Giáo án bài So sánh số lớn gấp mấy lần số bé - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
lượt xem 27
download
Thông qua bài So sánh số lớn gấp mấy lần số bé học sinh biết thực hiện so sánh số lớn gấp mấy lần số bé, áp dụng để giải toán có lời văn, biết làm các bài toán so sánh số lớn gấp mấy lần số bé, và phân biệt giữa so sánh số lớn gấp mấy lần số bé và so sánh số lớn lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị. Quý thầy cô cũng có thể tham khảo để có thêm tài liệu soạn giáo án.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án bài So sánh số lớn gấp mấy lần số bé - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
- Giáo án Toán 3 So sánh số lớn gấp mẫy lần số bé I. Mục tiêu: * Giúp h/s: - Biết thực hiện so sánh số lớn gấp mấy lần số bé. - Áp dụng để giải toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học. III. Phương pháp. - Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích giảng giải, thực hành luyện tập. II. Các hoạt động dạy học. 1. Ổn định tổ chức. - Hát. 2. Kiểm tra bài cũ. - Gọi 4 h/s lên bảng. - 4 h/s lên bảng. 234 126 208 412 X X X X 2 3 4 2 468 378 832 824 - H/s nhận xét. - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - H/s lắng nghe, nhắc lại đầu bài. - Nêu mục tiêu giờ học, ghi tên bài. b. Hướng dẫn so sánh số lớn gấp số bé.
- - Bài toán: Đoạn thẳng AB dài 6 cm, đoạn thẳng CD dài 2 cm. Đoạn - 2 h/s nhắc lại đề bài. thẳng AB dài gấp mấy lần đoạn thẳng CD? - Y/c h/s lấy sợi dây dài 6 cm cắt đoạn dây thành đoạn nhỏ dài 2 cm. - H/s làm theo hướng dẫn của g/v cắt sợi Cắt được mấy đoạn như vậy. dây 6 cm thành 3 đoạn. Vậy 6 cm gấp 3 - Y/c h/s suy nghĩ để tìm phép tính? lần 2 cm. - Y/c h/s trình bày bài giải. - 6 : 2 = 3 (đoạn). Bài giải. Độ dài đoạn thẳng AB gấp độ dài đoạn - Bài toán trên gọi là bài toán so thẳng CD số lần là. sánh số lớn gấp mấy lần số bé. 6 : 2 = 3 (lần). Vậy muốn so sánh số lớn gấp mấy Đáp số: 3 lần. lần số bé ta làm như thế nào? - Muốn so sánh số lớn gấy mấy lần số bé c. Luyện tập. ta lấy số lớn chia cho số bé. * Bài 1: - Y/c h/s quan sát Ha và nêu số hình tròn màu xanh, trắng. - Muốn biết số hình tròn màu xanh gấp mấy lần số hình tròn màu trắng ta làm ntn? - 2 H/s đọc đề bài. a./ Có 6 hình tròn màu xanh và 2 hình tròn - Y/c h/s làm tiếp phần còn lại. màu trắng. * Bài 2: - Lấy số hình tròn màu xanh chia cho số - Bài thuộc dạng toán gì? hình tròn màu trắng. 6 : 2 = 3 (lần).
- - Y/c h/s tự làm bài. b./ 6 : 3 = 2 (lần). c./ 16 : 4 = 4 (lần). - 2 h/s đọc đề bài. - So sánh số lớn gấp mấy lần số bé. - H/s làm bài vào vở, 1 h/s lên bảng làm - G/v chữa bài, ghi điểm. bài. * Bài 3: Bài giải. - Hướng dẫn tiến hành như bài 1. Số cây cam gấp số cây cau số lần là. - G/v theo dõi h/s làm bài, kèm h/s 20 : 5 = 4 (lần). yếu. Đáp số: 4 lần. - H/s nhận xét. - H/s đọc đề bài và tự làm bài. - H/s làm vào vở, 1 h/s lên bảng làm. - Nhận xét, ghi điểm. Bài giải * Bài 4: Con lợn năng gấp con ngỗng số lần là. - Y/c h/s nêu cách tính chu vi của 42 : 6 = 7 (lần). một hình rồi làm bài. Đáp số: 7 lần. - H/s nhận xét. - G/v theo dõi h/s làm bài, kèm h/s yếu. - Vài h/s nêu: Muốn tính chu vi của một hình, ta tính tổng độ dài các cạnh đó. - H/s làm bài vào vở, 2 h/s nêu bài giải. a./ Chu vi hình vuông MNPQ là: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm). - G/v nhận xét, ghi điểm. Hay: 3 x 4 = 12 (cm). 4. Củng cố, dặn dò. b./ Chu vi của hình tứ giác ABCD là:
- - Y/c h/s nhắc lại cách so sánh số 3 + 4 + 5 + 6 = 18 (cm). lớn gấp mấy lần số bé. - H/s nhận xét. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. ************************************************** ******* Luyện tập I. Mục tiêu. * Giúp h/s củng cố về: - Bài toán so sánh số lớn gấp mấy lần số bé. - Phân biệt giữa so sánh số lớn gấp mấy lần số bé và so sánh số lớn lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị. II. Đồ dùng dạy học. III. Phương pháp. - Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích giảng giải, thực hành luyện tập. Iv. Các hoạt động dạy học. 1. Ổn định tổ chức. - Hát. 2. Kiểm tra bài cũ. - Y/c 2 h/s lên bảng làm bài. - 2 h/s lên bảng làm. 8 x 10 = 80 8 x 6 = 48 8 x 5 = 40 8 x 2 = 16 - Vài h/s nêu.
- - Y/c vài h/s nhắc lại, muốn so sánh - H/s nhận xét. số lớn gấp mấy lần số bé ta làm ntn? - G/v nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - H/s lắng nghe, nhắc lại đầu bài. - Nêu mục tiêu giờ học, ghi tên bài. b. Hướng dẫn luyện tập. - 2 h/s đọc y/c của bài và đề bài. * Bài 1: - Dạng toán s2 số lớn gấp mấy lần số bé. - Bài toán thuộc dạng toán gì? - H/s làm bài vào vở, vài h/s nêu miệng. - Y/c h/s đọc từng câu hỏi và trả a./ Sợi dây 18 m gấp sợi dây 6m số lần là: lời. 18 : 6 = 3 (lần). b./ Bao gạo 35 kg gấp bao gạo 5 kg số lần là: 35 : 5 = 7 (lần). - H/s nhận xét. - G/v chốt lại lời giải đúng. - 1 h/s đọc đề bài. * Bài 2: - H/s làm bài vào vở, 1 h/s lên bảng t2, 1 h/s - Y/c h/s tự làm bài. giải. Tóm tắt. Bài giải. Trâu: 20 con. Số con trâu gấp số con bò số lần là: Bò: 4 con. 20 : 4 = 5 (lần). Trâu gấp Bò: ? lần. Đáp số: 5 lần. - H/s nhận xét. - G/v chữa bài, ghi điểm. - 2 h/s đọc đề bài. * Bài 3: - Ta phải biết được số kg cà chua thu - Muốn biết cả 2 thửa ruộng thu được ở mỗi thửa ruộng là bn?
- hoạch được bao nhiêu kg cà chua ta phải biết được gì? - Tìm số kg cà chua của thửa ruộng thứ 2. - Vậy ta phải tìm số kg cà chua của - H/s làm bài vào vở, 1 h/s lên bảng t2, 1 h/s thửa ruộng nào trước? giải. - Y/c h/s làm bài. Tóm tắt. - G/v theo dõi h/s làm bài, kèm h/s 27 kg yếu. Thửa 1: ? kg Thửa 2: Bài giải. Số kg cà chua thu được ở thửa thứ 2 là: 27 x 3 = 81 (kg). Cả 2 thửa thu được số kg cà chua là: 27 + 81 = 108 (kg). Đáp số: 108 kg. - H/s nhận xét. - 2 h/s đọc. - Nhận xét. ghi điểm. - Ta lấy số lớn trừ đi số bé. * Bài 4: - Y/c h/s đọc cột đầu tiên của bảng. - Ta lấy số lớn chia cho số bé. - Muốn biết số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị ta làm ntn? - H/s làm bài vào vở, đổi vở kiểm tra. - Muốn s2 số lớn gấp mấy lần số - 6 h/s nối tiếp nêu, mỗi em 1 cột. bé ta làm ntn? - Y/c h/s tự làm bài. - Gọi 6 h/s nối tiếp nêu miệng cách
- làm và số phải tìm. - G/v chữa bài, ghi điểm. - H/s nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò. - Hỏi h/s về cách s2 số lớn gấp số bé mấy lần, số lớn hơn số bé bao nhiêu đv. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. ************************************************** *******
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án bài 35: So sánh hai số thập phân - Toán học 5 - GV.Nguyễn Thị Hoài
10 p | 1316 | 368
-
Giáo án Toán lớp 1 - So sánh các số có hai chữ số
11 p | 1037 | 100
-
Sáng kiến kinh nghiệm môn toán lớp 5 – so sánh số thập phân
5 p | 702 | 88
-
Hình học 7 – Giáo án bài 1: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác
7 p | 402 | 45
-
Giáo án bài So sánh các số trong phạm vi 10 000 - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
5 p | 325 | 39
-
Giáo án bài So sánh các số trong phạm vi 100 000 - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
7 p | 414 | 37
-
Giáo án bài So sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
7 p | 247 | 26
-
Tóan 2 - Bài CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
3 p | 250 | 20
-
Giáo án bài LTVC: Mở rộng vốn từ: Các dân tộc, câu so sánh - Tiếng việt 3 - GV.N.Tấn Tài
4 p | 320 | 20
-
Giáo án bài Luyện từ và câu: So sánh, dấu chấm - Tiếng việt 3 - GV.N.Phương Mai
2 p | 288 | 14
-
Giáo án bài LTVC: Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái (Tuần 12) - Tiếng việt 3 - GV.N.Tấn Tài
3 p | 401 | 11
-
Giáo án bài LTVC: Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái (Tuần 7) - Tiếng việt 3 - GV.N.Phương Mai
3 p | 343 | 9
-
Giáo án bài 2: Độ dài đoạn thẳng - Toán 1 - GV.N.T.Na
2 p | 175 | 9
-
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ
5 p | 193 | 8
-
Giáo án bài Ôn tập cuối học kì 1 - Tiếng việt 3 - GV.N.Tấn Tài
20 p | 92 | 6
-
Giáo án bài Ôn tập giữa học kì 1 - Tiếng việt 3 - GV.N.Phương Mai
14 p | 129 | 5
-
Giáo án bài Luyện từ và câu: So sánh - Tiếng việt 3 - GV.N.Phương Mai
2 p | 107 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn