TR NG Đ I H C CÔNG NGHI P TP. HCMƯỜ
VI N KHCN & QL MÔI TR NG ƯỜ
---------------- - - --------------
MÔN:
X LÝ N C TH I ƯỚ
Chuyên đ :
Tính toán và thi t k h th ng xế ế
n c th i nhà máy bia b ngướ
ph ng pp sinh h c l u l ngươ ư ượ
2000 m3/ngày đêm.
GVHD: Th.S Nguy n Xuân Hoàn
Thành viên nhóm:
Tr n Nguy n Thái H ng ư
Tr n Đ c Tín
Huỳnh Xuân Vi t
L p: ĐHMT 1
TP. HCM, Tháng 4 năm 2008
1
M Đ U
1. Tính c p thi t c a đ i: ế
S n xu t bia ngành đ u ng nên trong quá trình s n xu t ph i s d ng r t
nhi u n c. Nguyên li u cho s n xu t bia bao g m malt, g o. Nguyên li u này đ c ướ ượ
nghi n nh sau đó đ a vào ch bi n d ch đ ng. Trong quá trình n u, n c đ c s ư ế ế ườ ướ ượ
d ng nhi u cho n u, cung c p cho h i đ s n xu t h i n c ph c v cho công ơ ơ ướ
ngh ; n c ng làm mát các máy móc thi t b . N c dùng trong các quá trình s n ướ ế ướ
xu t đ chuy n thành s n ph m ho c dùng d ng h i thì h u nh không b th i b ơ ư
ho c th i r t ít. N c th i trong s n xu t bia ch y u phát sinh t quá trình r a, v ướ ế
sinh máy móc thi t b v sinh nhà x ng; ch y u t p trung c khu v c lênế ưở ế
men, l c bia chi t s n ph m. V i đ c thù c a s n xu t bia đòi h i ph i s d ng ế
l ng n c r a và v sinh khá l n. Th c t cho th y, đ c tính chung c a n c th iượ ướ ế ướ
trong s n xu t biach a nhi u ch t gây ô nhi m v i ch y u các ch t h u c hòa ế ơ
tan d ng keo, ch t r n d ng l ng l l ng; m t s ch t c hòa tan, h p ơ ơ
ch t nit ph t pho. T t c các ch t gây ô nhi m trong n c th i đ u t các ơ ướ
thành ph n nh malt, c n l ng trong d ch đ ng lên men, các h t tr l c trong ư ườ
khâu l c bia, c men th i khi r a thùng lên men, bia th t thoát ng n c th i trong ướ
khâu chi t và khâu làm ngu i chai sau khi thanh trùng. N c th i bia ch a nhi u ch tế ướ
d phân h y sinh h c nên màu nâu th m. N c th i m t s b ph n đ pH ướ
khác nhau nhi u, th ng n c th i quá trình lên men có tính axít, n c th i r a chai ườ ướ ướ
có tính ki m. m l ng ôxy hòa tan trong n c th i c a nhà máy bia r t th p. Nhu ượ ướ
c u ôxy sinh h c BOD a h c COD đ u r t cao v t quá tiêu chu n th i nhi u ượ
l n (COD hàm l ng 600-2400mg/l; BOD5 hàm l ng 310-1400mg/l), trung bình l n ượ ượ
h n 10 l n tiêu chu n cho phép. Các giá tr BOD COD th ng thay đ i theo th iơ ườ
gian trong ngày. Các giá tr cao là vào th i đi m x n c r a bã n i n u và thùng n ướ
men. V i các ch s gây ô nhi m nh trên h th ng x n c không đ m b o ư ướ
n ch t l ng n c th i sau khi x không đ t tiêu chu n th i. N c th i ch y ượ ư ư
theo c ng thoát n c th i riêng c a nhà máy sau đó ch y o c ng thoát n c chung ướ ướ
c a khu v c gây nh h ng ô nhi m i tr ng. Do đó, vi c tính toán thi t k ư ườ ế ế
h th ng x n c th i cho nhà máy bia là v n đ c p thi t cho quá trình phát tri n ướ ế
ngành s n xu t th c u ng c a Vi t Nam hi n nay.
2
2. M c đích:
nh toán thi t k h th ng x n c th i nhà máy bia b ng ph ng phápế ế ướ ươ
sinh h c l u l ng 2000 m ư ượ 3/ngày đêm, v i thông s đ u vào nh b ng 1, n c sau ư ướ
khi x lý đ t tiêu chu n lo i B theo TCVN 5945-1995.
TT Ch tiêu N c th i tr cướ ướ
x
Tiêu chu n th i
(TCVN 5945-1995)
1 pH 6-12 6-9
2 m l ng c n l l ng, mg/ượ ơ
l
300 100
3 BOD5, mg/l 1500 50
4 COD, mg/l 2000 100
5 T ng Nit (TN) ơ 15-45 60
6 T ng Ph tpho (TP) 4,9-9,0 6
7 Coliform, MPN/100 ml <10.000 10.000
B ng 1. Thành ph n và tiêu chu n x n c th i s n xu t bia ra ngu n n c ướ ư
m t
3
N I DUNG
Ch ng I. C s thuy tươ ơ ế
I.1. Ph ng pháp c h c:ươ ơ
I.1.1. Nguyên t c chung:
N c th i có thành ph n h t s c ph c t p. Trong n c th i không ch ch aướ ế ướ
các thành ph n hoá h c htan, các loài vi sinh v t, mà còn ch a các ch t không h
tan. Các ch t không h tan th kích th c nh th kích th c l n. ướ ướ
Ng i ra d a vào kích th c và t tr ng c a chúng đ lo i chúng ra kh i môi tr ngườ ướ ườ
n c, tr c khi áp d ng các ph ng pháp hoá lý ho c các ph ng pháp sinh h c.ướ ướ ươ ươ
Các v t ch t cóch th c l n nh cành cây, baoch t d o, gi y, gi rách, ướ ư
cát, s i và c nh ng gi t d u, m . Ngoài ra, v t ch t còn n m d ng l l ng ho c ơ
d ng huy n phù.
Tuỳ theo kích th c và tính ch t đ c tr ng c a t ng lo i v t ch t mà ng i taướ ư ườ
đ a ra nh ng ph ng pháp thích h p đ lo i chúng ra kh i môi tr ng n c. Nh ngư ươ ườ ướ
ph ng pháp lo i các ch t r n có kích th c l n và t tr ng l n trong n c đ cươ ướ ướ ượ
g i chung là ph ng pháp c h c. ươ ơ
Ph ng pháp x lý c h c có th lo i b đ c đ n 60% các t p ch t kngươ ơ ượ ế
hoà tan có trong n c th i và gi m 20% BOD. c công trình trong x lý c h c baoướ ơ
g m:
- Song ch n rác ho c l i l c. ướ
- B l ng cát.
- B l ng.
- Đi u hoà l u l ng dòng ch y. ư ượ
- Q trình tuy n n i.
I.1.2. Song ch n rác:
Song ch n rác nh m ch n gi các c n b n có kích th c l n hay d ng s i: ướ
gi y, rau c , rác đ c g i chung rác. c đ c chuy n t i y nghi n đ ượ ượ
nghi n nh , sau đó đ c chuy n t i b phân h y c n (b mêtan). Đ i v i các t p ượ
ch t < 5 mm th ng dùng l i ch n rác. C u t o c a thanh ch n rác g m các thanh ườ ướ
4
kim lo i ti t di n hình ch nh t, hình tròn ho c b u d c… Song ch n rác đ c chia ế ượ
làm 2 lo i di đ ng ho c c đ nh, có th thu gom rác b ng th công ho c c khí. Song ơ
ch n rác đ c đ t nghiêng m t góc 60 – 90 ượ 0 theo h ng dòng ch y. ướ
I.1.3. B tách d u m
B tách d u m th ng đ c ng d ng trong x lý n c th i công nghi p có ườ ượ ướ
ch a d u m , các ch t nh h n n c và các d ng ch t n i khác. Đ i v i n c th i ơ ư ư
sinh ho t, do hàm l ng d u m và các ch t n i không l n cho nên có th th c hi n ượ
vi c ch chúng ngay b l ng đ t m t nh các thanh g t thu h i d u m , ch t n i
trên b m t b l ng.
I.1.4. B l ng cát
B l ng cát dùng đ ch các ch t b n vô c tr ng l ng riêng l n h n ơ ượ ơ
nhi u so v i tr ng l ng riêng c a n c nh x than, cát …… ra kh i n c th i. ượ ướ ư ướ
Thông th ng c n l ngđ ng kính h t kho ng 0,25 mm (t ng đ ng đ l nườ ườ ươ ươ
thu l c 24,5) chi m 60% t ng s các h t c ntrong n c th i. ế ướ
Theo chi u dòng ch y, b l ng đ c phân thành: b l ng ngang b l ng ượ
đ ng.
Trong b l ng ngang, dòng n c ch y theo ph ng ngang ho c vòng qua b ướ ươ
v i v n t c l n nh t V max = 0,3 m/s, v n t c nh nh t V min = 0,15 m/s và th i gian l u ư
n c t 30 – 60 giây. Đ i v i b l ng đ ng, n c th i chuy n đ ng theo ph ngướ ướ ươ
th ng đ ng t d i lên v i v n t c n c dâng t 3 – 3,7 m/s, v n t c n c ch y ướ ướ ướ
trong ng thu (xung quanh b ) kho ng 0,4 m/s và th i gian l u n c trong b dao ư ướ
đ ng trong kho ng 2 -3,5 phút.
Cát trong b l ng đ c t p trung v h thu ho c m ng thut d i đáy, l y ượ ươ ướ
cát ra kh i b có th b ng th công (n u l ng cát < 0,5 m ế ượ 3/ngày đêm) ho c b ng c ơ
gi i (n u l ng cát > 0,5 m ế ượ 3/ngày đêm). Cát t b l ngt đ c đ a đi ph i k ượ ư ơ
sân ph i và cát khô th ng đ c s d ng l i cho nh ng m c đích xây d ng.ơ ườ ượ
I.1.5. B l ng :
B l ng làm nhi m v tách c ch t l l ng còn l i trong n c th i (sau khi ơ ướ
qua b l ng cát) t tr ng l n h n ho c nh h n t tr ng c a n c d i d ng ơ ơ ướ ướ
l ng xu ng đáy b ho c n i lên trên m t n c. Thông th ng b l ng ba lo i ướ ườ
5