TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẦU KHÍ

GIÁO TRÌNH
MÔ ĐUN: BẢO VỆ RƠ LE
NGHỀ: THÍ NGHIỆM ĐIỆN
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 188/QĐ-CĐDK ngày 25 tháng 3 năm 2020
của Trường Cao Đẳng Dầu Khí)
Bà Rịa - Vũng Tàu, năm 2020
(Lưu hành nội bộ)
Trang 1
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin thể được phép
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh
thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
Trang 2
LI GII THIU
Cùng vi s phát trin mnh m ca nn kinh tế đất nước, yêu cu v cất lượng
độ tin cy cung cấp điện ngày càng nghiêm ngặt, điều đó đòi hi h thng bo v Rơ le
phải luông được ci tiến va hoàn thin. Nhng thành tu to lớn trong các lĩnh vực khác
nhau như vật liệu điện, k thuật điện t, k thut vi x lý, công ngh thông tin, cho
phép chế to các loại Rơle với tính năng siêu việt, đảm bo cho h thống le tác
động nhanh, nhy, tin cy và chn lc. Giáo trình Bo v Rơle được biên son nhm
mục đích gii thiu các kiến thức cư bản v h thng bo v Rơle.
Giáo trình được biên son vi s cng tác ca các giáo viên giảng trường Cao Đẳng
Dầu Khí. Xin chân thành m ơn s giúp đ ca các bạn đồng nghip, các tác gi
nhng tài liệu chúng tôi đã tham khảo cũng như những điều kin thun lợi trường
Cao Đẳng Dầu Khí đã dành cho chúng tôi đ giáo trình này sm ra mt cùng bạn đọc.
Chúng tôi đã biên soạn cun giáo trình bo v le gồm 7 bài vi nhng ni dung
cơ bn sau:
- Bài 1: Nhng gii thiu chung v h thng bo v Rơ le
- Bài 2: Các sơ đồ nguyê lý bo v Rơ le
- Bài 3: Rơ le số đa chức năng
- Bài 4: Hp b Rơ le
- Bài 5: Kết nối, cài đặt Rơle bảo v quá dòng
- Bài 6: Kết nối, cài đặt Rơle bảo v so lch
- Bài 7: Kết nối, cài đặt Rơle bảo v khong cách
Giáo trình Bo v Rơle đưc biên son phc v cho công tác ging dy ca
giáo viên tài liu hc tp ca học viên. Tuy đã c gng nhiu trong vic trình
bàyvà nội dung nhưng chc rng giáo trình khó tránh khi sai sót vy nên chúng tôi rt
mong nhng ý kiến đóng góp của quý đồng nghip, các em học viên đ ln tái bn sau
càng hoàn thiện hơn.
Ra Vũng Tàu, tháng 06 năm 2020
Tham gia biên son
1. Ch biên: Nguyễn Lê Cương
2. Lê Th Thu Hường
3. Nguyn Xuân Thnh
4.
Trang 3
DANH MC CÁC KÝ HIU VIT TT
Ilvmax: dòng điện làm vic ln nhất cho phép đối vi phn t được bo v.
Km: h s m máy (khi động) ca các ph tải động có dòng điện chy qua ch
đặt bo v.
Kat: h s an toàn, thường ly trong khong 1.1 (với rơle tĩnh rơle số) đến 1.2
(với rơle điện cơ)
Kv: h s tr v vi các rơle điện Kv = 0,85 ÷ 0,9 ; với rơle tĩnh rơle s Kv
1
INmin: dòng ngn mch cc tiểu đai qua bảo v
INng.max: dòng điện ngn mch ngoài ln nhất thường được tính theo ngn mch ba
pha trc tiếp trên thanh cái cui phn t được bo v vi chế độm vic cc đại
ca h thng.
Kat: h s an toàn, thường ly bng 1.2÷1.3
I* dòng điện cha
y qua le tinh quy đôi vê gia tri tương đô i so vơ
i tri sô đă
t trên
rơle
t: thi gian lam viê
c cua bo v (giây)
Δt: câ p đô chon loc vê thi gian (0,3÷0,5 s)
tn: thi gian lam viê
c cua bo v qua dong gâ n nguô n hơn.
tn-1: thi gian lam viê
c cua bo v qua dong cua đươ
ng dây nô i cua thanh gop liê n
kê (xa nguô n hơn)
∆t : câ p chon loc vê thi gian.
I1T, I2T là dòng điện th cp ca các BI hai đầu cun dây.
IKĐR: dòng khởi động rơle.
IKCB: Dòng không cân bng
IN: dòng điện ngn mch.
nI: t s biến dòng ca BI
Kat: h s an toàn tính đến sai s của rơle dự tr cn thiết. Kat th ly bng
1,3.
KKCK: h s tính đến smt ca thành phn không chu k ca dòng ngn mch,
KKCK có th ly t 1 đến 2 tu theo bin php được s dụng để nâng cao độ nhy
ca bo v.
Trang 4
Kđn: h s tính đến s đồng nht của các BI (Kđn = 0,5÷1).
fi: sai s tương đối ca BI, fi có th ly bng 0,1 (có k đến d tr, vì các máy biến dòng chn theo đưng cong
sai s 10%).
INngmax: thành phn chu k của dòng đin chy qua BI ti thi điểm đầu khi ngn
mch ngoài trc tiếp 3 pha đầu cc máy phát.
Vi K(3) h s đồ. Sau khi tính được IKĐR ta s chọn được loại le cần
thiết.
Vi INmin: dòng điện ngn mch 2 pha đầu cc máy phát khi máy phát làm vic
riêng l.
tctNng: thi gian ln nht ca các bo v nối vào thanh góp điện áp máy phát.
Δ t: bậc chn lc thời gian, thường Δ t = (0,25 ÷ 0,5) sec.
Dòng điện vào cun làm vic ILV:
Dòng điện hãm vào cun hãm IH:
IN: tr hiu dng của dòng siêu quá độ khi ngn mạch trên đầu cc máy phát.
nI: t s biến dòng ca BI.
RSL: điện tr mch so lch (gm rơle và dây ni).
tBV2điểm kt: thời gian tác động ca bo v chng chạm đất điểm th hai mch kích
t.
Δt: bậc chn thời gian, thường lấy Δt = 0,5 sec.
Z là tng tr toàn mch vòng.
K là h s hãm, K <1.
φ1, φ2 góc pha tương ng của dòng điện đi vào đi ra khỏi phn t được bo
v.
R: rơle khởi động, xác đnh tng dòng vào ra ca thanh góp, phân bit ngn
mch trong vùng bo v hay ngn mch ngoài.
R1: rơle chọn lc thanh góp I.
R2: rơle chọn lc thanh góp II.
K: rơle kiểm tra đứt mch th.