Giáo án sinh học bài 3: các nguyên tố hóa học, nước, cacbohidrat
lượt xem 24
download
Các nguyên tố hoá học cấu tạo nên thế giới sống và không sống.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án sinh học bài 3: các nguyên tố hóa học, nước, cacbohidrat
- Trường: TH Cấp 2-3 Hòa Bình Giáo án Sinh 10 – Cơ bản PHẦN II: SINH HỌC TẾ BÀO ̀ Tuân:……….. CHƯƠNG I: ́ Tiêt:………… PHẦN HOÁ HỌC CỦA TẾ BÀO ̀ ̣ Ngay soan:…………………. Bài3: CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC , NƯỚC, CABOHIĐRAT I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nêu được các thành phần hóa học của tế bào.kể tên cấc nguyên tố cơ bản của vật chất sống. phân biệt nguyên tố đa lượng và vi lượng. Nêu được vai trò của nước. nêu được cấu tạo hóa học của cacbohidrat và vai trò của nó. 2.Kĩ năng: - Quan sát tranh hình phát hiện kiến thức Tư duy phân tích so sánh tổng hợp. - 3.Thái độ: gd cho HS ý nghĩa của các nguyên tố hoá học trong tế bào và bảo vệ mt. II. Chuẩn bị: Tranh cấu trúc của phân tử nước. III. Tổ chức các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (?) Trình bày đặc điểm của các giới sinh vật ? Đại diện của các giới khởi sinh, nguyến inh và giới nấm ? (?) So sánh đặc điểm của giới thực vật và giới động vật ? 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1 I.Các nguyên tố hoá học: (?) Tại sao các tế bào khác nhau - Các nguyên tố hoá học cấu tạo lại được cấu tạo chung từ một nên thế giới sống và không sống. số nguyên tố nhất định ? Quan sát bảng sgk trả lời - Các nguyên tố C, H, O, N chiếm Tại sao 4 nguyên tố C, H, O, N 95% khối lượng cơ thể sống. là những nguyên tố chính cấu Chúng chiếm khối lượng - C là nguyên tố hoá học đặc biệt tạo nên tế bào? lớn. quan trọng trong việc tạo nên sự (?) Vì sao Cacbon là nguyên tố đa dạng của các đại phân tử hữu hoá học quan trọng ? Ngtố chính của hầu hết cơ. GV: Sự sống không phải được các chất hữu cơ. hình thành bằng cách tổ hợp ngẫu nhiên của các nguyên tố với tỉ lệ giống nhau như trong tự nhiên… Các nguyên tố hoá học trong cơ thể chiếm tỉ lệ khác nhau nên 1. Các nguyên tố đa lượng: C, H, các nhà khoa học chia thành 2 O, N, S, K… nhóm đa lượng và vi lượng. - Là các nguyên tố có lượng chứa lớn trong khối lượng khô của cơ (?) Thế nào là nguyên tố đa Đọc sgk nêu được hàm thể(.>=0,01%) lượng ? lượng , vai trò. - Vai trò: tham gia cấu tạo nên các (?) Vai trò của các nguyên tố đa đại phân tử hữu cơ,vô cơ, tham gia lượng ? là những nguyên tố có các hoạt động sinh lí của tb. (?) Những nguyên tố nào là lượng chứa ít… 2. Nguyên tố vi lượng( Fe, Cu, nguyên tố vi lượng ? Vai trò của Thiếu muối iốt -> bướu Mo, Bo, I…) các nguyên tố vi lượng là gì ? cổ. - Là những nguyên tố có lượng Trần Thị Hải Yến
- Trường: TH Cấp 2-3 Hòa Bình Giáo án Sinh 10 – Cơ bản gd chăm sóc sức khỏe Thiếu Cu -> cây vàng lá. chứa rất nhỏ trong khối lượng khô Hoạt động 2 của tế bào. sd mô hình phân tử nước Quan sát - Vai trò: Tham gia vào các quá (?) Nước có cấu trúc như thế Nghiên cứu thông tin sgk trình sống cơ bản của tế bào, cấu -> trả lời. tạo enzim. nào ? (?) Cấu trúc của nước giúp cho Nêu được tính phân ccực II. Nước và vai trò của nước nước có đặc tính gì ? trong tế bào: (?) Hậu quả gì có thể xảy ra 1. Cấu trúc và đặc tính lí hoá của khi ta đưa các tế bào sống vào Mô tả được hiện tượng. nước: ngăn đá của tủ lạnh ? - H-O-Hliên kết cộng hoá trị. Nước đá các liên kết hiđrô luôn - Đầu O tích điện âm, H tích điện bền vững khả năng tái tạo dươngphântử phân cực hút không có. -->bảo quản thực các phân tử phân cực khác. phẩm trong tủ lạnh 2. Vai trò của nước đối với tế (?) Nếu trong vài ngày cơ thể bào: không được uống nước thế như - Là thành phần cấu tạo nên tế thế nào ? bào. Vậy nước có vai trò như thế Nêu vai trò của nước. - Là dung môi hoà tan nhiều chất nào đối với tế bào và cơ thể ? cần thiết. Hoạt động 3 - Là môi trường của các phản ứng (?) Hãy kể tên một số loại Đường mía, dường trong sinh hóa. đường mà em biết ? quả. Tham gia vào quá trình chuyển hoá (?) Độ ngọt của các loại đường Nêu độ ngọt vật chất để duy trì sự sống. này như thế nào ? I.Cacbohiđrat(Đường): phân loại như thế nào?nêu ví Kể các loại.cho ví dụ 1. Cấu trúc hoá học:CnH2nOn dụ. a. Đường đơn(Mônôsaccarit) GV: Đường đôi còn gọi là VD: Glucôzơ, Fuctôzơ(đường đường vận chuyển vì nhiều trong quả),Galactôzơ (Đường sữa), loại trong số chúng được cơ thể ribo… sinh vật dùng để chuyển từ nơi b. Đường đôi (Đisaccarit) này đến nơi khác. Lactôzơ là VD: Đường mía(Saccarôzơ), mạch loại đường sữa mà mẹ dành cho nha, Lactôzơ, Mantôzơ… con. Gồm 2 phân tử đường đơn liên kết Gt về đường đa với nhau bằng mối liên kết glicôzit. Tham gia cấu tạo nên c. Đường đa(Polisaccarit) Hoạt động 2 các bộ phận của tế bào VD: Xenlulôzơ, tinh bột, Glicôgen, (?) Chức năng của Cabohiđrat là … Kitin… gì ? 1. Chức năng: (?) Vì sao khi đói lả người ta HS thảo luận nhóm và -Là nguồn năng lượng dự trữ của thường cho uống nước đường trả lời. tế bào và cơ thể. thay vì cho ăn các thức ăn khác? -Là thành phần cấu tạo nên tế bào Nhận xét, gd chăm sóc sức và các bộ phận của cơ thể. khỏe. VD: Kitin cấu tạo nên bộ xương ngoài của côn trùng. –liên kết protein tạo nên các thành phần khác nhaucủa tb. Trần Thị Hải Yến
- Trường: TH Cấp 2-3 Hòa Bình Giáo án Sinh 10 – Cơ bản 4 Củng cố: Câu 1: Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ là : A. O. B. Fe. C.K. D. C. Câu 2: Iốt trong cơ thể người chỉ cần một lượng cực nhỏ, nhưng nếu thiếu nó sẽ gây bệnh gì ? A. Đao (Down) B. Bướu cổ C.Ung thư máu D. Hồng cầu lưỡi liềm. Câu 3: Nước có đặc tính phân cực cao nên có vai trò gì ? A. Làm dung môi hoà tan nhiều chất, tạo môi trường cho các phản ứng sinh hoá xảy ra. x B. Làm ổn định nhiệt của cơ thể. C. Làm giảm nhiệt độ cơ thể. D. Làm cho tế bào chất dẫn điện tốt. Câu 4: Khi chạm tay vào lá cây trinh nữ, lá cây cụp lại là do: A. Tế bào lá cây thoát hơi nước nhanh. B. Tế bào lá cây hút no nước nhanh. C. Tế bào cuống lá thoát hơi nước nhanh. x D. Tế bào cuống lá hút no nước nhanh. 2. Hướng dẫn về nhà: - Học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa. Đọc trước nội dung bài mới sách giáo khoa. - VI.Rút kinh nghiệm: Trần Thị Hải Yến
- Trường: TH Cấp 2-3 Hòa Bình Giáo án Sinh 10 – Cơ bản ̀ Tuân:……….. ́ Tiêt:………… LIPIT VÀ PROTEIN ̀ ̣ Ngay soan:………………. Mục tiêu: I. 1. Kiến thức: nêu cấu tạo hóa học của lipit,protein, chức năng của lipit và protein trong cơ thể sinh vật. 2. Kĩ năng: HS so sánh được vai trò của từng loại lipit trong cơ thể sinh vật, phân biệt các bật cấu trúc protein. 3. Giáo dục cho HS cơ sở khoa học của các chất cấu tạo nên cơ thể sinh vật. Chuẩn bị: II. Tổ chức các hoạt động dạy và học: III. 1. ổn định lớp: Kiêm tra sĩ số ̉ 2. Kiểm tra bài cũ: (?) Trình bày cấu trúc và đặc tính lí hoá của nước. (?) Nước có vai trò như thế nào đối với tế bào ? 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1 (?) Lipit có đặc điểm gì khác với cabohiđrat ? HS nghiên cứu sgk I. Lipit: (?) GV yêu cầu HS hoàn thành Thảo luận 5 trình bày kết quả. 1. Đặc điểm chung: / phiếu học tập theo nội dung sau không tan trong nước, tan nhận xét bổ sung trong dung môi hữu cơ. Hoàn thiện nội dung. 2. 2.Cấu tạo và chức Giải thích tác dung của mỡ, năng của lipit: vitamin, colesteron… gd sức • Mỡ :Gồm 1 phân tử khỏe. glixêrôl liên kết với 3 axit béo no Dự trữ năng lượng cho Trần Thị Hải Yến
- Trường: TH Cấp 2-3 Hòa Bình Giáo án Sinh 10 – Cơ bản tế bào • Phôtpholipit: Gồm 1 phân tử glixêrôl liên kết với 2 axit béo và 1 nhóm phôtphat.-- > Tạo nên các loại màng tế bào. • Stêrôit: Cấu tạo nên màng sinh chất và 1 số hoocmôn Hoạt động 2 • Sắc tố - Vitamin: Prôtein là đại phân tử hữu cơ có Tham gia vào mọi hoạt động vai trò đặc biệt quan trọng đối sống của cơ thể với sự sống, prôtein chiếm II/ PRÔTÊIN khoảng 50% khối lượng khô 1.Cấu trúc của prôtein: trong các loại tế bào. - Đơn phân của prôtein là (?) Tại sao các loại thịt bò, gà, quan sát nhận xét. axit amin(có khoảng 20 loại lợn lại khác nhau ? HS quan sát sơ đồ -> Thảo luận axit amin). GV treo sơ đồ đơn phân (5/) và trả lời theo nội dung - Prôtein đa dạng và đặc thù (?) Prôtein có đặc điểm gì ? phiếu học tập do số lượng, thành phần và Đại diện nhóm trả lời, các Sd hình 5.1/sgk trật tự sắp xếp các axit nhóm khác nhận xét, bổ sung amin. GV nhận xét và đưa ra nội dung -Cấu trúc kiến thức đúng. Bậc 1: Axit amin liên kết với nhau nhờ liên kết peptit tạo nên chuỗi pôlipeptit có dạng mạch thẳng. Bậc 2: Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hoặc gấp nếp. Bậc 3: Cấu trúc bậc 2 tiếp Đưa hiện tượng biến tính . tục co xoắn tạo nên câu trúc Giải thích hiện tượng biến tính không gian 3 chiều. của protein, nguyên nhân. Prôtein có cấu trúc đặc biệt chịu Bậc 4: Prôtein có 2 hay nhiều (?) Tại sao một số sinh vật sống nhiệt độ cao. chuỗi pôlipeptit khác nhau ở suối nước nóng 1000C mà phối hợp với nhau. prôtein không bị biến tính ? 2. Chức năng của prôtein: Hoạt động 2 Nêu các chức năng của protein - Prôtein cấu trúc: cấu tạo (?) Prôtein có những chức năng và ví dụ chứng minh. nên tế bào và cơ thể. gì? Cho ví dụ ? Giải thích. VD: Côlagen tham gia cấu (?) Tại sao chúng ta lại cần ăn tạo nên các mô liên kết da. prôtein từ các nguồn thực phẩm - Prôtein dự trữ: dự trữ các khác nhau ? axit amin. Các axit amin không thể thay VD: Prôtein trong sữa, trong thế Triptôphan, mêtiônin, valin, các hạt cây… thrêônin, phenyl alanin, lơxin, - Prôtein bảo vệ: bảo vệ cơ izôlơxin, lizin. thể chống bệnh tật. VD: kháng thể. - Prôtein thụ thể: Thu nhận thông tin và trả lời thông tin. - Prôtein xúc tác cho các phản ứng sinh hoá (Các loại enzim). Trần Thị Hải Yến
- Trường: TH Cấp 2-3 Hòa Bình Giáo án Sinh 10 – Cơ bản -Điều hòa trao đổi chất. 4. Củng cố: Câu 1: Bốn đại phân tử hữu cơ quan trọng cấu tạo nên tế bào của cơ thể là: A. Cacbohiđrat, lipit, prôtein, axit nuclêic. x B. Cacbohiđrat, pôlisaccarit, axit amin, prôtein. C. Lipit, axit amin, prôtein, axit amin. D. Lipit, axit amin, prôtein, axit nuclêic. Câu 2: Trong các chất hữu cơ sau: Đường đơn, đường đôi, đường đa, tinh bột, cacbohiđrat. Hợp chất hữu cơ nào là chung cho các hợp chất hữu cơ còn lại ? A. Đường đôi. C. Đường đa. B. Tinh bột. D. Cacbohiđrat. x Câu 3: Loại lipit nào có vai trò chính dự trữ năng lượng ? A. Dầu, mỡ. C. Phôtpholipit, dầu, mỡ. x B. Stêrôit, phôtpholipit. D. Stêrôit, dầu, mỡ. Câu 4: Vào mùa lạnh hanh, khô, người ta thường bôi kem (sáp) chống nứt da vì: A. Sáp giúp da thoát hơi nước nhanh. B. Sáp chống thoát hơi nước qua da. x C. Sáp giúp dự trữ năng lượng. D. Sáp bổ sung nhiều vitamin cho da. 5. Hướng dẫn về nhà: Học bài dựa vào nội dung câu hỏi sgk. - Đọc trước nội dung bài mới. - Rút kinh nghiệm:............................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Tìm thông tin sgk hoàn thành nội dung trong 5/ Phiếu học tập (số 1) Cấu tạo Chức năng Mỡ Phôtpholipit Stêrôit Sắc tố - Vitamin Phiếu học tập ( số 2) Bậ c Cấ u trúc Trần Thị Hải Yến
- Trường: TH Cấp 2-3 Hòa Bình Giáo án Sinh 10 – Cơ bản Trần Thị Hải Yến
- Trường: TH Cấp 2-3 Hòa Bình Giáo án Sinh 10 – Cơ bản ̀ Tuân:……….. ́ Tiêt:………… Bài 6: ̀ ̣ Ngay soan:………………. AXIT NUCLÊIC Mục tiêu: I. 1. Kiến thức: HS nắm được thành phần hoá học, cấu trúc và chức năng của ADN và ARN. 2. Kĩ năng: So sánh được cấu trúc và chức năng của ADN và ARN. 3. Giáo dục: cho HS ý nghĩa về cơ sở di truyền của các tế bào và sự dt của cơ thể sinh vật. Chuẩn bị: II. Mô hình cấu trúc không gian của ADN. Tổ chức các hoạt động dạy và học: III. 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (?) Trình bày đặc điểm và cấu trúc bậc của prôtein ? (?) Prôtein có những chức năng gì ? Các yếu tố nào ảnh hưởng đến cấu trúc của prôtein ? 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 I. Axit đêôxiribônuclêic Axit nuclêic có 2 loại: 1. Cấu trúc hoá học * theo nguyên tắc đa phân, gồm Axit Đêôxiribônuclêic(ADN) nhiều đơn phân là nuclêôtit. Axit ribônulêic (ARN) a) Cấu tạo của một nuclêôtit: GV giới thiệu mô hình cấu trúc quan sát -Đường pentôzơ(C5H10O4) hoá học của ADN và ARN -Nhóm phôtphat(H3PO4) -Một trong 4 loại bazơ nitơ(A, so sánh cấu trúc của ADN và T, G, X) HS thảo luận nhanh và trả lời ARN ? b)Đa phân: (?) Đặc điểm nào sau đây từng câu hỏi. -Một mạch: Các nuclêôtit liên chung cho cả ADN và ARN ? kết với nhau theo một chiều (?) Đơn phân của ADN và xác định( 3’ - 5’) bằng liên kết ARN giống nhau ở thành phần hóa trị giữa đường và axit nào ? phôphoric tạo thành chuỗi (?) Trong các đáp án trên đơn pôlinuclêôtit. phân của ADN và ARN khác Đường và bazơ nitơ. - 2 chuỗi pôlinuclêôtit liên kết với nhau bằng các liên kết nhau điểm nào ? hiđrô: (?) Vì sao chỉ có 4 loại nuclêôtit Do số lượng, thành phần và trật + A - T bằng 2 liên kết mà tạo ra vô số các ADN khác tự sắp xếp của các nu. hiđrô. nhau. + G - X bằng 3 liên kết (?) Trong phân tử ADN 2 hiđrô. mạch pôlinuclêôtit liên kết với c) Cấu trúc không gian: ADN nhau theo nguyên tắcnào? Nêu được ngt bổ sung. có 2 chuỗi pôlinuclêôtit xoắn Hoạt động 2: So sánh cấu trúc kép song song, ngược chiều của AND và ARN quanh trục. GV hướng dẫn cho HS quan sát - Khoảng cách giữa 2 cặp mô hình cấu trúc không gian của bazơ là 3,4 A0. ADN. - Mỗi chu kì xoắn gồm 10 (?) Qua mô hình trên hãy mô tả Mô tả cặp nuclêôtit, cấu trúc không gian của ADN? - Đường kính vòng xoắn là (?) ADN được cấu tạo từ 2 Trần Thị Hải Yến
- Trường: TH Cấp 2-3 Hòa Bình Giáo án Sinh 10 – Cơ bản mạch đơn theo nguyên tắc bổ 20A0 sung. Nếu chỉ tính riêng cấu tạo 3. Chức năng của ADN: này thì chức năng tương ứng Làm khuôn mẫu để tổng hợp Mang, bảo quản, và truyền của ADN là gì ? đạt thông tin di truyền. ARN. (?) TTDT trong ADN được Nhờ cơ chế sao mã và giải mã. truyền qua các thế hệ tế bào II. Axit ribônuclêic(ARN) : bằng cách nào ? 1. Cấu trúc hoá học Hoạt động 3: So sánh cấu trúc * Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. Đơn phân là các và chức năng các loại ARN ribônuclêôtit Hãy thảo luận HS thảo luận nhóm và đưa ra Cấu tạo của một (5/ ) cho biết cấu trúc, chức kết quả thảo luận của nhóm. ribônuclêôtit: năng của từng loại ARN ?. Trình bày kết quả.nhận xét, bổ - Đường ribôzơ (C5H10O5) Nhận xét , hoàn chỉnh nội dung. sung. - Nhóm phôtphat(H3PO4) (?) Phân tử ARN nào không có - Một trong 4 loại bazơ nitơ(A, liên kết hiđrô ? U, G, X) Chọn đáp án. A. tARN, rARN. - Các nuclêôtit liên kết với nhau B. rARN, mARN. theo một chiều xác định( 3’ - C. mARN. 5’) tạo thành chuỗi D. rARN pôlyribônuclêôtit. (?) lập bản so sánh cấu trúc, Hoàn thành bản so sánh. 2. Cấu trúc và chức năng chức năng của AND, ARN. của các loại ARN: ARN thông tin(mARN): Dạng mạch thẳng. Truyền Nhận xét. thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm ARN vận chuyển(tARN): Có cấu trúc với 3 thuỳ, 1 thuỳ mang bộ 3 đối mã, 1 đầu đối diện là vị trí gắn kết a.a. Vận chuyển a.a đến ribôxôm ARN ribôxôm(rARN): nhiều vùng các nu liên kết bổ sung với nhau tạo nên các vùng xoắn cục bộ. tạo nên ribôxôm. 4.Củng cố: Câu 1: Đơn phân của axit nuclêic là: A. Nuclêôtit. x D. đường C5H10O5. B. Axit phôtphoric. C.Phôtphođieste Câu 2: Trong phân tử ADN có các loại nuclêôtit nào ? A. A, T, G, U. B. A, T, G, X. x C. A, G, U, X. D. G, T, X, U. Câu 3: AND vừa đa dạng vừa đặc thù là do: A. AND được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. B. AND có bậc cấu trúc không gian khác nhau. C. Số lượng các nuclêôtit khác nhau. D. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các nuclêôtit khác nhau. x Câu 4: ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các nuclêôtit. Nếu chỉ tính riêng cấu tạo này thì chức năng tương ứng của ADN là: A. Mang thông tin di truyền. x B.Bảo quản thông tin di truyền. CTruyền đạt thông tin di truyền. D.Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. 4. Hướng dẫn HS về nhà: Trần Thị Hải Yến
- Trường: TH Cấp 2-3 Hòa Bình Giáo án Sinh 10 – Cơ bản Học bài theo nội dung câu hỏi sgk. - Đọc trước nội dung bài mới sgk. - ̀ Tuân:……… Chương II. ́ Tiêt:………. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO ̀ ̣ Ngay soan:…………………. Bài 7: TẾ BÀO NHÂN SƠ Mục tiêu: I. 1. Kiến thức: HS sinh nắm và nêu được các đặc điểm của tế bào nhân sơ. Trình bày được cấu trúc và chức năng của các bộ phận cấu tạo nên tế bào vi khuẩn. 2. Kĩ năng: HS phân tích và so sánh đặc diểm cơ bản của tế bào nhân sơ. 3. Thái độ: HS biết được ý nghĩa của sự biến đổi cấu tạo ở cơ thể phù hợp với chức năng và điều kiện môi trường. Chuẩn bị: II. Các hình vẽ sách giáo khoa. Tổ chức các hoạt động dạy và học: III. 1. Ôn định lớp: Kiêm tra sĩ số ̉ ̉ 2. Kiểm tra bài cũ: (?) Trình bày cấu trúc và chức năng của ADN ? (?) Trình bày cấu trúc và chức năng của ARN ? 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Mọi sinh vật đều sinh ra từ tế bào. Thế giới sống được cấu Bài 7: TẾ BÀO NHÂN SƠ tạo từ 2 loại tế bào(Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực) I. Đặc điểm chung của tế Hoạt động : Đặc điểm chung bào nhân sơ: của tế bào nhân sơ - Chưa có nhân hoàn chỉnh. (?) Tế bào gồm những thành Nêu được 3 phần: màng tb, tb - Tế bào chất không có hệ phần nào ? chất, nhân. thống nội màng. (?) Tế bào nhân sơ có kích Lợi ích về nơi ở, dinh dưỡng,… Kích thước nhỏ(1/10 kích thước nhỏ có những lợi ích gì ? thước tế bào nhân thực). Hình 7.1/sgk Quan sát hình (?) Cấu tạo tế bào nhân sơ gồm II. Cấu tạo tế bào nhân những thành phần nào ? Nêu được 3 phần: màng tb, tb sơ: Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu chất, vùng nhân. 1. Thành tế bào, màng sinh tạo tế bào nhân sơ chất, lông và roi: (?) Thành tế bào có cấu tạo như - Thành tb cấu tạo từ thế nào và có vai trò gì ? Nêu tên hợp chất cấu peptiđôglican quy định (?) Tại sao cùng là vi khuẩn tạochức năng. hình dạng của tế bào. nhưng phải dùng loại thuốc -Màng sinh chất:Cấu tạo từ kháng sinh khác nhau ? phôtpholipit 2 lớp và Giải thích đặt tính của thành prôtein.--> trao đổi chất và Trần Thị Hải Yến
- Trường: TH Cấp 2-3 Hòa Bình Giáo án Sinh 10 – Cơ bản bảo vệ tế bào. tbcách dùng thuốc kháng sinh, - Roi giúp vi khuẩn di gd sử dụng thuốc khi bệnh. Nêu tên hợp chất cấu chuyển. (?) Màng sinh chất ở tế bào -Lông: giúp vi khuẩn bám nhân sơ có đặc điểm gì ? tạochức năng. chặt trên mặt tế bào khác. (?) Lông và roi có chức năng gì? Nêu chức năng của lông, roi. 2. Tế bào chất: gồm (?) Tế bào chất có cấu tạo và Kể tên các bộ phận và chức - Bào tương(dạng keo bán chức năng như thế nào ? năng từng phần. lỏng) chứa hợp chất hữu cơ,vô cơ - Ribôxôm(Cấu tạo từ prôtein và rARN) không có màng, kích thước nhỏ, là nơi tổng hợp prôtein. -hạt dự trữ. (?) Tại sao gọi là vùng nhân ? Nêu các phần có / không có 3. Vùng nhân: trong vùng nhân. - Không có màng bao bọc. - Chỉ chứa 1 phân tử ADN dạng vòng, không có protein histon. 4. Củng cố: Câu 1: Tất cả các loại tế bào đều được cấu tạo 3 thành phần là: A. Màng sinh chất, chất tế bào, vùng nhân hoặc nhân. x B. Màng sinh chất, vùng nhân hoặc nhân, NST. C. Màng sinh chất, chất tế bào, các bào quan. D. Chất tế bào, vùng nhân hoặc nhân, NST. Câu 2: Tế bào nhân sơ có đặc điểm nổi bậc gì ? Kích thước nhỏ, chưa có nhân hoàn chỉnh, vùng nhân chứa ADN kết hợp A. với prôtein và histôn. Kích thước nhỏ, không có màng nhân, có ribôxôm nhưng không có các bào B. quan khác. x Kích thước nhỏ, chưa có nhân hoàn chỉnh không có ribôxôm. C. Kích thước nhỏ, không có màng nhân, không có các bào quan. D. Câu 3: Màng sinh chất của vi khuẩn được cấu tạo từ 2 lớp: A. Phôtpholipit và ribôxôm. C. Ribôxôm và peptiđôglican. B. Peptiđôglican và prôtein. D. Phôtpholipit và prôtein. X Câu 4: Vi khuẩn có cấu tạo đơn giản và kích thước cơ thể nhỏ sẽ có ưu thế: Hạn chế được sự tấn công của tế bào bạch cầu. A. Dễ phát tán và phân bố rộng. B. Trao đổi chất mạnh và có tốc độ phân chia nhanh. x C. Thích hợp với đời sống kí sinh. D. 5. Hướng dẫn về nhà: Học bài theo nội dung câu hỏi sgk. - - Đọc trước nội dung bài mới sgk, So sanh tế bao nhân sơ và tế bao nhân thực ́ ̀ ̀ Rút kinh nghiệm:......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ Trần Thị Hải Yến
- Trường: TH Cấp 2-3 Hòa Bình Giáo án Sinh 10 – Cơ bản Bài 8: ̀ Tuân:……….. TẾ BÀO NHÂN THỰC ́ Tiêt:………… ̀ ̣ Ngay soan:…………………. Mục tiêu: I. 1. Kiến thức: HS nắm được đặc điểm chung của tế bào nhân thực, nêu được đặc điểm cấu trúc và chức năng của các bào quan trong tế bào nhân thực. 2. Kĩ năng: HS so sánh, phân tích được đặc điểm cấu tạo tạo và chức năng giữa tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ, tb tv và tb đv. 3. Thái độ: HS biết được sự phân hoá về cấu tạo và chuyên hoá về chức năng của tế bào nhân thực. II. ̉ ̣ Các hình vẽ sgk Chuân bi: Tổ chức các hoạt động dạy và học: III. 1. Ôn định lớp: ̉ 2. Kiểm tra bài cũ: (?) Trình bày đặc điểm chung của tế bào nhân sơ ? Cấu tạo và chức năng của thành tế bào ? (?) Trình bày cấu trúc và chức năng màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân ? 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 2: Đặc điểm I. Đặc điêm chung của tế của tế bào nhân thực: bào nhân thực: GV: Tế bào nhân thực là - Kích thước lớn, cấu trúc loại tế bào có nhân chính phức tạp. thứcvà vật chất di truyền - Có nhân và màng nhân bao được bao bọc bởi màng bọc. - Có hệ thống màng chia tế nhân… (?) Hãy quan sát hình vẽ bào chất thành các xoang riêng sgk và so sánh đặc điểm biệt. tế bào nhân thực và tế bào - Các bào quan đều có màng nhân sơ. bao bọc. Hoạt động 2: Cấu trúc và chức năng của nhân II. Nhân tế bào và ribôxôm: và ribôxôm: HS nghiên cứu sgk. 1. Nhân tế bào: (?) Nhân tế bào có cẩutúc a. Cấu trúc: như thế nào ? - Chủ yếu có hình cầu, đường HS: kính 5micrômet. (?) Dựa vào cấu trúc nhân - Phía ngoài là màng bao có chức năng gì ? bọc(màng kép giống màng Trần Thị Hải Yến
- Trường: TH Cấp 2-3 Hòa Bình Giáo án Sinh 10 – Cơ bản GV nêu thí nghiệm sgk-> sinh chất) dày 6 - 9 micrômet. Con ếch con được tạo ra Trên màng có các lỗ nhân. có đặc điểm của loài - Bên trong là dịch nhân chứa chất nhiễm sắc(ADN liên kết nào ? GV: Qua thí nghiệm này với prôtein) và nhân con. có thể chứng minh được b. Chức năng: điều gì ? - Là nơi chứa đựng thông tin di HS: Con ếch có đặc điểm truyền. của loài B -> chứng minh - Điều khiển mọi hoạt động được chức năng của nhân của tế bào, thông qua sự điểu tế bào. khiển sinh tổng hợp prôtein. 2. Ribôxôm: GV: Hãy quan sat về cấu a. Cấu trúc: trúc của ribôxôm -> gồm - Ribôxôm không có màng bao có những thành phần bọc. - Gồm 1 số loại rARN và nào ? Hoạt động 3 prôtein. Số lượng nhiều. b. Chức năng: Chuyên tổng hợp prôtein của tế bào. (?) Hãy quan sát và so sánh cấu trúc và chức năng của lưới nội chất III. Lưới nội chất: hạt và lưới nội chất Lưới nội Lưới nội trơn ? chất hạt chất trơn Là hệ thống hệ Là xoang dẹp thống nối với xoang hình HS thảo luận nhóm và màng nhân ở ống, nối đưa ra ý kiến chung của 1 đầu và tiếp lưới nhóm. lưới nội nội chất chất hạt ở hạt. Bề Cấu đầu mặt kia. có trúc mặ t nhiều Trên của ngoài enzim xoang có không có đính nhiều hạt hạt ribôxôm. ribôxôm bám ở bề Hoạt động 4 mặt. Chứ - Tổng hợp - Tổng hợp (?) Hãy quan sát hình vẽ prôtein tiết c lipit, và cho biết Bộ máy Gôngi ra khỏi tế chuyển năng có cấu tạo như thế nào ? hoá đường, bào cũng HS như phân huỷ các prôtein cấu chất độc (?) Dựa vào cấu trúc hãy tạo đối với cơ nên cho biết Gôngi có chức thể. màng TB, năng gì ? prôtein dự HS: trữ, prôtein - Điều hoà kháng thể. đổi trao chất, - Hình thành co duỗi cơ. các túi mang để vận chuyển prôtein mới Trần Thị Hải Yến
- Trường: TH Cấp 2-3 Hòa Bình Giáo án Sinh 10 – Cơ bản được tổng hợp. và HS Lưới nội Lưới nội chất hạt chất trơn Là hệ thống hệ Là xoang dẹp thống nối với xoang hình màng nhân ở ống, nối 1 đầu và tiếp lưới lưới nội nội chất chất hạt ở hạt. Bề Cấu đầu mặt kia. có trúc mặ t nhiều Trên của ngoài enzim xoang có không có đính nhiều hạt hạt ribôxôm. ribôxôm bám ở bề mặt. - Tổng hợp - Tổng hợp prôtein tiết lipit, ra khỏi tế chuyển hoá đường, bào cũng như phân huỷ các prôtein cấu chất độc tạo đối với cơ nên thể. màng TB, Chứ prôtein dự c trữ, prôtein - Điều hoà năng kháng thể. đổi trao - Hình thành chất, co các túi mang duỗi cơ. để vận chuyển prôtein mới được tổng hợp. IV. Bộ máy Gôngi: 1. Cấu trúc: Là một chồng túi màng dẹp xếp cạnh nhau nhưng tách biệt nhau. 2. Chức năng: - Là hệ thống phân phối các sản phẩm của tế bào. - Tổng hợp hoocmôn, tạo các túi mang mới. - Thu nhận một số chất mới được tổng hợp(prôtein, lipit. Gluxit…) Lắp ráp thành sản phẩm hoàn chỉnh rồi đóng gói và chuyển đến các nơi cần thiết của tế bào hay tiết ra ngoài tế bào. - ở TBTV: bộ máy Gôngi là nơi tổng hợp các phân tử pôlisâccrit cấu trúc nên thành tế bào. 4. Củng cố: Câu 1: Sinh vật nào sau đây có tế bào nhân thực ? Trần Thị Hải Yến
- Trường: TH Cấp 2-3 Hòa Bình Giáo án Sinh 10 – Cơ bản Thực vật, động vật, nấm. x C. Thực vật, vi khuẩn. A. Động vật, nấm, vi khuẩn. D. Nấm, vi khuẩn. B. Câu 2: Màng nhân của tế bào nhân chuẩn gồm màng ngoài và màng trong, mỗi màng dày: A. 6 - 9nm. x B. 9 - 50nm. C. 50 - 80nm. D. 80 - 100nm Câu 3: Lỗ nhân trên màng nhân của tế bào nhân chuẩn được cấu tạo và che kín bởi: A. Các enzim. C. Nhiễm sắc thể. D. Chất tế bào. B. Prôtein. x Câu 4: Thành phần hoá học chủ yếu của ribôxôm là gì ? A. rARN và prôtein. x C. mARN và prôtein. B. tARN và prôtein. D. Prôtein. 5. Hướng dẫn HS về nhà: - Học bài theo nội dung câu hỏi sgk. - Đọc trước nội dung bài mới sgk. VI. Rút kinh nghiệm: Trần Thị Hải Yến
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Sinh học 7 bài 55: Tiến hóa về sinh sản
6 p | 620 | 61
-
Giáo án Sinh học 7 bài 50: Đa dạng của lớp thú( tiếp theo) bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt
5 p | 501 | 47
-
Giáo án Sinh học 11 bài 3: Thoát hơi nước
4 p | 798 | 37
-
Giáo án Sinh học 12 bài 3: Điều hoà hoạt động gen
4 p | 574 | 34
-
Giáo án Sinh học 9 bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái
5 p | 527 | 34
-
Giáo án Sinh học 9 bài 43: Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật
5 p | 745 | 32
-
Giáo án Sinh học 8 bài 3: Tế bào
3 p | 724 | 23
-
Giáo án Sinh học 6 bài 26: Sự sinh sản sinh dưỡng tự nhiên
3 p | 288 | 21
-
Giáo án Sinh học 7 bài 7: Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh
5 p | 729 | 20
-
Giáo án Sinh học 10 bài 3: Các nguyên tố hóa học và nước
3 p | 501 | 20
-
Giáo án Sinh học 9 bài 3: Lai một cặp tính trạng (tiếp theo)
5 p | 491 | 19
-
Giáo án Sinh học 9 bài 11: Phát sinh giao tử và thụ tinh
6 p | 351 | 19
-
Giáo án Sinh học 6 bài 27: Sinh sản sinh dưỡng do người
3 p | 244 | 15
-
Giáo án Sinh học 9 bài 44: Thực hành tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật
4 p | 192 | 13
-
Giáo án Sinh học 7 bài 3: Thực hành quan sát một số động vật nguyên sinh
4 p | 431 | 12
-
Giáo án Sinh học 6 bài 3: Đặc điểm chung của thực vật
3 p | 172 | 9
-
Giáo án Sinh học lớp 10 bài 3
3 p | 203 | 4
-
Giáo án GDCD 7 bài 3 sách Cánh diều: Quan tâm, cảm thông và chia sẻ
16 p | 33 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn