
TR NG ĐI H C CÔNG NGHI P HÀ N IƯỜ Ạ Ọ Ệ Ộ
KHOA CÔNG NGH THÔNG TINỆ
Bài t p l nậ ớ
An toàn b o m t thông tinả ậ
Đ tàiề
Giao th c th a thu n khóa Diffie -ứ ỏ ậ
Hellman
Giáo viên h ng d n: Th.S Tr n Ph ng Nhungướ ẫ ầ ươ
Nhóm sinh viên: 1. Ph m Th Y nạ ị ế
2. Nguy n Th Nhâmễ ị
3. Nguy n Đình Tri uễ ệ
4. Lê Thanh Nghị

Giao th c th a thu n khóa Diffie Hellman ứ ỏ ậ
Hà N i, Tháng 11/2012ộ
M c L cụ ụ
Phân công công vi cệ
2Nhóm 7 : ĐHKHMT2-K5

Giao th c th a thu n khóa Diffie Hellman ứ ỏ ậ
Stt Mã SV Tên SV N i dungộTrang-
trang
Nh n xétậ
10541060168 Nguy n Th Nhâmễ ị
Tìm hi u vể ề
giao th c th aứ ỏ
thu n khóaậ
Diffie -
Hellman + Ví
d b ng sụ ằ ố
minh h aọ
4 - 10
Tích c c ự
ho t đng, ạ ộ
và nghiên
c u.Hoàn ứ
thành t t ố
nhi m vệ ụ
20541060137 Lê Thanh Nghị
Vi t ch ngế ươ
trình th c hi nự ệ
giao th c Diffieứ
- Hellman
Tích c c ự
nghiên c u. ứ
Hoàn thành
t t nhi m ố ệ
vụ
30541060129 Nguy n Đìnhễ
Tri uệ
Tìm hi u cácể
đc đi m đcặ ể ặ
tr ng c a giaoư ủ
th c th a thu nứ ỏ ậ
khóa Diffie -
Hellman
10 - 14
Tích c c ự
nghiên c u. ứ
Hoàn thàn
t t nhi m ố ệ
vụ
40541060165 Ph m Th Y nạ ị ế
Tìm hi u vể ề
giao th c th aứ ỏ
thu n khóaậ
Diffie -
Hellman + Ví
d b ng s minụ ằ ố
h aọ
4 - 10
Tích c c ự
nghiên c u. ứ
Hoàn thành
t t nhi m ố ệ
v .ụ
3Nhóm 7 : ĐHKHMT2-K5

Giao th c th a thu n khóa Diffie Hellman ứ ỏ ậ
L i m đuờ ở ầ
Trao đi thông tin luôn là nhu c u c n thi t c a con ng i, đc bi t là trongổ ầ ầ ế ủ ườ ặ ệ
cu c s ng hi n đi ngày nay khi mà m ng máy tính và Internet phát tri n m tộ ố ệ ạ ạ ể ộ
cách m nh m và gi vai trò quan tr ng trong m i lĩnh v c c a đi s ng xã h iạ ẽ ữ ọ ọ ự ủ ờ ố ộ
nh : chính tr , quân s , h c t p, mua s m, kinh doanh,… T t c nh ng thông tinư ị ự ọ ậ ắ ấ ả ữ
liên quan đn nh ng công vi c này đu đc máy vi tính qu n lý và truy n điế ữ ệ ề ượ ả ề
trên h th ng m ng. Đi v i nh ng thông tin bình th ng thì không ai chú đn,ệ ố ạ ố ớ ữ ườ ế
nh ng đi v i nh ng thông tin mang tính ch t s ng còn đi v i m t cá nhân hayư ố ớ ữ ấ ố ố ớ ộ
m t t ch c thì v n đ b o m t thông tin là r t quan tr ng và đc đt lên hàngộ ổ ứ ấ ề ả ậ ấ ọ ượ ặ
đu. Chính vì v y nên r t nhi u t ch c, cá nhân đã nghiên c u, tìm ki m vàầ ậ ấ ề ổ ứ ứ ế
đa ra r t nhi u gi i pháp b o m t thông tin. Trong đó giao th c Diffie -ư ấ ề ả ả ậ ứ
Hellman r t thích h p trong truy n thông tin gi li u và có tính b o m t khá cao.ấ ợ ề ữ ệ ả ậ
Báo cáo này do nhóm biên so n d a trên nh ng ki n th c lĩnh h i đc t côạ ự ữ ế ứ ộ ượ ừ
giáo Th.S. Tr n Ph ng Nhung, và thông qua s tìm hi u, nghiên c u tích c cầ ươ ự ể ứ ự
c a các thành viên trong nhóm.Báo cáo c a nhóm đi sâu v đi sâu vào trình bàyủ ủ ề
giao th c th a thu n khóa Diffie - Hellman v i n i dung 3 ch ng đc chiaứ ỏ ậ ớ ộ ươ ượ
thành các ch đ khác nhau, t vi c gi i thi u s b , trình bày khái ni m, cáchủ ề ừ ệ ớ ệ ơ ộ ệ
thi t l p, s đ và các ví d minh h a c th v giao th c th a thu n khóa.ế ậ ơ ồ ụ ọ ụ ể ề ứ ỏ ậ
M c dù nhóm đã r t c g ng song v n không tránh kh i m t s thi u sót mongặ ấ ố ắ ẫ ỏ ộ ố ế
th y cô và b n bè đóng góp ý ki n đ nhóm hoàn thi n h n báo cáo này.ầ ạ ế ể ệ ơ
Xin chân thành c m n t i b n bè, ng i thân đã góp ý, giúp đ nhóm. Đc bi tả ơ ớ ạ ườ ỡ ặ ệ
c m n cô giáo Th.S. Tr n Ph ng Nhung ng i đã h ng d n nhóm hoànả ơ ầ ươ ườ ướ ẫ
thành báo c a mình! ủ
4Nhóm 7 : ĐHKHMT2-K5

Giao th c th a thu n khóa Diffie Hellman ứ ỏ ậ
Ch ng I: Gi i thi u v giao th c Diffie - Hellmanươ ớ ệ ề ứ
Năm 1976, m t s đt phá đã thay đi n n t ng c b n trong cách làmộ ự ộ ổ ề ả ơ ả
vi c c a các h th ng m t mã hóa. Đó chính là vi c công b c a bài vi tệ ủ ệ ố ậ ệ ố ủ ế
ph ng h ng m i trong m t mã h c (New Directions in Cryptography) c aươ ướ ớ ậ ọ ủ
Whitfield Diffie và Martin Hellman. Bài vi t gi i thi u m t ph ng pháp hoànế ớ ệ ộ ươ
toàn m i v cách th c phân ph i các khóa m t mã.ớ ề ứ ố ậ Là h th ng đu tiên sệ ố ầ ử
d ng "public-key" ho c các khóa m t mã "không đi x ng", và nó đc g i làụ ặ ậ ố ứ ượ ọ
trao đi khóa Diffie-Hellman (Diffie-Hellman key exchange). Bài vi t còn kíchổ ế
thích s phát tri n g n nh t c th i c a m t l p các thu t toán m t mã hóa m i,ự ể ầ ư ứ ờ ủ ộ ớ ậ ậ ớ
các thu t toán chìa khóa b t đi x ng (asymmetric key algorithms).ậ ấ ố ứ
Trao đi khóa Diffie-Hellman b cáo bu c r ng nó đã đc phát minh raổ ị ộ ằ ượ
m t cách đc l p m t vài năm tr c đó trong Tr s Truy n Thông Chính phộ ộ ậ ộ ướ ụ ở ề ủ
Anh (GCHQ) b i Malcolm J. Williamson). Vào năm 2002, Hellman đã đa raở ư
thu t toán đc g i chung là trao đi khóa Diffie–Hellman–Merkle công nh n sậ ượ ọ ổ ậ ự
đóng góp c a c Ralph Merkle, ng i đã phát minh ra thu t toán mã hóa côngủ ả ườ ậ
khai.
Tr c th i k này, h u h t các thu t toán m t mã hóa hi n đi đu làướ ờ ỳ ầ ế ậ ậ ệ ạ ề
nh ng thu t toán khóa đi x ng (symmetric key algorithms), trong đó c ng iữ ậ ố ứ ả ườ
g i và ng i nh n ph i dùng chung m t khóa, t c khóa dùng trong thu t toánử ườ ậ ả ộ ứ ậ
m t mã, và c hai ng i đu ph i gi bí m t v khóa này. T t c các máy đi nậ ả ườ ề ả ữ ậ ề ấ ả ệ
c dùng trong th chi n II, k c mã Caesar và mã Atbash, và v b n ch t màơ ế ế ể ả ề ả ấ
nói, k c h u h t các h th ng mã đc dùng trong su t quá trình l ch s n aể ả ầ ế ệ ố ượ ố ị ử ữ
đu thu c v lo i này. Đng nhiên, khóa c a m t mã chính là sách mãề ộ ề ạ ươ ủ ộ
(codebook), và là cái cũng ph i đc phân ph i và gi gìn m t cách bí m tả ượ ố ữ ộ ậ
t ng t .ươ ự
Do nhu c u an ninh, khóa cho m i m t h th ng nh v y nh t thi t ph iầ ỗ ộ ệ ố ư ậ ấ ế ả
đc trao đi gi a các bên giao thông liên l c b ng m t ph ng th c an toànượ ổ ữ ạ ằ ộ ươ ứ
nào đy, tr c khi h s d ng h th ng (thu t ng th ng đc dùng là 'thôngấ ướ ọ ử ụ ệ ố ậ ữ ườ ượ
qua m t kênh an toàn'), ví d nh b ng vi c s d ng m t ng i đa th đángộ ụ ư ằ ệ ử ụ ộ ườ ư ư
tin c y v i m t c p tài li u đc khóa vào c tay b ng m t c p khóa tay, ho cậ ớ ộ ặ ệ ượ ổ ằ ộ ặ ặ
b ng cu c g p g m t đi m t, hay b ng m t con chim b câu đa th trungằ ộ ặ ỡ ặ ố ặ ằ ộ ồ ư ư
5Nhóm 7 : ĐHKHMT2-K5