Giáo trình Chọn giống: Phần 2
lượt xem 14
download
Phần 2 giáo trình chọn giống trình bày nội dung các chương: Giao phối cận huyết, lai giống và ưu thế lai, tạo giống bằng phương pháp gây đột biến, công nghệ sinh học. Tham khảo nội dung giáo trình để nắm bắt nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Chọn giống: Phần 2
- Chương VI - (ỈIA O P H Ố I CẬN I I U Y Ế r I. Khải niệni về giao |)liOíi cẠii huyết. Giao phối cậii huyếl là một phương ị)liiíp giao phối lĩià con cái tạo ra tìr nhữ ng c h a m ẹ c ó q u a n liệ huyết Ih ố n g gđĩi liư ii so với Iru n g b ìn h c ủ a (ỊU.In ihể. CraniịXỉ
- - Cụt cliíìii. - Co Ihắl l)fim sinh. - L iệ t chan SÍUI. - ơ i ì r a lliiil. - Co c ú n g cơ. - T eo u liìyến yôn. - Ngắn cột - Teo niỌl Iion. - Pliù b íỉin s in li. - T rụ i lũ iig kliỏ n g lăng. CYic loại giíi súc khiic Iiliii: ngụa, lựu. cliú, cìru, gà.... mỗi gia siic t (') liìuig c h ụ c q cn gùy ch ế t. ( ) n g ư ờ i có Iiiiiin g ;;eii cliòt n liir: fc tiv l x c tò ii , mrm (la m àii lóc Iiliiit. k h ỏ n g tliọ, k l i ô n g c o n . D ú i với ngirù i cA'in n e h i ô n i iigíỊt gÌ!H) phổ i CỘII liiiyOI, liùii Iihí\n ll i c o l u ạ t lê CŨM n ư ớ c , k h ô i i e |)lnii cận Iiiivêí (lôi v«ifi ÍỈCII lặn. Iliệ u ứng cli iiiiy iM i cùa giao Ịiliú i cộn huyêt (!ú'i với gei) lộn là l:ìng lÁn sỏ d ổ iis hợp tử lặn và líin s ố cá iliổ dị liợp lư. riií dụ: M ộ i CIT Ihí; (lị hợịi từ ;(') kiểu geii gino phui cỌii hiiyèl sẽ giàni siU ;ieliiỏm IrỌiig lỉ !ệ liỊ h(í|) lừ (|iia 5 lliố hệ tìr ]{)()% xuống 3.1%. (^ua thí dụ trOii l;iiliAy sau inui :liè liộtự giao lÀn số gcn tlnug liựp tử lăng 5 0 % . Im n g d ó tÃn si‘> ,!ỊCI1 liệ t ilồ n i: ỈIỌỊ) từ lă n g 25%. N g irợ c lại líiii sò UCII dị li(*p từ ciáiii 50%. ( Iiú ý: - 'i ự giao kliòng cifini i;iii sù cùa g n i iroim C|ii;in Ihổ. ờ bó iuẹ ti1ii sO)geii D lìi 0.5rj. !ini d c ũ n g o..')!). các Ihè Iiộ s;iii iriii s ố c:íc »en ĩiíiy VÃII Ihè. - Nòu loại liír Iiliuim ( :i Ihc cltl lliì iriii s 6 gcu cỉ ụiàm xiutng. IliỌu img Iiàỵ (lo cl'.Ọ!i lọc c h ứ kliĩ)n |ili:'ii ilo lự 41
- kiểu gen Đổng hỢp Di liơp Đổng hỢp tửtrôi-lăii ‘tử’ tử lặn 1600130“ “ 0 100 0 400 DD soo i:)ii 400 (Id 0.250 0,25 7 4 0 0 Del 200 dd 1 400 cld 0.373 0,25 0,375 Nv / .................. 600 D D + 1 0 0 D D 2( 100 dcl + 600 cỉcl 0,675 0.1 25 0.437 \ \ 5Ucld +7U0(lcl 0.938 0.0625 0,468 / \ 25tkl i-75()(lcl 0.969 (),{)3I2 0.484 Hìĩih 9 : /y /ậ í »/;,[»(li íniyên Ị>Ì(1i Iiiiau ừ ihê hè S ÍH I clui lí lệ 2 v:im>; I khùiip vànp. Nếu liến híiiih lai phílii lícli màu sác này lại ịiiiAn li và clio lì lê 1: I. Sự nghiên cứu này khẳng (lịnii rnng những cá lliể vàng dểii (iị liựp tử. nliữiig cá thể niàu Vỉing (lổng liựp lừ thirừng clièt (rong bụng mẹ. Nsirời ta kí hiệu gcn A C|iii (lịnli màu vìing ờ cliiiỌI. gen này ờ c ơ llic dồng hựp từ sẽ u:1 y (.lièl còti UCII :i (|iii tlịnli inìui s;ic kliiic là gcn lặii. 'loiig kòl Iighicn cihi vc li iiờiiụ Itơp n;i\- kêl (ịiià Iiliư íĩiui: 42
- Uố mẹ Tỳ lệ phân ly Sổ ỉượiig cấ thể (lừi CUII Vàng X Vàng 2 : 1 2386 12.15 Vàng X không vàng I : 1 2378 , 2398 Bàng 9 : Hiệu ứiìỊỊ (li truyền (ỉôl với át gen - siêìt trội ờ cliiiột Trường hợp át gen là do các dôi gen khác nhau ảnh hưửiig lêti I lính Irạng. Chúng la dùng 2 dôi gen khác nhau dể minh hoạ cho Irirờng hợp át gen. Sự giao phối nlultig cá thể có kiểu gen AaBb sẽ cho thế hệ sau có 9 kiểii geiioũp khác nhau. Giả sử rằng những gen A và B là có lợi, còn các tổ hợp khác tliì kliỏng thích liợp. Già sử rằng các tổ hợp A- B cho 200 (!ofn vị còn các tổ hợp khác 15 dơii vị. Các tính toán ở bảng sau cho thilíy rằng giao phối cộn huyết sẽ ảnh liirờng lới số tning bình của quiỉn thể bị giảm xuống. Số thế hệ Kiêu gen i)ộ Iriiii):; liìiili ciia thể theo dơn vi 0 I6(K) AaBb(2()0) 200 100 AABB(2()0) 200 AABb (2(X)) l(K) AAbb (IM)) 200 AaBB (200) 1 4 0 0 A a B b (200) 178 2 0 0 A a b b (150) l(K)aaBB (150) 2 0 0 aaB b (150) lOOaabb (150) 3(K) AABB (2tM)) lOOAABb (200) l5 0 A A h b (150) 2 lOOAaBB (200) 172 200 AaBb (200) 5()AaBB (150) 2(X)aaBB (150) 209naB b (150) 3(X)aabb (150) Bàng 10 : Giá thiết hiệu íatg di truyền cận huyết Ịịiủm (Uỉn qua 2 thê hệ dối với át ỊỊen và siêu trội 43
- IV. H iệu úiiji' kiêu liìiili và C(Xsở siiili lí t ủ a giao pliói cẠii luiyêl. N g h iê n cứu ờ lựii cho tliấy riing giao pliôi cẠn luiyêt sẽ kéo llieo sự giàiiì sút các tính trọng có lií^n (Ịiinn c hni cliõ ciíc tliổ (rọiig Iiliir: ílộ Iiiíiii (lỏ, sức sống, lốc clộ lớn, chíìn vòiig kiciig, (líi lông kém inượi. Sự biến d ộ n g trong Iiliững .làn iựn cQn huyếl Ị)liụ lliiiỌc diêu kiệi) ngoại cànli hưii là yếu lò di liuyổn. Nlur cliiing ta biếl giao phối cẠn huyết lliì kiểu gcii giốiig nhau. So sánli Iihữiig (iàn lợii kliòiig cạn Iiuyết và cổn luiyết lliily rằng ilàn lợn kliOìiig CỘII luiyct dổiiỉi (.iổii lirni c ộ n h u y ế t vè Ihể Irọiig. (liểu d ó cliứiie lò lợii cẠn liuyốt kh ổng c ó kliA iiAng cliốnu chọi vứi những (liều kiộii tigoại cànlỉ so với lợii kliôiig cệii liuyếl, imiiìa là kém lliícli ngiii với (liều kiện ngoại cảni). N íỉliiê ii ciVii vc cơ sờ sinli lí cùa hiỌti ữn
- 1 - Giao phối giữ a nnli eni cùng b ố hoặc cìing Dìẹ c Ị lệ phâ Sơ clổ mni tôn X < ------- s < ------- ( ' ------- > D -------> X Đánh s ố lừ s Iln'>niỉ (Ịii:i lổ liôn c lới D (lổ hiốl s ố líiy Ilùra n là hao I iliic ii F, = 1/2 (1/2)" lh:iy sò' vào la có r.x = 1 / 2 (1/2)’ = 1/2 (0.2.'^) Iiay (ì. 125 Như vậy hệ sò' cộn huyết của cá lliể X là 0 , 125 hay 12,5% 2 - Giao phối giữa íuili eni HIỎI : c Hệ pliả - Stulổ ĩiũii lên X ^ _____ s ^ D _____= ( 1 / 2 ) ' = 0 , 2 5 I 2 X < ------- s ---------r -------- ^ i ; ____ ^ X = ( 1/ 2 )- = 0,25 I = 0 ,50 45
- Hệ sò' cẠn liiiy ê l c ỉia cá thể X là 1/2 c ủ a tổMg 2 cu n dường liê n . Fx = 1/2 (O.^O) - ().1’5() li:iy 2 ^ % cẠn I m y c ì . Tron g hộ ịilià n à y C(j 2 lổ liôii cliu iig là c và F. 3 - Giao p liố i uiữa bò và con c.'i'ia nó, g ifi;i mẹ và ct)ii cìia nó ei X r .. s >r ^ ^ 'I I i lộ phà Sơ (lổ tn ili k‘ ii I X < ------ s - - - :> I ) ------ ^ X = ( 1/ 2 ) '= 0.50 Fx = 1/2 ịO.ri)) = 0,25 hiiy 25% Hệ s ố Cciii litiyủl .uiữa mẹ và COII cùa IIÚ cring Iir(íii
- z : tổng sô' n : Số mni tôn nối cá Ihô X và Y lliồng CỊua tổ tiôii cluing dối vúi mỏi (luờng đi. Fx : là liẽ số cạn huyết cùa cá Ihể X Fy : là liệ số cộn luiyết cna cá Ihể Y Fa : là hô sô' cỌn luiyếl ciia cá lliổ lổ tiônclniiig . Nếu X và Y và tổ liCn chimg CIÌ:\ cluíng kliOiig cẠn liiiyêt công lliức sẽ là : Rxy = I [ ( I / 2 n Thí clụ t í n h h ệ s ố lUcynỊỉ e i ữ a các aiili cliị c m c ì m g b ố k h ;íc inẹ liay nj;iiợc lại . A X |{ X A n A X V n íệ phà Sii
- Nliư vậy mức clọ cẠii h iiy ê t giữa anli ein riiỌl trong llií clụ Iiày là 50%. * Tương (Ịiiaii tiực tiếp. M uốn biết mối (|ii!in liệ giữn inộl cá (liể và mộl lổ liên nổi liếng nào (I() cìia I1Ó trong hệ phà. việc n:'iy cỏ giá (rị tlổ liii trong dùng. R x a - V ( 1/ 2)" V ( H - F x ) /( 1+Fy) 'IVoiig còng Ihức lirn. khi kliôiie có cá lliể nào cậii liuyêì, c;k- con srt (lưới dấu căii sẽ tóng !. Tiií (!,I líiili hộ số lưítim (Ịuan uiira dưc bỏ s và C(’I1 gái D cùa nó. A /S " s — ►D = vS— ^^D = ( 1/ 2)' = 0 ,5 0 0 M lỉệ p lià S ư tlổ m ũ ilê n Dưừng di Ilệ sơ Urưng (|iian VII. ứng (lụng cậii luiyêl (rong chọn giốiiịi. Nlur di liìnli bày liên giao phôi cẠn huyết eiàni sức sống, nhất là những línli trạng c ó tin\ qiiaii trong lứn Iiliất về Iiiặl kinh lế. Mặc (lÀii giao phối c-ạn huyết có những bất lợi sontỉ cỏ lliổ sù dụng Iiiộl cách cớ lợi cho việ'c sảti xuAl gia súc. úiig (liiie Irong việc xác (lịnh piá Irị (li Iniyéii lliực lố cùa mỌl cá lliổ. Ví (lụ việc kiểrr Ira niỌt dực giông cho giao phối với 2 4- 35 con cái cìia chíiih nó dể khảo sát (ác geii lặn ĩiià nó cliứa, clổĩig tliừi biêi (.Iưực (ÀI1 sổ' gcii tõl mà tK) có. - Chọr lọc loại bỏ những gen lặii. - Tạo la Iiliữiig IiỌ kliác nhnii Imiig (làii giống. - T ạo a Iilìrnig ciửiig gốc, Iihrnig (lò n g ihiiÀii (lể lai kiiili lế. úiig (lụng tích cực nliAt là si' d ụ n g c á c COII (lực cẠn lu iy ê t (!ể lai (|u ay v ò n g clui với lạn nái trong lai kinh tế. Những con (lực giông cộn huyết Iiày phải im lií. Muốn vỌv IIÓ phải cliọii từ những dòng iru tú kliôiiE mang nliững ^en lặn có hại. 48
- VIII. Lai troiig (lòng. Lai trong dòng là sự lai Ihco mối quan hộ thAn thuộc cìia inột cá tliể. hay những cá thể dược giữa gổn gũi cliừng nào hay chìmg ấy so với mỌi tổ tiốn Iiàci (ló troiig hệ phả. Khái niỌiii (lònu imhĩa là nhữiiíỉ cá llid Iroiig Miột giống gia súc có cỊuaii hẹ gÀii gũi vể huyêí lliống xuítt phát lừ một cá.thổ tổ tiẽn. Một giốna C(> thể lọc r;i nhiều dòng. Vítlụ: 5 1^ 6 s 5 2 ^ - 7 3 c D '^ỉ Ịir llèv.í ^ 9 lo liẽ n I. ( Ị U : u i ỉệ plià vStr dồ Iiiũi lên ỉ lệ sỏ' cận huyết Dựa vào hệ piiả ta th:ìy lổ liên cùa cá thể X IhAn ỉlniộc nhấ{ là 5. Từ tổ tiên 5 dc ra ông bà nội và 0)112 bà ngoại cùa cá Ihể X. Biểu dổ mũi tên cho thríy cá thể X (Iirợc nôi 4 dòiii: khííc nhau tứi ổng tổ số 5. Phương (hức lai như thế này gọi là lai Irong dòng, nsiiĩa là lai ihAn tliiiỏc có quan hệ với inột huyết thống. Lai trong dòng cá tliế X nhậii dược 50% ph;1n di Iriiyển cùa tổ ticn là 5. Điếu đó hằng 50% pliMii (ii tmyểu trons việc lai cẠn thân giữa bỏ' mẹ và con cái. Nếu klìõiig lai trong dòng Ihì cá Ihể X chi nliỌn (lươc 12.5% (li Iniyển ctìa nó lừ cá thể sỏ 5. - So sánh giữa lai cận luiyct và lai troiiíì ciònc. Giao phối cận lìuyct là hộ Ihóng giao phối mà con cái (lược sinh ra !ir bô' mẹ C(') niức dộ cận tliAn và hiiyếl ihông nhicu hơn S(1 với ĩiiức cỌn lliAn tn m a hình Ironu quan thể cùa nó. Kai trong (lòiia thì (lộ cẠn tliAii của một cá thể aắti hó với inột tíi tiên riêne biệt. 49
- 5 1 - 6 s 7 -- 2 2 8 X 5 X /7 D 6 ir
- 'h ư m g V II l.A I ( ỉ i Ổ N ( ; VẢ Ull 'í l!í^: I.AI Klini Iiiệiii. ' : (Hybrisatioii) llico nghĩa rỌiig là s ự giíU) phối giữa 2 Cií thổ thiiỌc 2 (ỊUÀII lliể ■.iliiôn khác nhnii. + Lai dị hợp tử (liiỉercro.s.s) là giao ịiliỏi girm c:ìc cá thể (lị hự|) tử (Aa X An). I S.Dịuvvin: S ự gi;u) |)lirti gii ia ciíc lo;'ii ( s p c i c i c s ) k h á c nliíHi, lioỌc giCía c á c loài pliụ (subspercies) khác Iilian rõ nmg. I Quaii niộin liiỌti dại: Lai giốiig là sự lổ Iiựp 2 kiểu geii kliiíc Iihaii. Có Ihổ Ini c ó n h i ề u tổ h ợ p g c n h i ế n (!i. AAIil)CX’ iKilíỉỉcc t A a n i i ( 'c II. riiAit loại. So' ( ỉ ồ plìàii líh’ Ịìhcp Ịựao p h ò l CVic pliưưng ị)!iáp gino Ịihni - ,.Kliííc loìii C ìi n g loài í Cùng giô' Khác giống Nội pliội Ngoại phui (,L;ii CỘII luiyCl) (Lai giữa các ilòiig kliác I ilia ii vè di Iriiyếii) Lni ịiliức tnp I.aiilơn Liii ké|) (A X B) X c XD (A X H) tliiiOn (A X Ỉ3) X (C X D) (A X 13) X (C X D) X là (13 X A) nghịch ABCD III. ưu thê lal. Giả tliiết im lliế l;ii; / . G id íh iếí írạiiỊỉ Ihái (lị họp íử ré nhiều /je/i;Klii lai các dòiig nội Ịihỏi khác nhau về nhiổu cặp alcn (nliiổii líiili Irạiig lương phàn) lừ cơ lliể lai ở Ihế hộ 'hứ nhất dị hợp lừ llico nliiều 2 cn. Klii iló tác dụng cùa các dột biến lặn có hại bị c alen trội cùa hrt inc ức cliế. 51
- Giả thiết này plíù liựp ưu thê lai tới claở F1 và hiệu q uả này giảm dàn lừF2 trong quá trình nội phối các cá lliể Ini. 1. Giả thiết tác dụug íương hổ giữa các gen írội có lọi. Các alen trội (kiểu tlại) thường có lác dụng có lợi nhiều hơn các alen lặn. VI vậ y v iệ c lựa c h ọ n tro ng tổ hựp lai CỈÍC a le n h ô i c ó Ih ể n iia iih c h ó n g c lío ưu lliế lai. Giả thiết này xuất phát từ quan niệm về phép công đơn giàii, hiệu quả các alen trội có tác dụng tương hõ kiểu bổ Irợ. M ột bên 2 gen trội, một bêii 1 geii trội. Tổng hợp FI có 3 gen trội có lợi. 2. Giả thiết siêu trội. Trang thái dị hợp từ của CÍÍC alen iru việt hóa đ ổ n g hợp từ. AA < Aa >aa Trong 2 giả thiết liên, chúng la tliấy rằng niiững gen trội có ưu thê ở trạng thái dị hợp tử và càng tốt ử liạng thái clổng hợp tử. Tìr 1920 người la phái hiện chuột màu vàng cliỉ lổn tại ờ trạng thái dị hợp tử. Gen inàu vàng Ih gen trội có lợi nhưng dồng thời lại có tác dộng như inột gen lặn gủy chết. Nlnrng Ihí Iigliiệin liên yến ninclì và iigO) ílã c h ú n g iniiih ning Iihiriig cAy có dột biến ờ trạng ihái dị liợp lừ niọc và phát (riểii tốt lum nhiều so với những cAy lương tự ở irạng tliái dồng liợp tứ trội. Vì vủy ử mỌl sỏ' sinh vỌl có nhũng tínli trạng clòi hỏi Ị)liài tổn lại ử trạng Ihái dị hợp tử, người ta gọi lính trạim này plini lổn tại ừ trạng thái (lị liợp lử bắt buộc. Năm 1907 Kixlopxki (lã dìing hiện tượng dể giải tliícli ưu tliế lai v
- Giốiig lợn Đức to cao X Lợn Viêt Nam bé X đẻ 8,67 con X 5,35 COII Lợn m ẹ Đức F1 X 9,67 con Lợn mẹ Viôl Nam Fl X 0,33 IV. Lợi dụng hiện tượng tính đực bát dục tế bào chát trong công tác cliụii giống. Năng suất giống ngô iai, nhat ià giống ngO lai kép hơn Iigô bìnli tlniửiig 3(í- 50%. Song gặp kh ó kliăn Irong việc bẻ cờ củy mẹ, thời giaii nhú cờ klìôiig tlổMg đéu khó cơ giới hoá trong việc khử đực (bẻ cờ). Do vậy sản xuất hại ngô lai mAt công và giá thành cao. DI tmyểii học tlã nghiên cứu liỉệíi tượng tínli clực liAl (lục lế bào chất ở ngô. Vì vây lợi dụng tính (lực ba't (lục (lểkhông phải khử (lực Iroiig việc sàn xuât hạt lai làm giùm cổng và hạ gi
- - Các dòng “ phục hổi” phấn. Khi lai các dòng phục hổi pliíín vứi cAy bAít dục cIto F1 . Nlur vạy cAy F1 phục hổi |>lií1'n cìia các cAy hất clực. - Các dòng “Iniiig giíin”. Klii lai dòng Iruiig gian với c:íc cAy hAl (lục, F'l cho các cây bất dục, bìnli llurừtìg hoặc mỌl Iiừa bất clục. Như vậy, các biểu hiện về cli Iriiyển tính clực bất ciục tế bíio ciỉíìì raì phức tạp. Sự biểu hiện írên là (lo tiKíng tác geii giữa nliAn và lế bíio clirtt. 2. Giải (hích hiện InọitỊi líitìi (lực hát (ìục. Sơ J ổ lai 1 : T ioiig S(J tlồ lai gcn Irong lê liào cliAt lliôiig liii (li Iruyếii línli ilực bAt dục lế biK) cliAÌ Cfty bấl clục dực X CAy bình llnrờiig clực ,s ifrf N rfrf rừ r [ 5 3 ifif rlVf s rfrf là dòng "cìiiig cố" bào lổn línli dực bAÌ ciục Sơ dỏ lai 2 : Geii R f Iroiig nliAii tổ bào phục hồi gen n n trong lế bào chất Tínl) dực bất clục ti(V thành bình (hường 5: ifrf N KfRf ỉĩiir RfRf : 2 Rfrf ; ! lừ r ITnli (lực bìnli ilnròng Tíĩih clực bất clục 54
- Hiện nay, ugliiôii cứu 2 clnntĩ ngổ ccS lính tlực bất dục được sử (lụiig rộng lãi nhấl (ló Ih kièii “ 1”’ và “iM” . - Kiểu “T ’ Tếch 7,át (lo M.-mgendo lìm tliấy trên giỐiTg Iigô Mexican Jimc tại 'l’échzát. - Kiểu “ M ” do Covaski Om thấy ờ giống ngồ Montlavi (Nga). K l i á l g l i i n ố p clã c l u í i i g i n i i i l i lÀ iig k iổ ii “ T ’ v à k iổ ii “ M ” c ó |)h ả ii ứ n g k l iiíc Iilia u k h i lai dòng A344. A 344 X “M ” — > F1 1Í11I1 tlực bA't dục X “T ’ ---> 1' I c ú phcln b ìn h t lu íờ iig Nliư vủy khi l;ii 2 ilòiijĩ lính (lực liilì clục “ M ” v:'i “ í " với luộl (lòim lự ị)liò'i làm bố có phấn bìiili lliường llù F1 kiòu M dược cìmg cố còn dòng 'ĩ' (lirực phục hồi. ở dòng V IR 20 và V1K.Y) lại củng cố lính clực bA't dục kiểu “ 1” và phục hổi phấn '■‘M ” . Trôn c ơ sừ nghiCii cứu ứiig các dòiig (lối vứi 2 kiéu L)íli clục “ 1” và “M ” người ta ch ia các d òiig lự phôi Ihàiih các clòiig sau: - Các dòng phục hổi phấn kiổii “1”’ nlurng lại cùng cơ tínli dực bấl (lục kiểu “ M ” d ólàd òn g A, 44và w „ . - Các dòng cùng cố kiểu li:ìl clục “T ’ nliirng lại pliục hồi phấn “ M” : A |44 và c . 0 „ , V 1R ,0, VIR,,. - Gác dòng cùiig cố “ 1’* vù củng c ỏ '“ M ” VIRjq và VIR^„, - Các dòng phục hổi phrm kiòu “ T ’ tlồiig íliíri phục liổi Ịihíìn “ M ” ; KY ị , và MJ. Bidii hiện bên ngoài cùa l ác (lạng liAÌ (lục “'í”’ và “ M” cũng khác nliíui. Các cữy kiểu “ 1"' có mirc clộ biển liiôii bAt clục cao hưii Cỉk bao pliÁn không phát Iriển, bị thái hoá inaUj, lAt íl bao |)liấn nhú ra khỏi hoa, c ờ Irơ Irụi. Các c;lv bấl dục kiểu “M ” cá c bao phriii thường nhú ra khỏi gié, dôi khi có ít hạt pỈKÍn sức sống yếu không tung |)hfln. Sự khiíc nhau giữa cíly hai (iục và cfly bình tliirìíiig: + C ờ trơ Irụi và Irỏìỉg n>ng ở cfly lítih clực bAt clục và ngược lại bao phốn không nhú ra khỏi g ié , dôi khi có ít liạl pliấn sức số n g yếu kliổng tuiig phan. 55
- + Phaìi lép và Iiliăii nlieo khOng pliàii ứng với KI. I l i e o công trìnli nghiên cứu của ưlchiiiova liạl pliÂii bát dục Iiglico axil ascobic a.iiiiiioaxil, lieteroauxin và inti. U tchinova còn nliẠii lliAv ning ờ các cfly iiít (lục liong gini (loạii làm (lòng, cờ c ó sô' nháy bên, sO' gié và hoa ít luíii ờcA y bình (liirờìig. Đlinkenlep, Tomsơii, Ilacvuy lìm IbAv sự liên quan giữa inức (lộ bất clục và chiều cao cay. Một số lác ụià kliác lìiTi sự kìm hãm sinh trường các (lóng liên cAv bát dục nên cliiều c a o cíìy bất dục tliíp lioìi cỉìy bìnli thường, nắp phát Iriển sứm íiơn, c ờ phát triể n chạm lìơ ii so với cAy hình lln à tiig . J. Các sơ đổ sử dụng hiện íưọtìỊỊ tính (ỉực hất dục Ịdii snn xiiâí các ìtạí ìai. Mangendo và Jon 1 - ị [(CAy bất (lục X A) X A | X AI X A - > Abd (bAt ilục : b(l) 2 - Abd X Bcclxl --> (A X íỉ) Ikl (cìm g cù bAl clụcxcbcl) 3 - Cílií X Dílií — > (C X D) llif (phục hổi pliíủi flif) 4 - (A X B)bd X (C X D) n ư — > |(A X B) X (C X D)| ílif - ÍH lai kép (lược kiểu S ơ đ ổ l : A\b(lO X ®13cc C cc® X ®Dcc gen (Al3CD)b(l nếu ị (lưa hat lai kép này vào gieo cách lihng hạt lai ABbcl I CDcc tlơii bội có tíĩili dực bất (lục. - Pliài cát c b ờ lai clơn (ABCD)B(I (bỏ C) Sơ clồ II : Abd X Bcc Ccc X Dnif - Hạt lai kép có 50% '^ C D m r |)lián bình lliưòìig. ị - Pliài bẻ cừ ờ lai dơn (bè C) AĨ3CDnil' 56
- Sơ dồ III : A b d O X O n t’c c í X ệo - I’hốn plụic hòi loàii lũ) ờ Ini kép ị ^ O ab im i X tc D n ir - riiài liẻ cờ ờ l:ii (C) AH( D m r Sơ dồ IV : A bdO X ỊB cc CbdO X J Dm f O a 1x1 I CDHir A iu D H ir Dùng sơ đổ IV hoàn loàn }ỊÌài quyết dược c.1y bẻ cờ khi sàn xuílì hạt lai kép cũng như lai clơJi. Để klìắc phục Iihirực (liểm I S(í (lổ trên, nghĩa là giàin toàii bộ cAy bè cờ k lii sàn xuát hạt lai liưn, lai kép Ili('fi làm lUíiii bọ các cay n cùa lai ké|) có |)lián bình thường, người la sirdỊnm ciinu lúc 2 (lạng bất dục kiểu "T" và kiểu "M" llieo sơ dồ sau : Sơ dồ V : A b d "M " X Bcclxl "M" ơxl T " n» "M" X o m ”T ' v à "M" ABIxl "M" CD nif "T" vh "M" (AIỈCD) m r to à n b ộ 57
- 4. Phương p h á p tợo
- NAin I : B X A llir N ăm 2 : (B X A ) f lif X A f lif Năm 3 : I (B X A) fhf X A llif}X A fhf Cứ lai như thế đến 7 - 8 lần sau tự phôi V - Biểu hiện ưu thế lai vn phương pháp đnnh giá ưii thê lai. / . Biểu hiện líìi thế lai. - Sức sống tăng - Các chỉ tiêu về kinh tế, năng suất - Hàm lượng Protit, Lipit, Gluxit, Vitamin ư u thế lai chỉ cao - Giảm tốc độ lử vong do bị hoại từ nhất ờ F l . - Sức chịu đựng tăng, chống líệnh 2. Phương pháp dánlĩ ỊỊÌá ini tlìếìai. a. So sánh Fl vói các dòng thiiÀn chủng b. So sánh F1 với bô' mẹ c. So sánh X F1 và bô' mẹ theo công thức XF1 - X bốm ẹ X 100 X bố mẹ Ví dụ ; X sô con gái của giống A lúc cai sữa 7 X - B - 8 XFI - F1 8,5 8,5 - (7 + 8)/2 % ưu thế lai: --------- ^------------ X l(X) = 13,33% (7 + 8)/2 Trong 3 phương pháp trên thì phương pháp so sánh độ trung bình cùa F1 so với trung bình của bố mẹ là phương pháp hợp lí về phương diện cli Iriiyền. V - Một số kết quả lai giống và ưu thế lai. Theo Nguyễn Văn Thường. 1983 Bò Sind X Bò vàng Việt Nam Ỷ Bò lai Sincl X Holslein Priesinii Ỷ B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng: Di truyền và chọn giống thủy sản
25 p | 415 | 103
-
Giáo trình Di truyền và chọn giống cây trồng: Phần 1 – KS. Phạm Văn Duệ
244 p | 288 | 86
-
CƠ SỞ DI TRUYỀN CHỌN GIỐNG THỰC VẬT part 7
21 p | 327 | 84
-
CƠ SỞ DI TRUYỀN CHỌN GIỐNG THỰC VẬT part 2
21 p | 221 | 79
-
Giáo trình Di truyền và chọn giống cây trồng: Phần 2 – KS. Phạm Văn Duệ
109 p | 221 | 59
-
CƠ SỞ DI TRUYỀN CHỌN GIỐNG THỰC VẬT part 9
21 p | 166 | 52
-
Giáo trình Cơ sở di truyền chọn giống thực vật: Phần 2
62 p | 138 | 42
-
Giáo trình Thực hành Di truyền học và Chọn giống: Phần 2
103 p | 142 | 31
-
Giáo trình cơ sở di truyền chọn giống động vật - Chương 2
74 p | 160 | 29
-
Giáo trình DNA tái tổ hợp part 2
18 p | 115 | 11
-
MÔN SINH ĐẠI HỌC KHOA PHÂN BAN
4 p | 114 | 5
-
Giáo trình Thực tập vi sinh vật: Phần 2 - PGS. TS Nguyễn Xuân Thành
32 p | 12 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn