Giao lại đất, cho thuê đất tại Cảng hàng không, sân bay
lượt xem 3
download
Tài liệu tham khảo thủ tục hành chính của Bộ giao thông vận tải
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giao lại đất, cho thuê đất tại Cảng hàng không, sân bay
- Giao lại đất, cho thuê đất tại Cảng hàng không, sân bay Thông tin Cơ quan có thẩm quyền quyết định:Cục Hàng không Việt Nam Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không có Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cảng vụ hàng không Cơ quan phối hợp (nếu có): Không có Cách thức thực hiện:Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết:90 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Đối tượng thực hiện:Tổ chức TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Không Kết quả của việc thực hiện TTHC:Quyết định hành chính , Hợp đồng
- Các bước Tên bước Mô tả bước Nộp hồ sơ đề 1. tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Cảng vụ hàng không nghị - Cảng vụ hàng không thẩm định hồ sơ; - Cảng vụ hàng không báo cáo Cục HKVN kết quả thẩm định và đề xuất phương án giải quyết; Quá trình giải - Cục HKVN ra văn bản chấp thuận/không chấp 2. quyết thuận; - Cảng vụ hàng không ra quyết định giao lại đất hoặc ký hợp đồng cho thuê đất. - Cảng vụ hàng không tiến hành bàn giao đất
- Hồ sơ Thành phần hồ sơ Đơn đề nghị giao lại đất, cho thuê đất, bao gồm các thông tin: tên, địa 1. chỉ của tổ chức, cá nhân đề nghị giao lại đất, cho thuê đất; mục đích sử dụng, diện tích đất; thời gian dự kiến sử dụng đất; Quyết định thành lập đối với các cơ quan thực hiện chức năng quản lý 2. nhà nước (bản sao) Giấy phép kinh doanh cảng hàng không hoặc Giấy phép cung cấp dịch 3. vụ hàng không hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh tại cảng hàng không, sân bay (bản sao). 4. Phương án và kế hoạch sử dụng đất. 5. Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư
- Số bộ hồ sơ: 02 bộ Yêu cầu Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 và khoản 8 Điều 38 Luật Đất đai thuộc trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất đã nộp có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước hoặc cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm nay chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất; người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá
5 p | 176 | 15
-
Thủ tục: Tái thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch- hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
8 p | 82 | 11
-
Thu hồi đất đối với trường hợp tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất đã nộp có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất (quy định tại khoản 2 Điều 38 của Luật Đất đai); Thu hồi đất đối với trường hợp người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất (quy định tại khoản 8 Điều 38 của Luật Đất đai)
4 p | 277 | 10
-
Thu hồi đất đối với tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, giao đất có thu tiền mà tiền đã trả có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc cho thuê đất hàng năm bị giải thể, phá sản, di chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất hoặc tự nguyện trả lại đất.
4 p | 149 | 9
-
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
8 p | 131 | 8
-
Đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
6 p | 94 | 6
-
Xóa đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
6 p | 91 | 6
-
Đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
5 p | 150 | 5
-
Thủ tục Đăng ký đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
4 p | 82 | 5
-
Thủ tục Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, Mã số hồ sơ 161026
4 p | 68 | 4
-
Thủ tục Đăng ký đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, Mã số hồ sơ 024364
4 p | 95 | 4
-
Giao lại đất, cho thuê đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế
4 p | 84 | 4
-
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại một phần thửa đất (không áp dụng cho Khu công nghiệp) cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
5 p | 108 | 4
-
Mẫu Hợp đồng cho mượn quyền sử dụng đất
7 p | 15 | 4
-
Xóa Đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
5 p | 97 | 3
-
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người được giao lại đất, thuê đất trong khu kinh tế
4 p | 68 | 3
-
Hợp đồng cho thuê (cho thuê lại) quyền sử dụng đất
6 p | 26 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn