Giáo án đại số lớp 10: Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn - 1
lượt xem 39
download
Tham khảo tài liệu 'giáo án đại số lớp 10: phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn - 1', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án đại số lớp 10: Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn - 1
- Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn Luyện Tập Bài cũ Giáo viên kiểm tra bài trong 5 phút Câu hỏi 1: Nêu cách giải v à biện luận phương trình bậc nhất 1 ẩn Câu hỏi 2: Nêu cách giải v à biện luận phương trình bậc hai 1 ẩn Bài mới A. Mục đích - yêu cầu: * Mục đích: giúp học sinh 1/ Về kiến thức - Rèn luyện kỹ năng giải và biện luận phương trình: ax+b=0, ax 2 bx c 0 ( a 0) - Vận dụng được từng trường hợp tuỳ yêu cầu bài toán: + (1) vô nghiệm khi nào? + (1) có vô số nghiệm khi nào ? để xác định tham số 2/ Về kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng giải và biện luận phương trình: ax+b=0, ax 2+bx+c=0 ( a 0) . + Đặc biệt: Giải phương trình ax2+bx+c=0 ( a 0) bằng máy tính bỏ túi + Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc 2 - Giải và biện luận phương trình: (ax+b)(cx+d)=0 - Củng cố , nâng cao và phát triễn tư duy kỹ nâng giải và biện luận phương trình bậc 1 và bậc 2 có chứa tham số 3/ Về tư duy - Nhớ, Hiểu, Vận dụng 4/ Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác. Chú ý: Trong giờ này, hoạt động của học sinh là chủ yếu, giáo viên chỉ có vai trò hướng dẫn, gợi ý, nhận xét, uốn nắng các sai sót mà học sinh mắc phải. B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Giáo viên: chuẩn bị một số câu hỏi nhằm ôn tập toàn bộ kiến thức về phương trình bậc nhất, bậc 2 Học sinh: -Làm các bài tập từ bài 12 đến 16 trang 80 - Nắm vững quy trình giải và biện phương trình: ax b 0, ax 2 bx c 0 C. Nội dung bài dạy:Những kiến thức cần nhớ: (5 phút) 1/ Giải v à biện luận : ax+b=0 ax+b=0 (1) Hệ số Kết luận a0 b (1) có nghiệm duy nhất x a (1) vô nghiệm b0 a=0 (1) nghiệm đúng với mọi x b0 Tổ Toán Trường THPT Gia Hội - Hu ế 1
- 2/ Giải v à biện luận: ax 2 bx c 0( a 0) ax 2 bx c 0(a 0) (2) Kết luận b 2 4ac b (2) có 2 nghiệm phân biệt x1,2 0 2a 0 b (2) có nghiệm kép x 2a (2) vô nghiệm 0 HƯỚNG DẪN MỘT SỐ BÀI TẬP Thời Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Gian Hoạt động 1: Rèn luyện giải và biện luận phương trình bậc nhất 1 ẩn. HĐ1:10 Tl1: (1) (m+2)x=m+3 Giải v à biện luận các Phương trình cho trở thành: phút phương trình sau: (m+2)x=m+3 Tl2: a=m+2, Bài 12/80 Nếu m 2 0 m 2 thì (1) a/ 2(m+1)x-m(x- a 0 khi m 2 sgk 1)=2m+3(1) m3 Mỗi nhóm Tl3: Nghiệm của pt: c ó nghiệm duy nhất x trình bày H1:Biến đổi đưa v ề dạng m3 m2 2' x H2: Xác định hệ số a, Nếu m+2=0 m=-2 thì (1) m2 chia 4 a 0 khi nào trở thành 0x=1 vô nghiệm. nhóm,mỗi Tl4: m=-2 pt vô nghiệm H3 :Kết luận nghiệm pt nhóm làm v ậy: m 2 : (1) có nghiệm khi a 0 . 1 câu, sau m3 duy nhất x đó mỗi H4: Hãy xét từng hợp của m2 nhóm cử a m=-2: (1) vô nghiệm đại diện trình bày b) và cho các Phương trình cho trở thành: m 2 ( x 1) 3mx (m 2 3) x 1 Tl1: (1) 3( m 1) x m 2 1 nhóm 3( m 1) x m 2 1 H1:Biến đổi đưa v ề dạng Tl2: a=3(m-1) khác nhận xét Nếu m 1 0 m 1 thì (2) a 0 khi m 1 H2: Xác định hệ số a, a 0 khi nào Tl3: Nghiệm của pt: m 1 c ó nghiệm duy nhất x H3: Kết luận nghiệm pt m2 1 m 1 3 x khi a 0 . Nếu m-1=0 m=1 thì (2) trở 3(m 1) 3 H4: Hãy xét từng hợp của thành 0x=0: pt nghiệm đúng Tl4: m 1 0 m 1 thì pt a x nghiệm đúng x v ậy: m 1: (2) có nghiệm duy m 1 nhất x 3 m=1: pt nghiệm đúng x c) Tl1: (1) (3m 1) x 5m 1 Phương trình cho trở thành: 3(m+1)x+4=2x+5(m+1) (3m 1) x 5m 1 (3) Tl2: a=(3m+1) H1:Biến đổi đưa v ề dạng 1 1 Nếu 3m 1 0 m thì a 0 khi m H2: Xác định hệ số a, 3 3 a 0 khi nào (3) có nghiệm duy nhất Tl3: Nghiệm của pt: H3: Kết luận nghiệm pt 5m 1 5m 1 x x khi a 0 . 3m 1 3m 1 H4: Hãy xét từng hợp của 1 1 a Tl4: 3m 1 0 m thì Nếu 3m 1 0 m thì 3 3 pt vô nghiệm Tổ Toán Trường THPT Gia Hội - Hu ế 2
- 2 (3) trở thành 0 x : pt vô 3 1 nghiệm vậy: m : (3) có 3 5m 1 nghiệm duy nhất x 3m 1 1 m : pt vô nghiệm 3 Hoạt động 2: Tìm điều kiện của tham số để phương trình bậc nhất vô nghiệm, có nghiệm Tl1: px 2 HĐ 2: a)Tìm các giá trị của p để Phương trình cho trở thành: px 2 pt: ( p 1) x ( x 2) 0 vô 10' a 0 Tl2: Bài 13/80 Pt vô nghiệm p 0 nghiệm b 0 chia thành H1: Đưa v ề dạng ax+b=0 4 nhóm, pt vô nghiệm khi p=0 H2: ĐK pt vô nghiệm nhóm 1,3 H3: kết luận làm câu a, nhóm 2,4 làm câu b b) Tìm các giá trị của p để Tl1: ( p 2 4) x p 2 1) ( p 2 4) x p 2 sau đó hai pt: p 2 x p 4 x 2 (1) có (1) có vô số nhóm 1 a 0 Tl2: lần cử đại vô số nghiệm p2 4 0 b 0 di ện trình nghiệm p2 H1: Đưa v ề dạng ax+b=0 p 2 0 pt vô s ố nghiệm khi p 2 bày và cho H2: ĐK pt có vô số nhóm nọ nghiệm nhận xét H3: kết luận nhóm kia Tl1: Chọn thứ 3 là a từ đó Gọi cạnh thứ ba là a (a>0, 10' Bài 15/80 Bài 15/80 H1: Chọn 1 cạnh, tính 2 suy ra 2 cạnh còn lại: a+23, a(m) ) sgk: Thực cạnh còn lại Độ dài 2 c ạnh còn lại: a+23, a+25 hành bằng H2: Hãy thiết lập ptrình từ Tl2: Thiết lập được phương a+25. Áp dụng định lý Pitago máy tính các cạnh của tam giác. trình: a 2 (a 23)2 (a 25)2 Cho hs kết c ó: H3: từ đó kết luận 3 cạnh a 2 (a 23) 2 (a 25)2 hợp làm a 12, a 8(loai ) từng bàn, của tam giác Tl3: Dùng máy tính ta có: Vậy độ dài 3 cạnh của tam sau đó gọi a=12, a=-8 (loại). Kết luận từng bàn giác:12m, 35m, 37m và cho kết quả Hoạt động 3: Rèn luyện giải và biện luận phương trình bậc hai 1 ẩn. Nếu m 1 thì (1)trở thành: HĐ 3:10' Giải v à biện luận pt: Tl1: a=m-1, b=7, c=-12 Bài 16/80 Tl2: Có 2 trường hợp cho a a) ( m 1) x 2 7 x 12 0 (1) 7 7 x 12 0 x Chia mỗi Khi m 1 m 1 có H1: Chỉ hệ số a, b,c 12 tổ làm 1 7 Nếu m 1 thì 48m 1 H2: Hãy biện luận pt trên câu, sau 7 x 12 0 x đó cử đại H3: kết luận 12 1 Nếu m thì pt vô di ện trình Khi m 1 , ta lập 48 bày và các 48m 1 từ đó biện luận nghiệm tổ khác theo góp ý kiến 1 Nếu m thì pt có 48 168 nghiệm kép x 49 Tổ Toán Trường THPT Gia Hội - Hu ế 3
- 1 Nếu m , m 1 thì pt có 48 2 nghiệm phân biệt: Đại diện của 1 tổ trình bày b) ( m 1) x 2 7 x 12 0 7 48m 1 x 2(m 1) Tl1: Biến đổi đưa v ề dạng: d) (1) (mx 2)((2m 1) x 1) 0 (mx 2)(2mx x 1) 0 (1) mx 2 (a ) (2m 1) x 1(b) (1) (mx 2)((2m 1) x 1) 0 H1: Hãy đưa pt v ề dạng Giải Biện luận (a): Tl2: Từ đó biện luận từng pt tích 2 H2: Hãy biện luận pt trên 1 m 0 :( a ) x Tl3: m 0, m H3: kết luận m 2 m 0 :(b) 0 x 2 : vn Giải Biện luận (b): (1) có 2 nghiệm: 1 1 1 2 m :(b) x x , x 2m 1 2 2m 1 m 1 m :(b) 0 x 1: vn m 0 : có 1 nghiệm x 1 2 1 1 m : có 1nghiệm: x 4 Vậy: m 0, m (1) có 2 2 2 nghiệm: 1 2 x , x 2m 1 m m 0 : có 1 nghiệm x 1 1 m : có 1 nghiệm: x 4 2 Củng cố: dặn dò bài tập về nhà 17đến 21 trang 80,81 sgk 2 phút Tổ Toán Trường THPT Gia Hội - Hu ế 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Đại số 10 chương 4 bài 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn
12 p | 776 | 52
-
Giáo án Đại số lớp 10 (Học kỳ 1)
83 p | 14 | 5
-
Giáo án Đại số lớp 10: Cung và góc của lượng giác - Trường THPT Duy Tân
6 p | 18 | 4
-
Giáo án môn Đại số lớp 10: Dấu của tam thức bậc hai
10 p | 13 | 4
-
Giáo án môn Đại số lớp 10: Dấu của nhị thức bậc nhất
6 p | 19 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 10: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn
11 p | 16 | 4
-
Giáo án môn Đại số lớp 10: Bất đẳng thức
10 p | 6 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 10: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
8 p | 13 | 4
-
Giáo án môn Đại số lớp 10: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai
6 p | 14 | 4
-
Giáo án môn Đại số lớp 10: Đại cương về phương trình
10 p | 16 | 4
-
Giáo án môn Đại số lớp 10: Hàm số bậc hai
16 p | 13 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 10: Chương 2 bài 1 - Hàm số
12 p | 13 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 10: Các phép toán tập hợp - Trường THPT Sào Nam
9 p | 18 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 10 (Học kỳ 2)
69 p | 10 | 4
-
Giáo án môn Đại số lớp 10: Giá trị lượng giác của một cung
20 p | 10 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 10 tiết 26
6 p | 85 | 1
-
Giáo án Đại số lớp 10 bài 5
7 p | 62 | 1
-
Giáo án Đại số lớp 10 bài 3
6 p | 91 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn