qua các sóng mang d a trên đa truy nh p phân chia theo mã
CDMA.
IEEE 802.16m (WiMAX II)
ể ẩ ộ ỗ IEEE 802.16 là m t chu i các chu n do IEEE phát tri n, chúng h tr c c ỗ ợ ả ố
ộ ị đ nh ( IEEE 802.162004) và di đ ng ( IEEE 802.16e2005). IEEE 802.16m (hay còn
ượ ể ừ ệ ẩ ọ g i là WiMAX II) đ c phát tri n t ấ chu n IEEE 802.16e, là công ngh duy nh t
ệ ề ượ ự ệ trong các công ngh ti n 4G đ ự c xây d ng hoàn toàn d a trên công ngh đa truy
ầ ố ự ậ ậ ậ ỹ ề nh p phân chia theo t n s tr c giao OFDMA (k thu t đa truy c p vào kênh truy n
OFDM).
ẽ ỗ ợ ố ộ ữ ệ ệ ề ớ Công ngh WiMAX II s h tr t c đ truy n d li u lên t i 100 Mb/s cho các
ứ ụ ể ộ ớ ườ ả ng d ng di đ ng và có th lên t i 1Gb/s cho các ng i dùng tĩnh. Kho ng cách
ề ủ ả ở ườ ả ị truy n c a WiMAX II là kho ng 2 km môi tr ng thành th và kho ng 10 km cho
ự các khu v c nông thôn.
ề ề ể ầ ẫ ấ ử ụ Hãng Intel đang d n đ u v đ xu t s d ng và phát tri n WiMAX II cho h ệ
ế ượ ộ ố th ng 4G, m t chi n l c mà các Hãng AlcatelLucent, AT&T, Motorola, Nokia,
ỗ ợ ủ Samsung, Sprint Nextel và các thành viên khác c a WiMAX Forum cũng h tr tích
c c. ự
ậ ươ ế 1.2.6 K t lu n ch ng
ệ ố ộ ượ ứ ở ề ơ H th ng thông tin di đ ng 4G đã và đang đ c nghiên c u nhi u n i trên
ế ớ ớ ớ ấ ề ệ ố ơ ả ữ ệ th gi ụ i. V i m c đích gi i thi u nh ng nét c b n nh t v h th ng thông tin di
ươ ệ ố ệ ố ệ ố ố ộ đ ng trong t ng lai, h th ng 4G. H th ng 4G là h th ng không dây có t c đ ộ
ữ ủ ề ầ ẫ ợ ớ ườ truy n d n cao phù h p v i nh ng nhu c u ngày càng cao c a con ng i. Ch ươ ng
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
21
GVHD: Lâm H ng Th ch
ớ ế ệ ữ ụ ề ệ 1gi ộ i thi u v nh ng th h thông tin di đ ng đã áp d ng và quá trình đi lên c a h ủ ệ
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ộ ố ệ ươ th ng thông tin di đ ng Vi t Nam và ch ệ ủ ng 1 cũng đã trình bày các công ngh c a
ươ ủ ư ỉ ượ 4G trong t ng lai nh là: LTE, UMB và IEEE 802.16m. Và c ng ch ra đ ữ c nh ng
ư ể ượ ộ ơ ữ ế ệ ệ ậ ủ u đi m c a 4G v t tr i h n nh ng công ngh truy nh p vô tuy n hi n nay.
ươ Ộ Ch ng 2 MÃ HÓA KÊNH TRONG THÔNG TIN DI Đ NG
2.1 Quá trình mã hóa và nguyên lý
2.1.1 Quá trình mã hóa
ế ậ ạ ộ ồ ố ư ộ M t lu ng thông tin đi xuyên qua m t m ng truy nh p vô tuy n s nh là
ả ả ề ượ ả UTRAN ph i tr i qua nhi u quá trình mã hóa, đ c mô t trong hình 2.1. Thông tin
ệ ố ả ở ạ ố ữ ệ ể ặ ư đ a vào h th ng này ph i d ng s (d li u) ho c cũng có th là thông tin t ươ ng
ổ ư ượ ứ ể ạ ồ ườ ử ụ ự t (tho i). Ch c năng mã ngu n là chuy n đ i l u l ng ng ạ i s d ng sang d ng
ữ ệ ở ộ ữ ụ ạ ơ ộ ồ ộ ố s và m r ng h n n a là nén d li u. B mã hóa ngu n ph thu c vào lo i thông
ộ ượ ầ ố ộ ộ ử ụ ằ ố tin c n mã hóa. T c đ đ c mã hóa b ng cách s d ng m t b mã hóa t c đ (b ộ ộ
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
22
GVHD: Lâm H ng Th ch
ử ụ ề ố ộ ộ mã đa t c đ thích nghi AMR, trong UTRAN), truy n hình thì s d ng b mã hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ộ ố ượ ố ắ ồ ộ hình. B mã hóa ngu n c g ng mã hóa thông tin thành m t s l ấ ấ ng bit th p nh t
ộ ả ể ồ ở ự ể ạ ồ có th mà b gi i mã ngu n phía thu có th xây d ng l ế i thông tin ngu n n u
ỗ ượ ạ ủ ề ậ ố ỹ không có l i nào đ c t o ra trong su t quá trình truy n c a nó. Các k thu t nén
ể ượ ử ụ ạ ượ ụ ồ ồ khác nhau có th đ c s d ng đ t đ c m c đích mã hóa ngu n. Mã hóa ngu n có
ư ừ ủ ể ỏ ế ầ ườ ử ụ th b đi h u h t các thông tin d th a c a ng ủ ộ ạ i s d ng. M t d ng khác c a
ư ượ ầ ể ữ ệ ể ượ ồ ạ ạ ở ph n d đ ữ ệ c thêm vào sau lu ng d li u đ d li u có th đ c tái t o l i máy
ủ ế ề ẽ ấ ặ ổ thu m c dù đi u này s làm t n th t băng thông c a kênh vô tuy n.
ể ằ ượ ướ ủ B ng cách chèn các bit ki m tra đã đ c tính toán tr ồ c vào phía sau c a lu ng
ườ ử ụ ẽ ở ậ ơ ữ ệ ủ d li u c a ng i s d ng, mã hóa kênh s tr nên đáng tin c y h n trong quá trình
ệ ế ề ể ỗ phát các bit thông tin qua giao di n vô tuy n. Kênh truy n có th gây ra l i cho các
ỗ ướ ả ượ ế ệ ượ ử ạ ế bit phát, các l i này tr c h t ph i đ c phát hi n và sau đó đ c s a l i n u có
ể ự ụ ệ ệ ể ượ ế ộ ố th . Nhi m v này khó có th th c hi n đ c n u không thêm vào m t s thông tin
ữ ệ ố ượ ụ ể ồ ượ ph (các bit ki m tra) vào lu ng d li u. S l ữ ệ ng bit d li u luôn đ c tăng lên
ố ượ ượ ộ trong mã hóa kênh. S l ng các bit này đ c tăng lên bao nhiêu là tùy thu c vào
ộ ề ơ ồ ế ẽ ậ ỗ ừ ộ ể ừ t ng s đ mã hóa. B đi u ch s nh n chu i bit t ổ b mã hóa kênh và chuy n đ i
ồ ượ ề ạ ợ ớ lu ng đã đ c mã hóa kênh thành d ng sóng thích h p v i kênh truy n. Trong
ươ ế ề ặ ố UTRAN, ph ng pháp đi u ch là QPSK (ho c 16 QAM) ở ướ h ng xu ng và QPSK
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
23
GVHD: Lâm H ng Th ch
kênh đôi (HPSK)
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ệ ố ề ố Hình 2.1 Quá trình mã hóa trong h th ng truy n thông s
2.1.2 Nguyên lý mã hóa
ế ỷ ướ ủ ử ậ ố ể Vào n a cu i th p niên 40 c a th k tr ộ c, Claude Shannon đã phát tri n m t
ẫ ườ ế ế ộ b nguyên lý mà ngày nay chúng ta v n th ng bi ớ t đ n v i tên g i ậ ọ Đ nh lu t ị
ố ượ ứ ề ấ ố ng thông tin t i đa có th ể Shannon. V n đ mà Shannon đã nghiên c u là s l
ễ ề ề ộ ướ ẫ ượ ợ truy n qua kênh truy n có nhi u tác đ ng. Tr c đó, nó v n đ c mong đ i là s ẽ
ộ ữ ệ ơ ố ề ấ ế ậ ỗ ấ ả cao h n t c đ d li u và càng cao thì đi u t t y u là ph i ch p nh n l ề i truy n.
ứ ỏ ằ ấ ế ư ậ ự ừ ả ộ Shannon đã ch ng t r ng không nh t thi t ph i nh v y, trong m t ch ng m c nào
ể ạ ớ ằ ượ ố đó, ta có th đ t đ ể ạ ượ ỷ ệ ỗ ầ c t i g n b ng 0, có th đ t t l l i dung l ng kênh t i đa
ấ ỳ ố ặ ộ ướ ượ ượ ố ho c b t k t c đ nào d i dung l ng kênh.Dung l ng kênh t i đa có th đ ể ượ c
ừ ẳ ứ ị xác đ nh t đ ng th c sau:
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
24
GVHD: Lâm H ng Th ch
C = W log2 (1+S/N)
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ấ ủ ủ ệ Trong đó, W là băng thông c a kênh truy n, ề S là công su t c a tín hi u và N là
ễ ấ công su t nhi u.
ị ế ậ ố ể ạ ớ ệ ố ữ ệ ề ộ ậ Đ nh lu t này thi t l p t c đ truy n d li u tuy t đ i có th đ t t i. Ta có
ấ ủ ể ễ ế ệ ặ ằ ậ th d dàng nh n ra r ng n u tăng băng thông ho c công su t c a tín hi u lên thì có
ể ượ ố ứ ễ ể ầ ơ th tăng dung l ng kênh t ằ i đa lên cao h n. C n đ ý r ng khi tăng m c nhi u lên
ể ẫ ứ ệ ả ả ả ượ ố ộ ề thì ta cũng ph i tăng m c tín hi u lên đ v n đ m b o đ ữ ệ c t c đ truy n d li u
ư ướ ỷ ố ứ ễ ệ ễ ườ nh tr c lúc tăng m c nhi u. T s tín hi u trên nhi u S/N th ng đ ượ ử ụ c s d ng
ư ỷ ố ữ ứ ượ ượ nh t s gi a m c năng l ng trên bit ( ứ Eb) và m c năng l ng trên Hertz ( N0) c aủ
ỷ ố Eb/N0. ễ nhi u, t s
ầ ấ ọ ế ớ ặ ả ệ Nguyên lý này r t quan tr ng và c n thi t ph i ghi nh , đ c bi t trong m t h ộ ệ
ữ ư ủ ề ố ơ th ng WCDMA nh UTRAN, n i mà quá trình truy n c a nh ng ng ườ ử ụ i s d ng
ễ ẫ gây nhi u l n nhau.
ủ 2.2 Vai trò c a mã hóa
ủ ụ ế ề M c đích c a lý thuy t Mã hóa trên kênh truy n (channel encoding theory) là
ứ ự ữ ề ể ề tìm nh ng mã có th truy n thông nhanh chóng, ch a đ ng nhi u mã ký (code word)
ể ử ỗ ệ ấ ỗ ả ợ ệ h p l và có th s a l ặ i (error correction) ho c ít nh t phát hi n các l i x y ra (error
ụ ụ ạ ộ ỗ detection). Các m c đích trên không ph thu c vào nhau, và m i lo i mã có công
ố ư ộ ứ ụ ệ ữ ặ ạ ỗ ụ d ng t i u cho m t ng d ng riêng bi ầ t. Nh ng đ c tính mà m i lo i mã này c n
ấ ỗ ả ề ộ ỳ ề còn tu thu c nhi u vào xác su t l i x y ra trong quá trình truy n thông.
ỗ ườ ấ ị ộ ứ ụ ễ ợ ỉ M i mã th ng ch thích h p cho m t ng d ng nh t đ nh. Vi n thông trong vũ
ị ớ ạ ụ ễ ở ệ ế ị tr (deep space) b gi i h n b i nhi u nhi t (thermal noise) trong thi ệ t b thu. Hi n
ấ ạ ả ộ ộ ườ ả ộ tr ng này không x y ra m t cách đ t phát b t th ng, song x y ra theo m t chu
ễ ế ươ ự ớ ả ầ ư ậ ị ạ ẹ ễ ế trình ti p di n. T ng t nh v y, modem v i d i t n h p b h n ch vì nhi u âm
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
25
GVHD: Lâm H ng Th ch
ạ ướ ể ượ ữ ễ ệ ạ ể ệ ồ ạ t n t i trong m ng l i đi n tho i. Nh ng nhi u âm này có th đ c bi u hi n rõ
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ế ễ ệ ạ ạ ằ ộ ộ ơ h n b ng m t mô hình âm t p ti p di n. Đi n tho i di đ ng "Cell phones" hay có
ầ ố ự ề ả ượ ể ấ v n đ do s suy sóng nhanh chóng x y ra. T n s cao đ c dùng có th gây ra s ự
ệ ả ậ ộ ỉ ờ suy sóng tín hi u m t cách nhanh chóng (rapid fading), ngay c khi máy nh n ch d i
ộ ầ ữ ỗ ườ ệ ạ ộ ch vài phân Anh (inches) 1. M t l n n a, ng ạ ộ i ta hi n đã có m t lo i thu c h ng
ề ượ ế ế ể ố ầ ạ ớ Mã hóa trên kênh truy n đ c thi t k đ đ i đ u v i tình tr ng suy sóng.
ươ ệ ố 2.3 Các ph ng pháp mã hóa kênh trong h th ng 3G
2.3.1 Mã kh i ố
ố ạ ố ộ ộ ờ ộ ữ ệ Mã kh i thao tác d li u trên m t kh i t ể i cùng m t th i đi m. B mã hóa s ẽ
ộ ố ữ ệ ộ ả ể ố ẽ ử ụ thêm m t s bit ki m tra vào kh i bit d li u và b gi i mã s s d ng chúng đ ể
ằ ị ỗ ề ả ố xác đ nh r ng có l i nào đã x y ra trong quá trình truy n hay không. Do đó, s bit ở
ỷ ố ữ ủ ộ ớ ơ ố ngõ ra c a b mã hóa luôn luôn l n h n ngõ vào. T s gi a kh i bit thông tin k (ngõ
ượ ượ ọ ố vào) và kh i bit đã đ c mã hóa kênh n (ngõ ra) đ c g i là t ỷ ệ l mã hóa:
Rc = k/n
ộ ươ ượ ộ ể B mã t ứ ng ng đ ư c xem nh là b mã ( ầ n,k). Do đó, ph n bit ki m tra đ ượ c
ộ ể ượ ộ c ng thêm vào b mã ( n,k) s là (ẽ ề n – k)/n. Càng nhi u bit ki m tra đ c thêm vào thì
ả ị ẽ ố ơ kh năng xác đ nh l ỗ ủ ộ ả i c a b gi i mã kênh s càng t ể t h n. Tuy nhiên, các bit ki m
ộ ự ủ ẽ ề ầ ả ố ằ tra cũng s làm t n băng thông c a kênh truy n nên c n ph i tìm ra m t s cân b ng
ể ấ ộ ượ ừ ộ ố t t nh t.Tùy thu c vào cách mà các bit ki m tra đ c thêm vào t mã n mà b mã
ượ ể ượ ệ ố ệ ố ặ ọ ộ ộ ậ nh n đ c có th đ c g i là b mã h th ng ho c không h th ng. Trong b mã
ẽ ượ ể ộ ẫ ệ ố h th ng, các bit ki m tra s đ ớ c tr n l n cùng v i các bit thông tin.
n t
ố ượ ắ ừ ư ấ ầ Có 2k kh i thông tin đ ế c s p x p vào 2 ế n mã. Nh chúng ta th y, h u h t 2
ượ ử ụ ộ ừ ượ ử ụ ừ t mã s không đ c s d ng phía bên trái. B t mã đ c s d ng thì không đ ượ c
ẫ ộ ọ ố ấ ộ ả ể ự ch n m t cách ng u nhiên mà theo cách t t nh t b gi ệ i mã kênh có th th c hi n
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
26
GVHD: Lâm H ng Th ch
đ c.ượ
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
Hình 2.2 Mã hóa kh iố
ả ượ ữ ừ ụ ế Kho ng cách Hamming đ c đo gi a 2 t mã khác nhau. Ví d , n u ta có 2 t ừ
ư mã a và b nh sau:
a = 100110001
b = 100101001
ả ừ ở Kho ng cách Hamming d(a,b) = 2 vì 2 t mã này khác nhau chính xác ị 2 v trí
ữ ấ ả ấ ả ỏ ừ ộ ượ ọ bit (bit 5 và 6). Kho ng cách nh nh t gi a t t c các t mã trong b mã đ c g i là
ả ố ọ ơ ộ ộ ị ỉ kho ng cách t i thi u ấ ể dmin. Đó là m t đ n v đo r t quan tr ng vì nó ch ra b mã
ố ế ệ ỗ ứ ệ ả ố ể ỉ này t t đ n m c nào trong vi c phát hi n l i. Kho ng cách t ằ i thi u là i ch ra r ng
ể ỗ ề ế ỗ ừ ộ ả b gi i mã kênh có th phát hi n ệ i – 1 bit l i. N u có nhi u h n ơ i 1 bit l i thì t mã
ượ ẽ ố ớ ừ ợ ệ ẽ ượ ấ thu đ c s gi ng v i t mã h p l nào đó; do đó, nó s đ ư ậ c ch p nh n nh là
ộ ừ m t t mã đúng.
ố ườ ượ ử ụ ộ ớ ươ Mã kh i th ng đ c s d ng v i m t ph ng pháp yêu c u l p l ầ ặ ạ ự ộ đ ng i t
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
27
GVHD: Lâm H ng Th ch
ố ấ ệ ả ỗ ấ ỗ ầ ộ ệ ARQ. Mã kh i r t hi u qu trong vi c tìm l i và khi tìm th y l i, m t yêu c u phát
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ố ị ỗ ẽ ượ ừ ộ ố ợ ự ự ể ạ l i kh i b l i s đ c phát ra t ỏ m t th c th ngang hàng. S ph i h p này đòi h i
ộ ề ặ ữ ờ ữ ệ ướ d li u h ng kh i ( ố block – oriented), nh ng ràng bu c v m t th i gian đ i v i d ố ớ ữ
ệ ượ ữ ệ ủ ẽ ặ ườ ử ụ ả ị ượ ự li u không đ c ch t ch nên d li u c a ng i s d ng ph i ch u đ c s trì
ề ạ ẽ ộ ễ ỗ ề hoãn. M i quá trình truy n l i s làm tăng thêm đ tr ủ truy n c a toàn b h ộ ệ
th ng.ố
ệ ố ệ ố ộ Hình 2.3 B mã có tính h th ng và không h th ng
ươ ư ừ ể ộ ươ ổ ế Ph ng pháp ki m tra d th a vòng CRC là m t ph ủ ng pháp ph bi n c a
ố ượ ử ụ ệ mã hóa kh i. Các bit CRC cũng đ c s d ng trong WCDMA. Vi c thêm vào các
ượ ự ệ ướ ẽ ượ ạ bit CRC đ c th c hi n tr c khi mã hóa kênh và chúng s đ ể c ki m tra l i sau
ả ướ ủ ườ ượ ố ộ khi gi i mã kênh. Kích th c c a tr ng CRC đ ề c thêm vào cho m t kh i truy n
ứ ể ặ ươ có th là 0, 8, 12, 16 ho c 24 bit trong WCDMA. Các đa th c sinh t ứ ng ng đ ượ c
ể ượ ứ ả ả ụ ừ ả ộ ớ cho trong b ng 2.1. Đa th c sinh có th đ c gi i thích v i m t ví d t b ng này.
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
28
GVHD: Lâm H ng Th ch
ứ ớ ỗ ồ Đa th c sinh CRC: D8 + D7 + D4 + D2 +D + 1 đ ng nghĩa v i chu i bit 110010111.
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ố ượ ầ ố ư ẽ ượ Kh i thông tin đ ứ c chia modulo 2 cho đa th c sinh và ph n s d s đ c dùng
ườ làm tr ể ng ki m tra ( checksum).
ứ ả B ng 2.1 Các đa th c sinh CRC
ố ượ S l ng bit CRC Đa th cứ
24 D24 + D23 + D6 + D5 + D + 1
16 D16 + D12 + D5 + 1
12 D12 + D11 + D3 + D2 + D + 1
08 D8 + D7 + D4 + D2 + D + 1
ể ượ ử ụ ử ụ ố ộ ố ạ Ngoài ra còn có m t s lo i mã kh i có th đ c s d ng cho m c đích s a
ặ ượ ử ụ ỗ l i m c dù chúng không đ c s d ng trong WCDMA.
2.3.2 Mã xo n ắ
ể ả ệ ắ ậ ỏ ộ ỹ K thu t mã hóa xo n là m t cách khác đ b o v các bit thông tin kh i các
ể ả ố ượ ử ụ ệ ỗ ỗ l i có th x y ra. Trong khi mã kh i đ ể c s d ng đ phát hi n l ơ ế i và c ch ARQ
ể ử ứ ắ ắ ả ế ợ ể đ có th s a chúng thì mã xo n k t h p c 2 ch c năng này. Mã xo n th ườ ng
ượ ử ụ ự ữ ẽ ặ ờ ộ đ ầ ề ặ c s d ng khi nh ng s ràng bu c v m t th i gian là ch t ch và không c n
ế ơ ế ữ ệ ượ ứ ủ ể ả dùng đ n c ch ARQ. D li u đã đ c mã hóa ph i ch a đ thông tin ki m tra đ ể
ể ử ộ ượ ộ ố ỗ ượ ấ ả ạ t o cho nó m t kh năng có th s a đ c ít nh t là m t s l i đ ệ c phát hi n
ộ ả ầ ặ ạ ả trong b gi ầ i mã kênh mà không c n ph i yêu c u l p l i.
ơ ượ ế ế ế ử ỗ ướ ư ơ ớ ế C ch này đ c bi t đ n nh là c ch s a l i h ng t i FEC. Máy thu
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
29
GVHD: Lâm H ng Th ch
ầ ạ ệ ỗ ẽ ố ắ không yêu c u phát l i khi phát hi n l i mà nó s c g ng t ự ử ỗ s a l i đó.
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ố ở ỗ ạ ộ ắ ớ ồ Mã xo n khác v i mã kh i ữ ệ ụ ch nó ho t đ ng liên t c trên các lu ng d li u.
ộ ộ ỉ ụ ề ớ ộ Nó có m t b nh , đi u đó có nghĩa là các bit ngõ ra không ch ph thu c vào các bit
ệ ạ ụ ề ộ ướ ữ ắ ộ vào hi n t i mà còn ph thu c vào nhi u bit vào tr c đó n a. M t mã xo n do đó
ể ượ ả ằ ử ụ ạ ố có th đ c miêu t b ng cách s d ng d ng ( n, k, m), trong đó n là s bit ngõ ra
ớ ủ ộ ề ố ộ trên m t t ộ ừ ữ ệ k là s bit ngõ vào và m là chi u dài b nh c a b mã hóa. T d li u, ỷ
ủ ắ ố ố ớ ệ l mã hóa c a mã xo n cũng gi ng v i mã kh i:
Rc = k/n
ộ ộ ắ ượ ộ ự ế ợ M t b mã xo n (3, 1, 9) đ c miêu t ả ở ữ hình 2.4. Nó là m t s k t h p gi a
ứ ộ ị Ở ầ ỗ ữ ệ ố ủ thanh ghi d ch D và các b ch c năng XOR. ừ ph n cu i c a chu i d li u v a
ượ ẽ ộ ề đ c mã hóa, b mã hóa s thêm vào ỗ m – 1 bit 0 vào chu i ngõ ra. Đi u này đ ượ c
ở ạ ạ ỗ ầ ự ệ ả ầ ộ ể ả th c hi n tu n hoàn đ đ m b o b mã hóa tr l ộ ầ i tr ng thái ban đ u. M i l n m t
ắ ậ ở ỗ ể ể ậ ị ộ b mã hõa xo n b tràn ng p b i các l ụ ồ i kênh thì th t khó khăn đ có th ph c h i
ặ ạ ạ ệ ộ ỳ ạ ượ ừ ự ỗ l c t ủ s h n đ n đó c a nó. Vi c đ t l i tr ng thái theo chu k có th gi ể ả i i đ
ế ượ ủ ộ ạ ộ ề ả ấ ấ ơ ơ quy t đ ủ c v n đ đó. C u trúc c a b mã hóa thì đ n gi n h n và ho t đ ng c a
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
30
GVHD: Lâm H ng Th ch
ộ ả ứ ạ ắ nó cũng không ph c t p l m. Tuy nhiên, b gi i mã thì khác hoàn toàn.
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ắ ỷ ệ ộ l 1/3 Hình 2.4 B mã hóa xo n t
ộ ả ố ư ự ấ ộ ỗ ưở B gi i mã t i u là b đánh giá chu i đúng nh t MLSE d a trên ý t ộ ng m t
ỗ ượ ớ ạ ẽ ạ ấ ả ỗ ộ chu i bit đ c gi i h n, máy thu s t o ra t t c các chu i mà b mã hóa có th ể
ế ậ ỗ ượ ự ự ớ ỗ ẽ ử g i. Ti p đó máy thu s so sánh chu i bit nh n đ ỗ c th c s v i m i chu i mà nó
ỗ ặ ả ả ỗ ủ ạ t o ra và tính kho ng cách Hamming c a m i c p chu i. Kho ng cách Hamming
ấ ẽ ệ ượ ậ ỏ ỗ ượ ấ nh nh t s nh n di n đ c chu i đ ố c phát gi ng nh t.
ươ ộ ả ấ ư ệ ắ ả ấ ấ Ph ng pháp MLSE cung c p b gi ề i mã xo n hi u qu nh t nh ng v n đ là
ỗ ầ ủ ề ỗ ượ ự ứ ạ ủ ậ m i l n chi u dài c a chu i bit đ c phát tăng thì s ph c t p c a thu t toán MLSE
ể ộ ả ử ụ ề ấ ậ ẽ ở s tr nên khó ki m soát. M t gi i pháp cho v n đ này là s d ng thu t toán
ể ướ ể ẫ ậ ợ ể Viterbi đ có th c tính sao cho thu t toán MLSE h p lý đ v n gi ữ ượ đ ệ c hi u
qu .ả
ộ ả ộ ả ể ắ ế ị ự ứ ề ặ Các b gi i mã xo n có th là b gi i mã quy t đ nh c ng ho c m m. S phân
ệ ộ ả ự ậ ề bi t này d a vào cách mà b gi i mã nh n bit thông tin t ừ ộ ả b gi ế i đi u ch . Trong
ươ ế ị ộ ả ủ ề ế ặ ph ứ ng pháp quy t đ nh c ng, ngõ ra c a b gi i đi u ch là bit 0 ho c 1. Còn
ươ ế ị ộ ả ề ế ử ế ề ỉ trong ph ng pháp quy t đ nh m m, b gi ậ i đi u ch g i đ n không ch bit nh n
ượ ộ ự ướ ượ ặ ậ ủ ế ị ề ả đ c (0 ho c 1) mà còn có m t s c l ng v kh năng tin c y c a quy t đ nh
ệ ướ ượ ể ự ư ứ ệ đó. Vi c c l ộ ố ơ ở ng đó có th d a trên m t s c s nh là m c tín hi u thu đ ượ c
ệ ạ ộ ả ể ử ụ ữ ệ ướ ượ ư ộ hi n t i. B gi i mã sau đó có th s d ng d li u c l ng này nh là m t thông
ậ ả ố ư ủ ố s trong thu t toán gi i mã t i u c a nó.
ộ ả ệ ố ắ ể ỏ ỗ ẫ B gi i mã xo n làm vi c t t có th tránh kh i các l ư i ng u nhiên nh ng
ượ ủ ụ ể ễ ỗ ệ ố ư ặ nh c đi m c a chúng là d gây ra các c m l i, đ c tr ng trong các h th ng thông
ộ ế ị ủ ườ ử ụ ể tin di đ ng. Các thi t b c a ng i s d ng ( UE) di chuy n nhanh trong các h ệ
ể ố ỗ ố ế ể ả ấ th ng CDMA có th gây ra các l ề i kh i n u kh năng đi u khi n công su t không
ớ ấ ể ề ể ố ế ễ ề ườ ố ả ủ đ nhanh đ ki m ch nhi u. Đ đ i phó v i v n đ này, ng i ta chia kh i b n tin
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
31
GVHD: Lâm H ng Th ch
ắ ồ ố ả ụ ụ ụ ủ ở ớ ị ầ c n g i thành các c m ng n r i hoán v các c m này v i các c m c a kh i b n tin
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ờ ậ ụ ả ỗ ỗ ả ộ ụ ỉ ấ ỏ khác, nh v y khi x y ra c m l ầ i dài, m i b n tin ch m t đi m t c m nh , ph n
ạ ủ ả ộ ả ụ ạ ắ còn l ẫ i c a b n tin v n cho phép b gi i mã khôi ph c l ế i đúng sau khi đã s p x p
ủ ả ứ ự ở ụ ượ ọ ạ l i các c m c a b n tin theo th t phía phát. Quá trình này đ c g i là ghép xen
ụ ả ỗ ộ ờ tín hi u (ệ interleaving), m c đích là tr i các bit l ả i ra trên m t kho ng th i gian dài và
ộ ả ả ơ ắ do đó làm cho b gi ệ i mã xo n hi u qu h n.
2.3.3 Mã turbo
ươ ố ớ ượ ề ậ ầ ộ Mã Turbo là m t phát minh t ng đ i m i, nó đ ế ầ c đ c p đ n l n đ u tiên
ạ ượ ể ự ấ ấ ệ ế ệ ầ vào năm 1993. Nó đ t đ c hi u su t r t cao vì nó có th th c hi n g n đ n gi ớ i
ế ủ ị ấ ủ ạ ố ư ệ ậ ớ ị ạ h n lý thuy t c a đ nh lu t Shannon. Hi u su t c a nó đ t t i u v i các d ch v ụ
ụ ố ộ ấ ố ớ ệ ị ả ấ ố ộ ữ ệ t c đ d li u cao và không hi u qu m y đ i v i các d ch v t c đ th p.
ủ ả ẽ ượ ử ụ Trong mã hóa Turbo, ngõ ra c a quá trình gi i mã s đ ể ề c s d ng đ đi u
ạ ữ ệ ử ụ ặ ỉ ch nh l ầ i d li u ngõ vào.Mã turbo đ u tiên s d ng 18 vòng l p.
ộ ượ ử ụ ượ B mã hóa Turbo đ c s d ng trong UTRAN và đ c trình bày trong hình 2.5.
ộ ộ ắ ộ ượ ố ồ B mã hóa này là m t b mã xo n đ c n i song song ( PCCC). Nó bao g m 2 b ộ
ắ ượ ở ộ ệ ộ mã xo n song song nhau và đ c cách ly b i b ghép xen. Các b mã hóa là đ quy
ố ớ ộ ệ ố ề ộ ỉ và có tính h th ng. Đi u này ch đúng đ i v i b mã Turbo. Các b mã hóa cũng có
ể ượ ầ ự ớ ắ ố ượ ầ ự ố th đ c n i tu n t ộ v i nhau (b mã xo n đ c n i tu n t SCCC), trong tr ườ ng
ượ ữ ặ ộ ộ ộ ợ h p này, b ghép xen đ ể c đ t gi a các b mã hóa. Các b mã hóa cũng có th là
ắ ộ ố ộ ườ ợ ộ các b mã kh i thay vì b mã hóa xo n, trong tr ẽ ng h p đó, b mã hóa Turbo s là
ộ ộ ố ượ ộ ộ ố ượ ặ ố ố m t b mã kh i đ c n i song song PCBC ho c m t b mã kh i đ c n i tu n t ầ ự
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
32
GVHD: Lâm H ng Th ch
SCBC.
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ộ Hình 2.5 B mã hóa Turbo
ụ ủ ộ ữ ệ ể ệ ẫ ướ ế Nhi m v c a b ghép xen là đ ng u nhiên hóa d li u tr c khi nó đ n b ộ
ứ ậ ộ ồ ộ ị ả mã hóa th 2. B ghép xen g m có m t ma tr n vuông. Nó cho phép hoán v c 2
ỗ ượ dòng intrarow và interrow cho các bit ngõ vào và chu i bit ngõ ra đ ớ c xén b t
ầ ỗ ằ b ng cách xóa các bit này mà không c n tách chu i bit ngõ vào.
ộ ả ượ ộ ả B gi i mã Turbo đ c mô t ả ở ồ hình 2.6. Nó g m có 2 b gi i mã SISO đ ượ c
ở ộ ộ ả ệ ừ ủ ộ ả ố ớ n i v i nhau b i b ghép xen và b gi i ghép xen. Tín hi u t ngõ ra c a b gi i mã
ượ ồ ế ở ạ ễ ủ ộ ả ứ ấ ứ th 2 đ c làm tr và h i ti p tr l i ngõ vào c a b gi ỗ ầ ặ i mã th nh t. M i l n l p
ữ ệ ủ ệ ộ ả ữ ệ ượ ử ạ ẽ ả l i s c i thi n đ chính xác c a d li u gi i mã. D li u đ c x lý trong vòng
ơ ở ự ướ ủ ổ ừ ể ố ặ l p d a trên c s blockbyblock. Kích th c c a kh i có th thay đ i t ế 40 đ n
ớ ố ượ ả ồ ị ữ ệ ỏ ơ 5114 bit, bao g m c 2 giá tr này. V i s l ng d li u nh h n kích th ướ ố c t i
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
33
GVHD: Lâm H ng Th ch
ể ầ ả ả ể ể ạ ượ thi u thì c n ph i chèn vào các bit gi đ có th đ t đ c kích th ướ ố c t ể i thi u.
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ộ ả i mã Turbo Hình 2.6 B gi
12
ố ớ ấ ả ị ư Lu = các giá tr u tiên đ i v i t t c các bit thông tin u
eL = thông tin t
21
ộ ả ừ ộ ả b gi i mã 1 vào b gi i mã 2
eL = thông tin t
(
)p
ộ ả ừ ộ ả b gi i mã 2 vào b gi i mã 1
cL r = thông tin ki m tra (
( )s
ể parity)
cL r = thông tin h th ng (
ệ ố systematic)
ượ ệ ố ề 2.4 Mô hình kênh fading và dung l ng h th ng MIMO trong kênh truy n
2.4.1 Mô hình kênh fading
ấ ừ ề ề ấ ố Xu t phát t ẫ lý do có r t nhi u tham s liên quan trong quá trình truy n d n
ườ ụ ề ế ế ẽ ơ ộ trong môi tr ậ ng vô tuy n di đ ng, nên s thu n tiên h n nhi u n u áp d ng k ỹ
ể ậ ố ả ự ệ thu t th ng kê đ mô t ổ ủ s thay đ i c a tín hi u.
ộ ệ ố ỏ ơ ệ ế ẹ ầ Trong m t h th ng băng h p, tín hi u phát luôn chi m băng t n nh h n băng
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
34
GVHD: Lâm H ng Th ch
ế ợ ủ ầ ượ ố ị ầ t n k t h p c a kênh, băng t n này đ ả ầ c đ nh nghĩa là d i t n s mà quá trình
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ươ ươ ổ ủ ệ ầ ọ fading kênh là t ng đ ng. Nghĩa là m i thành ph n ph c a tín hi u phát có cùng
ạ ả ượ ọ ọ ọ ự s suy gi m fading. Lo i fading này đ c g i là fading không ch n l c hay fading
ế ợ ệ ế ả ẳ ặ ả ớ ơ ph ng. M t khác n u d i thông tín hi u phát l n h n d i thông k t h p kênh, thì các
ế ợ ổ ủ ổ ớ ệ ả ầ ơ ớ ị ầ thành ph n ph c a tín hi u phát v i ph n ph l n h n d i thông k t h p b fading
ổ ủ ẽ ị ữ ệ ầ ổ ổ ự ế ộ ậ đ c l p. Ph tín hi u thu s b méo vì s bi n đ i gi a các thành ph n ph c a tín
ệ ượ ệ ố ượ ọ ọ ọ hi u phát là không gi ng nhau. Hi n t ng này đ ầ c g i là fading ch n l c theo t n
ệ ố ị ả ệ ộ ưở ủ ố s . Trong các h th ng băng r ng, tín hi u phát luôn ch u nh h ng c a fading
ọ ọ ầ ố ch n l c theo t n s .
ươ ề ậ ớ ể ả ự Ch ng này đ c p t i mô hình fading Rician và Rayleigh đ mô t ổ s thay đ i
ệ ườ ườ ọ ọ ẹ ủ c a tín hi u trong môi tr ng đa đ ầ ng băng h p. Mô hình fading ch n l c theo t n
ẽ ượ ệ ộ ầ ộ ằ ố s cho h thông băng r ng s đ ộ ậ c suy ra b ng cách coi băng t n r ng là m t t p
ự ầ tr c giao các băng t n con.
2.4.1.1 Fading Rayleigh
ề ệ ẫ ớ ơ ộ ổ ự Xét quá trình truy n d n 1 tín hi u đ n v i biên đ không đ i. Trong khu v c
ế ể ả ử ằ ị ắ ự ế ộ kênh vô tuy n di đ ng đi n hình ta gi s r ng sóng tr c ti p b ch n và máy thu di
ượ ố ượ ạ ả ả ị ỉ ộ đ ng ch thu đ c sóng ph n x . Khi s l ạ ớ ng sóng ph n x l n, theo đ nh lý gi ớ i
s
ủ ệ ẫ ầ ạ h n trung tâm, 2 thành ph n vuông góc c a tín hi u thu là quá trình ng u nhiên
2 s
ươ ớ ị ươ ế ả Gaussian không t ng quan v i tr trung bình 0 và ph ng sai . K t qu là đ ườ ng
ủ ệ ở ọ ủ ể ấ ố ờ bao c a tín hi u thu m i th i đi m có phân b xác su t Rayleigh và pha c a nó
ố ồ ả ậ ộ ố ủ ạ phân b đ ng d ng trong kho ng p và –p . Hàm m t đ phân b c a phân b ố
2
ứ ở Rayleigh cho b i công th c:
s /2
2 s
s e
a
0
s
)
= (cid:0)
( p a
a 2 s
<
a
0
0
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
35
GVHD: Lâm H ng Th ch
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (2.1) (cid:0) (cid:0)
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
s
2 s
ị ươ ủ ế ẫ ố Giá tr trung bình là ma và ph ng sai c a bi n ng u nhiên phân b Rayleigh
p
=
=
s
s 1.2533
m a
s
s
2
ượ ứ ở đ c cho b i công th c:
p
s
=
s
2
s 0.4292
2 a
= 2 s
2 s
2
(2.2) (cid:0) (cid:0) - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
hi uệ
ậ ộ ế ố ượ ẩ ấ N u hàm m t đ phân b trong (2.3) đ ể c chu n hoá đ công su t tín
2E a ) là đ n v , khi đó phân b Rayleigh chu n hoá đ
ẩ ơ ố ị ượ trung bình ( ở c cho b i công
2
th c:ứ
2
0
)
= (cid:0)
( p a
a <
a
aae 0
0
- (cid:0) (cid:0) (cid:0) (2.3) (cid:0) (cid:0)
=
0.8862
ị ươ Giá tr trung bình và ph ng sai là:
=
m a s
0.2146
2 a
(2.4)
ớ ượ ự ầ ạ ị Trong kênh fading v i l ng d ch t n Doppler c c đ i f ệ dmax , tín hi u thu có
f
f
d m
ax
(cid:0) ổ ị ả ả ử ằ ướ ớ ớ ph b tr i trong . Gi s r ng 1 anten vô h ng v i các sóng t i theo
ươ ạ ấ ạ ả ồ ớ ph ng ngang, các sóng ph n x và công su t thu đ ng d ng trên các góc t ậ i, m t
ấ ủ ổ ộ ượ ứ ở ộ đ ph công su t c a biên đ fading đ c cho b i công th c:
n u ế
2
=(cid:0)
)
( P f
f
f
p 2
1 2 dm
ax
các giá tri còn l
iạ
0
(cid:0) (cid:0) - (cid:0) (2.5) (cid:0) (cid:0)
ầ ố Trong đó f là t n s và fdmax là t ỷ ệ l ự ạ fading c c đ i. Giá tr ị fdmax Ts là t ỷ ệ l fading
ẩ ằ ộ ượ ư ự ạ ượ c c đ i đ ố c chu n hoá b ng t c đ symbol. Nó đ ẩ ủ c dùng nh 1 tiêu chu n c a
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
36
GVHD: Lâm H ng Th ch
ớ ươ ươ ệ ố ả ớ ộ b nh kênh. V i kênh fading t ng đ ằ ng h s này n m trong d i 0< f dmax Ts <1
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ộ ớ ỉ ớ ạ ủ ượ ch ra 1 b nh kênh gi i h n. Hàm t ự ươ t ng quan c a quá trình fading đ ở c cho b i
t
=
(
)
(
)
R
J
f
p 2
công th c:ứ
t dm
0
ax
(2.6)
ậ ạ Trong đó J0 (.) là hàm Bessel b c 0 lo i 1.
2.4.1.2 Fading Rician
ườ ư ườ ợ ệ ế ề ộ ộ Trong m t vài tr ng h p nh đ ng truy n v tinh, kênh vô tuy n di đ ng vi
ồ ạ ệ ồ ế t ề ơ ả bào, v c b n là t n t ự i tia tr c ti p ( ự ế LOS). Tín hi u thu bao g m 1 tia sóng tr c
ự ế ế ệ ả ạ ổ ộ ti p và các tia ph n x . Sóng tr c ti p là tín hi u có biên đ không thay đ i. Các
ộ ậ ủ ệ ẫ ạ ả ổ ượ ọ sóng ph n x là tín hi u ng u nhiên đ c l p. T ng c a chúng đ c g i là thành
ố ượ ủ ệ ầ ả ph n phân tán c a tín hi u thu. Khi s l ầ ạ ớ ng các sóng ph n x l n, các thành ph n
s
ủ ư ệ ẫ ặ ớ vuông góc c a tín hi u phân tán có đ c tính nh quá trình ng u nhiên Gaussian v i
2 s
ươ ườ ủ ầ trung bình 0 và ph ng sai . Đ ng bao c a các thành ph n phân tán có phân b ố
ủ ự ế ầ ầ ấ ổ ế xác su t Rayleigh. T ng c a thành ph n tr c ti p và thành ph n phân tán cho k t
ố ườ ệ ả ớ ủ ở ố qu là tín hi u v i phân b đ ng bao Rician. pdf c a phân b Rician cho b i công
2
(
)
2 a D
th c:ứ
s 22 s
I
e
a
0
0
)
= (cid:0)
( p a
s
s
aD 2 s
a 2 s
<
a
0
0
(cid:0) - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (2.7) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ự ế ệ ậ ạ Trong đó D2 là công su t tín hi u tr c ti p và ấ I 0 (.) là hàm Bessel b c 0 lo i 1
ả ử ổ ệ ấ ượ ẩ Gi s t ng công su t tín hi u trung bình đ ằ c chu n hoá b ng 1, pdf trong
2
(
) K K a 1
ở (2.7) tr thành:
+
+
(
)
) K e
( a K K
I
a
( a 2 1
2
) 1
0
0
)
= (cid:0)
( p a
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
<
a
0
0
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
37
GVHD: Lâm H ng Th ch
(cid:0) (cid:0)
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ệ ố ượ ị ỷ ố ủ ế ớ Trong đó K là h s Rician, đ c đ nh nghĩa là t ự s c a tia tr c ti p v i các
2
=
K
ệ ố ầ ượ ứ ở thành ph n phân tán. H s Rician đ c cho b i công th c:
D s 22 s
(2.8)
ị ươ ủ ế ẫ ố ượ Giá tr trung bình và ph ng sai c a bi n ng u nhiên phân b Rician đ c cho
ứ ở b i công th c:
+
(
) K I
+ 1
0
KI 1
K 2
K 2
K 2
=
e
am
p +
K
1 2 1
s
= - 1
2 a
2 am
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (2.9)
ỏ ỉ ạ ậ ị ị ớ Trong đó I1 (.) là hàm bessel lo i 1 b c 1. Giá tr K nh ch ra kênh b fading l n.
ự ế ặ ớ ở V i K = 0 thì không có tia tr c ti p và pdf Rician tr thành pdf Rayleigh. M t khác
ự ệ ậ ớ ỏ ị ỉ ị ớ giá tr K l n ch ra kênh b fading nh . V i K ti m c n vô c c thì không có fading và
ả ở ế k t qu là kênh tr thành kênh AWGN.
ề ệ ố ổ ộ 2.5 T ng quan v h th ng thông tin di đ ng MIMO
ớ ệ 2.5.1 Gi i thi u
ố ớ ầ ượ ệ ố ế Các yêu c u đ i v i dung l ế ễ ng trong các h th ng vi n thông vô tuy n khi n
ượ ủ ộ ế ụ ị cho dung l ệ ố ng c a các h th ng di đ ng t ề bào, Internet và các d ch v truy n
ươ ệ ả ộ ộ ở ệ ộ thông đa ph ng ti n bu c ph i tăng lên m t cách nhanh chóng ặ di n r ng. M t
ổ ầ ề ượ ủ khác, tài nguyên v ph t n s l ố ạ ị ớ ạ i b gi i h n và dung l ệ ố ng c a các h th ng
ứ ẽ ể ượ ế ề ặ ự ệ thông tin s không th đáp ng đ c n u không có s gia tăng v m t hi u su t s ấ ử
ổ ầ ư ế ể ộ ậ ụ d ng ph t n. Các ti n b trong mã hóa, nh là mã turbo và mã ki m tra parity m t
ề ệ ạ ộ ấ low density parity check codes), đã t o đi u ki n thu n l đ th p ( ậ ợ ể ạ ượ c i đ đ t đ
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
38
GVHD: Lâm H ng Th ch
ớ ạ ượ ệ ố ế ớ ộ ơ gi i h n dung l ng Shannon trong các h th ng v i m t liên k t anten đ n. Các
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ắ ớ ề ệ ấ ử ụ ệ ậ ọ ả ế c i ti n quan tr ng s p t ổ ầ i v hi u su t s d ng ph t n là t p trung vào vi c tăng
ở ả ố ượ s l ng anten c máy phát và máy thu.
ươ ế ớ ạ ượ Trong ch ẽ ề ậ ng này, ta s đ c p đ n các gi ề ặ i h n v m t dung l ơ ả ng c b n
ề ẫ ố ớ đ i v i truy n d n qua kênh MIMO ( Multipleinput multipleoutput). Các gi ớ ạ i h n
ượ ấ ử ụ ổ ậ ổ ủ ẽ ệ ề ặ v m t dung l ng này s làm n i b t hi u su t s d ng ph c a kênh MIMO, s ẽ
ớ ố ượ ấ ỉ ườ ưở ế tăng x p x tuy n tính v i s l ng anten (trong tr ợ ng h p lý t ng). Dung l ượ ng
ộ ữ ệ ố ụ ể ạ ượ ớ ộ ẽ ượ ậ s đ ở ố c t n d ng b i t c đ d li u t i đa có th đ t đ c v i m t xác su t l ấ ỗ i
ả ượ ễ ệ ấ ở ộ ờ th p tùy ý mi n là tín hi u ph i đ c mã hóa b i m t mã không gianth i gian dài
ể ượ ộ ầ ử ớ tùy ý. M t kênh MIMO có th đ c hình dung v i các dãy anten đa ph n t . Vì s ự
ủ ế ủ ự ề ằ ệ quan tâm ch y u c a ta nh m vào s lan truy n trong các kênh riêng bi ữ t gi a các
ở ộ ặ c p anten phát và thu cho tr ướ ượ c đ c mô hình hóa b i m t quá trình fading Rayleigh
ộ ậ Ở ẳ ớ ạ ệ ườ ẹ ợ ph ng đ c l p. đây, ta gi i h n vi c phân tích tr ng h p kênh băng h p do đó
ể ượ ả ở ầ ẳ ố chúng có th đ c mô t b i các mô hình t n s ph ng ( frequency flat). K t quế ả
ượ ổ ư ộ ả ằ ộ ơ đ c t ng quát hóa cho các kênh băng r ng, đ n gi n b ng cách xem nh m t kênh
ộ ậ ư ủ ự ẹ ộ ợ ề băng r ng nh là m t t p h p c a nhi u kênh băng h p tr c giao. Các mô hình
ự ế ườ ố ườ ớ Rayleigh là th c t cho các môi tr ng có s đ ng tán xa l n. Trong các kênh
ệ ộ ượ ừ ỗ ẻ ẽ ộ ậ fading Rayleigh đ c l p, m t tín hi u đ c phát t m i anten phát riêng l ấ s xu t
ệ ươ ạ ộ ế ế ẫ ả ỗ hi n không t ng quan t i m i anten thu. D n đ n m t k t qu là tín hi u t ệ ươ ng
ươ ộ ấ ệ ớ ỗ ệ ề ặ ạ đ ẽ ng v i m i anten phát s có m t d u hi u phân bi t v m t không gian t ộ i m t
anten thu.
ộ ậ ể ượ ấ ỉ Mô hình kênh fading Rayleigh đ c l p có th đ c x p x hóa trong các kênh
ầ ử ớ ớ ướ ữ ề ả ơ ơ MIMO n i mà kho ng cách gi a các anten ph n t l n h n nhi u so v i b c sóng
ộ ộ ủ ặ ộ ươ ố ớ ớ ủ c a sóng mang ho c đ r ng c a góc mà sóng tác đ ng là t ơ ng đ i l n (l n h n
ộ ườ ệ ố ế ế ố 300). M t ví d c a kênh này là đ ụ ủ ng xu ng trong h th ng vô tuy n t bào. Ở các
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
39
GVHD: Lâm H ng Th ch
ố ượ ạ ệ ặ ươ tr m g c đ c đ t trên cao, các tín hi u thu đ ượ ừ c t anten là t ng quan do góc tác
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ớ ầ ử ệ ề ỏ ủ ộ đ ng nh c a sóng t i và vi c chia anten ra thành nhi u anten ph n t ầ là c n thi ế t
ượ ầ ử ữ ệ ế ậ ể đ thu đ ộ ậ c các tín hi u đ c l p gi a các ph n t ơ anten lân c n h n là n u góc tác
ớ ớ ử ỉ ề ế ế ả ằ ấ ủ ộ đ ng c a sóng t i l n. Có r t nhi u k t qu đo th ch ra r ng n u 2 anten thu đ ượ c
ấ ự ậ ạ ể ạ ả ố ử ụ s d ng đ cungc p s phân t p t i máy thu tr m g c, chúng ph i có trên 10 b ướ c
ể ả ươ ự ỉ ấ sóng đ cung c p kh năng gi ả ươ i t ng quan. T ng t ằ , các phép đo cũng ch ra r ng
ượ ườ ư ậ ạ ậ ế ị ầ ả ể đ có đ c cùng môi tr ng phân t p nh v y t i các thi t b c m tay, nó ph i chia
ả ướ ủ đ các anten rathành kho ng 3 b c sóng.
ệ ố 2.5.2 Mô hình h th ng MIMO
ộ ệ ố ể ể ả ơ ớ nT Chúng ta cùng kh o sát m t h th ng MIMO đi mđi m đ n v i các dãy
ệ ố ế ậ ộ anten phát và nR anten thu. Ta t p trung vào m t mô hình h th ng tuy n tính băng
ố ượ ả ờ ạ ề ặ ầ t n g c ph c ( ứ complex baseband linear system) đ c miêu t ờ r i r c v m t th i
ố ệ ố ơ ồ ượ ệ ượ ở ỗ gian. S đ kh i h th ng đ c cho trên hình 2.1. Tín hi u đ c phát m i chu k ỳ
ượ ả ở ậ ộ symbol đ c miêu t b i m t ma tr n c t ộ x kích th c ướ nT × 1, trong đó, thành ph nầ
ệ ạ ượ ừ ộ ệ th ứ i là xi đ i di n cho tín hi u đ c phát t anten i. Xét m t kênh Gaussian, theo lý
ố ố ế ấ ủ ệ thuy t thông tin [9], hàm phân b t t nh t c a tín hi u phát cũng là Gaussian. Do đó,
ầ ử ủ ượ ố ồ ư ế ế các ph n t c a x đ ấ ộ ậ c xét đ n nh các bi n Gaussian phân b đ ng nh t đ c l p
ệ ậ ươ (i.i.d: independent identically distributed) trung bình 0. Ma tr n hi p ph ủ ng sai c a
=
}H
{ E xx
ệ ượ ở tín hi u phát đ c cho b i:
xxR
(2.10)
ỳ ọ ệ ủ ể ễ Trong đó, E{.} ký hi u cho k v ng và toán t ử H bi u di n Hermitian c a ma A
ứ ừ ể ậ ợ ị tr n A, có nghĩa là chuy n v và liên h p ph c t ng thành ph n ( ầ componentwise) c aủ
ậ ấ ổ ượ ấ ấ ố ượ ấ ở ị ma tr n A . T ng công su t phát đ c n đ nh b i P, b t ch p s l ng anten phát
ể ượ ư ể nT. Nó có th đ ễ c bi u di n nh sau:
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
40
GVHD: Lâm H ng Th ch
P = tr(Rxx) (2.11)
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ạ ượ ệ ậ ầ ử ằ ổ ế ủ V i ớ tr(A) ký hi u v t c a ma tr n A, đ t đ ủ c b ng t ng c a các ph n t trên
ườ ư ượ ủ ế ậ đ ng chéo c a ma tr n A . N u kênh ch a đ c bi ế ạ t t i máy phát, ta gi ả ử ằ s r ng
ệ ượ ừ ầ ử ẻ ấ ằ các tín hi u đ c phát t các ph n t anten riêng l ằ có công su t b ng nhau và b ng
=
I
R xx
ệ ậ ươ ủ ệ ượ ở P/ nT . Ma tr n hi p ph ng sai c a tín hi u phát đ c cho b i:
n T
P n T
(2.12)
TnI
ủ ẹ ệ ơ Trong đó, ậ là ma tr n đ n v ị nT × nT . Băng thông tín hi u phát là đ h p đ ể
ầ ố ủ ể ượ ứ ư ẳ đáp ng t n s c a nó có th đ c xem nh là ph ng. Nói cách khác, ta gi ả ử ằ s r ng
kênh là không nh (ớ memoryless).
ơ ồ ố ủ ộ ệ ố Hình 2.7 S đ kh i c a m t h th ng MIMO
ượ ả ở ể ậ ở ộ Kênh đ c mô t b i m t ma tr n ph c ầ ứ nR × nT , bi u di n b i H. Thành ph n ễ
ủ ậ ượ ệ ố ể ễ ừ th ứ ij c a ma tr n H, đ ệ c ký hi u b i ở hij , bi u di n các h s fading kênh t anten
ế ườ ả ử ằ ấ ậ phát thứ j đ n anten thu th ứ i. Thông th ng, ta gi s r ng công su t nh n đ ượ c
ề ặ ậ ớ ổ ằ ấ ỗ ố ớ đ i v i m i nhánh c a ủ nR nhánh thu b ng v i t ng công su t phát. V m t v t lý, nó
ế ệ ạ ả ỏ ề có nghĩa là ta b qua suy gi m và khu ch đ i tín hi u trong quá trình lan truy n,
ộ ợ ẽ ượ ớ ạ ầ ử ủ ẩ ồ g m có đ l i ante. Do đó, ta s thu đ c gi i h n chu n cho các ph n t c a H,
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
41
GVHD: Lâm H ng Th ch
ệ ố ố ị ư ớ ộ trên m t kênh v i các h s c đ nh, nh sau:
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
2
Tn
=
=
n
1, 2,,...,
h ij
n i , T
R
j
= 1
(cid:0) (2.13)
ầ ử ự ế ậ ẩ Khi các ph n t ẫ ma tr n kênh là các bi n ng u nhiên, s chu n hóa s đ ẽ ượ c
ị ượ ợ ủ ứ ả ử ằ ậ ụ d ng vào giá tr đ ể c mong đ i c a bi u th c trên. Ta gi s r ng ma tr n kênh
ượ ư ượ ậ đ c bi ế ạ t t i máy thu nh ng không luôn luôn đ c bi ế ạ t t i máy phát. Ma tr n kênh
ể ượ ạ ề ằ ộ ỗ có th đ c đánh giá t i máy thu b ng cách truy n m t chu i trainning. Thông tin
ạ ượ ể ượ ế ề tr ng thái kênh CSI đ c đánh giá có th đ ộ c truy n đ n máy phát thông qua m t
ồ ế ầ ử ủ ể ặ ậ ậ ị kênh h i ti p tin c y. Các ph n t ẫ c a ma tr n kênh H có th là xác đ nh ho c ng u
ẽ ậ ụ ề ế ớ ợ ồ nhiên. Ta s t p trung vào các ví d thích h p v i truy n thông vô tuy n bao g m
ầ ử ủ ố ế ậ ầ các phân b Rayleigh và Rician c a các ph n t ma tr n kênh. Trong h u h t các
ể ề ả ố ế hoàn c nh, ta xem xét phân b Rayleigh vì nó tiêu bi u cho lan truy n vô tuy n
ễ ạ ẳ ầ ượ ả ở ộ không theo t m nhìn th ng NLOS. Nhi u t i máy thu đ c miêu t ậ b i m t ma tr n
ầ ủ ế ệ c t ộ nR × 1, ký hi u b i ở n. Các thành ph n c a nó là các bi n Gaussian trung bình 0
ứ ộ ậ ệ ậ ố ươ ủ ượ ở ph c đ c l p th ng kê. Ma tr n hi p ph ễ ng sai c a nhi u máy thu đ c cho b i:
Rnn = E{nnH} (2.14)
ự ươ ế ầ ủ ữ ệ ậ N u không có s t ng quan gi a các thành ph n c a n, ma tr n hi p ph ươ ng
2
s
ạ ượ đ t đ ư c nh sau:
RnI
Rnn = (2.15)
ễ ấ ấ ỗ ồ M i nhánh c a ủ nR nhánh thu có công su t nhi u đ ng nh t là σ2 . Máy thu sẽ
ự ệ ự d a vào nguyên lý maximumlikelihood th c hi n thông qua nR anten thu. Các tín hi uệ
ượ ệ ỗ ể ễ ậ ở ộ thu đ c bi u di n b i m t ma tr n c t ộ nR ×1 , ký hi u b i ở r, trong đó m i thành
ứ ệ ệ ấ ầ ạ ộ ạ ph n ph c đ i di n cho m t anten thu. Ta ký hi u công su t trung bình t i ngõ ra
ỗ ỷ ố ạ ỗ ượ ị ủ c a m i anten thu là Pr . T s SNR trung bình t i m i anten thu đ c đ nh nghĩa
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
42
GVHD: Lâm H ng Th ch
ư nh sau:
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
g
=
rP d 2
(2.16)
ả ế ằ ớ ổ ấ ằ ổ Vì ta đã gi thi ấ t r ng t ng công su t thu trên anten b ng v i t ng công su t
ỷ ố ớ ỷ ố ữ ổ ễ ấ ấ ằ phát, t s SNR b ng v i t s gi a t ng công su t phát và công su t nhi u trên
g
=
ộ ậ ể ượ anten thu và nó đ c l p v i ớ nT. Do đó, nó có th đ c vi ế ạ t l ư i nh sau:
P d 2
(2.17)
ử ụ ế ằ ơ ể ượ ả ư B ng cách s d ng mô hình tuy n tính, vect thu có th đ c mô t nh sau:
r = Hx + n (2.18)
ệ ậ ươ ủ ệ ượ ị Ma tr n hi p ph ng sai c a tín hi u thu, đ c đ nh nghĩa b i ở E{rrH }, b ng ằ
ượ ở ử ụ cách s d ng, đ c cho b i:
(2.19) Rrr = HRxxHH
ể ượ ệ ổ ể ằ ấ Trong khi t ng công su t tín hi u thu có th đ ễ c bi u di n b ng tr(Rrr) .
ế ậ ươ 2.6 K t lu n ch ng
ươ ề ậ ữ ế ươ ư ố Ch ng 2 đ c p đ n nh ng ph ng pháp mã hoá trong 3G nh : Mã kh i, Mã
ắ ươ ệ ố xo n, Mã turbo. Các ph ng pháp mã hoá này đã giúp cho h th ng 3G nâng cao
ấ ử ụ ệ ầ ượ hi u su t s d ng băng t n và dung l ng kênh trong quá trình download và upload
ệ ố ớ ươ ệ ả so v i các h th ng GSM và GPRS. Các ph ng pháp này giúp c i thi n dung l ượ ng
ụ ổ ể ướ ề ấ ơ ị ớ ộ ệ ố ệ ố h th ng, cung c p nhi u h n các d ch v c đi n h ng t i m t h th ng thông tin
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
43
GVHD: Lâm H ng Th ch
ố ơ ươ ầ ử ụ ứ ủ ườ ộ di đ ng t t h n trong t ng lai đáp ng nhu c u s d ng c a ng i tiêu dùng.
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ươ ƯƠ Ề Ch ng 3 CÁC PH Ấ Ử Ụ NG PHÁP MÃ HÓA KÊNH Đ XU T S D NG
TRONG 4G
ữ ườ ử ụ ế ề ợ Nh ng ng i s d ng vô tuy n không không dây hôm nay mong đ i nhi u th ứ
ọ ờ ợ ằ ế ạ ạ ớ ừ l n t ế các m ng vô tuy n không dây ngày mai. H ch đ i r ng các m ng vô tuy n
Th m chí ng
ế ệ ế ẽ ấ ạ ậ ườ không dây th h ti p theo nh t là 4G s mang l i gì? i ta mong
ố ằ ư ượ ạ ượ ớ ế ị ầ ở mu n r ng l u l ng tho i đ ề c truy n đi t i các thi t b c m tay trong các gói
ượ ệ ể ạ ớ (trái ng c v i vi c phân phát thông qua kênh chuy n m ch dành riêng). ẽ ư Nó s đ a
ứ ế ệ ỗ ộ ế ra m t chu i các nghiên c u ti p theo cho các công ngh vô tuy n không dây đang
ự ứ ụ ứ ụ ệ ấ ị ậ xu t hi n. S nghiên c u này t p chung chính vào các ng d ng (các d ch v và các
ể ủ ứ ự ế ạ ạ ị thách th c) đang ho ch đ nh cho s phát tri n c a m ng vô tuy n không dây th h ế ệ
ứ ư ữ ệ ộ ộ ệ ấ th t ớ 4G.Công ngh 4G là cung c p thông tin d li u gói hóa, đ r ng băng l n,
ể ạ ộ ớ ỹ ậ ố t c đ cao. Chuy n m ch kênh liên quan t i k thu t trong đó các kênh dành riêng
ượ ử ụ ữ ệ ữ ệ ự ệ ể ậ đ ạ c s d ng đ phát và nh n tín hi u tho i hay d li u. S thông tin d li u gói
ớ ỹ ữ ệ ệ ạ ậ ố hóa liên quan t i k thu t báo hi u s trong đó thông tin (tho i hay d li u) đ ượ c
ể ị ượ ắ ắ chuy n thành mã nh phân và đ ạ c chia c t thành các đo n ng n (segments).Ph ươ ng
ờ ượ ề ấ ể ử ụ ữ ớ pháp Mã hóa không gian th i gian đ ặ c đ xu t đ s d ng trong 4G v i nh ng đ c
ố ụ ứ ằ ươ ướ ệ ố ủ ế tính t t nh m đáp ng m c tiêu đa ph ệ ng ti n h ạ ng đ n c a h th ng m ng
ươ trong t ng lai.
ươ ờ 3.1 Ph ng pháp mã hóa không gian th i gian
ớ 3.1.1 Gi ệ i thi u
ộ ệ ố ộ ố ượ ố ớ ộ ớ Đ i v i m t h th ng có m t s l ng l n anten phát và thu, m t kênh fading
ộ ậ ư ẳ ượ ế ẽ ộ ph ng đ c l p nh đã bi ế ạ t t i máy thu, dung l ớ ng s tăng m t cách tuy n tính v i
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
44
GVHD: Lâm H ng Th ch
ố ố ượ s l ng anten t ể i thi u.
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ự ế ộ ệ ầ ượ ủ M t cách th c t ả ể ế và hi u qu đ đ n g n dung l ế ng c a các kênh vô tuy n
ự ệ ờ MIMO (Multipleinput multipleoutput) là th c hi n mã hóa không gianth i gian ST
ộ ỹ ậ ờ ượ (Spacetime). Mã hóa không gianth i gian là m t k thu t mã hóa đ c thi ế ế ể t k đ
ề ớ ượ ự ề ệ ả ử ụ s d ng v i nhi u anten phát. Mã hóa đ c th c hi n trong c 2 mi n không gian và
ự ươ ờ ữ ệ ượ ừ ể ư th i gian đ đ a vào s t ng quan gi a các tín hi u đ c phát t các anten khác
ạ ỳ ờ ự ươ ờ nhau t i các chu k th i gian khác nhau. S t ng quan không gianth i gian đ ượ c
ể ố ể ỗ ề ở ử ụ s d ng đ khai thác fading kênh MIMO và t i thi u hóa l i truy n máy thu. Mã
ể ạ ượ ộ ợ ộ ợ ậ ờ hóa không gianth i gian có th đ t đ c đ l i phân t p phát và đ l ấ i công su t
ượ ệ ố ơ h n các h th ng không đ ẫ c mã hóa không gian mà v n không làm hao phí băng
ề ướ ấ ồ Space thông. Có nhi u h ng khác nhau trong c u trúc mã hóa, bao g m mã STBC (
time block codes), STTC (Spacetime trellis codes), ST turbo TC (Space time turbo
ế ả ấ ả trellis codes) và mã LST (layered spacetime). K t qu chính trong t t c các s đ ơ ồ
ệ ứ ự ườ ể ạ ượ ệ ề ả trên là s khai thác các hi u ng đa đ ng đ đ t đ ổ ầ c các hi u qu cao v ph t n
ộ ợ và đ l ạ ộ i ho t đ ng.
ệ ố ờ 3.1.2 Các h th ng mã hóa không gian th i gian
ộ ệ ố ề ượ ờ Ta xét m t h th ng truy n thông đ ầ c mã hóa không gianth i gian băng t n
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
45
GVHD: Lâm H ng Th ch
ư ượ ố ớ nT anten phát và nR anten thu, nh đ g c v i c trình bày trên hình 4.1.
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ệ ố ầ ộ ố Hình 3.1 M t mô hình h th ng băng t n g c
ữ ệ ượ ộ ộ ạ ờ ở D li u phát đ ỗ c mã hóa b i m t b mã hóa không gianth i gian. T i m i
t,ct
2,...,ct
ố ộ ờ ị ượ ở th i đi m ể t, m t kh i m symbol thông tin nh phân, đ ệ c ký hi u b i:
m)
ct = (c1 (3.1)
ượ ư ủ ộ ờ ộ Đ c đ a vào ngõ vào c a b mã hóa không gianth i gian. B mã hóa không
ạ ờ ị ẽ gianth i gian s ánh x kh i ố m symbol nh phân ngõ vào này thành nT symbol đi uề
m đi m. D li u đã đ
ế ừ ộ ộ ệ ữ ệ ể ượ ẽ ượ ư ch t m t b tín hi u M = 2 c mã hóa s đ c đ a vào b ộ
ổ ừ ố ế ể ấ ộ ể chuy n đ i t n i ti p sang song song ( S/P) đ xu t ra m t chu i ỗ nT symbol song
2
1
=
ượ ắ ế ộ song, đ c s p x p thành m t vecto c t ộ nT ×1
(
,
,
)tn T
x t
x t
x t
x t
(3.2)
ị ủ ể ộ Trong đó, T có nghĩa là chuy n v c a m t ma tr n. ậ nT ngõ ra song song đ cượ
ờ ậ ồ phát đ ng th i b i ờ ở nT anten phát khác nhau, nh v y mà symbol xi,1 ≤ i ≤ nT, đ cượ
ấ ả ượ ề ả ờ ở phát b i anten i và t t c các symbol đ ộ c phát đ u có cùng m t kho ng th i gian T
ơ ề ế ừ ư ượ (giây). Vect symbol đi u ch mã hóa t các anten khác nhau, nh đ ỉ c ch ra ở
ượ ọ ờ ệ ấ (3.2), đ c g i là symbol không gianth i gian ( spacetime symbol). Hi u su t ph ổ
h =
=
ủ ệ ố c a h th ng là
m
br B
bit/s/Hz (3.3)
ề ệ ấ ố ộ ổ Trong đó, rb là t c đ bit và B là băng thông kênh truy n. Hi u su t ph trong
ổ ủ ệ ấ ằ ớ ớ ộ ộ ệ ố (3.3) b ng v i hi u su t ph c a m t h th ng không mã hóa v i m t anten phát.
ề ở ả ố ớ ạ Nhi u anten ộ c máy phát và máy thu t o ra m t kênh MIMO. Đ i v i thông tin di
ế ừ ộ ể ượ ế ế ỗ ộ ộ đ ng vô tuy n, m i liên k t t m t anten phát đ n m t anten thu có th đ c mô
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
46
GVHD: Lâm H ng Th ch
ế ẳ ở ả ử ằ ớ hình hóa b i fading ph ng, n u ta gi ề s r ng kênh truy n là không nh .
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ằ ộ ố ỗ ệ ố Trong m t kênh fading nhanh, các h s fading là h ng s trong m i chu k ỳ
ổ ừ ộ ạ symbol và thay đ i t m t symbol này sang symbol khác. T i máy thu, tín hi u t ệ ạ i
ộ ự ồ ệ ế ở ị m i ỗ nR anten thu là m t s ch ng nhi u c a ễ ủ nT tín hi u phát b suy bi n b i fading
ệ ạ ờ ượ ể kênh. T i th i đi m t, tín hi u thu đ ượ ạ c t i anten j, j= 1, 2, …, nR, đ ở ệ c ký hi u b i
t ,đ
Tn
j
=
+
ượ rj ở c cho b i
r t
i n t
t i h x j i t ,
i
= 1
(cid:0) (3.4)
tn là thành ph n nhi u c a anten thu
ễ ủ ầ ạ ể ẫ ờ ộ V i ớ i j t ộ i th i đi m t. Nó là m t m u đ c
ậ ộ ứ ế ẫ ớ ổ ậ ủ l p c a bi n ng u nhiên Gaussian ph c trung bình 0 v i m t đ ph công su t ấ N0.
ả ệ ạ ể ằ ờ ộ Ta miêu t các tín hi u thu đ ượ ừ nR anten thu t c t i th i đi m t b ng m t vect ơ ộ c t
2
nR×1.
r =
t
1 r r , t t
( ,..., )Rn T (3.5) r t
ễ ạ ể ượ ả ở ượ ệ Nhi u t i máy thu có th đ c mô t ộ b i m t vect ơ ộ nR × 1, đ c t c ký hi u
T
=
(
,...,
)Rn
n t
1 2 n n , t t
n t
(3.6)
b i ở nT
ầ ẽ ỉ ế ễ ạ ẫ ỗ ộ ộ Trong đó, m i thành ph n s ch đ n m t m u nhi u t i m t anten thu. Do đó,
ơ ượ ể ượ ư ể vect ệ tín hi u thu đ c có th đ ễ c bi u di n nh sau:
(3.7)
rt = Ht xt + nt
ả ử ằ ộ ả ạ ẽ ử ụ ậ ộ maximum Ta gi s r ng b gi i mã t i máy thu s s d ng m t thu t toán
ụ ể ằ ỗ ạ likelihood đ khôi ph c chu i thông tin đã phát và r ng máy thu có thông tin tr ng
ưở ặ ạ thái kênh CSI lý t ng trên kênh MIMO. M t khác, máy phát l i không có thông tin
ế ị ạ ố ượ ề v kênh. T i máy thu, s metric quy t đ nh đ ự c tính toán d a trên bình ph ươ ng
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
47
GVHD: Lâm H ng Th ch
ữ ả ỗ ả ế ự ự ư ỗ kho ng cách Euclidean gi a chu i thu gi thi t và chu i thu th c s nh sau:
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
2
n T
n T
i
r t
t i h x j i t ,
t
j
i
= 1
= 1
- (cid:0) (cid:0) (cid:0) (3.8)
ộ ả ộ ừ ẽ ọ ớ ố ấ ỏ B gi i mã s ch n m t t ỗ ế ị mã v i s metric quy t đ nh nh nh t làm chu i
ả gi i mã.
ờ ặ ủ 3.2 Phân tích đ c tính c a mã không gian th i gian
ụ ặ ờ Ta phân tích đ c tính mã hóa không gian th i gian qua hai ví d sau:
Ví d :ụ
ờ ờ ể ạ Ví d 1:ụ Mã không gianth i gian chuy n m ch th i gian (TimeSwitch
SpaceTime Code)
ể ạ ộ ờ ờ Chúng ta hãy xét m t mã không gianth i gian chuy n m ch th i gian (TSSTC)
sau:
X
= (cid:0)
x t 0
0 x t
(cid:0) (3.9) (cid:0)
ệ ố ạ ộ ờ ỗ ộ ỉ Trong h th ng này, ch có m t anten ho t đ ng trong m i khe th i gian và
ượ ề ượ ừ ạ ể ờ symbol đ c đi u ch ế xt đ c phát t anten 1 và 2 t i th i đi m 2 t và 2t +1 t ngươ
ứ ế ượ ề ỗ ở ng. Vì m i symbol đi u ch đ c phát ờ 2 khe th i gian, t ỷ ệ l mã hóa là ½.
ˆ X
= (cid:0)
ˆ x t 0
0 ˆ x t
(cid:0) ậ Ma tr n: (3.10) (cid:0)
x t
x(cid:0) ˆ t
ừ ớ ữ ậ ừ là t mã khác v i ệ . Ma tr n hi u mã gi a 2 t mã là:
0
x t
ˆ x t
)
( ˆ, B X X
= (cid:0)
0
x t
ˆ x t
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
48
GVHD: Lâm H ng Th ch
- (cid:0) (3.11) - (cid:0)
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
)ˆ,
( ậ B X X là r = 2 . Chú ý r ng các ma tr n
x t
x(cid:0) ˆ t
(
HB
)ˆ,
)ˆ, ( B X X ⋅
ậ ậ ằ Vì ủ nên b c c a ma tr n
)ˆ, ( A X X và
( B X X có cùng b c và
)ˆ, ( A X X =
)ˆ, X X H th ng này ệ ố
ậ
ộ ợ ố ượ ế ậ ố ớ ộ ạ ượ đ t đ c đ l i phân t p là 2 n u s l ng anten thu là 1. Đ i v i m t anten thu
1 và rt
2 t
ệ ể ệ ở rt ơ đ n, các tín hi u thu đ ượ ạ c t ờ i các th i đi m 2 t và 2t +1, ký hi u b i ngươ
=
+
1 r t
1 h x t t
1 n t
ứ ượ ở ng, đ c cho b i:
2
=
+
r t
2 h x t t
2 n t
(3.12)
th và
2 ữ th là các h s fading kênh gi a anten phát 1, 2 và anten thu t
ệ ố V i ớ 1 ươ ng
1 tn và
2 ẫ tn là các m u nhi u t
ứ ễ ạ ể ươ ứ ng, ờ i các th i đi m 2 t và 2t +1 t ng ng. Gi ả ử s
ượ ế ạ ộ ả maximum ệ ố ằ r ng các h s fading đ c bi t hoàn toàn t i máy thu. B gi i mã
ẽ ộ ừ ậ ế ể ố ề ợ ể ọ likelihood s ch n m t tín hi u ệ xt′ t ệ t p h p tín hi u đi u ch đ t i thi u hóa s ố
2
2
+
(
)
(
)
d
d
'
'
ươ ả metric bình ph ng kho ng cách Euclidean:
1 1 r h x , t t t
2 2 r h x , t t t
(3.13)
ự ươ ệ ộ ố D a vào ph ế ự ng pháp MRC, máy thu xây d ng m t tín hi u th ng kê quy t
=
+
(
(
% x t
1 * 1 r h ) t t
2 * 2 r h ) t t
*
*
2
2
ượ ị đ nh, đ ệ c ký hi u b i ở ' tx :
=
+
+
+
(
)
(
)
(3.14)
)
(
1 h t
2 h t
1 h t
1 n t
2 h t
2 n t
x t
2
2
=
+
(
)
ắ ể ượ Quy t c mã hóa maximum likelihood có th đ c vi ế ạ t l ư i nh sau:
)
d
arg min
- + 1
(
' x t
1 h t
2 h t
' % x x , t t
(3.15)
ể ờ ơ ớ ộ ờ ạ Mã hóa không gianth i gian chuy n m ch th i gian v i m t anten thu đ n có th ể
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
49
GVHD: Lâm H ng Th ch
ộ ợ ộ ệ ố ậ ậ ớ ạ ượ đ t đ c cùng đ l ư i phân t p v i 2 anten thu nh là m t h th ng phân t p thu
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ể ạ ờ ờ ỉ MRC 2 nhánh. Tuy nhiên, mã hóa không gianth i gian chuy n m ch th i gian ch là
ớ ệ ố ậ ặ ố ơ bán t c và có đ c tính kém h n 3 dB so v i h th ng phân t p thu MRC.
ụ ặ Ví d 2: Mã l p
ế ụ ằ ộ ờ Ta ti p t c xét m t mã không gianth i gian b ng cách phát các symbol đ ượ c
ề ừ ậ ừ ờ ượ ở ế ố đi u ch gi ng nhau t 2 anten. Ma tr n t mã không gianth i gian đ c cho b i:
X
= (cid:0)
x t x t
(cid:0) (3.16) (cid:0)
tx% , ma tr nậ
ỷ ệ ố ớ ấ ỳ ừ ệ T l mã hóa là 1. Đ i v i b t k 2 t mã riêng bi t nào v i ớ xt ≠
ệ ừ ượ ở hi u t mã đ c cho b i:
)
( ˆ, B X X
= (cid:0)
x t x t
ˆ x t ˆ x t
- (cid:0) (3.17) - (cid:0)
ấ ủ ể ậ ặ ặ ố ỉ ư ộ Hi n nhiên, c p c a ma tr n ch là 1. Do đó, mã l p có đ c tính gi ng nh m t
ệ ố h th ng không phân t p ( ậ nT = nR = 1)
ờ 3.3 Mã trellis không gianth i gian (STTC)
ớ 3.4.1 Gi ệ i thi u
ộ ợ ủ ầ ậ ạ ậ STTC cho phép phân t p đ y đ và đ l i mã cao, STTC là lo i mã ch p đ ượ c
ở ộ ườ ấ ậ ặ ợ ệ ợ ớ m r ng cho tr ng h p MIMO. C u trúc mã ch p đ c bi ề t phù h p v i truy n
ụ ỉ ử ụ ạ ượ ư ệ ả ơ thông vũ tr ộ và v tinh, do ch s d ng b mã hóa đ n gi n nh ng đ t đ ệ c hi u
ả ờ ươ ả ứ ạ qu cao nh vào ph ng pháp gi i mã ph c t p.
ộ ậ ừ ư ử ế ố ự ầ ể ạ ộ ỗ N u nh STBC x lý đ c l p t ng kh i ký t đ u vào đ t o ra m t chu i các
ộ ậ ử ừ ỗ ự ầ ể ạ ừ vector mã đ c l p, thì STTC x lý t ng chu i ký t ỗ đ u vào đ t o ra t ng chu i
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
50
GVHD: Lâm H ng Th ch
ụ ạ ộ ướ ủ ộ vector mã ph thu c vào tr ng thái mã tr c đó c a b mã hóa.
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ữ ệ ể ằ ộ B mã hóa các véc tor mã b ng cách dich chuy n các bít d li u qua thanh ghi
ớ ầ ỗ ộ ỗ ầ ầ ộ ị ị d ch qua K t ng m i t ng có k bít. M i b n ghép c ng nh phân v i đ u vào là K
ẽ ạ ể ạ ầ ờ ộ ỗ ầ t ng s t o ra vector mã n bit cho m i k bit đ u vào. T i m t th i đi m, k bit d ữ
ẽ ượ ệ ầ ủ ầ ủ ầ ầ ị ị li u đ u vào s đ ầ c d ch vào t ng đ u tiên c a thanh ghi d ch, k bit c a t ng đ u
ủ ầ ữ ệ ỗ ầ ẽ ạ ế ị ị ẽ ượ s đ ộ c d ch vào k bit c a t ng k . M i l n d ch k bit d li u vào s t o ra m t
vector mã n bit.
ố ộ T c đ mã là
ố ầ ủ ị ượ ủ ộ ọ K là s t ng c a thanh ghi d ch đ c g i là constraint length c a b mã. Hình
ướ ấ ỗ ướ ộ ồ ụ ộ d i cho ta th y rõ m i vector mã trong mã l i ph thu c vào kK bit, b g m k bit
ầ ầ ầ ữ ệ d li u vào t n đ u tiên và bit c a ủ ố ủ ộ t ng cu i c a b mã hóa,
ủ ộ ữ ệ ạ ố ọ ỉ ầ ầ t ng cu i này g i là tr ng thái c a b mã hóa, trong khi đó ch có k bit d li u đ u
ố ả ưở ớ vào trong mã kh i nh h ng t i vector mã.
ơ ồ ướ Hình 3.2 S đ mã l i
ễ ể ướ ặ ơ ồ ạ Mã l ướ ượ i đ c bi u di n thông qua l i mã (code trellis) ho c s đ tr ng thái (
ả ự ế ổ ừ ạ ệ ạ ế ế ạ state diagram) mô t s bi n đ i t tr ng thái hi n t i sang tr ng thái k ti p tùy
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
51
GVHD: Lâm H ng Th ch
ầ ộ ữ ệ thu c k bit d li u đ u vào.
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ướ ụ ộ Ví d : B mã l i k=1, K=3 và n=2
ộ ướ Hình 3.3 B mã l i k=1, K=3 và n=2
ả ơ ồ ớ Hình 3.3 mô t s đ mã hóa v i k=1, K=3 và n=2, hình 3.9 mô t ả ướ l i mã và
Vector maõ
Traïng thaùi hieän taïi
1
00 = 0
Traïng thaùi keá tieáp 00 = 0
00, 11
11
01
01 = 1
01 = 1
11, 00
0
10
3
00
10
00
10 = 2
10 = 2
10, 01
11
01
11 = 3
11 = 3
01, 10
Löôùi maõ
2 Sô ñoà traïng thaùi
Ngoõ vaøo
1 1 0 1 1 1
Bit vaøo 1
TX1
1 1 1 0 1 0
Bit vaøo 0
TX2
1 0 0 0 0 1
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
52
GVHD: Lâm H ng Th ch
ủ ộ ơ ồ ạ s đ tr ng thái c a b mã
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ướ ơ ồ ạ ớ Hình 3.4 L i mã và s đ tr ng thái v i k=1, K=3 và n=2
ệ ậ ẽ ượ ộ ả ươ ố Tín hi u nh n đ ượ ạ c t i máy thu s đ c b gi i mã t ng quan t i đa không
ờ ả gianth i gian STMLD (spaceTime Maximum Likelood Decoder) gi i mã. B ộ
ẽ ượ ự ả ậ ườ STMLD s đ ệ c th c hi n thành gi i thu t vector Viterbi, đ ng mã nào có metric
ấ ẽ ượ ỗ ữ ệ ọ ượ ả ộ ỏ tích lũy nh nh t s đ c ch n là chu i d li u đ c gi i mã. Đ ph c t o c a b ứ ạ ủ ộ
ả ớ ố ạ ố ạ ả ồ gi i mã tăng theo hàm mũ v i s tr ng thái trên gi n đ chòm sao và s tr ng thái
ướ ộ ộ ữ ệ ớ ố ề ậ ậ ộ mã l i, m t b STTC có b c phân t p là D truy n d li u v i t c đ R bps thì đ ộ
ứ ạ ủ ộ ả ph c t p c a b gi i mã t l ỉ ệ ớ ệ ố v i h s .
ộ ợ ấ ố ơ ộ ợ ủ ề STTC cung c p đ l i mã t t h n nhi u STBC đ l i c a STTC tăng lên khi
ố ạ ủ ướ ộ ợ ứ ạ ủ ấ ơ tăng s tr ng thái c a l i mã. Tuy nhiên đ l ề i ph c t p c a STBC th p h n nhi u
ượ ả ả ơ ờ ộ ứ ạ ủ đ ph c t p c a STTC, do STBC đ c mã hóa và gi i mã đ n gi n nh vào các gi ả i
ậ ử ế ượ ả ả ơ ờ thu t x lý tuy n tính, nên STBC đ c mã hóa và gi i mã đ n gi n nh vào các gi ả i
ậ ử ự ế ứ ụ ế ợ ớ thu t x lý tuy n tính, nên STBC phù h p v i các ng d ng th c t ệ ố trong h th ng
ơ MIMO h n STTC.
ư ứ ớ ớ Ví dụ : v i mã k/n=2/3 v i 2 bit vào, 3bit ra theo đa th c sinh G(x) nh sau
G(x)= 5 4 7
7 4 2
ạ ế ế ố ớ ấ ạ ỗ M ch thi t k có d ng hai nhánh –Vì s l n nh t trong m i hàng là 7 nên D=2
ộ ễ ầ ỗ ượ ố ự ủ ấ ộ nghĩa là m i nhánh có 2 b tr . Các đ u ra đ c đ u n i d a trên các c t c a ma
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
53
GVHD: Lâm H ng Th ch
ẽ ướ ữ ư ậ tr n gi a các hàng. Nh hình v d i đây
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ể ủ ả ạ ế ạ ầ ị Ta có k t qu tr ng thái d ch chuy n c a m ch và đ u ra
ế ạ Tr ng thái ti p theo Đ u raầ
numInputSymbols: 4 0 8 2 10 0 6 7 1
numOutputSymbols: 8 0 8 2 10 3 5 4 2
numStates: 16 1 9 3 11 1 7 6 0
nextStates: [16x4 double] 1 9 3 11 2 4 5 3
outputs: [16x4 double] 0 8 2 10 4 2 3 5
0 8 2 10 7 1 0 6
ể ử ụ ệ Có th s d ng l nh 1 9 3 11 5 3 2 4
t = poly2trellis([3 3],[4 5 7;7 4 1 9 3 11 6 0 1 7
2]); 4 12 6 14 5 3 2 4
ể ể ạ trong mathLab đ ki m tra l i 4 12 6 14 6 0 1 7
5 13 7 15 4 2 3 5
5 13 7 15 7 1 0 6
4 12 6 14 1 7 6 0
4 12 6 14 2 4 5 3
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
54
GVHD: Lâm H ng Th ch
5 13 7 15 0 6 7 1
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
5 13 7 15 3 5 4 2
ệ ố ờ 3.3.1 H th ng mã hóa không gianth i gian
ộ ệ ố ượ ầ ố ớ nT Ta xét m t h th ng đ ờ c mã hóa không gianth i gian băng t n g c v i
ư ượ anten phát và nR anten thu, nh đ c trình bày trên hình 3.5
ơ ồ ố ủ ộ Hình 3.5 S đ kh i c a b mã hóa STTC
ữ ệ ượ ượ ờ ộ D li u đ c phát sau khi đã đ c mã hóa qua b mã hóa không gianth i gian.
=
(
)
ể ạ ỗ ờ ộ ố ị ượ ở T i m i th i đi m t, m t kh i m symbol thông tin nh phân đ ệ c ký hi u b i:
c t
1 2 c c , t t
,..., m c t
(3.21)
ượ ư ộ ộ ờ ờ Đ c đ a vào b mã hóa không gianth i gian. B mã hóa không gianth i gian
ữ ệ ạ ố ị ế ừ ộ ậ ề ẽ s ánh x kh i m d li u ngõ vào nh phân thành nT symbol đi u ch t ợ m t t p h p
ữ ệ ượ ẽ ượ ư ế ể tín hi u ệ M = 2m đi m. D li u sau khi đ ể c mã hóa s đ ổ ộ c đ a đ n b chuy n đ i
ầ ự ể ạ ộ tu n t sang song song ( S/P) đ t o ra m t chu i ỗ nT symbol song song, đ ượ ắ c s p
T
=
(
)
ộ ế x p thành m t vect ơ ộ nT × 1 c t
,...,
s t
1 2 s s , t t
n s T t
(3.22)
i
ị ủ ể ộ Trong đó, T có nghĩa là chuy n v c a m t ma tr n. ậ nT ngõ ra song song đ cượ
ts s ≤ i ≤ n đ
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
55
GVHD: Lâm H ng Th ch
ờ ượ ồ phát đ ng th i t ờ ừ ấ ả nT anten, nh đó, symbol t c t ở c phát b i antenth ứ
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ấ ả ượ ề ờ i và t t c các symbol đ ả c phát đ u có cùng kho ng th i gian T giây. Vect ơ ủ c a
ượ ề ừ ượ các symbol đ ế c đi u ch mã hóa t các anten khác nhau, đ c trình bày trong
h =
=
m
b s Hs /
/
ượ ọ ổ ủ ệ ố ệ ấ ờ (3.22), đ c g i là symbol không gianth i gian. Hi u su t ph c a h th ng là:
br B
(3.23)
ộ ữ ệ ố ủ ề ệ ấ V i ớ rb là t c đ d li u và B là băng thông c a kênh truy n. Hi u su t ph ổ
ộ ệ ố ổ ủ ệ ấ ằ ớ ượ ớ trong (4.84) b ng v i hi u su t ph c a m t h th ng không đ ộ c mã hóa v i m t
ề ướ ệ ử ụ anten phát. Vi c s d ng nhi u anten ở ả ướ c h ng phát và h ộ ẽ ạ ng thu s t o ra m t
ả ử ữ ẳ ỗ ả ử kênh MIMO. Ta gi s có fading ph ng gi a m i anten phát và cũng gi s kênh
ề ớ truy n là không nh .
ẩ ờ 3.3.2 Tiêu chu n thi ế ế ừ t k t mã không gianth i gian
ả ử ằ ữ ệ ề ượ ỗ Ta gi s r ng chi u dài khung d li u đ c phát là L symbol cho m i anten.
ậ ừ ề ẫ ộ ờ nT ×L ế Đi u này d n đ n m t ma tr n t mã không gianth i gian
K
K
=
=
[
]
S
s
,...,
L
s s , 1
2
K
s
s
1 s 1 2 s 1 M n s T 1
1 1 s s L 2 2 2 s s L 2 M O M n n T T L 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (3.24) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ỗ ươ ỗ ữ ệ ứ ớ ượ ừ ỗ Trong đó, m i hàng t ng ng v i chu i d li u đ c phát t m i anten và
ỗ ộ ờ ạ ể ờ m i c t là symbol không gianth i gian t i th i đi m t.
ấ ỗ ừ ấ Xác su t l ặ i t ng c p PEP ( pairwise error probability) là xác su t mà b gi ộ ả i
=
=
e
s
...
...
...
...
s ...
ự ủ ệ ằ ọ ố ớ ự mã maximumlidelihood l a ch n b ng s đánh giá c a nó đ i v i tín hi u thu
n e ... T L
n T L
1 2 e e 1 1
n 1 e e T 1 2
n 1 e e T L 2
1 2 s s 1 1
n 1 s s T 2 1
n 1 s s T L 2
ự ế ệ ượ trong khi th c t tín hi u đ c phát.
ẽ ả ề ế ổ ấ ả Đi u này s x y ra n u, tính t ng t ỳ ờ t c các symbol, các anten và các chu k th i
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
56
GVHD: Lâm H ng Th ch
gian:
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
2
2
n
n
L
L
R
n T
R
n T
j
j
r t
r t
t i h s . i j t ,
t i h e . i j t ,
t
j
i
i
t
j
= 1
= 1
= 1
= 1
= 1
= 1
- (cid:0) - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (3.25)
2
n
n
n
L
L
R
n T
R
R
ể ượ Nó có th đ c vi ế ạ t l ư i nh sau:
*
j
h
(
)
(
)
2 Re
(
�
t
i e t
j
i s t
i e t
j
i s t
t h i ,
t h i ,
t
j
i
t
j
i
= 1
= 1
= 1
= 1
= 1
= 1
(cid:0)  - (cid:0) - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (3.26) (cid:0)
ự ủ ủ ố ứ ầ Trong đó, Re{.} là ph n th c c a c a s ph c.
ế ả ử ằ ự ể ế ề ề N u ta gi s r ng máy thu có s hi u bi ố t hoàn toàn v kênh truy n thì đ i
ề ườ ụ ể ợ ướ ể ớ ộ ợ v i đ l i kênh truy n { hj,i } trong tr ng h p c th cho tr c, bi u th c ứ ở ế v
ộ ằ ả ủ ố ằ ứ ở ế ể ộ ph i c a (3.26) là m t h ng s b ng v i ớ d2(e,s) và bi u th c ế v trái là m t bi n
ớ ự ẫ ượ ng u nhiên Gaussian trung bình 0 v i s thay đ i ổ 4σ2d2(e,s). Do đó, PEP đ ế c quy t
ể ở ế ượ ệ ị đ nh b i vi c hi u bi t { hj,i } đ ở c cho b i
)
=
=
)
( P s
i
j
n
= (cid:0) Q
,
1,...,
,
1,...,
e h i
j
n T
R
,
(3.27)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(
)
( d s e , d 2 (
)
N
exp
d s e E ,
/ 4
s
0
(cid:0) -
t
2 /2
)
( Q x
dt
e
= (cid:0)
x
(cid:0) - ở Trong đó, Q(x) là hàm bù l ỗ ượ i đ c cho b i
'
'
ể ượ Lúc này, d2(e,s) có th đ c vi ế ạ t l ư i nh sau:
(
) (
) *
j
i s t
i e t
i s t
i e t
* h h i j i , ',
i
i
n T = 1
n T = ' 1
- - (cid:0) (cid:0) (3.28)
n
L
R
n T
n T
2
'
'
=
ệ Trong đó, x* là liên hi p ph c c a ứ ủ x . Do đó:
(
) (
) *
d s e ( , )
j
i s t
i e t
i s t
i e t
* h h i j i , ',
=
t
j
i
= 1
= 1
= i 1 ' 1
- - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (3.29)
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
57
GVHD: Lâm H ng Th ch
ể ế ạ ế N u ta ký hi u ệ Ωj = h1,j ,h2,j ,...,hnT,j , ta có th vi t l i:
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
Rn
2
=
A
d s e ( , )
j
H j
j
= 1
W W (cid:0) (3.30)
H j
L
=
W ệ ộ ị V i ớ ể ký hi u cho chuy n v Hermitian c a ủ Ωj và A=A(e,s) là m t ma tr n ậ
(
) (
) *
A
p s t
q s t
p e t
q e t
p q ,
t
= 1
- - (cid:0) ộ ậ ứ ờ ớ ậ nT×nT đ c l p v i th i gian và ch a . Vì v y, PEP tr ở
n
R
thành
A
E
j
H j
s
=
=
)
( P s
i
j
n
,
1,...,
,
1,...,
exp
e h i
j
n T
R
,
N
4
j
= 1
0
(cid:0) (cid:0) W W (cid:0) (cid:0) - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (3.31) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ồ ạ ể ậ ị ộ Vì A là ma tr n chuy n v Hermitian, do đó t n t i m t ma tr n ỏ ậ V th a mãn
}
,...,
ự ộ VAVH = I VVH = I và m t ma tr n chéo th c D sao cho ậ
v v 2, 1
v Tn
ủ ơ ủ ạ Hàng { c a ma tr n ậ V là các vect ậ riêng c a ma tr n A và t o thành
ộ ơ ở ự ủ ộ ướ ữ ơ m t c s tr c giao hoàn toàn c a m t không gian vect ơ nT h ng. H n n a, các
ầ ử ườ ủ ậ ị ủ ph n t trên đ ng chéo c a ma tr n D là các giá tr riêng λi , i =1,2,..., nT c a ma
ố ự ữ ể ậ ậ ị tr n A là nh ng s th c không âm vì A là ma tr n chuy n v Hermitian. Theo cách
ệ ừ ự ậ ậ ượ ở xây d ng ma tr n A, ma tr n hi u t mã B đ c cho b i:
K
K
s
1 e L 2 e L
1 s L 2 L
1 e 1 2 e 1
1 s 1 2 s 1
1 e 2 2 e 2
1 s 2 2 2
=
)
( B s e
,
M
M
O
s M
K
n e T 1
n s T 1
n e T 1
n s T 1
n e T 1
n s T 1
(cid:0) (cid:0) - - - (cid:0) (cid:0) - - - (cid:0) (cid:0) (3.32) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - - (cid:0) (cid:0)
ộ ươ ủ ậ ệ Là m t nghi m bình ph ng c a ma tr n A (có nghĩa là A = BBH).
ẽ ể ế ướ ạ ả ử β1,j ,β2,j ,…, βnT,j = Ti p theo, ta s bi u di n ễ d2(s,e) d i d ng { λi } . Gi s (
Tn
2
Ω) , ta có:
W = W H A j j
W = H V DV j
H j
l b j
i
j
,
i
= 1
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
58
GVHD: Lâm H ng Th ch
W (cid:0) (3.33)
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
n
R
n T
2
2
= (cid:0)
d s e ( , )
l b j
i j ,
j
i
= 1
= 1
\ (cid:0) (3.34)
ẫ ủ ứ ớ ế ẫ ộ ị Vì hi,j là các m u c a m t bi n ng u nhiên Gaussian ph c v i giá tr trung bình
Ehi,j , ta có:
Kj = (Eh1,j ,Eh2,j ,...,EhnT,j)
ề ằ ế ẫ ấ Vì ma tr n ậ V là duy nh t, đi u này nói lên r ng βi,j là các bi n Gaussian ng u nhiên
ứ ộ ậ ớ ự ứ ổ ớ ị ph c đ c l p v i s thay đ i 0.5 trên th nguyên và v i giá tr trung bình là Kj.vi.
ả ẳ ả 3.3.3 Mã hóa/gi i mã STTC trên kênh fading ph ng gi tĩnh
ố ớ ươ ự ư ề ế Quá trình mã hóa đ i v i STTC t ng t nh đi u ch mã hóa trellis ngo i tr ạ ừ
ở ả ạ ạ ầ ầ ầ ố ỗ ộ ỗ ph n đ u và ph n cu i m i khung, b mã hóa ph i trong tr ng thái 0. T i m i
,...,
ủ ộ ụ ạ ộ ộ ờ th i đi m ể t, ph thu c vào tr ng thái c a b mã hóa và các bit ngõ vào, m t nhánh
1 2 s s , t t
Tn s t
ế ẽ ượ ể ề ế ọ chuy n ti p s đ ủ c ch n. N u nhãn c a nhánh truy n là thì anten phát i,
i ts , i=1,2,...,nT và t
ượ ử ụ ể ở ấ ả đ c s d ng đ g i chòm sao symbol t c các quá trình phát
này là song song nhau.
ườ ữ ẩ ẩ ế Hình 3.6 Đ ng biên gi a tiêu chu n TSC và tiêu chu n v t
ụ ề ộ ộ ộ ượ ố ớ ề M t ví d v m t b mã hóa STTC đ c trình bày trong hình 3.7 đ i v i đi u ch ế
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
59
GVHD: Lâm H ng Th ch
ệ ố ủ ộ ả ậ ợ ượ ở 4PSK. T p h p h s c a b gi i mã, đ ệ c ký hi u b i:
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
=
(
)
(
)
(
)
g
g
g
g
g
g
g
,
,...,
,
,...,
,
,...,
,
,...,
i y
i 0,1
i 0,2
i 0,
i g 1,1
i g 1,2
i g 1,
,1
,2
n T
n T
i v i
i v i
i v n , T i
(cid:0) (3.35) (cid:0)
Hình 3.7 Bộ
mã hóa
STTC v iớ
4PSK
i L kg ,
M i ỗ
ầ ử ủ ộ ộ ậ là m t ph n t c a b chòm sao 4PSK {0, 1, 2, 3} và ớ ủ vi là b c nh c a thanh ghi
ộ ượ ộ ộ ị d ch th ứ i. Ngõ ra b nhân đ c c ng module 4. B mã hóa trong hình 4.16 có th ể
ượ ả ướ ạ ứ ế ỗ ị ị đ c miêu t d i d ng đa th c sinh. Chu i nh phân ngõ vào đ n thanh ghi d ch
1
2
3
=
+
+
+
+
u D u )
(
...
ể ượ ả ư phía trên có th đ c mô t nh sau:
1 0
1 1 u D u D u D 1 2
1 3
(3.36)
ươ ự ế ỗ ị ị ướ ể ượ T ng t , chu i nh phân ngõ vào đ n thanh ghi d ch phía d i có th đ c
2
2
3
=
+
+
+
+
u D u )
(
...
vi ế ạ t l ư i nh sau:
2 0
2 2 u D u D u D 1 2
2 3
k
(3.37)
ứ ị Trong đó, ố ju ,j = 0,1,2,..., k = 1,2... là các symbol nh phân 0, 1. Đa th c sinh đ i
ở ể ượ ớ ộ v i b mã hóa phía trên và anten phát th ứ i , v i ớ i = 1, 2 có th đ c vi ế ạ t l i nh ư
1
2
3
=
+
+
+
(
+K
sau:
) iG D u
2 0
2 2 u D u D u D 1 2
2 3
=
j
,
0,1,...,
(3.38)
k jg i ,
v 1
ệ ố ể ấ ả ị Trong đó, là các h s không ph i nh phân, có th l y các giá
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
60
GVHD: Lâm H ng Th ch
ị ừ ộ ư ớ ủ ộ ậ tr t ụ m t chòm sao, ví d nh 4PSK là 1, − j, −1, j và v1 là b c nh c a b mã hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ươ ự ứ ướ phía trên. T ng t ố ớ ộ , đa th c sinh đ i v i b mã hóa phía d i và anten phát i, v i ớ i =
v 2
=
+
)
g
+ + ...
ể ượ 1, 2 có th đ c vi ế ạ t l ư i nh sau:
( 2 G D i
i
2 0,
2 g D i 1,
2 g D v i , 2
2
(3.39)
0,ig ,j = 0,1,...,v2 cũng là các h s không ph i nh phân, có th l y giá
ệ ố ể ấ ả ị Trong đó,
ị ừ ộ ư ớ ủ ộ ậ tr t ụ m t chòm sao, ví d nh 4PSK là 1, − j, −1, j và v2 là b c nh c a b mã hóa
1
2
=
+
(
)
(
)
(
)
(
)
mod 4
ướ ỗ ượ ừ ượ ở phía d i. Chu i symbol đã mã hóa đ c phát đi t anten i đ c cho b i:
i 1 s D u D G D u G D i
2 i
(3.40)
ể ể ư ễ Ta còn có th bi u di n nó nh sau:
1
2
=
)
(
(
)
( i s D
) u D u D
mod 4
) )
( 1 G D i ( 2 G D i
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (3.41) (cid:0)
tr là tín hi u thu đ
ệ ạ ố ờ Gi ả ử i s ượ ạ c t i anten j t i th i đi m ể t , s metric nhánh
n
R
n T
i
ượ ở (branch metric) đ c cho b i:
r t
i h q i j t ,
j
i
= 1
= 1
- (cid:0) (cid:0) (3.42)
ậ ượ ử ụ ườ ớ ố Thu t toán Viterbi đ ể c s d ng đ tính toán đ ng đi v i s metric nhánh
ấ ấ ườ ưở th p nh t. Trong môi tr ng CSI không lý t ng, ta s ẽ ướ ượ c l ự ng CSI d a vào các
symbol trainig.
ố ờ 3.4 Mã kh i không gianth i gian (STBC)
ớ ệ 3.4.1 Gi i thi u
ẽ ề ậ ế ầ ố ờ Trong ph n này chúng ta s đ c p đ n mã kh i không gianth i gian STBC và
ẽ ớ ủ ầ ặ đánh giá đ c tính c a nó trên kênh fading MIMO. Đ u tiên chúng ta s gi ệ i thi u v ề
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
61
GVHD: Lâm H ng Th ch
ộ ơ ồ ể ậ ả ặ ơ ủ mã Alamouti, đó là m t s đ phân t p phát 2 nhánh đ n gi n. Đ c đi m chính c a
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ể ạ ớ ộ ộ ợ ậ ậ ớ ộ ơ ồ s đ này nó có th đ t t i m t đ l i phân t p khá cao v i m t thu t toán mã hóa
ẽ ế ế ả ơ ớ ộ maximumlikelihood đ n gi n. Ti p đó, chúng ta cũng s xem xét đ n STBC v i m t
ự ớ ế ế ự ố ượ s l ng l n anten phát d a trên thi t k tr c giao.
ủ ệ ố ặ 3.4.2 Đ c tính c a h th ng Alamouti
ỗ ế ừ ự ệ ố ữ Do tính tr c giao gi a các chu i đ n t 2 anten phát, h th ng Alamouti có th ể
(
)
)
ầ ậ ỗ ạ ượ ự đ t đ c s phân t p phát đ y đ v i ệ t
ˆ,x x ˆ 1 2
,x x 1 2
(
)
)
ượ ạ ệ ở ươ ứ c t o ra b i các tín hi u ngõ vào ủ ớ nT = 2. Ta hãy xem xét 2 chu i mã riêng bi và ( ớ ng ng, v i t
,x x 1 2
ˆ,x x ˆ 1 2
ệ ừ ượ ở Χ và ˆX đ ( (cid:0) ậ . Ma tr n hi u t mã đ c cho b i:
x 1
)
= (cid:0)
( ˆ, B X X
x 2
ˆ x 1 ˆ x 2
- + * x 2 * x 1
* ˆ x 2 * ˆ x 1
(cid:0) - (3.43) - - (cid:0)
ủ ủ ự ậ ậ ệ ớ Vì các dòng c a ma tr n mã tr c giao v i nhau nên các dòng c a ma tr n hi u
H
=
ˆ
)
)
(
)
( ˆ A X X
,
( B X X B ,
ˆ X X ,
2
ự ậ ả ớ ừ ượ ư ừ t mã cũng tr c giao v i nhau. Ma tr n kho ng cách t mã đ c cho nh sau:
2 +
0
x 1
ˆ x 1
x 2
ˆ x 2
=
2
2 +
0
x 1
ˆ x 1
x 2
ˆ x 2
)
)
(cid:0) - - (3.44) (cid:0) (cid:0) - - (cid:0)
,x x 1 2
ˆ,x x ˆ 1 2
ủ ậ ả ừ Vì ( (cid:0) ( , nên các ma tr n kho ng cách c a 2 t mã phân bi ệ ấ ỳ t b t k
ầ ủ ủ ả ộ ề đ u có m t dãy đ y đ c a c 2.
ể ạ ượ ệ ố ộ ự ậ ầ Nói cách khác, h th ng Alamouti có th đ t đ c m t s phân t p đ y đ ủ
)ˆ, ( A X X đ
2
=
2 +
ứ ủ ậ ị ượ ở v i ớ nT= 2. Đ nh th c c a ma tr n c cho b i:
)
(
) 2
(
)
( ˆ A X X
,
det
x 1
ˆ x 1
x 2
ˆ x 2
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
62
GVHD: Lâm H ng Th ch
- - (3.45)
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ệ ố ừ ấ ả ậ ừ T (3.44) cho h th ng Alamouti, ta th y ma tr n kho ng cách t mã có 2 giá
ồ ị ị ố ể ằ ớ ấ tr riêng đ ng nh t. Giá tr riêng t ả i thi u b ng v i kho ng cách Euclidean bình
ươ ố ể ệ ề ấ ph ng t ố ớ ệ ố i thi u trong chòm sao tín hi u. Đi u này r t có ý nghĩa đ i v i h th ng
ả ố ữ ể ỗ ượ ấ ỳ ẫ ề Alamouti, kho ng cách t i thi u gi a 2 chu i mã đ ả c truy n b t k v n ph i
ệ ố ư ố gi ng nhau nh trong h th ng không mã hóa.
ờ 3.4.3 Mã không gianth i gian Alamouti
ơ ồ ầ ấ ậ ầ ủ ớ S đ Alamouti là mã STBC đ u tiên cung c p phân t p phát đ y đ v i 2
ộ ơ ồ ầ ượ ơ ồ ễ ế ắ ậ anten phát. M t s đ khác cũng c n đ c nh c đ n là s đ phân t p tr , nó cũng
ể ạ ượ ủ ư ậ ầ ả ạ ễ có th đ t đ c kh năng phân t p đ y đ nh ng nó l ầ i gây nhi u symbol và c n
ộ ộ ả ứ ạ ở ể ẽ ph i có m t b dò ( detector) ph c t p máy thu. Sau đây chúng ta s tìm hi u k ỹ
ủ ậ ậ ậ ồ ả thu t phân t p phát c a Alamouti, bao g m các thu t toán mã hóa, gi ặ i mã và đ c
ủ tính c a chúng.
ệ ố ạ ượ ủ ớ ậ ả ậ ả H th ng Alamouti đ t đ ầ c kh năng phân t p đ y đ v i thu t toán gi i mã
ả ậ ả ể ặ ấ ơ r t đ n gi n đó là thu t toán gi i mã maximumlikelihood. Đ c đi m chính c a h ủ ệ
ỗ ượ ữ ự ố ệ ố ở th ng là tính tr c giao gi a các chu i đ ộ c phát b i 2 anten. H th ng này suy r ng
ộ ố ượ ụ ủ ằ ẫ ế đ n m t s l ự ng anten phát tùy ý b ng cách áp d ng nguyên lý c a các m u tr c
ệ ố ượ ượ giao (orthogonal design). Các h th ng đ ộ c suy r ng đó đ ư c xem nh là các h ệ
ể ạ ượ ố ố ờ ả th ng STBC. Các mã kh i không gianth i gian có th đ t đ ậ c kh năng phân t p
ủ ượ ị ằ ố ậ ậ ẫ ầ phát đ y đ đ c đ nh rõ b ng s anten phát ấ nT, trong khi v n ch p nh n thu t toán
ả ỉ ự ử ế ệ gi i mã ậ ệ maximumlikelihood, ch d a trên vi c x lý tuy n tính các tín hi u nh n
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
63
GVHD: Lâm H ng Th ch
đ cượ
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ủ ệ ố ặ ớ Hình 3.8 Đ c tính FER c a h th ng BPSK Alamouti v i 1 và 2 anten thu trên kênh
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
64
GVHD: Lâm H ng Th ch
fading Rayleigh ch mậ
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ủ ệ ố ặ ớ Hình 3.9 Đ c tính FER c a h th ng QPSK Alamouti v i 1 và 2 anten thu trên kênh
fading Rayleigh ch mậ
ả ấ ộ ộ ủ ờ ố Hình 3.9 mô t ủ c u trúc c a m t b mã hóa c a mã kh i không gianth i gian.
ườ ộ ộ ờ ố ượ ộ ở ị Thông th ng, m t b mã kh i không gianth i gian đ c đ nh nghĩa b i m t ma
ậ Ở ệ ạ ố ệ ạ ố tr n truy n ề nT × p. đây, nT đ i di n cho s anten phát và p đ i di n cho s chu k ỳ
ộ ờ ố th i gian phát m t kh i symbol đã mã hóa.
m đi m. T i m i ho t đ ng mã hóa,
ả ử ằ ệ ồ ạ ộ ể ạ ỗ Ta gi s r ng chòm sao tín hi u g m có 2
ỗ ượ ệ ạ m i kh i g m ố ồ m bit thông tin đ c ánh x vào chòm sao tín hi u đ ch n ể ọ k tín hi uệ
ề ớ ỗ ẽ ệ ộ ọ đi u ch ế x1, x2,..., xk, v i m i nhóm m bit s ch n m t tín hi u trong chòm sao. k tín
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
65
GVHD: Lâm H ng Th ch
ế ẽ ượ ệ ề ở ộ ể ạ ờ ố nT hi u đi u ch s đ c mã hóa b i b mã hóa kh i không gianth i gian đ t o ra
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ệ ề ỗ ươ ứ ậ ớ chu i tín hi u song song có chi u dài p t ng ng v i ma tr n truy n ề Χ. Các chu iỗ
ượ ả ồ ờ ờ này đ c phát thông qua nT anten phát đ ng th i trong kho ng th i gian p .
ố ượ ố ờ ộ Trong mã hóa kh i không gianth i gian, s l ng symbol mà b mã hóa yêu
ạ ộ ủ ề ố ượ ầ ở c u ỗ ngõ vào c a nó trong m i ho t đ ng mã hóa là ỳ k. S chu k truy n đ c yêu
ể ượ ề ầ c u đ phát các symbol đã đ c mã hóa thông qua nhi u anten phát là p. Nói cách
ờ ượ ừ ỗ ỗ ố khác, có p symbol không gianth i gian đ c phát t m i anten cho m i kh i k
ỷ ệ ủ ộ ố ờ ượ ị symbol vào. T l c a m t mã kh i không gianth i gian đ c đ nh nghĩa là t ỷ ố s
ữ ố ấ ở ộ ố ượ gi a s symbol mà b mã hóa l y ngõ vào và s symbol đã mã hóa đ c phát t ừ
ỗ ượ ở m i anten. Nó đ c cho b i:
R = k / p (3.46)
h =
=
bit s Hz
/
/
ổ ủ ệ ấ ố ờ Hi u su t ph c a mã kh i không gianth i gian:
r b B
r mR km = s p
r s
(3.47)
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
66
GVHD: Lâm H ng Th ch
ố ộ ố ộ V i ớ rb và rs là t c đ bit và t c đ symbol, B là băng thông.
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ộ Hình 3.10 B mã hóa STBC
ầ ử ủ ề ậ ổ ợ ế ề Các ph n t c a ma tr n truy n X là t h p tuy n tình c a ủ k symbol đi u ch ế
*,x2
*,...,xk
* . Đ đ t đ
ợ ủ ể ạ ượ ậ ả x1 x1 ,x2,...,xk và liên h p c a chúng c kh năng phân t p phát
2
2
2
H
=
+
)
I
X X .
+ + ...
ề ậ ự ự ự ẫ ầ ủ ủ nT, ma tr n truy n X đ đ y đ c a c xây d ng d a trên các m u tr c giao.
x k
x 2
n T
(3.48) ượ ( c x 1
TnI
ậ ằ ớ ậ ơ ộ V i c là h ng s , ố ΧH là ma tr n Hermitian c a ủ X và là m t ma tr n đ n v ị
ươ ứ ớ ượ ừ ứ nT×nT. Hàng th ứ i c a ủ X t ng ng v i các symbol đ c phát t anten phát th i liên
ế ả ờ ộ ươ ứ ớ ti p trong kho ng th i gian phát p , trong khi c t th ủ ứ j c a X t ng ng v i các
ượ ồ ờ ạ ờ symbol đ c phát đ ng th i qua nT anten phát t i th i đi m ể j. Ph n t ầ ử ủ X trong c a
ộ ươ ứ ệ hàng th ứ i và c t th ứ j , xi,j , i = 1,2,..., nT , j =1,2,..., p, t ớ ng ng v i tín hi u đ ượ c
ừ ạ ờ phát t anten i t i th i đi m ể j.
ỷ ệ ủ ả ớ ố ấ ằ Ta th y r ng t ậ ờ c a mã kh i không gianth i gian v i kh năng phân t p l
ủ ằ ặ ộ ỷ ệ ố ỏ ơ ầ đ y đ thì nh h n ho c b ng 1, R ≤ 1. B mã t t l i đa R =1 không yêu c u mầ ở
ở ộ ầ ộ ộ r ng băng thông trong khi b mã v i t ằ ớ ỷ ệ R < 1 yêu c u m r ng băng thông b ng l
ố ớ ố ờ ề ậ 1/R . Đ i v i mã kh i không gianth i gian có nT anten phát, ma tr n truy n đ ượ c
ể ượ ọ ố ờ ễ bi u di n b i ộ ở XnT . B mã này đ c g i là mã kh i không gianth i gian kích th ướ c
nT.
ự ằ ượ ụ ự ể ộ ẫ Chú ý r ng các m u tr c giao đã đ c áp d ng đ xây d ng b mã không gian
ự ề ẫ ủ ậ ờ th i gian. Các hàng c a ma tr n truy n ề ΧnT tr c giao l n nhau. Đi u này có nghĩa là
ệ ừ ấ ỳ ự ỗ ỗ ố trong m i kh i, các chu i tín hi u t ớ b t k 2 anten phát nào cũng tr c giao v i
nhau.
ả ử ằ ỗ ượ ừ ụ ế Ví d , n u ta gi s r ng xi =(xi,1,xi,2,...,xi,p) là chu i đ c phát t anten th ứ i,
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
67
GVHD: Lâm H ng Th ch
v i ớ i=1,2,...,nT, ta có:
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
p
=
=
{
}
i
j
i
j
n
0,
,
,
1, 2,...,
x x . i
j
R
x x . i t ,
* j t ,
t
= 1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (3.49)
ủ ể ễ V i ớ xi.xj bi u di n tích trong c a các chu i ạ ỗ xi và xj . Tính tr c giao cho phép đ t ự
ộ ố ượ ủ ả ầ ướ ữ ơ ậ ế đ n kh năng phân t p đ y đ cho m t s l ng anten phát cho tr c. H n n a, nó
ả ệ ượ ừ còn cho phép máy thu gi i ghép các tín hi u đ c phát t các anten khác nhau và do
ầ ả ỉ ự ử ế ấ ộ đó c n có m t quá trình gi i mã đúng nh t ch d a trên quá trình x lý tuy n tính tín
ệ ượ hi u thu đ c.
ờ 3.4.3.1 Mã hóa không gianth i gian Alamouti
ơ ồ ố ủ ộ Hình 3.11 S đ kh i c a b mã hóa ST Alamouti
ả ử ằ ươ ề ế ượ ử ụ ộ Ta gi s r ng ph ng pháp đi u ch Mary đ c s d ng. Trong b mã hóa
ầ ỗ ẽ ượ ề ST Alamouti, đ u tiên, m i nhóm m bit thông tin s đ c đi u ch , v i ế ớ m = log2M.
ố ủ ẽ ấ ộ ộ ượ Sau đó, b mã hóa s l y m t kh i c a 2 symbol đã đ ề c đi u ch ế x1 và x2 ở ỗ m i
ạ ộ ư ậ ộ ượ ở ế ho t đ ng mã hóa và đ a chúng đ n anten phát theo m t ma tr n mã đ c cho b i:
= (cid:0)
X
x 1 x 2
* x 2 * x 1
(cid:0) - (3.50) (cid:0)
ượ ư ụ ủ ỳ ộ Ngõ ra b mã hóa đ c đ a vào 2 chu k phát liên t c c a 2 anten phát. Trong
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
68
GVHD: Lâm H ng Th ch
ứ ả ấ ỳ ượ ờ ừ kho ng chu k phát th nh t, 2 tín hi u ệ x1 và x2 đ ồ c phát đ ng th i t anten 1 và
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
*
2x-
ươ ỳ ứ ứ ệ ả ượ ừ anten 2 t ng ng. Trong kho ng chu k th 2, tín hi u đ c phát t anten phát
* 1x đ
* ợ 1x là liên h p ph c c a
ượ ừ 1 và tín hi u ệ c phát t anten phát 2, trong đó ứ ủ x1. Quá
ệ ấ ở ả ề ề ờ trình mã hóa làm vi c r t rõ ràng c 2 mi n không gian và th i gian. Đi u này có
ượ ừ ươ ứ nghĩa là chu i ỗ x1 và x2 đ c phát t anten 1 và 2 t ng ng là:
=
1 x
,
x 1
* x 2
2
x
= (cid:0)
* x x , 2 1
(cid:0) - (cid:0) (3.51) (cid:0)
ủ ơ ồ ể ặ ỗ ừ ả ự Đ c đi m chính c a s đ Alamouti là các chu i phát t 2 anten ph i tr c giao
ủ ể ằ ớ v i nhau đ tích trong c a các chu i ỗ x1 và x2 b ng 0, có nghĩa là:
*x*
1
.x2 = x1x2 x2
x1 (3.52)
2
2
ậ ấ Ma tr n mã có tính ch t sau:
+
x
x 1
2
H
=
. X X
2
2
0 +
0
x 1
x 2
2
2
=
+
(
)
I
x 1
x 2
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (3.53)
ậ ơ ị (identity) 2×2. Trong đó, I2 là ma tr n đ n v
ả ử ằ ượ ử ụ ở ố ủ ơ ồ Gi ộ s r ng có m t anten thu đ c s d ng máy thu. S đ kh i c a máy
ệ ố ượ ở ệ ố thu trong h th ng Alamouti đ c trình bày hình 3.11. Các h s kênh Fading t ừ
ứ ấ ứ ế ạ ể ờ ượ ể anten phát th nh t và th 2 đ n anten thu t i th i đi m t đ c bi u hi n t ệ ươ ứ ng ng
ả ử ằ ệ ố ằ ố ỳ b i ở h1(t) và h2(t). Gi ề s r ng các h s fading là h ng s qua 2 chu k truy n
q j
1
=
=
=
)
ể ượ ế ư ể symbol liên ti p, chúng có th đ ễ c bi u di n nh sau:
h t ( ) 1
+ h t T ( 1
h 1
h e 1
(3.54)
q j
2
=
+
=
=
)
Và
h t ( ) 2
h t T ( 2
h 2
h e 2
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
69
GVHD: Lâm H ng Th ch
(3.55)
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ih và θi , v i ớ i = 0, 1, là đ l
ộ ợ ộ ị ộ ừ i Trong đó, i biên đ và đ d ch pha t anten phát
ệ ạ ờ ượ ế đ n anten thu, T là th i gian 1 symbol. T i anten thu, các tín hi u thu đ c qua 2 chu
ế ượ ể ễ ờ ỳ k symbol liên ti p, đ c bi u di n b i ở r1 và r2 cho các th i đi m ể t và t + T . Chúng
=
+
+
ượ ư ể đ ễ c bi u di n nh sau:
r 1
h x 1 1
h x 2 2
n 1
= -
(3.56)
r 2
+ * h x 1 2
+ * h x 2 1
n 2
(3.57)
ứ ộ ậ ậ ộ ế ớ Trong đó, n1 và n2 là các bi n ph c đ c l p v i trung bình không và m t đ ph ổ
ứ ươ ứ ắ ẫ ớ công su t ấ N0/2 trên th nguyên, t ộ ễ ng ng v i các m u nhi u Gaussian tr ng c ng
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
70
GVHD: Lâm H ng Th ch
ạ ờ thêm t i th i đi m ể t và t + T.
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ủ ệ ố Hình 3.12 Máy thu c a h th ng Alamouti
ả 3.4.3.2 Gi i mã Maximum Likelihood và Combining
ệ ố ế ể ượ ạ ạ N u các h s kênh fading h1 và h2 có th đ c bù l i hoàn toàn t i máy thu thì
ẽ ử ụ ề ạ ư ả ử ằ ộ ả b gi i mã s s d ng chúng nh thông tin v tr ng thái kênh CSI. Gi s r ng t ấ t
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
71
GVHD: Lâm H ng Th ch
ế ề ư ề ệ ả ả ả c tín hi u trong chòm sao đi u ch đ u có kh năng x y ra nh nhau, m t b gi ộ ộ ả i
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
(
)
ˆ ˆ x x , 1 2
ộ ặ ệ ọ ừ ế ề ẽ mã maximum likelihood s ch n m t c p tín hi u t chòm sao đi u ch tín
2
+
+
ể ả ứ ố ệ ế ể ả hi u đ gi m đ n m c t i thi u kho ng cách Mêtric
(
)
d
,
)
ˆ r h x , 1 1 1
ˆ h x 2 2
2 d r ( 2
+ * ˆ h x 1 2
* ˆ h x 2 1
-
2
=
r 1
ˆ h x 1 1
2 + ˆ h x 2 2
+ r 2
* ˆ h x 1 2
* ˆ h x 2 1
(3.58) - - -
2ˆx . Thay (3.56) và (3.57) vào (3.58), gi
ấ ả ể ả qua t ị t c các giá tr có th có c a i mã ủ 1ˆx và
2
2
2
2
2
=
+
2 +
c miêu t
(
)
(
) +
(
)
) +
d
d
ˆ ˆ x x , 1 2
h 1
h 2
ˆ x 2
ˆ x 1
% ˆ x x , 1 1
% ˆ x x , 2 2
C
arg min ˆ ˆ x x , ( ) 1 2
)
,
- ể ượ maximum likelihood có th đ ( ả ư nh sau: ) ( 1 (3.59) (cid:0)
ˆ, ˆ x x 1 2
1x% và
ợ ủ ấ ả ậ ượ ề Trong đó C là t p h p c a t ặ t c các c p symbol đ ế ( c đi u ch
2x% là 2 đ i l
ạ ượ ế ị ố ượ ế ợ ự ằ ng th ng kê quy t đ nh đ c xây d ng b ng cách k t h p các tín
ệ ậ ượ ạ ượ ớ ế ị ố hi u nh n đ ạ c v i thông tin tr ng thái kênh. Đ i l ng th ng kê quy t đ nh đ ượ c
=
+
* h r 1 1
* h r 2 2
cho b i:ở
=
+
% x 1 % x 2
* h r 2 1
* h r 1 2
(3.60)
ừ ươ ứ ạ ượ ố Thay r1 và r2 t (3.56) và (3.57) t ng ng vào (3.60), đ i l ế ng th ng kê quy t
2
2
=
+
+
+
% x 1
h 1
h 2
x 1
* h n 1 1
* h n 2 2
ể ế ạ ị đ nh có th vi t l ư i nh sau:
2
2
=
+
) )
( (
ˆ x 2
h 1
h 2
x 2
+ * h n 1 2
* h n 2 1
(3.61) -
ố ớ ự ự ộ ạ ượ ệ ủ Đ i v i s th c hi n c a m t kênh cho tr ướ h1 và h2 , các đ i l c ố ng th ng kê
ix% , i = 1, 2, ch có m t ch c năng c a
ứ ộ ỉ ư ậ ắ ế ị quy t đ nh ủ xi , i = 1, 2. Nh v y, quy t c gi ả i
ể ượ ắ ả mã maximum likelihood (4.36) có th đ c tách ra thành 2 quy t c gi ộ ậ i mã đ c l p
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
72
GVHD: Lâm H ng Th ch
ượ ở nhau cho x1 và x2 , đ c cho b i:
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
2
2
2
=
+
2 +
(
)
d
ˆ x 1
h 1
h 2
ˆ x 1
% ˆ x x , 1 1
arg min ˆ x S 1
2
2
2
=
+
2 +
(
)
( (
d
) 1 ) 1
ˆ x 2
h 1
h 2
ˆ x 2
% ˆ x x , 2 2
arg min ˆ S x 2
2
2
2
+
- (cid:0) (3.62) - (cid:0)
(
h 1
h 2
) 1ˆ1 x
- ố ớ ệ Đ i v i chòm sao tín hi u M –PSK, ố ố ớ ằ ,i=1,2, là h ng s đ i v i
ế ị ệ ố ể ệ ắ ấ ả t t c các đi m tín hi u, gây ra các h s fading kênh. Do đó, các quy t c quy t đ nh
2
=
ể ơ ả trong (3.62) có th đ n gi n hóa h n n a thành:
)
d
% ˆ x x , 1 1
ˆ x 1
arg min ˆ x S 1
2
=
(
)
d
% ˆ x x , 2 2
ˆ x 1
ơ ữ ( (cid:0)
arg min ˆ S x 2
(cid:0)
ệ ố ớ ề 3.5 H th ng Alamouti v i nhi u
anten thu
ệ ố ể ượ ứ ụ ớ H th ng Alamouti có th đ ộ ệ ố c ng d ng cho m t h th ng v i 2 anten phát
ủ ấ ố và nR anten thu. Quá trình mã hóa và phát c a c u hình này cũng gi ng v i tr ớ ườ ng
j và r2
j t
ệ ộ ừ ạ ơ ợ h p m t anten thu đ n. Các tín hi u thu đ ượ r1 c anten thu th ứ j t ờ i th i
ươ ứ đi m ể t và t + T t ng ng:
j j=hj,1x1 + hj,2x2 + n1
r1
j j=hj,1x2 + hj,2x1 + n2
(3.63)
r2
ệ ố ườ ừ Trong đó hi,j , i = 1, 2; j = 1, 2, …,nR là h s fading cho đ ng t anten phát
i , n2
j là các tín hi u nhi u c a anten thu
ế ễ ủ ệ ạ ờ i đ n anten thu j và n1 j t i th i đi m ể t và t +T
ạ ượ ứ ự ế ị ự ố ươ t ng ng. Máy thu xây d ng 2 đ i l ự ế ợ ng th ng kê quy t đ nh d a trên s k t h p
1x% và
2x%
ủ ế ệ ậ ượ ạ ượ ế ị ố tuy n tính c a các tín hi u nh n đ c. Các đ i l ng th ng kê quy t đ nh
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
73
GVHD: Lâm H ng Th ch
ượ ở đ c cho b i:
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
n
R
*
j
j
=
+
(
)
h
j
% x 1
* h r j ,1 1
,2
r 2
j
= 1
n
2
R
n R
2
*
=
+
+
(
)
(cid:0)
h
h
j
x 1
j i ,
j * h n j ,1 1
,2
j n 2
i
j
j
= 1
= 1
= 1
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
n
R
*
j
j
=
(
)
h
j
% x 2
* h r j ,2 1
r 2
,1
j
= 1
n
2
R
n R
2
*
=
+
(3.64) - (cid:0)
(
)
h
h
j
x 2
j i ,
j * h n j ,2 1
,1
j n 2
i
j
j
= 1
= 1
= 1
- (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ắ ả ệ Các quy t c gi i mã maximum likelihood cho 2 tín hi u đ c l p ộ ậ x1 và x2 đ c ượ
Rn
cho b i :ở
2
2
2
=
+
2 +
(
)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
)
h
h
d
(
1
j
j
ˆ x 1
,1
,2
ˆ x 1
% ˆ x x , 1 1
(3.65)
arg min ˆ x S 1
j
= 1
Rn
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
2
2
2
=
+
2 +
)
(
(cid:0) (cid:0) (cid:0) - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
)
h
h
d
(
1
(3.66)
j
j
ˆ x 2
,1
,2
ˆ x 2
% ˆ x x , 2 2
arg min ˆ S x 2
j
= 1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ố ớ ế ề ấ ả ề ệ Đ i v i đi u ch M –PSK, t t c tín hi u trong chòm sao đ u có năng l ượ ng
ắ ả ươ ươ ớ ườ ằ b ng nhau. Các quy t c gi i mã maximum likelihood t ng đ ng v i tr ợ ng h p
ộ ơ ỉ ch có m t anten thu đ n.
ườ 3.5.1 Tr ng h p ợ 1 anten phát 2 anten thu
ả ử ằ ừ ỗ ộ ậ ế ỗ ớ Ta gi s r ng fading t m i anten phát đ n m i anten thu thì đ c l p v i nhau
ẽ ậ ế ộ ố ệ ố ấ và do đó máy thu s nh n bi t m t cách t ể t nh t các h s kênh. Hình 3.13 bi u
ỷ ệ ỗ ủ ế ệ ề ấ ớ ố ễ di n t l l i bit BER c a h th ng Alamouti v i đi u ch BPSK nh t quán
ớ ỷ ố ễ ệ ặ (coherent) so v i t s tín hi u trên nhi u SNR trên anten thu. Đ c tính BER c a h ủ ệ
ự ế ợ ỷ ố ố ậ ố ơ ớ th ng phân t p thu 2 và 4 nhánh v i anten phát đ n và s k t h p t s t i đa MRC
ượ ữ ễ ể ơ ả ử ằ cũng đ ể ễ c bi u di n trong hình đ d so sánh. H n n a, ta gi ấ s r ng công su t
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
74
GVHD: Lâm H ng Th ch
ừ ệ ố ủ ấ ằ ớ ừ ổ phát t ng t 2 anten c a h th ng Alamouti b ng v i công su t phát t anten phát
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ệ ố ủ ậ ườ ộ ơ đ n c a h th ng phân t p máy thu MRC và thông th ế ng chúng là m t. Các k t
ệ ố ả ằ ỏ ớ ộ ỉ ơ qu mô ph ng ch ra r ng h th ng Alamouti v i 2 anten phát và m t anten thu đ n
ư ệ ố ậ ả ậ ạ ượ đ t đ ộ ố c kh năng phân t p nh h th ng phân t p thu 2 nhánh MRC do đ d c
ư ủ ả c a c 2 là nh nhau.
ủ ệ ố ự ặ ơ Tuy nhiên, đ c tính c a h th ng Alamouti thì kém h n 3 dB. S thua kém đó là
ượ ạ ừ ỗ ệ ố ỉ ằ do năng l ng phát x t ử m i anten phát trong h th ng Alamouti ch b ng phân n a
ệ ố ệ ố ậ ơ ớ so v i anten đ n trong h th ng phân t p thu MRC do 2 h th ng này có cùng công
ệ ố ứ ế ạ ấ ỗ ổ su t phát t ng. N u m i anten phát trong h th ng Alamouti phát x cùng m c năng
ệ ố ệ ố ậ ớ ơ ượ l ng v i anten phát đ n trong h th ng phân t p thu MRC thì h th ng Alamouti
ươ ớ ệ ố ậ ẽ ươ s t ng đ ng v i h th ng phân t p thu MRC.
ươ ể ấ ằ ệ ố ẽ ớ T ng t ự ừ , t hình v chúng ta có th th y r ng h th ng Alamouti v i 2 anten
ẽ ạ ượ ư ộ ệ ố ậ ậ ả thu s đ t đ c kh năng phân t p nh m t h th ng phân t p thu MRC 4 nhánh
ư ạ ơ ườ ệ ố ớ ặ nh ng đ c tính l i kém h n 3 dB. Thông th ng, h th ng Alamouti v i 2 anten
ộ ợ ớ ệ ố ậ ậ phát và nR anten thu có cùng đ l i phân t p v i h th ng phân t p thu MRC có 1
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
75
GVHD: Lâm H ng Th ch
anten phát và 2nR anten thu
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ủ ệ ố ặ ơ
Hình 3.13 Đ c tính BER c a h th ng BPSK Alamouti v i 1 và 2 anten thu trên kênh fading Rayleigh ch mậ
ườ ợ 3.5.2 Tr ng h p 2 anten phát 1 anten thu
Do
ớ ườ ợ ượ ề ừ V i tr ng h p này thì almouti STBC chúng đ c truy n t 2 anten phát .
ề ả ượ ươ ượ ử ụ ầ đó truy n t i năng l ng trong ch ng trình Alamouti đ c s d ng hai l n trong
ể ầ ằ ượ ề ừ MRC. Do đó đ cân b ng chúng ta c n làm cho năng l ng truy n t 2 anten trong
ườ ằ ạ ợ ớ ượ ề ừ tr ng h p STBC m nh lên b ng v i năng l ng truy n t ớ 1 anten trong MRC.V i
ể ấ ằ ủ ệ ấ quy mô này chúng ta có th th y r ng hi u su t BER c a 2Tx, 1Rx Alamouti tr ườ ng
ớ ườ ệ ả ấ ợ ơ ợ h p STBC có hi u su t kém h n kho ng 3dB 1Tx, 2Rx so v i tr ng h p MRC.
ừ ế ỷ ệ ố ỷ ệ ỗ ề T bài vi t T l t ế ợ i đa k t h p, t l l ế i bit cho đi u ch BPSK trong kênh
ậ ượ ớ ườ Rayleigh v i 1 phát, 2 thu nh n đ c tr ợ ng h p là:
(3.67)
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
76
GVHD: Lâm H ng Th ch
Trong đó :
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
1/2
=
p
+(cid:0) 1
MRC
1 2
1 2
1 E N / b
0
(cid:0) (cid:0) - (3.68) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(3.69)
ậ ượ Khi đó 2 phát và 1 thu nh n đ c :
=
ỷ ệ ỗ T l l i bit:
[
]
P
p
p
+ - 1 2(1
)
e STBC
2 STBC
STBC
,
(3.70)
ự ế ể ặ ậ ộ ườ ữ ề ả ả Đ c đi m :Th c t đó là m t ma tr n đ ng chéo đ m b o nh ng đi u sau
đây:
ổ ạ ữ ằ 1. Không có trao đ i qua l i gi a, sau khi cân b ng.
2
2
2
2
ẫ ố ễ 2. Quá trình nhi u v n còn tr ng
+
0
0
1
n 1
h 1
h 2
H
=
(3.71)
E H
H
H
= �
* n n H 1 2
2
2
2
2
0 +
n 1 * n 2
H n 0
0
0
n 2
n 2
h 1
h 2
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
77
GVHD: Lâm H ng Th ch
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)  (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ủ ệ ố ặ ớ Hình 3.14 Đ c tính BER c a h th ng BPSK Alamouti v i 2 và 1 anten thu trên kênh
fading Rayleigh ch mậ
ườ ợ 3.5.3 Tr ng h p 2 anten phát 2 anten thu
ừ ệ ễ ề ả ả ậ T vi c th o lu n v các kênh và mô hình nhi u chúng ta tham kh o v ề
ữ ệ ậ ươ ử ụ ừ nh ng tín h u nh n đ c khi s d ng hai anten phát hai anten thu t anten Alamouti
STBC.
h
h
11
21
=
+
h
h
12
22
x 1 x 2
1 y 1 1 y 2
1 n 1 1 n 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (3.72) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ả ị ứ ẫ ằ ổ ờ Gi ệ đ nh r ng kênh v n không đ i cho các khe th i gian th hai, tín hi u
ậ ượ ứ nh n đ ờ c trong các khe th i gian th hai là :
21
=
+
h h
h 11 h 12
22
2 y 1 2 y 2
* x 2 * x 1
2 n 1 2 n 2
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
78
GVHD: Lâm H ng Th ch
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (3.73) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
Trong đó :
1 y 1 1 y 2
(cid:0) (cid:0) ậ ượ ở ứ ấ ủ ờ ươ ứ ệ Là tín hi u nh n đ c khe th i gian th nh t c a 1,2 anten t ng ng (cid:0)
2 y 1 2 y 2
(cid:0) (cid:0) ủ ờ ươ ứ ệ Là tín hi u nhân đ ượ ở c ứ khe th i gian th 2 c a 1,2 anten t ng ng (cid:0)
ijh
ừ ứ ứ ậ ệ ố Là h s kênh t ế anten phát th 1 đ n anten nh n th j
2
ệ ề ,x x Là tín hi u truy n 1
Là h s nhi u khe th i gian th nh t trên anten nh n 1 và 2
1 n 1 1 n 2
(cid:0) (cid:0) ứ ấ ệ ố ễ ậ ờ (cid:0)
2 n 1 2 n 2
(cid:0) (cid:0) ệ ố ứ ễ ậ ờ Là h s nhi u khe th i gian th hai trên anten nh n 1 và 2 (cid:0)
ứ ấ ế ợ ứ ờ K t h p khe th i gian th nh t và th 2 ta có :
=
+
(3.73)
x 1 x 2
h 11 h 12 * h 21 * h 22
h 21 h 22 * h 11 * h 12
1 y 1 1 y 2 2* y 1 2* y 2
1 n 1 1 n 2 2* n 1 2* n 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
=
H
h 11 h 12 * h 21 * h 22
h 21 h 22 * h 11 * h 12
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ị Chúng ta xác đ nh (cid:0) - (cid:0) - (cid:0)
ta bi
ể ả ả ủ ế ấ ề ầ ị ế Đ gi i quy t v n đ ta c n tìm ra ngh ch đ o c a H, ộ t, cho m t MXN
ậ ả ị ả ượ ị chung ma tr n ngh ch đ o gi c đ nh nghĩa là : đ
H
H
+ =
(
H
) 1 H H H
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
79
GVHD: Lâm H ng Th ch
- (3.74)
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
2
2
2
2
ả ậ ớ ượ Ta gi i bài toán v i ma tr n tìm đ c :
+
+
+
h 11
h 21
h 12
h 22
=
(
)
H H H
2
2
2
2
+
+
0 +
0
h 11
h 21
h 12
h 22
(cid:0) (cid:0) (3.75) (cid:0) (cid:0)
ậ ườ ả ế ố Vì đây là ma tr n đ ị ng chéo ngh ch đ o O ng ượ ườ c đ ng chéo các y u t :
0
2
2
2
2
+
+
1 +
1
h 11
h 21
h 12
h 22
=
(
)
H H H
0
2
2
2
2
+
+
1 +
h 11
h 21
h 12
h 22
(cid:0) (cid:0) - (cid:0) (3.76) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Ướ ể ượ ề ủ c tính c a bi u t ng truy n:
1
H
H
=
(
) H H H
x 1 * x 2
1 y 1 1 y 2 2* y 1 2* y 2
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
80
GVHD: Lâm H ng Th ch
(cid:0) (cid:0) - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (3.77) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ặ ơ ủ ệ ố Hình 3.15 Đ c tính BER c a h th ng BPSK Alamouti v i 2 và 2 anten thu trên kênh
fading Rayleigh ch mậ
3.3 So sánh gi a STBC VÀ STTC
ữ
ấ ằ ạ ậ ườ Trong hình 3.16 (mã hóa 4 tr ng thái), ta nh n th y r ng STBC cho đ ặ ng đ c
ố ơ ấ ả ộ ợ ạ tính t t h n t ậ t c các lo i mã STTC, th m chí nó còn không có đ l ề i mã hóa. Đi u
ể ượ ả ề ủ ỗ ừ ấ ằ này có th đ c gi i thích b ng c u trúc đa chi u c a STBC, vì m i t ẽ ố mã s n i 2
ụ ữ ễ ể ặ ộ symbol liên t c nhau và trung bình nhi u tác đ ng lên chúng. Nh ng đ c đi m khác
ố ạ ả ớ ườ ủ ặ ầ c n ph i chú ý: V i cùng s tr ng thái trellis, đ ế ợ ng đ c tính c a STBC k t h p
ườ ặ ở ỷ ố ọ ằ ở n m bên ngoài các đ ủ ng đ c tính c a các STTC các t ứ s SNR quan tr ng (t c
ố ớ ườ ế ố ớ ườ ế ợ là 4 đ n 12 dB đ i v i tr ng h p 2 anten thu và 10 đ n 18 dB đ i v i tr ợ ng h p
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
81
GVHD: Lâm H ng Th ch
ố ượ ệ ộ ườ ớ m t anten thu).V i vi c tăng s l ạ ng anten và các tr ng thái trellis, đ ặ ng đ c tính
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ắ ầ ở ế ố ượ ế ợ ặ ố STTC b t đ u bên ngoài STBC k t h p. N u s l ng anten thu là 1 ho c t i đa
ầ ố ơ ộ ớ là 2, m t dãy đ n STBC n i vào nhau v i mã AWGN trellis thu n túy
ử ụ ạ ặ Hình 3.16 Đ c tính mã STBC, STBC+TCM, STTC s d ng mã 4 và 8 tr ng
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
82
GVHD: Lâm H ng Th ch
ớ thái v i 2 anten phát, 2 anten thu (IEEE, 2001)
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ử ụ ạ ặ Hình 3.17 Đ c tính mã STBC, STBC+TCM, STTC s d ng mã 4 và 8 tr ng
ớ thái v i 2 anten phát, 3 anten thu (IEEE, 2001)
3.4 Quá trình áp d ng m ng thông tin di đ ng 4G cho viettel
ụ ộ ạ
ệ ượ ụ ề ấ Hi n nay Viettel đã v ị t qua các nhà cung c p d ch v truy n thông đ tr ể ở
ụ ớ ầ ấ ệ ẩ ạ ị thành nhà cung c p d ch v l n hàng đ u Vi t Nam. Viettel đang đ y m nh phát
ủ ể ắ ị ườ tri n thêm các vùng ph sóng và mua s m thêm các thi ế ị ớ Th tr t b m i. ộ ng di đ ng
ệ ệ ạ ượ ưở ế ớ ứ Vi t Nam hi n t i đ c đánh giá là tăng tr ứ ng đ ng th 2 trên th gi i sau Trung
ề ệ ử ụ ừ ầ ố ố ị Qu c, s thuê bao không ng ng tăng, do đó nhu c u v vi c s d ng các d ch v ụ
ả ề ụ ể ầ ờ ạ ngày càng cao. Trong th i gian g n đây, m ng Viettel liên t c phát tri n c v vùng
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
83
GVHD: Lâm H ng Th ch
ủ ạ ị ụ ph sóng và các lo i hình d ch v .
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ầ ử ụ ử ụ ư ứ ệ ể Hi n nay Viettel đã đ a vào s d ng GPRS đ đáp ng nhu c u s d ng các
ụ ữ ệ ủ ế ủ ủ ụ ị ị d ch v d li u ngày càng cao c a các thuê bao. Các d ch v ch y u c a GPRS
ư ươ ứ ậ ằ ậ nh : WAP, truy nh p Internet có hai ph ng th c truy nh p Internet b ng GPRS là
ụ ự ế ế ậ ắ ậ ị ươ ệ truy nh p gián ti p và truy nh p tr c ti p. D ch v nh n tin đa ph ng ti n. Video,
ạ ả ề ự ế ị xem các đo n phim t i v , xem video tr c tuy n. Ngoài ra còn có d ch v th ụ ươ ng
V iớ
ệ ử ạ ụ ệ ạ ộ ộ ị m i đi n t ả di đ ng, d ch v ngân hàng, qu ng cáo trên đi n tho i di đ ng…
ể ủ ớ ự ơ ở ạ ầ ệ ạ ộ ề ả n n t ng h t ng c s , cùng v i s phát tri n c a m ng di đ ng Viettel hi n nay,
ấ ằ ể ể ạ ộ chúng ta th y r ng m ng thông tin di đ ng này hoàn toàn có th phát tri n lên 4G
ươ ệ ố ệ ạ ể ể ị trong t ng lai. Đ phát tri n các h th ng GSM hi n t i lên 4G, nhà khai thác d ch
ớ ữ ề ụ ầ v c n chú ý t ấ i nh ng v n đ sau:
ẽ ậ ệ ệ ể ạ Viettel Mobile s t p trung cho vi c phát tri n m ng lõi thông qua vi c xây
ố ộ ữ ế ệ ạ ộ ử ụ ự d ng m t m ng lõi IP có t c đ cao, s d ng nh ng công ngh tiên ti n. Song song
ẽ ấ ớ v i quá trình này, Viettel Mobile s nâng c p MSC Server, MGW. MGW
ờ ớ ế ồ ả ế ượ ệ Đ ng th i v i các công ngh tiên ti n trong 3,5G cũng gi i quy t đ c các
ề ố ớ ế ệ ậ ạ ớ ấ v n đ đ i v i m ng truy nh p vô tuy n. V i các công ngh HSDPA và HSUPA
ể ố ộ ữ ệ ớ ệ ả ườ ử ụ ề ả cho phép c i thi n đáng k t c đ d li u t i ng i s d ng. Đây là n n t ng và là
ướ ủ ế ể ệ ạ ẩ ị b c chu n b cho vi c phát tri n ti p theo lên m ng 4G c a Viettel Mobile.
ế ầ ệ ấ ằ Thay th d n IPv4 thành IPv6.B ng vi c nâng c p quá trình mã hóa kênh.
ộ ố ể ễ ư ứ ệ ạ ẩ ợ Đ a ra m t s giao th c chu n cho các m ng đ d dàng trong vi c tích h p các
ớ ấ ể ấ ạ ớ ượ m ng v i nhau. V i c u trúc này, thì Viettel Mobile có th cung c p đ ề c nhi u
ấ ượ ụ ạ ố ộ ị ố ạ lo i hình d ch v khác nhau, có t c đ cao, ch t l ng t t. Lúc này, m ng có th ể
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
84
GVHD: Lâm H ng Th ch
ợ ượ ớ ư ề ạ tích h p đ c v i nhi u m ng khác nhau nh WiMAX, WLAN,…
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
85
GVHD: Lâm H ng Th ch
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
Ậ
Ế
K T LU N
ể ạ ể ệ ấ ộ ộ Hi n nay m t trong th lo i thông tin di đ ng đang phát tri n nhanh nh t là
ộ ế ầ ử ụ ệ ố ỉ thông tin di đ ng t bào. Nhu c u s d ng h th ng này không ch tăng v s l ề ố ượ ng
ả ề ể ạ ề ả ệ ậ ỹ ượ ứ mà c v th lo i. Nhi u gi i pháp k thu t và công ngh đã đ c nghiên c u và áp
ế ệ ạ ạ ộ ế ố ế ậ ờ ụ d ng vào m ng. Các th h m ng di đ ng t bào n i ti p nhau ra đ i. Vì v y h ệ
ộ ấ ế ấ ượ ể ố ờ ụ ị ộ th ng thông tin di đ ng 4G ra đ i là m t t t y u đ nâng cao ch t l ng d ch v cho
ườ ử ụ ng i s d ng.
ạ ồ ồ ộ Tóm l i, trong đ án này chúng ta đã trình bày các n i dung bao g m:
ề ệ ố ể ổ ộ ườ Tìm hi u t ng quan v h th ng thông tin di đ ng 4G và môi tr ế ng vô tuy n
ạ ợ đa h p trong m ng 4G.
ể ượ ươ ượ ứ ụ Tìm hi u đ c các ph ng pháp mã hóa đã đ c ng d ng trong thông tin di
ư ắ ố ộ đ ng 3G nh mã kh i, mã xo n và mã turbo.
ứ ươ ờ ượ ề Nghiên c u ph ng pháp mã hóa không gianth i gian đ ấ ử ụ c đ xu t s d ng
ệ ố ặ ộ ệ ỹ ề ể ạ trong h th ng thông tin di đ ng 4G, đ c bi t là tìm hi u k v 2 lo i mã hóa không
ờ ố ờ ờ gianth i gian: mã kh i khônggian th i gian và mã trellis không gianth i gian.
ế ế ượ ế ệ ố ế ả ả ỏ Thi t k đ ỏ c k t qu mô ph ng cho h th ng Alamouti, k t qu mô ph ng
ể ể ứ ố ờ ờ mã kh i không gianth i gian và mã trellis không gianth i gian đ ki m ch ng l ạ i
ủ ạ ượ ề ậ ế ầ ặ đ c tính c a các lo i mã này đã đ c đ c p trong ph n lý thuy t.
ƯỚ
Ủ
Ề
H
Ể NG PHÁT TRI N C A Đ TÀI
ứ ươ ệ ố Nghiên c u thêm các ph ng pháp mã hóa khác cho h th ng thông tin di
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
86
GVHD: Lâm H ng Th ch
ể ể ượ ư ượ ủ ừ ể ạ ộ đ ng 4G đ có th rút ra đ c u và nh c đi m c a t ng lo i mã hóa.
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ể ấ ệ ố ử ụ ể ạ ớ So sánh v i các lo i mã hóa s d ng trong h th ng 3G đ có th th y đ ượ c
ệ ữ ự s khác bi t gi a chúng.
ứ ứ ụ ươ ờ Nghiên c u ng d ng các ph ng pháp mã hóa không gianth i gian vào các
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ư ộ ệ ố h th ng băng r ng nh OFDM và CDMA
ệ
ế
Tài li u ti ng Vi
ệ t
̃ ̃ ế ệ ̣ ̣
ệ ư
̃ ư ̣ ̣ ệ ”, NXB B u đi n,
[1]. TS. Nguyên Pham Anh Dung, “Giáo trình Thông tin di đông th h ba”, NXB B u đi n, 3/2004. ̃ [2]. TS. Nguyên Pham Anh Dung, “Giáo trình Thông tin di đông 6/2002.
̃ ̃ ư ệ ̣ ̣ [3]. TS. Nguyên Pham Anh Dung, “Thông tin di đông GSM ”, NXB B u Đi n, 1999.
ệ
ế
Tài li u ti ng Anh
[4]. “Advanced Wireless Networks: 4G Technologies ”. Savo G. Glisic. University
ofOulu, Finland. 2006. John Wiley & Sons, Ltd.
[5]. “Introduction to 3G Mobile Communications” Second Edition. Juha
Korhonen.2003. Artech House, Inc.
[6]. “Multicarrier Techniques for 4G Mobile Communications”. Shinsuke Hara,
Ramjee Prasad. 2003. Artech House, Inc.
[7]. “SpaceTime Coding”. Branka Vucetic. University of Sydney, Australia. Jinhong
Yuan. University of New South Wales, Australia. 2003. John Wiley
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
87
GVHD: Lâm H ng Th ch
[8]. “SpaceTime Codes and MIMO Systems”. Mohinder Jankiraman. 2004. Artech
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
[9]. ‘‘SpaceTime Codes for High Data Rate Wireless Communication: Performance
Criterion and Code Construction’’. Tarokh, V., N. Seshadri, and A. R. Calderbank.
March 1998.IEEE Trans. Inform. Theory. Vol. 44, No. 2, March 1998, pp. 744–765.
ệ
Tài li u trên Internet
[1]. http:// ebook@free4vn.org
ậ ố [2]. http:// tchdkh.gov.vn, Truy c p cu i cùng ngày 10/5/2010
ệ ố ủ ươ ộ _KS. [3]. http://tcbcvt.gov.vn, 4G H th ng thông tin di đ ng c a t ng lai
ễ ố ậ Nguy n Trung Kiên, Truy c p cu i cùng ngày 10/5/2010
[4]. http:// tailieu.vn
ạ
ồ
ươ
ễ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu H ng
88
GVHD: Lâm H ng Th ch
[5] . http://www.dientuvienthong.net