Giáo án Đại số lớp 11: Chuyên đề - Cấp số nhân
lượt xem 7
download
Giáo án "Đại số lớp 11: Chuyên đề - Cấp số nhân" được biên soạn dành cho các bạn học sinh lớp 11 tham khảo để nắm vững khái niệm cấp số nhân, trình bày được tính chất 3 số hạng liên tiếp của một cấp số nhân, Nắm được công thức tổng quát, công thức tính tổng n số hạng đầu của một cấp số nhân. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo giáo án tại đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Đại số lớp 11: Chuyên đề - Cấp số nhân
- CHUYÊN ĐỀ BÀI GIẢNG CẤP SỐ NHÂN Mục tiêu Kiến thức + Nắm vững khái niệm cấp số nhân + Nắm được tính chất 3 số hạng liên tiếp của một cấp số nhân + Nắm được công thức tổng quát, công thức tính tổng n số hạng đầu của một cấp số nhân Kĩ năng + Nhận biết được một cấp số nhân dựa vào định nghĩa + Tìm được yếu tố còn lại khi biết 3 trong 5 yếu tố: số hạng đầu, số hạng thứ k, tổng n số hạng đầu tiên, công bội, số số hạng của cấp số nhân + Áp dụng tính chất cấp số nhân vào các bài toán giải phương trình, chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức + ứng dụng vào các bài toán thực tế Trang 1
- I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM Định nghĩa Cấp số nhân là một dãy sô (hữu hạn hoặc vô hạn), trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều là tích của số hạng đứng ngay trước nó với một số không đổi q Số q được gọi là công bội của cấp số nhân Nếu un là cấp số nhân với công bội q, ta có công thức truy hồi un 1 un .q với n * Đặc biệt: Khi q 0 , cấp số nhân có dạng u1 , 0, 0,..., 0,... Khi q 1 , cấp số nhân có dạng u1 , u1 , u1 ,..., u1 ,... Khi u1 0 thì với mọi q, cấp số nhân có dạng 0, 0, 0,..., 0,... Số hạng tổng quát Định lí 1. Nếu cấp số nhân có số hạng đầu u1 và công bội q thì số hạng tổng quát un được xác định bởi công thức un u1.q n 1 với n 2 Tính chất Định lí 2. Trong một cấp số nhân, bình phương của mỗi số hạng (trừ số hạng đầu và cuối) đều là tích của hai số hạng đứng kề với nó, nghĩa là uk2 uk 1.uk 1 với k 2 Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân Định lí 3. Cho cấp số nhân un với công bội q 1 u1 1 q n Đặt S n u1 u2 ... un . Khi đó S n 1 q Chú ý: Nếu q 1 thì cấp số nhân là u1 , u1 , u1 ,..., u1 ,... khi đó S n nu1 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA TOANMATH.com Trang 2
- Số hạng tổng quát Số hạng thứ k uk2 uk 1.uk 1 un u1.q n 1 CẤP SỐ NHÂN n 2 un un 1.q k 2 Tổng n số hạng đầu tiên S n nu1 khi q 1 u1 1 q n Sn khi q 1 1 q II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Chứng minh một dãy un là cấp số nhân Phương pháp giải Chứng minh un 1 un .q, n 1 trong đó q là một số không đổi un 1 Nếu un 0, n * thì ta lập tỉ số k un * k là hằng số thì un là cấp số nhân có công bội q k * k phụ thuộc vào n thì un không là cấp số nhân Để chứng minh dãy un không phải là cấp số nhân, ta chỉ cần chỉ ra ba số hạng liên tiếp không u3 u2 tạo thành cấp số nhân, chẳng hạn u2 u1 Để chứng minh a, b, c theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân, ta chứng minh ac b 2 hoặc b ac Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Xét trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân? Tìm công bội của cấp số nhân đó a) un 4 b) un 7 .53n 1 2 n 1 n Hướng dẫn giải TOANMATH.com Trang 3
- 4 4 2 16 là số không đổi nên u là cấp số nhân với công bội q = 16 2 n 3 u a) Ta có n 1 n 4 2 n 1 un 7 .5 3 n 1 1 n 1 u b) Ta có n 1 7.53 875 không đổi nên un là cấp số nhân với công bội 7 .53n1 n un q 875 Ví dụ 2. Xét trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân? Tìm công bội của cấp số nhân đó u1 3 u 2 a) 9 b) 1 un 1 u un 1 un 2 n Hướng dẫn giải 9 un 1 u u Ta có n n 1 un 1 un 1 , n 2 un 9 un un 1 u u3 u5 ... u2 n 1... 1 Do đó có 1 u2 u4 u6 ... u2 n ... 2 9 Theo đề bài ta có u1 3 u2 3 (3) u1 Từ (1), (2), (3) suy ra u1 u2 u3 u4 u5 ... u2 n u2 n 1... Do đó un là cấp số nhân với công bội q = 1 b) Ta có u2 u12 4, u3 u22 16, u4 u32 256 u2 4 u 256 u u suy ra 2 và 4 16 2 4 u1 2 u3 16 u1 u3 Do đó un không là cấp số nhân Ví dụ 3. Cho un là cấp số nhân có công bội q 0; u1 0 . Chứng minh rằng dãy số vn với vn un .u2 n cũng là một cấp số nhân Hướng dẫn giải vn un .u2 n u .q n 1.u .q 2 n 1 Ta có 1 n 2 1 2 n 3 q 3 nên vn là cấp số nhân với công bội là q 3 vn 1 un 1.u2 n 1 u1.q .u1.q u1 2 Ví dụ 4. Cho dãy số un được xác định bởi , n 1 . Chứng minh rằng dãy số vn xác un 1 4un 9 định bởi vn un 3, n 1 là một cấp số nhân. Hãy xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân đó TOANMATH.com Trang 4
- Hướng dẫn giải Ta có vn un 3 (1) vn 1 un 1 3 (2) Theo đề ra un 1 4un 9 un 1 3 4 un 3 (3) vn 1 Thay (1) và (2) vào (3) ta được vn 1 4vn , n 1 4 (không đổi) vn Suy ra vn là cấp số nhân với công bội q = 4 và số hạng đầu v1 u1 3 5 Bài tập tự luyện dạng 1 Câu 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân? 1 u1 u 2 A. 2 . B. un 1 nun . C. 1 . D. un 1 un 1 3 . u u 2 un 1 5un n 1 n Câu 2: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân? 1 1 1 1 A. un 1 . B. un n2 . C. un n . D. un n 2 . 3n 3 3 3 Câu 3: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân? u1 3 u 1 A. . B. un 1 un . C. 1 . D. un 1 2un 3 . un 1 6un 3 u n 1 u n Câu 4: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân? 1 A. un n 2 . B. un n 2 2 . C. un 32 n . D. un n 2 1 . 3 Câu 5: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân? 1 1 1 1 A. un 4. B. un n2 . C. un 2n . D. un n 2 . 3n 5 3 3 Câu 6: Dãy số nào trong các dãy số sau vừa là một cấp số cộng, vừa là một cấp số nhân? A. 1; 1; 1; 1; 1;... B. 1;0;0;0;0;... C. 3; 2;1;0; 1;... D. 1;1;1;1;1;... Câu 7: Cho cấp số nhân có u1 0 và công bội q 0 . Trong các nhận xét sau, nhận xét nào đúng? A. un 0 với mọi n. B. un 0 với mọi n lẻ và un 0 với mọi n chẵn. C. un 0 với mọi n. D. un 0 với mọi n chẵn và un 0 với mọi n lẻ. 1 1 1 1 Câu 8: Hỏi , , , là bốn số hạng đầu của dãy số nào sau đây? 2 4 8 32 1 1 1 1 A. un . B. un . C. un . D. un . 2n 2n 1 2n n2 Câu 9: Dãy số nào dưới đây không là cấp số nhân? 1 1 1 1 1 1 A. 1; ; ; . B. ; ; ;1 . 5 25 125 8 4 2 4 1 1 1 C. 2; 2 4 2; 4 4 2;8 4 2 . D. 1; ; ; . 3 9 27 TOANMATH.com Trang 5
- Câu 10: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân? u1 2 2n 3 n 1 A. un 2 1 . n B. 1 . C. un . D. un . un 1 3 un 5 n 1 Câu 11: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân? 1 1 u1 u1 u 1; u2 2 A. 2 . B. 2 . C. un n 2 1 . D. 1 . u u 2 u 2.u un 1 un 1.un n 1 n n 1 n Câu 12: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân? 1 1 1 A. un . B. un n2 . C. un 2n . D. un n3 1 . 3 1n 3 3 Câu 13: Cho dãy số un là một cấp số nhân với un 0, n . Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân? 1 1 1 A. u1 ; u3 ; u5 ;... B. 3u1 ;3u2 ;3u3 ;... C. ; ; ;... D. u1 1; u2 1; u3 1;... u1 u2 u3 Câu 14: Cho dãy số un được xác định bởi u1 2; un 2un 1 3n 1 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số đã cho là biểu thức có dạng a.2n bn c , với a, b, c là các số nguyên với n 2; n . Khi đó tổng a + b + c có giá trị bằng A. – 4 . B. 4. C. – 3 . D. 3. Câu 15: Cho dãy số un có các số hạng đầu là 5, 10, 15, 20, 25,… Số hạng tổng quát của dãy là A. un 5(n 1) . B. un 5n . C. un 5 n . D. un 5n 1 . ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BẢI TẬP TỰ LUYỆN DẠNG 1 1-C 2-B 3-C 4-C 5-B 6-D 7-B 8-C 9-B 10-B 11-B 12-B 13-D 14-C 15-B Câu 1: u1 2 u Ta có n 1 5 un là cấp số nhân có số hạng đầu u1 2 và công bội q 5 un 1 5un un Câu 2: 1 1 Xét un n2 un 1 3 3n 1 un 1 1 1 1 Ta có n 1 : n 2 , * un 3 3 3 1 Vậy un là cấp số nhân có công bội q 3 Câu 3: TOANMATH.com Trang 6
- un 1 Xét 6 nên un là cấp số nhân có công bội q 6 un Câu 4: un 32 n Vì 2 n 2 32 9 nên un 32 n là cấp số nhân có công bội q 9 un 1 3 Câu 5: 1 un n2 1 1 1 Vì 5 nên un n 2 là cấp số nhân có công bội q un 1 1 5 5 5 5n 3 Câu 6: Dãy số 1; 1; 1; 1; 1;… vừa là cấp số cộng công sai là 0, số hạng đầu là 1 vừa là cấp số nhân số hạng đầu là 1, công bội là 1 Câu 7: Vì u1 0; q 0 u2 u1.q 0; u3 u1.q 2 0 Hay u2 n u1.q 2 n 1 0; u2 n 1 u1.q 2 n 0 Câu 8: 1 1 Xét cấp số nhân un với u1 , q 2 2 n 1 n 1 1 1 1 Ta có un u1.q . 2 2 2n Câu 9: 2 1 1 1 1 1 Dãy ; ; ;1 có .1 nên không là cấp số nhân 8 4 2 2 4 Câu 10: u1 2 un 1 1 1 Dãy số 1 là cấp số nhân với u1 2, q un 1 3 un un 3 3 Câu 11: 1 u1 u Dãy số 2 có n 1 2 nên là một cấp số nhân với công bội là q 2 u 2.u un n 1 n Câu 12: 1 un 1 1 1 Ta có un n2 : 3 un 1 3n 2 3n 3 3 TOANMATH.com Trang 7
- 1 1 Suy ra un n2 là một cấp số nhân với công bội là q 3 3 Câu 13: Dãy u1 ; u3 ; u5 ;... là cấp số nhân công bội q 2 Dãy 3u1 ;3u2 ;3u3 ;... là cấp số nhân công bội 3q 1 1 1 1 Dãy ; ; ;... là cấp số nhân công bội u1 u2 u3 q Dãy u1 1; u2 1; u3 1;... không phải là cấp số nhân Câu 14: Ta có un 2un 1 3n 1 un 3n 5 2 un 1 3 n 1 5 với n 2; n Đặt vn un 3n 5 , ta có vn 2vn 1 với n 2; n Như vậy vn là cấp số nhân với công bội q = 2 và v1 10 Do đó vn 10.2n 1 5.2n Suy ra un 3n 5 5.2n hay un 5.2n 3n 5 với n 2; n Vậy a 5, b 3, c 5 nên a b c 5 3 5 3 Câu 15: Ta có u1 5; u2 10 5.2; u3 15 5.3;... un 5.n Dạng 2: Xác định số hạng đầu, số hạng thứ k, công bội, tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân Phương pháp giải Dựa vào giả thuyết, ta lập một hệ phương trình chứa công bội q và số hạng đầu u1 . Giải hệ phương trình này tìm được q và u1 Nếu cấp số nhân un có số hạng đầu u1 và công bội q thì số hạng tổng quát un được xác định bởi công thức un u1.q n 1 n 2 Tổng của n số hạng đầu tiên S n nu1 khi q 1 u1 1 q n khi q 1 Sn 1 q Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân, biết u u 51 u 6 a) 1 5 b) 2 u2 u6 102 S3 43 Hướng dẫn giải TOANMATH.com Trang 8
- u1 u5 51 u1 u1.q 4 51 u1 1 q 4 51 * Sử dụng công thức a) Ta có u1q 1 q 102 ** u2 u6 102 uk u1.q k 1 u1q u1q 102 5 4 Đưa hệ phương trình u1q 1 q 4 102 Chia từng vế của (**) cho (*) ta được về hệ phương trình u1 1 q 4 51 hai ẩn q và u1 51 51 q 2 u1 3 1 q 17 4 Vậy u1 3 và q = 2 u1q 6 Sử dụng công thức u2 6 u1q 6 * b) 1 q3 S3 43 u1 43 u1 1 q q 43 ** 2 uk u1.q k 1 1 q Và u1q 6 chia từng vế của (*) cho (**) ta được u1 1 q q 43 2 S n u1. 1 qn ,q 1 1 q q 6 Đưa hệ phương trình 43q 6 1 q q 6q 37q 6 0 2 2 q 1 về hệ phương trình 6 hai ẩn q và u1 Với q 6 u1 1 1 Với q u1 36 6 1 q 6 q Vậy hoặc 6 u1 1 u1 36 Ví dụ 2. Cho cấp số nhân un có công bội nguyên và các số hạng thỏa Sử dụng công thức uk u1.q k 1 u2 u4 10 mãn u1 u3 u5 21 Đưa hệ phương trình về hệ phương trình a) Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân b) Tổng của bao nhiêu số hạng đầu tiện bằng 1365? hai ẩn q và u1 c) Số 4096 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân? a) Ta có u1.q u1.q 3 10 u1 q q 3 51 1 q 2 q 4 21 1 2 4 3 u 1 1u q u1 .q 21 u 1 q 2 q 4 21 q q 10 1 1 10q 4 21q 3 10q 2 21q 10 0 10 q 2 2 21 q 10 0 q q 1 1 Đặt q t t 2 2 q 2 2 . Ta có phương trình q q TOANMATH.com Trang 9
- 5 t 2 10 t 2 21t 10 0 10t 21t 10 0 2 2 t2 5 q 2 5 1 5 Với t q 2q 2 5q 2 0 2 q 2 q 1 2 Mà q nguyên nên q 2 2 1 2 Với t q 5q 2 2q 5 0 (vô nghiệm) 5 q 5 10 Ta có q 2 u1 1 q q3 Vậy q 2; u1 1 1 qn b) Ta có S n 1365 u1. 1365 1 q 1 2 n 1 . 1365 2n 4096 n 12 1 2 Vậy tổng của 12 số hạng đầu tiên bằng 1365 c) Ta có uk 4096 u1.q k 1 4096 1 2 k 1 4096 2k 1 4096 2k 1 212 k 1 12 k 13 Vậy số 4096 là số hạng thứ 13 của cấp số nhân Ví dụ 3. Tính các tổng sau 1 1 1 1 a) Sn 2 3 ... n 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 b) S n 3 9 ... 3n n 3 9 3 Hướng dẫn giải 1 1 1 1 1 a) Ta có dãy số ; 2 ; 3 ;...; n là một cấp số nhân với n số hạng, số hạng đầu u1 và công bội 2 2 2 2 2 1 2 1 q 2 1 2 2 n 1 1 1 q n 1 2 1 Do đó S n u1. . 1 n 1 q 2 1 1 2 2 TOANMATH.com Trang 10
- 2 2 2 1 1 1 b) S n 3 9 ... 3n n 3 9 3 1 1 1 32 2 2 34 2 4 ... 32 n 2 2 n 3 3 3 1 1 1 32 34 ... 32 n 2 4 ... 2 n 2 2 2 ... 2 3 3 3 n soá 2 34 2 4 Dãy số 3 ;3 ;...;3 2n là cấp số nhân với n số hạng, có số hạng đầu u1 3 và công bội q 2 9 2 3 1 qn 1 9n 9 n Do đó S1 u1. 9. 9 1 1 q 1 9 8 1 1 1 1 1 Dãy số 2 4 ... 2 n là cấp số nhân với n số hạng, số hạng đầu u1 2 và công bội q 3 3 3 3 9 1 1 n 1 qn 1 9 1 1 9n 1 Do đó S 2 u1. . 1 1 q 9 1 1 8 9n 8.9n 9 9 n Vậy S n 9 1 9n 1 2n 9n 1 9n 1 1 2n 8 8.9n 8.9n Ví dụ 4. Tính tổng sau a) S n 1 11 111 ... 111...1 b) S n 6 66 666 ... 666...6 n soá 1 n soá 6 Hướng dẫn giải 1 a) Ta có S n 1 11 111 ... 111...1 9 9 99 999 ... 999...9 n soá 1 n soá 9 1 10 1 102 1 103 1 ... 10n 1 9 1 10 102 103 ... 10n 1 1 ... 1 9 n soá 1 1 10 1 10 10n 1 9n 10 n n 9 1 10 81 10n 1 9 n 1 1 Vậy S n 81 6 b) S n 6 66 666 ... 666...6 9 9 99 999 ... 999...9 n soá 6 n soá 9 2 10 1 100 1 1000 1 ... 10n 1 3 TOANMATH.com Trang 11
- 2 2 10n 1 20 2n 10 102 103 ... 10n n 10. n 10n 1 3 3 10 1 27 3 20 2n Vậy S n 27 10n 1 3 Bài tập tự luyện dạng 2 1 Câu 1: Cho các cấp số nhân với u1 ; u7 32 .Công bội của cấp số nhân là 2 1 A. . B. 4 . C. 2 . D. 1 . 2 3 Câu 2: Cấp số nhân un có un .2n . Số hạng đầu tiên và công bội của cấp số nhân là 5 6 6 6 6 A. u1 , q 3 . B. u1 , q 2 . C. u1 , q 2 . D. u1 , q 5 . 5 5 5 5 1 1 Câu 3: Cho cấp số nhân có u1 1; q . Số 103 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số nhân? 10 10 A. Số hạng thứ 103. B. Số hạng thứ 104. C. Số hạng thứ 105. D. Số hạng thứ 106. Câu 4. Cho các khẳng định sau 1. Tồn tại một cấp số nhân un có u5 0 và u75 0 2. Nếu các số thực a, b, c theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng có công sai khác 0 thì các số a 2 , b 2 , c 2 theo thứ tự đó cũng lập thành một cấp số cộng 3. Nếu các số thực a, b, c theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân thì các số a 2 , b 2 , c 2 theo thứ tự đó cũng lập thành một cấp số nhân Số khẳng địn đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 5: Cho cấp số nhân có u1 1, u6 0, 00001 . Khi đó công bội q và số hạng tổng quát un là 1 n 1 1 1 1 1 1 A. q , un n 1 B. q , un 10n 1 C. q , un n 1 D. q , un n 1 10 10 10 10 10 10 10 Câu 6: Cho cấp số nhân 2; 4; 8;... Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân là 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 n n 2n 2n A. B. C. D. 1 2 1 2 1 2 1 2 Câu 7: Cho cấp số nhân biết u1 1; q 2 . Số hạng thứ 11 là A. 20 B. 1024 C. 22 D. 2008 Câu 8: Nếu cấp số nhân un có u1 3 và công bội q 3 thì giá trị u7 là A. 36 B. 37 C. 21 D. 38 3 Câu 9: Cấp số nhân un có un .2n . Số hạng đầu tiên và công bội q là 5 TOANMATH.com Trang 12
- 6 6 6 6 A. u1 , q 3 B. u1 , q 2 C. u1 , q 2 D. u1 , q 5 5 5 5 5 1 Câu 10: Cho cấp số nhân có u2 , u5 16 . Công bội và số hạng đầu tiên của cấp số nhân là 4 1 1 1 1 1 1 A. q ; u1 , B. q ; u1 , C. q 4; u1 , D. q 4; u1 , 2 2 2 2 16 16 Câu 11: Cho cấp số nhân với u1 3, q 2 . Số 192 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân? A. u7 B. u6 C. u8 D. Không thuộc cấp số trên Câu 12: Tổng 10 số hạng đầu của một cấp số nhân có u1 4, u10 2048 là A. S10 8184 B. S10 4092 C. S10 12276 D. S10 6138 Câu 13: Cho cấp số nhân với u1 4, q 4 . Ba số tiếp theo của cấp số nhân là A. 16;64; 256 B. 16; 64; 256 C. 16;64; 256 D. 16;64; 256 1 n 1 Câu 14: Cho dãy số xác định bởi u1 1, un 1 2un 2 ; n . Khi đó u2018 bằng * 3 n 3n 2 22016 1 22018 1 22017 1 22017 1 A. u2018 2017 B. u 2018 2017 C. u2018 2018 D. u2018 2018 3 2019 3 2019 3 2019 3 2019 Câu 15: Cho S 3 3.2 3.22 ... 3.2n . Khẳng định nào sau đây đúng với mọi n nguyên dương? A. S 3 2n 1 B. S 3 2n 1 1 C. S 3 2n 1 1 D. S 3 2n 1 1 Câu 16: Cho một cấp số nhân biết u1 3, q 2 . Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân là A. 3. 1 29 B. 3. 1 210 C. 3. 29 1 D. 3. 210 1 Câu 17: Cho cấp số nhân un , biết u2017 1, u2020 1000 . Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân bằng 1010 1 910 1 1 1010 1010 1 A. B. C. D. 9.102016 8.92016 9.102016 9.102019 Câu 18: Tổng 1 2 22 23 ... 2100 bằng A. 1 2100 B. 2100 1 C. 1 2101 D. 2101 1 Câu 19: Cấp số nhân 5; 10; …; 1280 có bao nhiêu số hạng? A. 9 B. 7 C. 8 D. 10 Câu 20: Số hạng thứ 5 của cấp số nhân 2; 6; … là A. 48 B. 486 C. 81 D. 162 Câu 21: Cho cấp số nhân có u1 1, q 3 . Số hạng thứ 9 của cấp số nhân là A. 6561 B. 19683 C. 2187 D. 729 2n 1 Câu 22: Dãy số có số hạng tổng quát un là một cấp số nhân có công bội q bằng 3 1 1 1 A. B. 3 C. D. 3 9 3 TOANMATH.com Trang 13
- n 1 1 1 Câu 23: Tổng ... ... bằng 4 16 4 1 2 1 2 A. B. C. D. 2 9 3 3 n 1 1 Câu 24: Cho cấp số nhân lùi vô hạn un với un . Tổng của cấp số nhân đó là 3 1 1 1 1 A. B. C. D. 6 4 12 12 1 1 1 Câu 25: Tổng S 1 ... có giá trị 2 4 8 A. 1 B. 2 C. 4 D. u u u 31 Câu 26: Cho cấp số nhân un biết 1 2 3 . Giá trị u1 và q là u1 u3 26 1 1 A. u1 2; q 5 hoặc u1 25; q B. u1 5; q 1 hoặc u1 25; q 5 5 1 1 C. u1 25; q 5 hoặc u1 1; q D. u1 1; q 5 hoặc u1 25; q 5 5 6 Câu 27: Cấp số nhân un có un .2n . Số hạng đầu tiên và công bội q là 5 6 6 12 12 A. u1 , q 2 B. u1 , q 2 C. u1 ,q 2 D. u1 ,q 5 5 5 5 5 Câu 28: Cho cấp số nhân un có u2 2 và u5 54 . Khi đó tổng 1000 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó bằng 1 31000 31000 1 31000 1 31000 1 A. B. C. D. 4 2 6 3 u u 36 Câu 29: Số hạng đầu và công bội của cấp số nhân thỏa mãn 5 2 là u6 u4 48 A. u1 4, q 4 B. u1 2, q 4 C. u1 2, q 2 D. u1 4, q 2 Câu 30: Tổng S 1 2 22 23 24 là một số chia hết cho A. 21 B. 41 C. 51 D. 31 Câu 31: Cho cấp số nhân un có u3 24 và u4 48 . Tổng năm số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó bằng A. 168 B. 186 C. – 186 D. 196 1 Câu 32: Cho cấp số nhân với u1 3, q . Số 222 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân? 2 A. Số hạng thứ 11 B. Số hạng thứ 9 C. Số hạng thứ 12 D. Không thuộc cấp số nhân u u 54 Câu 33: Cho cấp số nhân có 4 2 . Số hạng đầu tiên u1 và công bội q của cấp số nhân là u5 u3 108 TOANMATH.com Trang 14
- A. u1 9 và q 2 B. u1 9 và q 2 C. u1 9 và q 2 D. u1 9 và q 2 u u 54 Câu 34: Cho cấp số nhân có 4 2 . Giá trị u1 và q của cấp số nhân là u5 u3 108 A. u1 9 và q 2 B. u1 9 và q 2 C. u1 9 và q 2 D. u1 9 và q 2 Câu 35: Cho cấp số nhân có u1 3; q 2 . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số nhân? A. Số hạng thứ 5 B. Số hạng thứ 6 C. Số hạng thứ 7 D. Số hạng thứ 8 u u 3 Câu 36: Cho cấp số nhân un có công bội q 1 và 21 32 . Tổng 10 số hạng đầu tien của cấp số u1 u3 5 nhân là 31 2 2 A. S10 16 B. S10 31 1 2 C. S10 31 2 1 D. S10 31 2 1 3n 1 Câu 37: Cho cấp số nhân un có tổng n số hạng đầu tiên là S n . Số hạng thứ 5 của cấp số nhân là 3n 1 2 1 5 A. u5 B. u5 C. u5 35 D. u5 34 35 35 Câu 38: Cho cấp số nhân có u1 1; u6 0.00001 . Khi đó công bội q và số hạng tổng quát là 1 n 1 1 1 1 1 1 A. q , un n 1 B. q , un 10n 1 C. q , un n 1 D. q , un n 1 10 10 10 10 10 10 10 1 n 1 u u u Câu 39: Cho dãy số un xác định bởi u1 và un 1 .un . Giá trị tổng S u1 2 3 ... 10 là 3 3n 2 3 10 3280 29524 25942 1 A. B. C. D. 6561 59049 59049 243 u4 Câu 40: Cho cấp số nhân un có un 24; 16384 . Số hạn thứ 17 của cấp số nhân là u11 3 3 3 3 A. B. C. D. 67108864 268435456 536870912 214783648 ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BẢI TẬP TỰ LUYỆN DẠNG 2 1-C 2-C 3-B 4-A 5-D 6-A 7-B 8-B 9-C 10-C 11-A 12-B 13-A 14-A 15-C 16-D 17-A 18-D 19-A 20-D 21-A 22-D 23-C 24-D 25-B 26-D 27-C 28-D 29-C 30-D 31-B 32-D 33-A 34-A 35-C 36-C 37-A 38-D 39-B 40-C Câu 1: 1 Ta có u7 u1q 6 32 q 6 q 2 2 TOANMATH.com Trang 15
- Câu 2: 3 n .2 6 un Ta có n 1 u1 và 5 2 5 un 1 3 .2n 1 5 Câu 3: 1 Giả sử un 10103 n 1 103 n 1 1 1 1 1 ta có un u1.q n 1 103 1. n 1 103 n 104 10 10 10 10 Câu 4: 1. Sai Ta có u5 u1.q 4 , u75 u1q 74 . Do đó u5 và u75 cùng dấu 2. Sai Vì a, b, c theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng có công sai d khác 0 nên b = a + d, c = a + 2d Suy ra b 2 a 2 2ad d 2 , c 2 a 2 4ad 4d 2 a 2 c 2 2b 2 Vậy a 2 , b 2 , c 2 theo thứ tự không lập thành cấp số cộng 3. Đúng Vì a, b, c theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân có công bội d khác 0 nên b a.d , c a.d 2 Suy ra b 2 a 2 d 2 , c 2 a 2 d 4 a 2 c 2 b 2 2 Vậy a 2 , b 2 , c 2 theo thứ tự lập thành cấp số nhân Câu 5: 0, 00001 1 1 Ta có u1 1, u6 0, 00001 q 5 5 q 1 10 10 1 n 1 n 1 Vậy số hạng tổng quát un 1. 10 10n 1 Câu 6: Ta có u1 2 và q 2 2 1 2 2 1 2 n n Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân là Sn 1 2 3 Câu 7: Ta có u11 u1.q10 1.210 1024 Câu 8: Ta có u7 u1.q 6 3.36 37 TOANMATH.com Trang 16
- Câu 9: 3 6 3 6 3 6 u u Ta có u1 .21 , u2 .22 .2, u3 .23 .22 2 2, 3 2 5 5 5 5 5 5 u1 u2 6 Vậy cấp số nhân cần tìm có u1 , q 2 5 Câu 10: 1 u5 u2 4 1 Ta có q 64 q 4 u1 3 u2 q 4 16 Câu 11: Số hạng tổng quát của cấp số nhân là un 3. 2 n 1 Ta cần tìm n sao cho un 192 3. 2 n 1 192 n 7 Câu 12: q10 1 Ta có u10 u1.q 9 q 2 . Do đó S10 u1. 4092 q 1 Câu 13: Ta có u2 u1.q 16; u3 u2 .q 64; u4 u3 .q 256 . Câu 14: 1 n 1 1 3 2 1 2 1 Ta có un 1 2un 2 2un un 1 un (1) 3 n 3n 2 3 n 2 n 1 n2 3 n 1 1 2 Đặt vn un , từ (1) ta suy ra vn 1 vn n 1 3 1 1 1 Do đó vn là cấp số nhân với v1 u1 , công bội q 2 2 2 n 1 n 1 n 1 1 2 1 1 2 1 2 1 Suy ra vn v1q n 1 . un . un . 2 3 n 1 2 3 2 3 n 1 2017 1 2 1 22016 1 Vậy u2018 . 2017 2 3 2019 3 2019 Câu 15: u 1 1 2n 1 Ta có 1, 2, 22 ,..., 2n là cấp số nhân với 1 nên 1 2 22 ... 2n 2n 1 1 q 2 1 2 S 3 1 2 22 ... 2n 3 2n 1 1 Câu 16: 1 q10 1 210 Ta có S10 u1. 3. 3. 210 1 1 q 1 2 TOANMATH.com Trang 17
- Câu 17: u2017 1 Ta có u2020 u2017 .q 3 q 3 1000 q 10 u1 2016 u2016 10 q10 1 1 1010 1 1010 1 S10 u1. 2016 . q 1 10 9 9.102016 Câu 18: Xét cấp số nhân un với u1 2, q 2 2. 1 2100 Ta có 1 2 2 2 ... 2 2 3 100 1 S100 1 2101 1 1 2 Câu 19: Xét cấp số nhân un với u1 5, q 2 Ta có un u1.q n 1 1280 5.2n 1 2n 1 28 n 9 Vậy cấp số nhân đã cho có 9 số hạng Câu 20: Xét cấp số nhân un với u1 2, q 3 . Suy ra u5 u1.q 4 2.34 162 Câu 21: Ta có u9 u1.q8 1.38 6561 Câu 22: 1 1 1 Ta có u1 , u2 q 3 9 3 Câu 23: 1 1 1 u1 1 Xét cấp số nhân với u1 , q có q 1 nên S 4 4 4 1 q 1 1 3 4 Câu 24: 1 1 1 u 9 1 Ta có u1 , q S 1 9 3 1 q 1 12 1 3 Câu 25: 1 u 1 Ta có u1 1, q S 1 2 2 1 q 1 1 2 Câu 26: TOANMATH.com Trang 18
- 26 31 u1 u2 u3 31 u1 1 q q 31 1 q 2 2 1 q q2 Ta có 26 1 q q 2 311 q 2 u1 1 q 26 u 1 3 u 26 2 26 u1 1 q 2 q 5 u 1 5q 2 26q 5 0 1 1 q u1 25 5 Câu 27: 12 24 Ta có u1 , u2 q2 5 5 Câu 28: q 3 u2 2 u1q 2 Ta có 4 2 u5 54 u1q 54 u1 3 2 1 31000 31000 1 Vậy S1000 . 3 2 3 Câu 29: u u 36 u1 q 4 q 36 5 2 Ta có 48 q 4 q 36 q 5 q 3 u1 q q 48 u 6 4u 48 5 3 4q 4 4q 3q 5 3q 3 3q 5 4q 4 3q 3 4q 0 q q 1 q 2 3q 2 q 2 0 q0 q 1 36 q 2 (do q 0; q 1) u1 4 2 q2 q q 2 3q q 2 0 Câu 30: Ta có 1; 21 ; 22 ; 23 ; 24 là một cấp số nhân với u1 1; q 2 có 5 số hạng qn 1 25 1 S u1 1. 25 1 31 31 q 1 2 1 Câu 31: Từ giả thiết u3 24 và u4 48 suy ra q 2 u3 24 Lại có u1 6 q2 4 1 q5 31 Vậy S5 u1 6. 186 1 q 1 Câu 32: TOANMATH.com Trang 19
- Giả sử số 222 là số hạng thứ n n 1 n 1 n 1 1 1 Ta có un u1q 222 3. 74 (không tồn tại n thỏa mãn) 2 2 Vậy 222 không là số hạng của cấp số nhân Câu 33: u1q q 1 54 2 q2 u4 u2 54 u1q 3 u1q 54 q 2 4 u5 u3 108 u1q u1q 108 u1q q 1 108 u1q q 1 54 u1 9 2 2 2 2 Câu 34: u4 u2 54 u1q 3 u1q 54 1 4 u5 u3 108 u1q u1q 108 2 2 Ta thấy u1q 3 u1q 0 nên chia phương trình (2) cho phương trình (1) ta được q = 2 Thay q = 2 vào phương trình (1) ta tìm được u1 9 Câu 35: un 192 2 n 1 Có un u1.q n 1 q n 1 64 n 7 u1 3 Câu 36: u1 2 u1 u3 3 u1 u3 3 u1 u3 3 u3 1 Ta có 2 u1 u3 5 u1 u3 2u1.u3 5 u1.u3 2 2 2 u 1 1 u3 2 u 1 u Trường hợp 1. 1 q 2 3 2 q 2 (do q 1 ) u3 2 u1 u1 1 q10 1. 1 25 Với q 2 thì S10 1 q 1 2 31 2 1 1 q u 2 u 1 2 Trường hợp 2. 1 q2 3 (loại do q 1 ) u3 1 u1 2 1 q 2 Câu 37: 1 n 1 n 3n 1 2. 1 3 3n 1 S n n 1 3 3 1 1 3n. 1 3 3 1 2 Vậy u1 2; q u5 u1.q 4 4 3 3 TOANMATH.com Trang 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Đại số lớp 11: Quy tắc đếm, hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp
31 p | 20 | 6
-
Giáo án Đại số lớp 11: Định nghĩa và ý nghĩa đạo hàm - Trường THPT Thái Phiên
15 p | 13 | 6
-
Giáo án Đại số lớp 11: Quy tắc tính đạo hàm - Trường THPT Tiểu La
8 p | 16 | 5
-
Giáo án Đại số lớp 11: Các quy tắc tính đạo hàm
71 p | 18 | 5
-
Giáo án Đại số lớp 11: Xác suất
16 p | 23 | 5
-
Giáo án Đại số lớp 11: Nhị thức Niu-tơn
16 p | 16 | 5
-
Giáo án Đại số lớp 11: Cấp số nhân
6 p | 24 | 5
-
Giáo án Đại số lớp 11: Hàm số liên tục - Trường THPT Nam Trà My
11 p | 12 | 5
-
Giáo án Đại số lớp 11: Giới hạn của dãy số - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
12 p | 21 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 11: Đạo hàm cấp hai - Trường THPT Khâm Đức
6 p | 28 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 11: Chủ đề - Dãy số
9 p | 19 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 11: Nhị thức Niu-tơn và tam giác Pax - can
10 p | 18 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 11: Hoán vị - chỉnh hợp - tổ hợp
8 p | 14 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 11: Vi phân và đạo hàm cấp cao
20 p | 18 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 11 (Học kỳ 2)
52 p | 18 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 11: Phương pháp quy nạp toán học
8 p | 11 | 3
-
Giáo án Đại số lớp 11: Quy tắc đếm - Trường THPT Hùng Vương
7 p | 21 | 3
-
Giáo án Đại số lớp 11 (Học kỳ 1)
29 p | 10 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn