B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH T TP. H CHÍ MINH

TRƯƠNG THANH LAN
GII PHÁP NÂNG CAO
GIÁ TR THƯƠNG HIỆU VIETNAM AIRLINES
TNG CÔNG TY HÀNG KHÔNG VIT NAM
Chuyên ngành : QUN TR KINH DOANH
Mã s : 60.34.05
LUẬN VĂN THẠC S KINH T
Người hướng dn khoa hc: TS. NGUYN THANH HI
m 2012
i
LỜI CẢM ƠN
Trước tiên, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới Tiến khoa học Nguyễn
Thanh Hội, người đã tận tình hướng dẫn giúp đỡ kinh nghiệm cho luận n
hoàn thành được thuận lợi.
Xin được gửi lời tri ân đến quý thầy khoa Quản trị kinh doanh, khoa Sau
đại học đã truyền dạy những kiến thức quý báu cho tôi trong suốt chương trình cao
học.
Cảm ơn các anh, chị em đồng nghiệp tại Văn phòng khu vực miền Nam TCT
HKVN đã hỗ trợ, góp ý cho Luận văn.
Lời cuối cùng, xin chân thành cảm ơn gia đình đã luôn sát cánh, giúp đỡ tôi
trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu khoa học.
ii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan: Bản luận văn tốt nghiệp này công trình nghiên cứu thực
sự của nhân tôi, đƣợc thực hiện trên sở nghiên cứu thuyết, kiến thức kinh
nghiệm, nghiên cứu khảo sát tình hình thực tiễn và dƣới sự ớng dẫn khoa học của
Tiến sĩ Nguyễn Thanh Hội.
Các số liệu nguồn gốc ràng, tuân thủ đúng nguyên tắc kết quả trình
bày trong luận văn đƣợc thu thập đƣợc trong quá trình nghiên cứu là trung thực
chƣa từng đƣợc công bố dƣới bất cứ hình thức nào trƣớc khi trình, bảo vệ công
nhận bởi “Hội Đồng đánh giá luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ kinh tế ”.
iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BL : code IATA của Jetstar Pacific
GLP : Chƣơng trình khách hàng thƣờng xuyên Bông Sen Vàng (Golden
Lotus Program)
IATA : Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế (International Air Transport
Associasion
MP : Kế hoạch (Marketing Plan)
P8 : code IATA của Air Mekong
PTTH : Phổ thông trung học
TCT HKVN : Tổng công ty Hàng không Việt Nam
TCT : Tổng công ty
VN : code IATA của Vietnam Airlines
VPCN : Văn phòng chi nhánh
VPKV : Văn phòng khu vực
VPMN : Văn phòng miền Nam
iv
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Kết quả bán các năm của Vietnam Airlines khu vực phía Nam (Nguồn: Tài liệu
nội bộ “Đánh giá kết quả thực hiện công tác bán và triển khai kế hoạch bán” các năm 2009,
2010, 2011 của Văn phòng miền Nam – TCT HKVN [7] ................................................... 24
Bảng 2.2: Tổng khách quốc tế và quốc nội các năm của của Vietnam Airlines khu vực phía
Nam (Nguồn: Tài liệu nội bộ “Đánh giá kết quả thực hiện công tác bán và triển khai kế
hoạch bán” các năm 2009, 2010, 2011 của Văn phòng miền Nam TCT HKVN [7] ....... 31