[CTCT] - CHÚNG TA CÙNG TIẾN
Trang 1
GIẢI ĐỀ THI TH [CTCT] VẬT LÝ
Câu 1. Mt chất điểm đang chuyển động theo chiều dương của trc 𝑂𝑥. Ti thời điểm 𝑡1, vt
đi qua gốc tọa độ vi vn tc 𝑣0. Ti thời điểm 𝑡2=𝑡1+1, vật có vận tc 𝑣0𝑎. Ti thi
điểm 𝑡3=𝑡2+1, vt có vận tc 𝑣02𝑎 (𝑣0>2𝑎>0) và vẫn chưa đổi chiu chuyn
động. Kết luận nào sau đây đúng :
A. Vt chuyển động chm dn theo chiều dương sau đó dừng li.
B. Vt chuyển động thng biến đổi đều.
C. Vt chuyển động thẳng đều.
D. Vt s tiếp tc chuyển động thêm môt đoạn theo chiều dương
Gii.
Câu này có độ lừa đo khá cao ! Nhiu bn đc đ ri nhn xét là do c sau 1s, vn tc
chất điểm gim 𝑎, nên vt đang chuyn đng biến đi đu (chm dn). Sai ri ! Dựa vào dữ
kiện bài toán, chúng ta ch khng đnh đưc là gia tc TRUNG BÌNH ca chất điểm trong
hai giai đoạn (𝑡1𝑡2,𝑡2𝑡3) bng nhau thôi ! Còn mun khng đnh tính chât chuyển
động ca vt là biến đi đu hay không chúng ta phi da o gia tc TC THI nhé !
Suy ra B, C sai t ng gi xe ! (do có ch “đu”)...
Còn A thì sao ? Sai luôn. Ta ch biết là vn tc ca cht đim ti 𝑡2 n tại 𝑡1, ti 𝑡3
hơn tại 𝑡2. Nhưng không th khng đnh đưc vn tc cht đim chm dn t 𝑡1 đến 𝑡2. Có
th có một giai đoạn o đó tăng, ri sau đó gim li tsao. Min sao, ti 𝑡2 𝑡3 vn tc
vn tốc là 𝑣0𝑎 𝑣02𝑎 !!!!
Ch còn lại thằng D thôi. Vn tc theo chiu ơng 𝑂𝑥, ti cui thi đim 𝑡3 vn lớn hơn
0 (𝑣02𝑎>), và cũng chưa đi chiu chuyn đng nên cht đim s tiếp tc chuyển động
thêm một đoạn na theo chiu dương.
Chn D
Câu 2. Mt vật đựơc ném từ mặt đất vi vn tốc có độ ln 𝑣0 theo phương hp vi mặt đất
một góc 𝛼 (0<𝛼<900) Biết vn tc ca vt ti thi điểm ném và lúc vật cham đất hp vi
nhau một góc 60𝑜. B qua mi lc cản. Tính vận tc ca vt khi vật có gia tốc tiếp tuyến nh
nht ?
C. 1
2𝑣0. B. 𝑣0. C. 0. D. 3
2𝑣0.
Gii.
Do tính đối xng ca qu đạo ném xiên (hình parabol), nên vân tốc khi chạm đất bng vn
tc ti thời điểm ném và..... So với phương ngang, góc hợp bi vn tc ti thời điểm ném và
lúc vật chậm đất s bng nhau v độ ln. Vn tốc lúc ném có chiều hướng lên, lúc chạm đất
.
Group
: .
[CTCT] - CHÚNG TA CÙNG TIẾN
Trang 2
có chiều hướng xung. Tức là góc hơp bởi vn tc ti thời điểm và lúc chạm đất là 2𝛼=
600𝛼=30𝑜.
Gia tc tiếp tuyến nh nhất lúc vật đạt độ cao cực đại. Tại độ cao cực đại, thành phần vn
tốc theo phương thẳng đứng bằng 0. Vân tốc bng vn tốc theo phương ngang : 𝑣=𝑣𝑥=
𝑣0𝑥=𝑣0𝑐𝑜𝑠𝛼=3
2𝑣0
Chn D
Câu 3. Cho h như hình vẽ. Biết 2𝑚1=3𝑚2=6 𝑘𝑔. H sô ma sát trượt gia 𝑚1,𝑚2 vi
mt phng lần lượt là 𝜇1,𝜇2 vi 𝜇1=2𝜇2=0.2. Lực căng tối đa dây có thể chịu được là
𝑇0=10 𝑁. Tìm độ ln cực đại ca lc 𝐹 để dây không bị đứt ? Cho 𝑔=10 𝑚/𝑠2.
A. 24 𝑁. B. 28 𝑁.
C. 30 𝑁. D. 32 𝑁.
Gii.
Xét toàn hệ. Gia tc ca h :
𝑎=𝐹𝐹𝑚𝑠1𝐹𝑚𝑠2
𝑚1=𝑚2=𝐹𝜇1𝑁1𝜇2𝑁2
𝑚1+𝑚2
=𝐹𝜇1𝑚1𝑔𝜇2𝑚2𝑔
𝑚1+𝑚2
Xét riêng vt 𝑚2 : (𝑇1=𝑇2=𝑇)
𝑚2𝑎=𝑇2𝐹𝑚𝑠2𝑇2=𝑇=𝑚2𝑎+𝐹𝑚𝑠2=𝑚2𝐹𝜇1𝑚1𝑔𝜇2𝑚2𝑔
𝑚1+𝑚2+𝜇2𝑚2𝑔
=𝑚2
𝑚1+𝑚2(𝐹(𝜇1𝜇2)𝑚1𝑔)
Để dây không bị đứt : 𝑇𝑇0
𝑚2𝐹𝜇1𝑚1𝑔𝜇2𝑚2𝑔
𝑚1+𝑚2+𝜇2𝑚2𝑔𝑇0
𝐹(𝑚1+𝑚2)𝑇0+𝑚1𝑚2(𝜇1𝜇2)𝑔
𝑚2
Thế s : 𝐹28 (𝑁)
Chn D
.
Group
: .
[CTCT] - CHÚNG TA CÙNG TIẾN
Trang 3
Câu 4. Mt chất điểm chuyển động thng vi gia tốc không đổi 𝑎<0. Kết luận đúng là:
A. Chất điểm chuyển động chm dần đều
B. Chất điểm chuyển động nhanh dần đều
C. Chất điểm chuyển động biến đổi đều.
D. Không thể kết luận được.
Gii.
Chất điểm chuyển động nhanh dn hay chm dần, không chỉ ph thuộc vào dấu ca gia tc
mà còn phụ thuộc vào chiều chuyển động : Cùng hay ngược chiều dương tọa độ ???
Nếu chất điểm chuyển động theo chiều dương tọa độ : 𝑎>0 chất điểm chuyển động nhanh
dn, 𝑎<0 chất điểm chuyển động chm dn.
Nếu chất điểm chuyển động theo chiều âm tọa độ : 𝑎>0 chất điểm chuyển động chm dn,
𝑎<0 chất điểm chuyn đng nhanh dn.
Bi vy loi câu A, B.
Chất điểm chuyển đng vi gia tc không đi chuyn đng biến đi đu.
Chn C
Câu 5. Ht chuyển đng i lc 𝐹=(2𝑥𝑦+1)𝑖+𝑥2𝑗
󰇍
󰇍
(𝑁). Đơn v 𝑥,𝑦 là mét (𝑚), Xác
định công của lực tác dng khi ht chuyn đng t đim 𝐴(0,0) (𝑚) đến điểm 𝐵(1,1) (𝑚) ?
A. 2 𝐽. B. 4 𝐽.
C. 6 𝐽. D. 8 𝐽.
Gii.
Bài này là một bài toán liên quan đến lc thế. Vy đt ra câu hi “Thế nào lc thế ?” – Lc
thế là lực mà công tác dng bi lc không ph thuc o qu đo, ch ph thuộc vào điểm
đầu và điểm cui.
Vi lực có dạng : 𝐹=𝐹𝑥𝑖+𝐹𝑦𝑗
󰇍
󰇍
. Lc 𝐹 được gọi là lực thế khi thỏa mãn :
𝜕𝐹𝑦
𝜕𝑥=𝜕𝐹𝑥
𝜕𝑦
Kí hiệu 𝜕
𝜕𝑥, 𝜕
𝜕𝑦 trên được gọi là đạo hàm riêng phần (tng phần) nhé ! Các bạn có thể lên mạng
tìm hiu v cách tính. Cũng dễ thôi ^^ . Cái công thức đóng khung ở trên là để xác định xem
lc 𝐹 đã cho có phải là lực thế không. Nhưng khi đi thi, nếu đề bài cho một lc ph thuộc vào
tọa độ như trên thì...... 99% LÀ LỰC TH nhé. 1% còn lại là do bạn quá XUI thôi. Nếu
nh, biết cách triển khai công thức đóng khung trên thì làm, không thì tự cho là lực thế luôn
:v :v
Cách tính công lực thế ? Công thức là thế này :
.
Group
: .
[CTCT] - CHÚNG TA CÙNG TIẾN
Trang 4
𝐴=𝐹.𝑑𝑠=∫(𝐹𝑥𝑖+𝐹𝑦𝑗
󰇍
󰇍
).(𝑑𝑥𝑖+𝑑𝑦𝑗)=∫(𝐹𝑥𝑑𝑥+𝐹𝑦𝑑𝑦)=𝐹𝑥𝑑𝑥+𝐹𝑦𝑑𝑦
Quay lại bài toán của chúng ta.
Ta có : 𝐹=𝐹𝑥𝑖+𝐹𝑦𝑗
󰇍
=(2𝑥𝑦+1)𝑖+𝑥2𝑗
󰇍
󰇍
𝜕𝐹𝑦
𝜕𝑥=𝜕𝐹𝑥
𝜕𝑦=2𝑥 (∗)
Làm sao có kết qu (*) trên thì hỏi ch Google đi nhé.
Công của lc thế không ph thuộc vào quãng đường đi, nên bạn có thể chn qu đạo bt k
cho nó !!!! Chọn sao cho tính toán dễ nhất nhé !
Chn qu đạo chất đim các đưng thng vuông góc vi các trc
tọa độ. T A(0,0), cht đim chuyn đng thng vi v trí C(1,0).
Sau đó từ C(1,0), chuyn đng thng đến B(1,1).
Ta có : 𝐴𝐴𝐵=𝐴𝐴𝐶+𝐴𝐶𝐵
(1). Công trên đoạn AC :
𝐴𝐴𝐶=𝐹𝑥𝑑𝑥
𝐶
𝐴+𝐹𝑦𝑑𝑦
𝐶
𝐴
Trên đoạn AC : 𝑦=0=𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡𝑑𝑦=0
𝐴𝐴𝐶=𝐹𝑥𝑑𝑥
𝐶
𝐴=(2𝑥.0+1)𝑑𝑥
𝐶
𝐴= 𝑑𝑥
𝑥=1
𝑥=0 =1(𝐽)
(1). Công trên đoạn CB :
𝐴𝐴𝐶=𝐹𝑥𝑑𝑥
𝐵
𝐶+𝐹𝑦𝑑𝑦
𝐵
𝐶
Trên đoạn AC : 𝑥=1=𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡𝑑𝑥=0
𝐴𝐴𝐶=𝐹𝑦𝑑𝑦
𝐵
𝐶=(12)𝑑𝑦
𝐵
𝐶= 𝑑𝑦
𝑦=1
𝑦=0 =1(𝐽)
Vy : 𝐴𝐴𝐵=𝐴𝐴𝐶+𝐴𝐶𝐵=2(𝐽)
Chn A
.
Group
: .
[CTCT] - CHÚNG TA CÙNG TIẾN
Trang 5
Câu 6. Cho cơ hệ như hình vẽ. Vt 𝐴 có khối
ng 𝑚1=1.5 𝑘𝑔, được đặt trên sàn. Vật
𝐵 khối lượng 𝑚2=0.45 𝑘𝑔, được buộc vào
sợi dây treo trên một thanh đòn nhẹ. Chiu
dài hai cánh tay đòn 𝑙1=0.6 𝑚,𝑙2=1 𝑚.
Cần đưa dây treo B nghiêng góc 𝛼 so vi
phương thẳng đứng nh nhất bao nhiêu để
sau khi buông tay, vật 𝐴 có thể nhc khi
bàn.
A. 45𝑜. B. 60𝑜.
C. 65𝑜. D. 56𝑜.
Gii.
Gọi góc lệch ban đầu 𝛼0. t ti thi đim phương si y hp vi phương ngang góc 𝛼.
Ti v trí 𝛼, vật B có vn tc 𝑣. Bo toàn ng ng :
𝑚2𝑔𝑙(𝑐𝑜𝑠𝛼𝑐𝑜𝑠𝛼0)=1
2𝑚2𝑣2 (1)
Lực căng dây T. Phương trình đng lc hc :
𝑇𝑚2𝑔𝑐𝑜𝑠𝛼=𝑚2𝑣2
𝑙 (2)
(1),(2)𝑇=𝑚2𝑔(3𝑐𝑜𝑠𝛼2𝑐𝑜𝑠𝛼0)
Để vt A nhc lên khi mt đt tmomen lc căng y T phi ln hơn (hoặc bng) momen
trng lc 𝑃1 đối ci trc quay qua O.
𝑇𝑙2𝑐𝑜𝑠𝛼𝑚1𝑔𝑙1𝑚2𝑔(3𝑐𝑜𝑠𝛼2𝑐𝑜𝑠𝛼0)𝑙2𝑐𝑜𝑠𝛼𝑚1𝑔𝑙1
𝑐𝑜𝑠𝛼03
2𝑐𝑜𝑠𝛼 𝑚1𝑙1
2𝑚2𝑙2𝑐𝑜𝑠𝛼3
2𝑚1𝑙1
2𝑚2𝑙2=1
2𝛼060𝑜
Chn B
Câu 7. Mt chất điểm chuyển động có vận tc 𝑣=𝑎𝑦𝑖+𝑏𝑐𝑜𝑠(𝑐𝑡)𝑗, vi 𝑎,𝑏,𝑐 là hằng s.
Qu đạo ca chất điểm có dạng :
A. Elip. B. Tròn.
D. Hyperbol. D. Đáp án khác.
Gii.
{𝑣𝑥=𝑎𝑦
𝑣𝑦=𝑏𝑐𝑜𝑠(𝑐𝑡){𝑣𝑥=𝑎(𝑏𝑐𝑠𝑖𝑛(𝑐𝑡)+𝐶1)=𝑎𝑏
𝑐sin(𝑐𝑡)+𝑐𝐶1
𝑦=𝑏𝑐𝑠𝑖𝑛(𝑐𝑡)+𝐶1
.
Group
: .