Nghiên cu
Y Hc TP. H Chí Minh * Tp 24 * S 6 * 2020
B - Khoa học Dược
26
ĐC TÍNH CP ĐƯNG UNG VÀ C ĐNG
CHNG OXY HÓA, BO V GAN CA VN NANG CNG DNC GAN
Nguyn Th Kim Oanh1, Tiết M Duyên1, Lê Nhi Xuân2, Đỗ Th Hng Tươi1
TÓM TT
Đặt vn đề: Đềiy khot độcnh cp đưng ungc động chng oxya, bo v gan ca viên
nang cng DNC GAN, mt sn phm h tr bo v gii độc gan.
Pơng pp nghiên cứu: Kho t hot tính chng oxy hóa in vitro bằng phương pháp DPPH. Khảo sát
độc tính cấp đường ung trên chut nht dùng mô hình tăng - gim theo hướng dn ca B Y tế; tác động chng
oxy a, bo v gan tn chut nht gây tổn tơng gan cp bng ch cho ung paracetamol liu 400 mg/kg.
Kết qu: Viên DNC GAN th hin hot nh chng oxy a in vitro vi EC50 là 348,13 ± 2,90 µg/ml. Viên
DNC GAN kng gây chết chut, không th hin độc tính cp liu gii hn 40,09 g/kg. Viên DNC GAN cho
chut ung 14 ngày liên tiếp liu 600, 1200 và 2400 mg/kg làm gim hoạt tính AST, ALT, hàm lượng MDA
trong gan, phc hi GSH so vi chng bnh. Tác đng ca liu 1200 mg/kg tt hơn hai liu n lại và tương t
silymarin 100 mg/kg, m gim tổn thương gan trên đại th vi th.
Kết lun: Viên DNC GAN kng th hiện độc tính cp trên chut nht liu gii hn 40,09 g/kg. Sn
phm th hiện tác động chng oxy hóa, bo v gan liu 600, 1200 2400 mg/kg.
T ka: Viên nang cứng DNC GAN, độc tính cp, paracetamol, chng oxy a, bo v gan
ABSTRACT
ACUTE ORAL TOXICITY AND ANTIOXIDANT,
HEPATOPROTECTIVE EFFECTS OF DNC GAN CAPSULE
Nguyen Thi Kim Oanh, Tiet My Duyen, Le Nhi Xuan, Do Thi Hong Tuoi
* Ho Chi Minh City Journal of Medicine * Vol. 24 - No. 6 - 2020: 26 - 33
Introduction: This study evaluated acute oral toxicity and antioxidant, hepatoprotective effects of DNC
GAN capsule; a product supports liver protection and detoxification.
Methods: In vitro antioxidant activity was examined by DPPH test. The oral acute toxicity was evaluated in
mice using up - down model according to the guideline of Ministry of Health. The antioxidant and hepatoprotective
effects were examined in mice induced acute liver damage by oral administration of 400 mg/kg paracetamol.
Results: The DNC GAN capsules expressed in vitro antioxidant activity with value of EC 50 of
348.13 ± 2.90 µg/ml. These products did not cause mortality of tested mice and any sign of acute toxicity at the
oral limited dose of 40.09 g/kg. The oral doses of 600, 1200 and 2400 mg/kg of DNC GAN capsules for 14
consecutive days decreased ALT, AST, MDA levels and increased GSH compared to pathological group. The
antioxidant and hepatoprotective effects of dose of 1200 mg/kg were better than those of other two doses; this effect
was similar to that of 100 mg/kg silymarin, decreased paracetamol-induced liver injury via hepatic macro-and
micro-analyse.
Conclusion: The DNC GAN capsules did not express oral acute toxicity in mice with limited dose of 40.09
g/kg. These products expressed antioxidant, hepatoprotective effects at the doses of 600, 1200 mg/kg and 2400 mg/kg.
Keywords: DNC GAN capsule, acute toxicity, paracetamol, antioxidant, hepatoprotective effect
1Khoa Dược, Đi học Y Dược Thành ph H Chí Minh
2Trường Đi hc Nam Cần Thơ
Tác gi liên lc: PGS.TS. Đỗ Th Hồng Tươi ĐT: 0908683080 Email: hongtuoi@ump.edu.vn
Y Hc TP. H Chí Minh * Tp 24 * S 6 * 2020
Nghiên cu
B - Khoa học Dược
27
ĐT VN Đ
Gan quan lớn nht n trong thể,
đóng nhiều vai trò quan trng trong thể. Vi
v trí ca ngõ, gan ng quan dễ b nh
ng bi cht độc. Do vy,c bệnh gan k đa
dng phc tạp. Xu ớng điều tr c bnh
gan hin nay là s dng thuc t c liu hoc
c i thuc n gian nh ưu điểm th s
dng lâui, an tn.
Vit Nam, mt s c liu đưc o o
c dng bo v gan như Diệp h châu, Ngh,
An xoa, Rau đắng đất, Mã đ, Ngh (Curcuma
longa L.) đã đưc s dng phòng điều tr
bnh gan, trong đó curcumin, tinh cht t Ngh,
đã đưc chng minh vi kh năng chống oxy
a mnh n có tác dng loi b c gc t do
c tác nhân gây bệnh gan như ethanol,
thioacetamid, q liu st, mt, nhiễm độc
carbon tetraclorid cp hoc mn tính(1-3). Ngi
ra, cao chiết r Ô (Acanthus ilicifolius L.) cha
c hp cht alkaloid, flavonoid, triterpenoid,
steroid, glycosid, phenol được báo o c động
bo v gan trên chut tn thương gan bằng
carbon tetraclorid(4). Theo Đông y, Đinh ng
(Polyscias fruticosa L. Harms) ng làm thuc b,
tr suy nhược th, kích thích c hoạt đng
o b, gii lo âu, chữa tiêu a m, gan,
giải độc gan, xơ vữa động mch(5)... T sở
trên, Vin nghiên cu pt triển c liu,
Trường Đi hc Nam Cn Thơ đã nghiên cu
sn xut viên nang cng DNC GAN cha 200
mg cao khô kit hn hp c dược liệu tương
ng 484 mgy Ô, 184 mg lá Đinh lăng 230
mg tn r Ngh vi định hướng h tr bo v
giải độc gan, giúpng cưng chc năng gan.
Vấn đề đt ra là sn phm này có an tn không
c động bo v gan không? Vì vậy, đề i
y kho t độc nh cấp đưng ung tác
động chng oxy hóa, bo v gan ca viên nang
cng DNC GAN trên chut nhty tổn thương
gan cp bng cách cho ung paracetamol liu
duy nht 400 mg/kg.
ĐI TƯNG - PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
Mu th
Viên nang cng DNC GAN cha 500 mg bt
màu ng nâu, i thơm đặc trưng của c
liu t 200 mg cao khô kiệt ơng ng 484 mg
y Ô rô, 184 mg lá Đinh ng và 230 mg tn rễ
Ngh đưc sn xuất ngày 16 tháng 10 năm 2019
do Vin Nghn cu Phát triển dược liu,
Trường đại hc Nam Cần T cung cấp, đạt tiêu
chun sở.
Động vt th nghim
Chut nht Swiss albino đc và i, 5-6 tun
tui, trng ng trung bình khong 25 g do
Vin Vaccin và Sinh phm Y tế Nha Trang
cung cp. Chut kho mnh, nuôi ổn định
trong môi trưng thí nghim 5 ny. Chut
đưc nuôi trong bocal nha ch thước
25x35x15 cm (6 chut/bocal) cung cp thc
ăn, c ung đầy đủ trong th nghim.
Hóa cht
Paracetamol (Panadol 500 m,
GlaxoSmithKline, Anh), silymarin (galon
70 mg®, Madaus, Đc), KCl, NaCl, HCl
(Guangdong Guanghua, Trung Quc),
L-gutathion chun, MDA chun, acid
5,5-dithiobis 2-nitrobenzoic, brilliant blue G250,
1,1-diphenyl-2-picrylhydrazyl, quercetin (Sigma-
Aldrich, Hoa K), acid tricloroacetic, methanol
(Xilong Scientific, Trung Quc), thiobarbituric
acid, Tris-HCl (Merck, Đc), kit định lượng AST,
ALT (Elitech, Pháp).
Thiết b
y xét nghim sinh a bán t động
(Mindray BA-88A, Trung Quc), máy nghin
đng th (Vibracel, Hoa K), máy đọc ELISA
Powerwave HT (BioTek, Hoa K); máy ly tâm
(Hitachi, Nht Bn); máy đo pH orion (Thermo
scientific, Hoa K).
Khảo sát độc tính cấp đường ung ca viên
nang cng DNC GAN
Áp dng mô hình tăng gim: Cho 10 chut
(5 đc, 5i) nhịn đói ít nhất 12 gi trước khi cho
Nghiên cu
Y Hc TP. H Chí Minh * Tp 24 * S 6 * 2020
B - Khoa học Dược
28
ung mu th liu duy nht nồng độ cao nht
th qua kim cho ung 0,8 g/ml, vi th ch
50 ml/kg. Theo i ghi nhn c động tng
quát, biu hin v hành vi, trạng thái lông, ăn
ung, tiêu tiu s ng chết ca chut
trong vòng 72 gi. Nếu sau 72 gi, chut
không du hiu bất thường hoc chết, tiếp
tc theo dõi trong vòng 14 ngày. Chut chết
trong 14 ngày và sống sau 14 ngày được m để
quan sát đại th các quan. Chuột chết hay
không trong vòng 72 gi đầu s quyết định
c tiếp theo: tiến hành vi liu thấp hơn liều
ban đầu để xác định LD50 hoc không cn thiết
tiếp tc tiến hành th nghim(6,7).
Kho sát hot tính chng oxy hóa in vitro ca
viên DNC GAN bằng phương pháp DPPH
Cht 1,1-diphenyl-2-picrylhydrazyl (DPPH)
gc t do ổn đnh, không t kết hợp đ to nh
phân t. Gc t do màu tím nh o đin t
N chưa ghép đôi. Mẫu th hot nh chng
oxy a m gim màu ca DPPH gc t do
DPPH kết hp vi mt H ca mu th to thành
DPPH dng ngun t. Hot tính chng oxya
ca mu th t l thun vi độ mt u ca
DPPH xác định bằngch đo OD 517 nm. Hn
hp phn ng gm 100 µl mu th (nng đ 0,
50, 100, 200, 400, 500, 600, 800, 1000 µg/ml) hoc
đối chiếu quercetin (nồng độ 0; 3,125; 6,25; 12,5;
25 µg/ml), 100 µl dung dch DPPH 0,2 mM pha
trong methanol. Trn đều hn hp phn
ng 30 phút nhiệt độ phòng. Đo độ hp thu
c sóng 517 nm. Mu chng (có DPPH, không
mu th) và mu so u (có mu th, không
DPPH) đưc tiến hành song song. Lp li thí
nghim 3 ln, ly giá tr trung nh. Hot tính
chng oxy hoá (HTCO) tính theo ng thc:
HTCO (%) = {[(ODmu chng-ODso màu mu chng)-
(ODmu th-ODso màu mu th)]/ (ODmu chng-ODso màu
mu chng)} x 100. Xác định EC50 (nồng độ HTCO
bng 50%) ca mu th da trên phương hồi
quy HTCO theo nng đ(8).
Khảo sát tác động chng oxy hóa, bo v gan
ca viên nang DNC GAN trên hình chut
nht trng gây tổn thương gan bng
paracetamol
Vn nang cng DNC GAN hàm lưng
500 mg đưc d kiến liu dùng ngưi ln (60 kg)
là 4 viên/ln x 3 ln/ngày, tương ng 100 mg/kg.
Suy ra liu th trên chut nht = 100 x 11,76 = 1176 mg/kg,
m tròn thành 1200 mg/kg. vy, đề i kho
t tác động chng oxy hóa, bo v gan ca viên
DNC GAN trên chut nht vi liu cho ung
600, 1200 2400 mg/kg.
Chut được chia ngu nhiên tnh 5 lô (n = 8):
sinh lý: uống nước ct; chng bnh: ung
nước ct; chng dương: uống silymarin liu
100 mg/kg pha trong nước ct; th (DNC
GAN): viên nang cng DNC GAN pha trong
c ct liu ln lượt 600, 1200 2400 mg/kg.
Chuột đưc cho ung c ct hoc silymarin
hoc viên nang DNC GAN, 01 ln/ngàyo bui
ng trong 14 ngày liên tiếp. Ny 15, sinh
đưc cho ung nước ct pha tiêm, các còn li
đưc cho ung paracetamol 400 mg/kg pha
trong nưc ct pha tiêm; th tích cho ung
10 ml/kg. Chuột được cung cp nước ung
thc ăn dngm viên không gii hn trong qua
trình thí nghim. Sau khi đưc cho nhn đói qua
đêm, vào ngày th 16, chuột đưcy ngt bng
đá CO2, m ly 0,8 ml u tim để xác định hot
nh enzym gan ALT (alanin aminotransferase),
AST (aspartat aminotransferase) bng phương
pháp đo đng hc enzym ti Phòng khám Tao
Đàn, Qun 1, Tp. H CMinh ch gan đ
phân tích đi th, vi th, định ng malonyl
dialdehyd (MDA) và glutathion (GSH)(9,10).
Phân tích đại th gan
Gan chut ra sch bng NaCl 0,9% lnh.
Thm k, cân. Quan sát đại th, ghi nhn u
sc, nh trng tn thương. Một phn gan c định
trong formol 10% để m xét nghim vi th bng
pơng pháp nhuộm hematoxylin-eosin (HE).
Y Hc TP. H Chí Minh * Tp 24 * S 6 * 2020
Nghiên cu
B - Khoa học Dược
29
Định ng MDA, GSH gan
Phn gan còn li được nghin đồng th trong
KCl 1,15% theo t l 1 g gan/10 ml nhit đ 0-4 °C.
Hút 600 μl dịch đồng th cho vào
eppendorf, thêm 300 μl Tris-HCl 25 mM (pH 7,4).
Trộn đều, 60 phút 37 oC. Tm 300 μl acid
tricloroacetic (TCA) 10%, ly m lnh 4 oC,
10000 rpm 15 phút. Ly 300 µl dch trong hoc
MDA chun cho phn ng vi 150 µl acid
thiobarbituric 0,8% 100 °C 15 pt, làm ngui,
hút 200 μl choo đĩa 96 giếng, đo OD ở 532 nm.
Hàm ng MDA (μM) nh theo pơng trình
biu din mi quan h gia OD nng đ MDA
chun (0,312 - 40 μM) đưc tiến nh song song.
t 100 µl dịch đồng th hoc GSH chun
o eppendorf, thêm 100 µl TCA 10%, trn đều.
Ly tâm 15 phút 5000 rpm, 0-4 oC. Hút 50 µl
dch nổi cho vào đĩa 96 giếng, tm 200 µl
Tris-HCl (pH 8,9) 20 µl thuc th Ellman
150 µM vào mi giếng. Lc đu, nhit đ
phòng 5 phút. Đo OD ở c ng 412 nm. Hàm
ợng GSH (μM) được nh theo phương trình
hi quy ca GSH chun được tiến hành song
song các nng độ 6,25 µM - 500 µM.
Kết qu hàm lượng MDA, GSH được trình
bày dưới dng nmol/mg protein.
Định lượng protein
Hút 50 µl dch đng th gan, ly tâm
3000 ng x 15 phút, thu dch trong cn. t
10 µl dch trong, pha loãng với 190 μl đệm
PBS, hút 5 µl mu th cho o mi giếng trên
đĩa 96 giếng, thêm 100 µl thuc th Bio-rad, lc
rung trong 2 phút, đo OD 590 nm. m
ợng protein (mg/ml) đưc nh theo
phương tnh hi quy ca BSA (bovine
serum albumin) chuẩn đưc tiến hành song
song các nồng đ 2 - 0 mg/ml.
Phân tích vi th cu trúc tế bào gan
Tách ly gan, ra sch bng NaCl 0,9% lnh.
Thấm khô, n gan. Quan t đại th, ghi nhn
màu sc, tình trng b mt gan, tn thương. Một
phần gan đưc c đnh trong dung dch formol
10% để m xét nghim vi th bng các phương
pháp nhum hematoxylin-eosin (HE) ti Khoa
Gii phu bnh, Bnh vin Qun 2, Thành ph
H C Minh. Cu tc, hình thái tế o gan
được quan t dưới nh hin vi quang hc theo
thang đánh g HAI điu chnh ca Ishak
đánh g mc độ viêm gan t 1/18 đến 18/18 da
trên cấp độ hoi t quanh khong ca (t 0
đến 4); hoi t quanh tĩnh mạch trung tâm (t
0 đến 6); hoi t trong tiu thùy (t 0 đến 4);
viêm quanh khong ca (t 0 đến 4)(11).
Phân tích kết qu và x lý s liu thng kê
Kết qu x bng phn mm Microsoft
Excel, trình bày dng giá tr trung bình ± sai s
chun ca giá tr trung bình (Mean ± SEM),
đánh giá ý nghĩa thống bng phép kim
Kruskal-Wallis Mann-Whitney trên phn
mm SPSS 20.0. S khác bit ý nghĩa thống
kê khi p < 0,05.
KT QU
Độc tính cấp đường ung trên chut nht ca
viên nang cng DNC GAN
Sau 30 pt cho chuột uống vn nang DNC
GAN với nồng độ 0,8 g/ml, th tích 50 ml/kg,
ng với liều 40,09 g/kg, chut gim hot động,
di chuyn chậm hơn. Sau 60 phút, chut hot
động tr li bình thường, ăn uống, tu tiu,
c động bình thưng. Trong vòng 72 gi đầu
14 ngày quan sát, không chut nào chết;
chut sng không bt thường v nh vi,
trng thái lông, ăn ung, tu tiu. Quan t
đại th cho thy chut sng khe mnh sau
14 ngày các quan bình thưng. Như
vậy, không c định đưc g tr LD50 ca
viên DNC GAN; sn phm không th hin
độc nh cấp đưng ung tn chut nht
liu gii hn là 40,09 g/kg.
Hot tính chng oxy hóa in vitro ca viên
nang cng DNC GAN
Vn nang cng DNC GAN th hin hot
tính chng oxy hóa in vitro kho t bng
phương pháp DPPH vi giá tr EC50 348,13
± 2,90 μg/ml; cao hơn so vi EC50 ca mẫu đối
chng quercetin là 4,57 ± 0,65 µg/ml (Bng 1).
Nghiên cu
Y Hc TP. H Chí Minh * Tp 24 * S 6 * 2020
B - Khoa học Dược
30
Bng 1. Kết qu kho sát hot tính chng oxy hóa
in vitro bằng phương pháp DPPH
Nng đ
DNC
GAN
g/ml)
Nng đ
quercetin
g/ml)
HTCO (%)
1
2
3
1
2
3
1000
88,22
86,09
87,16
25
86,8
85,1
86,5
800
85,34
81,66
84,78
12,5
84,6
84,5
86,1
600
66,38
66,27
69,25
6,25
66,9
67,4
71,6
500
60,63
59,17
58,81
3,125
26,3
41,4
35,7
400
57,47
59,17
57,01
200
39,37
36,39
37,91
100
23,85
21,60
21,79
50
17,82
12,13
14,63
EC50
344,79
349,68
349,92
EC50
5,3
4,0
4,4
Tác động chng oxy hóa, bo v gan in vivo
Tác động lên t l chut chết và hot tính
enzym gan AST và ALT
Hot tính AST, ALT lô chng bnh tăng
ý nghĩa so với lô sinh (p < 0,01): AST gp
khong 8,8 ln, ALT gp khong 38,5 ln.
Bng 2. S ng chut chết, hotnh ALT AST
ca c chut th nghim
S chut
AST (U/L)
ALT (U/L)
Chết
Sng
Sinh
0
8
98,61 ± 9,24
35,23 ± 5,20
Chng bnh
2
6
871,37 ±
119,63**
1357,67 ±
198,70**
Silymarin 100
mg/kg
0
8
369,68 ±
63,60**##
633,01 ±
141,06**#
Viên DNC GAN
600mg/kg
0
8
625,98 ±
296,11**
671,56 ±
265,38**
Viên DNC GAN
1200mg/kg
0
8
360,79 ±
166,51#
457,74 ±
245,92*#
Viên DNC GAN
2400mg/kg
0
8
568,01 ±
293,48*
625,10 ±
350,06*
*p < 0,05 và **p < 0,01 so vi lô sinh lý; #p < 0,05
##p < 0,01 so vi lô chng bnh
D png vi silymarin 100 mg/kg viên
DNC GAN 1200 mg/kg giúp m gim s tăng
hot tính ALT và AST. C th: hot tính AST ca
silymarin, DNC GAN 1200 mg/kg ln lượt
giảm 57,6% 58,6% ý nghĩa thống kê so vi
chng bnh (p < 0,05). Hot tính ALT c
hiệu để xác định tổn thương gan vì ALT đưc
m thy ch yếu trong bàoơng của tế o nhu
mô gan) ca 2 này gim ln t 53,4%
66,3% ý nghĩa thng kê so vi chng bnh
(p < 0,05). Hot tính AST, ALT ca lô DNC GAN
1200 mg/kg khác biệt không có ý nghĩa so vi lô
silymarin 100 mg/kg (p > 0,05). Thông s AST,
ALT ca hai y chưa trở v giá tr nh
thường ca chut sinh , khác bit ý nga
thng (p < 0,05). cho ung viên nang
DNC GAN liu 600 mg/kg, hot nh AST, ALT
gim ln t 28% và 50% so vi chng bnh;
tuy nhiên s kc biệt không có ý nghĩa thống
kê (p > 0,05). ơng t, lô viên nang cng
DNC GAN liu 2400 mg/kg, hot tính AST, ALT
gim ln t 28% và 50% so vi chng bnh,
nhưng không ý nghĩa (p > 0,05).
Tác đng lên hàm lưng MDA và GSH trong gan
Bng 3. Hàm lượng MDA, GSH gan ca các lô
chut th nghim
th nghim
n
GSH (nmol/mg
protein)
MDA (nmol/mg
protein)
Sinh
8
32,03 ± 2,95
0,33 ± 0,06
Chng bnh
6
21,00 ± 1,02**
0,52 ± 0,06*
Silymarin 100 mg/kg
8
30,12 ± 3,58#
0,38 ± 0,07#
DNC GAN 600 mg/kg
8
25,16 ± 1,35*#
0,30 ± 0,04#
DNC GAN 1200 mg/kg
8
27,08 ± 1,66#
0,24 ± 0,04##
DNC GAN 2400 mg/kg
8
25,15 ± 2,59
0,34 ± 0,04#
*p < 0,05 và **p < 0,01 so vi lô sinh lý
#p < 0,05 và ##p < 0,01 so vi lô chng bnh
Kết qu cho thy paracetamol liu 400 mg/kg
m ng 57% hàm lượng MDA và gim 34%
m lưng GSH trong gan lô chng bnh có ý
nghĩa thng so vi lô sinh (p < 0,05).
m ng GSH trong gan ca silymarin
100 mg/kg và 2 cho ung viên nang cng
DNC GAN liều 600, 1200 2400 mg/kg được
phc hi so vi chng bnh theo th t ng
n so với chng bnh: lô silymarin (43%) >
vn nang cng DNC GAN 1200 mg/kg (29%) >
viên nang cng DNC GAN 600 mg/kg (20%) ~
viên nang cng DNC GAN 2400 mg/kg (20%);
tuy nhiên s kc bit ch có ý nga thng
silymarin 2 viên nang cng DNC GAN
600, 1200 mg/kg (p < 0,05). vn nang cng
DNC GAN liu 2400 mg/kg s kc bit
không ý nghĩa thng so vi lô chng