Tailieumontoan.com

Sưu tầm
GIÁO ÁN GIẢI TÍCH LỚP 12
Tài liệu sưu tầm, ngày 24 tháng 8 năm 2020
Website: tailieumontoan.com
Chương I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT
VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Tiết dạy: 01 Bài 1: SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM S
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Hiểu định nghĩa của sự đồng biến, nghịch biến của hàm số mối liên hệ giữa khái niệm này
với đạo hàm.
Nắm được qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số.
Kĩ năng:
Biết vận dụng qui tắc xét tính đơn điệu của một hàm số và dấu đạo hàm của nó.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về đạo hàm ở lớp 11.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
? Tính đạo hàm của các hàm số: a)
2
2
x
y=
, b)
1
yx
=
. Xét dấu đạo hàm của các hàm số đó?
Đ/A. a)
yx'=
b)
2
1
yx
'=
.
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Nhắc lại các kiến thức liên quan tới tính đơn điệu của hàm số
Dựa vào KTBC, cho HS
nhận xét dựa vào đồ thị của các
hàm số.
H1. Hãy chỉ ra các khoảng
đồng biến, nghịch biến của các
hàm số đã cho?
H2. Nhắc lại định nghĩa tính
đơn điệu của hàm số?
H3. Nhắc lại phương pháp xét
tính đơn điệu của m số đã
biết?
H4. Nhận xét mối liên hệ giữa
đồ thị của hàm số tính đơn
điệu của hàm số?
GV hướng dẫn HS nêu nhận
Đ1.
2
2
x
y=
đồng biến trên (∞;
0), nghịch biến trên (0; +∞)
1
yx
=
nghịch biến trên (∞; 0),
(0; +∞)
Đ4.
y > 0 HS đồng biến
y < 0 HS nghịch biến
I. Tính đơn điệu củam số
1. Nhắc lại định nghĩa
Gi s hàm s y = f(x) xác
định trên K.
y = f(x) đồng biến trên K
x1, x2
K: x1 < x2
f(x1) < f(x2)
12
12
() () 0
>
fx fx
xx
,
x1,x2
K (x1
x2)
y = f(x) nghịch biến trên K
x1, x2
K: x1 < x2
f(x1) > f(x2)
12
12
() () 0
<
fx fx
xx
,
x1,x2
K (x1
x2)
1
Liên hệ bản word giáo án 12 zalo: 039.373.2038
xét về đồ thị của hàm số.
Nhận xét:
Đồ thị của hàm số đồng biến
trên K một đường đi lên từ
trái sang phải.
Đồ thị của hàm số nghịch
biến trên K một đường đi
xuống từ trái sang phải.
Hoạt động 2: Tìm hiểu mối liên hệ giữa tính đơn điệu của hàm số và dấu của đạo hàm
Dựa vào nhận xét trên, GV
nêu định lí và giải thích.
2. Tính đơn điệu dấu của
đạo hàm:
Định lí: Cho hàm số y = f(x)
có đạo hàm trên K.
Nếu f '(x) > 0,
xK∀∈
thì y = f(x) đồng biến trên K.
Nếu f '(x) < 0,
xK∀∈
thì y = f(x) nghịch biến trên K.
Chú ý: Nếu f
(x) = 0,
xK∀∈
thì f(x) không đổi trên K.
Hoạt động 3: Áp dụng xét tính đơn điệu của hàm số
Hướng dẫn HS thực hiện.
H1. Tính y và xét dấu y ?
HS thực hiện theo sự hướng
dẫn của GV.
Đ1.
a) y = 2 > 0, x
x
y'
y
−∞
+∞
b) y = 2x – 2
x
y'
−∞
−∞
1
0
y
VD1: Tìm các khoảng đơn
điệu của hàm số:
a)
21yx=
b)
22yx x=
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
Mối liên quan giữa đạo hàm
và tính đơn điệu của hàm số.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 2 SGK.
Đọc tiếp bài "Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
x
O
y
x
O
y
2
Website: tailieumontoan.com
Tiết dạy: 02 Bài 1: SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ (tt)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Hiểu định nghĩa của sự đồng biến, nghịch biến của hàm số mối liên hệ giữa khái niệm y
với đạo hàm.
Nắm được qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số.
Kĩ năng:
Biết vn dụng qui tắc xét tính đơn điệu của một hàm số và dấu đạo hàm của nó.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về đạo hàm ở lớp 11.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
H. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số
4
21yx= +
?
Đ. Hàm số đồng biến trong khoảng (0; +∞), nghịch biến trong khoảng (∞; 0).
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu thêm về mối liên hệ giữa đạo hàm và tính đơn điệu của hàm số
GV nêu định mở rộng
giải thích thông qua VD.
x
y’
y
−∞
+∞
0
0+ +
0
−∞
+∞
I. Tính đơn điệu củam số
2. Tính đơn điệu dấu của
đạo hàm
Chú ý:
Gi s y = f(x) có đo hàm
trên K. Nếu f
(x)
0 (f
(x)
0),
x
K và f
(x) = 0 chỉ tại một
số hữu hạn điểm thì hàm số
đồng biến (nghịch biến) trên K.
VD2: Tìm các khoảng đơn
điệu của hàm số y = x3.
Hoạt động 2: Tìm hiểu qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số
GV hướng dẫn rút ra qui tắc
xét tính đơn điệu của hàm số.
II. Qui tắc xét tính đơn điệu
của hàm số
1. Qui tắc
1) Tìm tập xác định.
2) Tính f
(x). Tìm các đim xi (i
= 1, 2, …, n) tại đó đạo
hàm bằng 0 hoặc không xác
định.
3) Sắp xếp các điểm xi theo thứ
tự tăng dần lập bảng biến
thiên.
4) Nêu kết luận về các khoảng
đồng biến, ng.biến của hàm số.
3
Liên hệ bản word giáo án 12 zalo: 039.373.2038
Hoạt động 3: Áp dụng xét tính đơn điệu của hàm s
Chia nhóm thực hiện gọi HS
lên bảng.
GV hướng dẫn xét hàm số:
trên
02
;
π


.
H1. Tính f(x) ?
Các nhóm thực hiện yêu cầu.
a) đồng biến (; 1), (2; +)
nghịch biến (–1; 2)
b) đồng biến (; 1), (–1; +)
Đ1. f(x) = 1 cosx 0
(f(x) = 0 x = 0)
f(x) đồng biến trên
02
;
π


với
02
x
π
<<
ta có:
fx x x( ) sin=
> f(0) = 0
2. Áp dụng
VD3: Tìm các khoảng đơn
điệu của các hàm số sau:
a)
32
1122
32
yx x x= −+
b)
1
1
x
yx
=+
VD4: Chứng minh:
sin>xx
trên khoảng
0; 2
π



.
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
Mối liên quan giữa đạo hàm
tính đơn điệu của hàm số.
Qui tắc xét nh đơn điệu của hàm
số.
ng dụng việc xét tính đơn điệu
để chứng minh bất đẳng thức.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 3, 4, 5 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
4