BÀI TẬP LŨY THỪA

I. Mục tiêu :

+ Về kiến thức : Nắm được định nghĩa lũy thừa với số mũ nguyên , căn bậc n ,lũy thừ

với số mũ hữu tỉ

+ Về kỹ năng : Biết cách áp dụng các tính chất của lũy thừa với số mũ thực để giải toán

+ Về tư duy thái độ : Rèn luyện tính tự giác luyện tập để khắc sâu kiến thức đã học

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :

+ Giáo viên : Giáo án , phiếu học tập , bảng phụ ( Nếu có)

+ Học sinh :Chuẩn bị bài tập

III. Phương pháp : Đàm thoại – Vấn đáp

IV. Tiến trình bài học :

1/ Ổn định tổ chức

2/ Kiểm tra bài cũ

3/ Bài mới :

Hoạt động 1 :

Thời Hoạt động của Hoạt động của Ghi bảng

gian giáo viên học sinh

7 phút + Các em dùng + Cả lớp cùng Bài 1 : Tính

2 5

2 5

2 5

2 9 .27 5

2 3

 3 . 3

máy tính bỏ túi dùng máy ,tính

2

4 6  5 5

3

3

9

a/

0,75

3/2

5/2

5/2

tính các bài toán các câu bài 1

0, 25

1 16

1 4

1 4

  

  

   3/2

5/2 4

 

8 32

   

4

       40

sau + 1 học sinh lên

b/ + Kiểm tra lại kết bảng trình bày lời

quả bằng phép tính giải c/

3/2

2/3

1,5

2/3

0, 04

0,125

1 25

1 8

  

  

  

  

+Gọi học sinh lên

3

2

5

2

121

giải

+Cho học sinh

nhận xét bài làm

của bạn

+ Giáo viên nhận

xét , kết luận

Hoạt động 2 :

Thời Hoạt động của giáo Hoạt động của Ghi bảng

gian viên học sinh

r

,

m Z n N ,

m n

5/6

r

n

m

m n

a

a

20 phút + Nhắc lại định Bài 2 : Tính

n

2 :

a

a

a

6

nghĩa lũy thừa với a/ 1/3 .a

1/3 b .

.

b

1/2 1/3 1/6 b

 b

4/3

 4/3 1/3

số mũ hữu tỉ b/ 1/2 b + Học sinh lên

a

3:

a

a

 a

1/6

3

+Vận dụng giải bài c/ bảng giải

:b b

 1/3 1/6 b

1/6 b

2 d/

+ Nhận xét + Nhân phân

4/3

1/3

2/3

2

a

a

a

Bài 3 : phối

a

3/4

1/4

 a a  a 1

1/4 a

a

a

 

 

+ T/c : am . an = a/

5

4

5

 1

4/5

1/5

1/5 b

b

b

1/5 b

b

+ Nêu phương pháp am+n

5

4

4 5

b

b

2/3

2/3

2/3

3

 2

3

b

1/3 b

b

b

b

b

 b 

 

tính + b/

 

 

5

1 5

1;

b

1

b

  1

b

b b

 

1 1

+ Sử dụng tính chất

gì ?

c/

1/3

1/3

2/3

2/3

1/3

1/3

a

b .

b

a

1/3 a

b .

a

1/3 b .

2/3

2/3

3

2

3

2

+ Viết mỗi hạng tử

 

a

b

a

b

1

a

b

3

về dạng lũy thừa

ab

với số mũ hữu tỉ

+ Tương tự đối với

1/3

1/3

1/3 .a b

1/6 b

1/6 a

1/3 a

a

3

ab

6

1/6 a

1/6 b

b b  6  a

b

câu c/,d/ d/

Hoạt động 3 :

Thời Hoạt động của Hoạt động của Ghi bảng

gian giáo viên học sinh

31   2 

  

10 phút + Gọi hs giải + Học sinh trả lời Bài 4: a) 2-1 , 13,75 ,

miệng tại chỗ

13   7 

  

b) 980 , 321/5 ,

2 5

3 2

+ Nhắc lại tính Bài 5: CMR

1 3

1 3

  

  

  

  

chất a)

20

20

18

x

y

a

a > 1 x > y

18

a  ?

   

2 5

3 2

2 5 3 2

x

y

a

?

a 

0 < a < 1

2 5

3 2

1 3

1 3

  

  

  

  

x < y

+ Gọi hai học sinh

3 6

7

lên bảng trình bày

b) 6 3 7

108

108

54

lời giải

54

   

6 3

3 6

6 3

3 6

7

7

6 3 3 6

4) Củng cố toàn bài :

5) Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà :

2

3

2

3

a. Tính giá trị của biểu thức sau: A = (a + 1)-1 + (b + 1)-1

khi a = 

 1

và b = 

 1

n

n

n

n

n

n

n

n

a a

 

b b

a a

 

b b

b. Rút gọn :

V. Phụ lục :

1. Phiếu học tập:

2. Bảng phụ :