
Các gi i pháp nh m b o v và ph c h i ả ằ ả ệ ụ ồ
Các gi i pháp nh m b o v và ph c h i ả ằ ả ệ ụ ồ
h sinh thái r ng ng p m n Vi t Namệ ừ ậ ặ ệ
h sinh thái r ng ng p m n Vi t Namệ ừ ậ ặ ệ

Gi i phápả
Gi i phápả
Đ y m nh vi c tuyên truy n ph c p t i các t ẩ ạ ệ ề ổ ậ ớ ổ
Đ y m nh vi c tuyên truy n ph c p t i các t ẩ ạ ệ ề ổ ậ ớ ổ
ch c xã h i, c ng đ ng dân c vùng ven bi n có ứ ộ ộ ồ ư ể
ch c xã h i, c ng đ ng dân c vùng ven bi n có ứ ộ ộ ồ ư ể
RNM v ề
RNM v ềvai trò và giá trị
vai trò và giá trị c a h sinh thái RNM ủ ệ
c a h sinh thái RNM ủ ệ
và
và qu n lý, s d ng b n v ngả ử ụ ề ữ
qu n lý, s d ng b n v ngả ử ụ ề ữ RNM vì l i ích ợ
RNM vì l i ích ợ
tr c m t và lâu dài; ướ ắ
tr c m t và lâu dài; ướ ắ
Đ y m nh các ho t đ ng nghiên c u khoa h c ẩ ạ ạ ộ ứ ọ
Đ y m nh các ho t đ ng nghiên c u khoa h c ẩ ạ ạ ộ ứ ọ
v h sinh thái RNM, tăng c ng m i quan h ề ệ ườ ố ệ
v h sinh thái RNM, tăng c ng m i quan h ề ệ ườ ố ệ
h p tác qu c t trong nghiên c u, ph i h p gi a ợ ố ế ứ ố ợ ữ
h p tác qu c t trong nghiên c u, ph i h p gi a ợ ố ế ứ ố ợ ữ
nghiên c u và chuy n giao ti n b k thu t cho ứ ể ế ộ ỹ ậ
nghiên c u và chuy n giao ti n b k thu t cho ứ ể ế ộ ỹ ậ
s n xu t; ả ấ
s n xu t; ả ấ

Gi i phápả
Gi i phápả
C ng c và hoàn thi n ủ ố ệ
C ng c và hoàn thi n ủ ố ệ h th ng Ban qu n lý ệ ố ả
h th ng Ban qu n lý ệ ố ả
các v n qu c gia, khu b o t n thiên nhiên, khu ườ ố ả ồ
các v n qu c gia, khu b o t n thiên nhiên, khu ườ ố ả ồ
r ng phòng hừ ộ
r ng phòng hừ ộ và đ m b o ho t đ ng có hi u ả ả ạ ộ ệ
và đ m b o ho t đ ng có hi u ả ả ạ ộ ệ
qu ; C ng c và hoàn thi n ho t đ ng c a các ả ủ ố ệ ạ ộ ủ
qu ; C ng c và hoàn thi n ho t đ ng c a các ả ủ ố ệ ạ ộ ủ
lâm ng tr ng; ư ườ
lâm ng tr ng; ư ườ
Đ y m nh b o v h sinh thái RNM d a trên ẩ ạ ả ệ ệ ự
Đ y m nh b o v h sinh thái RNM d a trên ẩ ạ ả ệ ệ ự
các quy ho ch có tính pháp lý và khoa h c; ạ ọ
các quy ho ch có tính pháp lý và khoa h c; ạ ọ
c ng quy t ngăn ch n các ho t đ ng phá RNM ươ ế ặ ạ ộ
c ng quy t ngăn ch n các ho t đ ng phá RNM ươ ế ặ ạ ộ
đ nuôi tr ng thu s n ho c s d ng vào các ể ồ ỷ ả ặ ử ụ
đ nuôi tr ng thu s n ho c s d ng vào các ể ồ ỷ ả ặ ử ụ
m c đích khác;ụ
m c đích khác;ụ

Gi i phápả
Gi i phápả
L p k ho ch ậ ế ạ
L p k ho ch ậ ế ạ ph c h i và tr ng m i RNMụ ồ ồ ớ
ph c h i và tr ng m i RNMụ ồ ồ ớ theo
theo
t ng giai đo n 5 năm, xác ừ ạ
t ng giai đo n 5 năm, xác ừ ạ đ nh rõ đ a đi m và ị ị ể
đ nh rõ đ a đi m và ị ị ể
ph ng th c ph c h i phù h pươ ứ ụ ồ ợ
ph ng th c ph c h i phù h pươ ứ ụ ồ ợ , hi u qu ; ệ ả
, hi u qu ; ệ ả
Giao cho các HTX nông nghi p nh n ệ ậ
Giao cho các HTX nông nghi p nh n ệ ậ khoán
khoán
tr ng và chăm sóc RNM các bãi b iồ ở ồ
tr ng và chăm sóc RNM các bãi b iồ ở ồ và trong
và trong
các đ m nuôi tôm b thoái hoá. Sau 3 năm r ng ầ ị ừ
các đ m nuôi tôm b thoái hoá. Sau 3 năm r ng ầ ị ừ
tr ng đ c nghi m thu và bàn giao cho UBND ồ ượ ệ
tr ng đ c nghi m thu và bàn giao cho UBND ồ ượ ệ
các xã qu n lý theo quy ch r ng c ng đ ng; ả ế ừ ộ ồ
các xã qu n lý theo quy ch r ng c ng đ ng; ả ế ừ ộ ồ
không nên giao r ng phòng h cho cá nhân qu n ừ ộ ả
không nên giao r ng phòng h cho cá nhân qu n ừ ộ ả
lý;
lý;

Gi i phápả
Gi i phápả
C n ch n ầ ọ
C n ch n ầ ọ m t s RNM đi n hình đ i di n cho ộ ố ể ạ ệ
m t s RNM đi n hình đ i di n cho ộ ố ể ạ ệ
t ng vùng sinh thái làm khu b o t n đ b o v ừ ả ồ ể ả ệ
t ng vùng sinh thái làm khu b o t n đ b o v ừ ả ồ ể ả ệ
các ngu n gen th c v t và đ ng v t vùng tri u; ồ ự ậ ộ ậ ề
các ngu n gen th c v t và đ ng v t vùng tri u; ồ ự ậ ộ ậ ề
Th c hi n nhà n c và nhân dân cùng làm, xây ự ệ ướ
Th c hi n nhà n c và nhân dân cùng làm, xây ự ệ ướ
d ng đi n, đ ng, tr ng, tr m giúp ng i dân ự ệ ườ ườ ạ ườ
d ng đi n, đ ng, tr ng, tr m giúp ng i dân ự ệ ườ ườ ạ ườ
nhanh chóng n đ nh và t ng b c c i thi n ổ ị ừ ướ ả ệ
nhanh chóng n đ nh và t ng b c c i thi n ổ ị ừ ướ ả ệ
cu c s ng trên các vùng ven bi nộ ố ể
cu c s ng trên các vùng ven bi nộ ố ể .
.