BÀI TẬP TIỆM CẬN
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Nắm vững phương pháp tìm TCĐ, TCN của đồ thị hàm số.
2. Về kỷ năng:
- Tìm được TCĐ, TCN của đồ thị hs .
3. Về tư duy, thái độ:
- Rèn luyện tư duy logic, tư duy lý luận.
- Tích cực, chủ động nắm kiến thức, tham gia xây dựng bài.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, thước kẻ,bảng phụ, phiếu học tập,
đèn chiếu (nếu có)
2. Chuẩn bị của học sinh:
- SGK, Xem lại phương pháp tìm TCĐ, TCN của bài học và các nội
dung kiến thức có liên quan đến bài học.
- Làm các bài tập về nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp, giải quyết vấn đề.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
ªu ®Þnh nghÜa TC§, ¸p dông t×m TC§ cña ®å thÞ hs: y =
.
1)
N
x 2-x
2
2)Cho hs y = x
×m tiÖm cËn cña ®å thÞ hs nÕu cã.
2
x
1.
T
Bài cũ (7 phút):
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Cho học sinh tiếp cận dạng bài tập không có tiệm cận.
T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học Ghi bảng
sinh
10’ - Phát phiếu học tập 1 - Học sinh thảo luận Phiếu học tập 1.
nhóm HĐ1. Tìm tiệm cận của
2
- Học sinh trình bày các đồ thị hs sau:
x
a y )
1
.
2
x
2
b y )
x
x 3 1
lời giải trên bảng.
- KQ: - Nhận xét, đánh giá câu
a, b của HĐ1.
Hoạt động 2: Cho học sinh tiếp cận với dạng tiệm cận một bên.
T.gia Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học Ghi bảng
n sinh
12’ - Phát phiếu học tập 2. - Học sinh thảo luận Phiếu học tập 2.
nhóm. Tìm tiệm cận của
y
1)
.
1 x
y
2)
x x
1 1
đồ thị các hs:
- Nhận xét, đánh giá.
- Đại diện nhóm lên
bảng trình bày bài
giải.
Hoạt động 3: Cho học sinh tiếp cận với dạng bài tập có nhiều tiệm cận.
T.gia Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học Ghi bảng
n sinh
12’ - Phát phiếu học tập 3. - Học sinh thảo luận Phiếu học tập 3.
nhóm. Tìm tiệm cận của
y
1)
.
2
x 2 x x
1 4 x 3
2
y
2)
.
x
1
đồ thị các hs:
2
- Nhận xét, đánh giá.
- Đại diện nhóm lên
bảng trình bày bài
giải.
è ®êng tiÖm cËn cña ®å thÞ hs y =
µ:
B S 1.
l
3x-1 5-2x
a)1
b
) 2
c
) 3
d
) 0
ã ®å thÞ C
B Cho hs y
2.
c
.
2
x
1 2 x
3
x
a) C ã 2 tiÖm cËn ®øng lµ x = -1; x = 3.
c
b) C ã 1 TC§ lµ x = 3 vµ mét TCN lµ y = 0.
c
c) C ã 1 TC§ lµ x = 3 vµ kh«ng cã TCN.
c
ã 1 TCN lµ y = 0 vµ kh«ng cã TC§.
d)
än kh¼ng ®Þnh ®óng trong c¸c kh¼ng ®Þnh sau: Ch
C c
3. Bài tập cũng cố : Hoạt động 4: ( bài tập TNKQ)
ĐÁP ÁN: B1. B. B2. B.
- Mục tiêu của bài học.
4.Hướng dẫn học bài ở nhà và làm bài tập về nhà (2’):
- Cách tìm TCĐ, TCN của đồ thị hàm số. Xem bài khảo sát sự biến
thiên và vẽ đồ thị hàm số tr 31.
V. PHỤ LỤC:
1. Phiếu học tập:
Phiếu số 1 :
Phiếu số 2:
Phiếu số 3:
Phiếu số 4: