ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
Ờ Ả Ơ L I C M N
ả ố ự ệ ệ ướ ự ồ B n đ án t t nghi p này th c hi n và hoàn thành d ỡ ủ i s giúp đ c a
ạ ầ ườ ướ ế các th y cô, b n bè và ng ủ i thân c a em. Tr ả c h t, em xin chân thành c m
ơ ầ ễ ườ n th y giáo – Th S. Nguy n Xuân Huy, ng i đã quan tâm và tr c ti p h ự ế ướ ng
ả ơ ậ ể ả ồ ẫ d n em hoàn thành b n đ án này. Em cũng chân thành c m n t p th các
ậ ợ ể ề ệ ạ ầ ộ th y cô trong b môn đã t o đi u ki n thu n l ạ i đ cho em, cùng các b n
ớ ố ấ ồ ủ ể trong l p có th hoàn thành t t nh t đ án c a mình.
ỏ ế ơ ắ ớ ườ Em xin bày t lòng bi t n sâu s c t ạ i các b n bè, ng i thân đã giúp đ ỡ
ố ồ em trong su t quá trình làm đ án.
ế ề ặ ư ờ ứ ề ế ạ Do còn nhi u h n ch v m t ki n th c cũng nh th i gian nên trong
ế ế ỏ ượ quá trình thi t k không tránh kh i sai sót, em kính mong đ ầ c các th y cô ch ỉ
ư ữ ể ệ ể ả ồ ế ơ ả b o thêm đ em có th hoàn thi n h n b n đ án này cũng nh nh ng ki n
ứ ủ th c c a mình.
Em xin chân thành cám n!ơ
ự ệ Sinh viên th c hi n
ĐATN | 1
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ạ Ph m Văn Linh
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
Ụ
Ụ
M C L C
ĐATN | 2
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
M Đ UỞ Ầ ươ
ạ ệ ữ ộ ả ể ả ấ M đi n là m t trong nh ng ph ệ ng pháp r t có hi u qu đ b o v ệ
ạ ỏ ườ ự ể kim lo i kh i ăn mòn trong môi tr ậ ng xâm th c và trong khí quy n. Các v t
ạ ệ ộ ẫ ộ ứ ứ ệ ị m đi n có giá tr trang s c cao, ngoài ra còn có đ c ng, đ d n đi n cao
ượ ụ ả ấ ộ ế ị ệ đ c áp d ng r ng rãi trong các nhà máy s n xu t thi t b đi n, oto, moto, xe
ụ ụ ế Ở ướ ạ đ p, d ng c y t , các hàng kim khí tiêu dùng v.v… các n ệ c công nghi p,
ể ấ ạ ệ ạ ngành m đi n phát tri n r t m nh.
ạ ệ ượ ứ ệ ể ượ Ở ướ n c ta ngành m đi n luôn đ c hoàn thi n đ đáp ng đ c nhu
ể ủ ữ ấ ầ ỹ ậ ệ ầ c u ngày càng phát tri n c a công nghi p. M y năm g n đây, nh ng k thu t
ệ ớ ề ạ ặ ớ ệ ạ ạ ả m i, công ngh m i v m đ c bi ứ t là m trang s c, m vàng gi ạ , m phi
ạ ệ ạ ạ ứ ề ả ứ ạ kim lo i, m ph c t p, m đi n di v.v ... có nhi u thành qu nghiên c u và
ứ ụ ng d ng phong phú.
ả ươ ạ ớ ẽ ẽ ả ớ ẩ S n ph m tay g ng xe máy Honda m l p k m. L p k m b o v s ệ ẽ
ỏ ự ệ ả ẩ ả ẩ ả ẩ ỹ giúp tăng thêm tính th m m cho s n ph m và v o v s n ph m kh i s ăn
ỉ ủ ườ ử ụ ộ ề mòn, han g c a môi tr ng, tăng đ b n cho hàng hóa trong s d ng.
ề ệ ả ẩ ạ ứ S n ph m m thì có nhi u cách th c, quy trình công ngh khác nhau.
ẩ ươ ạ ẽ ọ ớ ả Tuy nhiên, v i s n ph m tay g ng xe máy, khi ch n m k m trong môi
ườ ề ả ẩ ướ ộ ồ ạ ị ề ợ tr ng ki m, s n ph m mang trên mình n c m m n h n, đ đ ng đ u b ề
ế ộ ạ ẽ ụ ộ ề ặ ơ ắ ọ m t cao h n, th đ ng màu đen và ch n ch đ m k m ki m cho ra màu s c
ế ộ ạ ỉ ớ ạ đ t ch tiêu cao so v i ch đ m khác.
ạ ẽ ệ ọ ớ ị Ch n quy trình m k m trên nguyên li u phôi thép v i dung d ch m ạ
ể ạ ấ ượ ề ế ộ ạ ộ ơ ớ ki m KOH đ đ t ch t l ng cao và ít đ c h n so v i ch đ m xianua.
ạ ẽ ứ ề ề ả ồ ự ộ Trong b n đ án này nghiên c u v dây chuy n m k m t đ ng Tay
2 /năm v i các n i dung thi
ươ ắ ấ ớ ớ ộ g ng xe g n máy Honda v i công su t 75000 m ế t
ĐATN | 3
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ế k sau:
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
● ầ ổ ệ Ph n 1. T ng quát và công ngh
● ầ Ph n 2. Tính toán và thi ế ế t k
ố ỹ ậ ưở ng o Tính toán thông s k thu t x
ự ổ ứ ch c o Xây d ng – t
ệ ộ o V sinh – an toàn lao đ ng
ệ ả ế o Hi u qu kinh t
ĐATN | 4
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
(cid:0) K t lu n ậ ế
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
Ầ
Ổ PH N I. T NG QUAN
ƯƠ
Ạ Ệ
CH
NG 1. KHÁI QUÁT NGÀNH M ĐI N
Ạ Ệ
Ử Ủ
Ị
L CH S C A NGÀNH M ĐI N
1.1.
ệ ạ 1.1.1. Công ngh m trên th gi ế ớ i
ươ ạ ệ ượ ệ ầ ầ Ph ng pháp m đi n đ ủ c phát hi n l n đ u tiên vào năm 1800 c a
ư ườ ắ giáo s Luigi Brungnatelli. Tuy nhiên lúc đó ng ế i ta không quan tâm l m đ n
ệ ủ ế ọ phát hi n c a ông mà mãi sau này, đ n năm 1840, khi các nhà khoa h c Anh đã
ươ ạ ớ ầ ầ phát minh ra ph ng pháp m v i xúc tác Xyanua và l n đ u tiên ph ươ ng
ạ ệ ượ ấ ớ ụ ư ả ươ ạ pháp m đi n đ c đ a vào s n xu t v i m c đích th ng m i thì công
ổ ế ế ớ ệ ạ ể ủ ự nghi p m chính thúc ph bi n trên th gi i. Sau đó là s phát tri n c a các
ệ ạ ạ ẽ ạ ồ ữ ư ạ ủ công ngh m nh : m niken, m đ ng, m k m, … Nh ng năm 1940 c a
ế ỷ ượ ướ ạ ệ ố ớ ở ự ặ ớ th k XX đ c coi là b ờ c ngo t l n đ i v i ngành m đi n b i s ra đ i
ệ ử ệ ủ c a công nghi p đi n t .
ớ ự ể ượ ậ ủ ệ Ngày nay, cùng v i s phát tri n v t b c c a ngành công nghi p hóa
ự ể ấ ế ự ệ ệ ề ộ ch t và s hi u bi ạ ệ t sâu r ng v lĩnh v c đi n hóa, công nghi p m đi n
ể ớ ủ ự ệ ộ cũng phát tri n t ạ ệ ể i múc đ tinh vi. S phát tri n c a công nghi p m đi n
ủ ự ể ấ ọ đóng vai trò r t quan tr ng trong s phát tri n không chì c a ngành công
ệ nghi p khác.
ế ớ ự ế ứ ộ Xét riêng khu v c Đông Nam Á, sau chi n tranh th gi ạ i th 2, m t lo t
ơ ở ạ ệ ừ ể ẽ ạ ạ ộ ỏ các c s m đi n quy mô v a và nh đac phát tr n m nh m và ho t đ ng
ơ ở ạ ệ ể ớ ộ ậ ữ ủ ự ộ ạ m t cách đ c l p. S phát tri n l n m nh c a nh ng c s m đi n quy mô
ấ ượ ứ ệ ầ ỏ ủ ẩ ả nh này là do nhu c u đáp ng vi c nâng cao ch t l ng s n ph m c a ngành
ẹ ệ ừ công nghi p v a và nh .
ĐATN | 5
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ệ ạ ạ ệ 1.1.2. Công ngh m t i Vi t Nam
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
ạ ệ ớ ự ủ ể ơ T i Vi t Nam, cùng v i s phát tri n c a ngành c khí, ngành công
ạ ệ ệ ượ ừ ả ướ ặ ệ nghi p m đi n đ c hình thành t kho ng 40 năm tr c và đ c bi t phát
ữ ể ạ ạ ơ ở ạ ủ tri n m n trong giai đo n nh ng năm 1970 – 1980. Các c s m c a Vi ệ t
ồ ạ ệ ơ ở ơ ộ ậ ề ặ ộ ớ Nam hi n nay t n t i m t cách đ c l p ho c đi li n v i các c s c khí,
ướ ạ ầ ư d ổ i d ng công ty c ph n, công ty t nhân và công ty liên doanh v i n ớ ướ c
ỏ ố ơ ở ừ ế ầ ớ ngoài. Các c s này h u h t có quy mô v a và nh , s ít có quy mô l n,
ượ ậ ở ủ ế ố ớ ẩ ượ đ c t p trung ớ ả các thành ph l n v i s n ph m ch y u đ ạ ồ c m đ ng,
ạ ệ ẽ ạ ặ ệ ư ạ crom, k m, …Ngoài ra các lo i hình m đi n đ c bi t nh m cadini, m ạ
ạ ợ ạ ắ ế ạ ượ ứ ể thi c, m chì, m s t, và m h p kim cũng đ ể c phát tri n đ đáp ng nhu
ệ ệ ạ ầ ủ c u c a các ngành công nghi p hi n đ i.
ướ ệ ượ ạ ệ Ngành m đi n trong n c hi n nay ngày càng đ ệ c hoàn thi n và phát
ệ ớ ứ ự ề ể ậ ỹ tri n k thu t và công ngh m i đáp ng nhi u lĩnh v c khác nhau:
● ạ ố ự ướ ườ ắ ế ị ự Lĩnh v c xây d ng: m ng n c, đ ng s t, các thi ờ t b ngoài tr i,
ạ ế ị m các thi ị ự t b ch u l c, ....
● ụ ự ễ ệ ạ ấ ế ị ụ ợ Lĩnh v c vi n thông: m các c u ki n tr anten, thi tb ph tr khác,
...
● ứ ư ồ ả ấ ồ ươ ụ Trong s n xu t dân d ng: làm đ trang s c, l đ ng, huy ch ng, bát
ậ ụ đĩa, các v t d ng gia đình, ...
● ử ậ ả ấ ỹ Trong ngành k thu t cao: s n xu t robot, tên l a, ...
● ệ ườ ạ ộ ớ Trong công nghi p đóng tàu: th ẽ ng m m t l p k m lên b m t v ề ặ ỏ
tàu.
● ủ ệ ở ậ ả Trong các công trình th y: hi n nay ạ ệ Tokyo (Nh t B n) m đi n
ượ ử ụ ể ạ ụ ầ ủ ẫ ớ đ c s d ng đ m các tr ả c u c a d n qua c ng Tokyo, l p ph ủ
ĐATN | 6
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ấ titanium (1mm Ti + 4mm thép t m).
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
● ự ệ ạ ạ ạ ệ Các lĩnh v c khác: m vàng, đi n tho i, ... làm cho m đi n nói
ạ ẽ ầ ỳ ủ ả chung và m k m nói riêng thêm phong phú. Tu yêu c u c a s n
ẩ ọ ươ ề ạ ạ ớ ph m mà ch n ph ợ ng pháp m và chi u dày l p m cho phù h p.
ươ ạ ệ ườ ạ ẽ ề ớ ừ Ph ng pháp m đi n th ng cho chi u dày l p m k m t 5 – 30
ươ ừ μm; ph ng pháp nhúng nóng cho t 50 – 200 μm.
ớ ươ V i các ph ạ ng pháp m khác nhau:
ạ ẽ ạ ề ạ ơ ạ ồ ạ ạ ● M đ n kim lo i: m vàng, m k m, m đ ng, m k n, …
ạ ợ ạ ả ạ ợ ẽ ● M h p kim: m gi vàng, m h p kim k m.
ệ ạ ứ ợ ệ ạ ạ ơ ● M đ c bi ạ ặ ọ t: m nhúng nóng, s n đi n di, m ph c h p, m hóa h c
...
ỗ ớ ạ ạ ầ ủ ữ ể ặ M i l p m l ả i có nh ng đ c đi m riêng tùy vào yêu c u c a nhà s n
ọ ớ ạ ấ ợ xu t mà ch n l p m cho phù h p.
Ơ Ở
Ệ Ạ
Ế C S LÝ THUY T CÔNG NGH M
1.2.
ề ạ ệ ệ 1.2.1. Khái ni m chung v m đi n
ề ặ ề ạ ệ ế ủ ộ ớ ủ ạ M đi n là quá trình k t t a kim lo i lên b m t n n m t l p ph có
ấ ơ ứ ữ ượ ầ ớ ố nh ng tính ch t c , lý, hóa… đáp ng đ c các yêu c u mong mu n. L p m ạ
ụ ồ ể ể ể ả ứ ứ ệ ệ ố đi n có th đ trang s c, đ b o v , ch ng ăn mòn, tăng c ng, ph c h i kích
ĐATN | 7
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
th c…ướ
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
ơ ồ ả ạ ệ Hình 1.1. S đ mô t quá trình m đi n
ệ ệ ồ 1Ngu n đi n; ị 7Dung d ch đi n ly;
ệ ạ ở ể ệ 2Đi n tr con ch y R; 8B đi n phân;
ề ạ ớ ặ 9L p m bám trên b m t 3Vôn k ;ế
kim lo i.ạ 4Ampe k ; ế
5Anot;
ĐATN | 8
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
6Catot;
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
ạ ệ ệ ớ 1.2.2. B n ch t c a công ngh m đi n ệ ạ ệ ấ ủ ả ươ M đi n là dùng ph ạ ể ế ủ ng pháp đi n phân đ k t t a trên l p kim lo i
ặ ợ ể ố ộ ớ ự ạ ỏ ứ ề n n m t l p kim lo i ho c h p kim m ng, đ ch ng s ăn mòn, trang s c
ệ ướ ề ặ ộ ứ ẫ ề ặ b m t, tăng tính d n đi n, tăng kích th c, tăng đ c ng b m t. Trong
ạ ệ ế ố ả ấ ọ ế ệ ượ m đi n, y u t quan tr ng nh t không ph i là ti t ki m năng l ng, tăng
ấ ượ ề ệ ấ ấ ả ậ ạ ớ hi u su t, mà là v n đ ch t l ầ ng l p m . Vì v y ph i tìm thành ph n
ả ớ ữ ề ệ ệ ạ ị ấ ể ả dung d ch, đi u ki n đi n phân, đ đ m b o l p m có nh ng tính ch t
sau:
ạ ề ắ ● Bám ch c vào kim lo i n n, không bong.
ế ủ ộ ố ỏ ị ạ ớ ● L p m có k t t a nh m n, đ x p nh . ỏ
ộ ứ ẻ ạ ớ ● L p m bóng, d o, đ c ng cao.
ấ ị ạ ớ ● L p m có đ đ dày nh t đ nh. ủ ộ
ấ ạ ể ữ ấ ượ ế ạ ớ C u t o tinh th gi ế ị vai trò quy t đ nh đ n ch t l ng l p m . Tinh
ỏ ị ể ạ ớ ố th càng nh m n thì l p m càng t t.
ệ ạ ệ ồ ệ 1.2.3. Ngu n đi n dùng trong công ngh m đi n hoá
ệ ạ ệ ế ố ệ ề ộ ồ Trong công ngh m đi n hoá, ngu n đi n m t chi u là y u t quan
ĐATN | 9
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ọ ưở ấ ớ ớ ấ ượ ả tr ng nh h ng r t l n t i ch t l ạ ủ ớ ng c a l p m .
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
ơ ồ ả ạ ệ Hình 1.2. S đ mô t quá trình m đi n
ạ ệ ư ề ệ ắ ộ ồ Ngu n đi n m t chi u dùng trong m đi n nh : pin, c quy, máy
ộ ế ệ ề ộ ổ ượ ấ phát đi n m t chi u, b bi n đ i. Ngày nay đ ổ ế c dùng ph bi n nh t là
ộ ế ệ ệ ổ ổ ấ ộ ế b bi n đ i. B bi n đ i dùng cho quá trình đi n phân có đi n áp ra th p:
ệ ầ ậ ọ ỳ ỹ 3V, 6V, 12V, 24V... Tu theo yêu c u k thu t mà ch n đi n áp ra cho phù
ộ ộ ế ộ ố ệ ầ ổ ế ể ấ ợ h p. M t b bi n đ i có th l y ra m t s đi n áp c n thi t cho m t s ộ ố
ệ ề ộ ồ ắ quy trình. Ngoài ra do ngu n đi n m t chi u đ ượ ấ ừ c l y t pin, c quy ch ỉ
ứ ụ ệ ượ ề ả dùng trong phòng thí nghi m, không ng d ng đ ấ c nhi u trong s n xu t
l n.ớ
ố ớ ụ ượ ề ệ ắ ộ ượ Đ i v i máy phát đi n m t chi u, kh c ph c đ c các nh ể c đi m
ầ ư ư ơ ấ ủ ắ c a c quy, nh ng giá thành đ u t ề ệ ớ cho máy phát đi n l n, c c u đi u
ạ ộ ồ ớ ứ ạ ề ế ệ ể ồ khi n ho t đ ng khá ph c t p, c ng k nh, làm vi c gây ti ng n l n...
ộ ế ề ậ ộ ổ ề ệ Chính vì v y, b bi n đ i dòng đi n xoay chi u thành dòng m t chi u
ượ ử ụ ệ ạ ệ ề ơ đ c s d ng nhi u h n trong công ngh m đi n.
1.2.3.1. Quá trình catot
ố ớ ự ủ ự ệ ệ ồ ộ Catot là đi n c c n i v i c c âm c a ngu n đi n m t chi u. ề Trong
ạ ệ ả ứ ễ ậ ạ ạ ề ặ ậ m đi n catot là v t m . Trên b m t v t m luôn di n ra ph n ng kh ử
ạ các ion kim lo i mạ
ạ ầ ậ ậ ả ị ườ Catot (v t m ) c n ph i nhúng ng p vào dung d ch, th ậ ng ng p
ỗ ố ể d ướ ướ i n ả ả ả c 8 – 15cm và cách đáy b kho ng 15cm. Các ch n i ph i đ m
ỗ ế ậ ố ệ ượ ể ệ ả b o ch ti p xúc th t t t, không đ gây ra hi n t ng phóng đi n trong
ể ạ ệ ố ự ữ ệ ế ấ ố ố ch t đi n phân. Tuy t đ i không đ ch m tr c ti p gi a an t và cat t khi
ĐATN | 10
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ệ ố ạ đã n i m ch đi n.
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
ệ ươ ạ Khi có dòng đi n ch y qua thì các ion d ề ẽ ng (cation) s theo chi u
ệ ử ệ ạ ậ ẽ ạ ị ử ề dòng đi n ch y v catot, nh n đi n t b kh . Ion âm (anion) s ch y v ề
ệ ử ị ấ anot và m t đi n t b oxi hoá
a. Quá trình chính
ạ ườ ố ủ ạ ị Dung d ch m th ng là mu i c a các kim lo i trong môi tr ườ ng
ạ ừ ề ậ ị ướ ứ ố ki m hay axit, vì v y khi m t dung d ch n ạ c có ch a mu i kim lo i
ươ ứ ư ệ ả t ng ng quá trình quá trình đi n hoá x y ra nh sau:
Mn+ + ne M→
ủ ệ ạ Quá trình này là quá trình phóng đi n c a cation kim lo i (quá trình
ử ệ ượ ả ả ư ậ ề ạ ể ự kh ), đ th c hi n đ c nh v y ph i tr i qua nhi u giai đo n khác nhau
nh :ư
ể ừ ỏ Cation mang v hyđrat hoá Men+.nH2O di chuy n t ị dung d ch vào
ụ ề ạ ấ ề ặ b m t catot (giai đo n ti n h p ph ).
ấ ỏ ự ế ế ớ ề ặ o Cation m t v hyđrat vào ti p xúc tr c ti p v i b m t
ụ ấ ạ catôt (giai đo n h p ph ).
ừ ệ ử ề catôt đi n vào vành đi n t ị ủ , hoá tr c a cation o Electron t
ế ử ạ ở ạ bi n nó thành nguyên t kim lo i trung hòa d ng phóng
đi n.ệ
ử ặ ạ ạ ầ kim lo i này ho c t o thành m m tinh th ể o Các nguyên t
ể ặ ầ ớ ớ m i, ho c tham gia nuôi l n m m tinh th đã sinh ra tr ướ c
ể ế ể ầ ớ ớ ạ đó. M m l n phát tri n thành tinh th k t thành l p m .
b. Quá trình ph .ụ
ủ ớ ệ Song song v i quá trình phóng đi n c a cation kim loai, còn có quá
2.
ệ ủ ướ ặ ả trình phóng đi n c a n c ho c ion hyđrô và gi i phóng khí H
ĐATN | 11
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ườ Khi môi tr ng axit.
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
2H+ + 2e H2→
ườ ề Khi môi tr ặ ng ki m ho c trung tính.
+ H2.
2OH→ 2H2O + 2e
ệ ủ ạ ừ ặ ề ị Ho c quá trình phóng đi n c a cation kim lo i t hoá tr cao v hoá
m+
ị ấ tr th p.
men+ + (nm)e me→
ụ ữ ệ ệ ấ ủ Chính nh ng quá trình ph này làm cho hi u su t dòng đi n catôt c a
ĐATN | 12
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ạ ả ạ ố ướ ion kim lo i m gi m xu ng d i 100%.
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
1.2.3.2. Quá trình anot
ố ớ ự ệ ươ ủ ệ ộ ồ ự Anot: là đi n c c n i v i c c d ề ng c a ngu n đi n m t chi u.
ướ ố ầ ỡ ớ ệ ạ ầ ỉ Tr ả c khi đi n phân an t c n ph i đánh s ch d u m , l p g ...
ạ ệ ố ố ạ Anot dùng trong m đi n có hai lo i: an t hoà tan và an t không hoà
ượ ườ ạ ồ ạ ợ tan. Anot hoà tan đ c dùng trong các tr ng h p m niken, m đ ng, m ạ
ế ạ ẽ k m, m thi c...
ệ ế ạ ả ị Các cation kim lo i tan vào dung d ch đi n phân và đi đ n catot. Ph n
ứ ở ệ ng đi n hoá ả ứ anot là ph n ng oxi hoá.
a. Quá trình chính:
ạ ạ ị Hòa tan kim lo i m vào trong dung d ch.
M M→ n+ + ne
b. Quá trình phụ
ườ + Môi tr ng axit và trung tính.
2H2O O→ 2 + 4H+ + 4e
ườ ề + Môi tr ng ki m.
4OH 2H→ 2O + O2 + 4e
ạ ạ ị Các ion kim lo i đi vào dung d ch m , còn khí thoát ra trên anôt.
ượ ở ề ể ệ ạ ồ Electron đ c chuy n vào m ch qua ngu n đi n tr v catôt.
ự ớ ạ 1.2.4.S hình thành l p m
ự ệ ệ ấ ạ ọ ị Nhúng hai t m kim lo i (g i là đi n c c) vào dung d ch đi n li và
ố ớ ự ự ệ ề ộ ồ ươ ủ ồ ố ớ n i v i ngu n đi n m t chi u. C c n i v i c c d ệ ng c a ngu n đi n
ự ươ ự ố ớ ự ủ ệ ọ ồ ố ọ g i là an t (c c d ng), c c n i v i c c âm c a ngu n đi n g i là cat ố t
ĐATN | 13
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ế ầ hay chi ti ạ ự t c n m (c c âm).
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
Ệ Ạ Ẽ
1.3. CÔNG NGH M K M
ướ ệ 1.3.1.Các b c công ngh
ệ ạ ẽ ủ ầ ả ướ ệ Công ngh m k m cũng tr i qua đ y đ các b c công ngh nh ư
ệ ạ ữ nh ng công ngh m khác:
ướ ướ ạ ● các b c gia công tr c khi m
ề ư ơ ọ ế ể gia công c h c (n u hàng hóa chuy n v ch a gia công)
ỡ ầ ẩ t y d u m
ỉ t y gẩ
● mạ
ướ ệ ớ ạ ● các b c hoàn thi n l p m
ẩ ẩ t y sáng, t y bóng
ụ ộ th đ ng màu
ấ s y khô
Ở ể ề ế ộ ể ạ ụ ỉ ti u m c này, chúng ta ch nói v ch đ trong b m
ạ ẽ ớ 1.3.2. L p m k m
ạ ắ ẽ ệ ở K m, ký hi u Zn, là kim lo i tr ng xám, giòn nhi ệ ộ ườ t đ th ẻ ng, d o
3.
ở ệ ộ ở ố ượ 100 – 150°C, nhi t đ nóng chay 450°C, kh i l ng riêng là 7,2 g/cm
2+ 1,129g/Ah. Đ c ng c a k m m đi n ạ ệ
ượ ủ ệ ộ ứ ủ ẽ ươ Đ ng l ng đi n hóa c a Zn
ệ ế ẩ ị ạ ệ 490 – 588MPa. Đi n th tiêu chu n 0,76 V. Trong các dung d ch m đi n
ủ ẽ ế ằ ơ ị th cân b ng c a k m âm h n: 0,80 V trong dung d ch axit, 125 V trong
ạ ị dung d ch m xyanua.
ử ạ ạ ộ ẽ ẽ ề ạ ấ K m là kim lo i ho t đ ng, là ch t kh m nh. K m b n trong không
ẩ ướ ẽ ấ ọ khí m, trong n ề ễ c ng t, trong đ t. K m d tan trong axit, trong ki m.
2) r t không
ĐATN | 14
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ư ệ ẽ ề ấ ợ ấ K m không b n trong khí công nghi p (ch a h p ch t S, CO
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
ườ ề ẽ ậ ố ỗ ở ề b n trong môi tr ộ ng khí h u bi n. T c đ ăn mòn k m m i năm nông
ệ ừ ả thôn kho ng 11,5 µm, vùng công nghi p t 6÷8µm.
ạ ẽ ẻ ẻ ớ ố ị ố ẽ ớ L p m k m khá d o, ch u u n, b , cán dát t t. K m m i m d ạ ễ
ỉ ầ ự ạ ằ ạ ả ớ hàn, ch c n ho t hóa b ng nh a thông, l p m dùng lâu ph i dùng axit
ạ ớ ượ ạ ẽ ề ắ ớ ồ ho t hóa m i hàn đ ớ c. L p m k m trên n n s t, thép, đ ng … là l p
ạ ị ướ ở ề ạ ề ế ớ ạ ạ m anot, nên n u l p m b x ẫ c h n n kim lo i ra thì kim lo i n n v n
ượ ạ ẽ ư ư ừ ệ ế ế ả ớ ị đ c b o v ch ng nào l p m k m ch a b mòn h t. Nh ng n u làm
ạ ẽ ệ ạ ớ ớ ị ớ vi c trên 70oC thì l p m k m là l p m catot so v i thép, nên thép b ăn
ự ổ ạ ẽ ẽ ề ớ ớ ợ ầ mòn còn k m thì không. L p m k m không b n v i nh a t ng h p, d u
mau khô….
ể ự ạ ẽ ệ ề ằ M k m có th th c hi n b ng nhi u cách: nhúng nóng, phun, nhi ệ t
ạ ệ ữ ế ể ặ ạ ỗ ứ khu ch tán, m đi n ... M i cách có nh ng đ c đi m riêng, ph m vi ng
ầ ủ ả ạ ẽ ẩ ụ d ng riêng, làm cho m k m thêm phong phú. Tùy yêu c u c a s n ph m
ươ ề ạ ạ ớ ợ ươ ọ mà ch n ph ng pháp m và chi u dày l p m cho phù h p. Ph ng pháp
ườ ạ ẽ ề ớ ừ ươ ạ ệ m đi n th ng cho chi u dày l p m k m t 5 – 30 ; ph ng pháp nhúng
ừ ề ỉ nóng cho t ứ 50 – 200 µm. Trong đ tài này chúng ta ch nghiên c u
ươ ạ ệ ph ng pháp m đi n.
ạ ẽ ủ ề ẩ ớ ướ ườ Chi u dày l p m k m theo quy chu n c a nhà n c th ng dao
ớ ạ ộ đ ng trong gi i h n sau: (Sách Công Ngh M đi n ầ ệ ạ ệ Tr n Minh Hoàng
trang 62)
ườ ấ ạ ng ăn mòn r t m nh là 36 ÷ 42µm. o Trong môi tr
ườ ạ ng ăn mòn m nh là 25÷30µm. o Trong môi tr
ườ ng ăn mòn trung bình là 12÷15µm o Trong môi tr
ườ ế ng ăn mòn y u là 3÷5µm o Trong môi tr
ĐATN | 15
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ế ộ ạ ẽ ạ ị 1.3.3. Các d ng dung d ch, ch đ m k m
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
ạ ẽ ị 1.3.3.1. M k m trong dung d ch axit
ể ạ ẽ ạ ơ ị ị ườ Dung d ch axit đ m k m chính là dung d ch m đ n, th ng dùng
ồ ế ặ ị ị ị ể là dung d ch sunfat, r i đ n dung d ch clorua, dung d ch floborat. Đ c đi m
ủ ẽ ị chung c a các dung d ch này là: k m t n t ồ ạ ướ ạ i d ơ i d ng ion đ n đã hydrat
ự ộ ổ ị ị ệ hóa, cho đ phân c c bé khi phóng đi n, dung d ch n đ nh, cho phép dùng
ấ ớ ị ượ ệ ấ ạ ấ Dc l n, nh t là khi dung d ch đ ệ ớ c khu y m nh, hi u su t dòng đi n l n
ả ồ ộ ượ ủ ể ị (ngay c khi n ng đ axit cao). Nh c đi m chung c a các dung d ch này
ể ạ ả ớ ố ỉ là: cho l p m có tinh th thô, kh năng phân b PB kém, nên ch dùng đ ể
ư ậ ạ ả ấ ơ m cho v t có hình thù đ n gi n nh dây, băng, t m…
ạ ẽ ừ 1.3.3.2. M k m t ứ ị dung d ch ph c
ứ ị ườ ườ ề Dung d ch ph c (th ng có môi tr ổ ế ng ki m hay trung tính) ph bi n
ế ấ ồ ị ị nh t là dung d ch xyanua, r i đ n dung d ch amoniacat, zincat,
ủ ể ẽ ặ ằ ị pyrophophat ... Đ c đi m chung c a nhóm dung d ch này là k m n m d ướ i
ạ ị ự ứ ệ ớ ớ ớ ạ d ng ion ph c, phóng đi n v i phân c c catot l n, cho l p m m n, kh ả
ố ố ạ ượ ậ ạ năng phân b t t nên m đ ứ ạ c cho các v t m có hình thù ph c t p.
ủ ể ệ ế ổ ị ị Khuy t đi m chung c a nhóm dung d ch này là làm vi c ít n đ nh, m t đ ậ ộ
ệ ệ ệ ệ ế ấ ệ ậ ộ dòng đi n làm vi c bé, n u tăng m t đ dòng đi n thì hi u su t dòng đi n
ẽ ả s gi m.
ư ứ ặ ị ị ẽ ậ Dung d ch xyanua đ c tr ng cho nhóm dung d ch ph c, nên ta s t p
ơ ở ứ ứ ể ỹ ị ể trung nghiên c u k dung d ch này đ làm c s tìm hi u, nghiên c u các
ĐATN | 16
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ứ ầ ị ế dung d ch ph c khác khi c n thi t.
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
ƯƠ Ệ Ạ Ẽ Ủ Ả Ẩ Ề CH NG 2. CÔNG NGH M K M C A S N PH M Đ TÀI
Ọ
Ự
Ệ
L A CH N CÔNG NGH
2.1.
ả ươ ạ ớ ẽ ẽ ả ớ ẩ S n ph m tay g ng xe máy Honda m l p k m. L p k m b o v ệ
ệ ả ẩ ẩ ẩ ả ả ỹ ỏ ẽ s giúp tăng thêm tính th m m cho s n ph m và v o v s n ph m kh i
ỉ ủ ườ ộ ề ự s ăn mòn, han g c a môi tr ng, tăng đ b n cho hàng hóa trong s ử
d ng.ụ
ề ệ ả ẩ ạ ứ S n ph m m thì có nhi u cách th c, quy trình công ngh khác nhau.
ẩ ươ ạ ẽ ọ ớ ả Tuy nhiên, v i s n ph m tay g ng xe máy, khi ch n m k m trong môi
ườ ề ẩ ả ướ ộ ồ ạ ị ợ tr ng ki m, s n ph m mang trên mình n ề c m m n h n, đ đ ng đ u
ế ộ ạ ẽ ụ ộ ề ơ ọ ề ặ b m t cao h n, th đ ng màu đen và ch n ch đ m k m ki m cho ra
ế ộ ạ ắ ạ ớ ỉ màu s c đ t ch tiêu cao so v i ch đ m khác.
ạ ề ạ ẽ ể ạ ọ ớ ị ấ Ch n quy trình m k m v i dung d ch m ki m KOH đ đ t ch t
ĐATN | 17
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ượ ế ộ ạ ộ ơ ớ l ng cao và ít đ c h n so v i ch đ m xianua.
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
2.2. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
ệ ơ ồ S đ công ngh
ẩ
2.2.1. Chu n b m ị ạ 2.2.1.1. Gia công c h c ơ ọ
ề ặ ậ ơ ọ ộ ồ ạ ề Gia công c h c là quá trình giúp cho b m t v t m có đ đ ng đ u
ể ự ệ ẹ ẵ ạ ắ ộ ớ và đ nh n cao, giúp cho l p m bám ch c và đ p. Có th th c hi n gia
ơ ọ ề ằ ố công c h c b ng nhi u cách: mài, đánh bóng (là quá trình mà tinh). Đ i
ĐATN | 18
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ươ ẩ ạ ạ ớ ậ v i v t m là tay g ả ng xe máy Honda, các s n ph m đem m đã có b ề
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
ơ ọ ể ặ ẹ ữ ụ ạ ậ ắ m t đ p vì v y giai đo n gia công c h c đ kh c ph c nh ng chi ti ế ỗ t l i
ấ ượ ả ẩ ớ ề ồ ầ cho s n ph m đ u ra v i ch t l ng đ ng đ u.
ẩ ầ 2.2.1.2. T y d u nóng
ề ặ ế ấ ơ ề ả ườ B m t chi ti ạ t sau nhi u công đo n s n xu t c khí, th ng dính
ề ặ ở ị ướ ủ ấ ỡ ế ầ d u m , dù r t ít cũng đ làm cho b m t tr nên k n c, không ti p xúc
ượ ớ ị ị đ ạ ẩ c v i dung d ch t y, dung d ch m .
ẽ ử ụ ề ươ ầ ẩ Dây chuy n này s s d ng ph ng pháp t y d u nóng NaOH có b ổ
ấ ợ ươ ạ sung Na2SiO3, Na3PO4 ... (hay h p ch t có tên th ớ ng m i là EC110), v i
ấ ữ ậ ẽ ả ứ ự ồ ơ ố ộ các ch t h u c có ngu n g c đ ng th c v t s tham gia ph n ng xà
ỏ ề ặ ạ ầ ữ ớ ớ ị phòng hóa v i NaOH và b tách ra kh i b m t. V i nh ng lo i d u m ỡ
ẽ ậ ướ ạ ủ khoáng v t thì s tách ra d i d ng nhũ hóa c a Na2SiO3
ộ ấ ẩ ồ n ng đ ch t t y EC: 130 – 150 g/l
ệ ộ nhi t đ 70°C
ờ th i gian: 10’
ệ 2.2.1.3. T y d u đi n hóa ẩ ầ
ề ặ ả ẩ ượ ẩ ạ ỡ ằ ệ ầ ị B m t s n ph m đ c t y s ch d u m b ng đi n phân dung d ch
ư ổ ồ ộ ơ ợ NaOH có b sung Na2SiO3, Na3PO4 ... nh ng n ng đ cao h n (hay h p
ấ ươ ạ ừ ả ạ ch t có tên th ng m i là EC2200) t s n phâm m , khí tách ra do quá
ề ặ ẽ ệ ầ ả ẩ ớ trình đi n phân trên b m t s bóc l p d u còn dính bám, s n ph m s ẽ
ượ ạ ỡ ơ đ ầ c s ch d u m h n.
50 – 60 °C
ộ ồ n ng đ 200g/l
ờ th i gian: 10’
ĐATN | 19
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
2.2.1.4. T y rẩ ỉ
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
ề ặ ế ộ ớ ỉ ẩ ỉ ằ ủ ọ B m t chi ti t có m t l p ph oxit, g i là g . T y g b ng axit loãng
ộ ừ ễ ẩ ờ ồ HCl, n ng đ t ồ 20 – 25 % khi t y đi n ra đ ng th i 2 quá trình hòa tan
ạ ề ề ẩ ạ ớ oxit và kim lo i n n. Sau khi t y b măt chi ti ế ẽ ượ t s đ c làm s ch l p oxit
ủ ớ ạ ẽ ộ ắ tăng đ g n bám c a l p m k m.
ồ ộ n ng đ : 250g/l
ờ th i gian: 10’
ạ
ử ớ ướ ẹ ằ ư ẩ ả 2.2.1.5. Ho t hóa ẩ ỉ Sau t y r và r a v i n ẩ c, s n ph m đ a vào t y nh b ng axit HCl
ộ ồ loãng, n ng đ 5%
ạ ề ẽ
2.2.2. M ki m k m treo ệ ể ặ ươ ạ ị ầ ớ ● Đ c đi m công ngh : ph ằ ng pháp cho l p m m n (g n b ng
ạ ừ ạ ượ ở ộ ị m t dung d ch xyanua), không đ c, m đ c nhi ệ ộ t đ
phòng.
ế ộ ● Ch đ công ngh : ệ
ươ ả ứ Ph ng trình ph n ng
Zn + 2KOH K→ 2ZnO2 + H2
Zn2+ + 2e Zn→
ủ ế ủ ầ ị ạ ẽ KOH, K2ZnO2 là thành ph n ch y u c a dung d ch m k m
2+, KOH là mu i d n ẫ
2ZnO2 cung c p ion Zn
ố ấ ố mu i Zincat. K
ấ ạ ứ ệ ồ ờ đi n, đ ng th i là ch t t o ph c.
ươ ệ ủ ấ 911A, 911B, 911C, NCZ là tên th ấ ng hi u c a ch t bóng, ch t
ượ ị ườ ề ặ ấ ẻ d o đ c bán trên th tr ạ ộ ng, là ch t ho t đ ng b m t tăng
ủ ớ ư ộ ạ ộ ẻ đ d o cũng nh đ bóng c a l p m .
Anot dùng thép không rỉ
ĐATN | 20
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ồ Ngu n đi n ệ 9 V
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
ĐATN | 21
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
ả ế ộ ị ạ ch đ dung d ch m B ng 1:
1 ầ Thành ph n và ch ế 2 ệ (đi n phân x ử (m )ạ độ lý)
150 – 160 g/l 200 – 220 g/l KOH
5 – 7 g/l 10 – 16 g/l Zn
1 – 3 ml/l 911(A,B,C)
20 – 25 ml/l NCZ
0,1 A/dm2 1 A/dm2 Ia
0,1 – 0,2 A/dm2 2A/dm2 Ic
25°C 25°C Nhi t đệ ộ
2 V 9 V Đi n ápệ
ị ● Pha ch dung d ch ế
ử ụ ạ ẽ ề ơ Quá trình m k m ki m là s d ng anot tr , trong quá trình
ẽ ấ ả ồ ộ ị ầ ả s n xu t, n ng đ KOH và ion k m trong dung d ch gi m d n,
ể ể ả ế ề ầ ị ấ vì th nên pha dung d ch ki m ban đ u vào 2 b đ s n xu t
ả ứ ẽ ạ và ph n ng t o ion k m zincat
ủ ượ ấ ầ ế ầ ồ Cân đ l ng hóa ch t c n thi ộ t theo n ng đ yêu c u và th ể
tích c a bủ ể
ướ ể ể ạ Cho n c s ch vào 1/3 b , hòa tan KOH đã cân vào b , vì
ễ ầ ướ KOH d tan nên không c n đun nóng n c, quá trình hòa tan
ĐATN | 22
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ệ ớ sinh nhi t l n.
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
ẽ ả ỏ ằ ắ ồ ể ấ Th các t m k m vào gi ả b ng s t r i th chúng vào b ph ụ
ẽ ạ ả ộ ồ ờ ể ạ đ t o ion k m, đ ng th i, pha b t than ho t tính vào c 2 b ể
ấ ấ ẫ ượ ể ử ạ đ kh t p ch t, l y m u và phân tích hàm l ng.
ể ạ ệ ể ớ ị Đi n phân dung d ch trong b m 24h v i dòng bé đ tinh
ệ ị luy n dung d ch
2+ 10 – 16 g /l
ộ ồ N ng đ KOH 220 – 220 g/l, Zn
ự ẻ ệ ấ ổ ế Sau khi đi n phân, b sung các ch t bóng, d o cho tr c ti p
ớ ỷ ệ ị vào dung d ch v i t l ạ 1 – 3 ml (911A, 911B, 911C)/ 1l dd m ,
NCZ 20 – 25 ml/l
ệ ớ ạ
ạ ộ ễ ị ẽ ấ 2.2.3. Hoàn thi n l p m K m r t ho t đ ng nên d b các tác nhân ăn mòn trong môi tr ườ ng
ề ặ ầ ự ụ ể ả ấ tác d ng, xâm th c, làm cho b m t d n x u đi. Đ nâng cao tính b o v ệ
ạ ẽ ẻ ẹ ệ ả ớ ầ và v đ p hàng hóa, l p m k m c n ph i qua khâu hoàn thi n sau khi m ạ
ụ ộ ư ẩ nh : th đ ng, t y sáng.
ẩ 2.2.3.1. T y sáng
3 2 – 50 g/l
ẩ ẩ ằ ở T y sáng: t y sáng b ng HNO nhi ệ ộ ườ t đ th ng trong 0,1
ề ặ ạ ụ ộ ệ ề ớ ồ 0,3 phút r i m i th đ ng làm sáng b m t, t o đi u ki n cho màu sau
ượ ẹ ụ ộ th đ ng đ c đ p, bóng.
ụ ộ 2.2.3.2. Th đ ng đen
ụ ộ ẽ ằ Th đ ng b ng k m Cr (Ш) – Cromit hóa
ấ ạ ư ớ ủ ủ ớ ố ị C u t o dung d ch: gi ng nh l p ph cromat, l p ph cromit là
2O3, Cr(OH)3,
ứ ợ ấ ấ ồ ị màng vô đ nh hình có c u trúc ph c h p g m các ch t sau: Cr
ứ ớ ZnO, Zn(OH)2, Cr, Zn(NO3)2, ZnCl2, Cr(NO3)3,CrCl3 , ph c. L p màng là
ấ ớ ứ ạ ộ ấ ề ấ ạ ồ m t c u trúc ph c t p bao g m r t nhi u ch t, l p màng t o thành bao
ĐATN | 23
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ề ặ ẽ ủ ả ờ ố ph trên b m t k m. Nh có màng này nên làm cho kh năng ch ng ăn
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
ể ể ủ ề ấ ẩ ả mòn c a Zn tăng lên r t là nhi u. S n ph m có th đ ngoài không khí
ộ ờ ị m t th i gian dài mà không b oxy hóa.
ễ ấ ủ ấ ớ ố ị ể ế L p ph Crôm(Ш) có c u trúc x p nên dng d ch d th m qua đ ti p
ớ ề ặ ẽ ả ứ ụ ộ ự ệ ạ xúc v i b m t k m th c hi n các ph n ng t o ra màng th đ ng. Quá
ệ ể ể ổ ố trình phát tri n màng thông qua trao đ i đi n tích và chuy n kh i qua các
ỗ ế ậ ề ặ ừ ủ l và khuy t t t trên b m t cromit (ăn mòn t ớ phía trong). L p ph cromit
ượ ậ ộ ỗ ươ ị ố ị đ c xác đ nh có m t đ l t ả ng đ i cao, do đó dung d ch và các s n
ễ ẩ ỗ ạ ề ệ ph m ăn mòn d dàng đi xuyên các l , t o đi u ki n thu n l ậ ợ ả ề i c v
ể ệ ể ể ố chuy n kh i và chuy n đi n tích cho quá trình phát tri n màng. Chính vì
ể ự ả ộ ờ ậ v y có th d đoán đ dày màng cromit có kh năng dày lên theo th i gian,
ể ớ ỉ ở ứ ộ ấ ị khác hoàn toàn so v i màng cromat hóa ch có th dày m c đ nh t đ nh
(10 – 1000nm)
ệ ề ặ ẽ ệ ả ả ả Kh năng b o v : Màng Cromit hóa b o v b m t k m theo c ch ơ ế
ụ ắ ậ ả ố ộ ự ế che ch n (barie). Chính vì v y kh năng ch ng ăn mòn ph thu c tr c ti p
ộ ỗ ủ ộ ớ ệ ữ ả ơ vào đ l c a màng. Khi tráng m t l p b o v h u c (sealing) thì kh ả
ấ ữ ủ ề ấ ố ợ năng ch ng ăn mòn c a màng tăng lên r t nhi u do các h p ch t h u c ơ
ị ượ ỗ ề ặ ủ ả này b t đ c các l ị trên b m t cromit. Khi thêm màng ph , kh năng ch u
ử ể ấ ầ ố ố ớ th mù mu i ch ng ăn mòn có th tăng g p ba l n so v i khi không có
ủ ả ữ ả ơ ớ ố ệ màng h u c bao ph . B ng 2 là s li u kh o sát khi có và không có l p
ủ ớ ủ ữ ầ ả ơ ố ph h u c . Cũng c n chú ý kh năng ch ng ăn mòn c a l p màng th ụ
ở ệ ộ ạ ố ơ ớ ề ộ đ ng nhi t đ cao l t h n so v i nhi i t ệ ộ ườ t đ th ng, di u này có th ể
ả ở ệ ộ ớ ở ị gi i thích là nhi ụ ộ t đ cao thì l p màng th đ ng giãn n nên đă b t kín l ạ i
các khe tr ng.ố
ả ự ụ ả ộ ố ờ ụ ộ S ph thu c kh năng ch ng ăn mòn vào th i gian th đ ng B ng 2:
ĐATN | 24
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ụ ộ ủ ờ ữ ơ vào th i gian th đ ng và che ph màng h u c .
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
ờ ủ ờ Quá trình Nhi ộ Th i gian Ph màng Th i gian
t đệ oC bị
thụ đ nộ h uữ cơ ăn
g (s) mòn
(h)
Nhúng 70 6 48
Nt 70 6 X 144
Nt 70 10 48
Nt 70 10 X 168
Phun 70 6 144
Nt 70 6 x 484
ư ế ơ ố C ch quá trình cromít hoá: Cũng gi ng nh quá trình cromát hoá.
ề ặ ủ ạ ề ế ẽ ầ ả ớ ị Đ u tiên trên b m t c a kim lo i n n k m ti p xúc v i dung d ch x y ra
+
2+ + H2 (1)
↑ ả ứ ẽ ở ị ph n ng k m b hoà tan b i axít: Zn + 2H Zn→
ả ứ ứ ẽ ớ Và sau đó ion Zn2+ sinh ra s ph n ng v i Cr(III) trong ph c và
2+ + xCr(III) + yH2O
xOy+ 2yH+
↔ ạ ả ẩ ị trong dung d ch t o s n ph m: Zn ZnCr
ượ ụ ộ ị (2). L ớ ng axit trong dung d ch th đ ng tham gia vào quá trình hoà tan l p
ả ượ ị ả ị ở ế ẽ k m. K t qu là l ng axít b gi m đi và giá tr pH đó tăng lên nhanh.
ụ ộ ừ ấ ớ ộ ị ủ ớ Màu đen c a l p th đ ng t ch t nhu m màu pha v i dung d ch th ụ
ĐATN | 25
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
đ ng.ộ
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
Ầ
Ế
Ế
PH N II. THI T K TÍNH TOÁN
ƯƠ TAY G NG XE MÁY
HONDA
ấ ệ Ch t li u: thép cacbon
ộ Đ dài: 208 mm
ườ Đ ng kính: 5 mm
2
ộ Đ cao: 150 mm
ệ Di n tích: 0,67 dm
ặ Cân n ng: 0,107 kg
ề ạ Màu sau m : đen tuy n,
bóng, đ pẹ
~~~o0o~~~
ĐATN | 26
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
ƯƠ Ế Ộ Ệ Ả Ấ CH NG 1: TÍNH TOÁN CH Đ CÔNG NGH S N XU T
Ệ Ả
Ờ
Ọ
Ệ
1.1. Đ T KHUNG TH I GIAN LÀM VI C VÀ CH N CÔNG NGH S N
Ặ XU TẤ
ặ ạ 1.1.1.Đ c tính hàng m
ươ ế ệ ẩ ằ Tay g ng xe máy HONDA làm b ng thép có th đi n chu n âm
ể ử ụ ạ ẽ ể ả ư ệ ẽ ớ ơ h n k m nên có th s d ng l p m k m đ b o v cũng nh nâng cao
ỹ ẩ tính th m m .
ọ ớ ề ạ ụ ụ Ch n l p m có chi u dày 9 µm ( [3]ph l c 5 trang 106, ph ươ ng
ạ ầ pháp thi ế ế ưở t k x ng m Tr n Minh Hoàng)
ọ ạ 1.1.2.Ch n khung (gá) m
ạ ậ ằ ằ ỉ Khung treo v t m làm b ng thép không r các thanh tròn b ng thép
ϕ ạ ượ ϕ 15 và 5 hàn l i, khung treo và thanh ngang đ ộ ớ ơ c quét m t l p s n cách
ể ở ệ ầ đi n, móc và c u treo đ h
ướ ề Kích th c khung treo: Chi u dài khung: 45 cm
ề ể Chi u cao khung (ko k móc): 110 cm
ĐATN | 27
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ề ộ Chi u r ng khung: 15cm.
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
1.1.3.Dây chuy nề ọ ề ự ộ ề ể ằ ủ ề Ch n dây chuy n t đ ng, đi u khi n b ng t ể đi u khi n trung tâm
ượ ậ ệ ế ị ệ ủ ế ộ đ c l p trình chu trình làm vi c. Các thi t b , ch đ làm vi c c a dây
ấ ượ ề ế ố ớ ủ ề ế ể ả ả chuy n s n xu t đ c k t n i v i t đi u khi n qua c m bi n và role
ế ầ ắ đóng ng t, senser, bi n t n.
ệ ủ ưở ờ 1.1.4.Th i gian làm vi c c a x ng
ưở ệ ờ ế ờ ị X ng làm vi c 2 ca/ ngày, 8 gi ẩ /ca. Th i gian chu n b và k t thúc
ệ ờ ả ưỡ ữ ờ công vi c hàng ngày là 0,5 gi ử . Th i gian s a ch a, b o d ng cho thi ế ị t b
ế ị và dung d ch hàng năm chi m 3 %.
ệ ờ ● Th i gian làm vi c danh nghĩa:
ộ ượ ậ ỉ M t năm công nhân đ ủ c ngh 52 ngày ch nh t, 7 ngày ngh t ỉ ế t
ễ ớ ố nguyên đán, 3 ngày l l n qu c gia, 12 ngày phép, 1 ngày ngh t ỉ ế ươ t d ng
ượ ủ ỉ ố ị l ch. S ngày đ c ngh trong năm c a công nhân là:
ĐATN | 28
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
52 + 7 + 3 + 12 + 1 = 75 (ngày/năm)
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
ệ ố S ngày làm vi c danh nghĩa là:
365 – 75 = 290 (ngày)
ố ờ ệ S gi làm vi c danh nghĩa là:
290. 16 = 4640 (h)
ệ ờ ● Th i gian làm vi c th c t ự ế :
ả ưỡ ữ ờ ế ị ử Th i gian s a ch a và b o d ng thi t b là:
4640. 3% = 139,2 (h)
ệ ẩ ờ ị ế Th i gian chu n b và k t thúc công vi c hàng ngày:
290. 0,5 = 145 (h)
ự ế ủ ệ ờ Th i gian làm vi c th c t c a thi ế ị t b :
4640 – (139,2 + 145) = 4355,8 (h)
ự ế ệ ờ Th i gian công nhân làm vi c th c t là:
4640 – 139,2 = 4500,8 (h)
ệ ủ ờ ế ị : Th i gian làm vi c c a thi t b và công nhân B ng 3ả
ố ệ ờ S giố ờ S ca làm ự Th i gian làm vi c th c ờ Th i gian ế vi cệ t hàng năm dan làm vi cệ tron h Thi t bế ị tron g nghĩ Công nhân (gi )ờ (gi )ờ g 1 ngà a ca y
8 2 4640 4500,8 4355,8
ấ ả ờ ế ậ ấ ẩ Do trong s n xu t bao gi ự cũng có ph ph m, ví v y năng su t th c
ế ả ớ ự ế ấ ầ ấ ơ ượ t ph i l n h n năng su t yêu c u nên năng su t th c t Pn đ c tính theo
ứ công th c sau:
Pn = P0 + a%× P0
Trong đó:
ĐATN | 29
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ự ế ấ ả ả ấ ả ẩ Pn là năng su t th c t ph i s n xu t (s n ph m/năm)
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
ấ ầ ẩ P0 là năng su t yêu c u P
0 = 75000m2 (s n ph m/năm) ả ọ
ế ẩ a % là t ỷ ệ l ph ph m, ch n a = 2,5%
2/năm)
→ Pn = 75000 + 2,5% = 76875 m
ế ả ạ ấ : K ho ch s n xu t hàng năm B ng 4ả
Kế
Tên s nả Phế ho cạ
ph ph ầ ạ Đ t yêu c u ẩ ẩ h sả
n m m
xu
tấ
Số
lư
ợ
Tay
g
ư
nơ
g
ng Di nệ ố ượ ố ượ (s S l ng Di nệ S l ng Tr ngọ Tr ngọ tí Di nệ ả (s nả (s nả tí Tr ngọ ch tíc n ch phẩ nượ l lư nợ lư nợ (m2/ h ph ph mẩ (m2/nă m/ g g g nă (m2/năm ẩ /nă m năm (kg) (kg) (kg) m ) m m) ) ) ) /n
ă
m
11,474.106 1,228. 106 76875 279,851.10329,944.103 1875 11,194.106 1,198.106
75000
ĐATN | 30
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
)
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
1.1.5.Đ n v t ơ ị ả i
ề ầ ế ế ề ầ ạ ả ả Do yêu c u v thi t k dây chuy n m và đ m b o các yêu c u k ỹ
ậ ặ ệ ậ ộ ệ ớ ọ thu t, đ c bi t là m t đ dòng đi n không quá l n nên ta ch n:
ơ Đ n v t i
ị ả : y = 2 m2/mẻ 1 m2/khung
ơ ị Trong bài tính toán, đ n v tính theo 1 mẻ
B ng 5ả
Kích ế ả ạ ấ K ho ch s n xu t
Số ổ ố ậ S v t m ệ ạ T ng di n Tr ngọ lượ thư cớ m trên ng khu ẻ Tên khu tích mạ khu ng ố Pn (m2)S khung / ng (m2) ng (mm n (kg ) ă L×R×C m
Tay 150 1 18 450.150.110 76875 76875 38438
0
gư nơ
g
1.2.
Ờ
Ờ
Ạ
Ể
TÍNH TH I GIAN M VÀ TH I GIAN GIA CÔNG CÁC B
ạ
1.2.1.Th i gian m ờ ([3] : trang 17)
Trong đó :
ệ η: là hi u su t dòng đi n: ấ ệ η = 90%
ĐATN | 31
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ượ γ là tr ng l ọ ủ ng riêng c a kim lo i: ạ γ = 7,14 (g/cm3)
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
ạ ẽ ề ớ δ là chi u dày l p m k m: δ = 9.103 (mm)
= 1,213 (g/Ah)
ươ ượ ủ ệ C là đ ng l ng đi n hóa c a Zn : C
ậ ộ ệ ớ ạ ẽ DC là m t đ dòng đi n l p m k m :
c = 2 (A/dm2)
Ch n Dọ
ư ậ Nh v y ta có:
ờ ể 1.2.2.Th i gian gia công các b khác
ấ ượ ể ờ ● Th i gian tháo l p gá, ki m tra ch t l ắ ng: 10’
ố ầ ẩ ầ ầ ẩ ờ ọ ● S l n t y d u 1 th i gian t y d u hóa h c: 10’
ố ầ ử ể ử ử ể ờ ● S l n r a là 12 b th i gian r a trong môi b r a = 0,5 phút
ố ầ ử ử ồ ồ ● S l n r a thu h i là 1, th i gian r a thu h i: 0,5 phút ờ
ố ầ ẩ ệ ệ ầ ẩ ● S l n t y đi n hóa là 1, th i gian t y d u đi n hóa: 10 phút ờ
ờ ỉ ● Th i gian t y g :10 phút ẩ
ạ ● Ho t hóa: 0,5 phút
ố ầ ẩ ẩ ờ ● S l n t y sáng là 1, th i gian t y sáng 0,5 phút
ụ ộ ụ ộ ố ầ ờ ● S l n th đ ng là 1, th i gian th đ ng 0,5 phút
ấ ờ ● Th i gian s y 5 phút
ư ậ Nh V y:
ể ấ ạ ổ ờ T ng th i gian gia công hàng m không k s y là: 48 phút
ạ ể ả ấ ờ ổ T ng th i gian gia công hàng m k c s y là: 53 phút
ẻ ạ ể ả ấ ư ậ ờ ộ Nh v y th i gian hoàn thành m t m m k c s y là: 71 phút
ĐATN | 32
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ẻ ạ ể ấ ờ ộ Th i gian hoàn thành m t m m không k s y là: 66 phút
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
ƯỚ
Ố Ơ Ả
Ủ
Ể
TÍNH KÍCH TH
C B VÀ CÁC THÔNG S C B N C A DÂY
CHUY NỀ
1.3.
1.3.1.Tính kích th c bướ ể
ỗ ể ạ ầ M i b treo 2 khung m /c u
ủ ể ề 1.3.1.1. Chi u dài trong c a b
LT = n1. L1 + (n1 – 1). L2 + 2. L3
Trong đó:
ủ ể ề LT: Chi u dài trong c a b (mm)
ố ơ ị ả ố ộ ầ ế i) trên m t c u treo (chi c) n1: S khung (s đ n v t
ướ ể ề c khung treo theo chi u dài b (mm) L1: Kích th
ướ ữ c gi a các khung (mm) L2: Kích th
ả ữ ể ạ thành b và c nh khung L3: kho ng cách gi
ươ ứ ị ư Ta có t ng ng các giá tr nh sau:
n1 = 2; L1 = 450 mm; L2 = 50
3 = 100 mm
Ch n Lọ
Suy ra đ c:ượ
LT = 2. 450 + (2 1). 50 + 2. 100 = 1150 (mm)
T = 1200 (mm)
ể ễ ể ọ ậ Đ d gia công và v n hành b ta ch n L
ủ ể 1.3.1.2. Chi u r ng trong c a b ề ộ
WT = n2. W1 + 2. W2 + 2W3 + n3. d + W4
Trong đó:
ủ ể ề ộ WT: chi u r ng trong c a b (mm)
ướ ớ ấ ủ ậ ề ộ ể ạ c l n nh t c a v t m theo chi u r ng b (mm) W1: kích th
ạ ạ ả ậ ể ầ ấ i đi m g n nh t (mm) ữ W2: kho ng cách gi a anot và v t m t
ĐATN | 33
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ữ ể ả W3: kho ng cách gi a thành b và anot (mm)
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
ố ầ ế n2: S c u catot (chi c)
ố ầ ế n3: s c u anot (chi c)
ề d: chi u dày anot (mm)
Ta có :
W1 = 10 mm
2 = 350 ; W3 = 50 ; W4 =150 ; n2 = 2; n3 = 2
Ch n Wọ
ề ọ ủ Ch n chi u dày c a anot là d = 10 mm
Suy ra :
WT = 2.10 + 2.350 + 2.50 + 10.2 +150 = 990 mm
T = 1000 mm.
ĐATN | 34
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ễ ể ọ ướ Đ cho d gia công ta ch n kích th ẩ c chu n là W
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
ủ ể ề 1.3.1.3. Chi u cao trong c a b
HT = H1 + H2 + H3 + H4
Trong đó:
ủ ể ề HT: chi u cao bên trong c a b (mm)
ư ể ề H1: chi u cao khung ch a k móc treo (mm) 1100
ừ ướ ủ ể ế ạ đáy b đ n c nh d i c a khung (mm) ả H2: kho ng cách t
2 = 220 mm
Ch n Họ
ệ ề ấ ả ừ ạ ủ ở c nh trên c a khung tr lên i t H3: chi u cao ch t đi n gi
H3 = 50 mm
ừ ặ ể ế ệ ị m t thoáng dung d ch đ n mi ng b (mm) ả H4: kho ng cách t
H4 = 100 mm
Suy ra đ c:ượ
HT = 1100 + 220 + 50 + 100 = 1470mm
Quy chu n đ c: ẩ ượ HT = 1500 mm
ủ ể 1.3.1.4. Th tích c a b ể
ủ ể ượ ể ứ Th tích c a b đ c tính theo công th c sau:
V = LT. WT. HT (lít)
Trong đó:
ủ ể ể V là th tích c a b (lít)
LT = 12 dm
HT = 15 dm
WT = 10 dm
ậ V y: V = 12. 15. 10 = 1800 (lít)
ĐATN | 35
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ể ứ ự ể ị Th tích b ch a dung d ch th c là: 1680 (lít)
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
ố ơ ả ủ 1.3.2.Tính toán thông s c b n c a dây chuy n ề
ị 1.3.2.1. Tính nh p ra hàng
ủ ề ị ị ủ ừ Nh p ra hàng c a dây chuy n cũng chính là nh p ra hàng c a t ng
ầ ấ ờ ữ khâu, là th i gian gi a hai l n l y hàng.
ượ ứ Đ c tính theo công th c sau:
([3] : trang 23)
Trong đó :
ỹ ờ ự ế ủ ệ ế ị ờ T : là qu th i gian làm vi c th c t c a thi t b T = 4355,8 gi
2/mẻ
ụ ả ạ y : là ph t i m y = 2 m
n = 76875 m2/năm
ề ấ ủ Pn : là năng su t c a dây chuy n P
ớ ệ ế ấ ẩ ờ ị ệ ố K : là h s tính t ả i th i gian m t vào vi c chu n b k t thúc s n
ệ ấ xu t trong 1 ngày làm vi c.
ế ộ ớ ộ ượ ư V i ch đ làm m t ca thì k đ c tính nh sau :
K = (16 – Tck) / 16
ế ẩ ả ấ ờ ờ ỗ ị Tck là th i gian chu n b k t thúc s n xu t m i ngày, đây là th i gian
ẻ ạ ầ ể ạ ư ế ẩ ờ ị chu n b cho m m đ u tiên đ a vào b m và th i gian k t thúc m ẻ
ấ ố ừ ể ạ ờ cu i cùng sau khi l y ra t b m , hay đây chính là th i gian gia công hàng
ể ấ ạ m không k s y.
Tck = 47 (phút)
K = (16 – 48/60 /16 = 0,95
ậ ượ V y ta đ c :
ị ế là nh p ra hàng lý thuy t
ố ể ạ ố ể 1.3.2.2. Tính s b m và s b gia công
ĐATN | 36
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ố ơ ể ượ ư S đ n nguyên b đ c tính nh sau :
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
(*)
Trong đó
ạ ớ ử ờ ạ Ti : là th i gian m l p m , gia công, r a…( phút )
ế ị N : là nh p ra hàng lý thuy t N = 6,45 phút
(cid:0) ố ẩ ầ S t y d u:
ứ ụ Áp d ng công th c (*)
T1 = 10 ( phút )
N = 6,47 ( phút )
ơ ể Suy ra N1 = 1,55 đ n nguyên b
ơ Làm tròn N1T = 2 đ n nguyên
(cid:0) ố ẩ ệ S t y đi n hóa:
ứ ụ Áp d ng công th c (*)
T2 = 10 ( phút )
N = 6,47 (phút)
ơ ể Suy ra N2 = 1,55 đ n nguyên b
ơ Làm tròn N2T = 2 đ n nguyên
(cid:0) ố ể ẩ ỉ S b t y g
ứ ụ Áp d ng công th c (*)
T3= 10 (phút)
N = 6,45(phút)
ơ ể Suy ra N3 = 1,55 đ n nguyên b
ơ ể
Làm tròn N2T = 2 đ n nguyên b (cid:0) S b m k m ố ể ạ ẽ
ĐATN | 37
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ụ ứ Áp d ng công th c (*)
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
T4= 18 (phút)
N = 6,45 (phút)
ơ ể Suy ra N4 = 2,79 đ n nguyên b
ơ Làm tròn NT = 3 đ n nguyên b ể
ờ ở ừ ấ ờ Vì th i gian gia công các khâu khác tr ề khâu s y đ u có th i gian
ỏ ơ ố ơ ể ị ể ề ấ công nh h n nh p ra hàng nên đ u l y tròn s đ n nguyên b là 1 b .
ố ể ử (cid:0) S b r a thu h i: ồ
1 bể
(cid:0) S b ho t hóa ố ể ạ
1 bể
(cid:0) S b th đ ng: ố ể ụ ộ
1 bể
ố ể ẩ (cid:0) S b t y sáng:
1 bể
(cid:0) S b r a: ố ể ử
12 bể
ệ ầ ầ ạ ọ ị ị (cid:0) Riêng 2 v trí treo gá lên c u, v trí này g i khác là n p li u, c u ch h ờ ệ
ỏ ầ ệ ể ạ ấ ố ượ ị th ng nâng h nh c vào b , và v trí tháo gá kh i c u (ra li u) đ c tính 1
ĐATN | 38
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ị ể b / 1 v trí.
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
ả ố ơ ể ờ Phân s đ n nguyên b và th i gian gia công trong quy trình B ng 6:
B cướ ố ơ S đ n côn ờ Th i gian ngu TT g (phút) yên ngh (b )ể
ệ L
pắ
+ 10 1 1
tháo
gá T
yẩ d uầ 10 2 2
nón
g
R
0,5 1 3 aử nướ
c
R aử 0,5 1 4 nướ
c
T
yẩ điệ 10 2 5
n
ĐATN | 39
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
hóa R 0,5 1 6
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
aử
nướ
c
R
0,5 1 7 aử nướ
c
T yẩ 10 2 8
gỉ
R aử 0,5 1 9 nướ
c
R
0,5 1 10 aử nướ
c
H aọ 0,5 1 11
hóa R aử 0,5 1 12 nướ
c
R
0,5 1 13 aử nướ
c
M 18 3 14
ĐATN | 40
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ạ
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
kẽ
m
R aử 0,5 1 15
thu h iồ R
0,5 1 16 aử nướ
c
T yẩ 0,5 1 17
sáng R aử 0,5 1 18 nướ
c
T
0,5 1 19 hụ đ nộ
g
R aử 0,5 1 20 nướ
c
R
aử 0,5 1 21 nón
g
T 1 22
ĐATN | 41
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
háo
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
hàn
g
66 27
Σ
ố ể ề ượ ổ c tính là :
ΣN = 27 bể
ĐATN | 42
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
V yậ t ng s b trên dây chuy n đ
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
ự ế ị 1.3.2.3. Tính nh p ra hàng th c t
ự ế ủ ưở ị ỷ ố ữ ạ ờ Nh p ra hàng th c t c a x ng là t s gi a th i gian m và s b ố ể
đã quy tròn NT.
Trong đó :
ể ờ Ti : là th i gian gia công trong b đó ,phút
ố ơ ể Nt : Là s đ n nguyên b
NTT = 6 (ph)
ố ề ự ộ đ ng
1.3.2.4. S dây chuy n t ề ự ộ ố ứ S dây chuy n t đ ng tính theo công th c :
Trong đó : Ntt = 6 phút
N = 6,45 phút
ậ V y m = 0,94
Làm tròn mT = 1 dây chuy nề
ấ ủ
1.3.2.5. Năng su t c a dây chuy n ề , m2/h
2/h
2
ề ớ ấ ủ V i Q là năng su t c a dây chuy n, m
ụ ả ị ả Y là ph t ơ i , đ n v t i y = 2 m
ự ế ủ ị Ntt là nh p hàng th c t ề c a dây chuy n Nt = 6 phút
2/h
ĐATN | 43
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ậ V y Q = 20 m
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
ệ ố ử ụ ề ự ộ đ ng
1.3.2.6. H s s d ng dây chuy n t ề ự ộ ệ ố ử ụ ứ H s s d ng dây chuy n t đ ng tính theo công th c sau :
V i : ớ
ề ố ế ị m: S dây chuy n thi ế t b lý thuy t m = 0,94
ề ố ế ị mt: S dây chuy n thi t b mt = 1
K = 0,94
ấ ử ụ ệ ố ệ ế ị ự ộ H s này nói lên hi u su t s d ng thi t b t đ ng trong dây
ư ề ế ả ớ ờ ấ chuy n. N u nh K l n thì năng su t cao, gi m lãng phí th i gian không
ử ụ s d ng thi ế ị t b .
Ự Ộ
Ủ
Ấ
Ề
Ế
Ị
1.4.
C U TRÚC C A DÂY CHUY N T D NG VÀ CÁC THI T B PH
Ụ
TRỢ
ề ự ộ ấ 1.4.1.C u trúc c a dây chuy n t ủ đ ng
ể ậ ụ ượ ệ ưở ự ộ Đ t n d ng đ c di n tích nhà x ễ ng, d dàng t ề đ ng hóa và đi u
ế ị ả ắ ể ể khi n thi ế ố ơ t b thì sau khi tính toán xong s đ n nguyên b , ta ph i x p x p
ệ ắ ộ ấ ấ ị ế ể ố ả các b . Vi c s p x p b trí này ph i theo m t c u trúc nh t đ nh nào đó,
ứ ượ ệ ầ ầ ộ ể ừ đ v a đáp ng đ ừ ể ự c các yêu c u trên, v a đ th c hi n m t cách đ y đ ủ
ướ ủ các b ệ c c a quy trình công ngh .
ề ể ủ ề ự ộ ể ắ ữ ế V ki u c a dây chuy n t đ ng có th s p x p theo hình ch U, O,
ể ặ ọ ộ ươ ướ ế ẳ L ho c ki u dãy th ng. Ch n m t ph ng án nào tr ả c h t ph i căn c ứ
ệ ưở ề vào : di n tích nhà x ng, không gian bên trong, chi u dài nhà cho phép…
ề ự ộ ự ề ư ể ể ẳ ơ Dây chuy n t đ ng t hành ki u dãy th ng có nhi u u đi m h n các
ư ế ề ể ạ ệ ưở ố lo i dây chuy n ki u khác nh ti ệ t ki m di n tích nhà x ề ng, b trí nhi u
ệ ợ ề ế ậ ệ ắ dây chuy n Song Song, ti n l i cho vi c l p ráp thay th , v n hành và t ự
ặ ệ ư ể ề ổ ạ ễ ộ đ ng hóa d dàng, đ c bi t là có th thay đ i không nhi u nh ng l i có
ĐATN | 44
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ể ự ệ ệ th th c hi n quy trình công ngh khác và dùng
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
ọ ươ ể ượ ắ ấ ắ Nguyên t c ch n ph ng án c u trúc là các b đ ế c s p x p theo
ứ ự ướ ệ ừ ạ th t các b c quy trình công ngh t ế khâu gia công đ n khâu m sao cho
ườ ừ ắ ấ ờ ờ ộ ự b t hành có đ ng đi không công, th i gian d ng ch là ng n nh t, và
ở ề ị ệ ầ ấ sau khi hoàn thành công vi c (chu trình) tr v v trí ban đ u là nhanh nh t,
ầ ủ ả ả ư ẫ ả ướ nh ng v n ph i đ m b o đ y đ các b ệ c trong quy trình công ngh .
ề ể ể ấ ẳ ớ ọ ộ V i dây chuy n c u trúc ki u dãy th ng có th ch n m t trong các
ươ ấ ph ng án c u trúc sau :
ướ ẩ ị ướ ạ 1. Tháo l p, các b ắ c chu n b , Các b c m
ướ ạ ướ 2. Tháo l p, các b ắ c m , các b ị ẩ c chu n b
ắ ẩ ị ướ 3. L p, các chu n b , các b ạ c m , tháo
ề ưở ủ ữ Tuy nhiên chi u dài nhà x ng không đ khi đó các hình ch O, U, L,
ả ợ ọ ươ ấ ợ thích h p. Khi đó ta ph i ch n ph ng án c u trúc nào cho phù h p và
ụ ể ư ứ ề ệ ả ướ ệ ệ ph i căn c vào đi u ki n c th nh : đi n n c, di n tích cho phép,
ể ậ ưở dòng chuy n các v t gia công trong nhà máy, không gian x ng.
ọ ộ ươ ủ ể ấ ự Ngoài ra khi l a ch n m t ph ề ng án c u trúc c a ki u dây chuy n
ớ ặ ể ế ợ ủ ể ệ ả ầ c n ph i xét t ữ i đ c đi m c a quy trình công ngh , có th k t h p gi a
ộ ố ướ ề ề ạ ớ hai hay nhi u dây chuy n có chung m t s b c gia công l i v i nhau đ ể
ấ ử ụ ệ tăng hi u su t s d ng thi ế ị t b .
ươ ề ấ ẳ Trong ba ph ọ ng án c u trúc trên dây chuy n dãy th ng ta ch n
ươ ấ ươ ệ ủ ề ợ ớ ph ng án c u trúc 3, ph ng án này phù h p v i các đi u ki n c a dây
ĐATN | 45
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ề ướ chuy n và tính toán tr c đó.
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
ướ ủ ề 1.4.2.Tính kích th c c a dây chuy n
ủ ề 1.4.2.1. Tính chi u dài c a dây chuy n ề
ề ượ ủ ề ứ Chi u dài c a dây chuy n đ c tính theo công th c :
L = n. Lt + Ls +Ld + nolo + n1l1 , mm
Trong đó:
ố ể ướ ẩ n: là s b có cùng kích th c đã quy chu n, 26
ủ ể ề ộ Lt : là chi u r ng trong c a b , 1000, mm
ề ấ Ls : chi u dài lò s y, 3000 mm
ủ ấ ự ắ ề ộ Ld : chi u r ng khe t s y (khu v c tháo l p gá hàng và xì khô), 2000
mm
ố ể ả No : s b không có vách ch y tràn, 16
ữ ể ả ả Δlo : kho ng cách gi a các b không có vách ch y tràn, 50 mm
ố ả n1 : s vách ch y tràn 1 bên, 11
ặ ả ΔL1 : khe đ t vách ch y tràn, 100 mm
ậ V y L = 25. 1000 + 3000 + 2000 +16. 50 + 11. 100 = 33800, mm
ệ ố ể ả ề ấ Chi u dài h th ng các b s n xu t là : 31800 – (3000 + 2000) =
28800 mm
ề ộ ề ự ộ ủ 1.4.2.2. Chi u r ng c a dây chuy n t đ ng
ề ề ự ộ ố ượ ể ớ ắ Dây chuy n dây chuy n là t đ ng, s l ế ng b l n nên ta s p x p
ữ ề dây chuy n theo hình ch U.
ề ộ ề ự ộ ượ ủ Chi u r ng c a dây chuy n t đ ng đ ứ c tính toán theo công th c
sau :
W = W1 + W2 + LT mm
Trong đó :
ĐATN | 46
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ề L1 : là chi u dài b , L ể 1 = 1200 mm
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
ừ ủ ể ế ủ ặ vách trong c a b đ n m t ngoài c a giá đ b ỡ ộ ả W1 : kho ng cách t
ự t hành, 655 mm
ừ ể ế ậ vách trong b đ n mép ngoài hành lang v n ả W2 : kho ng cách t
hành, 1165 mm
W = 1300 + 655 + 1165 = 3120 mm
ủ ề 1.4.2.3. Chi u cao c a dây chuy n ề
ủ ộ ự ủ ề ề ề hành Chi u cao c a dây chuy n chính là chi u cao c a b t
H = 4365, mm
1.4.3.Các trang thi ế ị ụ ợ t b ph tr
ấ ạ 1.4.3.1. Máy s y hàng m
ử ụ ả ả ấ ẩ ả ấ S d ng máy s y tuyel băng t ẩ i. Khi s y s n ph m, s n ph m sau
ượ ướ ư ả ả ẩ ượ khi đ c xì khô n c và đ a lên băng t i, s n ph m đ c băng t ả ư ừ i đ a t
ừ ế ướ ệ ữ ệ ỏ ầ đ u máy đ n đuôi máy, t ng b c nâng nhi t, gi nhi t và ra kh i lò.
ặ ạ ả ở ấ ả ẩ ấ Cài đ t máy s y ch y băng t i theo tính toán, đây, s y s n ph m 5
ố ộ ả ấ ấ phút trong lò, máy s y dài 3m, t c đ t i s y là 3/5 (m/min).
ộ Nhi ệ ộ ấ ừ t đ s y t 90 – 120 đ
ố ỹ ệ ể ấ ạ ọ ậ ằ Ch n lo i m y ki u đun nóng b ng đi n có các thông s k thu t
sau:
ố ỹ ề ệ ệ ấ ậ : thông s k thu t – đi u ki n công ngh máy s y B ng 7ả
ấ ấ Năng xu t s y
100 – 500 kg/h
320kg/h
Nhi
t đệ ộ
60 – 250
90 – 120
ố ộ
ả
T c đ băng t
i
0,6 m/phút
ố ấ Công xu t dây đ t
2kw/dây, 3 dây
ĐATN | 47
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ấ ả ẩ Thông số Máy S y s n ph m
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
ế ầ
ấ
Công xu t bi n t n (moto)
2,2 kw
ầ ố ầ
T n s đ u vào
50/60 Hz
ầ ố ầ
ế ầ
ủ
T n s đ u ra c a bi n t n
0,2 – 400 Hz
ệ
ế ầ Đi n th đ u vào
ờ
ệ
Th i gian nâng nhi
t ban
1 phase 200 – 240 VAC 10 phút
đ uầ
ờ
ẻ ấ Th i gian 1 m s y
5 phút
ấ
ấ
ổ
T ng công xu t lò s y
8,2 kw/h
ướ
Kích th
c máy
3000.1000.700 mm
ể ứ ị 1.4.3.2. B ch a dung d ch m ạ
ạ ầ ượ ể ơ ẽ ấ ạ ị Do dung d ch m c n đ ả c pha hóa ch t và t o ion k m đ b m đ o
ể ạ ộ ẽ ả ằ ả ơ ồ ổ b sung b m đ o vào b m chính nh m tăng n ng đ k m đã gi m trong
ế ả ấ ả ưỡ ị quá trình s n xu t, và dùng thay th khi b o d ng dung d ch . Ch n bọ ể
ể ạ ứ ằ ổ ch a có dung tích b ng t ng dung tích các b m : 3000. 1200. 1500 mm
ế ị ọ ị ạ 1.4.3.3. Thi t b l c dung d ch m
ầ Ch đ l c ế ộ ọ tu n hoàn trong ca cho các dung d ch mị ạ.
ề ế ị ọ ệ ơ ấ ả Ngày nay có nhi u thi ả t b l c đ n gi n mà hi u qu , ả t t c các b ể
ả ọ ọ ể ậ ụ ạ ệ ề ế ệ ị m đi n đ u ph i l c, l c đ t n d ng và ti t ki m dung d ch.
́ ể ể ọ ở Có th k ra các may l c đây là:
ể ọ ọ ọ Máy l c túi, máy l c xylanh, máy l c di chuy n …
ề ấ
1.4.3.4. Các v n đ khác ạ ưở ệ ố ậ ộ ả ỉ Trong phân x ệ ề ng m ph i có h th ng đi u ch nh m t đ dòng đi n
ĐATN | 48
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ự ộ ắ ầ ậ ộ ạ ẽ ệ ả ộ t đ ng do khi b t đ u m s làm n y sinh ra m t m t đ dòng đi n khác
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
ậ ộ ặ ẵ ộ ố ậ ớ v i m t đ dòng đ t s n nguyên nhân m t s lý do khác nhau, chính vì v y
ộ ệ ố ự ề ệ ố ề ỉ ầ c n m t h th ng t ỉ đi u ch nh này. Ngoài ra còn có h th ng đi u ch nh
ĐATN | 49
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ệ ộ ệ ố ề ỉ nhi t đ , h th ng đi u ch nh …
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
Ộ
Ồ
Ọ
Ề
Ệ
1.5. CH N NGU N ĐI N M T CHI U
ề ạ ể ệ ệ ể ấ ồ ộ ề Đ cung c p ngu n đi n m t chi u cho các b m , b đi n phân…
ườ ộ ỉ ư ạ ẫ Ngày nay th ấ ng dùng các b ch nh l u bán d n, còn các lo i máy phát r t
ự ế ư ả ồ ỉ ít dùng. Th c t ằ thì trong b n đ án này ta dùng ch nh l u làm mát b ng
ế ố ứ ề ệ ả ồ ọ ộ ầ d u. Khi ch n ngu n đi n m t chi u ph i căn c vào các y u t ư nh :
ỗ ể ế ể ườ ệ ệ ộ ộ ỉ ị C ng đ dòng đi n I, đi n th b U, m i b nên trang b riêng m t ch nh
ể ượ ư ế ầ ỉ ệ ư l u, n u nh dòng đi n yêu c u vào b v ư ấ ủ t quá công su t c a ch nh l u
ồ ớ ư ể ặ ắ ọ ộ ơ ỉ ể ấ thì có th ch n ngu n l n h n ho c m c hai hay ba b ch nh l u đ c p
ệ đi n cho nó.
ườ ệ ể 1.5.1.C ng đ dòng đi n vào b ộ
ườ ể ượ ệ ộ ứ c tính toán theo công th c sau: C ng đ dòng đi n vào b đ
I = DC.y (A)
Trong đó :
ườ ể ộ I : là c ệ ng đ dòng đi n vào b (A)
2)
ậ ộ ệ DC : là m t đ dòng đi n, (A/dm
ị ả ụ ả ơ y : là đ n v t i, ph t i y = 2 m2
ự ế ư ế ệ ọ ồ ả Nh ng khi ti n hành ch n ngu n đi n th c t ệ ph i nâng dòng đi n
ể ọ thêm 15 ÷ 20% thành IT đ ch n:
ế ủ ể ệ
n tr
IT = (1,15 ÷ 2).I (A) 1.5.2.Hi u đi n th c a b ệ ệ ướ ế ọ ồ ệ ả Ch n đi n th ngu n U c hêt ph i tính đi n th b U ế ể b:
Un ≥ Ub + 0,1Un (V)
ể ế ệ ầ ộ ị ố ủ Đi n th trên b là m t hàm s c a thành ph n dung d ch, ch đ ế ộ
ệ ự ấ ủ ữ ệ ả ạ ả ệ ự làm vi c, kho ng cách gi a các đi n c c và b n ch t c a đi n c c. Đ i đa
ạ ệ ủ ư ế ệ ỏ ỉ ỉ ố s các quá trình m đi n ch đòi h i đi n th danh nghĩa c a ch nh l u là:
ĐATN | 50
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
9V, 12V.
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
ế ể ư ứ ệ ị Công th c xác đ nh đi n th b nh sau:
Ub = (1+ )[Eβ α a – Ec + (1+ ).I.R] (V)
Trong đó:
β ớ ế ạ ệ ổ ỗ ế ệ ố : là h s xét t ấ i các t n th t đi n th t i ch ti p xúc và trên các
ẫ ạ dây d n lo i I.
ệ ế Ea, Ec : là đi n th anot, catot (V)
α ớ ổ ệ ế ấ ộ ị ệ ố : là h s xét t ọ i t n th t đi n th trong dung d ch do đ dày b t
ườ ứ ệ ộ I : Là c ng đ dòng đi n tính toán theo công th c trên (A)
ệ ị ở ủ R : là đi n tr c a dung d ch ( Ω )
ứ Tính theo công th c sau:
( )Ω
V i :ớ
ℓ ệ ự ả ữ : là kho ng cách gi a các đi n c c (cm)
χ ộ ẫ ủ ệ ị Ω : là đ d n đi n riêng c a dung d ch (1/ .cm)
y: là ph t ụ ả ủ ể i c a b
c # Da thì I ph i đ
ả ượ ứ c tính theo công th c sau: khi tính Ub n u Dế
A/dm2
I = D.y, A/dm2
ể ậ ộ ệ Đ m t đ dòng đi n anot D ổ a luôn không thay đ i trên các anot tan
ệ ầ ả ệ trong quá trình làm vi c c n ph i gi ữ ượ đ ề ặ c di n tích b m t anot luôn
ậ ổ ườ ạ ố không thay đ i, mu n v y ngày nay ng ỏ i ta dùng các anot d ng bi, th i,
ĐATN | 51
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ả ượ ự ỏ ạ ạ d ng m nh, d ng khuy áo… đ c đ ng trong các gi ằ anot b ng titan.
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
ậ ộ ể 1.5.3.M t đ dòng th tích
ẽ ệ ị ệ ộ ủ ị Dòng đi n đi qua dung d ch s làm tăng nhi ệ t đ c a dung d ch đi n
ả ệ ứ ế ế ề ị gi i lên ( hi u ng jun ), nên khi thi ậ ả t k dây chuy n ph i quy đ nh rõ m t
ể ố ể ạ ộ đ dòng th tích đ i các b m
Iv = I/Vdd A/lít
ể ị Trong đó : Vdd là th tích dung d ch trong b V ể dd = 1680 lít
ườ ệ ộ I là c ng đ dòng đi n vào b , ể 325,27 A
v = 0,194 (A/lít)
ể ạ B m Zn : i
ọ ồ ộ ề ệ 1.5.4.Tính toán ch n ngu n đi n m t chi u
ể ề ệ ả ấ ộ Các b ph i cung c p dòng đi n m t chi u là:
ể ạ ẽ B m K m
ệ ổ ể ợ B ng ả 8: T ng h p dòng đi n vào b
Itt=1,1
5
l
t
I Ilt=D.y Bể iv Dc A/dm2 y dm2 (A)
M Znạ 2 200 282,8 (A) 325,27 0,194
ố ệ ế ệ ể B ng ả 9: S li u tính toán đi n th các b
R
L ( β χ α Bể I (A) Ec Ea Ub (V) Ω cm
ĐATN | 52
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
)
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
M Znạ 140 0,04 0,3 0,023 0,02 325,27 1,45 0,44 9
ả ủ ả ế ể ườ ề ệ ừ ế ả T các k t qu c a b ng 8 và b ng 9 v đi n th b , c ộ ng đ dòng
ĐATN | 53
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ư ề ể ệ ạ ầ ọ ồ ộ ỉ ằ đi n ta ch n ch nh l u làm l nh b ng d u đ làm ngu n m t chi u.
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
ố ỉ ư B ng ả 10: Thông s ch nh l u
I Ub Bể ạ Lo i ỉ ch nh
(V) (A)
l uư 1600A – M k mạ ẽ 9 325,27 6/12V
Công su tấ Pcl = U.I
ấ ươ ứ ư ớ ỉ Công su t t ỗ ể ạ ủ ng ng v i m i b m c a ch nh l u là:
ể ạ ẽ B m k m: 2,927 kw
ồ ệ 1.5.5.Cách đ u ngu n đi n ấ
ơ ồ ấ ệ ồ ưở ả ơ ạ ầ ả S đ đ u ngu n đi n trong phân x ng m c n ph i đ n gi n và
thu nậ
ể ề ệ ỉ ườ ể ế ệ ộ ti n đ đi u ch nh c ệ ng đ dòng đi n và đi n th . Có th dùng ba
cách
ư ấ đ u nh sau:
ỗ ể ấ ệ ộ ồ 1) M i b đ u m t ngu n đi n
ể ấ ệ ề ồ ộ ớ 2) Nhi u b đ u v i m t ngu n đi n
ỗ ể ấ ề ệ ồ ớ 3) M i b đ u v i nhi u ngu n đi n
ể ạ ớ ư ấ ỉ Đ u 3 b m v i 1 ch nh l u trên.
ể ệ ư ỉ ả ệ ẩ 1.5.6.Ch nh l u cho b đi n gi i ( t y đi n hóa)
ể ệ ể ẩ ệ ệ ẩ ị ề B t y đi n hóa dùng đi n 1 chi u đ đi n phân dung d ch t y, khí
ế ầ ẩ ầ ạ ỡ ỉ ỏ ề ặ ả thoát ra làm d u m bóc ra kh i b m t s n ph m c n m . Vì th ch nh
ự ế ề ầ ố ọ ỉ ư l u không yêu c u cao v thông s , tuy nhiên qua th c t ư , ch n ch nh l u
ĐATN | 54
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ạ ầ ặ ệ 9/18V – 320A là đ t yêu c u. Đ t dòng đi n 10V – 100A.
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
ả ư ể ẩ ố ỉ ệ thông s ch nh l u b t y đi n hóa B ng 11:
cướ
Đi nệ ế th (V) Dòng đi nệ (A) Kích th (mm) ấ ệ Hi u xu t (%)
9/18 320 744. 1550. 496 72/79
Ố ƯỚ Ử
C R A
1.6. TÍNH TIÊU T N N
ủ ế ướ ệ ạ ọ N c vô cùng quan tr ng trong công nghi p m , ch y u dùng đ ể
2 s n ph m ph i c n đ n 2 m
3 n
ườ ả ầ ế ẩ ả ướ ạ ử ậ r a v t m .Thông th ứ ng c 1 m c.
ượ ướ ầ ấ ế ế ỏ ị Còn l ng n ổ c pha ch dung d ch chi m ph n r t nh trong t ng
ượ ướ ụ ủ ưở ườ l ng n c tiêu th c a x ng và không dùng th ng xuyên.
ứ ướ ấ ỳ ộ ố ờ ượ M c n c tiêu t n Q (lít/gi ) cho b t k m t cách nào cũng đ c xác
ứ ị đ nh theo công th c sau : (lít/h)
2
ượ ướ ử ờ Trong đó Q: là l ng n c r a , lít/gi
ượ ộ ơ ị ệ ạ ị q: là l ng dung d ch bám theo m t đ n v di n tích hàng m , lít/m
ử ố ể ầ n: là s b (l n) r a
2/giờ
ệ ộ ờ ề ặ ử F: là di n tích b m t r a trong m t gi , m
ộ ạ ố ầ ử ẩ ả ằ ồ K: tiêu chu n đ s ch sau khi r a, đánh giá b ng s l n gi m n ng
ử ủ ạ ị ộ ủ ấ ử đ c a c u t chính d a dung d ch bám theo hàng m sau khi r a.
K = C0/Cgh
0 là n ng đ c u t
ớ ộ ấ ử ồ V i: C ị chính trong dung d ch bám theo hàng m ạ
ướ tr ạ c khi m , g/lít
ộ ớ ạ ủ ấ ử ướ i h n cho phép c a c u t chính trong n c sau khi ồ Cgh là n ng đ gi
ử r a, g/lít.
ả ạ ẩ ớ ọ ờ Ch n q = 0,2 v i m treo ch ráo 5 giây, q = 0,1 khi s n ph m qua
ĐATN | 55
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ề ặ ẽ ơ ơ ẩ t y sáng, b m t s tr n h n.
ệ
Khoa: Công ngh Hóa
Ồ
Ệ
Ố Đ ÁN T T NGHI P
ễ
GVHD: Ths. Nguy n Xuân Huy
ậ ấ ướ ử ậ ẩ ồ Nh n th y, tr ể c khi r a v t đã qua 1 b thu h i thì tiêu chu n K s ẽ
ĐATN | 56
ạ SVTH: Ph m Văn Linh LTCD – ĐH Hóa 1, K11
ả ớ ph i nhân thêm v i 0,4
ượ ướ ử ề ng n ụ ủ c r a tiêu th c a dây chuy n B ng ả 12: L
ệ ờ ố ể ử ề ặ ử Di n tích b m t r a nhúng 1 gi trong s b r a là:
ầ ử F = Q(nxdc). 13 = 260 (m2/h) c n r a – 13 b r a ể ử
ừ ả ể ế ậ T b ng trên ta có th k t lu n:
3)
ượ ướ ụ ộ l ng n c tiêu th trong m t ngày là: 10927 (lít) hay 10,927 (m
3)
ượ ướ ụ ộ ờ l ng n c tiêu th trong m t gi là: 682,948 (lít) hay 0,683 (m
2 s n ph m là: 6,627(lít)
ượ ướ ụ ộ ả ẩ l ng n c tiêu th cho m t m
ấ ỉ ượ ướ ử ạ ậ ị Đ y ch là l ng n c r a mà dung d ch bám theo v t m , còn l ượ ng
ướ ử ả ừ ố ủ ể ử ả ượ ư n c r a ch y ra ngoài t ng ch y tràn c a b r a thì đ c tính nh sau:
ế ả ấ ờ Th i gian ch y h t 1 lít là m t 50 giây
ậ ộ ờ ả V y thì m t gi ế ch y h t 72 lít
ể ả ế Suy ra 13 b ch y h t 13.72 = 936 lít
3/ngày
ế ả 1 ngày ch y h t 936. 16 = 14976 lít hay 14,976 m
3
ả ể ử ậ ượ ể ế ầ ầ ầ ơ H t ca x b r a 1 l n, 1 ngày b m đ y b 2 l n, v y l ng n ướ ơ c b m
ể ầ đ y b là Q = 13. 2. 1680 = 43680 l = 43,680 m
ượ ướ ậ ổ V y t ng l ng n ố c tiêu t n là:
3
ượ ướ ố ộ L ng n c tiêu t n trong m t ngày là: 69583 lít hay 69,583 m3
ượ ướ ố ộ ờ L ng n c tiêu t n trong m t gi là: 1618,95 lít hay 1,619 m
2 s n ph m là: 6,227 lít.
ượ ướ ụ ộ ả ẩ l ng n c tiêu th cho m t m
Ị
1.7. XÁC Đ NH THÔNG GIÓ
ạ ệ ạ ưở ưở ộ ả ấ ạ ộ X ng m đi n thu c lo i x ề ng s n xu t có nhi u khí đ c h i, phát
ừ ể ạ ể ả ể ẩ ệ ề ệ ả sinh t các b t y, và các b m . Đ đ m b o đi u ki n làm vi c trong
ườ ề ầ ị phòng bình th ẩ ạ ng c n phait trang b các qu t thông gió hai chi u hút đ y.
ụ ộ ể ể ầ ề ả ị ấ ộ ạ ệ Ngoài ra nhi u b c n ph i trang b mi ng hút c c b đ hút các ch t đ c h i
ừ ặ ừ ể ị ra t m t thoáng t dung d ch trong các b đó.
ố ớ ề ạ ướ ử ụ ể Đ i v i dây chuy n m này, do kích th ỗ ể ặ c b ta s d ng m i b đ t 2
ố ị ể ệ ệ ể ặ ọ mi ng hút d c theo mi ng b , có khe hút c đ nh và có th hút 2 ho c 3 b ể
ặ ộ ưở ộ cùng m t lúc. ng B ng 1ả 3: Đ c tính khí đ c trong phân x
ủ ể ặ Đ c đi m c a các Bể Dung d chị ấ ộ ạ ch t đ c h i
ầ ẩ ề ơ T y d u NaOH H i ki m
ơ ướ ỉ T y gẩ HCL H i n ơ c và h i axit
ệ ề ơ Đi n hóa NaOH H i ki m
+ 4
ạ ẽ ơ M k mạ ẽ M k m amon H i Cl , ion NH
ơ ụ ộ Th đ ng Cromat H i cromat
ỏ ặ ủ ể ể 1.7.1.Th tích không khí c n hút kh i m t thoáng c a b ầ
L = L0. KΔt. K1. K2. K3. K4. Kđ (m3/h) [TL3: trang 51]
3/h)
ỏ ể ể ầ ầ L0: là th tích riêng ph n không khí c n hút kh i b (m
L0 = 1400[ H1 + 0,53. Wt/Wt + Lt]. 0,66.Wt
ừ ặ ủ ế ệ ể ị m t thoáng c a dung d ch đ n mi ng b ,100 mm ả H1 – Kho ng cách t
ế ự ệ ố ệ ệ ộ ữ ị t đ gi a dung d ch và phòng KΔt: là h s xét đ n s chênh l ch nhi
làm vi cệ
ộ ộ ạ ệ ố ườ ộ ố ơ ủ ấ ộ ạ ng đ b c h i c a ch t đ c h i ế Kđ: là h s xét đ n đ đ c h i và c
ệ ố ứ ế K1: là h s xét đ n cách th c hút.
ể ệ ổ K1 = 1,8 cho hút hai bên mi ng b , không th i
ế ả ệ ố ưở ủ ấ ằ ị ng c a khu y dung d ch b ng khí nén, K2 = 1,2 h s xét đ n nh h
ủ ọ sôi s i b t
ậ ổ ủ ủ ệ ố ụ ế ặ K3 = 0,75 h s xét đ n tác d ng che ph c a các v t n i trên m t
thoáng
ủ ủ ớ ọ ổ ệ ố ụ ế ặ K4 = 0,5 h s xét đ n tác d ng che ph c a l p b t n i lên trên m t
thoáng.
ỉ ố ọ ả ự Các ch s ch n là d a vào các b ng sau:
ệ ệ ộ ữ ị t đ gi a dung d ch và không khí ệ ố Δt do chênh l ch nhi B ng 1ả 4: H s K
trong phòng
ệ t ố ớ KΔt đ i v i hút
ệ ố Hi u s nhi độ
không
khí và Không th i,ổ ch nắ ổ Có th i, có ch nắ
đ y…ậ …
dung 0C) ị d ch(
0 1,0 1,0
5 1,08 1,015
10 1,16 1,03
20 1,31 1,06
30 1,47 1,09
40 1,63 1,12
50 1,79 1,12
60 1,94 1,18
70 2,10 1,21
ộ ộ ạ ệ ố ế ườ ộ ố ơ ủ ấ ộ ạ ng đ b c h i c a ch t đ c h i B ng 1ả 5: H s xét đ n đ đ c h i và c
Bể Kđ
T yẩ 0,8 d uầ
Đi nệ 0,8 hóa
T yẩ 0,8 gỉ
Mạ 0,8 k mẽ
0,9 Thụ đ ngộ
ừ ả ợ ượ ả T hai b ng ổ trên ta t ng h p đ c b ng sau:
0 trong các bể
ể ầ ầ B ngả 16: Th tích riêng ph n không khí c n hút L
ể ầ B c n hút H1 Wt Lt STT S bố ể M m m L0 m3/h
khí đ cộ T yẩ 2 630 1 0,1 1 1,2
d uầ Đi nệ 2 630 2 0,1 1 1,2
hóa T yẩ 2 630 3 0,1 1 1,2 rỉ
3 945 4 0,1 1 1,2
Mạ k mẽ Thụ 1 315 5 0,1 1 1,2 đ ngộ
ể ể B ng 1ả ầ 7: Th tích c n hút L trong b
ể ầ B c n
h
út
k
KΔt
Kđ
K1
K2
K3
K4
hí
L0 m3/h
L m3/h
đ
ộ
c
ẩ
T y d u
ầ 630
1,63
0,8
1,8
0,5
739,368
Đi nệ
630 hó
1,47
0,8
1,8
0,5
666,792
a
T y rẩ ỉ 630
1,0
0,8
1,8
0,5
453,6
M k mạ ẽ 945
1,08
0,8
1,8
0,5
734,832
Thụ
1,0
0,8
1,8
0,5
226,8
đ 315 ộ
ng
ồ ọ ả 1.7.2.Phân lu ng khí th i và ch n qu t ạ
ể ệ ứ ề ệ ắ ồ ờ ệ ặ Đ ti n cho vi c thi công và l p đ t, đ ng th i đáp ng các đi u ki n
ả ủ ả ưở ồ ồ ề v khí th i ta chia lu ng khí th i c a phân x ng thành 2 lu ng:
ừ ể ạ ẽ ể ẩ ầ ồ Lu ng 1 t ể ệ 2 b t y d u và 2 b đi n hóa, 3 b m k m
ừ ể ụ ộ ể ẩ ỉ ồ Lu ng 2 t 2 b t y r và b th đ ng
ư ậ ệ ạ ớ ồ ọ ạ ố V i các lu ng nh v y vi c ch n qu t và kích th ướ ườ c đ ng ng qu t hút là
ư ệ ế ế ượ ễ ể nh nhau đ cho vi c thi t k và thi công đ c d dàng.
Lu ng 1ồ :
3/h)
ổ ượ ả ng khí th i là 2141 (m T ng l
ọ ạ
Ch n qu t có các thông s sau: Năng su t: ấ ố 2800 m3/h
ấ ầ Áp su t toàn ph n 44,2 pa
ệ ố ữ H s h u ích 0,7 76
ấ Công su t 0, 6 kw
ướ Kích th c 750. 780. 785 mm
Lu ng 2ồ
ượ ổ T ng l ả ng khí th i là 680 m
ạ ọ Ch n qu t hút có các thông s nh sau:
3/h ố ư 3/h
ấ Năng su t 680 m
ấ ầ Áp su t toàn ph n 17,6 pa
ệ ố ữ H s h u ích 0,73
ấ Công su t 0,12 kw
ướ Kích th c 476. 515. 490 mm
Ố
Ệ
1.8. TÍNH TIÊU T N ĐI N NĂNG ạ ệ ố ệ ề ạ ộ ộ ồ Đi n năng tiêu t n cho: ch y ngu n đi n m t chi u, Ch y các đ ng c ơ
ể ế ệ ạ ấ ạ ạ đi n, ch y máy s y, ch y qu t thông gió, đun nóng các b , chi u sáng.
ụ ộ ộ ệ ề ệ 1.8.1.Đi n năng tiêu th cho ngu n đi n m t chi u trong m t năm ồ
[TL3: trang 58]
Trong đó:
ư ấ ỉ Pcl: là công su t ch nh l u (kW)
ệ ố ử ụ ế ị K: là h s s d ng thi t b (%)
ố ỉ ư ạ ấ n: là s ch nh l u cùng lo i công su t
ủ ư ờ ộ ỉ ệ T: là th i gian làm vi c trong m t năm c a ch nh l u (h)
ệ ố ữ ủ ư ỉ : là h s h u ích c a ch nh l u (%)
ể ạ cl = 2,927. 3 = 8,781 kw (3 b m )
η (cid:0) B m k m : P ề ạ ẽ Ta có:
ể ạ ẽ ử ụ ư ỉ B m k m s d ng 1 ch nh l u: n = 1
ệ ố ử ụ ế ị H s s d ng thi t b : K = 94 %
ư ụ ệ ỉ Đi n năng tiêu th cho 1 ch nh l u trong năm là:
(kWh)
(cid:0) B đi n hóa ể ệ
ư ấ ỉ ỗ ể Công xu t ch nh l u m i b : 10. 100 = 1000W = 1kW
ể ệ 2 b đi n hóa
ử ụ ư ỉ S d ng 1 ch nh l u, n = 1
ệ ố ử ụ ế ị H s s d ng thi t b : K= 94 %
ụ ệ Đi n năng tiêu th trong năm
(cid:0) ụ ệ ệ ề ổ ồ T ng đi n năng tiêu th cho ngu n đi n 1 chi u trong 1 năm là
W1 = W1,1 + W1,2
ụ ể ạ ộ ệ ạ = 51361,976 + 11373,478 = 62735,454 (kWh) 1.8.2.Đi n năng tiêu th đ ch y qu t thông gió trong m t năm
η , kWh W2 = n.Pq. T/
Trong đó:
ạ ố ấ n: là s qu t có cùng công su t
ấ ủ ạ Pq: là công su t c a qu t
ệ ố ữ ủ ạ η: là h s h u ích c a qu t %
ệ ủ ờ T: là th i gian làm vi c c a thi ế ị t b
ố ủ ẽ ớ ọ ượ ệ ạ V i các thông s c a qu t gió đã ch n ta s tính đ c đi n năng tiêu th ụ
ỉ ố ố ạ ề ẽ ủ c a chúng, vì các qu t đ u có ch s gi ng nhau nên ta s có:
ộ ể ệ 1.8.3.Đi n năng đ chi u sáng trong m t năm ế
W3 = 0,015.S.T.K, kWh
Trong đó:
2
ế ệ ầ S: là di n tích c n chi u sáng, S = 1160 m2
ứ ế ấ ị 0,015 là đ nh m c công su t chi u sáng, kW/m
ự ế ệ ờ T: là th i gian làm vi c th c t
ệ ố ữ ỷ ố ữ ế ờ ờ K: h s gi a t s gi a th i gian chi u sáng và th i gian th c t ự ế ả s n
ấ ọ ử ứ ế ờ xu t, ch n K = 0,5 t c th i gian chi u sáng trong năm b ng ằ 1 n a (ban đêm)
ả ấ ờ th i gian s n xu t th c t ự ế .
V y:ậ
W3 = 0,015.1160.4355,8.0,5 = 37895,46 (kWh)
ụ ệ 1.8.4.Đi n năng tiêu th máy s y ấ
W4 = n.PS.KS.T kWh ,
ấ ấ Trong đó : Ps – công su t máy s y (kw)
ố ủ ấ n s t ấ s y cùng công su t
ệ ố ử ụ ề ự ộ ấ đ ng Ks – h s s d ng máy s y, trong dây chuy n t
Ks = K %
(cid:0) W4 = 1. 8,2 .0,94. 4355,8 = 33574,506 ( kWh )
ệ 1.8.5.Đi n năng đun nóng b t y d u ể ẩ ầ :
0C .
ượ ệ ể ❖ Tính l ng nhi t Q đ đun nóng b t ể ừ 0C t 25 i 70ớ
Qd = 1,1.V.T.C + q ( J )
ỷ ọ ầ ọ ị ❖ Trong đó : 1,1 t ủ tr ng g n đúng c a m i dung d ch
ể ị V Th tích dung d ch
V = 1680 (l )
T = 70 25 =45 0C
ệ ộ ệ ệ ộ ầ t đ làm vi c và nhi t đ ban đ u. ệ ố T – Hi u s nhi
ấ ặ ổ q t n th t qua thành m t thoáng
ố ớ ể ả Đ i v i b không có b o ôn : q = 30% Qd
ệ ủ ị C – nhi t dung riêng c a dung d ch J/kg.K
ố ớ ầ ế ị Đ i v i h u h t các dung d ch có C = 4150 J/kg.K
⇨ Qd = 1,1 . 1680 . 45 . 4150 + 0,3 Qd
⇨ Qd = 448648200 ( J )
S đ gi
ể ữ ệ ộ ổ ị ờ ệ ❖ Nhi t Qệ nhi t đ n đ nh trong 1 gi làm vi c
g) cho m t gi
ể ệ ộ ờ ệ Đ ti n tính toán ta tính (Q làm vi c:
Qg = q – qj , Jun
Trong đó:
ữ ệ ệ ố ộ ờ ệ ượ t l ng gi nhi t trong su t quá trình làm vi c trong m t gi . Qg: là nhi
ấ ổ ế ị ặ q: là nhi ệ ượ t l ng t n th t ra ngoài qua thành thi ủ t b , m t thoáng c a
ạ ị ậ dung d ch và do v t m mang đi, J/h
ệ ị ệ ượ t l ng do dòng đi n đi qua dung d ch sinh ra, J/h qj: là nhi
ể ẩ ầ Trong b t y d u
j =0
ể ẩ ệ ầ Trong b t y d u không có dòng đi n đi qua nên q
⇨ Qg = q = 0,3 Qd = 103534200 ( J)
Do làm 2 ca/ngày nên ta có:
Q = T.[Qđ + tg.Qg]/(tg + tđ), Jun [TL3: trang 47]
Trong đó:
ố ờ ữ ệ ể ờ ộ gi nhi t trong m t ngày( không k th i gian đun nóng ) tg : là s gi
tg = 16 giờ
ờ ờ tđ : là th i gian đun nóng b ,ch n t ể ọ đ = 1 gi
ự ế ủ ệ ờ ế ị ằ T : th i gian làm vi c th c t c a thi t b h ng năm , T = 4355,8 giờ
ượ ệ ẽ ằ ố L ng nhi t tiêu t n trong 1 năm Q s b ng :
Q = T . ( Qd + tg.Qg )/(td + tg )
⇨ Q = 4355,8. (448648200 + 16. 103534200 )/(16+1) = 5,4 . 1011 ( J )
ẽ ệ ố ộ Đi n năng tiêu t n trong m t năm s là :
W = Q/1000.3600 = 149833,5 kWh
ấ ộ Công su t N c a ủ b đun nóng :
=> N = Qd /td .1000.3600 = 448648200/16.1000.3600 = 5,992 kW
ố ượ S l ng can đun n :
ươ ẩ ưở ạ ườ Ta có can đun th ng ph m dùng cho x ng m lâu nay th ng dùng
ấ ạ lo i có công su t Nc = 4,5 Kw /cái
n = N/Nc = 5,992/4,5 = 1,332
quy tròn n =2
ể ệ Trong b đi n hóa:
qj = I.Ub.t
Trong đó I = 100A
Ub = 10V
ụ ạ ộ t = 60s (ho t đ ng liên t c)
qj = 100. 10. 60 = 60000j
ệ ể ớ ấ Ta th y, nhi ệ ượ t l ng do dòng đi n sinh ra không đáng k so v i nhi ệ t
ữ ế ệ ể ệ ụ ể ươ ượ l ầ ng c n gi cho b , vì th đi n năng tiêu th cho b đi n hóa t ng đ ươ ng
ầ ể ẩ b t y d u.
Nh v y ư ậ :
ệ ố ộ ể ẩ ể ệ Đi n năng tiêu t n trong m t năm cho 2 b t y d u ầ và 2 b đi n hóa :
W5 = 4. 149833,5 = 599334 ( kWh )
ố ượ S l ng can đun : n5 = 4.n = 8
ụ ệ ộ B ng 1ả 8: Tiêu th đi n năng cho các khâu trong m t năm
ụ ệ Khâu tiêu th đi n năng kWh
627 ồ ộ ề ệ Cho ngu n đi n m t chi u
35,454 408 ạ ạ Ch y qu t thông gió
3,909 378 ế Chi u sáng
95,46 335 Máy s yấ
74,506 599 ẩ ầ Đun nóng t y d u 334
737 ụ ệ ổ T ng đi n năng tiêu th trong 623,32 m t nămộ 9
Ố
1.9. TIÊU T N KHÔNG KHÍ NÉN
ể ổ ướ ả ẩ ướ Không khí nén dùng đ th i khô n c trên s n ph m tr ấ c khi s y. Khí
ả ạ ấ ừ nén ph i đ t áp xu t t 0,5 Mpa.
3/h
ụ ị ứ ứ M c tiêu th đ nh m c là 15 – 20 m
3/h đ tr c kh u hao s d ng ấ
ụ ứ ọ ẻ ừ ả ử ụ Ch n m c tiêu th là 20m
ứ ụ M c tiêu th khí nen trong năm là:
V= 20. 4355,8 = 87116 m3
Ấ
Ố
ổ ộ ấ ấ
1.10. TIÊU HAO HÓA CH T VÀ TIÊU HAO AN T 1.10.1. Tiêu hao hóa ch tấ 1.10.1.1. T n th t hóa ch t trong m t năm ạ ấ ể ế ồ ộ Tiêu hao hóa ch t đ hoàn thành k ho ch trong m t năm bao g m:
ể ớ ạ 1- Tiêu hao đ hình thành l p m
ạ ớ ấ ậ ị 2- Tiêu hao do m t dung d ch theo v t m v t ra
ố ị 3- Tiêu hao do dung d ch cu n theo khí hút thông gió
ể ề ế ọ ổ ị ỉ ị 4- Tiêu hao do l c dung d ch, đi u ch nh, thay th chuy n đ i dung d ch
ấ ị ủ 5- Tiêu hao hóa ch t b phân h y.
2 l p m đi n hay m hóa h c không ph
ấ ạ ệ ạ ớ ọ Tiêu hao hóa ch t cho 1m ụ
ứ ạ ụ ề ề ạ ạ ớ ộ ộ ộ ỉ ậ thu c chi u dày l p m mà ch ph thu c vào đ ph c t p v hình d ng v t
m .ạ
ượ ứ ủ Tiêu hao c a m t c u t x đ c xác đ nh theo công th c sau:
ộ ấ ử ị Hx = k.(A + B + C).c, g/m2 [TL3: trang 60]
Trong đó:
ệ ố ể ế ị ị K: là h s do ki u thi t b quy đ nh
2
ố ớ ạ ự ộ K = 0,8 đ i v i m t đ ng
2
ạ ớ ấ ậ ổ ị A: là t n th t dung d ch theo v t m v t ra, l/m
ấ ổ ị B: là t n th t dung d ch theo không khí hút, l/m
2
ứ ổ ề ể ấ ọ ổ ỉ C: m c t n th t do l c, chuy n đ i, đi u ch nh, l/m
ộ ủ ấ ử ồ c: là n ng đ c a c u t đó có trong dung d c ị h, g/l
ộ ứ ạ ủ ậ ư ề ạ ạ Đ ph c t p v hình d ng c a v t m chia thành ba nhóm nh sau:
ẳ ạ ậ ố 1. V t m ph ng, hình ng không có ren
2.
ộ ậ ề ỗ ứ ọ ậ ạ ố ị ẹ V t m có khe n i, k p dính, đ t d p nhi u l ch a đ ng dung d ch
3.
ậ ữ ề ầ ậ ọ ị
V t có khe rãnh sây, đ ng nhi u dung d ch, v t có nh ng ph n khó r a.ử
ứ ổ ấ ị ị B ng 1ả 9: Đ nh m c t n th t dung d ch
A B C ướ B c quy
trình ml/m2 ml/m2 ml/m2
ầ ẩ T y d u 60 15 50
ệ Đi n hóa 60 15 50
ẩ ỉ T y g 60 65
ạ Ho t hóa 60 65
Mạ 60 15 65
ẩ T y sáng 60 65
ụ ộ Th đ ng 60 65
ượ ổ ế ạ ấ ể ng t n th t ấ hóa ch t đ hoàn thành k ho ch năm L
Qx = Hx. Pn/1000, kg
Trong đó:
n = 76875 m2/năm.
ế ả ấ ạ Pn: là k ho ch s n xu t năm, P
ấ ấ ử x: là hóa ch t tiêu hao (c u t )
2 hàng m và đ hoàn thành k ho ch
ổ ể ế ạ ạ ấ ấ hóa ch t cho 1m B ng ả 20: T n th t
B cướ ồ N ng đ ộ Hx Pn Qx q
u
y
Stt C u tấ ử t g/l g/m2 m2 kg r
ì
n
h
(NaOH T yẩ Na2CO3 d 1153,12 Na2SiO3 ầ 150 15 76875 1 5 Na3PO4.12 u H2O
)
T yẩ
đ (NaOH i Na2CO3 ệ Na2SiO3 50 5 76875 384,375 2 n Na3PO4.12
H2O h ) ó
a
1153,12 T y gẩ ỉ HCl 150 15 76875 3
Ho tạ HCl 50 5 76875 5 384,375 4
h
ó
a
Mạ Zn2+ 16 1,792 137,76 k 5 KOH 220 24,64 76875 1894,2 ẽ 911A,B,C 3 0,336 25,83 m
T yẩ
s
6 á 30 3 76875 230,625 HNO3
n
g
Thụ
đ
ộ 7 Cr3+ 30 3 76875 230,625
n
g
ượ ố ấ ầ 1.10.1.2. L ng hóa ch t tiêu t n lúc đ u
Hm = c.V.K/1000, kg
Trong đó:
ộ ủ ấ ử ồ ị c: là n ng đ c a c u t x trong dung d ch, g/l
ủ ể ể V: là th tích c a b , lít
ệ ố ổ ầ K: là h s đ đ y b , ể K = 0,8
Suy ra V.K = 1680. 0,8 = 1344
ượ ế ấ ố ị ầ ng hóa ch t tiêu t n ban đ u cho pha ch dung d ch B ng ả 21: L
N
ồ
n H
m
Bư cớ g C u tấ ử V.K quy đ
trình
ộ g k
/l g
(NaOH 1 4 T yẩ Na2CO3 5 2688 03, d uầ Na2SiO3 0 2
Na3PO4.12H2O) (NaOH 1 5 Na2CO3 T yẩ đi nệ 2688 34, 0 Na2SiO3 hóa 4 Na3PO4.12H2O)
1 4 T yẩ HCl 5 2688 03, gỉ 0 2
Hoạ 5 6 HCl 1344 t hóa 0 7,2
1 2 774 2 ,08 0 1 1 29, 6 8064 KOH Zn2+ 02 Mạ k mẽ 3 911A,B,C 4 ( 1 m 2,0 l)
96 4 3 T yẩ 1344 0,3 HNO3 0 sáng 2
4 3 1344 0,3 Cr3+ 0 Thụ đ ngộ
ượ ủ ượ ấ ằ ổ ổ L ng tiêu hao hóa ch t trong năm b ng t ng c a l 2 ấ ể ả ng t n th t đ s n
ượ ả ỏ ữ ể ấ ầ ớ ị ị xu t ấ và l ỳ ng hóa ch t cho nh ng l n x b dung d ch đ pha m i. Đ nh k ,
ụ ộ ể ẩ ầ ớ ạ ể ạ ẽ b m k m và th đ ng, t y sáng 1 năm pha m i 1 l n, các b còn l i 1 tháng
ể ả ầ ả ớ ị ượ ấ ượ ả ứ ọ pha m i 1 l n đ đ m b o dung d ch đ c ch t l ng do ph n ng hóa h c.
ẽ ấ ượ ấ ở ấ ổ ị Riêng k m t m, ngoài l ng tiêu hao do t n th t m t dung d ch, còn
ạ ạ ố ượ ề ể ạ ượ ẽ ề tiêu hao do m đ t chi u dày. Kh i l ng k m đ đ t đ c chi u dày 9 µm
ẽ ớ v i năng xu t P ấ n trong năm s là:
ả ợ ượ ổ ấ T ng h p l ng tiêu hao hóa ch t trong năm: B ng 22:
ổ T ng l ng tiêu ể B gia công Hóa ch tấ ượ hao
ẩ ầ T y d u 1556,325
(NaOH Na2CO3 Na2SiO3 Na3PO4. H2O)
ệ Đi n hóa 518,775
NaOH Na2CO3 Na2SiO3 Na3PO4.12H2O
T y rẩ ỉ HCl 1556,325
ạ Ho t hóa HCl 451,575
M k mạ ẽ
KOH Zn2+ 911A,B,C 3668,28 4172,773 37,926
ẩ T y bóng 270,945 HNO3
ụ ộ Th đ ng Cr3+ 270,945
1.10.2. Tính tiêu hao anot
ể ạ ề ử ụ ạ ơ ằ Trong quy trình m này thì các b m đ u s d ng anot tr , b ng thép
ế ượ ỏ ỉ ỉ không r , vì th , l ng anot tiêu hao trong năm là không có, ch có h ng hóc
ử ụ ượ ữ ữ ầ ả ỏ ưỡ không s d ng đ c n a thi b hoàn toàn. Trong nh ng l n b o d ng thì
ấ ử ụ ạ ỉ ượ ể ệ đánh s ch x bám đ hi u xu t s d ng đ c cao
ƯƠ
Ứ Ả
Ổ
Ấ
Ầ
CH
NG 2: PH N XÂY D NG
Ự , T CH C S N XU T
ƯỞ
NG
2.1. XÂY D NG NHÀ X Ự
ưở ạ 2.1.1.Đ c tính x ặ ng m
ưở ạ ả ộ ỗ ễ ườ X ng có tính đ c h i cao, kh năng gây nhi m môi tr ớ ng l n
ả ả ả ề ướ c v n c th i và khí th i.
ệ ướ ầ ử ụ Nhu c u s d ng đi n, n c.
ộ ồ ớ ườ Đ n l n có tính th ng xuyên.
ự ậ ị ưở ả ạ ầ ạ ể Vì v y đ a đi m xây d ng x ng m ph i đ t yêu c u sau:
ưở ả ở ơ ố ướ ạ ● X ng m ph i n i khô ráo, thoáng mát và cu i h ổ ng gió trong t ng
ư ự ể ớ ưở th khu v c nhà máy, xa cách v i khu dân c . Xung quanh x ng nên
ố b trí hành lang cây xanh.
ể ệ ầ ấ ớ ướ ưở ng g n v i các sông đ ti n cung c p n ử c và x lý n ướ c
ặ ằ ưở ạ ng m
● V trí x ị th i.ả 2.1.2.M t b ng x ưở ạ ệ ầ ả ấ ồ ố X ng m bao g m ph n di n tích chính dành cho s n xu t và b trí
ế ị ư ụ ụ ệ ầ thi t b , ph n di n tích ph dành cho các công trình ph nh nhà kho, nhà v ệ
ệ ế ệ sinh, phòng thí nghi m ... chi m 120% di n tích chính.
ấ ớ ế ế ạ ế ẩ ả ưở V i công xu t thi t k t o ra s n ph m lên đ n 75000m2, x ộ ng thu c
quy mô v aừ
ố ế ị ớ ế ấ ưở ư ơ ồ ự B trí thi t b v i k t c u nhà x ng nh s đ khu v c chính:
ưở ượ ắ ế ư ế ấ c s p s p k t c u nh sau:
ế ị ớ ồ X ng đ (cid:0) Có 2 dãy thi t b song song v i nhau, g m:
ể ẳ ệ ố ự ề ạ ấ Dây chuy n m treo: h th ng 26 b th ng 1 dãy, máy s y, khu v c xì
ự ạ khô sau m , khu v c vào hàng.
ế ị ụ ợ ư ề ạ ỉ Dãy thi t b ph tr ể cho dây chuy n: qu t hút gió, ch nh l u các b ,
ể ạ ẽ ầ ọ máy l c tu n hoàn, b t o k m.
ườ ở ầ ưở ầ ố (cid:0) Các đ ng đi ề đ u dây chuy n và trong nhà x ng: đ u cu i dây
ề ế ị ụ ợ ể ể chuy n, phía bên trong 2 bên thi t b ph tr đ công nhân ki m tra
ưở thi ế ị ố t b , l i đi chính trong x ng
(cid:0) ưở ề Theo chi u rông x ng:
ế ố l i đi chính chi m 4m
ề ộ ấ dây chuy n r ng 3,12m, l y tròn 3,5m
ố ụ ợ ụ ợ ữ ữ ố l ắ i gi a dãy ph tr và dãy ph tr 2,5m. L i gi a này dành cho l p
ệ ố ẫ ướ ử ạ ố ặ ườ đ t đ ng hút gió vào qu t hút, h th ng ng d n n c r a, n ướ ạ c s ch
ể ườ ẫ ố ọ ườ ề ủ ệ ỉ ấ c p cho b , đ ng ng d n ra máy l c, đ ng đi n 1 chi u c a ch nh
ữ ử ư l u và đi s a ch a thi ế ị t b .
ộ ụ ợ R ng 1m dành cho dãy ph tr .
ụ ợ ườ ố ể ể Đ ng sau dãy ph tr 2m, l i đi này công nhân đi đ ki m tra thi ế ị t b .
ề ộ ổ ưở T ng chi u r ng x ng là 13m
(cid:0) ủ ưở ề Theo chi u dài c a x ng
ố ầ L i đi đ u trên 2m
ừ ố ề ệ ệ ế ầ T l ể i đi đ n d u dây chuy n: di n tích này dành cho vi c luân chuy n
hàng hóa, hóa ch t ...ấ
ề Dây chuy n dài 33,8m, tính tròn 34m
ừ ộ ế ề ố ể ả ả ả Kho ng cách t c t đ n dây chuy n 2m, l i này đ đ m b o thông
ạ ề thoáng, t o hành lang đi quanh dây chuy n
ề ổ ưở T ng chi u dài x ng là 40,5m
ư ả ấ ớ Đây m i là khu v c s n xu t chính.
2. Ngoài ra còn
ưở ệ ộ Nhà x ng chính r ng 13m, dài 40,5m, di n tích là 526,5m
ự ủ ứ ệ khu v c c a phòng thí nghi m và các phòng ch c năng khác
2, làm tròn 1160 m2
ưở ệ ớ ộ Toàn b nhà x ng v i di n tích là 1157m
ặ ằ ố ượ ầ ớ ự ế B trí m t b ng đ c chia thành các khu v c khác nhau, chi m ph n l n là
ứ ả ể ả ẩ ẩ các khu ki m tra s n ph m và ch a s n ph m.
ấ ưở ng
2.1.3.C u trúc nhà x ộ ạ ộ ạ ế ườ ộ ị Thu c lo i đ c h i, vì th xây t ng bao quanh ngoài c t, nh p nhà 12m,
ị ộ ạ nh p c t 6m, cao 3 – 5 m d ng mái vòm.
ồ ỏ ề ệ Các phòng thay đ , phòng thí nghi m, kho tách riêng kh i dây chuy n
ấ ả s n xu t
Ứ Ả
Ổ
Ấ
2.2. T CH C S N XU T.
ế ộ ờ ệ ớ ưở ư X ng làm vi c v i ch đ th i gian nh sau:
ố o S ca trong ngày: 2 ca
ố ờ ờ ỗ làm m i ca: 8 gi o S gi
ậ ầ ổ ế ị ậ ụ t b v n hành liên t c o 2 ca thay đ i lu n phiên theo tu n, thi
ờ ưở theo gi ệ ủ làm vi c c a nhà x ng.
ỉ ủ ủ ậ ỉ o Các ngày ngh c a công nhân viên: ch nh t, và các ngày ngh
ế ộ ị ở ư ậ ộ theo ch đ quy đ nh Lu t lao đ ng cũng nh các ngày l ễ
ố qu c gia.
ỹ ờ ỗ o Qu th i gian trung bình m i công nhân trong năm là 290 ngày.
ố ở ấ ự ế ả ị B trí nhân công các v trí s n xu t tr c ti p:
ậ ỗ M i ca 9 công nhân, 2 ca là 18 công nhân v n hành o
ệ ể ạ ồ ộ ị V trí n p li u: 3 công nhân, bao g m ki m tra hàng m c, treo o
ề ư hàng lên gá và đ a lên dây chuy n
ậ ế ị ề 2 công nhân v n hành thi t b dây chuy n o
ỡ 2 công nhân tháo g hàng và xì khô khi hàng ra o
ụ ụ ấ 2 công nhân ph c v máy s y o
ể ế ả ấ H t ca s n xu t, các công nhân trong ca chuy n hàng vào kho o
ặ ả ả ấ ẩ ho c QC s n ph m sau s n xu t
ậ ưở ỹ 1 K thu t x ng. o
ợ ệ 2 th đi n – n ướ c o
2 lao công o
ế 2 k toán. o
ườ 25 ng ệ i làm vi c
ƯƠ
Ử
ƯỚ
CH
NG
3. AN TOÀN LAO Đ NGỘ VÀ X LÝ N
Ả C TH I
Ệ
3.1. V SINH CÔNG NGHI P Ệ
ữ 3.1.1.Nh ng quy đ nh chung
ị ể ạ ề ả ạ ấ ườ T i các b m trong dây chuy n s n xu t th ộ ng phát sinh ra khí đ c,
ả ưở ớ ứ ủ ườ ộ ơ h i nóng gây nh h ạ ng m nh t ỏ i s c kh e c a ng ấ i lao đ ng nên nh t
ế ệ ố ả ộ ổ thi t ph i thông gió hút đ c, h th ng trao đ i không khí trong phân x ưở ng
ấ ủ ả ả ạ ưở ớ v i bên ngoài đ m b o luôn cung c p đ khí s ch cho phân x ng.
ưở ả ủ ể ầ ậ Phân x ầ ng c n ph i đ ánh sáng đ công nhân làm viêc, vì v y c n
ế ệ ố ử ế ả ự ị ệ ố ặ thi t ph i có h th ng c a chi u sáng t ế nhiên ho c trang b h th ng chi u
ủ ể ả ạ ầ ưở ả sáng nhân t o, đ luôn đ m b o đ y đ ánh sáng cho phân x ộ ng trong m t
ạ ả ề ệ đi u ki n ngo i c nh.
ệ ố ườ ố ướ ưở ườ H th ng đ ng ng thoát n c trong phân x ả ng ph i th ng xuyên
ể ệ ẽ ọ ướ ả ưở ạ ki m tra và v sinh s ch s tránh tù đ ng n c th i trong phân x ướ ng. N c
ử ả ả ướ ệ ố ư ướ ủ th i ph i qua x lý tr c khi đ a vào h th ng thoát n c c a nhà máy.
ưở ề ạ ạ ộ ệ Phân x ng m do phát sinh nhi u khí đ c h i và nhi t nên ph i đ ả ượ c
ở ố ướ ể ề ủ ạ ủ ệ ố b trí cu i h ng gió ch đ o trong năm c a nhà máy, đ đi u nhi t và
ườ ưỡ ầ tăng c ồ ng ngu n dinh d ể ng trong b u khí quy n xung quanh phân x ưở ng
ồ ề ầ c n tr ng nhi u cây xanh.
ấ ả ộ ộ ỉ Công nhân hay cán b ph i ch p hành nghiêm ch nh n i quy chung v ề
ủ ệ ộ ệ v sinh công nghi p và an toàn lao đ ng c a nhà máy nói chung và trong phân
ưở x ng nói riêng.
3.1.2.An toàn lao đ ngộ
ệ ầ ả ả ộ ộ
ặ Khi công nhân làm vi c ph i m c qu n áo b o h lao đ ng đúng quy ị đ nh.
ề ệ ệ ố ữ ả ấ ậ ộ ph i tuy t đ i ch p hành nh ng an toàn v đi n. Các b ph n dùng l ướ i
ệ ệ ệ ả ặ ả ơ đi n 220V ho c 380V ph i cách đi n an toàn. N i dùng đi n ph i khô ráo
ẩ ướ ễ ạ ườ ệ ầ ầ tránh m t d gây tai n n cho ng i. C u dao đi n hay các c u chì, công
ở ộ ể ả ắ ặ ả ắ ắ t c, nút kh i đ ng…ph i có n p b o hi m ho c che ch n an toàn.
ướ ự ố ể ậ ả ả ỹ Tr c khi v n hành máy ph i ki m tra k , khi có s c ph i báo cáo đ ể
ờ ử ị ị k p th i x lý đúng quy đ nh.
ệ ố ề ấ ả ổ ố ị Ph i tuy t đ i ch p hành các quy đ nh v phòng ch ng cháy n . Trong
ưở ữ ả ộ phân x ng ph i có bình ch a cháy. Các cán b công nhân ph i đ ả ượ ậ c t p
ữ ề ấ hu n v phòng cháy ch a cháy.
ế ị ượ ạ ố ướ Khi pha ch dung d ch không đ ậ c hút thu c, b t qu t hút tr c khi pha
ủ ả ế ầ ấ ộ ộ ộ ch , mang đ y đ b o h lao đ ng, và ch p hành đúng n i quy an toàn khi
ế ấ ớ ti p xúc v i hóa ch t.
Ệ Ố Ử ƯỚ 3.2. H TH NG X LÝ N Ả C TH I
ưở ệ ố ử ầ ướ ể ả ả Nhà x ng c n có h th ng quy trình x lý n ả c th i ra đ đ m b o
ườ ể ế ệ ưở ướ ả môi tr ng. Đ ti ệ t ki m và hi u quá, nhà x ẫ ng d n n ự c th i ra khu v c
ồ ư ạ ầ ướ ồ ờ ườ ử x lý riêng và ch y tu n hoàn h i l u n c, đ ng th i phân tách đ ng n ướ c
ị ồ ử r a thu h i dung d ch
ế ❖ Thuy t minh s đ ơ ồ
ả ừ ướ ề ượ ạ ạ ố ướ N c th i t dây chuy n đ c thu gom l i t
ể ề ư ượ ơ ạ ả ẽ ổ ướ ụ ượ t c đ c b m sang b đi u hòa l u l ng, t ả ế i h thu gom. N c th i ti p ề ị c th i s n đ nh v i đây n
ờ ượ ồ ạ ỏ ượ ế ợ ầ ỡ ư ươ l u l ng, đ ng th i đ c lo i b l ố ng d u m do b trí k t h p thi
ỡ ớ ư ướ ờ ướ ả ượ ư ớ ầ v t d u m v i th i gian l u n c là 5h. Sau đó n c th i đ c đ a sang b ế ị t b ể
ế ợ ả ứ ể ạ ắ ạ ị ế ủ ph n ng và l ng k t h p. T i đây châm dung d ch NaOH đ t o k t t a
ấ ấ ả ố ộ ộ ố Cr(OH)3, t c đ khu y trong 510 phút, t c đ khu y kho ng 8 vòng/phút sau
ấ ả ố ộ ố ờ ể ự đó gi m t c đ khu y xu ng còn 20 vòng/gi
ả ờ ướ ả ố ắ l ng x y ra trong vòng 4 gi ầ . Ph n n ệ ắ đ th c hi n l ng. Qúa trình ể ứ c trong qua 3 van x xu ng b ch a
ượ ơ ế ị ử ằ ố ổ ộ và đ c b m qua thi ữ ổ t b trao đ i ion (c t trao đ i ion) nh m x lý n t nh ng
ả ứ ể ạ ướ ắ ừ ộ i sau b ph n ng và l ng. N c ra t ổ c t trao đ i ion là n ướ c
ả ạ ượ ư ế ế ậ ion còn sót l ẩ ạ ạ s ch đ t tiêu chu n th i lo i B, đ ồ c đ a đ n ngu n ti p nh n.
ƯƠ
Ế ƯỞ
Ệ
Ạ
CH
NG
Ả 4. HI U QU KINH T X
NG M
Ả 4.1. CÁC KHO N CHI PHÍ
ự ặ ắ 4.1.1.Xây d ng và l p đ t ban đ u ầ
ưở ầ ỷ ồ ể ộ (cid:0) Xây d ng nhà x ự ng ban đ u: 1 t ự đ ng đ xây d ng toàn b nhà
ưở x ng và các công trình liên quan
ặ ệ ố ắ ạ ự ộ ạ ự ộ (cid:0) Mua và l p đ t h th ng m t ệ ố đ ng: h th ng m t đ ng treo,
ệ ố ể ề ằ ướ ự ể ề ầ đi u ki n b ng h th ng trung tâm d i s ki m soát ph m m m
ộ ừ ỷ có giá dao đ ng t 4 – 6 t .
ạ ộ 4.1.2.Chi phí ho t đ ng hàng năm
ả (cid:0) Chi tr nhân công:
ứ ươ ậ ỗ ệ 25 nhân công, bình quân m i nhân công nh n m c l ng 6 tri u
ưở ứ ệ ậ ồ ồ đ ng/tháng và th ng l ễ ế t t trong năm nh n tháng th 13, 1 tri u đ ng
ễ ậ ệ ậ ồ cho các ngày l , v y 1 công nhân 1 năm nh n 79 tri u đ ng
ưở 25 công nhân 1 năm x ả ng chi tr 1,975 t ỷ, tính tròn 2 tỷ
ỷ (cid:0) Chi tr ti n đi n: ả ề ệ 737623,329 kWh. 2600đ = 1,918 t , tính tròn 2 t /ỷ
ả ề ướ ả (cid:0) Chi tr ti n n c s n xu t: ấ 20179,07 m3. 14000đ = 282,5 tri uệ
ấ ả ả ề (cid:0) Chi tr ti n hóa ch t s n xu t: ấ 1,75 tỷ
T ngổ
ượ ơ l ể B gia công Hóa ch tấ Thành ti nề Đ n giá 1000đ/kg
ng tiêu hao kg
ầ ẩ T y d u 1556,325 15,56 tr 10
ệ 10 Đi n hóa 518,775 5,18
(NaOH Na2CO3 Na2SiO3 Na3PO4. H2O) NaOH Na2CO3 Na2SiO3 Na3PO4.12H2O
9 T y rẩ ỉ HCl 1556,325 14tr
ạ Ho t hóa HCl 451,575 9 4
M k mạ ẽ
KOH Zn2+ 911A,B,C 3668,28 4172,773 37,926 28 60 85 102,7 tr 4,17 tỷ 3,2 tr
ẩ T y bóng 270,945 15 4tr HNO3
ụ ộ Th đ ng Cr3+ 270,945 15000đ/l 1,35 tỷ
11,474.106 20,876 tỷ Hàng ch aư mạ
6kg. 17000đ = 20,876 tỷ
ậ ệ ả (cid:0) Chi tr mua v t li u: 1,228.10
(cid:0) ự ưở ế ị ưở Xây d ng nhà x ng + trang thi t b nhà x ng: 5 tỷ
ề ự ộ (cid:0) Mua dây chuy n t đ ng: 6 tỷ
(cid:0) Phí phát sinh: 1 tỷ
(cid:0) ế Thu VAT: 7,8 tỷ
ổ ầ ỷ T ng chi năm đ u: 46,7 t
ậ ệ ượ ỷ Chi phí xoay vòng mua nguyên v t li u – năng l ng: 24,9 t /năm
4.2. Doanh thu hàng năm
ả ượ ự ả ớ Hàng năm, doanh thu hàng năm d a vào s n l ấ ng s n xu t bán ra v i
ị ườ ụ ụ ả ủ ưở ơ đ n giá th tr ng, doanh thu này ph c v cho các chi tr c a nhà x ng
2
↔ ả ượ ẩ S n l ng: 75000m ệ ả 11,194 tri u s n ph m
ơ Đ n giá bán ra: 7000đ/pcs
ỷ ồ Doanh thu: 78,36 t đ ng
ả 4.3. Kh năng thu h i v n ồ ố
ạ ỗ ỷ Doanh thu m i năm đ t 78,36 t
ự ệ ầ ưở ặ ắ Năm đ u tiên cho vi c xây d ng nhà x ử ắ ng và s m s a l p đ t trang thi ế t
ấ ầ ế ắ ầ ả ấ ị b , hóa ch t c n thi t, sang năm 2 b t đ u s n xu t và kinh doanh.
ự ỷ Chi phí năm xây d ng: 46,7 t
ả ố ấ ầ ậ ấ ấ Năm 2 l y doanh thu, tr v n mua hóa ch t ban đ u và mua hóa ch t, v t
ả ố ẽ ệ ớ ợ ậ li u năm m i... sau 3 năm s hoàn tr v n và có l i nhu n.
Ậ
Ế
K T LU N
ồ ộ ố ế ế ự ộ ưở ệ t nghi p thi N i dung đ án t ạ ẽ ng m k m t đ ng tay g
ố ệ ơ ả ư ớ
ố ỹ ệ ấ ngươ t k phân x xe máy năng su t ấ 75000 m2 /năm v i các s li u tính toán c b n nh : Tiêu ậ ủ hao hóa ch t và anot, tiêu hao đi n năng, tính toán thông s k thu t c a
ặ ằ ệ ệ ồ ộ ngu n đi n, m t b ng và v sinh an toàn lao đ ng…
ử ụ ệ ự ộ ạ ớ ấ ề ư ể ệ đ ng hi n đ i v i r t nhi u u đi m mà công Đ ánồ s d ng công ngh t
ệ ạ ế ả ẩ ạ ầ ngh đem l i, n u s n ph m làm ra đ t theo yêu c u thì công ngh t ệ ự ộ đ ng
ư ề ệ ấ ấ ả ợ ớ ệ ẽ s làm năng su t tăng r t nhanh. Nh ng ph i phù h p v i đi u ki n làm vi c
ư ả ượ ấ ượ nh : s n l ng, ch t l ng,…
ể ạ ướ ề ự ộ Các b m có cùng kích th c vì đây là dây chuy n t đ ng nên khi h ệ
ụ ừ ầ ỉ ừ ế ẽ ế ệ ấ ố th ng làm vi c chúng s liên t c t đ u cho đ n k t thúc, ch tr khâu s y là
tách riêng ra.
ề ề ố ấ ổ ứ ả ề ử ấ ấ ướ ề ả Các v n đ v b trí t ch c s n xu t, v n đ x lý n c th i…đ u áp
ậ ố ệ ỹ ấ ượ ằ ấ ả ụ d ng các bi n pháp và k thu t t t nh t nh m nâng cao ch t l ẩ ng s n ph m
ớ ườ ệ và thân thi n v i môi tr ng.
Hà n iộ , ngày 20 tháng 11 năm 2018 Sinh viên
ạ Ph m Văn Linh
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ệ ạ ệ ấ ả ầ [1] Công ngh m đi n – PGS.TS.Tr n Minh Hoàng – Nhà xu t b n khoa
ậ ỹ ọ h c và k thu t – 2001.
ạ ệ ấ ả ầ ọ [2] M đi n – PGS.TS.Tr n Minh Hoàng – Nhà xu t b n khoa h c và k ỹ
ậ thu t –2001.
ươ ế ế ưở ạ ệ ầ [3] Ph ng pháp thi t k phân x ng m đi n – PGS.TS.Tr n Minh Hoàng
ấ ả ậ ỹ ọ – Nhà xu t b n khoa h c và k thu t – 2001.
ạ ệ ứ ễ ầ ổ [4] S tay m đi n – Tr n Minh Hoàng, Nguy n văn Thanh, Lê Đ c Tri –
ấ ả ậ ỹ ọ Nhà xu t b n khoa h c và k thu t – 2003.
ạ ợ ữ ễ ạ ộ [5] B sách nh ng quy trình m h p kim và kim lo i – TS.Nguy n Kh ươ ng
ấ ả ậ ỹ ọ – Nhà xu t b n khoa h c và k thu t – 2006.
ạ ệ ễ ậ ộ ỹ [6] K thu t m đi n – Nguy n Văn L c 2001.